TUẦN 26
Thứ hai ngày 11 tháng 3 năm 2013
TẬP ĐỌC
BÀI 4: BÀN TAY MẸ
A. MỤC TIÊU :
- Đọc trơn cả bài, đọc đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng.
- Hiểu nội dung bài: tỡnh cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ.
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK)
B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :
- GV: tranh minh hoạ cho bài đọc.
- HS: luyện đọc bài từ ở nhà.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
háng 3 năm 2012 TậP VIếT Tiết 24: Tô chữ hoa: C, D, Đ A- Mục tiêu: - Tụ được cỏc chữ hoa: c, d, đ - Viết đỳng cỏc vần: an, at, anh, ach, cỏc từ ngữ: bàn tay, hạt thúc, gỏnh đỡ, sạch sẽ kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết ( mỗi từ viết được ớt nhất1 lần ) - HS khỏ giỏi viết đều nột, dón đỳng khoảng cỏch và viết đủ số dũng, số chữ quy định trong vở tập viết. B- Đồ dùng Dạy - Học: 1- Giáo viên: - Chữ viết mẫu. 2- Học sinh: - Vở tập viết, bảng con, bút, phấn. C- Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I- ổn định tổ chức : II- Bài mới: 1- Giới thiệu bài: GV: Ghi đầu bài. 2- Hướng dẫn học sinh tô chữ hoa - GV hướng dẫn quan sát và nhận xét. - GV treo bảng mẫu chữ hoa. - Chữ C gồm mấy nét? - Các nét được viết như thế nào? - GV nêu qui trình viết (Vừa nói vừa tô lại chữ trong khung). - Chữ D gồm mấy nét? - Các nét được viết như thế nào? - Cho học sinh nhận xét chữ hoa Đ - GV nêu qui trình viết (Vừa nói vừa tô lại chữ trong khung). - GV giới thiệu cách viết các chữ D, Đ - Hướng dẫn học sinh viết vần, từ ứng dụng. - Gọi học sinh đọc các vần, từ ứng dụng. - Cho học sinh quan sát các vần, từ trên bảng phụ và trong vở tập viết. - Cho HS viết vào bảng con các chữ trên. - GV nhận xét 4- Hướng dẫn học sinh tô và tập viết vào vở. - Cho HS tô các chữ hoa: C, D, Đ - Tập viết các vần: an, at, anh, ach - Tập viết các từ: bàn tay, hạt thóc, sạch sẽ, gánh đỡ - GV quan sát, uốn nắn cách ngồi viết. - GV thu một số bài chấm điểm, nhận xét. III- Củng cố, dặn dò : - GV nhận xét tiết học, tuyên dương những em viết đúng, đẹp. - Lớp hát - HS nhắc lại tên bài. - Học sinh quan sát, nhận xét. - Chữ C gồm 1 nét - được viết bằng nét cong, nét thắt. - Học sinh quan sát qui trình viết và tập viết vào bảng con - Chữ D viết hoa gồm 1 nét - được viết bằng các nét sổ, nét thắt và nét cong hở trái. - Chữ Đ viết hoa gồm 2 nét được viết bằng các nét sổ, nét thắt và nét cong hở trái và 1 nét ngang. - Học sinh quan sát qui trình viết và tập viết vào bảng con - Các Vần : an, at, anh, ach. - Các từ: sạch sẽ, bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ - HS đọc vần, từ - HS quan sát trên bảng phụ, vở tập viết - HS viết bảng con -Học sinh tô và viết bài vào vở - HS ngồi đúng tư thế - HS nộp vở - HS lắng nghe. .................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................. ============================= Chính tả Tiết 3: Bàn tay mẹ I. Mục tiêu: - Nhỡn sỏch hoặc bảng, chộp lại đỳng đoạn “ hằng ngày... chậu tó lút đầy” 35 chữ trong khoảng 15 – 17 phỳt - Điền đỳng vần an, at chữ g, gh vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 (SGK) II. Đồ dùng dạy học - Bảng phụ viết sẵn nội dung đoạn văn cần chép và bài tập ; phấn màu. III. Hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Bài cũ - GV chấm bài của những HS chép lại bài:Tặng cháu. - Nhận xét bài viết: Tặng cháu của HS B. Bài mới 1.Giới thiệu bài: - GV giới thiệu bài, ghi bảng. - Tập chép một đoạn trong bài: Bàn tay mẹ 2. Hướng dẫn HS tập chép. a. Hướng dẫn HS chuẩn bị bài. - GV treo bảng phụ, gọi HS đọc. - H:Vì sao Bình yêu nhất đôi bàn tay mẹ? - H:Đôi bàn tay mẹ phải làm những công việc gì? - H: Trong bài có mấy lần chấm xuống dòng, vì sao con biết? - GV ghi bảng: hằng ngày, bao nhiêu, nấu cơm, giặt, tã lót. - GV theo dõi, nhận xét. b. HS chép bài vào vở. - GV nhắc HS ngồi viết, cầm bút, đặt vở cho đúng - GV cho HS chép bài vào vở - GV theo dõi, nhắc nhở. - GV đọc đoạn văn cho HS soát lại bài d. GV chấm bài. - GV chấm một số vở, nhận xét. - HS viết bảng một số từ khó - nhận xét - HS nhắc lại đầu bài - HS đọc đoạn văn: - Vì đôi bàn tay mẹ phải làm nhiều việc. - Đôi bàn tay mẹ nấu cơm, tắm cho em bé, giặt một chậu tã lót đầy. - 1 lần chấm xuống dòng vì chữ Đi phải xuống dòng và lùi vào 1 ô. - HS luyện viết bảng con. - HS ngồi đúng tư thế - HS chép bài chính tả. - HS đổi vở chữa bài. - HS soát lỗi, ghi lỗi ra lề vở. - HS nộp vở để chấm bài. 3. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả. Bài 1: Điền vần an hay at? - Gọi HS nêu yêu cầu . - Cho HS làm bài: kéo đàn , tát nước Bài 2: Điền chữ g hay gh? - Gọi HS nêu yêu cầu . - Cho HS làm bài: nhà ga , cái ghế - GV chữa bài, chấm một số vở, nhận xét. - GV nêu lại quy tắc dùng g, gh. 3. Củng cố – Dặn dò - GV nhận xét giờ . - Dặn HS về nhà viết lại bài - HS nêu yêu cầu . - HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp làm vào vở. - HS nêu yêu cầu . - HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp làm vào vở. - HS lắng nghe .................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................. ============================= TOAÙN TIEÁT 102 : CAÙC SOÁ COÙ 2 CHệế SOÁ ( Tieỏp theo ) A. MUẽC TIEÂU : - Nhận biết về số lượng, biết đọc đếm viết cỏc số từ 50 đến 69 - Nhận biết được thứ tự từ 50 đến 60 - Bài tập cần làm 1,2,3 B. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC : - Sửỷ duùng boọ ủoà duứng hoùc toaựn lụựp 1 - 6 boự, moói boự coự 1 chuùc que tớnh vaứ 10 que tớnh rụứi C. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC CHUÛ YEÁU : Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh 1.OÅn ẹũnh : 2.Kieồm tra baứi cuừ : Goùi HS ủoùc daừy soỏ 20 đ 40,30 đ 50 + Nhaọn xeựt baứi cuừ 3. Baứi mụựi : a- Cuỷng coỏ caực soỏ tửứ 50đ60 -GV hửụựng daón HS xem hỡnh veừ ụỷ doứng treõn cuứng cuỷa baứi hoùc trong Toaựn 1 ủeồ nhaọn ra coự 5 boự, moói boự coự 1 chuùc que tớnh, neõn vieỏt 5 vaứo choó chaỏm ụỷ trong coọt “ chuùc “ ; coự 4 que tớnh nửừa neõn vieỏt 4 vaứo choó chaỏm ụỷ coọt “ủụn vũ “ – GV neõu : “ Coự 5 chuùc vaứ 4 ủụn vũ tửực laứ coự naờm mửụi tử . ẹửụùc vieỏt laứ 54 - -- GV vieỏt leõn baỷng : 54 – Goùi HS laàn lửụùt ủoùc laùi -Laứm tửụng tửù nhử vaọy ủeồ HS nhaọn bieỏt soỏ lửụùng, ủoùc, vieỏt caực soỏ 51, 52, 53, 55, 56, 57, 58, 59, 60 . * Baứi 1 :- Goùi HS neõu yeõu caàu. - GV cho HS tửù laứm baứi vaứo vụỷ. - Goùi HS chửừa baứi. - Goùi HS ủoùc daừy soỏ tửứ 50 - 60. b - Cuỷng coỏ caực soỏ tửứ 60đ 69 -GV hửụựng daón HS tửụng tửù nhử giụựi thieọu caực soỏ tửứ 50 60 * Baứi 2 : - Neõu yeõu caàu baứi - GV cho HS tửù laứm baứi vaứo vụỷ. - Goùi HS chửừa baứi. - Goùi HS ủoùc daừy soỏ. * Baứi 3 : - Neõu yeõu caàu baứi - Dửùa vaứo thửự tửù daừy soỏ ủeồ ủieàn cho ủuựng 4.Cuỷng coỏ daởn doứ : - ẹoùc caực soỏ tửứ 50 ủeỏn 70 - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. - Haựt - 2 HS đọc -HS quan saựt hỡnh veừ trong SGK -HS nhỡn soỏ 54 giaựo vieõn chổ ủoùc laùi - Naờm mửụi tử ( caự nhaõn – lụựp ) -Hoùc sinh tửù laứm theo yeõu caàu cuỷa GV -1 HS neõu: vieỏt soỏ -HS tửù laứm baứi - 2 HS leõn baỷng chửừa baứi 50 , 51 , 52 , 53 , 54 , 55 , 56 , 57 , 58 , 59 . - 1 – 2 em ủoùc daừy soỏ ủoự - HS laứm theo HD - ẹoùc caực soỏ ủoự ( caự nhaõn – lụựp ) - 1 HS neõu: Vieỏt soỏ - HS laứm baứi vaứo vụỷ . – 1 HS chửừa baứi. + 60 , 61 , 62 , 63 , 64 , 65 , 66 , 67 , 68 , 69 , 70 . - 1 – 2 em ủoùc daừy soỏ ủoự - 1 HS neõu - HS laứm baứi - ẹoồi vụỷ kieồm tra keỏt quaỷ - 1 em ủeỏm - HS laộng nghe. ............................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................... ============================= Đạo đức Tiết 26: Cảm ơn và xin lỗi I.Mục tiêu: - Nờu được khi nào cần núi cảm ơn, xin lỗi. - Biết cảm ơn, xin lỗi trong cỏc tỡnh huống phổ biến khi giao tiếp. - Biết được ý nghĩa của cõu cảm ơn và xin. II. Đồ dùng dạy học: - Vở BTĐĐ 1 - Hai tranh bài tập1 phóng to. III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Bài cũ: H: Con đã làm gì để đi bộ đúng qui định, hãy kể những việc làm đó ? - GV nhận xét, đánh giá. B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài - GV giới thiệu bài, ghi bảng.. 2.Các hoạt động: a.Hoạt động :Phân tích tranh bài tập 1. - GV cho HS quan sát tranh. - H: Các bạn trong tranh đang làm gì? - Vì sao các bạn lại làm như vậy? - HS lên bảng trả lời câu hỏi. - HS nhắc lại đầu bài. - HS quan sát tranh bài tập 1 và trả lời câu hỏi: - H: Trong từng bức tranh có những ai ? - H: Họ đang làm gì ? - GV KL nội dung từng bức tranh 1,2 b.Hoạt động 2 : HS thảo luận theo nhóm 4. - GV cho HS thảo luận nhóm 4. - GV nêu nội dung thảo luận + Trong từng tranh có những ai? Họ đang làm gì? + Bạn Lan , bạn Hưng, bạn Vân, bạn Tuấn cần phải nói gì trong các trường hợp đó ? Vì sao ? - Gọi HS trình bày ý kiến thảo luận - GV kết luận theo từng tranh1,2,3,4. c. Hoạt động 3: Liên hệ thực tế. - H: Con đã cảm ơn (hay xin lỗi) ai? - H: Chuyện gì đã xảy ra khi đó? H: Con ( hay bạn đã nói gì để cảm ơn - HS quan sát từng tranh, trả lời câu hỏi bổ sung ý kiến cho nhau, - HS trả lời - HS lắng nghe và ghi nhớ - HS thảo luận theo nhóm 4 ở bài tập - HS nghe. - HS trả lời. - HS trình bày ý kiến trước lớp, các cặp khác bổ sung ý kiến. - HS lắng nghe và ghi nhớ. - HS trả lời. - HS tự liên hệ về bản thân hoặc bạn của mình đã biết nói lời cảm ơn,xin lỗi. hay xin lỗi )? H: Vì sao lại nói như vậy ? Kết quả là gì? - GV tổng kết , khen ngợi những HS đã biết nói lời cảm ơn, xin lỗi. 3. Củng cố – Dặn dò: - H: Khi nào cần nói lời cảm ơn, xin lỗi? - GV nhận xét tiết học, giao BT về nhà. - Dặn HSVN thực hiện nói lời cảm ơn, xin lỗi trong cuộc sống hàng ngày. - HS trả lời. - HS nghe và ghi nhớ. -HS trả lời. - HS lắng nghe. .................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................============================= Tự nhiên – xã hội Tiết 26: Con gà I.Mục tiêu yêu cầu: - Nờu ớch lợi của con gà. - Chỉ được cỏc bộ phận bờn ngoài của con gà trờn hỡnh vẽ hay vật thật. - Phõn biệt được con gà trống với con gà mỏi về hỡnh dỏng, tiếng kờu. II.Chuẩn bị: GV : tranh + SGK + mô hình con gà HS : SGK + VBT III.Các HĐ dạy học chủ yếu: Hoạt động của trò Hoạt động của trò A.Bài cũ: - Gọi HS nêu các bộ phận của con cá. H: Dùng các gì để bắt cá ? H: ăn cá có tác dụng gì ? - GV nx đánh giá B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài – ghi đầu bài - Cả lớp hát bài: Đàn gà con Đàn gà con thật là đáng yêu, để biết thêm điều đó chúng ta cùng tìm hiểu bài đàn gà 2. Các hoạt động: a. HĐ 1: Làm việc với SGK Mục tiêu : HS biết tên các bộ phận của con gà.Phân biệt được gà trống gà mái , gà con - 1 HS trả lời. - HS tự trả lời - HS nhắc lại đầu bài - Cả lớp hát - HS nghe. B1: Giao nhiệm vụ , quan sát tranh SGK(trang 54) -GV nêu nội dung thảo luận : - Hãy chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của con gà? - Phân biệt gà trống , gà mái , gà con dựa vào đặc điểm nào? - Nuôi gà để làm gì ? B2: Kiểm tra kết quả - Gọi đại diện nhóm trình bày. - Gọi các nhóm nhận xét. - GV nhận xét. * KL: Con gà nào cũng có đầu , mỏ, mình, hai chân, hai cánh, toàn thân phủ một lớp lông dày, chân gà có móng sắc,dùng mỏ để mổ thức ăn còn móng để bới thức ăn. Bước 3: GV cho HS thảo luận tiếp hệ thống câu hỏi H: Gà trống , gà mái , gà con dựa vào đặc điểm nào? H: Gà di chuyển ntn? H: Gà có bay được hay không ? H: Gà ăn những thức ăn gì. b. HĐ 2: Cho HS chơi trò chơi Bắt chiếc tiếng kêu của gà. B1: GV hd cách chơi, và làm mẫu B2: Cho HS chơi - Giáo viên làm chủ trò gà trống, gà mái, gà con gáy - GV cho cả lớp hát bài đàn gà con 3.Củng cố – dặn dò: - H: Các con có hay cho gà ăn không, và chúng ăn bằng thức ăn gì? - GV nhận xét giờ học . Chuẩn bị bài - HĐ nhóm 2 - Quan sát tranh ( Trang 54) - HS nghe nội dung thảo luận - Đại diện nhóm trả lời - Nhóm khác nhận xét, bổ sung - HS lắng nghe -Thảo luận nhóm đôi -Tiếng kêu - Dùng chân hoặc cánh - Có bay được nhưng quãng đường bay ngắn. - Ăn cám , cơm, thóc, ngô.... - HS quan sát và nhận xét - ò ó o... - cục ta cục tác.... - chiếp chiếp.... - HS hát: Đàn gà con - HS tự trả lời - HS lắng nghe .................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................. ============================= Thứ tư ngày 13 tháng 3 năm 2013 Tập đọc Bài 5: Cái Bống A/ Mục đích yêu cầu: - Đọc trơn cả bài, đọc đỳng cỏc từ ngữ: khộo sảy, khộo sàng, đường trơn, mưa rũng. - Hiểu nội dung bài: tỡnh cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ. - Trả lời được cõu hỏi 1, 2 (SGK) - Học thuộc lũng bài đồng dao B/ Đồ dùng dạy học. Tranh trong sgk C/ Các hoạt động Dạy học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 1: I- ổn định tổ chức: II- Kiểm tra bài cũ : - Gọi HS đọc bài: Bàn tay mẹ. - H: Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình ? - GV: Nhận xét. III- Bài mới : 1- Giới thiệu bài: - Hôm nay ta học bài Cái Bống - GV ghi tên bài học. 2- Hướng dẫn học sinh luyện đọc: - GV đọc mẫu lần1 - Gọi học sinh đọc bài. - Luyện đọc tiếng, từ, câu: * Đọc tiếng: - Nêu cấu tạo tiếng Bống - Cho học sinh đọc tiếng. Đọc tiếng tương tự với các tiếng còn lại. * Đọc từ: - Đọc nhẩm từ: Bống bang - GV gạch chân từ cần đọc. - Cho học sinh đọc từ. - Đọc tương tự với các từ còn lại: khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng * GV giúp HS hiểu: -Đường trơn : Đường bị ướt nước mưa rễ ngã - Gánh đỡ : Gánh giúp mẹ. - Mưa ròng : Mưa nhiều , kéo dài. * Đọc đoạn, bài - Cho học sinh luyện đọc từng dòng - Bài gồm mấy dòng? - Em hãy nêu cách đọc? - Cho cả lớp đọc bài. 3- Ôn vần: anh - ach - Tìm tiếng chứa vần anh trong bài? - Nói câu chứa tiếng có vần anh , ach Tiết 2: 4- Tìm hiểu bài và luyện nói: * Tìm hiểu bài : SGK - Đọc 2 dòng đầu. - Bống đã làm gì để giúp mẹ nấu cơm? - Đọc 2 dòng cuối. - Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ? - GV đọc bài. *Cho học sinh đọc thuộc bài. * Cho HS quan sát tranh và thảo luận nhóm đôi. - Tranh vẽ gì? - ở nhà bạn thường làm gì để giúp đỡ bố mẹ? - Gọi các nhóm lên trình bày. - Nhận xét, tuyên dương. IV. Củng cố, dặn dò : - Cho học sinh đọc lại toàn bài. - GV nhận xét giờ học - HS đọc bài cũ - HS trả lời - Học sinh lắng nghe. - 1 HS đọc bài - HS nghe. - 2 HS đọc bài. - Âm B đứng trước vần ông đứng sau, dấu sắc trên ô tạo thành tiếng Bống - CN + tổ - Đọc nhẩm - CN + tổ - CN + tổ - HS nghe và ghi nhớ - Đọc từng dòng: CN – N - L - Bài gồm 4 dòng. - Đọc ngắt hơi cuối dòng và nghỉ hơi ở cuối câu. - Lớp đọc đồng thanh - tiếng : gánh - HS đọc câu mẫu – HS đặt câu - Học sinh đọc thầm - Bống sảy, sàng gạo giúp mẹ. - HS đọc - Bống ra gánh đỡ cho mẹ - HS đọc: ĐT - CN nối tiếp - HS quan sát tranh thảo luận - Các nhóm lên trình bày trước lớp. - Nhận xét bạn. - HS đọc bài . - HS nghe. .................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................============================= TOAÙN TIEÁT 103 : CAÙC SOÁ COÙ 2 CHệế SOÁ (Tieỏp) A. MUẽC TIEÂU : - Nhận biết về số lượng, biết đọc đếm viết cỏc số từ 70 đến 99 - Nhận biết được thứ tự từ 70 đến 99 - Bài tập cần làm 1,2,3,4 B. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC : - 9 boự, moói boự coự 1 chuùc que tớnh vaứ 10 que tớnh rụứi C. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC CHUÛ YEÁU : Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh 1.OÅn ủũnh : 2.Kieồm tra baứi cuừ : - 3 hoùc sinh leõn baỷng vieỏt caực soỏ tửứ 30 40. Tửứ 40 50. Tửứ 50 60 . -Nhaọn xeựt baứi cuừ 3.Baứi mụựi : a- Giụựi thieọu caực soỏ coự 2 chửừ soỏ -GV hửụựng daón hoùc sinh xem hỡnh veừ ụỷ doứng treõn cuứng cuỷa baứi hoùc trong Toaựn 1 ủeồ nhaọn ra coự 7 boự, moói boự coự 1 chuùc que tớnh, neõn vieỏt 7 vaứo choó chaỏm ụỷ trong coọt “ chuùc“; coự 2 que tớnh nửừa neõn vieỏt 2 vaứo choó chaỏm ụỷ coọt “ủụn vũ” – GV neõu : “ Coự 7 chuùc vaứ 2 ủụn vũ tửực laứ coự baỷy mửụi hai” . -Hửụựng daón HS vieỏt soỏ 72 vaứ ủoùc soỏ -GV hửụựng daón HS laỏy 7 boự, moói boự coự 1 chuùc que tớnh vaứ noựi “ Coự 7chuùc que tớnh “ ; Laỏy theõm 1 que tớnh nửừa vaứ noựi “ Coự 1 que tớnh “ -Chổ vaứo 7 boự que vaứ 1 que hoùc sinh noựi “ 7 chuùc vaứ 1 laứ baỷy mửụi moỏt “ -Laứm tửụng tửù nhử vaọy ủeồ HS nhaọn bieỏt soỏ lửụùng, ủoùc, vieỏt caực soỏ tửứ 70 80 * Baứi 1 :- Neõu yeõu caàu baứi ? -GV hửụựng daón HS laứm baứi vaứ lửu yự HS ủoùc caực soỏ, ủaởc bieọt laứ 71, 74, 75 . - Goùi HS leõn baỷng laứm - Goùi HS ủoùc daừy soỏ b : Giụựi thieọu caực soỏ coự 2 chửừ soỏ (tieỏp) -GV hửụựng daón HS laàn lửụùt nhaọn ra caực soỏ 81, 82, 83, 84 98, 99 tửụng tửù nhử giụựi thieọu caực soỏ tửứ 70 80 * Baứi 2 :- Neõu yeõu caàu baứi ? - Dửùa vaứo thửự tửù caực soỏ trong daừy soỏ -Goùi hoùc sinh ủoùc laùi caực soỏ tửứ 80 99 *Baứi 3 : Vieỏt theo maóu - HS nhaọn ra “caỏu taùo” cuỷa caực soỏ có 2 chửừ soỏ. Chaỳng haùn :Soỏ 76 goàm 7 chuùc vaứ 6 ủv * Baứi 4 : - Cho HS quan saựt hỡnh veừ - Coự bao nhieõu caựi baựt ? 4.Cuỷng coỏ daởn doứ : - Trong daừy soỏ tửứ 10 ủeỏn 99 : -Soỏ naứo beự nhaỏt ? soỏ naứo lụựn nhaỏt ? - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.Chuaồn bũ baứi sau - Haựt - 3 HS ủoùc -HS quan saựt hỡnh veừ neõu ủửụùc noọi dung baứi. - HS nghe -Hoùc sinh vieỏt 72.ẹoùc : Baỷy mửụi hai - HS laứm theo hửụựng daón -Hoùc sinh ủoùc soỏ 71 : baỷy mửụi moỏt - HS quan saựt nhaọn ra caực soỏ trong daừy soỏ - 1 HS neõu yeõu caàu vieỏt soỏ -Hoùc sinh laứm baứi taọp 1. – 1 hoùc sinh leõn baỷng sửỷa baứi 70 , 71 , 72 , 73 , 74 , 75 , 76 , 77 , 78 , 79 ,80. - 2 em ủoùc daừy soỏ - HS nhaọn ra caực soỏ trong daừy soỏ - 1 HS neõu: ủieàn soỏ vaứo oõ troỏng -Hoùc sinh tửù laứm baứi 2 -Vieỏt caực soỏ thớch hụùp vaứo oõ troỏng roài ủoùc caực soỏ ủoự a) 80, 81 90. b) 89, 90 99. -HS tửù laứm baứi, chửừa baứi b.Soỏ 95 goàm 9 chuùc vaứ 5 ủụn vũ c.Soỏ 83 goàm 8 chuùc vaứ 3 ủụn vũ d.Soỏ 90 goàm 9 chuùc vaứ 0 ủụn vũ - HS quan saựt vaứ traỷ lụứi. - Coự 33 caựi baựt “ soỏ 33 goàm 3 chuùc vaứ 3 ủụn vũ . -1 em traỷ lụứi - 1 HS traỷ lụứi - HS nghe. .................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................. ============================= Thủ công Tiết 26: Cắt dán hình vuông (Tiết 1) I.Mục tiêu - Biết cỏch kẻ, cắt, dỏn hỡnh vuụng. - Kẻ, cắt, dỏn được hỡnh vuụng. Cú thể kẻ, cắt được hỡnh vuụng theo cỏch đơn giản. đường cắt tương đối thẳng, hỡnh dỏn tương đối phẳng. - Với HS khộo tay: kẻ, cắt, dỏn, được hỡnh vuụng theo 2 cỏch. Đường cắt thẳng, hỡnh dỏn phẳng. cú thể kẻ, cắt, dỏn được thờm hỡnh vuụng cú kớch thước khỏc. II.Chuẩn bị - GV: 1 Hình vuông mẫu bằng giấy màu, 1 tờ giấy kẻ ô kích thước lớn, bút chì, kéo, thước kẻ - HS: giấy vở có kẻ ô, bút chì, kéo, thước kẻ III.Các HĐ dạy – học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Giới thiệu bài: 2. GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. -GV đính hình vuông mẫu lên bảng -Gv gợi ý bằng các câu hỏi: -H: Hình vuông có mấy cạnh? -H: Các cạnh có bằng nhau không? -H: Mỗi cạnh có bao nhiêu ô? 3.GV hướng dẫn mẫu: - GV hướng dẫn HS cách kẻ hình vuông: +Xác định điểm A, từ A đếm xướng dưới 7 ô theo dòng kẻ được điểm D, đếm sang phải 7 ô theo dòng kẻ được điểm B,ggợi ý cách xác định diểm C - GV gợi ý cách vẽ hình chữ nhật để HS tự vẽ được hình vuông - GV hướng dẫn cắt rời hình vuông + Cắt theo cạnh AB,AD,DC,BC * GV hướng dẫn cách kẻ, cắt hình vuông đơn giản: - GV gợi ý HS nhớ lại cách kẻ, cắt hình chữ nhật đơn giản bằng cách sử dụng 2 cạnh của tờ giấy màu làm 2 cạnh của hình vuông có độ dài 7 ô - GV quan sát, giúp đỡ HS còn lúng túng 4.Củng cố – dặn dò - GV nói lại về cách kẻ, cắt hình vuông đơn giản -Dặn chuẩn bị giáy màu thủ công, kéo, hồ dán cho tiết 2. - HS quan sát - HS trả lời - Có 4 cạnh - Các cạnh có bằng nhau - Mỗi cạnh 7 ô - HS quan sát - HS quan sát - HS quan sát - HS tập kẻ, cắt hình vuông theo 2 cách trên tờ giấy vở có kẻ ô ly đẻ chuẩn cho tiết 2 cắt trên giấy màu - HS lắng nghe. - HS chuaồn bũ tieỏt sau. .................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................. ============================= Thứ năm ngày 14 tháng 3 năm 2013 Chính tả Tieỏt 4: Cái Bống A/ Mục đích yêu cầu: - Nhỡn sỏch hoặc bảng, chộp lại đỳng bài đồng dao Cỏi Bống trong khoảng 10 – 15 phỳt. - Điền đỳng vần anh, ach chữ ng, ngh vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 (SGK) B/ Đồ dùng dạy học. Giáo
Tài liệu đính kèm: