Giáo án Buổi sáng Lớp 1 - Tuần 9 - Phan Thị Thu An - Trường Tiểu học Khánh Cư

A - MỤC TIÊU: - Củng cố về phép cộng 1 số với 0

- Củng cố bảng cộng, làm tính cộng trong phạm vi các số đã học

- Củng cố về tính chất của phép cộng.

-Giáo dục HS ý thức học bộ môn.

B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- GV: THTH2006: bộ thiết bị dạy phép cộng , phép trừ

- HS: THTH2005: bộ thiết bị dạy phép cộng , phép trừ

C - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

doc 16 trang Người đăng honganh Lượt xem 966Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Buổi sáng Lớp 1 - Tuần 9 - Phan Thị Thu An - Trường Tiểu học Khánh Cư", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 9 Thứ hai, ngày 17 tháng10 năm 2011
TOÁN (T33): LUYỆN TẬP
A - MỤC TIÊU: - Củng cố về phép cộng 1 số với 0 
- Củng cố bảng cộng, làm tính cộng trong phạm vi các số đã học
- Củng cố về tính chất của phép cộng. 
-Giáo dục HS ý thức học bộ môn.
B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: THTH2006: bộ thiết bị dạy phép cộng , phép trừ
- HS: THTH2005: bộ thiết bị dạy phép cộng , phép trừ
C - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I - KIỂM TRA BÀI CŨ (3')
5 + 0 = 0 + 3 = 
2 + 2 = 3 + 0 =
Gọi học sinh nhận xét cột tính thứ hai
Lớp làm bảng con
2 em lên bảng làm
II - BÀI MỚI (31')
1.Giới thiệu bài
2. Thực hành 
Bài 1: Tính 
Giáo viên giúp học sinh củng cố bảng cộng trong phạm vi 5
1 học sinh nêu yêu cầu bài, nêu cách làm, lớp làm và chữa
Bài 2: Tính
1 học sinh nêu yêu cầu bài tập
Lưu ý: Viết kết quả thẳng cột
Lớp làm bài và đổi chéo kiểm tra
2 học sinh lên bảng làm
Bài 3: >, <, = 
Gọi học sinh nêu cách làm và đọc kết quả
2 học sinh lên bảng làm, lớp làm vở
Giáo viên + học sinh chữa bài chốt ý đúng
Lưu ý: Tính kết quả rồi mới so sánh điền dấu
Bài 4: Giáo viên hướng dẫn, làm mẫu cột (1 + 1)
Học sinh khá giỏi làm tiếp bài và chữa
Giáo viên chấm 1 số bài nhận xét 
* Trò chơi: Nối phép tính với số thích hợp 
Đại diện 2 tổ chơi 1 tổ làm trọng tài
Giáo viên nêu yêu cầu, hướng dẫn cách chơi và nhận xét 
III - CỦNG CỐ – DẶN DÒ (1’) 
- Giáo viên nhận xét giờ học. Giao bài tập về nhà
- Nhắc học sinh ôn bài và chuẩn bị bài sau.
HỌC VẦN: BÀI 35: UÔI - ƯƠI
 A - MỤC TIÊU: 
- Học sinh đọc viết được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi
- Đọc được các từ ngữ, câu ứng dụng trong bài 
- Phát triển lời nói theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa
-Giáo dục HS ý thức học bộ môn.
B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: THTV2112: bộ chữ ghép.
 - HS: THTV2111: bộ chữ ghép.
C - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TIẾT 1
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I - KIỂM TRA BÀI CŨ (3')
Viết, đọc cái túi, gửi thư, đồi núi
Đọc bài sách giáo khoa (giáo viên nhận xét cho điểm)
Học sinh viết bảng con, 3 học sinh
2 em
II - BÀI MỚI (31')
1.Giới thiệu bài
 2. Dạy vần * Uôi
* Uôi
a. Nhận diện: Cho học sinh so sánh uôi và ôi
1 học sinh trả lời
Gọi phân tích vần uôi
2 học sinh 
b. Hướng dẫn đánh vần, đọc: Giáo viên hướng dân, đọc mẫu
Giáo viên chỉnh sửa
Học sinh ghép vần uôi
- Tiếng khoá (chuối)
Học sinh ghép tiếng, 2 học sinh phân tích
Gọi học sinh phân tích và hướng dẫn đánh vần
- Giới thiệu từ khoá (nải chuối) qua tranh 
2 học sinh đọc
Đọc tổng hợp xuôi, ngược
2 học sinh, lớp
* Ươi (quy trình dạy tương tự)
c. Luyện viết: Giáo viên hướng dẫn viết mẫu
Học sinh viết bảng con uôi, ươi, chuối, bưởi,
Giáo viên chỉnh sửa
d. Đọc từ ngữ ứng dụng: Giáo viên ghi bảng
Học sinh nhẩm đọc : tuổi thơ, buổi tối, túi lưới, tươi cười, 
Đọc, tìm tiếng ghi vần mới và phân tích
6 học sinh 
Giáo viên giải nghĩa, đọc mẫu
3 học sinh, tổ, lớp
 TIẾT 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc: * Đọc bài T1 ở bảng kết hợp phân tích
7 học sinh 
Giáo viên nhận xét cho điểm
* Đọc câu ứng dụng: Gọ học sinh đọc
2 học sinh 
- Luyện đọc kết hợp tìm tiếng ghi vần mới
6 học sinh, tổ
- Giáo viên hướng dẫn cách đọc, đọc mẫu
3 học sinh, tổ, lớp
* Đọc trong sách giáo khoa: gọi học sinh nhận xét tranh minh hoạ câu
1 học sinh 
Luyện đọc kết hợp phân tích (giáo viên nhận xét cho điểm)
7 học sinh, tổ, lớp nhận xét 
b. Luyện viết: Giáo viên hướng dẫn, viết mẫu
Học sinh viết trong vở
Giáo viên chấm, nhận xét 
c. Luyện nói: chuối, bưởi, vú sứa
1 học sinh đọc
Giáo viên cho học sinh quan sát tranh vẽ và nêu câu hỏi cho học sinh thảo luận
Lớp quan sát tranh và thảo luận nhóm đôi
+ Bửctanh vẽ những cảnh gì?
+ Vườn nhà bạn trồng những loại cây nào quả gì?
Vài nhóm trình bày trước lớp
- Hoạt động chung: Chuối, vú sữa chín có màu gì?
? Bưởi thường có nhiều vào mùa nào
Vài cá nhân luyện nói trước lớp
Giáo viên nhận xét và kết luận
* Trò chơi: Tìm tiếng, từ ghi vần uôi, ươi
Học sinh viết bảng 
Giáo viên nhận xét cho điểm
III - CỦNG CỐ – DẶN DÒ (1’) 
- 1 học sinh đọc lại bài. 
- Giáo viên nhận xét giờ học. Nhắc học sinh ôn lại bài, đọc trước bài sau.
Thứ ba, ngày 18 tháng10 năm 2011
HỌC VẦN: BÀI 36: AY - Â, ÂY
A - MỤC TIÊU: 
- Học sinh đọc viết được ay, ây, máy bay, nhảy dây
- Đọc được từ ngữ; câu ứng dụng trong bài
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chạy, bay, đi bộ, đi xe
 -Giáo dục HS ý thức học bộ môn.
B - Đồ dùng dạy học
- GV: THTV2112: bộ chữ ghép.
 - HS: THTV2111: bộ chữ ghép.
C - Hoạt động dạy học 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I - KIỂM TRA BÀI CŨ (3')
Đọc, viết: tuổi thơ, tươi cười, buổi tối
Đọc câu ứng dụng sách giáo khoa (giáo viên nhận xét cho điểm)
Học sinh viết bảng con, 2 em đọc
2 em
II - BÀI MỚI (31')
1.Giới thiệu bài
2. Dạy vần 
* Ay
a.Nhận diện: So sánh ay với ai
1 học sinh 
b. Hướng dẫn đánh vần, đọc: Giáo viên hướng dẫn mẫu, đọc
Giáo viên chỉnh sửa
Lớp ghép vần ay
- Tiếng khoá (bay)
Học sinh ghép tiếng + phân tích
Giáo viên hướng dẫn, đánh vần đọc trơn tiếng
- Giới thiệu từ (máy bay)
2 học sinh đọc, cả lớp
? Vần mới, tiếng, từ mới
1 học sinh trả lời
* Â - Ây (quy trình dạy tương tự vần ay)
c. Luyện viết: giáo viên hướng dẫn, viết mẫu
Học sinh viết bảng con: ay, ây, bay dây
d. Đọc từ ngữ ứng dụng: Giáo viên ghi bảng
Học sinh nhẩm đọc: cối xay, ngày hội, vây cá , cây cối,
Tìm tiếng ghi vần mới, luyện đọc
6 học sinh tổ
Giáo viên giải nghĩa + đọc mẫu
Đọc cả bài
3 học sinh, tổ, lớp
1 học sinh
TIẾT 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc: * Đọc bài ở bảng T1
7 học sinh, tổ
Tìm tiếng ghi vần mới + luyện đọc kết hợp phân tích tiếng
6 học sinh, tổ
Giáo viên: hướng dẫn cách đọc + đọc mẫu
3 học sinh, tổ, lớp
* Đọc trong sách giáo khoa: Gọi nhận xét tranh minh hoạ câu
1 học sinh 
Gọi đọc kết hợp phân tích tiếng
6 học sinh, tổ, lớp
b. Luyện viết: Giáo viên hướng dẫn, viết mẫu
Lớp viết vở
Giáo viên uốn nắn, chấm nhận xét 
c. Luyện nói: chạy, bay, đi bộ, đi xe
1 học sinh đọc chủ đề
- Giáo viên cho học sinh quan sát tranh minh hoạ và nêu câu hỏi yêu cầu học sinh hoạt động nhóm đó
Học sinh thảo luận nhóm đôi 
Vài nhóm trình bày trước lớp
+ Trong tranh vẽ gì? Hãy gọi tên những hoạt động đó?
- Hoạt động chung
+ Hàng ngày em đi bộ hay đi xe đến lớp?
Học sinh trả lời cá nhân
 + Bố mẹ em đi làm bằng gì? Giáo viên nhận xét kết luận chung
Giáo viên giải thích khi nào nên đi máy bay
d. Trò chơi: viết từ, tiếng ghi vần mới 
Học sinh viết bảng con
Giáo viên nhận xét tuyên dương
III - CỦNG CỐ – DẶN DÒ (1’) 
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Nhắc học sinh ôn bài và chuẩn bị bài sau.
TOÁN (T34): LUYỆN TẬP CHUNG
A - MỤC TIÊU: 
- Củng cố về bảng cộng, làm tính cộng trong phạm vi các số dã học.
- Rèn kỹ năng làm tính cộng 1 số với 0.
 -Giáo dục học sinh chịu khó làm bài tập.
 B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Giáo viên: Nội dung bài tập
- Học sinh: Sách giáo khoa
C - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I - KIỂM TRA BÀI CŨ (3')
>, <, =
2....3 + 2 2 + 3...... 4 + 0
5.....2 + 1 1 + 0 ..... 0 + 1
Giáo viên nhận xét cho điểm
2 học sinh làm bảng 
Lớp làm bảng con
II - BÀI MỚI (31')
1.Giới thiệu bài
2. Thực hành 
Bài 1: Tính
1 học sinh nêu yêu cầu
Gọi học sinh lên chữa. Lưu ý viết kết quả thẳng cột
Lớp làm đổi chéo kiểm tra + 2 học sinh lên bảng làm
Bài 2: Tính
1 học sinh nêu yêu cầu bài tập
Giáo viên : Lưu ý cách làm, gọi học sinh chữa nêu cách làm 
Lớp làm bài 2 học sinh lên bảng làm 
Bài 3: >, <, = (HS khá giỏi làm)
1 học sinh nêu yêu câu, nêu cách làm rồi làm bài
Giáo viên hỏi để củng cố tính chất phép cộng
Bài 4: Viết phép tính tích hợp
2 học sinh nêu đề toán
Gọi học sinh đọc phép tính, nhận xét 
Lớp làm bài đổi chéo kiểm tra
* Trò chơi: Nối phép tính với số thích hợp
Giáo viên nêu yêu cầu, hướng dẫn cách chới
3 học sinh tham gia chơi, lớp nhận xét bổ xung
Giáo viên nhận xét - kết luận
III - CỦNG CỐ – DẶN DÒ (1’) 
- 1 học sinh nhắc lại bài học. Giáo viên bài tập, xem trước bài sau
Thứ tư, ngày 19 tháng10 năm 2011
Tiết 1+2: HỌC VẦN :(BÀI 37) ÔN TẬP
A - MỤC TIÊU
- Đọc viết chắc chắn vần đã học kết thúc bằng i và y.
- Đọc đúng từ và câu ứng dụng.
 - Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện Cây khế.
 -Giáo dục HS ý thức học bộ môn.
B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Giáo viên: Bảng ôn, tranh minh họa chuyện kể
- Học sinh: sách giáo khoa
C - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 1
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I - KIỂM TRA BÀI CŨ (3')
Viết:cối xay, vây cá, ngày hội.
Đọc câu ứng dụng sách giáo khoa 
Học sinh viết bảng con, 3 học sinh đọc 
II - BÀI MỚI (31')
1.Giới thiệu bài
2. Ôn tập
? Trong tuần chúng ta đã học những vần nào
Học sinh trả lời: ai, oi, ôi, ơi, ui ,ưi, uôi, ươi
Giáo viên ghi ra góc bảng
a. Chữ và vần vừa học
Giáo viên đọc vần
Học sinh chỉ chữ 4 em
Giáo viên chỉnh sửa
Học sinh chỉ và đọc 4 em
b. Ghép chữ thành tiếng
- Giáo viên đưa bảng ôn . Gọi học sinh ghép tiếng
Học sinh ghép vần cá nhân
Giáo viên ghi bảng
- Gọi đọc trơn tiếng
6 học sinh, lớp
- Gọi học sinh đọc
6 em, tổ
c. Đọc từ ứng dụng
- Giáo viên ghi bảng
Học sinh đọc nhẩm
- Gọi học sinh tìm tiếng ghi vần được ôn
Học sinh nêu cá nhân, đọc kết hợp phân tích : Đôi đũa, mây bay, tuổi thơ..
- Giáo viên đọc mẫu, giải nghĩa 1 số từ
3 học sinh đọc, cả lớp
d. Luyện viết: Giáo viên hướng dẫn, viết mẫu
Học sinh viết trong bảng con
TIẾT 2
3. Luyện tập (33')
a. Luyện đọc: * Đọc bài T1 ở bảng (giáo viên nhận xét cho điểm)
5 học sinh 
* Đọc đoạn ứng dụng
1 học sinh đọc : 
Gió từ tay mẹ
Ru bé ngủ say
Thay cho gió trời
Giữa trưa oi ả
Gọi học sinh đọc tiếng có vần vừa ôn
2 em : Tay, thay, trời, oi
Gọi học sinh kết hợp phân tích tiếng
4 học sinh 
Giáo viên hướng dẫn, đọc mẫu
3 học sinh, tổ, lớp
* Đọc sách giáo khoa. Gọi nhận xét tranh minh họa đoạn.
1 học sinh, 2 em đọc câu
Gọi học sinh đọc tiếp sức, kết hợp phân tích
3 nhóm
b. Luyện viết: Giáo viên hướng dẫn học sinh viết các từ còn lại
Học sinh viết trongvở
Giáo viên quan sát giúp đỡ học sinh + chấm một số bài nhận xét
c. Kể chuyện: cây khế
1 học sinh đọc tên chuyện
- Giáo viên kể chuyện lần 1
Học sinh lắng nghe
- Giáo viên kể chuyện lần 2 theo tranh
Học sinh nghe và theo dõi tranh minh họa
- Giáo viên cho học sinh kể theo nhóm đôi
Học sinh kể theo nhóm đôi
Giáo viên + học sinh theo dõi nhận xét bổ xung 
Đại diện các nhóm lên kể
- Giáo viên nêu ý nghĩa câu chuyện : ở hiền gặp lành , Anh em đoàn kết
III - CỦNG CỐ – DẶN DÒ (1’)
- Giáo viên nhận xét giờ học. Nhắc học sinh học lại bài cho em 
- Đọc trước bài 38.
TOÁN:(KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I)ÔN TẬP
A - MỤC TIÊU: 
-Ôn: đọc viết so sánh các số trong phạm vi10.
- Biết cộng các số trong phạm vi5; Nhận biết các hình đã học,
 -Giáo dục học sinh chịu khó làm bài tập.
 B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Giáo viên: Nội dung ôn tập
- Học sinh: ôn bài.
 C - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
GV phát đề cho HS
Đề bài:
Câu1: (1, 0 điểm). 
 a) Viết các số từ 1 đến 10: ., .., .., .., .., , ., ., ., . 
 b) Viết (theo mẫu) 
 ••• ••••• ••••••• •••••••• ••••••••••
 3    ..
Câu 2: ( 2 điểm)
* Tính. 
 a. 2 + 1 = ..	0 + 3 =  1 + 3 =
 4 + 0 = ..	3 + 2 =  2 + 3 =
 +
 +
 +
 + +
 b. 	4	2	2	2
 	1	3	2	1
Câu 3: (1.điểm). >, <, =?
 10 ......3	 5...... 7
5.....2 + 3 	3 + 2 ......4
Câu 4: (2.điểm) 
Số?
 2 + 	 = 5	4 = 1 +
	2 + 	 = 3	5 = 3 +
Câu 5: (2.điểm) Tính:
 1 + 2 + 1 = 	1 + 1 + 3 =.
 2 + 2 + 1 =  2 + 1 + 2 =.
Câu 6: (1.điểm) Viết phép tính thích hợp.
rrr
rr
Câu 7: (1.điểm) Khoanh vào chữ cái thích hợp
* Hình vẽ bên có: A. 4 r
 B: 5 r 
 C: 6 r
Câu
Đáp án
Điểm
1
a) Học sinh viết được các số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10.
0,5 điểm
b) Học sinh viết được các số tương ứng: 3, 5, 7, 8, 10.
0,5 điểm
2
a) Học sinh làm đúng 6 phép tính
1,0 điểm
b) Học sinh làm đúng 4 phép tính
1,0 điểm
3
Học sinh điền đúng thứ tự các dấu: >; 
1, 0 điểm
4
Học sinh điền đúng các số vào ô trống ( mỗi phép tính - cho 0,5 điểm ) 
2, 0 điểm
5
Học sinh làm đúng 4 phép tính( mỗi phép tính - cho 0,5 điểm ) 
2, 0 điểm
6
Học sinh viết đúng phép tính tương ứng: 3 + 2 = 5 
1, 0 điểm
7
Học sinh khoanh vào ý C
1, 0 điểm
Giáo viên thu bài.
Thứ năm, ngày 20 tháng10 năm 2011
HỌC VẦN: BÀI 38: EO - AO
A - MỤC TIÊU: 
- Học sinh đọc viết được eo, ao, chú mèo, ngôi sao
- Đọc được từ ngữ, câu ứng dụng trong bài
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: gió, mây, mưa, bão lũ
 -Giáo dục HS ý thức học bộ môn.
B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Giáo viên: Tranh minh hoạ: từ khoá con mèo, câu ứng dụng phần luyện nói
- GV: THTV2112: bộ chữ ghép.
 - HS: THTV2111: bộ chữ ghép.
C - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I - KIỂM TRA BÀI CŨ (3')
Đọc viết: đôi đũa, tuổi thơ, mây bay 
Đọc câu ứng dụng trong sách giáo khoa (giáo viên nhận xét cho điểm) 
Học sinh viết bảng con, 3 học sinh đọc 
2 học sinh 
II - BÀI MỚI (31')
1.Giới thiệu bài
2. Dạy vần 
* Eo
a. Nhận diện: Cho học sinh so sánh eo với e
1 học sinh trả lời
Gọi phân tích eo
2 học sinh 
b. Hướng dẫn đánh vần: Giáo viên hướng dẫn.
Giáo viên chỉnh sửa
Học sinh ghép vần
- Tiếng khoá (mèo)? Để ghép tiếng mèo em làm thế nào?
1 học sinh trả lời, lớp ghép tiếng
Giáo viên hướng dẫn, đánh vần
- Từ khoá (chú mèo) Giáo viên đưa tranh giới thiệu
2 học sinh đọc, cả lớp
Gọi học sinh đọc tổng hợp xuôi ngược
2 học sinh, cả lớp
* Ao (quy trình dạy tương tự)
c. Luyện viết: Giáo viên hướng dẫn, viết mẫu
Học sinh viết bảng con: eo, ao, mèo, sao,
d. Đọc từ ngữ ứng dụng: Giáo viên ghi từ lên bảng
Học sinh đọc thầm, 2 học sinh đọc: cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ,
? Tìm tiếng đọc tiếng ghi vần mới 
2 học sinh 
+ Luyện, đọc kết hợp phân tích
5 học sinh, tổ
+ Giáo viên giải nghĩa, đọc mẫu
3 học sinh , cả lớp 
TIẾT 2
3. LUYỆN TẬP (35')
a. Luyện đọc: * Đọc bài ở bảng T1
5 học sinh, tổ, lớp
Giáo viên nhận xét cho điểm
* Đọc câu ứng dụng: Gọi học sinh tìm tiếng ghi vần mới luyện đọc kết hợp phân tích tiếng
Vài cá nhân, lớp
+ Đọc mẫu, hướng dẫn cách đọc
3 học sinh, tổ
* Đọc trong sách giáo khoa: Gọi học sinh nhận xét tranh minh hoạ câu
1 em
Thi dọc theo tổ theo hinh thức đọc tiếp nối kết hợp phân tích 
6 học sinh, nhóm, lớp
Giáo viên nhận xét cho điểm
b. Luyện viết: Giáo viên hướng dẫn viết mẫu chấm nhận xét 
Học sinh viết vở
c. Luyện nói: Giáo viên nêu câu hỏi cho học sinh thảo luận
1 học sinh đọc chủ đề
? Bức tranh vẽ về những cảnh gì
Học sinh thảo luận nhóm đôi
? Khi nào thì em thấy những cảnh đó xuất hiện 
3 cặp nói trước lớp
- Hoạt động chung
+ Khi nào em tích có gió?
Học sinh luyện nói cá nhân
+ Trước khi trời mưa to em thấy trên bầu trời có gì?
+ Em biết gì về bão, lũ, giáo viên nhận xét kết luận
d. Trò chơi: Tìm tiếng, từ ghi vần eo, ao
Học sinh viết bảng con
Giáo viên nhận xét tuyên dương
III - CỦNG CỐ – DẶN DÒ (1’) 
- 1 học sinh đọc bài, giao bài tập về nhà, chuẩn bị bài 39.
TOÁN (T36): PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3
A - MỤC TIÊU: 
- Có khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3
-Giáo dục HS ý thức học bộ môn
B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - GV: THTH2006: bộ thiết bị dạy phép cộng , phép trừ
 - HS: THTH2005: bộ thiết bị dạy phép cộng , phép trừ
C - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Nhận xét bài kiểm tra 
I - KIỂM TRA BÀI CŨ (3')
 II - BÀI MỚI (31')
1.Giới thiệu bài
 2. Giới thiệu phép trừ 
a. Giới thiệu phép trừ: 2 - 1 = 1
Giáo viên: Đính 2 con bò rồi bớt 1 con bò 
1 học sinh nêu đề toán 
Hướng dẫn học sinh trả lời câu hỏi bài toán
2 học sinh 
Giáo viên: Hai con bò b ớt 1c con bò con 1 con bò
"Hai bớt một còn một"
3 học sinh nhắc lại
Giáo viên: Hai bớt 1 còn 1 viết như sau: 2 - 1 = 1 (dấu - gọi là dấu trừ)
3 học sinh đọc, tổ
b. Hướng dẫn lập phép trừ 3 - 1 = 2, 3 - 2 = 1 (quy trình tương tự)
Học sinh dùng thẻ số lập phân tích
c. Hướng dẫn nhận biết bước đầu về mối quan hệ giữa + và 
Giáo viên đính lên bảng số chấm t ròn như sách giáo khoa 
Lớp quan sát sơ đồ trên bảng
? Hai chấm tròn thêm 1 chấm tròn là mấy chấm tròn 
? Một chấm tròn thêm 2 chấm tròn là mấy chấm tròn
Học sinh trả lời cá nhân
Hướng dẫn học sinh từ phép cộng với những phép tinh trừ
3. Thực hành
Bài 1: Gọi học sinh đọc kết quả bài làm 
Lớp làm 2 học sinh chữa
Bài 2: Tính Giáo viên: Lưu ý đặt các số thẳng cột
Học sinh làm và đổi chéo kiểm tra, 2 học sinh lên bảng
Bài 3: Viết phép tính thích hợp
2 học sinh, lớp làm và chữa
* Trò chơi: Với các số 1, 2, 3 dấu -, = lập phân tích có kết quả = 3
III - CỦNG CỐ – DẶN DÒ (1’) 
- GV nhận xét nhắc HS về làm bài tập, đọc trước bài tiết sau
Lớp làm bảng con
3 học sinh đại diện lên bảng
- 1 học sinh đọc bảng trừ
Thứ sáu, ngày 21 tháng10 năm 2011
TẬP VIẾT (T7): XƯA KIA, MÙA DƯA, NGÀ VOI 
 A - MỤC TIÊU: 
- Học sinh viết đúng từ ngữ
- Viết đúng kích cỡ, đúng khoảng cách
- Giáo dục học sinh ngồi viết đúng tư thế, rèn chữ viết đẹp
B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: THTV1002: Bộ chữ dạy tập viết
- HS: Vở Tập viết, bút, bảng con.
C - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I - KIỂM TRA BÀI CŨ (3')
Viết: nho khô, nghé ọ, chú ý 
Giáo viên nhận xét cho điểm
Học sinh viết bảng con
II - BÀI MỚI (31')
1.Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn phân tích chữ và viết mẫu 
Giáo viên: Cho học sinh quan sát bìa viết 
1 học sinh đọc bài
Giải nghĩa 1 số từ
? Độ cao của các con chữ 
Vài học sinh trả lời
* Hướng dẫn phân tích chữ:
- Xưa kia: ? Có mấy chữ, chữ nào viết trước, chữ nào viết sau
Học sinh trả lời cá nhân
? Chữ ghi tiếng xưa viết như thế nào
Giáo viên hướng dẫn , viết mẫu
Học sinh viết bảng con
* Các từ mùa dưa, gà mái, gà voi, gà mái (hướng dẫn phân tích tương tự từ xua kia)
3. Thực hành viết vở
Gọi học sinh nêu tư thế ngồi viết
1 em
Cho học sinh viết bài trong vở
Học sinh thực hành viết bài
Giáo viên quan sát giúp đỡ học sinh viết chậm, chấm + nhận xét bài
III - CỦNG CỐ – DẶN DÒ (1’) 
. Giáo viên nhận xét giờ học
- Nhắc học sinh viết lại bài + chuẩn bị bài sau
- 1 học sinh nhắc lại bài viết
TẬP VIẾT (T8): ĐỒ CHƠI, TƯƠI CƯỜI, NGÀY HỘI, VUI VẺ
A - MỤC TIÊU: 
- Học sinh viết đúng từ ngữ
- Viết đúng mẫu chữ, đúng khoảng cách
- Giáo dục học sinh rèn chữ, giữ gìn sách vở
B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: THTV1002: Bộ chữ dạy tập viết
- HS: Vở Tập viết, bút, bảng con.
C - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I - KIỂM TRA BÀI CŨ (3')
Viết: Xưa kia, mùa dưa, gà mái, ngà voi
Giáo viên nhận xét cho điểm
Học sinh viết bảng con
3 học sinh lên bảng viết
II - BÀI MỚI (31')
1.Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn phân tích chữ và viết mẫu 
Giáo viên hướng dẫn học sinh làm tương tự (tiết7)
 đồ chơi, tươi cười, 
3 học sinh lên bảng viết
3. Thực hành viết vở
đồ chơi, tươi cười
Gọi học sinh nêu tư thế ngồi viết
1 em
HS viết.
Giáo viên quan sát giúp đỡ học sinh + chấm nhận xét 
III - CỦNG CỐ – DẶN DÒ (1’) 
- Giáo viên nhận xét giờ học
- Nhắc học sinh viết lại bài + chuẩn bị bài sau
 Học sinh viết bài trong vở
SINH HOẠT LỚP
TỔNG KẾT TUẦN 9
 A.Mục tiêu: Giúp HS:
	- Tổng kết các hoạt động trong tuần
	- Biết phát huy ưu điểmkhắc phục nhược điểm .
 - Phát động phong trào thi đua chào mừng ngày 10/10 v à 20/10. 
	.B. Chuẩn bị : Nội dung sinh hoạt.
C.Các hoạt động dạy- học:
	Hoạt động 1: 
	- GV nêu nội dung buổi sinh hoạt.
	- Nhận xét các hoạt động của lớp trong tuần:
 + Nề nếp ra vào lớp: .......................................................................................
................................................................................................................................. 
 + Nề nếp học tập:..............................................................................
 + giữ gìn vệ sinh cá nhân :...................................................................
 .......................................................................................................................
	Hoạt động 2: 
	- Các tổ bình xét thi đua trong tuần
	- GV tuyên dương:.......................................................................................
	...................................................................................................................
	Hoạt động 3: 
	- GV nêu công việc tuần tới:
	+ Phát huy những ưu điểm.
	+ Khắc phục những mặt còn tồn tại.	
 - GV nhận xét giờ học
Ký duyệt của Ban giám hiệu:
.................................................................................................................. ..................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 9 chuẩn.doc