Giáo án Bổ sung Lớp 1 - Tuần 11 + Tuần 12

I.Mục tiêu:

- Đọc được:ưu, ươu, trái lựu, hươu sao;từ và các câu ứng dụng.

- Viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.

- Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai voi.

II.Đồ dùng dạy học:

- GV: - Tranh minh hoạ từ khoá: trái lựu, hươu sao. Tranh câu ứng dụng: Buổi trưa, Cừu

 - Tranh minh hoạ phần luyện nói: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, sao.

 - HS: - SGK, vở tập viết.

 

doc 28 trang Người đăng honganh Lượt xem 1095Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Bổ sung Lớp 1 - Tuần 11 + Tuần 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
( Qui trình tương tự)
 ăn
 trăn
 con trăn
- Đọc lại bài trên bảng
 Å Giải lao
- Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 bạn thân khăn rằn
 gần gũi dặn dò
- Đọc lại bài ở trên bảng
- Hướng dẫn viết bảng con :
+ Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng: 
“Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn”.
 c.Đọc SGK:
Å Giải lao
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
- Trong tranh vẽ các bạn đang làm gì?
- Các bạn ấy nặn những con vật gì?
- Thường đồ chơi được nặn bằng gì?
 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò: - Đọc SGK
- Tìm tiếng có vần vừa học, - Nhận xét tiết học
- Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
- Phân tích và ghép bìa cài: ân
Giống: kết thúc bằng n
Khác : ân bắt đầu bằng â.
- Đánh vần ( cá nhân - đồng thanh)
-Đọc trơn( cá nhân -đồng thanh)
- Phân tích và ghép bìa cài: cân
- Đánh vần và đọc trơn tiếng, từ ( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc ( cá nhân - đồng thanh)
- Phát âm (cá nhân-đồng thanh)
- Đọc ( cá nhân - đồng thanh)
- Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
- Đọc trơn từ ứng dụng:
( cá nhân - đồng thanh)
- Theo dõi qui trình
- Viết b. con: ân, ă, ăn, cái cân, con trăn 
-Đọc(c nhân 10 em–đồng thanh)
- Nhận xét tranh. Đọc (c nhân–thanh)
- HS mở sách . Đọc cá nhân 10 em
- Viết vở tập viết
- Quan sát tranh và trả lời
(đất, bột, gạo nếp, bột dẻo,)
RÚT KINH NGHIỆM: 
Ngày dạy:
Đạo đức
ÔÂN TẬP VÀ THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA KÌ I
I-Mục tiêu: 
1.Kiến thức: củng cố thực hành kĩ năng các bài đã học .
2.Kĩ năng : Thực hiện theo bài học
3.Thái độ : Biết vận dụng những điều đã học vào thực tế.
II-Đồ dùng dạy học:
 .GV: Hệ thống câu hỏi của các bài đã học.
 .HS : Ôn tập môn đạo đức + SGK.
III-Hoạt động daỵ-học:
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
Hoạt động 1: 
-Gv lần lượt ôn lại tất cả các bài đã học theo thứ tự :
+Hãy giới thiệu tên trường, lớp, tên thầy, cô giáo và tên một số bạn bè trong lớp.
+ Hãy giới thiệu tên và sở thích của mình với bạn.
+ Tự kiểm tra, chỉnh sửa quần áo, đầu tóc cho gọn gàng, sạch sẽ?
+ Thực hành sắp xếp sách vở, ĐDHT gọn gàng, ngăn nắp.
+ Nêu những việc đã làm để thể hiện sự kính trọng với ông, bà, cha mẹ.
+ Là anh chị phải NTN với em nhỏ? Lầ em phải NTN với anh chị?
Hoạt động 2: 
-Liên hệ thực tế theo ND 5 bài đã học.
Hoạt động 3: 
+Củng cố: 
 .Gv nhận xét và tổng kết tiết học.
 . Hát bài “ Rửa mặt như Mèo” .
 +Dặn dò: 
 .Về nhà học bài theo bài học.
-Hs ôn tập theo hướng dẫn của Gv.
- Trả lời liên hệ thực tế.
RÚT KINH NGHIỆM:
Ngày dạy : 
Học vần : 
Bài 49 : IÊN - YÊN
I.Mục tiêu:
- Đọc được: iên, yên, đèn điện, con yến; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: iên, yên, đèn điện, con yến.
- Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: Biển cả.
II.Đồ dùng dạy học:
- GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: đèn điện, con yến.
 -Tranh câu ứng dụng và ranh minh hoạ phần luyện nói: Biển cả.
- HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc bảng : nhà in, xin lỗi, mưa phùn, vun xới ( 2 – 4 em đọc) 
 -Đọc bài ứng dụng: “Uûn à ủn ỉn”. ( 2 em) 
 -Viết bảng con: đèn pin, con giun ( 2 em ,cả lớp viết bảng con) 
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới: iên, yên 
 – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
a.Dạy vần : iên
- Nhận diện vần : Vần iên được tạo bởi: i ,ê và n
 - GV đọc mẫu
 Hỏi: So sánh iên và ên?
 - Phát âm vần:
- Đọc tiếng khoá và từ khoá : điện, đèn điện
- Đọc lại bài:
 iên
 điện
 đèn điện
 b.Dạy vần yên: ( Qui trình tương tự)
 yên
 yến
 con yến
- Đọc lại bài trên bảng
 Å Giải lao
- Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 cá biển yên ngựa
 viên phấn yên vui
- Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu ( Hướng dẫn cách đặt bút, lưu ý nét nối)
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng: 
 “Sau cơn bão, kiến đen lại xây nhà. Cả đàn kiên
 nhẫn chở lá khô về tổ mới.
 c.Đọc SGK:
Å Giải lao
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
 - Nước biển mặn hay ngọt? Người ta dùng nước biển làm gì?
 - Em có thích biển không? Em đã được bố mẹ cho ra biển lần nào chưa? Ở đó em thường làm gì?
 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò - Đọc SGK
- Tìm tiếng có vần vừa học ; Nhận xét tiết học
- Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
- Phân tích và ghép bìa cài:iên
- Giống: kết thúc bằng n
Khác : iên bắt đầu bằng iê
- Đánh vần ( c nhân - đ thanh)
- Đọc trơn ( cá nhân - đthanh)
- Phân tích và ghép bìa cài: điện
Đánh vần và đọc trơn tiếng, từ ( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc (cá nhân - đồng thanh)
- Đọc (cá nhân - đồng thanh)
- Đọc (cá nhân - đồng thanh)
- Theo dõi qui trình.
- Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
- Đọc trơn từ ứng dụng:
(cá nhân - đồng thanh)
- Viết b.con:iên, yên, đèn điện,
 con yến.
- Đọc (cá nhân 10 em – đ thanh)
- Nhận xét tranh.
- Đọc (cnhân–đthanh)
- HS mở sách. Đọc c nhân 10 em
- Viết vở tập viết
- Quan sát tranh và trả lời
Rút kinh nghiệm:Ngày dạy : 
Học vần :
 Bài 50 : UÔN - ƯƠN
I.Mục tiêu:
-Đọc được : uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai.
- Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào.
II.Đồ dùng dạy học:
- GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: chuồn chuồn, vươn vai
-Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói: Chuồn chuồn, châu chấu , cào cào.
- HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc bảng : cá biển, viên phấn, yên nhựa, yên vui ( 2 – 4 em đọc) 
 -Đọc bài ứng dụng: “Sau cơn bão, Kiến đen lại xây nhà. Cả đàn kiên nhẫn chở lá ”
 -Viết bảng con: đèn điện, con yến ( 2 em ,cả lớp viết bảng con) 
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
- Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới: uôn, ươn – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
a.Dạy vần : uôn
- Nhận diện vần : Vần uôn được tạo bởi: u, ô và n
- GV đọc mẫu
 Hỏi: So sánh uôn và iên?
 - Phát âm vần:
 - Đọc tiếng khoá và từ khoá : chuồn,chuồn chuồn
 - Đọc lại bài:
 uôn
 chuồn
 chuồn chuồn
b.Dạy vần ươn: ( Qui trình tương tự)
 ươn
 vươn
 vươn vai
- Đọc lại bài trên bảng
Å Giải lao
- Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 cuộn dây con lươn
 ý muốn vườn nhãn
- Hướng dẫn viết bảng con :
+ Viết mẫu ( Hướng dẫn cách đặt bút, lưu ý nét nối)
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
 a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
 b.Đọc câu ứng dụng: 
 “Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn 
 thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn nhơ bay lượn”. 
 c.Đọc SGK:
Å Giải lao
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
Hỏi:- Em biết những loại chuồn chuồn nào?
- Em bắt chuồn chuồn, châu chấu, cào cào như thế nào?
 - Ra giữa nắng bắt chuồn chuồn, châu chấu, cào cào, tối về sụt sịt, mai không đi học được, có tốt không?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
- Đọc SGK
- Tìm tiếng có vần vừa học; Nhận xét tiết học
- Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
- Phân tích và ghép bìa cài:uôn
Giống: kết thúc bằng n
Khác : uôân bắt đầu bằng uô
-Đánh vần ,đọc trơn (c n- đth)
- Phân tích và ghép bìa cài: chuồn.
- Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đthanh)
- Đọc ( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc (cá nhân-đồng thanh)
-Đọc( cá nhân -đồng thanh)
- Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
- Đọc trơn từ ứng dụng:
(cá nhân - đồng thanh)
- Theo dõi qui trình
- Viết b.con: uôn, ươn,
chuồn chuồn, vươn vai. 
- Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
- Nhận xét tranh.
- Đọc (cnhân–đthanh)
- HS mở sách. Đọc c nhân 10 em
- Viết vở tập viết
- Quan sát tranh và trả lời
Rút kinh nghiệm:
Luyện viết chữ đẹp
BÀI 44- 45
I/ Mục tiêu: Luyện cho HS:
-Viết đúng mẫu các chữ: on, an, ân, ăn, mẹ con, chơi đàn, bạn thân, dặn dò..
- Viết liền mạch, đều nét, bài viết sạch , đẹp.
II/ Đồ dùng dạy học:
Bảng kẻ ô li, bài viết mẫu.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. KTBC:
- Nhận xét bài 39, 40
2. Bài mới:
a/ Giới thiệu bài:
- Giới thiệu bài, ghi đề.
- GV giới thiệu bài mẫu- gọi HS đọc ND bài viết.
- Giải nghĩa từ: Kiểm tra HS giải nghĩa lại 1 số từ trong bài viết.
b/Phân tích , hướng dẫn những nét HS viết chưa đúng
- Cho HS nêu những chữ, nét nối thường viết chưa đúng.
- GV tổng hợp , hướng dẫn:
+ Nét nối từ o sang n, a sang n.
+ độ doãn của chữ m.
c/ Hướng dẫn HS viết bảng con:
- GV viết mẫu, Hướng dẫn quy trình viết các chữ: on, an, mẹ con. 
d,Hướng dẫn HS viết bài vào vở:
- Nhắc HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút
- GV viết mẫu từng dòng
- Thu vở chấm bài ( khoảng 5 bài)
- Nhận xét tuyên dương.
3/ củng cố- dặn dò:
- Rèn viết lại những chữ viết chưa đúng , chưa đẹp – tiết sau cô kiểm tra.
-HS lắng nghe.
- HS đọc ND bài viết.
HS giải nghĩa những từ GV yêu cầu.
- HS nêu.
-HS lắng nghe
- HS quan sát ,viết bảng con.
-HS quan sát , viết vở
Luyện viết chữ đẹp
BÀI 48 - 49
I/ Mục tiêu: Luyện cho HS:
-Viết đúng mẫu các chữ: in, un, iên, yên, đèn pin, mưa phùn, viên phấn, yên vui 
- Viết liền mạch, đều nét, bài viết sạch , đẹp.
II/ Đồ dùng dạy học:
Bảng kẻ ô li, bài viết mẫu.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. KTBC:
- Nhận xét bài 44, 45
2. Bài mới:
a/ Giới thiệu bài:
- Giới thiệu bài, ghi đề.
- GV giới thiệu bài mẫu- gọi HS đọc ND bài viết.
- Giải nghĩa từ: Kiểm tra HS giải nghĩa lại 1 số từ trong bài viết.
b/Phân tích , hướng dẫn những nét HS viết chưa đúng
- Cho HS nêu những chữ, nét nối thường viết chưa đúng.
- GV tổng hợp , hướng dẫn:
+ điểm bắt đầu của chữ vâ.
+ Nét nối giữa i và ê.
c/ Hướng dẫn HS viết bảng con:
- GV viết mẫu, Hướng dẫn quy trình viết các chữ: iên, viên phấn. 
d,Hướng dẫn HS viết bài vào vở:
- Nhắc HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút
- GV viết mẫu từng dòng
- Thu vở chấm bài ( khoảng 5 bài)
- Nhận xét tuyên dương.
3/ củng cố- dặn dò:
- Rèn viết lại những chữ viết chưa đúng , chưa đẹp – tiết sau cô kiểm tra.
-HS lắng nghe.
- HS đọc ND bài viết.
HS giải nghĩa những từ GV yêu cầu.
- HS nêu.
-HS lắng nghe
- HS quan sát ,viết bảng con.
-HS quan sát , viết vở
LỊCH BÁO GIẢNG
TUẦN 11
Ngày
Tiết
Môn
Tên bài dạy
Hai
10/10/2011
1
2
3
4
CC
ĐĐ
TV
TV
Thực hành kỹ năng GHKI
Bài 42: ưu - ươu
Bài 42: ưu - ươu
Tư
12/10/2011
5
6
7
Oân Toán
Oân TV
Oân TV
LT: Số 0 trong phép trừ
LT: on - an
Oân tập
Năm
13/10/2011
1
2
3
4
5
6
7
TD
TV
TV
Toán
Oân TV
LVCĐ
Oân Toán
Rèn tư thế cơ bản – trò chơi
Bài 45: âên – ă , ăn (tiết 1)
Bài 45: ân – ă, ăn (tiết 2)
Luyện tập
LT: ân , ă, ăn
Bài 44 - 45
Luyện tập
Sáu
14/10/2011
1
2
3
4
TV
TV
Toán
SHL
Tập viết tuần 9
Tập viết tuần 10
Luyện tập chung
Sinh hoạt lớp tuần 11.
LỊCH BÁO GIẢNG
TUẦN 12
Ngày
Tiết
Môn
Tên bài dạy
Hai
17/10/2011
1
2
3
4
CC
ĐĐ
TV
TV
Nghiêm trang khi chào cờ (tiết 1)
Bài 46: ôn - ơn
Bài 46: ôn - ơn
Tư
19/10/2011
5
6
7
Oân Toán
Oân TV
Oân TV
Luyện tập: Phép cộng trong phạm vi 6
LT: in - un 
Oân tập
Năm
20/10/2011
1
2
3
4
5
6
7
TD
TV
TV
Toán
Oân TV
LVCĐ
Oân Toán
Thể dục rèn tư thế cơ bản, trò chơi
Bài 49: iên - yên (tiết 1)
Bài 49: iên - yên (tiết 2)
Phép trừ trong phạm vi 6
LT: iên - yên
Bài 48, 49
LT: phép trừ trong phạm vi 6
Sáu
21/10/2011
1
2
3
4
TV
TV
Toán
SHTT
Bài 50: uôn, ươn (tiết 1)
Bài 50: uôn, ươn ( tiết 2)
Luyện tập
Sinh hoạt lớp tuần 12.
Tiếng việt
LUYỆN TẬP:ON - AN
1/ Hoạt động 1:
- Mục tiêu:HS đọc được bài 44: on, an, các từ và câu ứng dụng.
- Bài tập:
 + Cho HS đọc SGK bài 44 ( KH TB, yếu)
 +GV viết lên bảng cho HS đọc ( HS khá giỏi)
 hịn than, lan can, lối mịn, thon thả,
 Lan rủ hai người bạn chơi đồ chơi.
 Bố Lan là thợ hàn.
2/ Hoạt động 2:
- Mục tiêu: nhận biết tiếng cĩ vần on, an, nối được các ơ chữ phù hợp, điền đúng vần on an.
- Bài tập 1, 2, 3, 4/ trang 38, 39: HS yếu, TB làm bài 1, 2, 4
 HS khá giỏi làm cả 4 bài.
3/ Hoạt động 3:
-Mục tiêu: HS viết được các chữ:.
 Hịn đá, thợ hàn, rau non, bàn ghế.
- Bài tập:
 + Luyện cho HS viết trên bảng con các chữ: Hịn đá, thợ hàn, rau non, bàn ghế.
Tiếng việt
ƠN TẬP
1/ Hoạt động 1:
- Mục tiêu:HS đọc được tiếng vần đã học, các câu ứng dụng.
- Bài tập:
 +GV viết lên bảng cho HS đọc :
 Iêu, yêu, ưu, ươu, on, an
 Hươu sao, bưu điện, véo von, chơi diều, yêu quý, nan tre.
 Bữa nay bạn Hiếu cĩ đồ chơi mới.
2/ Hoạt động 2:
-Mục tiêu: HS viết được các chữ ở HĐ1.
- Bài tập:
 + Viết vào vở bài vừa đọc trên bảng ( HS yếu chỉ viết 2 dịng đầu)
Tốn
LUYỆN TẬP: SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ
Hoạt động 1:
- Mục tiêu: củng cố cho HS về 1 số trừ đi 0, phép cộng trừ trong phạm vi 5.
- Bài tập:
+ HD HS làm BT 1.
+ Hỏi HS trả lời: Một số trừ đi 0 bằng bao nhiêu?
Hoạt động 2:
- Mục tiêu: củng cố cho HS trừ 1 số với 0, phép trừ hai số bằng nhau 
- Bài tập:
+ HD HS làm BT 2/ trang 47:
 Phép trừ hai số bằng nhau cho kết quả bằng mấy?
+ Bài tập 3/ trang47 đàn cho HS khá giỏi
 Hoạt động 3:
- Mục tiêu: củng cố cho HS viết phép tính phù hợp với hình vẽ .
- Bài tập:
+ HD HS làm BT4/ trang 47: 
 Yêu cầu HS nhìn tranh vẽ nêu bài tốn.
 HS trả lời câu hỏi của bài tốn.
 Ghi phép tính thích hợp: a/ 4 – 4 = 0
 b/ 2 – 2 = 0
Tốn
LUYỆN TẬP
Hoạt động 1:
- Mục tiêu: củng cố cho HS về 1 số trừ đi 0, phép trừ 2 số bằng nhau.
- Bài tập:
+ HD HS làm BT 5/ trang 48.
+ Hỏi HS trả lời: Một số trừ đi 0 bằng bao nhiêu?
 Phép trừ hai số bằng nhau kết quả bằng bao nhiêu? 
Hoạt động 2:
- Mục tiêu: củng cố cho HS cộng trừ trong phạm vi 5, cộng trừ với 0 
- Bài tập:
+ HD HS làm BT 6/ trang 48:
 Hoạt động 3:
- Mục tiêu: củng cố cho HS về cộng trừ và so sánh số .
- Bài tập:
+ HD HS làm BT7/ trang 48: 
 Thực hiện phép tính rồi so sánh số nối với ơ trống thích hợp
Tiếng việt
LUYỆN TẬP:ÂN - Ă, ĂN
1/ Hoạt động 1:
- Mục tiêu:HS đọc được bài 45: ân, ăn các từ và câu ứng dụng.
- Bài tập:
 + Cho HS đọc SGK bài 45 ( KH TB, yếu)
 +GV viết lên bảng cho HS đọc ( HS khá giỏi)
 Cái cân, trân châu, ăn kẹo, chăn trâu
 Hai người bạn thân ngồi nặn đồ chơi. 
2/ Hoạt động 2:
- Mục tiêu: nhận biết vần ân, ăn, hiểu nghĩa1 số từ cĩ vần ân, ăn
- Bài tập 1, 2, 3, 4 / trang 38, 39: HS yếu làm bài 1, 2, 4a.
 HS TB làm bài 1,2, 4.
 HS khá giỏi làm cả 4 bài.
3/ Hoạt động 3:
-Mục tiêu: HS viết được các chữ:.
 Gần gũi, dặn dị, cái khăn, bàn chân.
- Bài tập:
 + Luyện cho HS viết trên bảng con các chữ: Gần gũi, dặn dị, cái khăn, bàn chân..
Tiếng việt
LUYỆN TẬP:IN, UN
1/ Hoạt động 1:
- Mục tiêu:HS đọc được bài 48: in, un, các từ và câu ứng dụng.
- Bài tập:
 + Cho HS đọc SGK bài 48 ( KH TB, yếu)
 +GV viết lên bảng cho HS đọc ( HS khá giỏi)
 Xin lỗi, quả chín, vun xới, con giun
 Bạn Hà xin lỗi cơ giáo.
2/ Hoạt động 2:
- Mục tiêu: nhận biết vần in, un, hiểu nghĩa1 số từ cĩ in, un.
- Bài tập 1, 2, 3, 4/ trang 41, 42: HS yếu làm bài 1, 2, 4a.
 HS TB làm bài 1, 2, 4.
 HS khá giỏi làm cả 4 bài.
3/ Hoạt động 3:
-Mục tiêu: HS viết được các chữ:.
 Đèn pin, con giun, số chín.
- Bài tập:
 + Luyện cho HS viết trên bảng con các chữ: Đèn pin, con giun, số chín.
Tiếng việt
ƠN TẬP
1/ Hoạt động 1:
- Mục tiêu:HS đọc được tiếng cĩ âm, vần đã học, các từ, câu ứng dụng.
- Bài tập:
 +GV viết lên bảng cho HS đọc ( HS yếu chỉ đọc vần, từ)
 Ân, ăn, ơn, ơn, en, ên,in, un 
 Bên phải, sợi len, ủn ỉn, cơn mưa, khơn lớn
 Bé lan đã khơn lớn .
2/ Hoạt động 2:
-Mục tiêu: HS viết được các chữ ở HĐ1.
- Bài tập:
 + Viết vào vở bài vừa đọc trên bảng ( HS yếu chỉ viết vần, từ)
.
Tốn
LUYỆN TẬP:PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6
Hoạt động 1:
- Mục tiêu: củng cố phép cộng trong phạm vi 6.
- Bài tập:
+ YC HS đọc các phép tính cộng trong phạm vi 6.
+ Hỏi HS trả lời: 5 + 1 = ? 
 1 + 5 = ? 
 3 + 3 = ? 
 2 + ? = 6 
 4 + ? = 6 
 1 + ? = 6
Hoạt động 2:
- Mục tiêu: Củng cố cho HS phép cộng trong phạm vi 6 
- Bài tập:
+ HD HS làm BT 1/ trang 50:
 Bài b lưu ý HS viết số thẳng cột
Hoạt động 3:
- Mục tiêu: HS biết làm tính cộng trong phạm vi 6.
- Bài tập:
+ HD HS làm BT2/ trang 50: Nối phép tính với kết quả đúng 
 Hoạt động 4:
- Mục tiêu: củng cố cho HS các phép tính cộng trừ đã học
- Bài tập:
+ HD HS làm BT3/ trang 50: kiểm tra kết quả phép tính, điền đúng, sai.
 Hoạt động 5:
- Mục tiêu: củng cố cho HS viết phép tính thích hợp với hình vẽ
- Bài tập:
+ HD HS làm BT4/ trang 51: kiểm tra kết quả phép tính, điền đúng, sai.
Yêu cầu HS nhìn tranh vẽ nêu bài tốn.
 HS trả lời câu hỏi của bài tốn.
 Ghi phép tính thích hợp: a/ 3 + 3 = 6
 b/ 5 + 1 = 6
Tốn
LUYỆN TẬP 
Hoạt động 1:
- Mục tiêu: củng cố cho hS : các phép trừ trong phạm vi6.
- Bài tập:
+ HD HS làm BT 5/ trang 51 : nối phép tính với số thích hợp 
+ HD HS làm BT 6/ trang 51: Điền số thích hợp vào ơ trống
Hoạt động 2:
- Mục tiêu: Củng cố cho HS biết biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ .
- Bài tập:
+ HD HS làm BT 7/ trang 52,:
HS TB, yếu quan sát hình vẽ ghi được phép tính phù hợp, HS KG nêu được : cĩ 6 con chim, bay đi 2 con chim. Hỏi trên cành cịn lại bao nhiêu con chim?
a/6 – 2 = 4 b/ 6 - 3 = 3
Tiếng việt
LUYỆN TẬP:IÊN, YÊN
1/ Hoạt động 1:
- Mục tiêu:HS đọc được bài 49: vần iên, yên, các từ và câu ứng dụng.
- Bài tập:
 + Cho HS đọc SGK bài 49 ( KH TB, yếu)
 +GV viết lên bảng cho HS đọc ( HS khá giỏi)
 Hiền hậu, viên phấn, con yến, yên vui
 Dưới đáy biển cĩ nhiều san hơ.
2/ Hoạt động 2:
- Mục tiêu: nhận biết iên, yên, hiểu nghĩa1 số từ cĩ iên, yên
- Bài tập 1, 2, 3, 4/ trang 42,43: HS yếu làm bài 1, 2, 4a.
 HS TB làm bài 1, 2, 4.
 HS khá giỏi làm cả 4 bài.
3/ Hoạt động 3:
-Mục tiêu: HS viết được các chữ:.
 Cá biển, đàn kiến, yên ngựa 
- Bài tập:
 + Luyện cho HS viết trên bảng con các chữ: Cá biển, đàn kiến, yên ngựa 
 .
TRƯỜNG TIỂU HỌC CAM AN NAM Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
 TỔ 1 Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TỔNG KẾT CHUYÊN ĐỀ
MÔN: HỌC VẦN
	Sau khi nhận thấy những tồn tại của giáo viên và học sinh về môn học vần, tập thể tổ 1 đã tiến hành mở và thực hiện tốt chuyên đề học vần. Kết quả đạt được như sau:
	1- Về giáo viên:
	* Ưu điểm:
	- Giảng dạy bám sát mục tiêu của chuẩn kiến thức kỹ năng.
	- Nắm vững trình tự tiết dạy bài học vần.
	- Nắm vững cấu tạo vần và cách phát âm.
	- Nắm được phương pháp hướng dẫn HS luyện đọc .
	- Nắm được quy trình và kỹ thuật viết chữ, nối chữ.
	- Sử dụng đồ dùng dạy học có hiệu quả.
	- Sử dụng các phương pháp và tổ chức các hình thức dạy học phù hợp, phát huy được tính tích cực của học sinh.
	- Có chú ý rèn kỹ năng đọc, viết, nghe, nói cho học sinh.
	* Tồn tại:
	- Tiết dạy của đ/c Linh, một số em chưa chú ý khi GV hướng dẫn viết.
	- Tiết dạy của đ/c Thủy phần luyện đọc câu ứng dụng số lượng hS đọc còn ít, GV viết mẫu chưa chuẩn.
	- Tiết dạy của đ/c Sương phân bố thời gian chưa hợp lý, còn lạm dụng phấn màu.
	- Tiết dạy của đ/c Lan câu hỏi luyện nói chưa rõ ý.
	* Kết quả:
	- Tổng số tiết dạy: 04.
	- Số tiết xếp loại tốt: 04.
	* Cụ thể:
	- Tiết dạy của đ/c Linh: bài vần ia – lớp 1A xếp loại tốt.
	- Tiết dạy của đ/c Thủy: bài vần oi, ai – lớp 1A xếp loại tốt.
	- Tiết dạy của đ/c Lan: bài vần ay, â, ây – lớp 1c xếp loại tốt.
	- Tiết dạy của đ/c Sương: bài vần au, âu– lớp 1B xếp loại tốt.
2. Về học sinh:
	- Về cơ bản học sinh nắm được cấu tạo, cách đọc, viết các âm, vần, tiếng, từ ngữ ứng dụng.
	- Học sinh nắm được quy trình viết chữ, cách viết liền mạch, viết đúng ô li, đúng khoảng cách.
	- Học sinh biết nghe, nói đầy đủ câu theo yêu cầu của bài.
	* Tồn tại: Bên cạnh những kết quả đạt được vẫn còn một số tồn tại sau:
	- Một số hocï sinh, yếu, HS khuyết tật, khả năng tiếp thu bài chậm chưa nắm được cách đọc, viết các âm vần một cách chắc chắn dẫn đến các em hay đọc vẹt, viết sai chính tả.
	- Một số em chậm nói, nói ngọng vì thế phát âm không rõ đọc còn ê a.
 	- Một 

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 11- 12.doc