Chuẩn kiến thức môn tiếng Việt 1

Hướng Dẫn Cụ Thể:

Tuần Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú

1 Bài 1: e - Nhận biết được chữ và âm e

- Trả lời được 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK. - HS khá, giỏi luyện nói 4-5 câu xoay quanh chủ đề học tập qua các bức tranh trong SGK

 Bài 2: b - Nhận biết được chữ và âm b.

- Đọc được: be.

- Trả lời được 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.

 Bài 3:

Dấu sắc - Nhận biết được dấu sắc và thanh sắc.

- Đọc được: bé

- Trả lời được 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.

 

doc 22 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 820Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuẩn kiến thức môn tiếng Việt 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng  kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một 
HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một 
14
Bài 55
eng, iêng 
- Đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng; từ và các câu ứng dụng 
- Viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ao, hồ, giếng 
Bài 56 
uông, ương
- Đọc được: uông, ương, quả chuông, con đường; từ và các câu ứng dụng 
- Viết được:uông, ương, quả chuông, con đường 
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Đồng ruộng.
Bài 57 
ang, anh 
- Đọc được: ang, anh, cây bàng, cành chanh; từ và đoạn thơ ứng dụng 
- Viết được: ang, anh, cây bàng, cành chanh 
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Buổi sáng.
Bài 58 
inh, ênh 
- Đọc được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh; từ và các câu ứng dụng 
- Viết được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh; 
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khau, máy tính.
Bài 59 
Ôn tập 
- Đọc được các vần có kết thúc bằng ng / nh các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59.
- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng, từ bài 52 đến bài 59.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh kể truyện: Quạ và Công.
HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh 
15
Bài 60
om, am 
- Đọc được: om, am, làng xóm, rừng tràn; từ và các cau ứng dụng.
- Viết được: om, am, làng xóm, rừng tràn 
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn.
Bài 61
ăm, âm 
- Đọc được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm 
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm 
Tuần
Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
15
Bài 62
ôm, ơm
- Đọc được: ôm, ơm, con tôm, đóng rơm; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ôm, ơm, con tôm, đóng rơm 
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Bữa cơm
Bài 63
em, êm 
- Đọc được: em,êm, con tem, sao đêm; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: em,êm, con tem, sao đêm 
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Anh chị em trong nhà.
Tập viết 
tuần 13 
nhà trường,
buôn làng 
- Viết đúng các chữ: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện  kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một 
Tập viết 
tuần 14
Đỏ thắm 
mầm non
- Viết đúng các chữ: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm  kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một 
16
Bài 64
im, um
- Đọc được: im, um, chim câu, chùm khăn từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: im, um, chim câu, chùm khăn 
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng 
Bài 65
iêm, yêm 
- Đọc được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm ‘ từ và các câu ứng dụng.
- Viết đọc: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm 
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: điểm mười.
Bài 66
ưom ươm
- Đọc được: ưom, ươm, cánh buồm, đàn bướm; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: ưom, ươm, cánh buồm, đàn bướm 
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh.
Bài 67 
Ôn tập 
- Đọc được các vần có kết thúc bằng m; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 60 đến bài 67.
- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 60 đến bài 67.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Đi tìm bạn,
HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh 
Bài 68 
ot, at 
- Đọc được: ot, at, tiếng hót, ca hát; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ot, at, tiếng hót, ca hát 
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát.
Tuần
Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
17
Bài 69:
ăt, ât 
- Đọc được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết đọc: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật 
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật.
Bài 70:
ôt, ơt
- Đọc được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt 
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Những người tốt bụng.
Bài 71:
et, êt
- Đọc được: et, êt banh tét, dệt vải; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: et, êt banh tét, dệt vải 
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Chợ tết.
Bài 72
ut, ưt 
- Đọc được: ut, ưt, bút chì, mức gừng; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ut, ưt, bút chì, mức gừng 
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt.
Tập viết
tuần 15 
thanh kiếm 
âu yếm 
- Viết đúng các chữ: thanh kiếm, âu yếm, cao chuôm, bành ngọt . kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một 
HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một 
Tập viết
tuần 16 
xay bột 
nét chữ 
- Viết đúng các chữ: xay bột, nét chữ, kết bạn,chim cúc . kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một 
HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một 
18
Bài 73 
it, iêt
- Đọc được: it, iêt, trái mít, chữ viết; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được:: it, iêt, trái mít, chữ viết 
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Em tô, vẽ, viết.
Bài 74
uôt ươt
- Đọc được: uôt, ươt, chuột nhắc, lướt ván; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: uôt, ươt, chuột nhắc, lướt ván 
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Chơi cầu trượt 
Bài 75
Ôn tập 
- Đọc được các vần, từ ngữ; câu ứng dụng từ bài 68 đến bài 75.
- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 68 đến bài 75.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chuột nhà và chuột đồng.
HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh 
Tuần
Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
18
Bài 76
oc, ac
- Đọc được: oc, ac, con sóc, bác sĩ; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: oc, ac, con sóc, bác sĩ 
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Vừa vui vừa học 
Ôn tập 
- Đọc được các vần, từ ngữ; câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 76.
- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 1 đến bài 76.
- Nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề đã học: 
19
Kiểm tra
cuối
học kì 1
- Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về mức độ kiến thức, kĩ năng: 20 tiếng / phút.
- Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về kiến thức, kĩ năng: 20 tiếng / 15 phút 
Bài 77
ăc, âc
- Đọc được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc 
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ruộng bậc thang.
Bài 78
uc, ưc
- Đọc được: uc, ưc, cần trục, lực sĩ; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: uc, ưc, cần trục, lực sĩ 
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ai thức dậy sớm.
Bài 79 
ôc, uôc
- Đọc được: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc 
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc 
Bài 80
iêc, ươc
- Đọc được: iêc, ươc, xem xiếc. rước đèn; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: iêc, ươc, xem xiếc. rước đèn 
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc 
Tập viết 
tuần 17
tuốt lúa 
hạt thóc.
- Viết đúng các chữ: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc  kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập hai.
HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập hai
Tập viết 
tuần 18
con ốc 
đôi guốc
- Viết đúng các chữ: con ốc, đôi guốc, cá diếc  kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập hai.
HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập hai 
Tuần
Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
20
Bài 81 
ach
- Đọc được: ach, cuốn sách, từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ach, cuốn sách 
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở 
Bài 82
ich, êch.
- Đọc được: ich, êch, tờ lịch, con ếch; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ich, êch, tờ lịch, con ếch 
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Chúng em đi du lịch 
Bài 83
Ôn tập 
- Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 77 đến bài 83.
- Viết được cácvần, từ ngữ ứng dụng từ bài 77 đến bài 83.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng 
HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh 
Bài 84
op, ap 
- Đọc được: op, ap, họp nhóm, múa sạp; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: op, ap, họp nhóm, múa sạp 
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây,tháp chuông.
Bài 85 
ăp, âp 
- Đọc được: ăp, âp, cải bắp, cá mập: từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập 
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Trong cặp sách của em.
21
Bài 86 
ôp, ơp 
- Đọc được: op, ơp, hộp sữa, lớp học; từ và đoạn thơ ứng dụng 
- Viết được: op, ơp, hộp sữa, lớp học 
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Các bạn lớp em.
Bài 87 
ep, êp
- Đọc được: ep, ệp, cá chép, đền xếp; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ep, ệp, cá chép, đền xếp 
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Xếp hàng vào lớp.
Bài 88
ip, up 
- Đọc được: ip, up, bắt nhịp, búp sen; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ip, up, bắt nhịp, búp sen 
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Giúp đỡ cha mẹ.
Bài 98
iêp, ươp
- Đọc được: iêp, ươp, tấm thiếp, giàn mướp; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được:: iêp, ươp, tấm thiếp, giàn mướp 
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Nghề nghiệp của cha mẹ 
Tuần
Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
21
Tập viết 
tuần 19
bập bênh
lợp nhà 
- Viết đúng các chữ: bập bênh, lớp nhà, xinh đẹp . kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập hai.
HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập hai 
Tập viết 
Ôn tập 
- Viết đúng các chữ đã học từ tuần 1 đến tuần 19 kiểu chữ viết thường, cỡ vừa.
- GV chọn từ cho HS viết trên cơ sở những lỗi các em thường mắc.
22
Bài 90 
Ôn tập 
- Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 84 đến bài 90.
- Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 84 đến bài 90.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Ngỗng và tép 
HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh 
Bài 91 
oa, oe 
- Đọc được: oa, oe, họa sĩ, múa xoè; từ và đoạn thư ứng dụng.
- Viết được: oa, oe, họa sĩ, múa xoè 
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Sức khoẻ là vốn quí nhất.
Bài 92
oai, oay 
- Đọc được: oai, oay, điện thoại, gió xoáy; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: oai, oay, điện thoại, gió xoáy 
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ghế đầu, ghế xoay, ghế tựa.
Bài 93
oan, oăn
- Đọc được: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoắn; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoắn 
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Con ngoan, trò giỏi 
Bài 94
oang. oăng
- Đọc được: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được:: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng 
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Áo choàng, áo len, áo sơ mi.
23
Bài 95
oanh, oach
- Đọc được: oanh, oach, doanh trị, thu hoạch; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: oanh, oach, doanh trị, thu hoạch 
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Nhà máy, nhà cửa, doanh trại.
Bài 96
oat, oăt
- Đọc được: oat, oăt hoạt hình, loắt choắt;từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: oat, oăt hoạt hình, loắt choắt 
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Phim hoạt hình 
Tuần
Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
23
Bài 97
Ôn tập 
- Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 91 đến bài 97.
- Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 91 đến bài 97.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chú gà trống khôn ngoan 
HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh 
Bài 98
uê, uy
- Đọc được: uê, uy, bông huệ, huy hiệu; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: uê, uy, bông huệ, huy hiệu 
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay.
Bài 99
ươ, uya 
- Đọc được: ươ, uya, hươ vòi, đêm khuya; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ươ, uya, hươ vòi, đêm khuya 
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya.
24
Bài 100
uân, uyên
- Đọc được uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền 
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Em thích đọc truyện.
Bài 101
uât, uyêt 
- Đọc được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh 
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Đất nước ta tuyệt đẹp
Bài 102
uynh, uych
- Đọc được: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵnh; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵnh 
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Dèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang
Bài 103 
ôn tập 
- Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 98 đến bài 103.
- Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 98 đến bài 103.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Truyện kể mãi không hết.
HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh 
Tập viết 
tuần 20 
hòa bình,
hí hoáy
- Viết đúng các chữ: hòa bình, hí hoáy, khoẻ khoắn, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập hai.
HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập hai 
Tuần
Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
24
Tập viết 
tuần 20 
tàu thuỷ
giấy
pơ-luya
- Viết đúng các chữ: tàu thuỷ, giấy pơ - luya, tuần lễ, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập hai. 
HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập hai 
2. Phần Luyện tập tổng hợp 
25
Nhà 
trường 
Tập đọc 
trường em
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ: cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường.
- Hiểu nội dung bài: Ngôi trường là nơi gắn bó, thân thiết với bạn học sinh.
Trả lời được câu hỏi 1 – 2 ( SGK )
- HS khá, giỏi tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ai, ay; biết hỏi đáp theo mẫu về trường lớp của mình 
Tập viết:
Tô chữ hoa 
A,Ă,Â,B
- Tô được các chữ hoa: A, Ă, Â, B
- Viết đúng các vần: ai, ay, ao, au; các từ ngữ: Mái trường, điều hay, sao sáng, mai sau, kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai ( mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần. )
- HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ qui định trong vở Tập 1, tập hai.
Chính tả
Trường em 
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng đoạn “ Trường học là anh em ” 26 chữ trong khoảng 15 phút.
- Điền đúng vần ai, ay; chữ c, k vào chỗ trống.
Làm được bài tập 2, 3 ( SGK ) 
Tập đọc 
Tặng cháu 
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: tặng cháu, lòng yêu, gọi là, nước non.
- Hiểu nội dung bài: Bác Hồ rất yêu các cháu thiêu nhi và mong muốn các cháu học giỏi để trở thành người có ích cho đất nước.
Trả lời được câu hỏi 1 – 2 ( SGK )
- Học thuộc lòng bài thơ 
- HS khá, giỏi tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ao, au.
Chính tả 
Tặng cháu 
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bốn câu thơ bài Tặng cháu trong khoảng 15 – 17 phút.
- Điền đúng chữ l, n vào chỗ trống hoặc dấu hỏi, dấu ngã vào chữ in nghiêng bài tập (2) a hoặc b.
Tập đọc 
Cái nhản
vở 
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: quyển vở, nắn nót, viết, ngay ngắn, khen.
- Biết được tác dụng của nhãn vở.
Trả lời được câu hỏi 1 – 2 ( SGK )
- HS khá, giỏi biết tự viết nhãn vở 
Kể chuyện 
 Rùa và Thỏ 
- Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh.
- Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Chớ nên chủ quan, kêu ngạo.
- HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn của câu chuyện 
Tuần
Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
26
Gia 
đình 
Tập đọc 
Bàn tay mẹ
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Yêu nhất, nấu cơm, rám nắng.
- Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ.
Trả lời được câu hỏi 1 – 2 ( SGK )
Tập viết 
Tô chữ hoa 
C, D, Đ
- Tô được các chữ hoa: C, D, Đ
- Viết đúng các vần: an, at, anh, ach; các từ ngữ: Bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần )
- HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ qui định trong vở Tập 1, tập hai.
Chính tả 
Bài tay mẹ
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng đoạn “ Hằng ngày, chậu tả lót đầy ” 35 chữ trong khoảng 15 – 17 phút.
- Điền đúng vần an, at; chữ g, gh vào chỗ trống.
Bài tập 2, 3 (SGK )
Tập đọc 
Cái bống 
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: khoẻ sảy, khéo sáng, đường trơn, mưa ròng 
- Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ.
Trả lời được câu hỏi 1 – 2 ( SGK )
- Học thuộc lòng bài đồng dao.
Chính tả
Cái Bống 
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài đồng dao Cái Bống trong khoảng 10 – 15 phút.
- Điền đúng vần anh, ach, chữ ng, ngh vào chỗ trống.
- Bài tập 2, 3 ( SGK ) 
Ôn tập 
- Đọc trơn cả bài tập đọc vẽ ngựa. Đọc đúng các từ: Bao giờ, sao em biết, bức tranh.
- Hiểu nội dung bài: Tính hài hước của câu chuyện: bé vẽ ngựa không ra hình con ngựa. Khi bà hỏi con gì, bé lại nghĩ bà chưa nhìn thấy con ngựa bao giờ 
Trả lời được câu hỏi 1 – 2 ( SGK )
Bài kể chuyện Cô bé trùm khăn đỏ chuyển thành bài đọc thêm cho những nơi có điều kiện 
Kiểm tra 
giữa 
học kì II
- Đọc được các bài ứng dụng theo yêu cầu đạt về mức độ kiến thức, kĩ năng: 25 tiếng / phút; trả lời 1 – 2 câu hỏi đơn giản về nội dung bài học.
- Viết được các từ ngữ, bài ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về kiến thức, kĩ năng: 25 tiếng / phút.
27
Thiên nhiên đất nước 
Tập đọc 
Hoa 
Ngọc Lan 
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: hoa ngọc lan, dày, lấp ló, ngan ngát, khắp vườn, bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài: Tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của bạn nhỏ.
Trả lời được câu hỏi 1 – 2 ( SGK )
- HS khá, giỏi gọi được tên các loài hoa trong ảnh ( SGK )
Tuần
Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
27
Tập viết
Tô chữ hoa
E, Ê, G
- Tô được các chữ hoa: E, Ê, G
- Viết đúng các vần: ăm, ăp, ươn, ương; các từ ngữ: chăm học, khắp vườn, vườn hoa, ngất hương kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vỡ Tập viết 1, tập hai ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần )
- HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ qui định trong vở Tập 1, tập hai.
Chính tả 
Nhà bà 
ngoại
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài Nhà bà ngoại: 27 chữ trong khoảng 10 – 15 phút.
- Điền đúng vần ăm, ăp; chữ c, k vào chỗ trống.
Bài tập 2, 3 ( SGK )
Tập đọc 
Ai dậy sớm
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: dậy sớm, ra vườn, lên đồi, đất trời, chờ đón. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
- Hiểu nội dung bài: Ai dậy sớm mới thấy hết được cảnh đẹp của đất trời.
Trả lời câu hỏi tìm hiểu bài ( SGK )
- Học thuộc lòng ít nhất 1 khổ thơ.
HS khá, giỏi học thuộc lòng bài thơ.
Chính tả 
Câu đố 
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài Câu đố về con ong: 16 chữ trong khoảng 8 – 10 phút.
- Điền đúng chữ: ch, tr, v, d hoặc gi vào chỗ trống.
Bài tập ( 2 ) a hoặc b 
Tập đọc:
Mưu chú Sẻ
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: chộp được, hoảng lắm, nén sợ, lễ phép. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài: Sự thông minh, nhanh trí của Sẻ đã khiến chú có thể tự cứu mình thoát nạn.
Trả lời câu hỏi 1 – 2 ( SGK )
Kể chuyện
Trí khôn
- Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh.
- Hiểu nội dung của câu chuyện: Trí khôn của con người giúp con người làm chủ được môn loài.
28
Gia 
đình
Tập đọc 
Ngôi nhà 
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: hàng xoan, xao xuyến, lảnh lót, thơm phức, mộc mạc, ngõ. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối dòng thơ, khổ thơ.
- Hiểu nội dung bài: Tình cảm của bạn nhỏ với ngôi nhà.
Trả lời được câu hỏi 1 – 2 ( SGK )
Tuần
Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
28
Tập viết 
Tô chữ hoa
H,I,K
- Tô được các chữ hoa: H, I, K
- Viết đúng các vần: iêt, uyêt, iêu, yêu các từ ngữ: hiếu thảo, yêu mến, ngoan ngoãn, đoạt giải kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vỡ Tập viết 1, tập hai ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần ) 
- HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ qui định trong vở Tập 1, tập hai.
Chính tả 
Ngôi Nhà 
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng khổ thơ 3 bài Ngôi nhà trong khoảng 10 – 12 phút.
- Điền đúng vần iêu hay yêu; chữ c hay chữ k vào chỗ trống 
 Bài tập 2 – 3 ( SGK )
Tập đọc 
Quà Của Bố 
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: lần nào, luôn luôn, về phép, vững vàng. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
- Hiểu nội dung bài: Bố là bộ đội ngoài đảo xa, bố rất nhớ và yêu em.
Trả lồi câu hỏi 1, 2 ( SGK ) 
- Học thuộc lòng một khổ của bài thơ.
HS khá, giỏi học thuộc lòng cả bài thơ 
Chính tả 
Quà Của Bố 
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng khổ thơ 2 bài Quà của bố khoảng 10 – 12 phút.
- Điền đúng vần s hay x; Vần im hay iêm vào chỗ trống 
 Bài tập 2a và 2b
Tập đọc 
Vì bây giờ 
mẹ mới về 
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Khóc oà, hoảng hốt, cắt bánh, đứt tay. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài: Cậu bé làm nũng mẹ nên đợi mẹ về mới khóc.
Trả lời câu hỏi 1,2 ( SGK ) 
Kể chuyện 
Bông hoa 
cúc trắng 
- Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh.
- hiểu nội dung câu chuyện: Lòng hiếu thảo của cô bé làm cho đất trời cũng cảm động, giúp cô chữa khỏi bệnh cho mẹ. 
HS khá, giỏi kể được toàn bộ câu chuyện theo tranh 
29
Thiên 
nhiên
Đất 
nước 
Tập đọc 
Đầm sen 
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: xanh mát, ngan ngát, thanh khiết, dệt lại. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài: Vẻ đẹp của lá, hoa, hương sắc loài sen.
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK ) 
Tập viết 
Tô chữ hoa
L, M, N 
- Tô được các chữ hoa: L, M, N 
- Viết đúng các vần, en, oen, ong, oong; 
các từ ngữ: hoa sen, nhoẻn cười, trong xanh, cải xoong kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần 
HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai 
Tuần
Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
29
Thiên 
nhiên
Đất 
nước 
Chính tả
Hoa sen
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại và trình bày đúng bài thơ lục bát Hoa sen 28 chữ trong khoảng 12 – 15 phút 
- Điền đúng vần en, oen, g, gh vào chỗ trống 
 Bài tập 2, 3 ( SGK )
Tập đọc 
Mời vào 
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ có tiếng vùng phương ngữ dễ phát âm sai. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
- Hiểu nội dung bài: Chủ nhà hiếu khách, niềm nở đón những người bạn tốt đến chơi.

Tài liệu đính kèm:

  • docCHUẨN KIẾN THỨC MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1.doc