Câu hỏi Rung chuông vàng Khối 4 - Năm 2017

* LuËt ch¬i:

 - Thí sinh nghe câu hỏi và trả lời ngắn gọn trên bảng con.(30 câu hỏi).

 - Thời gian suy nghĩ và trả lời cho mỗi câu hỏi là 15 giây.

 - Thí sinh trả lời sai hoặc không có câu trả lời phải tự giác rời khỏi sân chơi.

 - Từ câu 1 đến câu 25 nếu không còn thí sinh nào trong sân thỡ áp dụng hình thức cứu trợ, GV chủ nhiệm sẽ lên bốc thăm để quyết định số HS đươợc quay lại sân khấu tiếp tục các câu hỏi tiếp theo.

 - Từ câu hỏi thứ 26 sẽ hết phần cứu trợ, phiếu cứu trợ có 01 phiếu tất cả HS, 5 phiếu 10 HS, 10 phiếu 15 HS.

 - Cuộc thi sẽ kết thỳc khi khụng cũn thớ sinh nào trong sõn hoặc trả lời hết 30 câu hỏi. Người thắng cuộc là thí sinh trả lời được câu hỏi số 30, trường hợp có nhiều học sinh cùng trả lời đúng câu hỏi 30 thì tất cả các em đươợc coi là thắng cuộc.

 

 

doc 2 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 640Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi Rung chuông vàng Khối 4 - Năm 2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Rung chuông vàng khối 4 
* Luật chơi: 
 	- Thớ sinh nghe cõu hỏi và trả lời ngắn gọn trờn bảng con.(30 cõu hỏi).
 	- Thời gian suy nghĩ và trả lời cho mỗi cõu hỏi là 15 giõy.
 	- Thớ sinh trả lời sai hoặc khụng cú cõu trả lời phải tự giỏc rời khỏi sõn chơi.
 	- Từ cõu 1 đến cõu 25 nếu khụng cũn thớ sinh nào trong sõn thỡ áp dụng hình thức cứu trợ, GV chủ nhiệm sẽ lên bốc thăm để quyết định số HS được quay lại sân khấu tiếp tục các câu hỏi tiếp theo. 
	- Từ câu hỏi thứ 26 sẽ hết phần cứu trợ, phiếu cứu trợ có 01 phiếu tất cả HS, 5 phiếu 10 HS, 10 phiếu 15 HS. 
	- Cuộc thi sẽ kết thỳc khi khụng cũn thớ sinh nào trong sõn hoặc trả lời hết 30 câu hỏi. Người thắng cuộc là thí sinh trả lời được câu hỏi số 30, trường hợp có nhiều học sinh cùng trả lời đúng câu hỏi 30 thì tất cả các em được coi là thắng cuộc.
Câu 1: Từ mơn mởn là :
	A. Động từ B. Tính từ C. Danh từ
Câu 2: Em hóy ghi lại cụng thức tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật
 A. ( a + b) x 2	 B. a + b	C. a x b
Câu 3: Từ “mặt trời” thuộc loại từ gỡ?
 	 A. Danh từ	 B. Tớnh từ	 C. Động từ
Câu 4: phút bằng bao nhiêu giây?
 A. 60 giây B. 50 giây C. 40 giây D. 30 giây
Câu 5: Tác giả của bài Dế Mèn bênh vực kẻ yếu là ai?
 A. Trần Đăng Khoa B. Tố Hữu C. Tô Hoài 
Câu 6: Kết quả của phộp nhõn: 965 x 10 là:
 A. 965	B 96500	C. 9650
Câu 7: Tiếng yêu gồm
 A. 2 bộ phận B. 3 bộ phận C. 4 bộ phận
Câu 8: Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là:
 A. 9999 B. 9998 C. 9876 D. 9678
Câu 9: Câu Cuộc đời tôi rất bình thờng chủ ngữ là
 A. Tôi B. Cuộc đời tôi C. Cuộc đời
Câu 10: Phõn số nào lớn hơn 1:
A. 	B. 	 C. 
Câu 11: Từ nào viết sai chớnh tả: 
 A. long lanh	B. hiền nành	C. xinh xinh
Câu 12: Trong các số sau số chia hết cho 5 là: 
 A. 4562 B. 4652 C. 6425 D. 95426
Câu 13: Bài tập đọc Hoa học trò thuộc thể loại 
A. kịch B. Thơ C. Văn xuôi
Câu 14: Kết quả của phộp tớnh: x = . Là:
A. 	B. 	C. 
Câu 15: Trẻ em bao nhiờu tuổi thỡ được đi xe đạp ra đường phố ?
 A. 10 B. 11 C. 12
Câu 16: Câu Trâu là con vật ăn cỏ thuộc loại câu gì?
 A. Ai là gì? B. Ai làm gì ? C. Ai thế nào?
Câu 17: Trong cõu: “ Nú kờu cho chuột chạy” cú mấy động từ:
 A. Một động từ	B. Hai động từ	C. Ba động từ.
Câu 18: Diện tích hình vuông có cạnh 6 m là 
 A. 24 m B. 36 m2 C. 24m2 D. 36m
Câu 19: Từ nào khụng phải là danh từ:
 A. Chạy	B. sụng ngũi	C. tổ quốc.
Câu 20: Tích của phân số và là.
 A. B. C. D. 
Câu 21: Vị ngữ trong cõu “ Bụng hoa rất đẹp” là:
A. Bụng hoa	 B. rất đẹp	C. hoa rất đẹp.
Câu 22: Đổi dơn vị đo khối lượng: 4 yến 2 kg = . kg được kết quả là:
A. 420	B. 42	C. 402
Câu 23: Từ bãi bờ thuộc loại từ gì?
 A. Từ láy B. Từ đơn C. Từ ghép
Cõu 24: Số chia hết cho 2 là 
 A. số lẻ B. Số chẵn C. Số có tận cùng là 0 hoặc 5
Cõu 25: Khi đi xe đạp ở ngoài đường cần thực hiện các quy định nào ?
Đội mũ bảo hiểm, đi sỏt lề bờn phải, đi đỳng làn đường dành cho xe thụ sơ, đi đờm phải cú đốn
Đội mũ bảo hiểm, đi sỏt lề bờn phải, đi đỳng làn đường dành cho xe thụ sơ, 
Đội mũ bảo hiểm, đi sỏt lề bờn phải
Câu 26: Chủ ngữ trong cõu: “ Bờn đường, cõy cối xanh um” là:
 A. cõy cối	B. bờn đường	C. xanh um.	
Câu 27: Một con nghé nặng 60 kg. Một con lợn nặng 6 yến . Nghé nhẹ hơn lợn 
 A. Đúng B. Sai 
Câu 28: Trái nghĩa với từ Dũng cảm là 
 A. Gan dạ B. Anh dũng C. Nhút nhát
Câu 29: Hỡnh bỡnh hành cú độ dài đỏy 4dm, chiều cao 3cm. Hỏi diện tớch hỡnh bỡnh hành là bao nhiờu?
A. 120cm2	B. 12cm2	C. 1200cm2 .
Câu 30: Trong cỏc thành ngữ sau, thành ngữ nào núi về lũng dũng cảm:
A. Cày sõu cuốc bẫm.
B. Nhường cơm xẻ ỏo.
 C. Vào sinh ra tử

Tài liệu đính kèm:

  • docCau_hoi_Rung_chuong_vang_khoi_4_2017.doc