Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng môn tiếng việt lớp 1

 Chuẩn kiến thức kĩ năng môn Tiếng Việt lớp một đã được quy định tại Chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học (Ban hành kèm theo quyết định số 16/2006/QĐ-BGD ĐT ngày 05 tháng 5 năm 2006 của bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).Trong quá trình triển khai chương trình và sách giáo khoa mới, Bộ Giáo dục và Đào tạo đã có các văn bản hướng dẫn thực hiện chương trình và chỉ đạo dạy học phù hợp với đối tượng học sinh ở các vùng miền khác nhau, như công văn 896/BGD ĐT- GDTH ngày 13 tháng 2 năm 2006 về Hướng dẫn điều chỉnh việc dạy và học cho học sinh; Công văn 9832/BGD ĐT- GDTH ngày 01 tháng 9 năm 2006 về Hướng dẫn thực hiện chương trình các môn học lớp 1, 2, 3, 4, 5.

 Để tiếp tục nâng cao chất lượng dạy học, tạo điều kiện thuận lợi cho giáo viên và cán bộ quản lý chỉ đạo chuyên môn, Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức biên soạn tài liệu Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức kĩ năng môn Tiếng Việt.

 Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức kĩ năng môn Tiếng Việt lớp một được soạn theo kế hoạch dạy học quy định, dựa theo sách giáo khoa Tiếng Việt 1(hai tập) đang được sử dụng trong các trường tiểu học trên toàn quốc. Nội dung yêu cầu đạt về kiến thức, kĩ năng đối với từng bài học được hiểu là chuẩn tối thiểu đòi hỏi tất cả mọi học sinh đều phải đạt được. Nội dung Ghi chú xác định những nội dung cần hướng dẫn cụ thể hơn.

Hướng dẫn cụ thể trình bày các nội dung hướng dẫn HS khá giỏi và HS yếu ở 1-2 tuần đầu, sau đó không nhắc lại các yêu cầu giống nhau ở một số loại bài học như: bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh hình minh hoạ trong sách giáo khoa, HS khá giỏi có thể được luyện nói 4-5 câu xoay quanh chủ đề học tập qua các bức tranh SGK, HS yếu được hướng dẫn đánh vần, viết 1/2 số dòng yêu cầu trong vở tập viết và trả lời 1-3 câu hỏi theo gợi ý của giáo viên (đối với phần học vần), HS khá giỏi tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần cần ôn trong bài, viết đều nét, giãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng số chữ quy định trong vở tập viết, HS yếu được hướng dẫn viết đúng các vần và từ ngữ, số dòng số chữ tập viết và tốc độ viết được hướng dẫn tuỳ theo khả năng của HS (đối với phần Luyện tập tổng hợp).

Riêng về tốc độ đọc (đọc thông), tốc độ viết (viết chính tả), căn cứ vào các văn bản hướng dẫn chuyên môn của Bộ Giáo dục và Đào tạo, việc chia mức độ cần đạt theo từng giai đoạn (gắn với 4 lần kiểm tra định kì môn Tiếng Việt) quy định như sau:

 

doc 37 trang Người đăng honganh Lượt xem 3540Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng môn tiếng việt lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g các chữ: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê đúng mẫu chữ thường, cỡ vừa theo Vở tập viết 1, tập 1
8
- Bài 30: ua, ưa 
-Đọc được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ; từ và câu ứng dụng.
-Viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ .
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Giữa trưa.
- Bài 31: Ôn tập 
-Đọc được: ia, ua, ưa, các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 29 đến bài 30.
-Viết được: ia, ua, ưa, các từ ngữ ứng dụng .
-Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Khỉ và Rùa.
- Bài 32: oi-ai 
-Đọc được : oi, ai, nhà ngói, bé gái; từ và các câu ứng dụng.
-Viết được: oi, ai, nhà ngói, bé gái.
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Sẻ, ri, bói cá, le le.
- Bài 33: ôi-ơi 
-Đọc được : oi, ai, nhà ngói, bé gái;từ và các câu ứng dụng.
-Viết được: oi, ai, nhà ngói, bé gái.
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Lễ hội.
- Bài 34: ui, ưi 
-Đọc được : ui, ưi, đồi núi, gửi thư; từ và câu ứng dụng.
-Viết được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư .
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Đồi núi.
9
- Bài 35: uôi, ươi 
-Đọc được : uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi và đoạn thơ ứng dụng.
-Viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi 
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Chuối , bưởi, vú sữa.
- Bài 36: ay- â ây
-Đọc được : ay, â, ây, mây bay, nhảy dây; từ và câu ứng dụng.
-Viết được: ay, â, ây, mây bay, nhảy dây
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Chạy , bay, đi bộ, đi xe.
- Bài 37: Ôn tập
-Đọc được các vần có kết thúc bằng i/y, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 32 đến bài 36.
-Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 32 đến bài 36.
-Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Cây khế.
- Bài 38: eo-ao
-Đọc được: eo, ao, chú mèo, ngôi sao và đoạn thơ ứng dụng trong bài.
-Viết được: eo, ao, chú mèo, ngôI sao .
--Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Gió mây, mưa, bão, lũ.
Tập viết tuần 8: xưa kia, mùa dưa,
- Viết đúng các chữ:ĩưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái theo đúng mẫu chữ thường, cỡ vừa theo Vở tập viết 1, tập 1
Tập viết tuần 9:
đồ chơi, tươi cười,
- Viết đúng các chữ: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ theo đúng mẫu chữ thường, cỡ vừa theo Vở tập viết 1, tập 1
10
- Bài 39: au-âu 
- Đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu và đoạn thơ ứng dụng trong bài.
-Viết được: au, âu, cây cau, cái cầu .
--Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Bà cháu.
- Bài 40: iu-êu
-Đọc được : iu,êu, lưỡi rìu, cái phễu; từ và câu ứng dụng.
-Viết được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu .
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ai chịu khó.
Ôn tập
Kiểm tra định kỳ
- Bài 41:iêu-yêu 
-Đọc được : iêu, yêu, diều sáo, yêu quý; từ và câu ứng dụng.
-Viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý .
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu.
11
- Bài 42: ưu-ươu 
-Đọc được : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao; từ và câu ứng dụng.
-Viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao .
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.
- Bài 43: Ôn tập 
-Đọc được các vần có kết thúc bằng- u /-o, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 42.
-Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến bài 42.
-Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Sói và Cừu.
- Bài 44: on-an 
-Đọc được : on, an, mẹ con, nhà sàn; từ và câu ứng dụng.
-Viết được: on, an, mẹ con, nhà sàn.
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Bé và bạn bè.
- Bài 45:â- ă ăn 
-Đọc được: ân, ăn, cái cân, con trăn; từ và câu ứng dụng.
-Viết được: ân, ăn, cái cân, con trăn .
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Nặn đồ chơi.
Tập viết tuần 9:
cái kéo, trái đào, 
- Viết đúng các chữ: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu theo đúng mẫu chữ thường, cỡ vừa theo Vở tập viết 1, tập 1
Tập viết tuần 10: chú cừu, rau non, 
- Viết đúng các chữ: chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa. theo đúng mẫu chữ thường, cỡ vừa theo Vở tập viết 1, tập 1
12
- Bài 46: ôn-ơn 
-Đọc được : ôn , ơn, con chồn, sơn ca; từ và câu ứng dụng.
-Viết được: ôn , ơn, con chồn, sơn ca.
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Mai sau khôn lớn.
- Bài 47: en-ên 
-Đọc được: en, ên, lá sen, con nhện; từ và các câu ứng dụng.
-Viết được: en, ên, lá sen, con nhện .
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới.
- Bài 48: in-un 
-Đọc được: in, un, đèn pin, con giun; từ và đoạn thơ ứng dụng.
-Viết được: in, un, đèn pin, con giun .
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Nói lời xin lỗi.
- Bài 49:iên- yên 
-Đọc được : iên, yên, đèn điện, con yến; từ và các câu ứng dụng.
-Viết được: iên, yên, đèn điện, con yến 
 -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Biển cả.
- Bài 50: uôn-ươn 
-Đọc được : uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai và các câu ứng dụng.
-Viết được: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai .
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào.
13
- Bài 51: Ôn tập 
-Đọc được các vần có kết thúc bằng n, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 50.
-Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bài 50.
-Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chia phần.
- Bài 52: ong-ông 
-Đọc được : ong, ông, cái võng, dòng sông; từ và đoạn thơ ứng dụng.
-Viết được: ong, ông, cái võng, dòng sông .
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Đá bóng.
-HS khá giỏi đọc trơn.
-HS yếu được hướng dẫnviết 1/2 số dòng yêu cầu trong vở tập viết
- Bài 53: ăng-âng 
-Đọc được : ăng, âng, măng tre, nhà tầng; từ và đoạn thơ ứng dụng.
-Viết được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng 
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ.
- Bài 54: ung-ưng
-Đọc được : ung, ưng, bông song, song hươu; từ và các câu ứng dụng.
-Viết được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu .
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đèo.
Tập viết tuần 11:
nền nhà, nhà in, 
- Viết đúng các chữ: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu theo đúng mẫu chữ thường, cỡ vừa theo Vở tập viết 1, tập 1
Tập viết tuần 12:
con ong, cây thông, 
- Viết đúng các chữ: Con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gong, củ riềng theo đúng mẫu chữ thường, cỡ vừa theo Vở tập viết 1, tập 1
14
- Bài 55: eng-iêng
-Đọc được : eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng; từ và các câu ứng dụng.
-Viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng . 
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ao, hồ, giếng.
- Bài 56: uông- ương
-Đọc được: uông, ương, quả chuông, con đường; từ và câu ứng dụng trong bài.
-Viết được: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch .
--Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang.
- Bài 57: ang-anh 
-Đọc được: ang, anh, cây bàng, cành chanh; từ và các câu ứng dụng trong bài.
-Viết được: ang, anh, cây bàng, cành chanh .
--Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Buổi sáng.
- Bài 58: inh-ênh 
-Đọc được : inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh; từ và câu ứng dụng trong bài.
-Viết được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh .
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính.
- Bài 59: Ôn tập 
-Đọc được các vần có kết thúc bằng ng, nh, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 58.
-Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 52 đến bài 58.
-Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Quạ và công.
15
- Bài 60: om-am 
-Đọc được : om, am, làng xóm, rừng tràm; từ và đoạn thơ ứng dụng.
-Viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm .
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn.
- Bài 61: ăm- âm 
-Đọc được : ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm; từ và các câu ứng dụng.
-Viết được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm. 
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm.
- Bài 62: ôm, ơm 
-Đọc được : ôm, ơm, con tôm, đống rơm; từ và các câu ứng dụng.
-Viết được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm. 
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Bữa cơm.
- Bài 63: em- êm 
-Đọc được: em, êm, con tem, sao đêm; từ và đoạn thơ ứng dụng.
-Viết được: em, êm, con tem, sao đêm .
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Anh chị em trong nhà.
Tập viết tuần 13:
nhà trường, buôn làng, 
- Viết đúng các chữ: Nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm theo đúng mẫu chữ thường, cỡ vừa theo Vở tập viết 1, tập 1
Tập viết tuần 14:
đỏ thắm, mầm non, 
- Viết đúng các chữ: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm theo đúng mẫu chữ thường, cỡ vừa theo Vở tập viết 1, tập 1
16
- Bài 64: im-um 
-Đọc được : im, um, chim câu, trùm khăm; từ và câu ứng dụng.
-Viết được: im, um, chim câu, trùm khăm .
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng.
- Bài 65: iêm, yêm 
-Đọc được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm; từ và các câu ứng dụng.
-Viết được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm .
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Điểm mười.
- Bài 66: uôm, ươm 
-Đọc được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm; từ và các câu ứng dụng.
-Viết được: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng .
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: áo choàng, áo len, áo sơ mi.
- Bài 67: Ôn tập 
-Đọc được các vần có kết thúc bằng -m, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 60 đến bài 66.
-Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 60 đến bài 66.
-Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Đi tìm bạn.
- Bài 68: ot-at 
-Đọc được : ot , at, tiếng hót, ca hát, từ và các câu ứng dụng.
-Viết được: ot , at, tiếng hót, ca hát.
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát.
17
- Bài 69: ăt-ât 
-Đọc được : ăt, ât, rửa mặt, đấu vật ; từ và các câu ứng dụng.
-Viết được: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật .
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật.
- Bài 70: ôt-ơt 
-Đọc được : ôt, ơt, cột cờ, cái vợt; từ và các câu ứng dụng.
-Viết được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt.
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Những người bạn tốt.
- Bài 71: et-êt
-Đọc được : et, êt, bánh tét, dệt vảI; từ và các câu ứng dụng.
-Viết được: et, êt, bánh tét, dệt vải .
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Chợ tết.
- Bài 72: ut-ưt
-Đọc được : ut, ứt, bút chì, mứt gong; từ và các câu ứng dụng.
-Viết được: ut, ứt, bút chì, mứt gừng .
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt.
Tập viết tuần 15: thanh kiếm,âu yếm,..
- Viết đúng các chữ: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãI cát, thật thà theo đúng mẫu chữ thường, cỡ vừa theo Vở tập viết 1, tập 1
Tập viết tuần 16: xay bột, nét chữ,
- Viết đúng các chữ: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết theo đúng mẫu chữ thường, cỡ vừa theo Vở tập viết 1, tập 1
18
- Bài 73: it-iêt
-Đọc được : it, iêt, trái mít, chữ ; từ và các câu ứng dụng.
-Viết được: it, iêt, trái mít, chữ viết. 
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Em tô, vẽ, viết.
- Bài 74: uôt-ươt
-Đọc được: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván; từ và câu ứng dụng.
-Viết được: uôt, ươt, chuột nhắt, lướtván.
--Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Chơi cầu trượt.
-
 Bài 75: Ôn tập 
-Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 68 đến bài 74.
-Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 68 đến bài 74.
-Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chuột nàh và chuột đồng.
- Bài 76: oc-ac 
-Đọc được : oc, ac, con sóc, bác sĩ; từ và các câu ứng dụng.
-Viết được: oc, ac, con sóc, bác sĩ.
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Vừa chơi vừa học.
Ôn tập
19
Kiểm tra học kì I
- Bài 77: ăc, âc 
-Đọc được : ăc, âc, mắc áo, quả gấc; từ và đoạn thơ ứng dụng.
-Viết được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc.
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ruộng bậc thang.
- Bài 78: uc-ưc
-Đọc được : uc, ưc, cần trục, lực sĩ; từ và đoạn thơ ứng dụng.
-Viết được: uc, ưc, cần trục, lực sĩ .
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất.
- Bài 79: ôc-uôc
-Đọc được : ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc; từ và các câu ứng dụng.
-Viết được: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc.
- Bài 80: iêc-ươc 
-Đọc được : iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn; từ và các câu ứng dụng.
-Viết được: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn 
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc.
Tập viết tuần 17: tuốt lúa, hạt thóc,..
- Viết đúng các chữ: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc theo đúng mẫu chữ thường, cỡ vừa theo Vở tập viết 1, tập 1
Tập viết tuần 18: con ốc, đôi guốc,..
- Viết đúng các chữ: con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp theo đúng mẫu chữ thường, cỡ vừa theo Vở tập viết 1, tập 1
20
- Bài 81: ach 
-Đọc được: ach, cuốn sách; từ và các câu ứng dụng.
-Viết được: ach, cuốn sách .
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.
- Bài 82: ich-êch 
-Đọc được : ich, êch, tờ lịch, con ếch, từ và câu ứng dụng.
-Viết được: ich, êch, tờ lịch, con ếch.
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Chúng em đi du lịch.
- Bài 83: Ôn tập 
-Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 76 đến bài 82.
-Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 76 đến bài 82.
-Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng.
- Bài 84: op-ap 
-Đọc được: op, ap, họp nhóm, múa sạp; từ và đoạn thơ ứng dụng.
-Viết được: op, ap, họp nhóm, múa sạp.
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.
- Bài 85: ăp- âp 
-Đọc được : ăp, âp, cải bắp, cá mập; từ và các câu ứng dụng.
-Viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập. 
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Trong cặp sách của em.
21
- Bài 86: ôp-ơp 
-Đọc được : ôp,ơp, hộp sữa, lớp học; từ và đoạn thơ ứng dụng.
-Viết được: op, ap, họp nhóm, múa sạp.
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: các bạn lớp em.
- Bài 87:ep-êp 
-Đọc được : ep, êp, cá chép, đèn xếp; từ và đoạn thơ ứng dụng.
-Viết được: ep, êp, cá chép, đèn xếp .
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Xếp hàng vào lớp.
- Bài 88: ip-up 
-Đọc được : ip, up, bắt nhịp, búp sen; từ và đoạn thơ ứng dụng.
-Viết được: ip, up, bắt nhịp, búp sen .
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Giúp đỡ cha mẹ.
- Bài 89: iêp-ươp 
-Đọc được : iêp,ươp, tấm liếp, giàn mướp; từ và các câu ứng dụng.
-Viết được: iêp,ươp, tấm liếp, giàn mướp 
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Nghề nghiệp của cha mẹ.
Tập viết tuần 19: bập bênh, lợp nhà,,..
- Viết đúng các chữ: bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá theo đúng mẫu chữ thường, cỡ vừa theo Vở tập viết 1, tập 1
Tập viết tuần 20: giáo khoa, hí hoáy,..
- Viết đúng các chữ: giáo khoa, hí hoáy, khoẻ khoắn, áo choàng, kế hoạch, khoanh tay theo đúng mẫu chữ thường, cỡ vừa theo Vở tập viết 1, tập 1
22
- Bài 90: Ôn tập 
-Đọc được các vần, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 84 đến bài 89..
-Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 84 đến bài 89.
-Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Ngỗng và Tép.
- Bài 91: oa-oe 
-Đọc được: oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè; từ và đoạn thơ ứng dụng.
-Viết được: oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè .
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Sức khoẻ là vốn quý nhất.
- Bài 92: oai-oay 
-Đọc được : oai, oay, điện thoại, gió xoáy; từ và câu ứng dụng.
-Viết được: oai, oay, điện thoại, gió xoáy .
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa.
- Bài 93: oan-oăn 
-Đọc được: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn; từ và các câu ứng dụng.
-Viết được: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn .
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Con ngoan, trò giỏi.
- Bài 94: oang-oăng 
-Đọc được: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng; từ và đoạn thơ ứng dụng.
-Viết được: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng .
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: áo choàng, áo len, áo sơ mi.
23
- Bài 95: oanh- oach 
-Đọc được : oanh, oach, doanh trại, thu họach; từ và các câu ứng dụng.
-Viết được: oanh, oach, doanh trại, thu họach. 
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại.
- Bài 96: oat- oăt 
-Đọc được : oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt; từ và bài ứng dụng.
-Viết được: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt.
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Phim hoạt hình.
- Bài 97: Ôn tập 
-Đọc được các vần, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 91 đến bài 96.
-Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 91 đến bài 96.
-Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chú gà trống khôn ngoan.
- Bài 98: uê-uy 
-Đọc được : uê, uy, bông huệ, huy hiệu; từ và đoạn thơ ứng dụng.
-Viết được: uê, uy, bông huệ, huy hiệu.
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: tầu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay.
- Bài 99: uơ-uya 
-Đọc được : uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya; từ và đoạn thơ ứng dụng.
-Viết được: ep, êp, cá chép, đèn xếp .
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Sáng sớm , chiều tối, đêm khuya.
24
- Bài 100: uân, uyên
-Đọc được : uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền; từ và đoạn thơ ứng dụng.
-Viết được: ip, up, bắt nhịp, búp sen .
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Em thích đọc truyện.
- Bài 101: uât-uyêt
-Đọc được : uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh; từ và các câu ứng dụng.
-Viết được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh. 
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Đất nước ta tuyệt đẹp.
- Bài 102: uynh-uych
-Đọc được: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch; từ và câu ứng dụng trong bài.
-Viết được: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch .
--Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang.
- Bài 103: Ôn tập 
-Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 98 đến bài 102.
-Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 98 đến bài 102.
-Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Truyện kể mãi không hết.
Tập viết tuần 21: tàu thuỷ, giấy pơ luya,..
- Viết đúng các chữ: tàu thuỷ, giấy pơ luya, tuần lễ, chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp theo đúng mẫu chữ thường, cỡ vừa theo Vở tập viết 1, tập 1
Tập viết tuần 22: Ôn tập
- Viết đúng các chữ: bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá theo đúng mẫu chữ thường, cỡ vừa theo Vở tập viết 1, tập 1
Phần Luyện tập tổng hợp
25
Nhà trường
Tập đọc:
Trường em
-Đọc trơn cả bài. Tập đọc đúng các từ ngữ khó: cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường.
-Hiểu được sự thân thiết gắn bó ngôi trường với HS
-HS khá giỏi tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ai, ay; biết hỏi đáp theo mẫu về trường lớp của em.
Tập viết:
Tô chữ: A, Ă, Â, B
- Biết tô các chữ hoa: A, Ă, Â,B
- Viết đúng các vần ai, ay, ao, au, các từ ngữ: mái trường, điều hay, sao sáng, mai sau chữ thường cỡ vừa đúng kiểu.
-HS khá giỏi viết đều nét, giãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng số chữ quy định trong vở tập viết.
-HS yếu kém được hướng dẫn viết đúng các vần và từ ngữ (mỗi từ ngữ viết ít nhất 1lần).
Chính tả:
Trường em
-Nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng đoạn văn 26 chữ trong bài trường em trong khoảng 10-15 phút.
-Điền đúng vần ai, ay, chữ c, k vào chỗ trống.
-HS khá giỏi tốc độ viết có thể nhanh hơn (8-10 phút)
-HS yếu được đọc nhiều lần, tốc độ viết có thể viết chậm hơn (12-16 phút)
Tập đọc:
Tặng cháu
-Đọc trơn cả bài. Tập đọc đúng các từ ngữ khó: tặng cháu, lòng yêu, gọi là, nước non.
-Hiểu được nội dung bài: Bác Hồ rất yêu các cháu thiếu nhi và mong muốn các cháu học giỏi để trở thành người có ích cho đất nước.
-HS khá giỏi tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ao, au; học thuộc lòng bài thơ.
Chính tả:
Tặng cháu
-Nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng bốn câu thơ bài Tặng cháu trong khoảng 10-15 phút.
-Điền đúng chữ n, l, vào chỗ trống; dấu hỏi, dấu ngã vào chữ in nghiêng .
-HS khá giỏi tốc độ viết có thể nhanh hơn (8-10 phút)
-HS yếu kém được đọc nhiều lần, tốc độ viết có thể viết chậm. hơn (12-16 phút)
Tập đọc:
Cái nhãn vở
-Đọc trơn cả bài. Tập đọc đúng các từ ngữ khó: quyển vở, nắn nót, viết, ngay ngắn, khen.
-Biết được tác dụng của nhãn vở.
-HS khá giỏi tìm được tiếng có vần ang, ac, biết tự viết nhãn vở
Kể chuyện:
Rùa và thỏ
Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh.
Hiểu lời khuyên của câu chuyện: chớ nên chủ quan kiêu ngạo.
-HS khá giỏi kể được toàn bộ câu chuyện.
-HS yếu được GV hướng dẫn kể lại một đoạn câu chuyện.
26
Gia đình
Tập đọc:
Bàn tay mẹ
-Đọc trơn cả bài. Tập đọc đúng các từ ngữ khó: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng,..
-Hiểu được tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ khi nhìn đôI bàn tay mẹ.
Tập viết:
Tô chữ: C, D, Đ
- Biết tô các chữ hoa: C,D,Đ
- Viết đúng các vần an, at, anh, ach, các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ chữ thường cỡ vừa đúng kiểu.
Chính tả:
Bàn tay mẹ
-Nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng đoạn văn 35 chữ trong bài Bàn tay mẹ trong khoảng 12-17 phút.
-Điền đúng vần an, at chữ g, gh vào chỗ trống.
Tập đọc:
Cái Bống
-Đọc trơn cả bài. Tập đọc đúng các từ ngữ khó: khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, mưa ròng.
-Hiểu được nội dung bài: tình cảm và sự hiểu thảo của Bống đối với mẹ.
-Học thuộc lòng bài thơ.
Chính tả:
Cái Bống
-Nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng bài Đồng dao Cái Bống trong khoảng 10-15 phút.
-Điền đúng vần anh, ach chữ ng, ngh vào chỗ trống; dấu hỏi, dấu ngã vào chữ in nghiêng .
Ôn tập
Kiểm tra giữa học kì II
27
Thiên nhiên-Đất nước
Tập đọc:
Hoa ngọc lan
-Đọc trơn cả bài. Tập đọc đúng các từ ngữ khó: hoa ngọc lan, dày, lấp ló, ngan ngát, khắp nơi,..
-Hiểu được tình cảm yêu mến cây ngọc lan của bạn nhỏ.
Tập viết:
Tô chữ: E, Ê, G
- Biết tô các chữ hoa E, Ê, G
- Viết đúng các vần ăm, ăp, ươn, ương, các từ ngữ: chăm học, khắp vườn, vườn hoa, ngát hương chữ thường cỡ vừa
Chính tả:
Nhà bà ngoại
-Nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng đoạn văn 27 chữ bài Bà ngoại trong khoảng 10-15 phút.
-Điền đúng vần ăm, ăp chữ c, k vào chỗ trống.
Tập đọc:
Ai dậy sớm
-Đọc trơn cả bài. Tập đọc đúng các từ ngữ khó: dạy sớm, ra vườn, lên đồi, đất trời, chờ đón.
-Hiểu được nội dung bài: Ai dạy sớm mới thấy hết được cảnh đẹp của đất trời.
-Học thuộc lòng bài thơ.
Chính tả:
Câu đố
-Nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng
 bài Câu đố về con ong (16 chữ) trong khoảng 8-10 phút.
-Điền đúng chữ ch, tr, v, d, hay gi vào chỗ trống
Tập đọc:
Mưu chú sẻ
-Đọc trơn cả bài. Tập đọc đúng các từ ngữ khó: chộp được , hoảng lắm, nén sợ, lễ phép.
-Hiểu được nội dung bài: sự thông minh, nhanh trí của sẻ đã khiến chú có thể tự cứu mình thoát nạn.
Kể chuyện:
Trí khôn
Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh.
Hiểu nội dung của câu chuyện: trí khôn của con người khiến con người làm chủ được muôn loài.
28
Gia đình
Tập đọc:
NgôI nhà
-Đọc trơn cả bài. Tập đọc đúng các từ ngữ khó: hàng xoan, xao xuyến, lảnh lót, thơm phức, mộc mạc, ngõ.
-Hiểu được nội dung bài: tình cảm ngôi nhà và bạn nhỏ.
Tập viết:
Tô chữ: H, I, K
- Biết tô các chữ hoa: H, I, K
- Viết đúng các vần iêu, yêu, oan,oat, các từ ngữ: hiếu thảo, yêu mến, ngoan ngoãn, đoạt giải chữ 

Tài liệu đính kèm:

  • docCKTKN Tieng Viet lop 1.doc