I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC
- Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo ,cô giáo .
-, Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo ,cô giáo .
- Thực hiện lễ phép với thầy giáo , cô giáo .
-( - Hiểu được thế nào là lễ phép với thấy giáo ,cô giáo
-Biết nhắc nhở các bạn phải lễ phép với thầy giáo , cô giáo.)
II/ CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI
-Kĩ năng gioa tiếp /ứng xử lễ phép với thầy giáo cố giáo .
III/ CÁC PHƯƠNG PHÁP / KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ SỬ DỤNG
-Thảo luận nhóm
-Đóng vai .
-động não .
gồm 1 chục và 1(2) đơn vị . -(Bài tập cần làm : BT1,2,3) II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Bó chục que tính và các que tính rời III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 4’ 4’ 20’ 2’ 1.Giới thiệu số 11: _GV hướng dẫn HS: Lấy 1 chục que tính và 1 que tính rời, và hỏi: +Được tất cả bao nhiêu que tính? _GV ghi bảng: 11 Đọc là: Mười một _GV giới thiệu: Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị. Số 11 có hai chữ số viết liền nhau 2.Giới thiệu số 12: _GV hướng dẫn HS: Lấy 1 chục que tính và 2 que tính rời, và hỏi: +Được tất cả bao nhiêu que tính? _GV ghi bảng: 12 Đọc là: Mười hai _GV giới thiệu: Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị. Số 12 có hai chữ số là chữ số 1 và chữ số 2 viết liền nhau: 1 ở bên trái và 2 ở bên phải Luyện viết: _GV viết mẫu: 11, 12 3.Thực hành: Bài 1: Đếm số ngôi sao rồi điền số đó vào ô trống Bài 2: Vẽ thêm 1 chấm tròn vào ô trống có ghi 1 đơn vị Vẽ thêm 2 chấm tròn vào ô trống có ghi 2 đơn vị Bài 3: Dùng bút màu hoặc bút chì đen tô 11 hình tam giác, tô 12 hình vuông Bài 4: Điền đủ các số vào dưới mỗi vạch của tia số 4.Nhận xét –dặn dò: _Củng cố: _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài 71: Mười ba, mười bốn, mười lăm _HS lấy 1 chục que tính và 1 que tính rời +Mười que tính và một que tính là mười một que tính _HS đọc cá nhân- đồng thanh _HS nhắc lại _HS lấy 1 chục que tính và 2 que tính rời _Mười que tính và hai que tính là mười hai que tính _HS đọc cá nhân- đồng thanh _HS nhắc lại _Viết vào bảng _Thực hành _Dùng bút chì màu để tô _Phân tích số 11, 12 Ngày soạn :24/12/2010 Ngày dạy :04/01/2011 Thủ công GẤP MŨ CA LÔ I.MỤC TIÊU: _ Biết cách gấp mũ ca lô bằng giấy _ Gấp được mũ ca lô bằng giấy .Các nếp gấp tương đối phẳng , thẳng . -( Với HS khéo tay : Gấp được mũ ca lô bằng giấy .Mũ cân đối .Các nếp gấp thẳng , phẳng .) II.CHUẨN BỊ: 1.Giáo viên: _ 1 chiếc mũ ca lô gấp có kích thước lớn (HS có thể đội được) _ 1 tờ giấy màu hình vuông 2.Học sinh: _ 1 tờ giấy màu có màu tùy ý chọn _ 1 tờ giấy vở HS _ Vở thủ công III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: TIẾT 1: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động học sinh 3’ 25’ 25’ 2’ 1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét: _ Cho HS xem chiếc mũ ca lô mẫu. _ Cho một em đội mũ _ GV hỏi: + Mũ ca lô dùng để làm gì? 2. Giáo viên hướng dẫn mẫu: GV hướng dẫn thao tác gấp mũ ca lô: _ Hướng dẫn cách tạo tờ giấy hình vuông: + Gấp chéo tờ giấy hình chữ nhật (h1a) + Gấp tiếp theo hình 1b + Miết nhiều lần đường vừa gấp. Sau đó xé bỏ phần giấy thừa ta sẽ được tờ giấy hình vuông. (h2) * GV đặt tờ giấy hình vuông trước mặt: (mặt màu úp xuống) _ Gấp đôi hình vuông theo đường gấp chéo ở hình 2 được hình 3 _ Gấp đôi hình 3 để lấy đường dấu giữa, sau đó mở ra, gấp 1 phần của cạnh bên phải vào sao cho phần mép giấy cách đều với cạnh trên và điểm đầu của cạnh đó chạm vào đường dấu giữa (h4) Lật hình 4 ra mặt sau và cũng gấp tương tự như trên ta được hình 5 _ Gấp 1 lớp giấy phần dưới của hình 5 lên sao cho sát với cạnh bên vừa mơí gấp như hình 6. Gấp theo đường dấu và gấp vào trong phần vừa gấp lên (h7), được hình 8. _ Lật hình 8 ra mặt sau, cũng làm tương tự như vậy (h9), được hình 10. Dặn dò: Chuẩn bị giấy màu, hồ, vở TIẾT 2: 3. Học sinh thực hành gấp mũ ca lô: GV nhắc lại qui trình gấp mũ ca lô để HS nhớ các bước gấp: _ Trong lúc HS thực hành, GV quan sát, giúp đỡ uốn nắn những em còn lúng túng hoàn thành sản phẩm tại lớp. * Khi HS gấp xong hướng dẫn HS trang trí: _ Đánh giá sản phẩm: + Tổ chức trình bày và sử dụng sản phẩm + Chọn sản phẩm đẹp để tuyên dương. 4.Nhận xét- dặn dò: _ Nhận xét tiết học: + Sự chuẩn bị và kĩ năng gấp của học sinh + Tinh thần học tập _ Dặn dò: bài tiết sau _ Quan sát mẫu _ Cả lớp quan sát _ Quan sát từng bước gấp _ Cho HS gấp tạo hình vuông từ tờ giấy nháp (giấy vở HS) và tờ giấy màu để gấp mũ ca lô. * Quan sát từng thao tác của GV _ HS quan sát các quy trình gấp mũ ca lô. _ Thực hành tập gấp mũ ca lô trên tờ giấy vở HS hình vuông được tạo ra ở đầu tiết 1. Cho HS thực hành: _ Đặt giấy hình vuông phía mặt màu úp xuống. Gấp đôi hình vuông theo đường dấu, gấp chéo từ góc giấy bên phải phía trên, xuống góc giấy bên trái phía dưới (h2) sao cho 2 góc giấy khít nhau, mép giấy phải bằng nhau. Dùng tay miết nhẹ cạnh vừa gấp. Xoay nhẹ cạnh vừa gấp nằm ngang theo hình tam giác, đầu nhọn ở phía dưới (h3) _ Gấp đôi hình 3 để lấy đường dấu giữa, khi mở ra vẫn để giấy nằm như vị trí trước (h3). Sau đó gấp 1 phần cạnh bên phải vào, điểm đầu của cạnh đó phải chạm vào đường dấu giữa. Chú ý: mép giấy của phần vừa gấp nằm cách đều với cạnh trên. _Lật ngang hình 4 ra mặt sau và cũng gấp tương tự như vậy được hình 5. _ Khi gấp phần dưới của hình 5 lên chỉ lấy 1 lớp mặt trên gấp lên (không chập 2 lớp giấy) _Phần gấp lộn vào trong gấp theo đường chéo, nhọn dần về phía góc (h7), miết nhẹ tay cho phẳng, được hình 8. _ Lật hình 8 ra mặt sau, cũng làm tương tự như vậy (h9), được hình 10. _ Trang trí theo ý thích của mỗi em, tạo sự hứng thú cho HS. _ Dán sản phẩm vào vở. _ Ôn lại 1 trong những nội dung của bài 13, 14, 15. Thứ tư :05/01/2011 Ngày soạn :25/12/2010 Ngày dạy :05/01/2011 HỌC VẦN Bài 78: uc- ưc I.MỤC TIÊU _Đọc được: uc, ưc, cần trục, lực sĩ , từ và đoạn thơ ứng dụng . _ Viết được: uc, ưc, cần trục, lực sĩ . _ luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Mô hình cần trục, máy xúc _Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 2’ 22’ 11’ 11’ 25’ 5’ 10’ 10’ 3’ 2’ Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Cho HS tìm tiếng và từ có chứa các vần ăc, âc _Viết: GV chọn từ 1.Giới thiệu bài: _ GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì? _ Hôm nay, chúng ta học vần uc, ưc. GV viết lên bảng uc, ưc _ Đọc mẫu: uc, ưc 2.Dạy vần: uc _GV giới thiệu vần: uc _ Cho HS đánh vần. Đọc trơn _Cho HS viết bảng _Cho HS viết thêm vào vần uc chữ tr và dấu nặng để tạo thành tiếng trục _Phân tích tiếng trục? _Cho HS đánh vần tiếng: trục _GV viết bảng: trục _GV cho HS xem mô hình và hỏi: Đây là cái gì? _GV viết bảng từ khoá _Cho HS đọc trơn: uc, trục, cần trục ưc Tiến hành tương tự vần uc So sánh ưc và uc? Đọc từ và câu ứng dụng: _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: máy xúc lọ mực cúc vạn thọ nóng nực +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ _ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Đọc SGK _Cho HS xem tranh 1, 2, 3 _Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới _Cho HS luyện đọc b) Hướng dẫn viết: _Viết mẫu bảng lớp: uc, ưc Lưu ý nét nối từ u sang c, từ ư sang c _Hướng dẫn viết từ: cần trục, lực sĩ Lưu ý cách nối liền mạch giữa các con chữ, khoảng cách cân đối giữa các chữ GV nhận xét chữa lỗi _Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói theo chủ đề: _ Chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất? _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Chỉ tranh và giới thiệu người và vật trong bức tranh +Mọi người đang làm gì? +Con gì đã báo hiệu cho mọi người thức dậy? +Bức tranh vẽ cảnh nông thôn hay thành phố? d) Hướng dẫn HS làm bài tập: (nếu có thể) _Hướng dẫn HS có thói quen nhận biết các dạng yêu cầu của đề _Cho HS đọc nội dung từng bài _Dùng nội dung bài tập làm bài luyện đọc * Chơi trò chơi: 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) _Dặn dò: +HS đọc bài 77 +Đọc thuộc câu ứng dụng _Cho mỗi dãy viết một từ đã học _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. _ Đọc theo GV _Đánh vần: u-c-uc Đọc trơn: uc _Viết: uc _Viết: trục _Đánh vần: trờ-uc-trúc-nặng-trục _cần trục _Đọc: cần trục _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _HS thảo luận và trả lời +Giống: kết thúc bằng c +Khác: ưc mở đầu bằng ư Đọc trơn: ưc, lực, lực sĩ uc: xúc, cúc ưc: mực, nực _HS đọc từ ngữ ứng dụng _Quan sát và nhận xét tranh _Tiếng mới: thức _Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng _Đọc toàn bài trong SGK _Tập viết: uc, ưc _Tập viết: cần trục, lực sĩ _Viết vào vở _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời _Làm bài tập _Chữa bài +HS theo dõi và đọc theo. _ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. _ Xem trước bài79 Ngày soạn :25/12/2010 Ngày dạy :05/01/2011 TOÁN BÀI 71: MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM I.MỤC TIÊU: -Nhận biết được một số 13,14,15 gồm 1 chục và một số đơn vị ( 3,4,5); biết đọc, biết viết các số đó . -Bài tập cần làm : Bt1,2,3. II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Bó chục que tính và các que tính rời III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Thời gian Hoạt động của giáo viên -Hoạt động của học sinh 3’ 3’ 19’ 2’ 1.Giới thiệu số 13: _GV hướng dẫn HS: Lấy 1 chục que tính và 3 que tính rời, và hỏi: +Được tất cả bao nhiêu que tính? _GV ghi bảng: 13 Đọc là: Mười ba _GV giới thiệu: Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị. Số 13 có hai chữ số là số 1 và số 3 viết liền nhau, từ phải sang trái 2.Giới thiệu số 14: _GV hướng dẫn HS: Lấy 1 chục que tính và 4 que tính rời, và hỏi: +Được tất cả bao nhiêu que tính? _GV ghi bảng: 14 Đọc là: Mười bốn _GV giới thiệu: Số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị. Số 14 có hai chữ số là chữ số 1 và chữ số 4 viết liền nhau, từ trái sang phải 3. Giới thiệu số 15: Tiến hành tương tự số 13, 14 * Luyện viết: _GV viết mẫu: 13, 14, 15 4.Thực hành: Bài 1: a)Tập viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn b)Viết các số vào ô trống theo thứ tự tăng dần, giảm dần Bài 2: Đếm số ngôi sao ở mỗi hình rồi điền số vào ô trống Bài 3: Đếm số con vật ở mỗi tranh vẽ, rồi nối với số đó 4.Nhận xét –dặn dò: _Củng cố: _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài 72: Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín _HS lấy 1 chục que tính và 3 que tính rời +Mười que tính và ba que tính là mười ba que tính _HS đọc cá nhân- đồng thanh _HS nhắc lại _HS lấy 1 chục que tính và 4 que tính rời +Mười que tính và bốn que tính là mười bốn que tính _HS đọc cá nhân- đồng thanh _HS nhắc lại _Viết vào bảng _Thực hành _Thực hành theo hướng dẫn _Điền số _Nối số với tranh _Viết số _Phân tích số 13, 14, 15 Thứ năm: 06/01/2011 Ngày soạn :26/12/2010 Ngày dạy :06/01/2011 TD Bài 19: ĐỘNG TÁC VƯƠN THỞ VÀ TAY CỦA BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG, TRỊ CHƠI “NHẢY Ơ TIẾP SỨC” I.Mục tiêu: -Bước đầu biết cách thực hiện hai động tác vươn thở và tay của bài thể dục phát triển chung . -Biết cách chơi và tham gia chơi được.. II/ Địa điểm, phương tiện : - Trên sân trường vệ sinh an tồn nơi tập hoặc trong lớp học. - Một cịi giáo viên, kẻ sân để chơi trị chơi. III/ Nội dung và phương pháp lên lớp : NỘI DUNG LVĐ PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC 1/ Phần mở đầu : - GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu bài học. - Giậm chân tại chổ, đếm theo nhịp. - Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa hình tự nhiên 50-60m. - Đi thường theo vịng trịn và hít thở sâu. 3p-5p xxxxxxxxxxxxx xxxxxxxxxxxxx xxxxxxxxxxxxx xxxxxxxxxxxxx rGv 2/ Phần cơ bản : - Động tác vươn thở. + TTCB : đứng cơ bản. + Nhịp 1 : đưa hai tay sang hai bên lên cao chếch chữ V, lịng bàn tay hướng vào nhau, đồng thời chân trái bước sang ngang rộng bằng vai, mặt ngửa, mắt nhìn lên cao, hít sâu vào bằng mũi. + Nhịp 2 : đưa hai tay theo chiều ngược lại với nhịp 1, sau đĩ hai tay bắt chéo trước bụng (tay trái để ngồi) thở ra bằng miệng. + Nhịp 3 : như nhịp 1. + Nhịp 4 : về TTCB. + Nhịp 5, 6, 7, 8 : như nhịp 1-4 nhưng đổi bên. Lần 1-2 GV nêu tên động tác, sau đĩ vừa giải thích, vừa làm mẫu với nhịp độ chậm để học sinh bắt chước. Tiếp theo GV làm mẫu cách thở sâu. Cho HS tập cách thở một số lần, sau đĩ GV làm mẫu kết hợp với thở, sau đĩ cho HS tập kết hợp với thở 2 lần. Xen kẽ các lần tập GV nhận xét chỉ dẫn thêm về cách thở. - Động tác tay. + TTCB : đứng cơ bản. + Nhịp 1 : bước chân trái sang ngang một bước rộng bằng vai, đồng thời vỗ hai bàn tay vào nhau phía trước ngực (ngang vai), mắt nhìn theo tay. + Nhịp 2 : đưa hai tay dang ngang, bàn tay ngửa. + Nhịp 3 : như nhịp 1. + Nhịp 4 : về TTCB. + Nhịp 5, 6, 7, 8 : như nhịp 1-4 nhưng đổi bên. GV nêu tên động tác sau đĩ vừa giải thích vừa làm mẫu để HS bắt chước. Cho 1-2 HS tập tốt ra làm mẫu, sau đĩ GV cùng HS nhận xét đánh giá. - Tập liên hồn 02 động tác : vươn thở và tay. GV hoặc cán sự điều khiển cho HS tập, giữa các lần tập GV nhận xét và hướng dẫn thêm. Sau đĩ chia tổ tập luyện dưới sự điều khiển của tổ trưởng, GV đến từng tổ quan sát, uốn nắn động tác cho các em. Sau đĩ chọn những HS tập tốt nhất đại diện mỗi tổ lên thi đua, GV cùng HS quan sát nhận xét. - Trị chơi “Nhảy ơ tiếp sức” GV nêu tên trị chơi, giải thích ngắn gọn cách chơi, cho HS chơi thử 01 lần sau đĩ GV tổ chức thi đua giữa các tổ với nhau, GV tuyên dương những cá nhân, tổ thực hiện tốt. 22p-25p 4L-5L 2L-8N 4L-5L 2L-8N 2L-3L 2L-8N 2L-3L . x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x rGv x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x rGv x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x rGv Như bài soạn số 18. 3/ Phần kết thúc : - Đi thường theo nhịp 2-4 hàng dọc và hát. - GV cùng HS hệ thống bài. - GV nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà. 3p-5p xxxxxxxxxxxxx xxxxxxxxxxxxx xxxxxxxxxxxxx xxxxxxxxxxxxx rGv Ngày soạn :26/12/2010 Ngày dạy :06/01/2011 TOÁN BÀI 72: MƯỜI SÁU, MƯỜI BẢY, MƯỜI TÁM, MƯỜI CHÍN I.MỤC TIÊU: _Nhận biết được mỗi số (16, 17, 18, 19) gồm 1 chục và một số đơn vị (6, 7,8, 9); biết đọc biết viết các số đó ; điền được các số 11,12,13,14,15,16,17,18,19 trên tia số . _Bài tập cần làm : BT1,2,3,4 II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Bó chục que tính và các que tính rời III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 3’ 7’ 19’ 2’ 1.Giới thiệu số 16: _GV hướng dẫn HS: Lấy 1 chục que tính và 6 que tính rời, và hỏi: +Được tất cả bao nhiêu que tính? _GV ghi bảng: 16 Đọc là: Mười sáu _Cho HS phân tích số 16 _GV nêu: Số 16 có hai chữ số là số 1 và số 6 ở bên phải số 1. Chữ số 1 chỉ 1 chục, chữ số 6 chỉ 6 đơn vị 2.Giới thiệu số 17, 18, 19: Tiến hành tương tự số 16 * Luyện viết: _GV viết mẫu: 16, 17, 18, 19 3.Thực hành: Bài 1: Viết các số từ 11 đến 19 Bài 2: Đếm số cây nấm ở mỗi hình rồi điền số vào ô trống đó Bài 3: Đếm số con vật ở mỗi tranh vẽ, rồi nối với số thích hợp. Ở đây có 6 số và chỉ co 4 khung hình nên có 2 số không nối Bài 4: Viết các số vào dưới mỗi vạch của tiasố 4.Nhận xét –dặn dò: _Củng cố: _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài 73: Hai mươi, hai chục _HS lấy 1 chục que tính và 6 que tính rời +Mười que tính và sáu que tính là mười sáu que tính _HS đọc cá nhân- đồng thanh _Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị. _Viết vào bảng _Viết số _Viết vào bảng Ngày soạn :26/12/2010 Ngày dạy :06/01/2011 MỸ THUẬT BÀI : VẼ GÀ I . Mục tiêu: -Học sinh nhận biết hình dáng chung, đặc điểm các bộ phận và vẽ đẹp của con gà. -Biết cách vẽ con gà. . -Vẽ được con gà và vẽ màu theo ý thích. * Học sinh khá giỏi vẽ được hình dáng một vài con gà và tơ màu theo ý thích. II . Chuẩn bị : 1/ GV: Tranh mẫu vẽ gà. 2/ HS : vở vẽ , bút chì , bút màu III . Các hoạt động : 1 . Khởi động :Hát 2 . Bài cũ : - GV nhận xét bài vẽ lọ hoa. 3 . Bài mới: Tiết này các em học các em học vẽ con gà. TG Hoạt động của giáo viên -Hoạt động của học sinh 5’ 12’ 13’ 4’ 1’ a/ Hoạt động 1 : Giới thiệu tranh , ảnh về gà. PP: đàm thoại , trực quan - GV treo hình ảnh con gà : * Gà có hình dáng như thế nào ? * Gà gồm có những bộ phận nào ? * Gà trống và gà mái có điểm gì giống và khác nhau ? - GV nhận xét – chốt : Gà trống cao to hơn, màu sắc sặc sỡ hơn, gà trống có mào đỏ, đuôi dài, cong, cánh khoẻ, chân cao to, mỏ vàng, dáng đi oai vệ. Còn gà mái thì ít màu sắc hơn gà trống, đuôi và chân đều ngắn. b/ Hoạt động 2 : Hướng dẫn hs vẽ PP: thực hành - GV treo quy trình vẽ – và hướng dẫn HS vẽ : - GV cho hs quan sát tranh sáng tạo * Nghỉ giữa tiết c/ Hoạt động 3 : Thực hành ( PP: luyện tập , thực hành - GV hướng dẫn hs vẽ cân đối với khung hình . - Có thể vẽ nhiều kiểu khác nhau, tô màu tuỳ thích. - GV quan sát giúp đỡ HS yếu. d/ Hoạt động 4 : Nhận xét , đánh giá - GV thu một số bài cho lớp nhận xét – đánh giá. - GV nhận xét – giáo dục. 5. Tổng kết – dặn dò : - Chuẩn bị : Vẽ tranh ngôi nhà của em. - Nhận xét tiết học . Quan sát HS tự nêu Hs nhắc lại cách vẽ Hs thực hiện vẽ vào vở Hs nhận xét Ngày soạn :26/12/2010 Ngày dạy :06/01/2011 HỌC VẦN : ôc- uôc I.MỤC TIÊU _ Đọc được: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc ; từ và đoạn thơ ứng dụng . _ Viết được: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc _ Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc. II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Vật mẫu con ốc _Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 2’ 22’ 11’ 11’ 25’ 5’ 10’ 10’ 3’ 2’ * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Cho HS tìm tiếng và từ có chứa các vần uc, ưc _Viết: GV chọn từ 1.Giới thiệu bài: _ GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì? _ Hôm nay, chúng ta học vần ôc, uôc. GV viết lên bảng ôc, uôc _ Đọc mẫu: ôc, uôc 2.Dạy vần: ôc _GV giới thiệu vần: ôc _ Cho HS đánh vần. Đọc trơn _Cho HS viết bảng _Cho HS viết thêm vào vần ôc chữ m và dấu nặng để tạo thành tiếng mộc _Phân tích tiếng mộc? _Cho HS đánh vần tiếng: mộc _GV viết bảng: mộc _GV cho HS xem hình bác thợ mộc qua tranh _GV viết bảng từ khoá _Cho HS đọc trơn: ôc, mộc, thợ mộc uôc Tiến hành tương tự vần ôc * So sánh uôc và ôc? * Đọc từ và câu ứng dụng: _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: con ốc đôi guốc gốc cây thuộc bài +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ _ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Đọc SGK _Cho HS xem tranh 1, 2, 3 _Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới _Cho HS luyện đọc b) Hướng dẫn viết: _Viết mẫu bảng lớp: ôc, uôc Lưu ý nét nối từ ô sang c, từ uô sang c _Hướng dẫn viết từ: thợ mộc, ngọn đuốc Lưu ý cách nối liền mạch giữa các con chữ, khoảng cách cân đối giữa các chữ GV nhận xét chữa lỗi _Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói theo chủ đề: _ Chủ đề: Tiêm chủng uống thuốc _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Bạn trai trong bức tranh đang làm gì? Em thấy thái độ bạn như thế nào? +Chúng ta có tiêm thuốc không? Khi nào? +Khi nào chúng ta phải uống thuốc? +Hãy kể cho các bạn nghe mình đã tiêm chủng và uống thuốc giỏi như thế nào? d) Hướng dẫn HS làm bài tập: (nếu có thể) _Hướng dẫn HS có thói quen nhận biết các dạng yêu cầu của đề _Cho HS đọc nội dung từng bài _Dùng nội dung bài tập làm bài luyện đọc * Chơi trò chơi: 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) _Dặn dò: +HS đọc bài 78 +Đọc thuộc câu ứng dụng _Cho mỗi dãy viết một từ đã học _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. _ Đọc theo GV _Đánh vần: ô-c-ôc Đọc trơn: ôc _Viết: ôc _Viết: mộc _Đánh vần: mờ-ôc-môc-nặng-mộc _thợ mộc _Đọc: thợ mộc _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _HS thảo luận và trả lời +Giống: kết thúc bằng c +Khác: uôc mở đầu bằng uô * Đọc trơn: uôc, đuốc, ngọn đuốc ôc: ốc, gốc uôc: guốc, thuộc _HS đọc từ ngữ ứng dụng _Quan sát và nhận xét tranh _Tiếng mới: ốc _Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng _Đọc toàn bài trong SGK _Tập viết: ôc, uôc _Tập viết: thợ mộc, ngọn đuốc _Viết vào vở _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời _Làm bài tập _Chữa bài +HS theo dõi và đọc theo. _ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. _ Xem trước bài80 Thứ sáu :07/01/2011 Ngày soạn :27/12/2010 Ngày dạy :07/01/2011 Tập viết Tiết 17: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc,.. I.MỤC TIÊU: -Viết đúng các chữ: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc,... kiểu chữ viết thường , cở vừa theo vở ta
Tài liệu đính kèm: