A. Mục đích yêu cầu:
- HS đọc được: p, ph, nh, g, gh, q, qu, ng, ngh, y, tr; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27.
- Viết được: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr và các từ ngữ ứng dụng.
- Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Tre ngà.
* HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện thoe tranh.
- Giáo dục HS lòng tự hào về truyền thống gìn giữ nước của dân tộc Việt Nam.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bảng ôn, tranh minh hoạ bài học truyện kể.
le. B. Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng dạy học tiếng Việt, tranh minh hoạ. C. Các hoạt động dạy học I. Ôn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS đọc bài 31. - GV nhận xét, ghi điểm. - yêu cầu HS viết bảng con: mùa dưa, ngựa tía. - GV nhận xét, chỉnh sửa cho HS. III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài:Hôm nay các em học bài 32. - GV ghi bảng vần oi,đọc mẫu. - GV chỉnh sửa cho HS. 2. Dạy vần: * Vần oi: a. Nhận diện vần: - Gọi HS nhận diện vần oi. - Yêu cầu HS so sánh oi và ia. - GV hướng dẫn đánh vần: o – i – oi. - GV chỉnh sửa cho HS. - Yêu cầu ghép vần oi. b. Tiếng: +Đã có vần oi, muốn có tiếng ngói ta ghép thêm âm và dấu gì ? - Yêu cầu HS ghép tiếng ngói. + Em hãy nêu cách ghép tiếng ngói ? - GV ghi bảng tiếng ngói, yêu cầu HS đọc nêu cấu tạo và vị trí của tiếng? - GV hướng dẫn HS đánh vần: ngờ – oi – ngoi – sắc- ngói. - GV chỉnh sửa cho HS. c. Từ khoá: - GV yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ. + Bức tranh vẽ gì ? - GV nhận xét, rút ra từ khoá, ghi bảng. - GV chỉnh sửa cho HS. - GV đọc mẫu, giải thích, gọi 1 số HS đọc. - Yêu cầu HS đọc phân tích, tổng hợp vần, tiếng, từ. - GV chỉnh sửa cho HS. * Vần ai: a. Nhận diện vần: - Gọi HS nhận diện vần ai. - Yêu cầu HS so sánh ai và oi. - GV hướng dẫn đánh vần: a – i – ai.. - GV chỉnh sửa cho HS. - Yêu cầu ghép vần ai. b. Tiếng: +Đã có vần ai, muốn có tiếng gái ta ghép thêm âm và dấu gì ? - Yêu cầu HS ghép tiếng gái. + Em hãy nêu cách ghép tiếng gái ? - GV ghi bảng tiếng gái, yêu cầu HS đọc, nêu cấu tạo và vị trí của tiếng gái? - GV hướng dẫn HS đánh vần: gờ – ai – gai – sắc – gái. - GV chỉnh sửa cho HS. c. Từ khoá: - GV yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ. + Bức tranh vẽ ai ? - GV nhận xét, rút ra từ khoá, ghi bảng. - GV chỉnh sửa cho HS. - GV đọc mẫu, giải thích, gọi 1 số HS đọc. - Yêu cầu HS đọc phân tích, tổng hợp vần, tiếng, từ. - GV chỉnh sửa cho HS. * Trò chơi: d. Hướng dẫn viết: - GV viết mẫu, nêu quy trình viết. - Yêu cầu HS viết vào bảng con. - GV chỉnh sửa tư thế viết cho HS. đ. Từ ứng dụng: - GV ghi lần lượt các tiếng ứng dụng lên bảng. - GV chỉnh sửa cho HS. - GV đọc mẫu, giải thích. + Em hãy tìm tiếng ghi vần vừa học ở trong các từ ứng dụng ? * Củng cố: + Các em vừa học vần gì ? - HS hát. - HS đọc cn. - HS viết bảng con. - HS đọc cn – nhóm – lớp. - vần oi gồm o và i. - Giống: đều có i. - Khác: oi có o. -.HS đánh vần cn – nhóm – lớp. - HS ghép. - Ghép thêm âm ng và dấu sắc trên âm o. - HS ghép tiếng ngói. - Ghép âm ng trước, ghép vần oi sau thêm dấu sắc trên âm o.. - HS đọc trơn. + Cấu tạo: có âm ng ghép với vần oi. + Vị trí: âm ng đưng trước, vần oi đứng sau, thêm dấu sắc trên âm o. - HS đánh vần cn – nhóm – lớp. - HS quan sát. - HS trả lời. - HS đọc cn – nhóm – lớp. - HS đọc cn. - HS đọc cn – nhóm – lớp. - Vần ai gồm a và i. - Giống: đều kêt thúc bằng i. - Khác ai bắt đầu bằng a. -.HS đánh vần cn – nhóm – lớp. - HS ghép. - Ghép thêm âm g và dấu sắc đặt trên âm a - HS ghép tiếng gái. - Ghép âm g trước, ghép vần ai sau thêm dấu sắc đặt trên âm a. - HS đọc trơn. + Cấu tạo: có âm g ghép với vần ai thêm dấu sắc đặt trên âm a. + Vị trí: âm g đứng trước, vần ai đứng sau, thêm dấu sắc đặt trên âm a. - HS đánh vần cn – nhóm – lớp. - HS quan sát. - HS trả lời. - HS đọc cn – nhóm – lớp. - HS đọc cn. - HS đọc cn – nhóm – lớp. - HS quan sát. - HS tập viết vào bảng con. - HS luyện đọc cn – nhóm – lớp. ngà voi gà mái cái còi bài vở - HS đọc cn. - HS tìm. - Vần oi, ai. Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: - Yêu cầu HS luyện đọc toàn bài ở tiết 1. - GV chỉnh sửa cho HS. b. Đọc câu ứng dụng: - Yêu cầu HS quan sát, nhận xét tranh minh hoạ. - GV ghi câu ứng dụng lên bảng, yêu cầu HS đọc. - GV chỉnh sửa cho HS. - GV đọc mẫu, giải thích và gọi HS đọc cn - Yêu cầu HS tìm tiếng ghi âm vừa học trong câu ứng dụng. * Trò chơi: c. Luyện nói: - GV nêu chủ đề bài luyện nói, ghi bảng. - Yêu cầu HS quan sát tranh và thảo luận về ND trong tranh. - Gọi 1 số cặp lên thảo luận trước lớp. - GV nhận xét, khen nhóm thảo luận tốt. d. Hướng dẫn HS đọc bài trong SGK. - Yêu cầu HS mở SGK, GV hướng dẫn cách đọc. - Yêu cầu HS đọc bài trong SGK. đ. Luyện viết: - Yêu cầu HS luyện viết trong VTV. - GV theo dõi, chỉnh sửa tư thế viết cho HS. IV. Củng cố dặn dò: + Các em vừa học vần gì ? Nhắc HS chuẩn bị bài cho tiết sau. - HS luyện đọc cn – nhóm – lớp. - HS quan sát nhận xét. - HS luyện đọc cn – nhóm – lớp. - HS đọc cn. - HS tìm. Sẻ, ri, bói cá, le le . - HS thảo luận. - Nhóm khác nhận xét, bổ xung. - HS nghe. - HS đọc. - HS luyện viết trong VTV. - HS: vần oi, ai *********************************** Buổi chiều Tiết1: Học vần: ôn tập bài 32 a. Mục đích yêu cầu: - HS đọc thành thạo bài 32 đã học buổi sáng. - HS viết được các chữ và các tiếng chứa chữ đã học. - Làm các bài tâp trong VBT. B. Đồ dùng dạy học: - SGK Tiếng Việt, VBT,vở ô li. C. Các hoạt động dạy học: I. Ôn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. III. Bài mới: 1. Giới thiệu ND bài ôn. 2. Hướng dẫn HS ôn tập: a. Luyện đọc bài trong SGK: - Yêu cầu HS luyện đọc bài 32 trong SGK - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu. - Gọi lần lượt từng HS đọc bài trong SGK trước lớp. - GV theo dõi, giúp đỡ HS. b. Luyện viết: - GV viết mẫu, hướng dẫn HS cách viết trên bảng lớp các chữ và tiếng oi, ai, cái còi, gà mái, bài vở. c. Bài tập: - GV yêu cầu HS mở VBT, làm các bài tập trong VBT. - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu. IV. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Nhắc HS học bài, xem trước bài ngày mai. - HS hát. - HS luyện đọc cn. - HS luyện đọc bài trước lớp. - HS quan sát,nêu số lượng nét, kiểu nét, độ cao các nét của từng chữ. - HS luyện viết vào vở ô li. - HS làm bài trong VBT. Tiết 2: Toán Ôn tập: phép cộng trong phạm vi 4, 5. a. Mục đích yêu cầu: - HS học thuộc bảng cộng trong phạm vi 4, 5. - Làm được các phép tính cộng trong phạm vi 4,5. B. Đồ dùng dạy học: - VBT toán, vở ô li. C. Các hoạt động dạy học: I. Ôn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. III. Bài mới: 1. Giới thiệu ND bài ôn: 2. Hướng dẫn HS ôn tập: a.Ôn bảng cộng. - HS ôn lại bảng cộng trong phạm vi 4, 5. b. Bài tập : Bài 1 Điền dấu >, <, = - Yêu cầu HS làm bài vào bảng con. - GV theo dõi, giúp đỡ HS. Bài 3 : Số ? - Yêu cầu HS làm bài vào vở. - Goi HS nêu kết quả bài làm. - GV nhận xét, chỉnh sửa cho HS. Bài 4: Tính. - Gọi HS lên bảng làm. - GV nhận xét, ghi điểm. IV. Củng cố dặn dò: - Nhắc HS làm bài trong VBT. chuẩn bị bài cho tiết sau. - Hát. - HS nghe. - HS ôn bảng cộng trong phạm vi 4, 5. - HS làm bài vào bảng con. 3 + 2 > 4 3 + 1 < 4 + 1 2 + 1 > 2 2 + 2 < 2 + 3 - HS làm bài vào bảng con. 5 = 3 + 2 4 = 2 + 2 5 = 1 + 4 4 = 1 + 3 3 + 1 = 1 + 3 3 + 2 = 2 = 3 - HS lên bảng làm bài. 2 2 3 4 1 1 + + + + + + 1 2 2 1 4 3 3 4 5 5 5 4 Tiết 3: Văn nghệ A. Mục đích, yêu cầu: - HS ôn lại bài hát mà các em đã học. - HS hát và kết hợp biểu diễn trước lớp. B. Đồ dùng dạy học: - Tập bài hát. C. Các hoạt động dạy học: I. Ôn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài:GV giới thiệu ND bài ôn. 2. Hướng dẫn HS ôn tập: - GV cho HS ôn bài hát: mời bạn vui múa ca. - Gọi một số HS lên hát trước lớp, kết hợp các động tác phụ hoạ. - GV nhận xét, khen. IV. Củng cố dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Nhắc HS ôn lại bài hát ở nhà. - HS hát. - HS nghe. - HS ôn lại bài hát. - HS hát, kết hợp múa phụ hoạ trước lớp. Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009 Tiết 1 + 2: Học vần Bài 33: ôi,ơi a. Mục đích yêu cầu: - HS đọc được: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội; đọc được các từ và câu ứng dụng. - Viết được: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Lễ hội. B. Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng dạy học tiếng Việt, tranh minh hoạ bài học. C. Các hoạt động dạy học I. Ôn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS đọc bài 32. - GV nhận xét, ghi điểm. - Yêu cầu HS viết bảng con: oi, ai, nhà ngói, bé gái. - GV nhận xét, chỉnh sửa cho HS. III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài:Hôm nay các em học bài 33. - GV ghi bảng vần ôi, đọc mẫu. - GV chỉnh sửa cho HS. 2. Dạy vần: * Vần ôi: a. Nhận diện vần: - Gọi HS nhận diện vần ôi. - Yêu cầu HS so sánh ôi và ai. - GV hướng dẫn đánh vần: ô - i - ôi. - GV chỉnh sửa cho HS. - Yêu cầu ghép vần ôi. b. Tiếng: +Đã có vần ôi, muốn có tiếng ổi ta ghép thêm dấu gì ? - Yêu cầu HS ghép tiếng ổi. + Em hãy nêu cách ghép tiếng ổi? - GV ghi bảng tiếng ổi, yêu cầu HS đọc, nêu cấu tạo và vị trí của tiếng? - GV hướng dẫn HS đánh vần: ôi – hỏi – ổi - GV chỉnh sửa cho HS. c. Từ khoá: - GV yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ. + Bức tranh vẽ quả gì ? - GV nhận xét, rút ra từ khoá, ghi bảng. - GV chỉnh sửa cho HS. - GV đọc mẫu, giải thích, gọi 1 số HS đọc. - Yêu cầu HS đọc phân tích, tổng hợp vần, tiếng, từ. - GV chỉnh sửa cho HS. * Vần ơi: a. Nhận diện vần: - Gọi HS nhận diện vần ơi. - Yêu cầu HS so sánh ơi và ôi. - GV hướng dẫn đánh vần: ơ - i - ơi. - GV chỉnh sửa cho HS. - Yêu cầu ghép vần ơi. b. Tiếng: +Đã có vần ơi, muốn có tiếng bơi ta ghép thêm âm gì ? - Yêu cầu HS ghép tiếng bơi, nêu cách ghép. - GV ghi bảng tiếng bơi, yêu cầu HS đọc, nêu cấu tạo và vị trí của tiếng bơi ? - GV hướng dẫn HS đánh vần: bờ - ơi – bơi. - GV chỉnh sửa cho HS. c. Từ khoá: - GV yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ. + Bức tranh vẽ gì ? - GV nhận xét, rút ra từ khoá, ghi bảng. - GV chỉnh sửa cho HS. - GV đọc mẫu, giải thích, gọi 1 số HS đọc. - Yêu cầu HS đọc phân tích, tổng hợp vần, tiếng, từ. - GV chỉnh sửa cho HS. * Trò chơi: d. Hướng dẫn viết: - GV viết mẫu, nêu quy trình viết. - Yêu cầu HS viết vào bảng con. - GV chỉnh sửa tư thế viết cho HS. đ. Từ ứng dụng: - GV ghi lần lượt các tiếng ứng dụng lên bảng. - GV chỉnh sửa cho HS. - GV đọc mẫu, giải thích. + Em hãy tìm tiếng ghi vần vừa học ở trong các từ ứng dụng ? * Củng cố: + Các em vừa học vần gì ? - HS hát. - HS đọc cn. - HS viết bảng con. - HS đọc cn – nhóm – lớp. - Vần ôi gồm ô và i. - Giống: đều kết thúc bàng i. - Khác: ôi bắt đầu bàng ô. -.HS đánh vần cn – nhóm – lớp. - HS ghép. - Ghép thêm dấu hỏi đặt trên ô. - HS ghép tiếng ổi. - Ghép vần trước, thêm dấu hỏi trên âm ô. - HS đọc trơn. + Cấu tạo: có vần ôi và dấu hỏi. + Vị trí: vần ôi đứng trước, thêm dấu hỏi trên âm ô. - HS đánh vần cn – nhóm – lớp. - HS quan sát. - HS trả lời. - HS đọc cn – nhóm – lớp. - HS đọc cn. - HS đọc cn – nhóm – lớp. - Vần ơi gồm ơ và i. - Giống: đều kết thúc bàng i. - Khác: ơi bắt đầu bàng ơ. -.HS đánh vần cn – nhóm – lớp. - HS ghép. - Ghép thêm âm b. - HS ghép tiếng bơi, nêu cách ghép. - HS đọc trơn. + Cấu tạo: có âm b và vần ơi + Vị trí: âm b đứng trước, vần ơI đứng sau. - HS đánh vần cn – nhóm – lớp. - HS quan sát. - HS trả lời. - HS đọc cn – nhóm – lớp. - HS đọc cn. - HS đọc cn – nhóm – lớp. - HS quan sát. - HS tập viết vào bảng con. - HS luyện đọc cn – nhóm – lớp. ngà voi gà mái cái còi bài vở - HS đọc cn. - HS tìm. Vần ôi, ơi. Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: - Yêu cầu HS luyện đọc toàn bài ở tiết 1. - GV chỉnh sửa cho HS. b. Đọc câu ứng dụng: - Yêu cầu HS quan sát, nhận xét tranh minh hoạ. - GV ghi câu ứng dụng lên bảng, yêu cầu HS đọc. - GV chỉnh sửa cho HS. - GV đọc mẫu, giải thích và gọi HS đọc cn - Yêu cầu HS tìm tiếng ghi âm vừa học trong câu ứng dụng. * Trò chơi: c. Luyện nói: - GV nêu chủ đề bài luyện nói, ghi bảng. - Yêu cầu HS quan sát tranh và thảo luận về ND trong tranh. - Gọi 1 số cặp lên thảo luận trước lớp. - GV nhận xét, khen nhóm thảo luận tốt. d. Hướng dẫn HS đọc bài trong SGK. - Yêu cầu HS mở SGK, GV hướng dẫn cách đọc. - Yêu cầu HS đọc bài trong SGK. đ. Luyện viết: - Yêu cầu HS luyện viết trong VTV. - GV theo dõi, chỉnh sửa tư thế viết cho HS. IV. Củng cố dặn dò: + Các em vừa học vần gì ? - Nhắc HS chuẩn bị bài cho tiết sau. - HS luyện đọc cn – nhóm – lớp. - HS quan sát nhận xét. - HS luyện đọc cn – nhóm – lớp. - HS đọc cn. - HS tìm. Lễ hội. - HS thảo luận. - Nhóm khác nhận xét, bổ xung. - HS nghe. - HS đọc. - HS luyện viết trong VTV. - HS: vần ôi, ơi. Tiết 3: Toán Luyện tập a. Mục đích yêu cầu: - HS biết làm tính cộng trong phạm vi 5. - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. - Giáo dục HS yêu thích môn toán. B. Đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập. C. Các hoạt động dạy học: I. ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng làm, lớp làm vào bảng con. - GV nhận xét, ghi điểm. III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: GV nêu yêu cầu của bài. 3 1 + + 2 4 5 5 - Tính. - GV viết 1 p.tính lên bảng, gọi HS nêu cách làm. - Gọi HS xung phong lên bảng làm, lớp làm bảng con. - GV cùng lớp nhận xét, ghi điểm. 1+1=2 2+1=3 3+1=4 4 + 1 = 5 1+2=3 2+2=4 3+2=5 1+3=4 2+3=5 1+4=5 - GV đưa ra kết luận: 2+3 = 3+2. Gọi HS nhận xét. 2+3 = 3+2 4+1 = 1+4 - HS: Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi. - Cho HS đọc lại bảng cộng trong p.vi 5 - HS đọc ĐT. Bài 2: GV nêu yêu cầu. - Tính. - Gọi HS nêu lại cách đặt tính. - Cho HS làm bảng con + bảng lớp. Lưu ý HS viết các số thẳng cột với nhau. + 2 + 1 + 3 + 2 + 4 + 2 2 4 2 3 1 1 4 5 5 5 5 3 - GV nhận xét, ghi điểm. Bài 3: GV nêu yêu cầu. - Tính. - Viết: 2+1+1=. Nói: Đây là 1 dãy tính các phép cộng liên tiếp. Ta thực hiện từ trái sang phải, số thứ nhất cộng với số thứ hai được bao nhiêu đem cộng với số thứ ba. Được bao nhiêu đó là kết quả của dãy tính. - GV làm mẫu 1 phép tính. - Phát phiếu BT cho HS làm CN. - Gọi HS trả lời kết quả. Nhận xét. 2+1+1 = 4 3+1+1=5 1+2+2=5 1+2+1 = 4 1+3+1=5 2+2+1=5 Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu. - Viết: 3+25. ? Trước khi điền dấu ta phải làm gì? - HS: Phải thực hiện phép tính 3+2, sau đó so sánh, điền dấu. - Yêu cầu HS nhẩm 3+2=? - HS nhẩm, nêu: 3+2=5 + Ta phải điền dấu gì? - HS: điền dấu = vào chỗ chấm. - Yêu cầu HS làm bài vào phiếu. - Gọi HS nêu kết quả. Nhận xét. - HS làm bài. 4 > 2+1 2+3 = 3+2 4 < 2+3 1+4 = 4+1 Bài 5: GV nêu yêu cầu. - Viết phép tính thích hợp. - Treo tranh a), gợi ý HS q/s tranh và nêu bài toán. Gọi HS đọc phép tính, GV ghi bảng. a) 3 + 2 = 5 - Cho HS thi làm phần b) theo nhóm. - GV cùng HS nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc. IV. Củng cố dặn dò: - Gọi HS nhắc lại bảng cộng trong phạm vi 5. - GV nhận xét tiết học. - Làm các BT trong VBT. b) 4 + 1 = 5 ___________________________________ Tiết 4: Âm nhạc Học bài hát: lý cây xanh GV chuyên soạn giảng. ************************************************ Buổi chiều Tiết 1: Toán ôn tập: phép cộng trong phạm vi 4, 5 a. Mục đích yêu cầu: - Làm thành thạo các phép tính cộng trong phạm vi 4, 5. B. Đồ dùng dạy học: - VBT toán,vở ô li. C. Các hoạt động dạy học I. Ôn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: .- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài:GV giới thiệu ND bài ôn. 2. Hướng dẫn HS ôn tập: - GV yêu cầu HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 4, 5. a. Bài 1:Tính. - Gọi HS lên bảng làm, lớp làm vào bảng con. - GV nhận xét, chỉnh sửa cho HS. b. Bài 2: Tính. - Yêu cầu HS làm bài vào vở, đổi vở cho nhau so sánh nhận xét. - Gọi HS nêu kết quả bài làm. - GV nhận xét, chỉnh sửa cho HS. c. Bài 3: Số ? - Gọi HS lên bảng làm. - GV nhận xét, ghi điểm IV. Củng cố dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Nhắc HS huẩn bị bài cho tiết sau. - HS hát. - HS đọc cn- nhóm – lớp. 1 2 2 1 3 + + + + + 4 2 3 2 1 5 4 5 3 4 3 + 1 + 1 = 5 1 + 2 + 2 = 5 1 + 3 + 1 = 5 2 + 1 + 2 = 5 1 + 1 + 1 = 3 2 + 2 + 1 = 5 3 + 2 = 5 1 + 2 = 3 1 + 3 = 4 _______________________________________ Tiết 2: Học vần ôn tập bài 33 a. Mục đích yêu cầu: - Giúp HS đọc thành thạo bài 33 đã học buổi sáng. - Làm được các bài tập trong VBTTV. B. Đồ dùng dạy học: - VBT Tiếng Việt, SGK C. Các hoạt động dạy học I. Ôn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: .- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài:GV giới thiệu ND bài ôn. 2. Hướng dẫn HS ôn tập: a.Đọc bài trong SGK. - GV yêu cầu HS mở SGK và luyện đọc bài 33 trong sách. - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu. - Gọi lần lượt từng HS đọc bài trong SGK trước lớp. - GV theo dõi, giúp HS phát đọc đúng. b. Bài tập: - Yêu cầu HS mở và làm các bài tronGVBT - GV theo dõi, giúp đỡ HS. IV. Củng cố dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Nhắc HS chuẩn bị bài cho tiết sau. - HS hát. - HS luyện đọc bài trong SGK. - HS luyện đọc bài trước lớp. - HS làm VBT. _________________________________________ Tiết 3: Luyện viết a. Mục đích yêu cầu: - HS viết được các vần và tiếng chứa vần đã học. - HS viết đúng chữ, đúng độ cao và kích thước của các chữ. - HS khá, giỏi viết đều nét, chữ viết đẹp. B. Đồ dùng dạy học: - Vở ô li. C. Các hoạt động dạy học I. Ôn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: .- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài:GV giới thiệu ND bài luyện viết. 2. Hướng dẫn HS luyện viết; - GV viết mẫu các tiếng từ sau lên bảng. - Gọi HS nêu độ cao, kích thước của các con chữ. - Yêu cầu HS luyện viết vào vở. - GV theo dõi, chỉnh sửa tư thế viết cho HS. 3 Chấm bài: - GV thu một số bài chấm. - GV trả bài, nhận xét bài đã chấm. IV. Củng cố dặn dò: - Nhận xét giờ học, khen những HS viết chữ đúng và đẹp.Nhắc nhử những HS viết chữ chưa đúng. - Nhắc HS huẩn bị bài cho tiết sau. - HS hát. - HS nghe. - HS đọc, nêu cấu tạo của các tiếng từ đó. - HS nêu. - HS luyện viết vào vở - HS nghe. Thứ sáu ngày 16 tháng 10 năm 2009 Tiết 1 + 2: Học vần Bài 34: ui, ưi a. Mục đích yêu cầu: - HS đọc được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư; đọc được các từ và câu ứng dụng. - Viết được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Đồi núi. B. Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng dạy học tiếng Việt, tranh minh hoạ bài học. C. Các hoạt động dạy học I. Ôn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS đọc bài 33. - GV nhận xét, ghi điểm. - Yêu cầu HS viết bảng con: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội - GV nhận xét, chỉnh sửa cho HS. III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài:Hôm nay các em học bài 34. - GV ghi bảng vần ui, đọc mẫu. - GV chỉnh sửa cho HS. 2. Dạy vần: * Vần ui: a. Nhận diện vần: - Gọi HS nhận diện vần ui. - Yêu cầu HS so sánh ui và ơi. - GV hướng dẫn đánh vần: u - i - ui. - GV chỉnh sửa cho HS. - Yêu cầu HS ghép vần ui. b. Tiếng: +Đã có vần ui, muốn có tiếng núi ta ghép thêm âm và dấu gì ? - Yêu cầu HS ghép tiếng núi, nêu cách ghép tiếng núi. - GV ghi bảng tiếng núi, yêu cầu HS đọc, nêu cấu tạo và vị trí của tiếng núi? - GV hướng dẫn HS đánh vần: nờ – ui – nui – sắc – núi. - GV chỉnh sửa cho HS. c. Từ khoá: - GV yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ. + Bức tranh vẽ gì ? - GV nhận xét, rút ra từ khoá, ghi bảng. - GV chỉnh sửa cho HS. - GV đọc mẫu, giải thích, gọi 1 số HS đọc. - Yêu cầu HS đọc phân tích, tổng hợp vần, tiếng, từ. - GV chỉnh sửa cho HS. * Vần ưi: a. Nhận diện vần: - Gọi HS nhận diện vần ưi. - Yêu cầu HS so sánh ưi và ui. - GV hướng dẫn đánh vần: ư - i – ưi. - GV chỉnh sửa cho HS. - Yêu cầu ghép vần ưi. b. Tiếng: +Đã có vần ưi, muốn có tiếng gửi ta ghép thêm âm và dấu gì ? - Yêu cầu HS ghép tiếng, nêu cách ghép tiếng gửi. - GV ghi bảng tiếng gửi, yêu cầu HS đọc, nêu cấu tạo và vị trí của tiếng. - GV hướng dẫn HS đánh vần: gờ –ưi – gưi – hỏi – gửi. - GV chỉnh sửa cho HS. c. Từ khoá: - GV yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ. + Bức tranh vẽ em bé đang làm gì ? - GV nhận xét, rút ra từ khoá, ghi bảng. - GV chỉnh sửa cho HS. - GV đọc mẫu, giải thích, gọi 1 số HS đọc. - Yêu cầu HS đọc phân tích, tổng hợp vần, tiếng, từ. - GV chỉnh sửa cho HS. * Trò chơi: d. Hướng dẫn viết: - GV viết mẫu, nêu quy trình viết. - Yêu cầu HS viết vào bảng con. - GV chỉnh sửa tư thế viết cho HS. đ. Từ ứng dụng: - GV ghi lần lượt các tiếng ứng dụng lên bảng. - GV chỉnh sửa cho HS. - GV đọc mẫu, giải thích. + Em hãy tìm tiếng ghi vần vừa học ở trong các từ ứng dụng ? * Củng cố: + Các em vừa học vần gì ? - HS hát. - HS đọc cn. - HS viết bảng con. - HS đọc cn – nhóm – lớp. - Vần ui gồm u và i. - Giống: đều kết thúc bàng i. - Khác: ui bắt đầu bàng u. -.HS đánh vần cn – nhóm – lớp. - HS ghép. - Ghép thêm âm n và dấu sắc đặt trên u. - HS ghép tiếng núi, nêu cáhc ghép. - HS đọc trơn. + Cấu tạo: có âm n ghép với vần ui, thêm dấu sắc trên âm u. + Vị trí: âm n đứng trước, vần ui đứng sau, thêm dấu sắc đặt trên âm u. - HS đánh vần cn – nhóm – lớp. - HS quan sát. - HS trả lời. - HS đọc cn – nhóm – lớp. - HS đọc cn. - HS đọc cn – nhóm – lớp. - Vần ưi gồm ư và i. - Giống: đều kết thúc bàng i. - Khác: ưi bắt đầu bàng ư. -.HS đánh vần cn – nhóm – lớp. - HS ghép. - Ghép thêm âm g và dấu hỏi đặt trên âm ư - HS ghép tiếng gửi, nêu cách ghép. - HS đọc trơn. + Cấu tạo: có âm g và vần ưi, dấu hỏi. + Vị trí: âm g đứng trước, vần ưi đứng sau, đấu hỏi đặt trên âm ư. - HS đánh vần cn – nhóm – lớp. - HS quan sát. - HS trả lời. - HS đọc cn – nhóm – lớp. - HS đọc cn. - HS đọc cn – nhóm – lớp. - HS quan sát. - HS tập viết vào bảng con. - HS luyện đọc cn – nhóm – lớp. cái túi gửi quà vui vẻ ngửi mùi - HS đọc cn. - HS tìm. - Vần ui, ưi. Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: - Yêu cầu HS luyện đọc toàn bài ở tiết 1. - GV chỉnh sửa cho HS. b. Đọc câu ứng dụng: - Yêu cầu HS quan sát, nhận xét tranh minh hoạ. - GV ghi câu ứng dụng lên bảng, yêu cầu HS đọc. - GV chỉnh sửa cho HS. - GV đọc mẫu, giải thích và gọi HS đọc cn - Yêu cầu HS tìm tiếng ghi âm vừa học trong câu ứng dụng. * Trò chơi: c. Luyện nói: - GV nêu chủ đề bài luyện nói, ghi bảng. - Yêu cầu HS quan sát tranh và thảo luận về ND trong tranh. + Tranh vẽ cảnh gì ? + Đồi núi thường có ở đâu ? Em biết tên vùng nào có nhiều đồi núi ở nước ta ? - Gọi 1 số cặp lên thảo luận trước lớp. - GV nhận xét, khen nhóm thảo luận tốt. d. Hướng dẫn HS đọc bài trong SGK. - Yêu cầu HS mở SGK, GV hướng dẫn cách đọc.
Tài liệu đính kèm: