Bài soạn Tổng hợp môn học lớp 1 - Tuần 6 năm học 2007

I – Mục tiêu

- Ôn một số kĩ năng đội hình đội ngũ . Yêu cầu thực hiện nhanh trật tự hơn giờ trước

- Học dàn hàng , dồn hàng . Yêu cầu biết và thực hiện ở mức cơ bản đúng .

- Ôn trò chơi “Qua đường lội”. Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi ở mức tương đối chủ động .

II – Địa điểm phương tiện

 Sân trường dọn vệ sinh .

III – Nội dung và phương pháp lên lớp

1/ Phần mở đầu

- GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu bài học : 1-2 phút

- Đứng tại chỗ , vỗ tay hát : 1-2 phút .

- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường 30-40 m .

- Đi theo vòng tròn và hít thở sâu : 1-2 phút .

- Trò chơi “Diệt các con vật có hại” 2 phút theo đội hình vòng tròn .

2/ Phần cơ bản

- Ôn tập hợp hàng dọc , dóng hàng , đứng nghiêm , nghỉ quay phải , quay trái : 2-3 lần

- Dàn hàng , dồn hàng : 8-10 phút .GV vừa giải thích , vừa làm mẫu , sau đó cho HS tập . Xen kẽ giữa các lần tập ,GV nhận xét , bổ sung . Nhắc HS không được chen lấn xô đẩy nhau .

- Ôn trò chơi Qua đường lội” : 4-5 phút .

 

doc 25 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 829Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn Tổng hợp môn học lớp 1 - Tuần 6 năm học 2007", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
?
Chữ g gồm mấy nét?
Tìm chữ g trong bộ đồ dùng
Phát âm đánh vần
g khi phát âm gốc lưỡi nhích về phía ngạc mềm
Có âm g thêm âm a và dấu huyền được tiếng gì?
Giáo viên: gờ-a-ga-huyền-gà
Hướng dẫn viết
g cao mấy đơn vị ?
Khi viết đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét cong hở phải, lia bút nối với nét khuyết dưới
Tiếng gà: viết g nối a, nhấc bút viết dấu huyền trên a
Hoạt động2: Dạy chữ ghi âm gh
Quy trình tương tự như âm g
So sánh g và gh
Phát âm: gờ
Đánh vần: gờ-ê-ghê
Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Cho học sinh lấy bộ đồ dùng và ghép g, gh với các âm đã học
Giáo viên chọn và ghi lại các tiếng cho học sinh luyện đọc : nhà ga, gồ ghề, gà gô, ghi nhớ
Giáo viên sửa sai cho học sinh
Hát
Học sinh đọc bài SGK
Học sinh viết bảng con
Học sinh quan sát 
Vẽ đàn gà , ghế
Học sinh nêu
Học sinh nhắc lại
Học sinh quan sát và nêu 
Nét cong hở phải và nét khuyết dưới
Học sinh thực hiện
Đọc cá nhân
Tiếng gà 
Học sinh đọc cá nhân
Học sinh ghép và nêu các tiếng tạo được 
Học sinh đọc cá nhân
TIẾT 2
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Giới thiệu: chúng ta sẽ vào tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc 
Giáo viên đọc mẫu và hướng dẫn cách đọc 
Đọc tựa bài
Đọc từ dưới tranh
Đọc tiếng từ ứng dụng
Giới thiệu tranh trong sách giáo khoa trang 49
Tranh vẽ gì?
à GV ghi câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ , ghế go
Giáo viên sửa sai cho học sinh
Hoạt động 2: Luyện viết
Nêu tư thế ngồi viết
Giáo viên hướng dẫn lại cách viết: g, gh
gà ri: viết g lia bút nối với a, nhấc bút đặt dấu huyền trên a, cách 1 con chữ o viết ri
ghế gỗ: viết g lia bút viết h, nối với ê, nhác bút đặt dấu sắc trên ê, cách 1 con chữ o viết gỗ
Hoạt động 3: Luyện nói gà gô
Giáo viên treo tranh 
Giáo viên hỏi tranh vẽ gì ?
gà gô thường sống ở đâu, em đã thấy nó hay chỉ nghe kể?
Em hãy kể tên các loại gà mà em biết
Gà của nhà em nuôi là loại gà nào?
Gà thường ăn gì?
gà ri trong tranh là gà trống hay là gà mái? vì sao em biết?
Củng cố:
Trò chơi: ai nhanh hơn ai 
Em nối tiếng ở cột 1 với tiếng ở cột 2 để tạo từ có nghĩa
ghi	 	mõ
gỗ	 gụ
gõ	 nhớ
Dặn dò:
Đọc lại bài đã học.Tìm các từ đã học ở s báo
Xem trước bài mới kế tiếp.
Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn
Học sinh quan sát 
HS nêu theo cảm nhận
Học sinh luyện đọc
Học sinh nêu
Học sinh quan sát
Học sinh quan sát 
Vẽ con gà
Học sinh nêu
Học sinh nêu
Học sinh thi đua
Đội nào ghép nhanh sẽ thắng
Toán T21
 SỐ 10
Mục tiêu:
Kiến thức: 
Có khái niệm ban đầu về số 10
Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10
Kỹ năng:
Biết đọc , biết viết số 10
Đếm và so sánh các số trong phạm vi 10
Thái độ:
Học sinh yêu thích học Toán
Chuẩn bị:
Các nhóm mẫu vật cùng loại có số lượng là 10
Sách , 10 que tính, vở bài tập
Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động :
Bài cũ : số 0
Giáo viên đọc 
Dãy 1 : 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Dãy 2 : 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 
Kể tên các số bé hơn 9
9 lớn hơn những số nào ?
Nhận xét
Dạy và học bài mới:
Giới thiệu:
Hôm nay ta sẽ học bài: số 10
Hoạt động 1: Giới thiệu số 10
Bước 1 : Lập số
Giáo viên đính tranh
Có mấy bạn đang chơi rồng rắn ?
Mấy bạn rượt bắt?
Tương tự với: mẫu vật
Chấm tròn 
Que tính 
Nêu lại số lượng các vật em vừa lấy ra
Bước 2 : giới thiệu số 10
Số 10 được viết bằng chữ số 10
Giới thiệu số 10 in và số 10 viết thường
Giáo viên viết mẫu số 10
Bước 3 : nhận biết thứ tự số 10
Giáo viên đọc 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Số 10 được nằm ở vị trí nào ?
Đọc dãy số từ 1 đến 10
Hoạt động 2: Thực hành 
Bài 1 : Viết số 10 (GV giúp HS viết đúng theo quy định)
Bài 2 : Điền số
Lấy 10 que tính tách thành 2 nhóm và dọc
Bài 3 : Viết số thích hợp
Trong dãy số từ 0 đến 10 số nào là số lớn nhất, số nào là số nhỏ nhất ?
10 lớn hơn những số nào?
Bài 4 : khoanh tròn vào số lớn nhất
Củng cố:
Mục tiêu : Củng cố về thứ tự của số 10 trong dãy số 0 ® 10
Trò chơi thi đua : Tìm số còn thiếu
2 tổ mỗi tổ 1 dãy số
Dãy A đính 0 ® 10
Dãy B đính 10 ® 0
Nhận xét 
Dặn dò:
Xem trước bài số luyện tập
Hát
Học sinh ghi ở bảng con
Số bé hơn 9 là : 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
Học sinh quan sát 
Học sinh : có 9 bạn
Học sinh : có 1 bạn
10 bạn đang chơi, 10 que tính, 10 chấm tròn
Học sinh quan sát 
Học sinh quan sát 
Học sinh viết trên không, trên bàn, trên bảng
Số 10 liền sau số 9 trong dãy số 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Học sinh đọc cá nhân 
Học sinh viết số 10
Học sinh tách và nêu
Số lớn nhất là 10
Số nhỏ nhất là 0
Lớn hơn 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
Học sinh thực hiện 
Học sinh làm bài
Học sinh sửa bài
Học sinh lên thi đua điền số
Tuyên dương
Thủ Công	T6
XÉ DÁN HÍNH QUẢ CAM ( T1 )
I / Mục tiêu
Biết cách xé dán hình quả cam từ hình vuông.
Xé đươcï hình quả cam có cuốn, lá và dán cân đối, phẳng.
II / Chuẩn bị
Bài mẫu về xé dán hình quả cam.
1 tờ giấy thủ công màu cam hoặc đỏ
1 tờ giấy thủ công màu xanh lá cây. Hồ dán , giấy trắng làm nền.
III / Các hoạt động dạy- học chủ yếu 
1 - GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét
GV cho HS xem tranh mẫu và gợi ý cho HS trả lời về đặc điểm, hình dáng màu sắc của quả cam.
GV hỏi: còn những quả nào giống quả cam?
2 – GV hướng dẫn mẫu
a- Xé hình quả cam
GV lấy 1 tờ giấy mà, lật mặt sau đánh dấu và vẽ 1 HV cạnh 8ô
Xé rời để lấy HV ra.
Xé 4 góc HV, xé chỉnh sửa cho giống hình quả cam.
Lật mặt màu để HS quan sát.
b- Xé hình lá
Lấy mảnh giấy màu xanh vẽ HCN dài 4ô ngắn 2ô.
Xé HCN rời khỏi tờ giấy
Xé 4 góc của HCN chỉnh sửa cho giống chiếc lá.
c- Xé hình cuống lá
Lấy 1 mảnh giấy màu xanh, vẽ và xé 1 HCN dài 4ô ngắn 1ô
Xé đôi HCn , lấy 1 nữa để làm cuống.
d- Dán hình
Sau khi xé xonghình quả , lá, cuốngcủa quả cam , GV làm thao tác bôi hồ dán quả, cuống và lá lên giấy nền
An Toàn Giao Thông	T2
TÌM HIỂU ĐƯỜNG PHỐ
I / Mục tiêu
HS hiểu đường phố là nơi mọi người và xe cộ đi lại có đèn hiệu giao thông, có vĩa hè dành cho người đi bộ, có tên phố tên ngõ .
HS biết được lòng đường dành cho xe đi lại vĩa hè dành cho người đi bộ .
HS thực hiện đúng qui định đi trên đường phố.
II / Chuẩn bị 
GV: 4 tranh cho HS thảo luận ( 4 tranh SGK )
HS : quan sát đường phố nơi em đang ở.
III / Các hoạt động dạy học 
HĐ1: Kiểm tra và giới thiệu bài mới.
A – Mục tiêu :
Biết được những trò chơi an toàn và nguy hiểm.
B – Cách tiến hành 
KTBC : Những trò chơi nào em cho là nguy hiểm?
	 Những trò chơi nào là an toàn ? 
Giới thiệu bài mới 
HĐ2: Tìm hiểu về đường phố
A – Mục tiêu :
HS biết được thế nào là đường phố.
Biết được cách đi lại trên đường phố .
B – Cách tiến hành: 
Chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm quan sát 1 tranh.
GV gợi ý: Các em nhìn xem trên đường phố có những gì ?
	 Các nhóm trình bày trước lớp.
KL: Đưòng phố có nhiều loại xe cộ qua lại, không được chơi dưới lòng đường.
 Lòng đường dành cho các loại xeđi lại.
 Vĩa hè dành cho người đi bộ.
III / Củng cố 
Cần nhớ không được đùa nghịch dưới lòng đường . Đi bộ trên vĩa hè, đường không vĩa hè đi bên phải.
Ngày Dạy : 03-10-2007	Mĩ Thuật	T6
VẼ QUẢ DẠNG TRÒN
I / Mục tiêu
HS nhận biết đặc điểm hình dángvà màu sắc một số quả dạng tròn .
Vẽ được một vài quả dạng tròn .
II / Đồ dùng dạy học
Một số ảnh, tranh vẽ về các loại quả dạng tròn.
Một vài loại quả dạng tròn khác nhau để HS quan sát .
Một số bài vẽ của HS về quả dạng tròn.
III / Các hoạt động dạy – học chủ yếu
Giới thiệu đặc điểm các loại quả dạng tròn 
-GV cho HS quan sát nhận xétcác loại quả dạng tròn qua ảnh, tranh và mẫu thực.
- GV đặt câu hỏi để HS nhận xét vể hình dáng màu sắc của các loại quả dạng tròn.
+Quả bưỏi hình dáng nhìn chung là tròn. Màu chủ yếu là màu xanh hoặc vàng
+ Quả cam hình tròn hoặc hơi tròn. Màu da cam, vàng hoặc xanh đậm.
2 – Hướng dẫn HS cách vẽ
- GV vẽ một số hình quả đơn giản để cả lớp quan sát. Cách vẽ theo các bước như sau.
 + Vẽ hình quả trước , vẽ chi tiết và vẽ màu sau.
3 – Thực hành
HS vẽ hình quả tròn vào giấy trong vở tập vẽ. Có thể vẽ 1 hoặc 2 loại quả dạng tròn khác nhau và vẽ màu theo ý thích.
4 – Nhận xét đánh giá 
Hướng dẫn HS nhận xét về: Hình dáng, màu sắc. GV nhận xét chung.
5 – Dặn dò: Quan sát hoa, quả, về hình dáng màu sắc.û
Học Vần 	T 26
 q – qu - gi 
Mục tiêu:
Kiến thức:
Học sinh đọc và viết được : q- qu-gi, chợ quê, cụ già
Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
Kỹ năng:
Học sinh biết ghép âm để tạo thành tiếng từ
Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
Thái độ:
Thấy được sự phong phú của tiếng việt
Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị:
Bài soạn, tranh minh họa sách giáo khoa
Bộ đồ dùng học tiếng việt 
Hoạt động dạy và học:
TIẾT 1
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Oån định:
Bài cũ: Aâm g-gh
Đọc bài ở sách giáo khoa
Đọc trang trái 
Trang phải
Viết bảng con: nhà ga, gồ ghề , ghi nhớ
Nhận xét 
Bài mới:
Giới thiệu bài:
Chữ q không bao giờ đứng yên một mình, bao giờ cũng đi với u. q có tên quy ( hoặc cu )
Chữ q đọc theo âm là quờ để tiện đánh vần
Giáo viên đọc : q-qu-gi
GV treo tranh trong sách giáo khoa trang 50
Tranh vẽ gì?
Giáo viên ghi bảng: chợ quê, cụ già
Trong tiếng quê, già có âm nào đã học lồi ?
Hôm nay ta học bài qu – gi 
Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm q
Nhận diện chữ
Giáo viên tô chữ và nói : đây là chữ q
Em hãy so sánh: q- a
Tìm trong bộ đồ dùng tiếng việt chữ q
Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm qu
Chữ qu là chữ ghép từ 2 con chữ q và u
Giáo viên phát âm: qu tròn môi lại
Đánh vần: quờ-ê-quê
So sánh qu với q
Viết chữ “qu”: Khi viết qu đặt bút giữa đường kẻ thứ 2 viết nét cong hở phải lia bút viết nét sổ , lia bút viết u.
Hoạt động 3: Dạy chữ ghi âm gi
Quy trình tương tự như qu
Hoạt động 4: Đọc tiếng ứng dụng
Lấy bộ đồ dùng ghép qu, gi với các âm đã học để tạo thành tiếng mới
Giáo viên chọn từ ghi bảng để luyện đọc
qủa thị giỏ cá
qua đò giã giò
Nhận xét tiết học
Hát
Học sinh đọc cá nhân
Học sinh viết bảng con 
Học sinh đọc theo hướng dẫn.
Học sinh quan sát 
Chợ quê, cụ già
Học sinh: ê, a học rồi
Học sinh nhắc tựa bài
Học sinh quan sát 
Giống nhau: nét cong hở phải
Khác nhau: q có nét sổ dài, a có nét móc ngược
Học sinh thực hiện
Học sinh quan sát 
HS phát âm qu, cn - đt
Học sinh đánh vần
Giống nhau: đếu có chữ q
Khác nhau: qu có thêm âm u
Học sinh viết bảng con: qu, quê 
Học sinh thực hiện theo yêu cầu
Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ, lớp
TIẾT 2
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Giới thiệu: chúng ta sẽ học tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Giáo viên đọc mẫu 
Cho học sinh luyện đọc ở sách giáo khoa 
Gv chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh 
GV cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì?
à Giáo viên ghi bảng: Chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá
Hoạt động 2: Luyện viết
Nhắc lại cho cô tư thế ngồi viết
Giáo viên hướng dẫn viết 
q-qu: viết q, lia bút viết u
gi: đặt bút giữa đường kẻ 2 viết g,lia bút viết i
chợ quê: viết chợ, cách 1 con chữ o viết quê
cụ già: viết già, cách 1 con chữ o viết già 
Giáo viên nhận xét phần luyện viết
Hoạt động 3: Luyện nói
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa 
Trong tranh em thấy gì ?
Qùa quê gồm những thứ gì ?
Em thích thứ gì nhất ?
Ai hay cho em qùa ?
Được quà em có chia cho mọi người không?
Mùa nào thường có nhiếu quà từ làng quê?
Củng cố :
Chia lớp thành 2 nhóm cử đại diện thi đua điền vào chỗ trống
  à cả ;  ả cà
bé có  à ;  ã  ò
Nhận xét 
Dặn dò:
Về nhà đọc lại bài
Xem trươc bài: âm ng – ngh
Học sinh lắng nghe
Học sinh luyện đọc cá nhân
Học sinh nêu
Học sinh luyện đọc câu ứng dụng
Học sinh nêu 
Học sinh viết 
Học sinh viết 
Học sinh viết 
Học sinh viết 
Học sinh quan sát
Học sinh nêu 
Học sinh cử đại diện lên điền vào chỗ trống
Lớp hát 1 bài
Toán T 22 
 LUYỆN TẬP 
Mục tiêu:
Kiến thức: 
Nhận biết số lượng trong phạm vi 10
Đọc viết , so sánh các số trong phạm vi 10
Kỹ năng:
Rèn kỹ năng so sánh số
Làm thành thạo các dạng toán ôn
Thái độ:
Học sinh yêu thích học Toán
Chuẩn bị:
Vở bài tập, 10 que tính, mẫu vật có số 10 
Vở bài tập, 10 que tính
Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động :
Bài cũ : Số 10
Đếm từ 0 đến 10
Đếm từ 10 đến 0
Nêu vị trí số 10 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10
Viết bảng con số 10
Nhận xét 
Dạy và học bài mới:
Giới thiệu:
Luyện tập
Hoạt động 1: ôn kiến thức cũ
Lấy và xếp số từ 0 ® 10
Xếp ngược lại các số trên
Số 10 lớn hơn những số nào?
Số nào bé hơn 10?
Lấy 10 que tính tách làm hai nhóm
Hoạt động 2: Thực hành 
Bài 1 : Nối
Bài 2 : Vẽ thêm cho đủ
Bài 3 : Điền số
Bài 4 : Điền dấu , =
Giáo viên thu vở chấm bài 
Củng cố:
Trò chơi thi đua : Thi đua tìm số chưa biết
Giáo viên đính lên bảng bài 5
Nhận xét
Dặn dò:
Sửa lại bài sai vào vở nhà
Hát
6 học sinh đếm
Học sinh nêu
Học sinh viết 
Học sinh xếp và đọc
10 > 0 , 1 , 2 ,  , 0>9
0< 10 ,  , 9<10
Học sinh nêu cấu tạo số
Học sinh làm, sửa miệng
Học sinh làm, sửa bảng lớp
Học sinh làm, sửa miệng ở bảng phụ 
3 dãy lên điền
Học sinh thi đua điền số theo 3 tổ
Aâm Nhạc 	T6
TÌM BẠN THÂN
Nhạc và lời : VIỆT ANH 
I / Mục tiêu 
- HS hát đúng giai điệu và lời 1 của bài hát .
- HS biết bài hát Tìm bạn thân là sáng tác của tác giả Việt Anh 
- HS biết vỗ tay và gõ đệm theo phách .
II / Giáo viên chuẩn bị 
Hát chuẩn xác bài hát Tìm bạn thân .
Nhạc cụ : chuẩn bị cho HS những nhạc cụ gõ như song loan, thanh phách, trống nhỏ .
Tìm hiểu về bài hát Tìm bạn thân có 2 lời ca, có tiết tấu rộn ràng, giai điệu và lời ca đẹp, nói về tình bạn thân ái của tuổi nhi đồng thơ ngây .
III / Các hoạt động dạy – học chủ yếu 
Hoạt động 1 
Dạy bài hát Tìm bạn thân ( lời 1 ) 
Giới thiệu bài hát :
GV hát mẫu cho HS nghe .
	Nào ai ngoan ai xinh ai tươi 
	Nào ai yêu những người bạn thân 
	Tìm đến đây ta cầm tay 
	Múa vui nào .
Dạy hát 
Đọc đồng thanh lời ca .
Hát mẫu từng câu rồi bắt giọng cho HS hát theo vài ba lượt .
Nối các câu hát trong quá trình dạy theo lối móc xích .
Chia thành từng nhóm, luân phiên hát cho đến khi thuộc bài .
Hoạt động 2 
Vỗ tay và gõ đệm theo phách .
Hướng dẫn HS vỗ tay đệm theo phách ( GV làm mẫu, HS vỗ theo ) 
Nào ai ngoan ai xinh ai tươi
 x x x x
 - Hướng dẫn HS gõ đệm theo phách 
Kết thúc tiết học : Vừa hát vừa gõ đệm theo phách với các nhạc cụ gõ .
Ngày Dạy : 04-10-2007	Học Vần T 27
 ng - ngh 
Mục tiêu:
Kiến thức: 
Học sinh đọc và viết được ng-ngh, cá ngừ, củ nghệø
Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
Kỹ năng:
Học sinh biết ghép âm và tạo tiếng từ
Viết đúng mẫu, đều nét đẹp
Thái độ:
Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt 
Chuẩn bị:
Bài soạn, tranh trong sách giáo khoa trang 52, bộ đồ dùng tiếng việt 
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Ổn định:
Bài cũ: âm q-qu, gi
Học sinh đọc bài sách giáo khoa 
Trang trái
Trang phải
Cho học sinh viết bảng con: qủa thị, giỏ cá
Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu :
GV treo tranh 52 trong sách giáo khoa
Tranh vẽ gì ?
à Giáo viên ghi bảng: cá ngừ, củ nghệ
Trong tiếng ngừ, nghệ có âm nào học rồi ?
à Hôm nay cta học bài âm ng, ngh ® ghi tựa
Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm ng
Nhận diện chữ:
Giáo viên viết chữ ng
Đây là âm ng 
Aâm ng có mấy nét
So sánh n-ng
Phát âm và đánh vần
Giáo viên phát âm ng: ng khi phát âm gốc lưỡi nhích về chía vòm hơi thoát ra qua cả 2 đường mũi và miệng
Giáo viên đánh vần: ngờ-ư-ngư-huyền-ngừ
Hướng dẫn viết:
Giáo viên viết mẫu ng
ng cao mấy đơn vị
Khi viết ng: ta viết n, lia bút viết g
Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm ngh
Quy trình tương tự như âm ng
Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Lấy bộ đồ dùng ghép ng , ngh với các âm đã học
Giáo viên chọn và ghi từ luyện đọc: 
ngã tư 	 nghệ sĩ
ngõ nhỏ	 nghé ọ
Giáo viên sửa sai cho học sinh 
Giáo viên nhận xét tiết học	
Hát
Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên
Học sinh viết bảng con: quả thị, giỏ cá
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu: con cá, củ nghệ
âm ư, ê học rồi
Học sinh nhắc lại tựa bài
Học sinh quan sát 
ng là ghép từ 2 con chữ n và g
giống nhau: đều có âm n
khác nhau : ng có thêm âm g
Học sinh lắng nghe
Học sinh phát âm : ng
Học sinh đọc cá nhân: ngờ-ư-ngư-huyền-ngừ
Học sinh quan sát 
Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con
Học sinh ghép và nêu
HS luyện đọc, cá nhân , lớp
TIẾT 2
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
GV cho học sinh luyện đọc ở sách giáo khoa 
Giáo viên chỉnh sữa phát âm cho học sinh 
Giáo viên treo tranh sách giáo khoa trang 53
Tranh vẽ gì?
à Giáo viên ghi câu ứng dụng: nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga
Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh
Hoạt động 2: Luyện viết
Nhắc lại tư thế ngồi viết
Giáo viên hướng dẫn viết 
ng: viết n lia bút viết g
ngh: viết n lia bút viết g, lia bút viết h
cá ngừ: viết chữ cá cách 1 con chữ o viết chữ ngừ
củ nghệ: viết chữ củ cách 1 con chữ o viết chữ nghệ
Hoạt động 3: Luyên nói: Bê, nghé, bé
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa 
Tranh vẽ gì ?
Ba nhân vật trong tranh có gì chung ?
Bê là con của con gì?nó có màu gì ?
Quê em còn gọi bê, nghé là tên gì nữa ?
Bê, nghé ăn gì ?
Em có biết bàihát gì về bê, nghé không ?
Em hãy hát bài hát đó
Củng cố:
 HS thi đua tìm các tiếng có ng – ngh ở rổ trái cây. Tổ nào tìm được nhiều qủa đúng sẽ thắng
nhận xét
Dặn dò:
Về nhà đọc lại bài
Xem trước bài âm y – tr
Học sinh luyện đọc cá nhân 
Học sinh nêu
Học sinh luyện đọc
Học sinh nêu
HS viết bảng con, viết vở
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu 
Học sinh thi đua 3 tổ
Toán T 23
 LUYỆN TẬP CHUNG
Mục tiêu:
Kiến thức: 
Nhận biết số lượng trong phạm vi 10
Đọc viết , so sánh các số trong phạm vi 10
Thứ tự của mỗi số trong dãy số 0 ® 10
Kỹ năng:
Biết đọc , biết viết các số một cách thành thạo
Đếm và so sánh các số trong phạm vi 10
Nắm các dạng bài luyện tập và làm đúng nhanh
Thái độ:
Yêu thích học toán
Rèn tính cẩn thận và chính xác
Chuẩn bị:
Nắm các dạng bài
Các mẫu vật để sữa bài
Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, bảng con 
Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động :
Bài cũ: Luyện tập 
Bài mới :
Giới thiệu : Luyện tập chung
Hoạt động 1: Oân kiến thức
Tìm xung quanh ta những vật nào có số lượng tương ứng với số ta đã học 
Gắn vào thanh cài các số 0 ® 10
Em hãy ss vi trí số 8 với các số đã học
Em hãy gắn 10 ® 0
Lấy cho cô số 8, 2, 1, 5, 10.Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé
Hoạt động 2: Thực hành 
Bài 1 : Nối theo mẫu
Bài 2 : viết 0 ® 10
Bài 3 : điền số
Đếm thầm các số từ 0 ® 10 , xem số nào thiếu thì điền số thiếu vào ƒ
B 4 : xếp các số từ béà lớn, từ lớnà bé
Giáo viên hướng dẫn sửa
Giáo viên thu chấm
Nhận xét 
Củng cố:
Trò chơi cung cấp hoa quả, em sẽ cung cấp số quả mỗi ngôi nhà cần
Nhận xét 
Dặn dò:
Về nhà coi lại bài vừa làm 
Chuẩn bị phần luyện tập chung
Hát
Học sinh quan sát và nêu
Học sinh gắn
Học sinh nêu
HS gắn và mời bạn đọc
1,2,5,8,10
10,8,5`,2,1
Học sinh nối
Học sinh viết
Học sinh điền số 
Học sinh sửa bài ở bảng lớp
Học sinh xếp
Học sinh sửa bài ở bảng lớp
Học sinh thi đua
Tự nhiên xã hội T 6
CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RĂNG
Muc Tiêu :
Giúp học sinh hiểu và biết cách bảo vê răng miệng để phòng tránh bệnh sâu răng và có hàm răng khoẻ

Tài liệu đính kèm:

  • docLOP 1 TUAN 6(2).doc