I – Mục tiêu
- Ôn một số kĩ năng đội hình đội ngũ . Yêu cầu thực hiện nhanh trật tự hơn giờ trước
- Học dàn hàng , dồn hàng . Yêu cầu biết và thực hiện ở mức cơ bản đúng .
- Ôn trò chơi “Qua đường lội”. Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi ở mức tương đối chủ động .
II – Địa điểm phương tiện
Sân trường dọn vệ sinh .
III – Nội dung và phương pháp lên lớp
1/ Phần mở đầu
- GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu bài học : 1-2 phút
- Đứng tại chỗ , vỗ tay hát : 1-2 phút .
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường 30-40 m .
- Đi theo vòng tròn và hít thở sâu : 1-2 phút .
- Trò chơi “Diệt các con vật có hại” 2 phút theo đội hình vòng tròn .
2/ Phần cơ bản
- Ôn tập hợp hàng dọc , dóng hàng , đứng nghiêm , nghỉ quay phải , quay trái : 2-3 lần
- Dàn hàng , dồn hàng : 8-10 phút .GV vừa giải thích , vừa làm mẫu , sau đó cho HS tập . Xen kẽ giữa các lần tập ,GV nhận xét , bổ sung . Nhắc HS không được chen lấn xô đẩy nhau .
- Ôn trò chơi Qua đường lội” : 4-5 phút .
? Chữ g gồm mấy nét? Tìm chữ g trong bộ đồ dùng Phát âm đánh vần g khi phát âm gốc lưỡi nhích về phía ngạc mềm Có âm g thêm âm a và dấu huyền được tiếng gì? Giáo viên: gờ-a-ga-huyền-gà Hướng dẫn viết g cao mấy đơn vị ? Khi viết đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét cong hở phải, lia bút nối với nét khuyết dưới Tiếng gà: viết g nối a, nhấc bút viết dấu huyền trên a Hoạt động2: Dạy chữ ghi âm gh Quy trình tương tự như âm g So sánh g và gh Phát âm: gờ Đánh vần: gờ-ê-ghê Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Cho học sinh lấy bộ đồ dùng và ghép g, gh với các âm đã học Giáo viên chọn và ghi lại các tiếng cho học sinh luyện đọc : nhà ga, gồ ghề, gà gô, ghi nhớ Giáo viên sửa sai cho học sinh Hát Học sinh đọc bài SGK Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát Vẽ đàn gà , ghế Học sinh nêu Học sinh nhắc lại Học sinh quan sát và nêu Nét cong hở phải và nét khuyết dưới Học sinh thực hiện Đọc cá nhân Tiếng gà Học sinh đọc cá nhân Học sinh ghép và nêu các tiếng tạo được Học sinh đọc cá nhân TIẾT 2 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Giới thiệu: chúng ta sẽ vào tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Giáo viên đọc mẫu và hướng dẫn cách đọc Đọc tựa bài Đọc từ dưới tranh Đọc tiếng từ ứng dụng Giới thiệu tranh trong sách giáo khoa trang 49 Tranh vẽ gì? à GV ghi câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ , ghế go Giáo viên sửa sai cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Nêu tư thế ngồi viết Giáo viên hướng dẫn lại cách viết: g, gh gà ri: viết g lia bút nối với a, nhấc bút đặt dấu huyền trên a, cách 1 con chữ o viết ri ghế gỗ: viết g lia bút viết h, nối với ê, nhác bút đặt dấu sắc trên ê, cách 1 con chữ o viết gỗ Hoạt động 3: Luyện nói gà gô Giáo viên treo tranh Giáo viên hỏi tranh vẽ gì ? gà gô thường sống ở đâu, em đã thấy nó hay chỉ nghe kể? Em hãy kể tên các loại gà mà em biết Gà của nhà em nuôi là loại gà nào? Gà thường ăn gì? gà ri trong tranh là gà trống hay là gà mái? vì sao em biết? Củng cố: Trò chơi: ai nhanh hơn ai Em nối tiếng ở cột 1 với tiếng ở cột 2 để tạo từ có nghĩa ghi mõ gỗ gụ gõ nhớ Dặn dò: Đọc lại bài đã học.Tìm các từ đã học ở s báo Xem trước bài mới kế tiếp. Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn Học sinh quan sát HS nêu theo cảm nhận Học sinh luyện đọc Học sinh nêu Học sinh quan sát Học sinh quan sát Vẽ con gà Học sinh nêu Học sinh nêu Học sinh thi đua Đội nào ghép nhanh sẽ thắng Toán T21 SỐ 10 Mục tiêu: Kiến thức: Có khái niệm ban đầu về số 10 Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10 Kỹ năng: Biết đọc , biết viết số 10 Đếm và so sánh các số trong phạm vi 10 Thái độ: Học sinh yêu thích học Toán Chuẩn bị: Các nhóm mẫu vật cùng loại có số lượng là 10 Sách , 10 que tính, vở bài tập Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động : Bài cũ : số 0 Giáo viên đọc Dãy 1 : 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Dãy 2 : 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 Kể tên các số bé hơn 9 9 lớn hơn những số nào ? Nhận xét Dạy và học bài mới: Giới thiệu: Hôm nay ta sẽ học bài: số 10 Hoạt động 1: Giới thiệu số 10 Bước 1 : Lập số Giáo viên đính tranh Có mấy bạn đang chơi rồng rắn ? Mấy bạn rượt bắt? Tương tự với: mẫu vật Chấm tròn Que tính Nêu lại số lượng các vật em vừa lấy ra Bước 2 : giới thiệu số 10 Số 10 được viết bằng chữ số 10 Giới thiệu số 10 in và số 10 viết thường Giáo viên viết mẫu số 10 Bước 3 : nhận biết thứ tự số 10 Giáo viên đọc 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số 10 được nằm ở vị trí nào ? Đọc dãy số từ 1 đến 10 Hoạt động 2: Thực hành Bài 1 : Viết số 10 (GV giúp HS viết đúng theo quy định) Bài 2 : Điền số Lấy 10 que tính tách thành 2 nhóm và dọc Bài 3 : Viết số thích hợp Trong dãy số từ 0 đến 10 số nào là số lớn nhất, số nào là số nhỏ nhất ? 10 lớn hơn những số nào? Bài 4 : khoanh tròn vào số lớn nhất Củng cố: Mục tiêu : Củng cố về thứ tự của số 10 trong dãy số 0 ® 10 Trò chơi thi đua : Tìm số còn thiếu 2 tổ mỗi tổ 1 dãy số Dãy A đính 0 ® 10 Dãy B đính 10 ® 0 Nhận xét Dặn dò: Xem trước bài số luyện tập Hát Học sinh ghi ở bảng con Số bé hơn 9 là : 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 Học sinh quan sát Học sinh : có 9 bạn Học sinh : có 1 bạn 10 bạn đang chơi, 10 que tính, 10 chấm tròn Học sinh quan sát Học sinh quan sát Học sinh viết trên không, trên bàn, trên bảng Số 10 liền sau số 9 trong dãy số 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Học sinh đọc cá nhân Học sinh viết số 10 Học sinh tách và nêu Số lớn nhất là 10 Số nhỏ nhất là 0 Lớn hơn 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Học sinh thực hiện Học sinh làm bài Học sinh sửa bài Học sinh lên thi đua điền số Tuyên dương Thủ Công T6 XÉ DÁN HÍNH QUẢ CAM ( T1 ) I / Mục tiêu Biết cách xé dán hình quả cam từ hình vuông. Xé đươcï hình quả cam có cuốn, lá và dán cân đối, phẳng. II / Chuẩn bị Bài mẫu về xé dán hình quả cam. 1 tờ giấy thủ công màu cam hoặc đỏ 1 tờ giấy thủ công màu xanh lá cây. Hồ dán , giấy trắng làm nền. III / Các hoạt động dạy- học chủ yếu 1 - GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét GV cho HS xem tranh mẫu và gợi ý cho HS trả lời về đặc điểm, hình dáng màu sắc của quả cam. GV hỏi: còn những quả nào giống quả cam? 2 – GV hướng dẫn mẫu a- Xé hình quả cam GV lấy 1 tờ giấy mà, lật mặt sau đánh dấu và vẽ 1 HV cạnh 8ô Xé rời để lấy HV ra. Xé 4 góc HV, xé chỉnh sửa cho giống hình quả cam. Lật mặt màu để HS quan sát. b- Xé hình lá Lấy mảnh giấy màu xanh vẽ HCN dài 4ô ngắn 2ô. Xé HCN rời khỏi tờ giấy Xé 4 góc của HCN chỉnh sửa cho giống chiếc lá. c- Xé hình cuống lá Lấy 1 mảnh giấy màu xanh, vẽ và xé 1 HCN dài 4ô ngắn 1ô Xé đôi HCn , lấy 1 nữa để làm cuống. d- Dán hình Sau khi xé xonghình quả , lá, cuốngcủa quả cam , GV làm thao tác bôi hồ dán quả, cuống và lá lên giấy nền An Toàn Giao Thông T2 TÌM HIỂU ĐƯỜNG PHỐ I / Mục tiêu HS hiểu đường phố là nơi mọi người và xe cộ đi lại có đèn hiệu giao thông, có vĩa hè dành cho người đi bộ, có tên phố tên ngõ . HS biết được lòng đường dành cho xe đi lại vĩa hè dành cho người đi bộ . HS thực hiện đúng qui định đi trên đường phố. II / Chuẩn bị GV: 4 tranh cho HS thảo luận ( 4 tranh SGK ) HS : quan sát đường phố nơi em đang ở. III / Các hoạt động dạy học HĐ1: Kiểm tra và giới thiệu bài mới. A – Mục tiêu : Biết được những trò chơi an toàn và nguy hiểm. B – Cách tiến hành KTBC : Những trò chơi nào em cho là nguy hiểm? Những trò chơi nào là an toàn ? Giới thiệu bài mới HĐ2: Tìm hiểu về đường phố A – Mục tiêu : HS biết được thế nào là đường phố. Biết được cách đi lại trên đường phố . B – Cách tiến hành: Chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm quan sát 1 tranh. GV gợi ý: Các em nhìn xem trên đường phố có những gì ? Các nhóm trình bày trước lớp. KL: Đưòng phố có nhiều loại xe cộ qua lại, không được chơi dưới lòng đường. Lòng đường dành cho các loại xeđi lại. Vĩa hè dành cho người đi bộ. III / Củng cố Cần nhớ không được đùa nghịch dưới lòng đường . Đi bộ trên vĩa hè, đường không vĩa hè đi bên phải. Ngày Dạy : 03-10-2007 Mĩ Thuật T6 VẼ QUẢ DẠNG TRÒN I / Mục tiêu HS nhận biết đặc điểm hình dángvà màu sắc một số quả dạng tròn . Vẽ được một vài quả dạng tròn . II / Đồ dùng dạy học Một số ảnh, tranh vẽ về các loại quả dạng tròn. Một vài loại quả dạng tròn khác nhau để HS quan sát . Một số bài vẽ của HS về quả dạng tròn. III / Các hoạt động dạy – học chủ yếu Giới thiệu đặc điểm các loại quả dạng tròn -GV cho HS quan sát nhận xétcác loại quả dạng tròn qua ảnh, tranh và mẫu thực. - GV đặt câu hỏi để HS nhận xét vể hình dáng màu sắc của các loại quả dạng tròn. +Quả bưỏi hình dáng nhìn chung là tròn. Màu chủ yếu là màu xanh hoặc vàng + Quả cam hình tròn hoặc hơi tròn. Màu da cam, vàng hoặc xanh đậm. 2 – Hướng dẫn HS cách vẽ - GV vẽ một số hình quả đơn giản để cả lớp quan sát. Cách vẽ theo các bước như sau. + Vẽ hình quả trước , vẽ chi tiết và vẽ màu sau. 3 – Thực hành HS vẽ hình quả tròn vào giấy trong vở tập vẽ. Có thể vẽ 1 hoặc 2 loại quả dạng tròn khác nhau và vẽ màu theo ý thích. 4 – Nhận xét đánh giá Hướng dẫn HS nhận xét về: Hình dáng, màu sắc. GV nhận xét chung. 5 – Dặn dò: Quan sát hoa, quả, về hình dáng màu sắc.û Học Vần T 26 q – qu - gi Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc và viết được : q- qu-gi, chợ quê, cụ già Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng Kỹ năng: Học sinh biết ghép âm để tạo thành tiếng từ Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp Thái độ: Thấy được sự phong phú của tiếng việt Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Bài soạn, tranh minh họa sách giáo khoa Bộ đồ dùng học tiếng việt Hoạt động dạy và học: TIẾT 1 Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: Aâm g-gh Đọc bài ở sách giáo khoa Đọc trang trái Trang phải Viết bảng con: nhà ga, gồ ghề , ghi nhớ Nhận xét Bài mới: Giới thiệu bài: Chữ q không bao giờ đứng yên một mình, bao giờ cũng đi với u. q có tên quy ( hoặc cu ) Chữ q đọc theo âm là quờ để tiện đánh vần Giáo viên đọc : q-qu-gi GV treo tranh trong sách giáo khoa trang 50 Tranh vẽ gì? Giáo viên ghi bảng: chợ quê, cụ già Trong tiếng quê, già có âm nào đã học lồi ? Hôm nay ta học bài qu – gi Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm q Nhận diện chữ Giáo viên tô chữ và nói : đây là chữ q Em hãy so sánh: q- a Tìm trong bộ đồ dùng tiếng việt chữ q Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm qu Chữ qu là chữ ghép từ 2 con chữ q và u Giáo viên phát âm: qu tròn môi lại Đánh vần: quờ-ê-quê So sánh qu với q Viết chữ “qu”: Khi viết qu đặt bút giữa đường kẻ thứ 2 viết nét cong hở phải lia bút viết nét sổ , lia bút viết u. Hoạt động 3: Dạy chữ ghi âm gi Quy trình tương tự như qu Hoạt động 4: Đọc tiếng ứng dụng Lấy bộ đồ dùng ghép qu, gi với các âm đã học để tạo thành tiếng mới Giáo viên chọn từ ghi bảng để luyện đọc qủa thị giỏ cá qua đò giã giò Nhận xét tiết học Hát Học sinh đọc cá nhân Học sinh viết bảng con Học sinh đọc theo hướng dẫn. Học sinh quan sát Chợ quê, cụ già Học sinh: ê, a học rồi Học sinh nhắc tựa bài Học sinh quan sát Giống nhau: nét cong hở phải Khác nhau: q có nét sổ dài, a có nét móc ngược Học sinh thực hiện Học sinh quan sát HS phát âm qu, cn - đt Học sinh đánh vần Giống nhau: đếu có chữ q Khác nhau: qu có thêm âm u Học sinh viết bảng con: qu, quê Học sinh thực hiện theo yêu cầu Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ, lớp TIẾT 2 Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Giới thiệu: chúng ta sẽ học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Giáo viên đọc mẫu Cho học sinh luyện đọc ở sách giáo khoa Gv chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh GV cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì? à Giáo viên ghi bảng: Chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá Hoạt động 2: Luyện viết Nhắc lại cho cô tư thế ngồi viết Giáo viên hướng dẫn viết q-qu: viết q, lia bút viết u gi: đặt bút giữa đường kẻ 2 viết g,lia bút viết i chợ quê: viết chợ, cách 1 con chữ o viết quê cụ già: viết già, cách 1 con chữ o viết già Giáo viên nhận xét phần luyện viết Hoạt động 3: Luyện nói Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Trong tranh em thấy gì ? Qùa quê gồm những thứ gì ? Em thích thứ gì nhất ? Ai hay cho em qùa ? Được quà em có chia cho mọi người không? Mùa nào thường có nhiếu quà từ làng quê? Củng cố : Chia lớp thành 2 nhóm cử đại diện thi đua điền vào chỗ trống à cả ; ả cà bé có à ; ã ò Nhận xét Dặn dò: Về nhà đọc lại bài Xem trươc bài: âm ng – ngh Học sinh lắng nghe Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh nêu Học sinh luyện đọc câu ứng dụng Học sinh nêu Học sinh viết Học sinh viết Học sinh viết Học sinh viết Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh cử đại diện lên điền vào chỗ trống Lớp hát 1 bài Toán T 22 LUYỆN TẬP Mục tiêu: Kiến thức: Nhận biết số lượng trong phạm vi 10 Đọc viết , so sánh các số trong phạm vi 10 Kỹ năng: Rèn kỹ năng so sánh số Làm thành thạo các dạng toán ôn Thái độ: Học sinh yêu thích học Toán Chuẩn bị: Vở bài tập, 10 que tính, mẫu vật có số 10 Vở bài tập, 10 que tính Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động : Bài cũ : Số 10 Đếm từ 0 đến 10 Đếm từ 10 đến 0 Nêu vị trí số 10 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 Viết bảng con số 10 Nhận xét Dạy và học bài mới: Giới thiệu: Luyện tập Hoạt động 1: ôn kiến thức cũ Lấy và xếp số từ 0 ® 10 Xếp ngược lại các số trên Số 10 lớn hơn những số nào? Số nào bé hơn 10? Lấy 10 que tính tách làm hai nhóm Hoạt động 2: Thực hành Bài 1 : Nối Bài 2 : Vẽ thêm cho đủ Bài 3 : Điền số Bài 4 : Điền dấu , = Giáo viên thu vở chấm bài Củng cố: Trò chơi thi đua : Thi đua tìm số chưa biết Giáo viên đính lên bảng bài 5 Nhận xét Dặn dò: Sửa lại bài sai vào vở nhà Hát 6 học sinh đếm Học sinh nêu Học sinh viết Học sinh xếp và đọc 10 > 0 , 1 , 2 , , 0>9 0< 10 , , 9<10 Học sinh nêu cấu tạo số Học sinh làm, sửa miệng Học sinh làm, sửa bảng lớp Học sinh làm, sửa miệng ở bảng phụ 3 dãy lên điền Học sinh thi đua điền số theo 3 tổ Aâm Nhạc T6 TÌM BẠN THÂN Nhạc và lời : VIỆT ANH I / Mục tiêu - HS hát đúng giai điệu và lời 1 của bài hát . - HS biết bài hát Tìm bạn thân là sáng tác của tác giả Việt Anh - HS biết vỗ tay và gõ đệm theo phách . II / Giáo viên chuẩn bị Hát chuẩn xác bài hát Tìm bạn thân . Nhạc cụ : chuẩn bị cho HS những nhạc cụ gõ như song loan, thanh phách, trống nhỏ . Tìm hiểu về bài hát Tìm bạn thân có 2 lời ca, có tiết tấu rộn ràng, giai điệu và lời ca đẹp, nói về tình bạn thân ái của tuổi nhi đồng thơ ngây . III / Các hoạt động dạy – học chủ yếu Hoạt động 1 Dạy bài hát Tìm bạn thân ( lời 1 ) Giới thiệu bài hát : GV hát mẫu cho HS nghe . Nào ai ngoan ai xinh ai tươi Nào ai yêu những người bạn thân Tìm đến đây ta cầm tay Múa vui nào . Dạy hát Đọc đồng thanh lời ca . Hát mẫu từng câu rồi bắt giọng cho HS hát theo vài ba lượt . Nối các câu hát trong quá trình dạy theo lối móc xích . Chia thành từng nhóm, luân phiên hát cho đến khi thuộc bài . Hoạt động 2 Vỗ tay và gõ đệm theo phách . Hướng dẫn HS vỗ tay đệm theo phách ( GV làm mẫu, HS vỗ theo ) Nào ai ngoan ai xinh ai tươi x x x x - Hướng dẫn HS gõ đệm theo phách Kết thúc tiết học : Vừa hát vừa gõ đệm theo phách với các nhạc cụ gõ . Ngày Dạy : 04-10-2007 Học Vần T 27 ng - ngh Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc và viết được ng-ngh, cá ngừ, củ nghệø Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng Kỹ năng: Học sinh biết ghép âm và tạo tiếng từ Viết đúng mẫu, đều nét đẹp Thái độ: Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt Chuẩn bị: Bài soạn, tranh trong sách giáo khoa trang 52, bộ đồ dùng tiếng việt Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: âm q-qu, gi Học sinh đọc bài sách giáo khoa Trang trái Trang phải Cho học sinh viết bảng con: qủa thị, giỏ cá Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : GV treo tranh 52 trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? à Giáo viên ghi bảng: cá ngừ, củ nghệ Trong tiếng ngừ, nghệ có âm nào học rồi ? à Hôm nay cta học bài âm ng, ngh ® ghi tựa Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm ng Nhận diện chữ: Giáo viên viết chữ ng Đây là âm ng Aâm ng có mấy nét So sánh n-ng Phát âm và đánh vần Giáo viên phát âm ng: ng khi phát âm gốc lưỡi nhích về chía vòm hơi thoát ra qua cả 2 đường mũi và miệng Giáo viên đánh vần: ngờ-ư-ngư-huyền-ngừ Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu ng ng cao mấy đơn vị Khi viết ng: ta viết n, lia bút viết g Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm ngh Quy trình tương tự như âm ng Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Lấy bộ đồ dùng ghép ng , ngh với các âm đã học Giáo viên chọn và ghi từ luyện đọc: ngã tư nghệ sĩ ngõ nhỏ nghé ọ Giáo viên sửa sai cho học sinh Giáo viên nhận xét tiết học Hát Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên Học sinh viết bảng con: quả thị, giỏ cá Học sinh quan sát Học sinh nêu: con cá, củ nghệ âm ư, ê học rồi Học sinh nhắc lại tựa bài Học sinh quan sát ng là ghép từ 2 con chữ n và g giống nhau: đều có âm n khác nhau : ng có thêm âm g Học sinh lắng nghe Học sinh phát âm : ng Học sinh đọc cá nhân: ngờ-ư-ngư-huyền-ngừ Học sinh quan sát Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con Học sinh ghép và nêu HS luyện đọc, cá nhân , lớp TIẾT 2 Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc GV cho học sinh luyện đọc ở sách giáo khoa Giáo viên chỉnh sữa phát âm cho học sinh Giáo viên treo tranh sách giáo khoa trang 53 Tranh vẽ gì? à Giáo viên ghi câu ứng dụng: nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Nhắc lại tư thế ngồi viết Giáo viên hướng dẫn viết ng: viết n lia bút viết g ngh: viết n lia bút viết g, lia bút viết h cá ngừ: viết chữ cá cách 1 con chữ o viết chữ ngừ củ nghệ: viết chữ củ cách 1 con chữ o viết chữ nghệ Hoạt động 3: Luyên nói: Bê, nghé, bé Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? Ba nhân vật trong tranh có gì chung ? Bê là con của con gì?nó có màu gì ? Quê em còn gọi bê, nghé là tên gì nữa ? Bê, nghé ăn gì ? Em có biết bàihát gì về bê, nghé không ? Em hãy hát bài hát đó Củng cố: HS thi đua tìm các tiếng có ng – ngh ở rổ trái cây. Tổ nào tìm được nhiều qủa đúng sẽ thắng nhận xét Dặn dò: Về nhà đọc lại bài Xem trước bài âm y – tr Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh nêu Học sinh luyện đọc Học sinh nêu HS viết bảng con, viết vở Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh thi đua 3 tổ Toán T 23 LUYỆN TẬP CHUNG Mục tiêu: Kiến thức: Nhận biết số lượng trong phạm vi 10 Đọc viết , so sánh các số trong phạm vi 10 Thứ tự của mỗi số trong dãy số 0 ® 10 Kỹ năng: Biết đọc , biết viết các số một cách thành thạo Đếm và so sánh các số trong phạm vi 10 Nắm các dạng bài luyện tập và làm đúng nhanh Thái độ: Yêu thích học toán Rèn tính cẩn thận và chính xác Chuẩn bị: Nắm các dạng bài Các mẫu vật để sữa bài Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, bảng con Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động : Bài cũ: Luyện tập Bài mới : Giới thiệu : Luyện tập chung Hoạt động 1: Oân kiến thức Tìm xung quanh ta những vật nào có số lượng tương ứng với số ta đã học Gắn vào thanh cài các số 0 ® 10 Em hãy ss vi trí số 8 với các số đã học Em hãy gắn 10 ® 0 Lấy cho cô số 8, 2, 1, 5, 10.Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé Hoạt động 2: Thực hành Bài 1 : Nối theo mẫu Bài 2 : viết 0 ® 10 Bài 3 : điền số Đếm thầm các số từ 0 ® 10 , xem số nào thiếu thì điền số thiếu vào B 4 : xếp các số từ béà lớn, từ lớnà bé Giáo viên hướng dẫn sửa Giáo viên thu chấm Nhận xét Củng cố: Trò chơi cung cấp hoa quả, em sẽ cung cấp số quả mỗi ngôi nhà cần Nhận xét Dặn dò: Về nhà coi lại bài vừa làm Chuẩn bị phần luyện tập chung Hát Học sinh quan sát và nêu Học sinh gắn Học sinh nêu HS gắn và mời bạn đọc 1,2,5,8,10 10,8,5`,2,1 Học sinh nối Học sinh viết Học sinh điền số Học sinh sửa bài ở bảng lớp Học sinh xếp Học sinh sửa bài ở bảng lớp Học sinh thi đua Tự nhiên xã hội T 6 CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RĂNG Muc Tiêu : Giúp học sinh hiểu và biết cách bảo vê răng miệng để phòng tránh bệnh sâu răng và có hàm răng khoẻ
Tài liệu đính kèm: