A. Mục tiệu:
- Đọc viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.
- Luyện nói được từ 2 -3 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa
B. Đồ dùng dạy học.
* GV: Tranh phóng to - Vật thật: nải chuối, múi bưởi.
* HS: Bộ đồ dùng tiếng việt.
C. Hoạt động dạy học
đồ dùng tiếng việt. * Hình thức: TS, nhóm đôi, cả lớp, trò chơi. C. Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Kiểm tra bài cũ - Viết : uôi, ươi - Đọc bài SGK. - Giáo viên cùng học sinh nhận xét II. Dạy học bài mới 1. Giới thiệu bài – ghi bảng. 2. Dạy vần: ay a. Nhận diện vần: - Ghi bảng vần ay - Vần ay được tạo bởi những âm nào ? - HD phân tích vần ay? - Hãy so sánh vần ay với ai ? - Yêu cầu học sinh gài ay - Giáo viên ghép bảng b. Đánh vần: + HD HS đánh vần và đọc mẫu - Gv theo dõi, chỉnh sửa. + Tiếng khoá, từ khoá. - Muốn có tiếng bay thêm âm gì ? - Gv gài bảng tiếng: bay - HD phân tích tiếng bay ? - Gv theo dõi, chỉnh sửa. + Từ khoá: - Gv đưa vật mẫu ? - Bức tranh vẽ gì ? - Giáo viên gài máy bay - HD phân tích - luyện đọc cả hai vần( Rèn đọc cho HS yếu) * Vần â- ây (Quy trình tương tự vần ay ) - So sánh vần ay và ây ay a ây â y c. Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng từ ứng dụng. Cối xay vây cá Ngày hội cây cối - Gv đọc mẫu- giải nghĩa từ: - Gv theo dõi, chỉnh sửa. đ. Viết vở - Gv viết mẫu, nêu quy trình viết. õy mỏy bay - Gv nhận xét, chỉnh sửa. - Tiểu kết tiết 1: ? Vần ây , có trong tiếng nào? ? Tiếng bay có trong từ nào? Tiết 2: 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: + HD đọc bài ở tiết 1. - Gv theo dõi, chỉnh sửa. + Đọc câu ứng dụng. - Cho Hs quan sát tranh. ? Tranh vẽ gì ? - Gv ghi bảng: Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây - HD đọc câu có dấu phẩy ta phải nghỉ hơi. - GV đọc mẫu – HD phân tích tiếng mới - Gv nhận xét, chỉnh sửa b. Luyện nói theo chủ đề: - Giới thiệu tranh – ghi bảng: Chạy, bay, đi bộ, đi xe - Đọc mẫu trơn – HD phân tích + Gợi ý luyện nói: - Tranh vẽ cảnh gì ? - Khi nào thì phải đi máy bay? - Hằng ngày em đi xe hay đi bộ đến lớp? - Bố mẹ em đi làm bằng gì? c. Luyện viết: - Khi viết vần hoặc từ khoá trong bài các em cần chú ý tư thế ngồi viết + Nét nối giữa các con chữ, vị trí của các dấu thanh. - Gv theo dõi, giúp đỡ Hs yếu. - Nx & chấm 1 số bài viết. III. Củng cố - dặn dò: - Trò chơi:Thi tìm tiếng, từ có vần ay- ây - Cho Hs đọc bài SGK. - Nx chung giờ học. - VN - Đọc lại bài. - Xem trước bài 37. - Học sinh viết bảng con, bảng lớp. - 2 Học sinh đọc. - Hs đọc TS, ĐT ay - Vần ay được tạo bởi âm a-y - Vần ay có âm a đứng trước, y đứng sau. + Giống: âm a đứng trước + Khác: ay kết thúc bằng y, ai kết thúc bàng i - Học sinh gài vần ay, đọc ĐT - Đọc nhóm, ĐT - Hs đoc, nhóm,ĐT - HS thêm âm b - Hs gài: bay - Đọc ĐT - Tiếng bay gồm b đứng trước vần ay đứng sau - Hs đọc TS, nhóm, ĐT. - máy bay - từ máy bay gồm 2 tiếng ghép lại tiếng máy đứng trước, tiếng bay đứng sau. - Hs đọc TS, nhóm, ĐT. - HS đọc CN, nhóm, ĐT - giống nhau đều có y ở sau - Khác nhau vần ay có a đứng trước, vần ây có â đứng trước - Hs đọc nhẩm. - HS đọc ĐT trơn - Tìm tiếng mới, phân tích và đánh vần, - Hs đọc CN, nhóm, ĐT.( HS khá, giỏi đọc trơn, HS yếu đọc một từ) - HS quan sát GV viết õ õy nhảy dõy - Hs viết lên bảng con - Vần ây có trong tiếng dây - Tiếng bay có trong từ máy bay - Học sinh luyện đọc TS,nhóm, ĐT - Hs nhận xét bạn đọc. - Hs quan sát tranh & Nx. - Bé trai thi chạy, bé gái nhảy dây. - HS đọc thầm - Hs đọc ĐT trơn. - Tìm và phân tích tiếng mới - Luyện đọc: TS,nhóm, ĐT( HS khá giỏi đọc trơn, Hs yếu đọc tiếng, từ) - quan sát tranh - Nêu chủ đề luyện nói - Đọc ĐT - Tìm tiếng mới và phân tích - Đọc TS,nhóm, ĐT. - HS thảo luận nhóm đôi theo nội dung câu hỏi gơi ý. - Đại diện nhóm nói trước lớp. - HS nhận xét, bổ xung. - Hs viết trong vở theo HD. - Thi đua giữa các tổ Tiết 2: toán Tiết 34: Luyện tập chung. A. Mục tiêu - Làm được phép cộng các số trong phạm vi đã học, cộng với số 0. - HS tự giác, chăm chỉ học tập. B. Đồ dùng dạy học. * GV: mẫu vật BT4, Phiếu BT3 * HS: bộ đồ dùng, que tính. C hoạt động dạy và học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Kiểm tra bài cũ. - 3 h/s lên bảng - Gv nhận xét cho điểm II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài ghi bảng 2. Hướng dẫn học sinh làm bài * Bài 1:Tính. - Hướng dẫn học sinh làm bài tập 2 4 1 3 1 0 + + + + + + 3 0 2 2 4 5 - Chữa bài nhận xét * Bài 2: Tính. - Gv hd học sinh làm bài trên phiếu. - Chấm, chữa bài, nhận xét - Gv chữa bài nhận xét cho điểm * Bài 4 (53 )Viết phép tính thích hợp - Hd học sinh quan sát tranh - HD phân tích bài toán - Gv chữa bài nhận xét III.Củng cố dặn dò. - Hệ thống nội dung bài - Xem lại bài và chuẩn bị bài sau - Hs làm b/c và bảng lớp 1 + 2 = 3 1 + 3 = 4 4 + 0 = 4 5 + 0 = 5 - Hs nêu yêu cầu bài tập - Hs nêu cách viết phép tính theo cột dọc cách làm - Lớp làm bảng con - Nêu yêu cầu bài tập - Hs làm phiếu BT 2 + 1 + 2 =5 3 + 1 + 1 = 5 2 + 0 +2 = 4 - Hs quan sát tranh và nêu bài toán - gài phép tính vào bảng gài a. 1 + 2 = 3 b. 1 + 4 = 5 Tiết 4: Âm nhạc Tiết 9: Ôn tập bài hát - lý cây xanh A. Mục tiêu - Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca. - Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ đơn giản. B. Đồ dùng dạy học * GV: Động tác phụ hoạ, câu thơ * HS: Thanh phách. * Hình thức: Cá nhân , nhóm. Lớp Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I- Kiểm tra bài cũ: - Giờ trước các em học bài hát gì ? - Hãy hát lại bài hát đó ? - Nhận xét và cho điểm. II. Dạy học bài mới: 1- Giới thiệu bài - ghi bảng 2- Hoạt động 1: Ôn bài hát "Lý cây xanh" - Cho HS xem phong cảnh tranh, ảnh Nam Bộ "Lý cây xanh" là một bài ca Nam bộ + Cho Hs hát ôn. - GV theo dõi và hướng dẫn thêm. + Cho HS hát kết hợp với vận động phụ hoạ 3- Hoạt động 2: Tập nói thơ theo tiết tấu. - Cho HS nói theo tiết tấu trên bằng chính lời ca của bài "Lý cây xanh" III. Củng cố - dặn dò: - Cả lớp hát và gõ đệm bài "Lý cây xanh" 1 lần - Nhận xét chung giờ học. - VN: Ôn lại bài, luyện cách đọc tiết tấu - 3 HS thực hiện - Hs quan sát - HS hát kết hợp với vỗ tay gõ đệm theo phách. - Hát kết hợp với nhún chân theođệm. - HS hát (đơn ca, tốp ca) - HS thực hiện nói theo âm hình tiết tấu (nhóm, lớp) - HS tập đọc. - HS ĐT và gõ đệm theo phách. Chiều Đạo đức Tiết 9: Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ ( tiết 1) A. Mục tiêu - Biết: đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn. - Yêu quý anh chị em trong gia đình. - Biết cư sử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hàng ngày. B. Đồ dùng dạy học * GV: tranh phóng to * HS: SGK C. Hoạt động dạy và học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I- Kiểm tra bài cũ : ? Hãy kể 1 vài việc, lời nói em thường làm với ông bà, cha mẹ. - GV nhận xét, đánh giá II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài – ghi bảng 2- Hoạt động 1: Kể lại nội dung từng tranh - GV HD quan sát tranh BT1 và thảo luận nội dung - ở từng tranh có những ai? - HS đang làm gì. - Các em có nhận xét gì về những việc làm của họ? + GV kết luận theo từng tranh. 3- Hoạt động 2: HS liên hệ thực tế + Yêu cầu 1 số HS kể về anh, chị em của mình. - Em có anh, chị hay em nhỏ? - Tên là gì? Mấy tuổi? Học lớp mấy? Em nhỏ như thế nào? - Cha mẹ đã khen anh em, chị em như thế nào? + GV nhận xét và khen ngợi những HS biết vâng lời anh chị, nhường nhịn em nhỏ. 4- Hoạt động 3: NX hành vi trong tranh (BT3). - Hướng dẫn HS nối tranh 18 tranh 2 với nên và không nên. - Trong tranh có những ai? - Họ đang làm gì? như vậy anh em có vui vẻ hoà thuận không? - Việc làm nào là tốt thì nối với chữ " Nên" - Việc làm nào chưa tốt thì nối với chữ " Không nên" III- Củng cố - dặn dò: - Em cần lễ phép với anh chị như thế nào? Nhường nhịn em nhỏ ra sao? - Vì sao phải lễ phép với anh chị, nhường em nhỏ. - 2 HS trả lời - HS quan sát và thảo luận theo cặp. - 1 vài HS trả lời trước lớp. - NX- bổ xung - HS lần lượt nêu - HS thảo luận theo cặp và thực hiện BT. - HS giải thích nội dung, ý kiến của mình Học vần(pđ) Ôn tập : ay - ây Các hoạt động dạy học A. Kiểm tra bài cũ - Đọc, viết vần: ay, ây - Nhận xét cho điểm B .Hướng dẫn ôn tập 1. Luyện đọc - Giáo viên cho học sinh nêu lại các vần, tiếng đã học - GV ghi bảng: ay, ây, máy bay, nhẩy dây - Giáo viên hướng dẫn HS luyện đọc - Sửa sai phát âm cho học sinh - Cho HS yếu được luyện đọc đánh vần nhiều lần sau đó đọc trơn 2.Tìm tiếng có chứa vần ay, ây - HD Tìm tiếng ngoài bài có vần ay, ây 3 Hướng dẫn học sinh làm vở bài tập - GV nêu yêu cầu từng bài tập - Bao quát và giúp đỡ học sinh yếu làm bài , chữa bài, nhận xét C . Củng cố dặn dò - Đọc lại toàn bài trong SGK - Nhận xét giờ học - VN: tìm vần, tiếng, từ có vần mới học . - 2 học sinh đọc bài - Lớp viết bảng con : nhẩy dây - HS luyện đọc vần, tiếng khóa( HS yếu) Cn – n - đt - Luyện đọc từ ứng dụng. Cn – n - đt - Luyện đọc câu ƯD và phần luyện nói ( HS khá, giỏi đọc trơn và nhanh dần) Cn – n - đt - HS nghe yêu cầu - Thi tìm tiếng hoặc từ có vần: ay, ây - Học sinh thi tìm và đọc lại các tiếng , từ vừa tìm được - Học sinh theo dõi và tiến hành làm từng bài tập theo Hd Toán(pđ) Ôn tập C- Các hoạt động dạy học: Hđ 1:. Hướng dẫn học sinh đọc thuộc bảng cộng 3, 4,5 Bài 1:tớnh - GV h/d học sinh làm vở BT - Tổ chức cho học sinh nêu miệng kết quả từng phép tính - Chữa bài nhận xét bài làm của học sinh Bài 2 : đặt tớnh - HD học sinh viết phép tính theo cột dọc - Gv nhận xét, chỉnh sửa. - Học sinh thi đọc thuộc bảng cộng 3, 4, 5 trong tổ sau đó thi đọc trước lớp Tính 1 + 2 = 2 + 3 = 1 + 1 = 3 + 1 = 2 + 2 = 2 + 1 = 4 + 1 = 3 + 0 = 0 + 5 = 4 + 0 = 3 + 2 = 1 + 3 = - Hs làmB/c ; 2 Hs lên bảng làm. 4 3 2 0 5 + + + + + 1 0 3 4 0 5 3 4 4 5 3. Củng cố - dặn dò: * Trò chơi: Gài phép tính phù hợp theo hình vẽ. - Nx chung giờ học- Làm lại BT vào vở Sáng Thứ tư ngày 13 tháng 10 năm 2010 Tiết 85 +86: Học vần Ôn tập A. Mục tiờu: - Đọc được các vần có kết thúc bằng; i, y; từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 32 - 37. - Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 32 - 37. - Nghe hiểu và kể được một đoạn câu truyện theo tranh truyện kể: Cây khế. - Học sinh học tập đức tính tốt của người em và không nên tham lam. B. đồ dùng dạy học. * GV: Tranh, Đôi đũa. * HS: Bộ đồ dùng. * Hình thức: TS, cặp, nhóm. C. Hoạt động dạy và học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ. - Gv nhận xét cho điểm B. Bài mới. 1 .Giới thiệu bài - ghi bảng - HD QS át tranh nêu tiếng: tai, tay - Nêu những vần đã học trong tuần 2. Hướng dẫn ôn tập a. Ôn các vần đã học - Gv chỉ cho học sinh đọc b. Hướng dẫn học sinh ghép tiếng - Gv ghi bảng ôn những tiếng HS ghép c. Luyện đọc các từ. - Gv ghi bảng các từ - Hd học sinh luyện đọc - Gv giải nghĩa một số từ. d. Luyện viết. - Gv kẻ dòng viết mẫu – HD viết tuụi thơ mõy bay *tiểu kết tiết 1.- Đọc lại bài tiết 1 Tiết 2: 3. Luyện tập a. Luyện đọc - Hướng dẫn đọc bài tiết 1 - Sửa sai phát âm cho học sinh * Luyện đọc câu ứng dụng - Gv ghi bảng câu ứng dụng - hướng dẫn luyện đọc b. .Kể chuyện. - Gv kể lần 1 - Gv kể lần 2 kết hợp minh hoạ tranh * ý nghĩa: Không nên tham lam c. Luyện viết. - Nêu yêu cầu bài viết và tư thế ngồi viết - Bao quát học sinh viết bài III. Củng cố dặn dò. - Đọc lại toàn bài SGK - Nhận xét giờ học - Về nhà đọc bài và chuẩn bị bài 38 - Hs viết : cây cối - Đọc câu ứng dụng - Hs gài : tai, tay - Đọc tiếng và phân tích tiếng - Hs nêu: ai, ay, ây - Hs đọc âm và chữ TS, cặp, nhóm - NX, bổ xung - Học sinh ghép hình thức đánh vần - Học sinh luyện đọc lại các tiếng TS, cặp, nhóm - Học sinh đọc nhẩm - Phân tích một số tiếng khó - Hs đọc TS, cặp, nhóm - Hs quan sát Gv viết - Hs viết bảng con. - Học sinh đọc lại bài - Hs đọc bài bảng ôn - Luyện đọc TS, cặp, nhóm, ĐT - Hs qs tranh nêu câu ứng dụng - Tìm tiếng mới, PT - Hs luyện đọc Ts, cặp, nhóm - Hs nêu chủ đề truyện - Hs nghe gv kể - Hs kể lại từng tranh, trong nhóm đôi - kể trước lớp - Hs nêu tư thế ngồi viết - Hs viết vở tập viết Toán Tiết 35: Kiểm tra định kỳ giữa kỳ I ( Đề bài nhà trường ra ) Mĩ thuật(tiết 9) XEM TRANH PHONG CẢNH I- MỤC TIấU. - Giỳp HS nhận biết được tranh phonh cảnh - Mụ tả được những hỡnh vẽ và màu sắc trong tranh. II- THIẾT BỊ DẠY- HỌC. GV: - Tranh, ảnh phong cảnh ( cảnh biển, cảnh phố phường, đồng ruộng...) - Tranh phong cảnh của thiếu nhi và tranh ở vở Tập vẽ 1. - Một số tranh phong cảnh của HS năm trước,... HS : Vở Tập vẽ 1. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC. Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1.ổn định tổ chức. -Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh. 2.Kiểm tra bài cũ. -Giờ mĩ thuật trước chúng ta học bài gì? 3.Bài mới. a, Gới thiệu tranh phong cảnh. - GV cho HS xem tranh (đó chuẩn bị trước) hoặc tranh ở bài 9,Vở Tập vẽ1 và giới thiệu. - Tranh phong cảnh thường vẽ gì? - Tranh phong cảnh cú thể vẽ thờm - Cú thể vẽ tranh phong cảnh bằng chỡ, màu b, Hướng dẫn HS xem tranh. Tranh 1: Đờm hội ( tranh màu nước của Vừ Đức Hoàng Chương, 10 tuổi). - GV túm tắt. Tranh 2: Chiều về ( tranh bỳt dạ của Hoàng Phong, 9 tuổi ) 4. Nhận xột, đỏnh giỏ. - GV nhận xột về tiết học. Biểu dương 1 số em tớch cực phỏt biểu XD bài, động viờn HS yếu,... 5. Dặn dũ: - Quan sỏt 1 số loại quả. - Nhớ đưa vở Tập vẽ 1, bỳt chỡ, tẩy, màu,... - HS chuẩn bị - Vẽ hình vuông và hình chữ nhật. - Ttranh phong cảnh thường vẽ nhà, cõy, ao, hồ, đường,... người và cỏc con vật cho sinh động. - HS quan sỏt tranh và trả lời. + Tranh vẽ phonh cảnh ban ngày,... + Vẽ cảnh nụng thụn,... + Bầu trời về chiều được vẽ bằng màu da cam, đàn trõu đang về chuồng,... + Màu sắc tươi vui,... - HS lắng nghe. - HS lắng nghe nhận xột, đỏnh giỏ. - HS lắng nghe dặn dũ. Chiều Học vần (pđ) Ôn tập Các hoạt động dạy học A. Kiểm tra bài cũ - Đọc viết: tuổi thơ - Nhận xét cho điểm B .Hướng dẫn ôn tập 1. Luyện đọc - Giáo viên cho học sinh nêu lại các vần, tiếng đã học - GV ghi bảng - Giáo viên hướng dẫn HS luyện đọc - Sửa sai phát âm cho học sinh - Cho HS yếu được luyện đọc đánh vần nhiều lần sau đó đọc trơn 2.Tìm tiếng có chứa vần ôn - Gv Tìm tiếng ngoài bài có vần ôn 3 Hướng dẫn học sinh làm vở bài tập - GV nêu yêu cầu từng bài tập - Bao quát và giúp đỡ học sinh yếu làm bài , chữa bài, nhận xét C . Củng cố dặn dò - Đọc lại toàn bài trong SGK - Nhận xét giờ học . - 2 học sinh đọc bài - Lớp viết bảng con - HS luyện đọc vần, tiếng khóa( HS yếu) Cn – n - đt - Luyện đọc từ ứng dụng. Cn – n - đt - Luyện đọc câu ƯD và phần luyện nói ( HS khá, giỏi đọc trơn và nhanh dần) Cn – n - đt - HS nghe yêu cầu - Thi tìm tiếng hoặc từ có vần ôn - Học sinh thi tìm và đọc lại các tiếng , từ vừa tìm được - Học sinh theo dõi và tiến hành làm từng bài tập theo Hd Học vần (pđ) Luyện viết Các hoạt động dạy và học A. KTBC: - Nêu các vần đã học buổi sáng? B. Hướng dẫn học sinh luyện viết 1. Luyện viết bảng con - Treo bài viết mẫu - H/ d học sinh đọc và phân tích cấu tạo, độ cao các chữ và các tiếng - Hướng dẫn học sinh viết bảng con * Gv kẻ dòng viết mẫu tuụỉ thơ đụi đũa Bao quát và hd học sinh viết 2. Hướng dẫn học sinh luyện viết vở - H/d học sinh cách trình bày vở và tư thế ngồi luyện viết - Giáo viên bao quát và nhắc nhở học sinh tính cẩn thận khi viết C. Củng cố dặn dò; - Nhận xét bài luyện viết của học sinh - Về nhà luyện viết thêm ở nhà - học sinh nêu: uôi, ươi, ưi, ui, - Học sinh đọc bài viết mẫu - Phân tích các từ và 1 số tiếng. Tuổi thơ, đôi đũa, mây bay - Học sinh quan sát giáo viên viết - Học sinh luyện viết bảng con mõy bay cõy khờ - Học sinh viết sai sửa lại - Học sinh nêu yêu cầu và tư thế ngồi viết - Học sinh luyện viết vào vở Toỏn (pđ) ễn tập Sửa bài thi giữa HKI . Sáng Thứ năm ngày 14 tháng 10 năm 2010 Tiết 87+ 88: Học vần eo - ao A. Mục tiờu - Đọc được : eo, ao, chú mèo, ngôi sao; từ và câu ứng dụng. - Viết được: eo, ao, chú mèo, ngôi sao. - Luyện nói được từ 2 -3 câu theo chủ đề: Gió, mây, mưa, bão, lũ. B. Đồ dùng dạy học * GV: tranh, cái kéo. * HS: bộ đồ dùng tiếng việt C. Hoạt động dạy và học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Kiểm tra bài cũ - Viết : mây bay - Đọc bài SGK phần từ, câu. - Giáo viên cùng học sinh nhận xét II. Dạy học bài mới 1. Giới thiệu bài - ghi bảng. 2. Dạy vần: ay a. Nhận diện vần: - Ghi bảng vần eo - Vần eo được tạo bởi những âm nào ? - HD phân tích vần eo? - Yêu cầu học sinh gài eo - Giáo viên ghép bảng b. Đánh vần: + HD HS đánh vần và đọc mẫu - Gv theo dõi, chỉnh sửa. + Tiếng khoá, từ khoá. - Muốn có tiếng mèo thêm âm gì ? - Gv gài bảng tiếng: mèo - HD phân tích tiếng mèo ? - Gv theo dõi, chỉnh sửa. + Từ khoá: - Gv đưa vật mẫu ? - Bức tranh vẽ gì ? - Giáo viên gài chú mèo - HD phân tích - luyện đọc cả hai vần( Rèn đọc cho HS yếu) * Vần ao (Quy trình tương tự vần eo ) - So sánh vần eo và ao eo e ao a o c. Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng từ ứng dụng. - Gv đọc mẫu- giải nghĩa từ: - Gv theo dõi, chỉnh sửa. đ. Viết vở - Gv viết mẫu, nêu quy trình viết. eo ao chỳ mốo ngụi sao - Gv nhận xét, chỉnh sửa. - Tiểu kết tiết 1: ? Vần eo , có trong tiếng nào? ? Tiếng sao có trong từ nào? Tiết 2: 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: + HD đọc bài ở tiết 1. - Gv theo dõi, chỉnh sửa. + Đọc câu ứng dụng. - Cho Hs quan sát tranh. ? Tranh vẽ gì ? - Gv ghi bảng: - HD đọc dòng thơ - GV đọc mẫu – HD phân tích tiếng mới - Gv nhận xét, chỉnh sửa b. Luyện nói theo chủ đề: - Giới thiệu tranh – ghi bảng: Gió, mây, mưa, bão lũ - Đọc mẫu trơn – HD phân tích + Gợi ý luyện nói:- Tranh vẽ cảnh gì ? - Trên đường đi học về gặp mưa em làm thế nào? - Khi nào em thích có gió? - Trước khi mưa to bầu trời NTN? - Em biết gì về bão, lũ? c. Luyện viết: - Khi viết vần hoặc từ khoá trong bài các em cần chú ý tư thế ngồi viết + Nét nối giữa các con chữ, vị trí của các dấu thanh. - Gv theo dõi, giúp đỡ Hs yếu. - Nx & chấm 1 số bài viết. III. Củng cố - dặn dò: - Trò chơi:Thi tìm tiếng, từ có vần eo, ao - Cho Hs đọc bài SGK. - Nx chung giờ học. - VN - Đọc lại bài. - Xem trước bài 39. - Học sinh viết bảng con, bảng lớp. - 2 Học sinh đọc. - Hs đọc CN, ĐT ay - Vần eo được tạo bởi âm e-o - Vần eo có âm e đứng trước, o đứng sau. - Học sinh gài vần eo, đọc ĐT - Đọc CN, nhóm, ĐT - Hs đoc CN, nhóm, ĐT - HS thêm âm m - Hs gài: mèo - Đọc ĐT - Tiếng mèo gồm m đứng trước vần eo đứng sau - Hs đọc CN, nhóm, ĐT. - chú mèo từ chú mèo gồm 2 tiếng ghép lại tiếng Chú đứng trước, tiếng mèo đứng sau. - Hs đọc CN, nhóm, ĐT. - HS đọc CN, nhóm, ĐT - giống nhau đều có o ở sau - Khác nhau vần eo có e đứng trước, vần ao có a đứng trước Hs đọc nhẩm. - HS đọc ĐT trơn - Tìm tiếng mới, phân tích và đánh vần, - Hs đọc CN, nhóm, ĐT.( HS khá, giỏi đọc trơn, HS yếu đọc một từ) - HS quan sát GV viết - Hs viết lên bảng con - Vần eo có trong tiếng mèo - Tiếng sao có trong từ ngôi sao - Học sinh luyện đọc CN, nhóm, ĐT - Hs nhận xét bạn đọc. - Hs quan sát tranh & Nx. - Suối, bé thổi sáo, - HS đọc thầm - Hs đọc ĐT trơn. - Tìm và phân tích tiếng mới - Luyện đọc: CN, nhóm, ĐT( HS khá giỏi đọc trơn, Hs yếu đọc tiếng, từ) - quan sát tranh - Nêu chủ đề luyện nói - Đọc ĐT - Tìm tiếng mới và phân tích - Đọc CN, nhóm, ĐT. - HS thảo luận nhóm đôi theo nội dung câu hỏi gơi ý. - Đại diện nhóm nói trước lớp. - HS nhận xét, bổ xung. - Hs viết trong vở theo HD. - Thi đua giữa các tổ Toán Tiết 36: Phép trừ trong phạm vi 3 A. Mục tiêu - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3. - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. B. Đồ dùng dạy học * GV: mẫu vật, * HS: bộ đồ dùng toán. C. Hoạt động dạy và học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ Nhận xét cho điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài- ghi bảng 2. Hình thành khái niệm phép tính * Phép tính 2 – 1 = 1 - Gv gắn bảng 2 chấm tròn, bớt 1 chấm tròn - H/d học sinh nêu bài toán và gài phép tính tương ứng * phép tính 3 - 2 = 1 và 3 - 1 = 2( TT) 3. Nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - Hướng dẫn HS nhận xét cặp phép tính về vị trí các số C. Luyện tập: Bài 1: Tính - Hướng dẫn HS cách làm 3 - 1 = 2 2 - 1 = 1 3 - 2 = 1 2 + 1 = 3 Bài 2: Tính - Nêu yêu cầu đặt tính 3 3 2 - - - 1 2 1 2 1 1 - GV chữa bài nhận xét và sửa sai Bài 3: Viết phép tính thích hợp - Hướng dẫn HS quan sát tranh nêu bài toán - Chữa bài, nhận xét cho điểm III. Củng cố dặn dò: - HS đọc lại bảng trừ 3- Nhận xét giờ học - B/c: 2 + 1 + 2 = 5 3 + 0 + 1 = 4 - H//s quan sát - Nêu bài toán - Nêu câu trả lời - Gài phép tính vào bảng gài * Học thuộc bảng trừ. - HS nêu phép tính 2 + 1 = 3 3 - 2 = 1 - HS nêu yêu cầu - HS nhẩm miệng 2 phút - Tiếp sức nêu kết quả. - Đọc ĐT - HS nêu yêu cầu - Cách viết kết quả theo cột dọc - HS làm bảng con - HS nêu bài toán “Có 3 con chim bay đi 2 con chim. Hỏi còn lại mấy con chim? - HS gài phép tính: 3 – 2 = 1 Thủ công Tiết 9: xé dán hình cây đơn giản( tiết 2) A. Mục tiêu - Biết cách xé dán hình cây đơn giản. - Xé, dán được hình tán lá cây, thân cây. Đường xé có thể bị răng cưa. - Hình dán phẳng, cân đối. - HS yêu thích mộn học. B. Đồ dùng dạy học. * Giáo viên: Mẫu, giấy trắng, giấy màu, hồ dán * Học sinh: Giấy màu, bút chì, hồ dán, vở. * Hình thức: cá nhân , nhóm 3 C. Hoạt động dạy và học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I- Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS - Nêu nhận xét sau kiểm tra. II- Thực hành: - HS nêu lại các bước xé lá cây, thân cây. - GV theo dõi và giúp những HS còn lúng túng + Dán hình: - GV gắn tờ giấy trắng lên bảng hướng dẫn HS cách dán và làm mẫu luôn. Bước 1: Bôi hồ (mỏng và đều) Bước 2: - Dán tán lá - Dán thân cây - GV theo dõi và uốn nắn. III- Trưng bày và đánh giá sản phẩm: - Yêu cầu HS trưng bày sản phẩm theo nhóm. * Gợi ý: Có thể trưng bày theo nhiều cách như: Vẽ thêm mặt trời, mây - GV đánh giá cá nhân, nhóm sau đó đánh giá chung IV- Nhận xét, dặn dò: - Nhận xét sự chuẩn bị, thực hành của HS. - VN: Chuẩn bị đồ dùng cho tiết 10. - HS làm theo yêu cầu của giáo viên. - Vài em nêu lại. - HS quan sát GV thực hiện - HS nhắc lại cách dán - HS trưng bày sản phẩm theo nhóm 3. - Đại diện các nhóm lên trưng
Tài liệu đính kèm: