Bài soạn Tiếng Việt lớp 1-Tuần 3 - Nguyễn Thị Tuyết Mai

Tuần 3

Bài 8 l, h

I.MỤC TIÊU

- HS nhận diện, đọc được : l, h, lê, hè ; từ và câu ứng dụng. Viết được : l, h, lê, hè (viết được 1/ 2 số dòng quy định trong vở Tập viết, Tập một)

- Rèn tư thế đọc đúng cho HS. Luyện nói từ 1- 3 câu theo chủ đề : le le.

* HS khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh (hình) minh họa ở SGK ; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, Tập một ).

- GDHS thương yêu và chăm sóc vật nuôi.

II. CHUẨN BỊ :

 Bộ tranh minh hoạ TV 1.

 Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

 

doc 19 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 648Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn Tiếng Việt lớp 1-Tuần 3 - Nguyễn Thị Tuyết Mai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 3
Ngày soạn:.
Ngày dạy:..
Bài 8 l, h
I.MỤC TIÊU 
- HS nhận diện, đọc được : l, h, lê, hè ; từ và câu ứng dụng. Viết được : l, h, lê, hè (viết được 1/ 2 số dòng quy định trong vở Tập viết, Tập một)
- Rèn tư thế đọc đúng cho HS. Luyện nói từ 1- 3 câu theo chủ đề : le le.
* HS khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh (hình) minh họa ở SGK ; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, Tập một ).
- GDHS thương yêu và chăm sóc vật nuôi.
II. CHUẨN BỊ :
Bộ tranh minh hoạ TV 1.
Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
Ghi chú
TIẾT 1 
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi HS đọc: ê, v, bê, ve.
- Đọc câu ứng dụng.
- HS viết bảng con : bế, vê, vẽ.
* Bài mới:
Giới thiệu bài: 
HĐ 1Dạy chữ ghi âm
MT: HS nhận diện, đọc được : l, h, lê, hè 
HT: lớp, cá nhân	
@ Nhận diện chữ: 
- GV viết chữ l đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ l gồm hai nét: nét khuyết trên và một nét móc ngược
- GV hỏi: Trong số các chữ đã học, chữ l giống chữ nào nhất ? (b)
- GV nói: So sánh chữ l và chữ b?
- Cho HS tìm chữ l trong bộ chữ.
@ Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm:
- GV phát âm mẫu: l (lưỡi cong lên chạm lợi, hơi đi ra phía hai bên rìa lưỡi, xát nhẹ)
- Cho HS phát âm
- GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm.
* Đánh vần:
- GV viết bảng lê và đọc lê
- GV hỏi: Vị trí của l, ê trong lê như thế nào?
- Cho HS ghép tiếng
- GV hướng dẫn đánh vần: lờ- ê- lê
- Đọc trơn: lê
- GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS.
- Cho HS xem tranh, phân tích 
lê
HĐ 2: Hướng dẫn viết chữ
MT: Viết được : l, h, lê, hè trên bảng con
HT: Cá nhân
- GV viết mẫu trên bảng lớp : l, lê. Vừa viết vừa hướng dẫn qui trình.
- Cho HS viết
 - GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
- GV hướng dẫn h tương tự như l.
HĐ 3: Đọc tiếng ứng dụng
MT: Đọc được tiếng ứng dụng lê, lề. lễ, he, hè, hẹ, và câu ứng dụng: ve ve ve, hè về
HT: Cá nhân, nhóm, lớp
- Treo tranh lên bảng
. Tranh vẽ gì?
- Giới thiệu câu ứng dụng:
 ve ve ve, hè về
- Y/c HS tìm âm vừa học
- HD HS đọc câu ứng dụng
- Cho HS đọc bài ở SGK
- Nhận xét, đánh giá
TIẾT 2
HĐ 1: Luyện đọc
MT: Hs đọc được âm, tiếng và câu ứng dụng.
HT: lớp, cá nhân
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
- GV chỉnh sửa phát âm cho các em
- Đọc từ, tiếng ứng dụng
* Đọc câu ứng dụng:
- Đưa tranh cho HS xem
- GV nêu nhận xét chung 
- Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
HĐ 2: Luyện viết
 MT: viết l, h, lê, hè đủ số dòng qui định.
HT: Cả lớp, cá nhân
- GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư the.
- Cho HS viết
- Chấm bài + nhận xét.
HĐ 3: Luyện nói- Chủ đề: le le 
MT: Hs quan sát tranh và câu hỏi gợi ý trả lời 1-3 câu theo chủ đề.
HT: lớp, cá nhân 
- GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi:
+ Trong tranh em thấy gì? 
+ Hai con vật đang bơi trông giống con gì?
+ Vịt, ngan được con người nuôi ở ao (hồ). Nhưng có loài vịt sống tự do không có người chăn gọi là vịt gì?
- GV chốt ý + Giáo dục giữ vệ sinh môi trường
4.Củng cố – dặn dò:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học.
+ Dặn dò: Đọc bài, Xem trước bài 9.
- Hát
- 2, 3 HS đọc.
- 1 HS đọc.
- Hs viết bảng con.
- Theo dõi, nêu tựa bài
- Quan sát và lắng nghe
- Thảo luận và trả lời:
+ Giống: nét khuyết trên
+ Khác: chữ b có thêm nét thắt
- HS tìm chữ l
- Theo dõi
- HS nhìn bảng phát âm từng em 
- HS đọc: lê
- l đứng trước, ê đứng sau
- Ghép tiếng: lê
- HS đánh vần: lớp, nhóm, bàn, cá nhân.
- HS đọc trơn
- Thực hiện
- Theo dõi
- Viết vào bảng con: l, lê 
- Quan sát
- Trả lời
- Theo dõi
- Thực hiện
- HS đọc: lớp, nhóm, cá nhân
- Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
- Thảo luận nhóm về tranh minh họa
- Đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm, cả lớp .
- Lắng nghe
- HS viết vào vở TV 1.
- Đọc tên bài luyện nói
- HS quan sát và trả lời
- Lắng nghe
+HS theo dõi và đọc theo. 
+HS tìm chữ vừa học trong SGK.
+ Lắng nghe, ghi nhớ
Lưu ý HSKT
HS Khá, giỏi: Đọc trơn -
HS KT, yếu đánh vần. 
HSKT,yếu
viết được ½ số dòng quy định 
HSKT, yếu trả lời 1 câu
Ngày soạn:.
Ngày dạy:..
Bài 9 O, C
I.MỤC TIÊU 
- Nhận biết và đọc được : o, c, bò, cỏ ; từ và câu ứng dụng. Viết được : o, c, bò, cỏ.
- Luyện nói từ 1- 3 câu theo chủ đề : vó bè. HS khá giỏi bước đầu nhận biết nghĩa 1 số từ ngữ thông dụng.
- GDHS yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt, tự tin khi giao tiếp. 
II. CHUẨN BỊ 
Bộ tranh minh hoạTV 1.
Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
Ghi chú
TIẾT 1 
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ 
- Cho HS đọc
- Viết: GV đọc cho HS viết 
3. Bài mới
Giới thiệu bài: 
HĐ1: Dạy chữ ghi âm
MT: Nhận diện và đọc được: o, c, bò, cỏ 
HT: Cả lớp, cá nhân, nhóm
@ Nhận diện chữ : O
- GV viết chữ O trên bảng và nói: Chữ O gồm một nét cong kín
- Yêu cầu HS tìm chữ O ghép bảng cài
@ Phát âm và đánh vần tiếng:
Phát âm
* Đánh vần:
 - GV viết bảng bò và đọc bò
 - GV hỏi: Vị trí của b, o trong bò như thế nào?
- Cho HS ghép
+ Cách đánh vần: bờ-o-bo-huyền-bò
+ Đọc trơn: bò
- GV cho HS luyện đánh vần – đọc trơn
- GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS.
- Cho HS xem tranh, phân tích 
bò
HĐ 2: Hướng dẫn viết chữ
MT: Viết được : o, c, bò, cỏ trên bảng con
HT: Lớp, cá nhân
- GV viết mẫu trên bảng lớp o, bò.Vừa viết vừa hướng dẫn qui trình.
- Cho HS viết
- GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
* GV hướng dẫn c tương tự như o.
- GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm.
HĐ 3: Đọc tiếng ứng dụng
MT: Đọc được o, c, bò, cỏ ; từ ứng dụng bò bê có bó cỏ
HT: Cá nhân, nhóm, lớp
- Treo tranh lên bảng
+ Tranh vẽ gì?
- Giới thiệu câu ứng dụng:
 bò bê có bó cỏ
- Y/c HS tìm âm vừa học
- HD HS đọc câu ứng dụng
- Cho HS đọc bài ở SGK
- Nhận xét, đánh giá
TIẾT 2
HĐ 1: Luyện đọc
MT: Hs đọc được: o, c, bò, cỏ ; từ và câu ứng dụng
HT: lớp, cá nhân
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
- GV chỉnh sửa phát âm cho các em
- Đọc từ, tiếng ứng dụng
* Đọc câu ứng dụng:
- Đưa tranh cho HS xem
- GV nêu nhận xét chung 
(Lưu ý: GV chưa sử dụng chữ hoa vì đến bài 28 mới giới thiệu chữ hoa)
- Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b) Luyện viết: 
MT: viết o, c, bò, cỏ đủ số dòng qui định.
HT: Cả lớp, cá nhân
- GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế.
- Cho HS viết
- Chấm bài + nhận xét.
HĐ 3: Luyện nói-Chủ đề: vó bè 
MT: Hs quan sát tranh và câu hỏi nói 1-3 câu theo chủ đề: 
HT: lớp, cá nhân 
- GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Trong tranh em thấy những gì?
* GV giảng: Vó: lưới mắc vào gọng để thả xuống nước mà bắt cá, bắt tôm
+ Vó bè thường đặt ở đâu? Quê em có vó bè không?
+ Em còn biết những loại vó nào khác?
* Chơi trò chơi: Ghép mô hình
4.Củng cố – dặn dò:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học.
+Nhận xét tiết học
+Dặn dò: Học lại bài, tự tìm chữ vừa học ở nhà. 
- Hát
- 2-3 HS đọc l, h, lê, hè; đọc từ ứng dụng: ve ve ve, hè về
- Viết vào bảng con
- Theo dõi
- Quan sát và lắng nghe, nêu lại
- Thực hiện
- Theo dõi
- Cho HS thảo luận và trả lời: b đứng trước, o đứng sau
- Ghép tiếng: bò trên bảng cài
- Đọc theo GV
- HS nhìn bảng phát âm từng em. HS đánh vần: lớp, nhóm, bàn, cá nhân.
- Theo dõi, thực hiện
- Theo dõi
- Viết vào bảng con: o, bò.
- Lắng nghe
-HS đọc theo: cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân.
- Quan sát
- Trả lời
- Tìm âm
- Theo dõi
- HS TB, yếu đánh vần, HS khá, giỏi đọc trơn.
- Đọc
-Thảo luận nhóm về tranh minh họa
- Đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm, cả lớp 
- Theo dõi
- HS viết vào vở TV1.
- Lắng nghe
- Đọc tên bài luyện nói
- HS quan sát và trả lời
+ HS khá, giỏi trả lời.
+HS theo dõi và đọc theo. 
+HS tìm chữ vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào,  
+ Lắng nghe
+ Ghi nhớ
Giúp đỡ HS TB, yếu, kt còn lúng túng.
HSKT đánh vần chậm
HSKT viết ½ số dòng
HSKT, yếu trả lời 1 câu.
Ngày soạn:.
Ngày dạy:..
Bài 10 Ô, Ơ
I.MỤC TIÊU 
- Nhận biết và đọc được: ô, ơ, cô, cờ ; từ và câu ứng dụng.. Viết được: ô, ơ, cô cờ
- Luyện nói từ 1- 3 câu theo chủ đề: bờ hồ Rèn tư thế đọc đúng cho HS
- HS khá giỏi bước đầu nhận biết nghĩa 1 số từ ngữ thông dụng.
- GDHS nghiêm trang khi chào cờ, tôn trọng lá quốc kỳ. 
* VSMT: Biết yêu cảnh đẹp thiên nhiên
II. CHUẨN BỊ 
Bộ tranh minh hoạ TV 1
Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
Ghi chú
TIẾT 1 
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc:
- Viết: GV đọc cho HS viết .
3. Bài mới :
*Giới thiệu bài:
HĐ1: Dạy chữ ghi âm
MT: Nhận diện và đọc được: ô, ơ, cô, cờ 
HT: lớp, cá nhân, nhóm 
@ Nhận diện chữ: ô
- GV viết chữ ô trên bảng và nói: Chữ ô gồm một nét cong kín và dấu mũ
- GV hỏi: So sánh ô và o?
- Tìm chữ O và cài được Ô
@ Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm:
- GV phát âm mẫu: ô (miệng mở hơi hẹp hơn o, môi tròn)
- Cho HS phát âm
- GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm.
* Đánh vần:
- GV viết bảng cô và đọc cô
-GV hỏi: Vị trí của c, ô trong cô như thế nào?
- Cho HS cài
- GV hướng dẫn đánh vần: c- ô- cô
- GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS.
- Cho HS đọc trơn: cô
HĐ 2: Hướng dẫn viết chữ
MT: Viết được chữ ô, ơ, cô, cờ trên bảng con đúng qui trình
HT: Cá nhân
- GV viết mẫu trên bảng lớp ô, ơ, cô, cờ. Vừa viết vừa hướng dẫn qui trình.
- Cho HS viết
- Theo dõi, giúp đỡ
- GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
* GV hướng dẫn ơ tương tự như ô
- Gv chỉnh sửa cho HS qua cách phát âm.
HĐ 3: Đọc tiếng ứng dụng
MT: Đọc được các tiếng và câu ứng dụng
HT: Cá nhân, nhóm, lớp
- Giới thiệu tiếng ứng dụng
 hô hồ hổ
 bơ bờ bở
- Giải nghĩa 1 số tiếng:
- Y/c HS tìm âm vừa học
- HDHS đọc âm, tiếng vừa học
- Y/c HS đọc toàn bài
- Nhận xét, đánh giá
Nghỉ giữa tiết
TIẾT2
HĐ1: Luyện đọc
MT : Hs đọc được âm, tiếng, câu ứng dụng vừa học
HT: lớp, cá nhân, nhóm
* Luyện đọc các âm ở tiết 1.
- GV chỉnh sửa phát âm cho các em.
- Đọc từ, tiếng ứng dụng
* Đọc câu ứng dụng: bé có vở vẽ.
- Đưa tranh cho HS xem.
- Cho HS đọc từ, tiếng ứng dụng
- GV nêu nhận xét chung .
- Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
HĐ 2: Luyện viết
Mục tiêu: viết đúng quy trình viết chữ ô, ơ, cô, cờ đều nét đúng khoảng cách
Hình thức: cá nhân
- GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
- Cho HS viết vở
- Theo dõi, giúp đỡ hs
- Chấm vở - nhận xét
HĐ 3: Luyện nói - Chủ đề: bờ hồ 
MT: Hs nghe, nói 1-3 câu theo chủ đề.
HT: lớp, cá nhân 
- GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Trong tranh em thấy những gì?
+ Cảnh trong tranh nói về mùa nào? Tại sao em biết?
+ Bờ hồ trong tranh đã được dùng vào việc gì?
HĐ 4.Củng cố – dặn dò:
-VSMT: Biết yêu cảnh đẹp thiên nhiên ở quê em
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học.
 + Dặn dò: Học lại bài, tự tìm chữ vừa học ở nhà. 
- Hát
- 2-3 HS đọc o, c, bò, cỏ; đọc từ ứng dụng: bò bê có bó cỏ
- Viết vào bảng con.
- Theo dõi
- Quan sát và lắng nghe
- Nhắc lại
- HS thảo luận và trả lời. 
+ Giống: chữ o
+ Khác: ô có thêm dấu mũ
- Thực hiện trên bảng cài
- Theo dõi
-HS nhìn bảng phát âm từng em.
- Theo dõi, HS đọc: cô
- c đứng trước, ô đứng sau
- Bảng cài: cô
- HS đánh vần: lớp, nhóm, bàn, cá nhân.
- Luyện đọc trơn
- Quan sát
- Viết vào bảng con
- Thực hiện
- Theo dõi
- Tìm âm ô, ơ
- Đọc lần lượt: (cá nhân, nhóm, bàn, lớp)
- Đọc
- Thảo luận nhóm về tranh minh họa.
- Đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm, cả lớp 
- Theo dõi
- HS viết vào vở TV 1.
- Theo dõi
- Đọc tên bài luyện nói.
- HS quan sát và trả lời.
+ HS Tb, yếu trả lời.
+ HS khá giỏi trả lời.
+ Làm nơi nghỉ ngơi, vui chơi sau ngày làm việc.
- Lắng nghe
+HS theo dõi và đọc theo. 
+HS tìm chữ vừa học trong SGK. 
+ Lắng nghe và ghi nhớ
GV giúp đỡ HS KT, yếu còn lúng túng.
Chú ý HSKT, HSY
HS KT, yếu đánh vần
HSKT viết ½ số dòng qui định
HSKT trả lời 1 câu
Ngày soạn:.
Ngày dạy:..
Bài 11 Ôn tập
I.MỤC TIÊU 
- Đọc được: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ ;các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: hổ.
- Biết ghép các âm để tạo tiếng mới. Đặt dấu thanh đúng vị trí.
II. CHUẨN BỊ 
Bảng ôn trang 24 SHS; Bộ tranh minh hoạ TV1.
Sách Tiếng Việt1, vở tập viết 1, tập 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
Ghi chú
TIẾT 1 
1. Ổn định
2.Kiểm tra bài cũ
- KT Đọc:
- KTViết: GV đọc cho HS viết 
- Nhận xét
3. Bài mới
HĐ 1: Giới thiệu bài ôn
- GV hỏi:
+ Tuần qua chúng ta học những chữ âm gì mới?
- GV ghi bên cạnh góc bảng các chữ âm mà HS nêu.
 - GV gắn bảng ôn lên bảng để HS theo dõi xem đã đủ chưa và phát biểu thêm
HĐ2: Ôn tập
MT: Đọc được : ê, v, l, h, o, c, ô, ơ ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11.
HT: lớp, cá nhân, nhóm
@ Các chữ và âm vừa học: 
+ GV đọc âm
+ Cho HS đọc
@ Ghép chữ thành tiếng:
- Cho HS đọc bảng
- GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm.
- GV chỉnh sửa cách phát âm của HS và nếu còn thời gian, có thể giải thích nhanh các từ đơn ở bảng 2.
@ Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Cho HS tự đọc các từ ngữ ứng dụng:
- GV chỉnh sửa phát âm của HS và có thể giải thích thêm về các từ ngữ:
+Lò cò: Nhảy bằng một chân, chân kia co lên.
+Vơ cỏ: Thu lấy, nhặt lấy cỏ
Thư giản
@ Tập viết từ ngữ ứng dụng:
- GV đọc cho HS viết bảng
- GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. Lưu ý HS vị trí dấu thanh và các chỗ nốigiữa các chữ trong từ vừa viết 
TIẾT 2
HĐ 1. Luyện đọc 
MT : Hs đọc được tiếng vừa học.
HT: lớp, cá nhân, nhóm
* Nhắc lại bài ôn tiết trước
- Cho HS lần lượt đọc các tiếng trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng 
- GV chỉnh sửa phát âm cho các em
* Đọc câu ứng dụng:
- GV giới thiệu câu đọc
- Cho HS quan sát tranh
- Cho HS đọc
- Chỉnh sửa lỗi phát âm, hạn chế dần cách đọc ê a, vừa đánh vần vừa đọc, tăng tốc độ đọc và khuyến khích HS đọc trơn 
HĐ 2: Luyện viết 
MT: viết tiếng có âm vừa học đủ số dòng qui định.
HT: Cả lớp, cá nhân
- GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
- Cho HS viết
- Chấm vở, nhận xét
HĐ 3 Kể chuyện: Hổ 
MT: Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: hổ
HT: lớp, cá nhân
- GV kể lại chuyện kết hợp tranh minh họa.
- Gọi HS kể lại từng đoạn câu chuyện
- Ý nghĩa: Hổ là con vật vô ơn đáng khinh bỉ.
4.Củng cố – dặn dò:
+ GV chỉ bảng ôn (hoặc SGK)
- Xem trước bài 12.
- Hát
+ 2-3 HS đọc ô, ơ ; cô, cờ
+ 2-3 HS đọc câu ứng dụng
- Viết vào bảng con
- Theo dõi
+ HS đưa ra các âm và chữ mới chưa được ôn.
+ Cá nhân trả lời
- Theo dõi
- HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần ở bảng ôn
+ HS chỉ chữ
+HS chỉ chữ và đọc âm
- HS đọc các tiếng do các chữ ở cột dọc kết hợp với các chữ ở dòng ngang của bảng ôn
- HS đọc các từ đơn(1 tiếng) do các tiếng ở cột dọc kết hợp với các dấu thanh ở dòng ngang trong bảng ôn (bảng 2)
- Nhóm, cá nhân, cả lớp
- Viết bảng con: lò cò, vơ cỏ
-Tập viết lò cò trong vở Tập viết
- Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân
- Lắng nghe
- Thảo luận nhóm và nêu nhận xét về tranh minh họa em bé và các bức tranh do em vẽ
- Đọc câu ứng dụng: bé vẽ cô, bé vẽ cờ 
- Lắng nghe
- HS tập viết các chữ còn lại trong Vở tập viết
- HS lắng nghe và kể, 1 HS kể 1 tranh kể trước lớp.
- HS khá, giỏi kể đoạn mình thích trước lớp.
- HS lắng nghe.
+HS theo dõi và đọc theo. 
+ Lắng nghe, ghi nhớ
Chú ý HSKT
HSKT đánh vần
HSKT viết ½ yêu cầu
Lưu ý HSKT
Lưu ý HSKT
Lưu ý HSKT
HSKT kể vắn tắt 1 đoạn
Ngày soạn:.
Ngày dạy:..
Bài 12 i, a
I.MỤC TIÊU 
- Nhận diện và đọc được : i, a, bi, cá ; từ và câu ứng dụng. Viết được: i, a, bi, cá,
- Hiểu nghĩa các từ: bi ve, ba lô ; Luyện nói từ 1- 3 câu theo chủ đề lá cờ.
*HS khá giỏi bước đầu nhận biết nghĩa 1 số từ ngữ thông dụng
- GDHS yêu tổ quốc Việt Nam.
II. CHUẨN BỊ 
Bộ tranh minh hoạ TV1.
Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Giáo viên
Học sinh
Ghi chú
TIẾT 1 
1. Ổn định
2.Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc và viết:
- Nhận xét
3.Bài mới
Giới thiệu bài:
HĐ 1:Dạy chữ ghi âm 
MT: Nhận diên vả đọc được : i, a, bi, cá 
HT: lớp, cá nhân
@Nhận diện chữ: i
- Giới thiệu chữ i gồm nét xiên phải và nét móc ngược. Phía trên i có dấu chấm.
- Cho HS tìm cài chữ i
@ Phát âm và đánh vần tiếng
* Phát âm:
- GV phát âm mẫu: i (miệng mở hơi hẹp hơn khi phát âm ê)
- Cho HS luyện phát âm
- GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm.
* Đánh vần:
- GV viết bảng bi và đọc bi
- GV hỏi: Vị trí của b, i trong bi như thế nào?
- Cho HS tìm cài chữ bi
- GV hướng dẫn đánh vần: bờ- i- bi
- GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS.
- cho HS đọc trơn: bi
- Cho HS quan sát tranh, vật thật rút ra tiếng bi
HĐ 2: Hướng dẫn viết chữ
MT: Viết được i, a, bi, cá trên bảng con
HT: Cá nhân
- GV viết mẫu trên bảng lớp i, bi .Vừa viết vừa hướng dẫn qui trình.
- Cho HS viết
- GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
*Chữ a thực hiện tương tự như i
HĐ 3: Đọc tiếng ứng dụng
MT: Đọc đúng tiếng và từ ngữ ứng dụng
HT: Lớp, nhóm, cá nhân
- Giới thiệu tiếng ứng dụng
 bi vi li
 ba va la
 bi ve ba lô
- Giải nghĩa từ:
- Y/c HS tìm âm vừa học
- HDHS đọc âm, tiếng vừa học
- Y/c HS đọc toàn bài
- Nhận xét, đánh giá
TIẾT 2
HĐ1: Luyện đọc
 MT : Hs đọc được các âm, tiếng vừa học.
HT: lớp, nhóm, cá nhân
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
- Cho HS xem tranh.
- GV nêu nhận xét chung.
- Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS.
HĐ 2: Luyện viết 
MT: Viết được: i, a, bi, cá
HT: Cả lớp, cá nhân
- GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế.
- Cho HS tập viết vào vở
- GV chấm bài + nhận xét.
HĐ 3: Luyện nói-Chủ đề: lá cờ
MT: Hs quan sát tranh và dựa vào câu hỏi gợi ý nói 1-3 câu theo chủ đề.
HT: lớp, nhóm, cá nhân 
- GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+ Trong sách có vẽ mấy lá cờ ?
+ Lá cờ Tổ quốc có nền màu gì? Ở giữa lá cờ có gì ? Màu gì ? 
+ Lá cờ Đội có nền màu gì ? Ở giữa lá cờ có những gì ?
4.Củng cố – dặn dò:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học.
- Học lại bài, tự tìm chữ vừa học ở nhà. 
- Xem trước bài 13.
- Hát
- 2-3 HS đọc lò cò, vơ cỏ .
-Đọc câu ứng dụng: bé vẽ cô, bé vẽ cờ
- Theo dõi
- Theo dõi
- Thực hiện
- Theo dõi
- Phát âm
HS nhìn bảng phát âm từng em
- HS đọc: bi
- b đứng trước, i đứng sau
- Thực hiện: Bảng cài
- HS TB, yếu đánh vần, HS khá, giỏi đọc trơn.
- Thực hiện
- Theo dõi
- Viết vào bảng con
- Theo dõi
- Tìm âm 
- Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
- Đọc
- Quan sát - nêu
-2-3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng 
- Lắng nghe
- Viết vở
- Đọc tên bài luyện nói
- HS quan sát và trả lời.
+HS theo dõi và đọc theo. 
+HS tìm chữ vừa học trong SGK
- Lắng nghe
- Ghi nhớ
 Giúp đỡ HS KT, yếu còn lúng túng.
Lưu ý HSKT
Chú ý HSKT
HSY, KT đánh vần
HSKT viết ½ số dòng
+ HS TB, yếu trả lời 1 câu

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1moi 3.doc