Bài soạn môn học khối lớp 1 - Tuần học 5 năm 2009

I.Mục tiêu:

 -HS đọc và viết được; u, ư , nụ ,thư .Đọc được từ và câu ứng dụng.

 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề :thủ đô

 -Giáo dục HS yêu quê hương đất nước.

II.Đồ dùng dạy và học.

 - Bộ chữ tiếng Việt 1

III.Hoạt động dạy và học :

 1.Bài cũ.

 -Đọc và viết bài 16.

 -Nhận xét - ghi điểm.

 

doc 15 trang Người đăng hong87 Lượt xem 585Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn môn học khối lớp 1 - Tuần học 5 năm 2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 5
 Thứ hai ngày tháng 9 năm 2009 HỌC VẦN: (37+38) Bài 17 : u- ư
I.Mục tiêu:
 -HS đọc và viết được; u, ư , nụ ,thư .Đọc được từ và câu ứng dụng.
 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề :thủ đô
 -Giáo dục HS yêu quê hương đất nước.
II.Đồ dùng dạy và học.
 - Bộ chữ tiếng Việt 1
III.Hoạt động dạy và học :
 1.Bài cũ.
 -Đọc và viết bài 16. 
 -Nhận xét - ghi điểm.
 2.Bài mới.
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
a,Giới thiệu bài – ghi bảng
b,Dạy chữ ghi âm.
*Giới thiệu âm u
-Ghi : u
-Muốn có tiếng nụ ta cần thêm âm gì và dấu gì?
-Ghi : nụ
-Giới thiệu tranh ghi tiếng khóa.
nụ
*Giới thiệu âm ư (tương tự)
ư
thư 
thư 
*Hướng dẫn viết
-Giới thiệu chữ mẫu.
-Viết mẫu và nêu quy trình viết.
-Theo dõi uốn nắn.
*Giới thiệu tiếng và từ ứng dụng
 cá thu thứ tư
 đu đủ cử tạ
-Giải nghĩa từ: cử tạ 
3.Củng cố: Tìm tiếng ngoài bài có âm u hay ư.
4.Nhận xét tiết 1.
-Tìm và cài u vào bảng.
-Phân tích cấu tạo u.
-Đọc u ( CN – N – L)
-Tìm và ghép tiếng nụ .
-Phân tích tiếng nụ
-Đọc : n – nu – nặng – nụ (cn- n – l)
-Đọc trơn: nụ
-Đọc toàn phần: u – nụ - nụ (cn – l)
-So sánh u - ư
-Đọc cả hai phần
-Quan sát nhận xét.
-Viết trên không trung.
-Viết vào bảng con.
-Đọc trơn tiếng và từ.
-Tìm và phân tích một số tiếng mới.
-Đánh vần - đọc trơn tiếng mới.
-Đọc lại toàn phần.
 . 
TIẾT 2
-Kiểm tra bài tiết 1.
-Nhận xét – ghi điểm
*Giới thiệu tranh minh họa trong SGK
-Ghi câu ứng dụng : Thứ tư, bé hà thi vẽ.
*Luyện tập
-Hướng dẫn luyện đọc 
-Theo dõi –sửa sai 
*Luyện viết 
-Hướng dẫn cách viết 
-Theo dõi uốn nắn 
-Thu bài chấm 
*Luyện nói :
-Giới thiệu tranh 
-Chủ đề luyện nói là gì?
+Cô giáo đưa học sinh đi thăm cảnh gì ? Chùa một cột ở đâu ?
+Hà Nội được gọi là gì ?
+Mỗi nước có mấy thủ đô?
+Em biết gì về thủ đô Hà Nội?
=>Yêu quê hương đất nước .
3.Củng cố:HS đọc lại bài
4.Nhận xét tiết học – dặn dò : 
-Đọc bài ở bảng lớp 
-Quan sát tranh-nhận xét
-Đọc câu: thứ tư, bé hà thi vẽ.
-Tìm tiếng có âm mới 
Đọc các tiếng có âm mới 
-Luyện đọc trơn câu 
Đọc bài ở bảng lớp 
-Đọc bài trong SGK theo nhiều hình thức 
-1HS nêu cách viết 
-Cả lớp viết vào vở 
-Quan sát tranh
-Thủ đô
( Lần lượt trả lời thành câu các câu hỏi .)
-Về nhà luyện đọc bài
 . . 
 CHIỀU: TIẾNG VIỆT: T16
 LUYỆN ĐỌC BÀI 17 : U - Ư 
I.Hoạt động dạy và học :
 a.Giới thiệu bài- ghi bảng 
 b.Luyện tập 
*Luyện đọc bài 
-Theo dõi giúp đỡ HS yếu
*Luyện viết :
-Viết mẫu và hướng dẫn cách trình bày 
Luyện đọc lại toàn bài :
-Nhận xét khen ngợi học sinh 
c.Dặn dò: -Về nhà luyện đọc 
-Luyện đọc bài trong SGk theo nhiều hình thức.
-Phân tích các tiếng ứng dụng
-Luyên đọc cn-n –l
-Viết vào bảng con 
-Viết vào vở ô li 
-Luyện đọc theo dãy bàn – theo nhóm – lớp
-Lớp nhận xét 
 .
 TOÁN: (T17) SỐ 7
I.Mục tiêu:
 -Giúp HS có khái niệm ban đầu về số 7. Biết đọc,viết số 7,so sánh các số trong phạm vi 7;Nhận biết được các nhóm không quá 7 đồ vật.
 -Biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.
 -Gd HS chăm chỉ học tập.
II.Chuẩn bị :
 -Các mẫu có 7 đồ vật
 -Số 7 in và viết
III.Hoạt động dạy và học :
 1.Bài cũ :
 -Đọc và viết các số từ 6;sáu gồm mấy và mấy
 -Nhận xét – Ghi điểm
 2.Bài mới :-Giới thiệu bài – ghi bảng 
a.Lập số 7.
-Giới thiệu tranh:
+Lúc đầu có mấy bạn chơi cầu trượt?
+Có thêm mấy bạn muốn chơi?
-Có 6 bạn thêm 1 bạn . Hỏi tất cả có mấy bạn?
-Có 6 chấm tròn , thêm 1 châm tròn là mấy chấm tròn?
-Có 6 con tính , thêm 1 con tính.Hỏi có tất cả mấy con tính ?
*Các nhóm này đều có số lượng là bảy
b.Giới thiệu số 7 in và số 7 viết 
-Đưa số 7 in trong bộ chữ và chữ số 7 viết
c.Nhận biết thứ tự của số 7 trong dãy số từ 1, 2 , 3 ,4 , 5, 6. 7
-Số 7 đứng sau số nào ? 
d. Thực hành :
Bài 1: Viết số 7
-Hướng dẫn viết 
Bài 2: Số ?
-Giới thiệu tranh SGK
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống :
-Chia nhóm và hướng dẫn cách làm 
-Nhận xét –đánh giá
3. Nhận xét tiết học – dặn dò 
-Quan sát tranh 
-Có 6 bạn chơi cầu trượt 
-Có 1 bạn muốn chơi
--Có tất cả 7 bạn 
-Sáu chấm tròn thêm một chấm tròn là bảy chấm tròn.
-Có tất cả 7 con tính 
-Đọc : bảy ( cn – n – l )
-Đếm xuôi và đếm ngược từ 1=>7; 7=>1
-Số 7 đứng sau số 6
-Viết vào bảng con 
-Viết vào SGK
-Quan sát tranh-đếm –viết vào ô dưới tranh
-Nhận xét – sửa sai 
-Từng nhóm đếm và viết thứ tự vào ô trống các số từ 1 đến 7
-Đại diện các nhóm báo cáo 
-Nhóm khác nhận xét bổ sung
 . .
TỰ HỌC: TIẾNG VIỆT 
1.Luyện đọc bài 16,17
- Hướng dẫn luyện đọc theo nhóm đôi – lớp 
-Theo dõi – giúp đỡ học sinh yếu 
2.Luyện viết u,ư,nụ , thư 
-Luyện viết vào bảng con 
-Luyện viết vào vở ô li
-GV theo dõi giúp đỡ học sinh yếu
3.Nhận xét tiết học – dặn dò 
 .
 Thứ ba ngày tháng năm 2009
HỌC VẦN:(Tiết 39+40) Bài 18: x - ch
I.Mục tiêu:
 -HS đọc và viết được; x ,ch, xe ,chó. Đọc được từ và câu ứng dụng.
 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: xe bò ,xe lu ,xe ô tô
 -Gd HS thực hiện tốt an toàn giao thông
II.Chuẩn bị
 -Tranh minh họa
 -Bộ chữ
III.Hoạt động dạy và học
1.Bài cũ
 -2 HS đọc SGK
 -Lớp viết vào bảng con: nụ, thư
 -Nhận xét – ghi điểm
2.Bài mới
 -Giới thiệu bài – ghi bảng 
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
a,Giới thiệu bài – ghi bảng
b,Dạy chữ ghi âm.
*Giới thiệu âm x
-Ghi : x
-Muốn có tiếng xe ta cần thêm âm gì và dấu gì?
-Ghi : xe
-Giới thiệu tranh ghi tiếng khóa.
xe
*Giới thiệu âm ch (tương tự)
ch
chó 
chó 
*Hướng dẫn viết
-Giới thiệu chữ mẫu.
-Viết mẫu và nêu quy trình viết.
-Theo dõi uốn nắn.
*Giới thiệu tiếng và từ ứng dụng
 thợ xẻ chì đỏ
 xa xa chả cá
-Giải nghĩa từ: chả cá
3.Củng cố: Tìm tiếng ngoài bài có âm u hoặc ư.
4.Nhận xét tiết 1.
-Tìm và cài âm x vào bảng.
-Phân tích cấu tạo âm x.
-Đọc x
-Tìm và ghép tiếng xe.
-Phân tích tiếng xe
-Đọc : x – e– xe
-Đọc trơn: xe
-Đọc theo sơ đồ: x – e - xe
-So sánh x - ch
-Đọc cả hai phần
-Quan sát nhận xét.
-Viết trên không trung.
Viết vào bảng con.
-Đọc trơn tiếng và từ.
-Tìm và phân tích một số tiếng mới.
-Đánh vần - đọc trơn tiếng mới.
-Đọc lại toàn phần.
 . 
(TIẾT 2)
-Kiểm tra bài tiết 1.
-Nhận xét – ghi điểm
*Giới thiệu tranh minh họa trong SGK
-Ghi câu ứng dụng : Xe ô tô chở cá về thị xã.
*Thị xã có quy mô nhỏ hơn thành phố.
*Luyện tập
-Hướng dẫn luyện đọc 
-Theo dõi –sửa sai 
*Luyện viết 
-Hướng dẫn cách viết 
-Theo dõi uốn nắn 
-Thu bài chấm 
*Luyện nói :
-Giới thiệu tranh 
-Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
+Có những loại xe nào trong tranh? 
+Xe bò thường dùng làm gì? Ở quê em còn gọi là xe gì?
+Xe lu dùng làm gì?
+Xe ô tô như trong tranh còn gọi là xe gì?
+Còn có những loại xe gì?
=>Khi tham gia giao thông các em cẩn khi qua đường, chú ý đi bên lề đường phía tay phải của mình
4.Nhận xét tiết học – dặn dò : 
-Đọc bài ở bảng lớp 
-Quan sát tranh-nhận xét
-Đọc câu: Xe ô tô chở cá về thị xã 
-Tìm tiếng có âm mới 
Đọc các tiếng có âm mới 
-Luyện đọc trơn câu 
Đọc bài ở bảng lớp 
-Đọc bài trong SGK theo nhiều hình thức 
-Viết bài vào vở tập viết 
-1HS nêu cách viết 
-Cả lớp viết vào vở 
-Quan sát tranh
-xe bò, xe lu, xe ô tô
( Lần lượt trả lời thành câu các câu hỏi .)
-Về nhà luyện đọc bài
 . . 
 TOÁN: (T18) SỐ 8
I.Mục tiêu:
 -Biết 7 thêm một được 8, viết được số 8;đọc đếm được từ 1 đến 8
 -Biết so sánh các số trong phạm vi 8, biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8
II.Chuẩn bị :
 -Các mẫu có 8 đồ vật
 -Số 8 in và viết
III.Hoạt động dạy và học :
 1.Bài cũ :
 -Đọc và viết các số từ 1đến 7; bảy gồm mấy và mấy?
 -Nhận xét – Ghi điểm
 2.Bài mới :-Giới thiệu bài – ghi bảng 
a.Lập số 8.
-Giới thiệu tranh:
+Lúc đầu có mấy bạn chơi nhảy dây ?
+Có thêm mấy bạn muốn vào chơi?
-Có 7 bạn thêm 1 bạn . Hỏi tất cả có mấy bạn?
-Có 7 chấm tròn , thêm 1 chấm tròn là mấy chấm tròn?
-Có 7 con tính , thêm 1 con tính.Hỏi có tất cả mấy con tính ?
*Các nhóm này đều có số lượng là tám
b.Giới thiệu số 8 in và số 8 viết 
-Đưa số 8 in trong bộ chữ và chữ số 8 viết
c.Nhận biết thứ tự của số 8 trong dãy số từ 1, 2 , 3 ,4 , 5, 6. 7, 8.
-Số 8 đứng sau số nào ? 
d. Thực hành :
Bài 1: Viết số 8
-Hướng dẫn viết 
Bài 2: Số ?
-Giới thiệu chấm tròn SGK
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống :
-Chia nhóm và hướng dẫn cách làm 
-Nhận xét –đánh giá
3. Nhận xét tiết học – dặn dò:BT4 làm vào buổi chiều 
-Quan sát tranh 
-Có 7 bạn chơi nhảy dây 
-Có 1 bạn muốn vào chơi
--Có tất cả 8 bạn 
-Bảy chấm tròn thêm một chấm tròn là 8 chấm tròn.
-Có tất cả 8 con tính 
(Chưa sửa xong)
-Đọc : bảy ( cn – n – l )
-Đếm xuôi và đếm ngược từ 1=>8; 8=>1
-Số 8 đứng sau số 7
-Viết vào bảng con 
-Viết vào SGK
-Quan sát -đếm –viết vào ô dưới tranh
-Nhận xét – sửa sai 
-Từng nhóm đếm và viết thứ tự vào ô trống các số từ 1 đến 8 vào SGK
-Đại diện hai học sinh lên bảng làm
-Nhóm khác nhận xét bổ sung
 . . 
 Thứ tư ngày tháng năm 2009
HỌC VẦN:(Tiết 41+42) Bài 19: s - r
I.Mục tiêu:
 -HS đọc và viết được; s, r, sẻ, rễ. Đọc được từ và câu ứng dụng.
 -Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: rổ, rá
 -Gd HS biết yêu thương con vật 
II.Chuẩn bị
 -Tranh minh họa
 -Bộ chữ
III.Hoạt động dạy và học
1.Bài cũ
 -Đọc và viết vào bảng con: xe, chó
 -Nhận xét – ghi điểm
2.Bài mới
 -Giới thiệu bài – ghi bảng 
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
a,Giới thiệu bài – ghi bảng
b,Dạy chữ ghi âm.
*Giới thiệu âm s
-Ghi : s
-Muốn có tiếng sẻ ta cần thêm âm gì và dấu gì?
-Ghi : sẻ
-Giới thiệu tranh ghi tiếng khóa.
Sẻ
=>biết yêu thương các con vật.
*Giới thiệu âm r (tương tự)
r
rễ 
rễ 
*Hướng dẫn viết
-Giới thiệu chữ mẫu.
-Viết mẫu và nêu quy trình viết.
-Theo dõi uốn nắn.
*Giới thiệu tiếng và từ ứng dụng
 Su su rổ rá 
 Chữ số cá rô
-Giải nghĩa từ: su su 
3.Củng cố: Tìm tiếng ngoài bài có âm s hoặc r .
4.Nhận xét tiết 1.
-Tìm và cài âm s vào bảng.
-Phân tích cấu tạo âm s.
-Đọc s
-Tìm và ghép tiếng sẻ.
-Phân tích tiếng xe
-Đọc : s – e– sẻ
-Đọc trơn: sẻ
-Đọc theo sơ đồ: s – sẻ - sẻ
-So sánh s - r
-Đọc cả hai phần
-Quan sát nhận xét.
-Viết trên không trung.
Viết vào bảng con.
-Đọc trơn tiếng và từ.
-Tìm và phân tích một số tiếng mới.
-Đánh vần - đọc trơn tiếng mới.
-Đọc lại toàn phần.
 . 
(TIẾT 2)
-Kiểm tra bài tiết 1.
-Nhận xét – ghi điểm
*Giới thiệu tranh minh họa trong SGK
-Ghi câu ứng dụng : Bé tô cho rõ chữ và số.
.
*Luyện tập
-Hướng dẫn luyện đọc 
-Theo dõi –sửa sai 
*Luyện viết 
-Hướng dẫn cách viết 
-Theo dõi uốn nắn 
-Thu bài chấm 
*Luyện nói :
-Giới thiệu tranh 
-Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
+Trong tranh vẽ gì?
+Rổ dùng để làm gì ?
+Rá dùng để làm gì ?
+Rổ , rá khác nhau như thế nào ?
+Rổ , rá có thể làm bằng gì nếu không có tre?
=>Sử dụng xong ta cần treo lên cẩn thận 
4.Nhận xét tiết học – dặn dò : 
-Đọc bài ở bảng lớp 
-Quan sát tranh-nhận xét
-Đọc câu: bé tô cho rõ chữ và số
-Tìm tiếng có âm mới 
Đọc các tiếng có âm mới 
-Luyện đọc trơn câu 
Đọc bài ở bảng lớp 
-Đọc bài trong SGK theo nhiều hình thức 
-Viết bài vào vở tập viết 
-1HS nêu cách viết 
-Cả lớp viết vào vở 
-Quan sát tranh
-rổ , rá
( Lần lượt trả lời thành câu các câu hỏi .)
-Về nhà luyện đọc bài
 . . 
 TOÁN: (T19) SỐ 9
I.Mục tiêu:
 -Biết 8 thêm 1 được 9, viết được số 9;đọc đếm được từ 1 đến 9
 -Biết so sánh các số trong phạm vi 9, biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9
II.Chuẩn bị :
 -Các mẫu có 9 đồ vật
 -Số 9 in và viết
III.Hoạt động dạy và học :
 1.Bài cũ :
 -Đọc và viết các số từ 1đến 8; bảy gồm mấy và mấy?
 -Nhận xét – Ghi điểm
 2.Bài mới :-Giới thiệu bài – ghi bảng 
a.Lập số 8.
-Giới thiệu tranh:
+Lúc đầu có mấy bạn chơi nhảy dây ?
+Có thêm mấy bạn muốn vào chơi?
-Có 8 bạn thêm 1 bạn . Hỏi tất cả có mấy bạn?
-Có 8 chấm tròn , thêm 1 chấm tròn là mấy chấm tròn?
-Có 8 con tính , thêm 1 con tính.Hỏi có tất cả mấy con tính ?
*Các nhóm này đều có số lượng là chín b.Giới thiệu số 9 in và số 9 viết 
-Đưa số 9 in trong bộ chữ và chữ số 9 viết
c.Nhận biết thứ tự của số 9 trong dãy số từ 1, 2 , 3 ,4 , 5, 6, 7, 8 , 9.
-Số 9 đứng sau số nào ? 
d. Thực hành :
Bài 1: Viết số 9
-Hướng dẫn viết 
Bài 2: Số ?
-Giới thiệu các con tính SGK
Bài 3: , = ?
-Chia nhóm và hướng dẫn cách làm 
-Nhận xét –đánh giá
3. Nhận xét tiết học – dặn dò 
-Quan sát tranh 
-Có 8 bạn chơi nhảy dây. 
-Có 1 bạn muốn vào chơi.
-Có tất cả 9 bạn.
-Tám chấm tròn thêm một chấm tròn là 9 chấm tròn.
-Có tất cả 9 con tính 
-Đọc : chín ( cn – n – l )
-Đếm xuôi và đếm ngược từ 1=>9; 9=>1
-Số 9 đứng sau số 8
-Viết vào bảng con 
-Viết vào SGK
-Quan sát -đếm –viết vào ô dưới con tính
-Nhận xét – sửa sai 
-Từng nhóm làm vào SGK.
-Đại diện các nhóm báo cáo 
8... 9 7.... 8 9.... 8 ......
-Nhóm khác nhận xét bổ sung
-Bài 4, 5 làm vào buổi chiều 
 . .
 CHIỀU: TIẾNG VIỆT: T19
 LUYỆN ĐỌC BÀI 19 : S - R
I.Hoạt động dạy và học :
 a.Giới thiệu bài- ghi bảng 
 b.Luyện tập 
*Luyện đọc bài 
-Theo dõi giúp đỡ HS yếu
*Luyện viết :
-Viết mẫu và hướng dẫn cách trình bày 
Luyện đọc lại toàn bài :
-Nhận xét khen ngợi học sinh 
c.Dặn dò: -Về nhà luyện đọc 
-Luyện đọc bài trong SGk theo nhiều hình thức.
-Phân tích các tiếng ứng dụng
-Luyên đọc cn-n –l
-Viết vào bảng con 
-Viết vào vở ô li 
-Luyện đọc theo dãy bàn – theo nhóm – lớp
-Lớp nhận xét 
 TỰ HỌC: TIẾNG VIỆT 
1.Luyện đọc bài 18,19
- Hướng dẫn luyện đọc theo nhóm đôi – lớp 
-Theo dõi – giúp đỡ học sinh yếu 
2.Luyện viết s,r,rễ ,sẻ 
-Luyện viết vào bảng con 
-Luyện viết vào vở ô li
-GV theo dõi giúp đỡ học sinh yếu
3.Nhận xét tiết học – dặn dò 
 . 
 Thứ năm ngày tháng năm 2009
HỌC VẦN:(T43 + 44) Bài 20: k - kh
I.Mục tiêu: 
 -HS đọc và viết được k, kh , kẻ , khế. Đọc được từ và câu ứng dụng.
 -Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: ù ù , vo vo ,vù vù , ro ro , tu tu . 
 -GDHS chăm chỉ học tập 
II.Chuẩn bị
 -Tranh minh họa
 -Bộ chữ
III.Hoạt động dạy và học
1.Bài cũ
 -Đọc và viết vào bảng con: sẻ , rễ 
 -Nhận xét – ghi điểm
2.Bài mới
 -Giới thiệu bài – ghi bảng 
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
a,Giới thiệu bài – ghi bảng
b,Dạy chữ ghi âm.
*Giới thiệu âm k
-Ghi : k
-Muốn có tiếng kẻ ta cần thêm âm gì và dấu gì?
-Ghi : kẻ 
-Giới thiệu tranh ghi tiếng khóa.
kẻ
.*Giới thiệu âm kh (tương tự)
kh
khế 
khế
*Hướng dẫn viết
-Giới thiệu chữ mẫu.
-Viết mẫu và nêu quy trình viết.
-Theo dõi uốn nắn.
*Giới thiệu tiếng và từ ứng dụng
 kẽ hở khe đá
 kì cọ cá kho
-Giải nghĩa từ: cá kho
3.Củng cố: Tìm tiếng ngoài bài có âm k hoặc âm kh
4.Nhận xét tiết 1.
-Tìm và cài k vào bảng.
-Phân tích cấu tạo k.
-Đọc k
-Tìm và ghép tiếng kẻ.
-Phân tích tiếng kẻ
-Đọc : k – e – ke – kẻ
-Đọc trơn: kẻ
-Đọc theo sơ đồ: k – kẻ - kẻ
-So sánh k - kh
-Đọc cả hai phần
-Quan sát nhận xét.
-Viết trên không trung.
Viết vào bảng con.
-Đọc trơn tiếng và từ.
-Tìm và phân tích một số tiếng mới.
-Đánh vần - đọc trơn tiếng mới.
-Đọc lại toàn phần.
 . 
(TIẾT 2)
-Kiểm tra bài tiết 1.
-Nhận xét – ghi điểm
*Giới thiệu tranh minh họa trong SGK
-Ghi câu ứng dụng : Chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê.
=>Chăm chỉ học tập
.
*Luyện tập
-Hướng dẫn luyện đọc 
-Theo dõi –sửa sai 
*Luyện viết 
-Hướng dẫn cách viết 
-Theo dõi uốn nắn 
-Thu bài chấm 
*Luyện nói :
-Giới thiệu tranh 
-Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
+Trong tranh vẽ gì?
Các đồ vật , con vật này có tiếng kêu như thế nào ?
-Em còn biết tiếng kêu nào khác nữa không? 
4.Nhận xét tiết học – dặn dò : 
-Đọc bài ở bảng lớp 
-Quan sát tranh-nhận xét
-Đọc câu: Chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê.
-Tìm tiếng có âm mới 
Đọc các tiếng có âm mới 
-Luyện đọc trơn câu 
Đọc bài ở bảng lớp 
-Đọc bài trong SGK theo nhiều hình thức 
-1HS nêu cách viết 
-Cả lớp viết vào vở 
-Quan sát tranh
-ù ù , vo vo , vù vù , ro ro , tu tu 
( Lần lượt trả lời thành câu các câu hỏi .)
-Về nhà luyện đọc bài
 . .
TOÁN:(T20) SỐ 0
I.Mục tiêu: giúp HS:
 -Có khái niệm ban đầu về số 0. Biết đọc, biết viết số 0
 -Nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0->9, biết so sánh số 0 với các số đã học 
 -Giáo dục HS chăm chỉ học tập
II.Đồ dùng dạy và học
 -Tranh minh họa
 -Bộ đồ dùng toán 1
III.Hoạt động dạy và học
 1.Bài cũ
 -Gọi HS làm bài tập 4
 -Nhận xét – ghi điểm
 2.Bài mới
a,Giới thiệu bài ghi bảng
b,Lập số 0
-Giới thiệu tranh
-Lúc đầu trong bể có mấy con cá?
-Lấy đi 1 con cá còn lại mấy con cá?
-Lấy 1 con cá nữa hỏi còn mấy con cá?
-Lấy đi nốt 1 con cá nữa thì trong bể còn lại mấy con cá?
*Lấy que tính ra và thao tác tương tự
*Tất cả không có con cá nào,que tính nào được dùng số 0 để biểu diễn: 0
-Hướng dẫn viết số 0
c,Nhận biết vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9 
-Đếm số chấm tròn trong từng ô vuông 
-Trong dãy số thì số nào lớn nhất, số nào nhỏ nhất?
*Luyện tập
Bài 1: Viết số 0
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
-Hướng dẫn mẫu.
-Nhận xét - đánh giá.
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống.
-Hướng dẫn mẫu.
Bài 4: , =.
-Nhận xét đánh giá.
Bài 5:Khoanh vào ô trống bé nhất.
-Hướng dẫn.
-Bài 6:Xếp hình theo mẫu.
-Chấm – chữa một số vở.
3.Nhận xét tiết học.
-Có 3 con cá.
-Còn 2 con cá.
-Còn 1 con cá.
-Còn 0 con cá.
-Số 9 là số lớn nhất,số 0 là số bé nhất
-HS viết vào vở.
-Nhận xét.
-Nêu yêu cầu.
-HS lên bảng làm.
-Lớp nhận xét.
-HS lên bảng lớp làm
0
2
5
7
 	 2 
-Lớp nhận xét – sửa sai. 
-HS làm vào vở.
 0 < 1 ; 0 < 3
 0 < 2 ; 0 < 5
-Nhắc lại yêu cầu.
-1HS lên bảng làm.
 9 , 5 , 0 , 2.
 . .
 Thứ sáu ngày tháng năm 2009
HỌC VẦN: (Tiết 45 + 46) BÀI 21: ÔN TẬP
I.Mục tiêu:
 -HS đọc và viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học.
 -Đọc đúng câu và từ ngữ ứng dụng.Nghe và hiểu được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : thỏ và sư tử.
 -Giáo dục HS biết bảo vệ các động vật quý hiếm.
II.Đồ dùng dạy và học.
 -Tranh minh họa.
III.Hoạt động dạy và học.
 1 Bài cũ:
 -HS đọc và viết bài 20.
 -Nhận xét – ghi điểm.
 2 Bài mới:
 -Giới thiệu bài - ghi bảng.
a,Ôn tập.
*Ôn lại các chữ đã học.
*Tập ghép âm thành tiếng.
-Gv nêu yêu cầu.
-Các ô trong bảng đã gạch có nghĩa gì?
-GV chỉ cho HS ghép tiếng.
-Ôn các dấu thanh đã học
*Đọc từ ứng dụng
GV ghi bảng: xe chỉ kẻ rô
 củ sả rổ khế
-Giải nghĩa từ.
*Hướng dẫn viết từ ứng dụng.
-Viết mẫu và nêu quy trình viết
-Theo dõi – uốn nắn.
3,Củng cố:
4.Nhận xét – Dặn dò.
-Nhắc lại các âm đã học 
-HS lên bảng chỉ ghi nhớ hình dạng chữ 
e
i
a
u
ư
x
xe
.......
.......
.......
.......
k
.......
.......
r
.......
.......
.......
.......
.......
s
.......
.......
.......
.......
.......
ch
.......
.......
.......
.......
.......
kh
.......
.......
.......
.......
.......
-Các ô gạch chéo là ô không ghép được tiếng
-Đọc các tiếng đã ghép
-HS yếu đánh vần
\
/
?
~
 ·
ru
rù
.......
.......
........
∕
cha
.......
.......
.......
.......
.......
-HS ghép các tiếng với dấu thanh
-Đọc các tiếng vừa ghép
-Đọc trơn từ ứng dụng 
-HS yếu đánh vần
-Viết vào bảng con
-Đọc toàn bài
. .
(TIẾT 2)
*Luyện tập
a,Luyện đọc
-Gọi HS đọc các tiếng đã học và các từ ứng dụng
-Theo dõi – Chỉnh sửa lỗi phát âm
-Giới thiệu tranh minh họa
-GV ghi: xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú.
*Giải nghĩa câu :
=>Bảo vệ các động vật quý hiếm.
-Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
b,Luyện viết
-Chấm - chữa - nhận xét
c.Kể chuyện : thỏ và sư tử 
-Kể lần một 
-Kể lần hai theo tranh 
*Hướng dẫn kể theo tranh
-Thỏ quyết tâm hạ gục sư tử bằng cách nào?
-Thỏ bình tĩnh đối đáp với sư tử như thế nào?
-Thỏ dẫn sư tử đi đến đâu ?
-Sư tử mắc mưu thỏ như thế nào?
-Thảo luận và nêu ý nghĩa câu chuyện .
d, Nhận xét – Dặn dò: về nhà học bài 
-HS đọc cá nhân+nhóm+lớp
-Rút câu ứng dụng
-Đọc câu ứng dụng
-Phân tích một số tiếng trong câu. 
-HS yếu đánh vần các tiếng
-Viết vào vở tập viết
-Theo dõi 
-Kể chuyện trong nhóm theo tranh.
Tr 1: Đến gặp sư tử thật muộn 
Tr 2: Thỏ gặp một con sư tử khác nó đòi ăn thịt thỏ ...
Tr 3:Thỏ dẫn sư tử đến một cái giếng ...
Tr 4: Tức mình nó nhảy xuống định cho con sư tử kia một trận.Sư tử giãy giụa mãi rồi sặc nước mà chết .
-Đại diện kể trước lớp 
-Nhận xét bổ sung 
*Nhũng kẻ gian ác và kiêu hãnh bao giờ cũng bị trừng phạt.
 . .
SINH HOẠT LỚP: 
I.Mục tiêu.
 -Đánh giá quá trình sinh hoạt, học tập của tuần 5.
 -Nêu phương hướng hoạt động của tuần 6.
 -Giáo dục học sinh chăm chỉ học tập.
II.Hoạt động dạy và học.
 1,Đánh giá hoạt động của tuần 5.
 -Cho Hs thảo luận theo tổ về các hoạt động tuần qua.
 +Nề nếp học tập như thế nào?
 +Về giờ giấc đi học thế nào?
 +Đã ngoan ngoãn lễ phép chưa.
 -Đại diện các nhóm báo cáo.
 -Nhóm khác nghận xét.
 -GV theo dõi – bổ sung khen ngợi một số em.
 2:Nêu phương hướng hoạt động tuần 6
 -HS đi học đúng giờ, ăn mặc sạch sẽ.
 -Đến lớp chăm chú nghe giảng và xây dựng bài.
 -Giúp đỡ nhau trong học tập.
 3,Nhận xét tiết học – dặn dò.
 . 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 5 lop 1.doc