Bài soạn môn học khối lớp 1 - Tuần 14 năm 2009

I.MỤC TIÊU:

 - HS đọc và viết được: eng, iêng, tiếng xẻng, trống, chiêng

 - Đọc được từ ứng dụng : cái xẻng, xà beng, củ riềng, bay liệng.

 - Đọc được câu ứng dụng: Dù ai nói ngã nói nghiêng

 Lòng ta vẫn vững như kièn ba chân.

 - Phát triển lời nói tự nhiên : Ao, hồ, giếng.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

 - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt 1

 - Tranh minh hoạ hoặc vật thật cho các từ ngữ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói.

 - Bảng ghép chữ Tiếng Việt

 

doc 42 trang Người đăng hong87 Lượt xem 947Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn môn học khối lớp 1 - Tuần 14 năm 2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ûi thích từ :
- GV đọc mẫu và gọi HS đọc
* Viết
- GV viết mẫu trên khung ô ly phóng to vừa viết vừa nêu quy trình viết (Tiết 2)
3.Luyện tập :
* Luyện đọc : 
+ Đọc lại từ ứng dụng trên bảng: 
+ GV chỉnh sữa lỗi cho HS 
- Đọc câu ứng dụng 
+ Cho HS đọc câu ứng dụng dưới tranh.
- Khi đọc bài này , chúng ta phải lưu ý điều gì 
- GV đọc mẫu câu ứng dụng , gọi học sinh đọc lại , GV nhận xét 
* Luyện viết : uông quả chuông, 
 Ương, con đường.
- GV cho HS viết vào vở tập viết : 
- GV theo dõi chỉnh sửa những em viết chưa đúng.
* Luyện nói theo chủ đề : Đồng ruộng
+Tranh vẽ những gì ?
+ GV cho HS nhắc lại tranh vẽ gì?
+ Những ai trồng lúa ngô , khoai , sắn ?
+ Tranh vễ các bác nông dân đang làm gì trên đồng ruộng?
4.Cũng cố -Dặn dò:
- GV chỉ bảng , học sinh đọc . 
- Tổ chức trò chơi
- Tìm tiếng mới có vần vừa học
Ho¹t ®éng cđa HS
- HS 2 dãy bàn cùng viết vào bảng con.
- 2 HS đọc bài.
- HS phát âm uông 
- uô –ngờ – uông 
- HS ghép chuông 
 ( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần lầøn lượt )
+Tranh vẽ quả chuông. 
 Qủa chuông
- HS lần lượt đọc: cá nhân, tổ, lớp
- Giống: kết thúc bằng ng.
- Khác: ươ và uô
- Các nhân , nhóm , lớp đọc từ ứng dụng .
- HS viết vào bảng con.
- HS nhận xét
-HS cá nhân, tổ, lớp lần lượt đọc 
+HS đọc Cá nhân, nhóm, lớp
- Ngắt nghỉ hơi khi hết câu. 
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể
- HS viết vào vở.
- HS đọc chủ đề luyện nói : 
 Đồng ruộng
- HS quan sát tranh và tự nói
+
+ gieo mạ, be bờ, tát nước, làm cỏ
+ Không.
- HS thi nhau tìm tiếng mới có vần vừa học
TiÕt 7 : Thủ công
Gấp các đoạn thẳng cách đều
I.MỤC TIÊU:
 - HS biết cách gấp các đoạn thảng cách đều
 - Gấp nhanh chính xác các mẫu.
 -HS yªu quý s¶n phÈm m×nh lµm ra .
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 *Chuẩn bị của GV:
 - Mẫu gấp các nếp gấp cách đều có kích thước lớn .
 - Qui trình các nếp gấp (Hình phóng to)
 *Chuẩn bị của Hs.
 - Giấy màu có kẻ ô và tờ giấy vở của HS.
 - Vở thủ công.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Ho¹t ®éng cđa GV
1.Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra dụng cụ học tập của HS.
...................................................................
2.Bài mới :
 a.Giới thiệu bài: 
 Gấp các đoạn thẳng cách đều.
b.Hướng dẫn quan sát và nhận xét:
- GV cho HS quan sát các mẫu các đoạn thẳng cách đều.
- Qua hình mẫu GV điïnh hướng sự chú ý của HS vào các nếp gấp để rút ra nhận xét.
c.Hướng dẫn cách xếp :
- Gấp nếp thứ nhất.
- GV ghim tờ giấy màu lên bảng mặt sau sát vào mặt bảng. Gấp mép giấy vào 1 ô theo đường dấu .
- Gấp nếp thứ hai: 
- Gấp nếp thứ ba- Cứ như thế tiếp tục gấp các nếp gấp tiếp theo cho đến hết.
d.Thực hành :
- GV cho HS thực hành.
- Trong khi thực hành Gv đến từng bàn theo dõi và hướng đãn các em thực hiện cho đúng qui trìng gấp.
3.Củng cố– dặn dò:
- Cho HS nhắc lại qui trình gấp các nếp gấp cách đều.
- Nhận xét chung tiết dạy .
- Về nhà tập làm lại 
- Chuẩn bị bài hôm sau: Gấp cái q
Ho¹t ®éng cđa HS
- HS tự kiểm tra lại dụng cụ của mình.
- Các nếp gấp các đều nhau, có thể chồng khít lên nhau khi xếp lại.
- HS theo dõi cách gấp GV hướng dẫn.
- Thực hành trên giấy.
- HS nhắc lại qui trình gấp các nếp gấp cách đều.
-HS lắng nghe.
TiÕt 7 : Thđ công :(¤n)
Gấp các đoạn thẳng cách đều
I.MỤC TIÊU:
 - Cđng cè cho HS biết cách gấp các đoạn thảng cách đều
 - Gấp nhanh chính xác các mẫu.
 -HS yªu quý s¶n phÈm m×nh lµm ra .
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 *Chuẩn bị của GV:
 - Mẫu gấp các nếp gấp cách đều có kích thước lớn .
 - Qui trình các nếp gấp (Hình phóng to)
 *Chuẩn bị của Hs.
 - Giấy màu có kẻ ô và tờ giấy vở của HS.
 - Vở thủ công.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Ho¹t ®éng cđa GV
1.Bài mới :
 a.Giới thiệu bài: 
b.Hướng dẫn quan sát và nhận xét:
c.Hướng dẫn cách xếp :
- Gấp nếp thứ nhất
- GV ghim tờ giấy màu lên bảng mặt sau sát vào mặt bảng. Gấp mép giấy vào 1 ô theo đường dấu .
- Gấp nếp thứ hai
- Gấp nếp thứ ba
- Cứ như thế tiếp tục gấp các nếp gấp tiếp theo cho đến hết.
d.Thực hành :
- GV cho HS thực hành.
- Trong khi thực hành Gv đến từng bàn theo dõi và hướng đãn các em thực hiện cho đúng qui trìng gấp.
3.Củng cố– dặn dò:
- Cho HS nhắc lại qui trình gấp các nếp gấp cách đều.
- Nhận xét chung tiết dạy .
- Về nhà tập làm lại .
Ho¹t ®éng HS
- Các nếp gấp các đều nhau, có thể chồng khít lên nhau khi xếp lại.
- HS theo dõi cách gấp GV hướng dẫn
- Thực hành trên giấy.
- HS nhắc lại qui trình gấp các nếp gấp cách đều.
-HS lắng nghe.
 TiÕt 4 : Tù nhiªn x· héi :
 An toàn khi ở nhà
I.MỤC TIÊU :
 	* Giúp học sinh biết :
 - Kể tên một số vật sắc, nhọn có thể gây đức tay, chảy máu.
 - Kể tên một số vật dụng trong nhà có thể gây cháy, nóng, bỏng .
 - Cách đề phòng và xử lý khi tai nạn xảy ra .
 - Giáo dục tính cẩn thận an toàn khi ở nhà 
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
 - Các hình vẽ ở bài 14 trong SGK phóng to.
 - Một số tình huống HS thảo luận 
 - Sưu tầm một số tranh ảnh, một số câu chuyện, một vài ví dụ về những tai nạn đã xảy ra đối với các em nhỏ ở nhà.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Ho¹t ®éng cđa GV
1.Kiểm tra bài cũ: 
- Ngoài việc học ở trường , hàng ngày các em làm những công việc gì ở nhà ?
- Em cảm thấy thế nào khi nhà cửa sạch sẽ 
- Gọi HS nhận xét , bổ sung .
.................................................................
2.Bài mới :
a.Giới thiệu bài : Hôm nay các em học bài : An toàn khi ở nhà 
- GV ghi đề lên bảng 
* Hoạt động1: Làm việc với SGK
+Mục tiêu : HS biết được các vật dể đức tay và cách phòng chống. 
+Cách tiến hành 
 Bước 1:
- Yêu cầu học sinh quan sát hình ở SGK trả lời các câu hỏi : 
+ Chỉ và nói được các bạn trong mỗi hình đang làm gì ? 
 + Dự kiến xem điều gì xảy ra với các bạn nếu thiếu tính cẩn thận 
Bước 2 : Thu kết quả quan sát . 
- Gọi một số HS trình bày 
+Khi dùng dao kéo , vật nhọn  chúng ta cần lưu ý điều gì để tránh đức tay ? 
GV Những đồ vật trên cần để xa tầm tay đối với trẻ em 
* Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm 
+Mục tiêu : HS biết cách phòng tránh một số tai nạn do lửa và những chất gây cháy 
+Cách tiến hành :
 Bước 1 : -Cho HS quan sát hình 31 trong SGK theo từng nhóm :
- Điều gì có thể xảy ra trong cảnh trên ? 
 + Nếu điều không may xảy ra em sẽ làm gì ?
 Bước 2 : Gọi đại diện nhóm chỉ vào tranh trình bày ý kiến của nhóm mình 
- Gọi đại diện nhóm lên trình bày kết quả hoạt động nhóm ?
ðGV kết luận : 
 + Không được để đèn dầu , các vật gây cháy trong màn hay để gần đồ bắt lửa .
 + Tránh xa các vật dể gây bỏng , gây cháy 
 +Sử dụng đồ điện phải cẩn thận , không sờ mó ổ cắm , phích điện .
 + Phải lưu ý không cho em bé lại gần vật nguy hiểm 
3.Củng cố- dặn dò :
* Tập xử lý tình huống 
-Đi học về thấy nhà hàng xóm bốc khói , lúc đó cửa khoá , Lúc đó em sẽ làm gì?
- Em đang ngồi học , em của em gọt cam đức tay , em sẽ làm gì lúc đó 
-Nhận xét tiết học . Tuyên dương những HS có tinh thần học tập tốt .
- Về nhà xem lại bài
- Chuẩn bị bài hôm sau: Lớp học
Ho¹t ®éng cđa HS
- Học bài , làm bài , quét nhà .
- Dể chịu , mát mẻ .
- HS nhận xét , bổ sung
- Các bạn đang bổ , sắc trái cây 
- Bưng chai ly bị vở , đức tay 
- Chảy máu nếu thiếu cẩn thận .
- Cẩn thận với vật sắc nhọn khi dùng 
- Cháy , bỏng , điện giật . 
- Báo cho người lớn biết ngăn cản bé 
- Đại diện nhóm lên trình bày.
HS theo dõi.
- Gọi báo cho mọi người biết 
- Tha dầu cho em bé 
HS lắng nghe.
 TiÕt 6 : Tù nhiªn x· héi :(¤N)
An toàn khi ở nhà
I.MỤC TIÊU :
-HS tiÕp tơc kể tên một số vật sắc, nhọn có thể gây đức tay, chảy máu.
 - Kể tên một số vật dụng trong nhà có thể gây cháy, nóng, bỏng .
 - Cách đề phòng và xử lý khi tai nạn xảy ra .
 - Giáo dục tính cẩn thận an toàn khi ở nhà 
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
 -VBT 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Ho¹t ®éng cđa GV
1.Bài mới :a.Giới thiệu bài : 
* Hoạt động1: Làm việc với SGK
+Mục tiêu : HS biết được các vật dể đức tay và cách phòng chống. 
+Cách tiến hành 
 Bước 1:
- Yêu cầu học sinh quan sát hình ở SGK trả lời các câu hỏi : 
Bước 2 : Thu kết quả quan sát . 
- Gọi một số HS trình bày 
+Khi dùng dao kéo , vật nhọn  chúng ta cần lưu ý điều gì để tránh đức tay ? 
* Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm 
+Mục tiêu : HS biết cách phòng tránh một số tai nạn do lửa và những chất gây cháy 
+Cách tiến hành :
 Bước 1 : -Cho HS quan sát hình 31 trong SGK theo từng nhóm :
- Điều gì có thể xảy ra trong cảnh trên ? 
 + Nếu điều không may xảy ra em sẽ làm gì 
 Bước 2 : Gọi đại diện nhóm chỉ vào tranh trình bày ý kiến của nhóm mình 
- Gọi đại diện nhóm lên trình bày kết quả hoạt động nhóm ?
3.Củng cố- dặn dò : 
-Nhận xét tiết học . Tuyên dương những HS 
Ho¹t ®éng cđa HS
- Các bạn đang bổ , sắc trái cây 
- Bưng chai ly bị vở , đức tay 
- Chảy máu nếu thiếu cẩn thận .
- Cẩn thận với vật sắc nhọn khi dùng 
- Cháy , bỏng , điện giật . 
- Báo cho người lớn biết ngăn cản bé 
- Đại diện nhóm lên trình bày.
HS theo dõi.
- Gọi báo cho mọi người biết 
- Tha dầu cho em bé 
HS lắng nghe.
TiÕt 3 : Toán
Phép cộng trong phạm vi 9
	I.MỤC TIÊU:
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9.
 - Biết làm tính cộng trong phạm vi 9.
 -HS yªu thÝch m«n häc .
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán 1
 - Các mô hình vật thật phù hợp với nội dung bài học.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Ho¹t ®éng cđa GV
1.Kiểm tra bài cũ:
- Viết phép tính lên bảng gọi 3 em lên thực hiện
4+1+3= 6+1+1=  1+6+0= 
-Cho cả lớp cùng nhận xét
.....................................................................
2 .Bài mới :
a. Giới thiệu bài : 
 Phép cộng trong phạm vi 9
b.Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9 
* Thành lập công thức :
 8 + 1 = 9 ; 1 + 8 = 9.
- Đính lên bảng 8 hình tam giác hỏi : Có mấy hình tam giác ?
- Đính thêm 1 hình tam giác hỏi : Đã thêm mấy hình tam giác ?
- GV đọc :
 - Có 8 hình tam giác thêm 1 hình tam giác . Hỏi có tất cả bao nhiêu hình tam giác ?
+Em hãy nêu cách tìm hình tam giác?
+ Có thể ghi phép tính tương ứng ?
 GV ghi bảng : 8 + 1 = 9
- Cho HS xem tranh tự rút ra phép tính :
 1 + 8 = 9 ghi bảng .
- So sánh 2 phép tính 8+1=9
 1+8=9
* Cho HS xem tranh thành lập bảng cộng trong phạm vi 9. 
 7 + 2 = 9 , 2 + 7 = 9 , 6 + 3 = 9 
 3 + 6 = 9 , 5 + 4 = 9
* Ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9 - Cho HS đọc theo cách xoá dần 
3.Luyện tập :
* Bài 1: Tính
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiẹân.
* Bài 2: Tính
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiẹân.
- Cho HS tự nhẩm và nêu kết quả
* Bài 3: Tính.
- GV cho HS nêu cách làm bài:
* Bài 4: 
- GV cho HS nhìn tranh nêu bài toán , nêu cách làm bài và viết phép tính thích hợp và viết phép tính thích hợp.
4.Củng cố – dặn dò :
-Cho HS nhắc lại nội dung bài.
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài tiết
Ho¹t ®éng cĩa HS
- 3 HS lên thực hiện
 4 + 1 + 3 = 8 
 6 + 1 + 1 = 8 
 1 + 6 + 0 = 7..
- HS tự nhận xét .
- Lớp nghe GV giới thiệu bài .
- Lớp quan sát và trả lời : có 8 hình tam giác .
- Thêm 1 hình tam giác .
- Tất cả 9 hình tam giác .
+Đếm tất cả các hình tam giác .
+ Có 8 hình tam giác thêm 1 hình tam giác được 9 hình tam giác
- Khi ta đổi chổ các số trong 1 phép tính thì kết quả không thay đổi 
- HS xem tranh tự nêu bảng cộng trong phạm vi 9
- HS nêu cá nhân, tổ , lớp
- HS đọc làn lượt
- Tính kết quả theo cột dọc.
- Thực hiện bài toán và viết kết
quả theo cột dọc.
- Viết số thẳng cột
- HS cùng chữa bài
- Tính và viết kết quả theo hàng ngang.
- Muốn tính 4+1+4= thì ta tính 4 cộng với 1 được bao nhiêu cộng tiếp với 4, rồi ghi kết quả sau dấu bằng.
+HS làm bài và chữa bài.
- Thực hiện phép cộng.
- Thực hiện phép cộng
 Thứ tư ngày 25 tháng 11 năm 2009
TiÕt 1 + 2 : Học vần
 Bài 57 : Ang - anh
I.MỤC TIÊU:
 - HS nhận biết được cấu tạo của vần: ang, anh, trong tiếng bàng, chanh
 - Phân biệt được sự khác nhau giữa vần ang, anh, để đọc viết đúng các vần ang, anh , các từ cây bàng, cành chanh.
 - Đọc được từ ứng dụng: buôn làng, hải cảng, bánh chưng, hiền lành 
 - Đọc được câu ứng dụng: 
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Buổi sáng.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
	(Tiết 1)
Ho¹t ®éng cđa GV
1.Kiểm tra bài cũ.
- Cho HS viết bảng con: rau muốn, 
 Nương rẫy
- Gọi 2 HS đọc bài 56
- .................................................................
 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài: 
b.Dạy vần : 
* Vần ang 
- Tìm trong bộ chữ cái , ghép vần ang 
*Đánh vần :
 + Vần :
- Gọi HS nhắc lại vần ang 
+ GV chỉnh sữa lỗi đánh vần .
- Cho HS hãy thêm âm b, thanh huyền ghép vào vần ang để được tiếng bàng
- GV nhận xét , ghi bảng : bàng 
-Tiếng bàng được đánh vần nh thếnào?
+ GV chỉnh sửa lỗi phát âm 
- Cho học sinh quan sát tranh hỏi : 
 + Trong tranh vẽ gì ? 
 + GV rút ra từ khoá : cây bàng , ghi bảng
- GV đọc mẫu , điều chỉnh phát âm 
* Vần anh : 
- GV cho HS nhận diện vần, đánh vần,
phân tích vần, tiếng có vần anh
- So sánh 2 hai vần anh và ang
* Đọc từ ứng dụng :
- GV ghi bảng : buôn làng, bánh chưng 
 hải cảng, hiền lành
 - Gọi học sinh đọc từ ứng dụng , nêu tiếng mới có vần ang , anh 
- GV giải thích từ :
- GV đọc mẫu và gọi HS đọc
* viết:
- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết
- GV hướng dẫn và chỉnh sửa.
 (Tiết 2)
3.Luyện tập :
* Luyện đọc : 
+ Đọc lại từ ứng dụng trên bảng: 
+ GV chỉnh sữa lỗi cho HS 
- Đọc câu ứng dụng 
+ Cho HS đọc câu ứng dụng dưới tranh.
- Khi đọc bài này , chúng ta phải lưu ý điều gì ?
* Luyện nói theo chủ đề : buổi sáng
+Tranh vẽ những gì ?
+ Tranh vẽ cảnh nông thôn hay thành phố?
+ Buổi sáng cảnh vật có gì đặc biệt?
+ Buổi sáng mọi người trong gia đình em thường làm gì?
+ Em thích buổi sáng mưa hay nắng?
* Luyện viết 
- GV cho HS viết vào vở tập viết : 
- GV theo dõi chỉnh sửa những em viết chưa đúng.
4. Cũng cố -Dặn dò:
- GV chỉ bảng , học sinh đọc . 
- Tổ chức trò chơi
- Tìm tiếng mới có vần vừa học
Ho¹t ®éng cđa HS
- HS 2 dãy bàn cùng viết vào bảng con.
- 2 HS đọc bài.
- HS phát âm ang 
- a –ngờ – ang 
- HS ghép bàng 
- Âm b đứng trước vần ang đứng sau.
- bờ – ang – bang huyền bàng 
( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần lầøn lượt )
+Tranh vẽ cây bàng. 
 Cây bàng
- HS lần lượt đọc: cá nhân, tổ, lớp
- Giống: a
- Khác: anh kết thúc bằng nh ,ang kết thúc bằng ng
+ Các nhân , nhóm , lớp đọc từ ứng dụng .
-HS cá nhân, tổ, lớp lần lượt đọc 
- Gọi 2 HS đọc 
- HS viết vào bảng con.
-HS cá nhân, tổ, lớp lần lượt đọc 
+ Lớp quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng trả lời. 
+Tranh vẽ con sông và cánh diều bay trong gió.
+HS đọc Cá nhân, nhóm, lớp
- Ngắt nghỉ hơi khi hết câu. 
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể
- HS quan sát tranh và tự nói
+Có mặt trời mọc .
+ HS tự nêu theo ý thích 
- 4 đại diện cho 4 nhóm lên thi nói về buổi sáng của em.
- HS viết vào vở.
- HS đọc cá nhân, tổ, cả lớp
- HS thi nhau tìm tiếng mới có vần vừa học
TiÕt 4 : Đạo đức
Đi học đều và đúng giờ (Tiết 1)
I.MỤC TIÊU :
 - Đi học đều và đúng giờ giúp cho các em tiếp thu bài tốt hơn , nhờ đó kết quả học tập sẽ tiến bộ hơn .
 - Đi học đều và đúng giờ , các em không được nghỉ học tự do , tuỳ tiện , cần xuất phát đúng giờ, trên đường không la cà.
 - HS có thái độ tự giác đi học đều và đúng giờ .
 - Học sinh thực hiện việc đi học đều , đúng giờ 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Vở BT đạo đức 
 - Một số quả bóng 
III.CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC :
Ho¹t ®éng cđa GV
1.Kiểm tra bài cũ :
- Khi chào cờ bạn cần đứng như thế nào ?
- Đọc bài : Nghiêm trang khi chào cờ 
- GV nhận xét ghi đánh giá .
...............................................................
2.Bài mới:
a.Giới thiệu : Hôm nay các học bài 
 Đi học đúng giờ . 
b.Tiến hành bài học :
*Hoạt động 1: Thảo luận theo cặp, bài tập 1. 
- Trong tranh vẽ sự việc gì ? 
- Có những con vật nào ?
- Từng con vật đó đang làm gì ?
- Giữa rùa và thỏ bạn nào tiếp thu bài tốt hơn ?
- Các em cần nói theo học tập bạn nào ? vì sao ? 
ðKết luận : Thỏ la cà dọc đường đến lớp muộn. Rùa chăm chỉ nên đúng giờ - Bạn rùa tiếp thu bài tốt hơn . Các em cần noi gương rùa đi học đúng giờ. 
* Hoạt động 2 : Thảo luận lớp 
- Đi học đúng giờ có lợi gì ? 
-Nếu không đi học đúng giờ thì có hại gì ?
- Làm thế nào em đi học đúng giờ 
ð Kết luận: Đi học đúng giờ giúp các em học tập tốt hơn , thực hiện nội quy nhà trường .
- Đi học không đều , không đúng giờ tiếp thu bài không tốt .
- Cần chuẩn bị sách vở ,quần áo để đi học đúng giờ , không la cà dọc đường 
Hoạt động 3 : Đóng vai theo BT 2
- Từng cặp đóng vai thực hiện trò chơi 
 ð Kết luận : Khi mẹ gọi dậy đi học các em cần nhanh nhẹn rời khỏi giường để đi học. 
3.Củng cố- dăn dò :
- GV nhận xét , khen ngợi những em có hành vi tốt .
- Các em cần đi học đúng giờ .
- Chuẩn bị bài hôm sau: Tiết 2
Ho¹t ®éng cđa HS
- Đứng nghiêm thẳng, tay bỏ thẳng mắt nhìn cờ - 
- HS trả lời: Nghiêm trang chào lá quốc kỳ .Tình yêu đất nước em ghi vào lòng 
- HS thảo luận theo cặp.
- Từng cặp trình bày ý kiến mình trước lớp, các nhóm còn lại bổ sung 
- Thảo luận và đưa ra nhận xét : - 
- Đi học đúng giờ sẽ tiếp thu bài tốt hơn.
- Không tiếp thu bài tốt
- Nhờ người lớn nhắc nhở học tập xem đồng hồ đi học .
-Từng cặp đóng vai theo bài tập 2
-Đại diện từng cặp lên trình diễn
-HS lắng nghe.
Thứ năm ngày 26 tháng 11 năm 2009 
TiÕt 1 + 2 : Học vần
 Bài 58 : inh - ênh
I.MỤC TIÊU:
 - HS nhận biết được cấu tạo của vần: inh, ênh, trong tiếng tính, kênh
 - Đọc đúng từ ứng dụng: đình làng, bệnh viện, thông minh, ễnh ương
 - Đọc được câu ứng dụng: 
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt 1
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
	(Tiết 1)
Ho¹t ®éng cđa GV
1.Kiểm tra bài cũ.
- Cho HS viết bảng con: buôn làng, 
 Hiền lành
- Gọi 2 HS đọc bài 57
- ...................................................................
2.Bài mới:
a.Giới thiệu 
b.Dạy vần : 
* Vần inh 
- Tìm trong bộ chữ cái , ghép vần inh 
*Đánh vần :
 - Cho HS hãy thêm âm t, thêm dấu sắc ghép vào vần inh để được tiếng tính
- GV nhận xét , ghi bảng : tính 
+ GV chỉnh sửa lỗi phát âm 
+ GV rút ra từ khoá : máy tính , ghi bảng
- Cho học sinh đánh vần , đọc trơn từ khoá 
- GV đọc mẫu , điều chỉnh phát âm 
* Vần ênh : 
- GV cho HS nhận diện vần, đánh vần,
phân tích vần, tiếng có vần ênh
- So sánh 2 hai vần inh và ênh
* Đọc từ ứng dụng :
- GV ghi bảng 
- Gọi học sinh đọc từ ứng dụng , nêu tiếng mới có vần inh , ênh 
- GV giải thích từ :
- GV đọc mẫu và gọi HS đọc
 * viết:
- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết
- GV hướng dẫn và chỉnh sửa.
 (Tiết 2)
3.Luyện tập :
* Luyện đọc : 
+ Đọc lại từ ứng dụng trên bảng: 
+ GV chỉnh sữa lỗi cho HS 
- Đọc câu ứng dụng 
+ Cho HS đọc câu ứng dụng dưới tranh. 
- Khi đọc bài này , chúng ta phải lưu ý điều gì ?
- GV đọc mẫu câu ứng dụng , gọi học sinh đọc lại , GV nhận xét 
* Luyện viết : inh, máy vi tính, 
 êânh , dòng kênh.
- GV cho HS viết vào vở tập viết : 
- GV theo dõi chỉnh sửa những em viết chưa đúng.
* Luyện nói theo chủ đề : máy cày, 
 máy nổ, máy khâu, máy tính.
+Tranh vẽ những loại máy gì ?
+Cho HS nhìn tranh và chỉ được đâu là máy cày, đâu là máy khâu, đâu là máy tính?
+ Trong các loại máy em đã biết được những loại máy nào?
+ Máy cày dùng để làm gì , thường thấy ở đâu ?
+ Máy nổ dùng để làm gì ?
+ Máy khâu dùng để làm gì ?
+ Máy tính dùng để làm gì ?
4. Cũng cố-Dặn dò :
- Gv chỉ bảng , học sinh đọc . 
- Tổ chức trò chơi
Ho¹t ®éng cđa HS
- HS 2 dãy bàn cùng viết vào bảng con.
- 2

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 14.doc