I.MỤC TIÊU:
- HS đọc và viết được: eng, iêng, tiếng xẻng, trống, chiêng
- Đọc được từ ứng dụng : cái xẻng, xà beng, củ riềng, bay liệng.
- Đọc được câu ứng dụng: Dù ai nói ngã nói nghiêng
Lòng ta vẫn vững như kièn ba chân.
- Phát triển lời nói tự nhiên : Ao, hồ, giếng.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt 1
- Tranh minh hoạ hoặc vật thật cho các từ ngữ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói.
- Bảng ghép chữ Tiếng Việt
ûi thích từ : - GV đọc mẫu và gọi HS đọc * Viết - GV viết mẫu trên khung ô ly phóng to vừa viết vừa nêu quy trình viết (Tiết 2) 3.Luyện tập : * Luyện đọc : + Đọc lại từ ứng dụng trên bảng: + GV chỉnh sữa lỗi cho HS - Đọc câu ứng dụng + Cho HS đọc câu ứng dụng dưới tranh. - Khi đọc bài này , chúng ta phải lưu ý điều gì - GV đọc mẫu câu ứng dụng , gọi học sinh đọc lại , GV nhận xét * Luyện viết : uông quả chuông, Ương, con đường. - GV cho HS viết vào vở tập viết : - GV theo dõi chỉnh sửa những em viết chưa đúng. * Luyện nói theo chủ đề : Đồng ruộng +Tranh vẽ những gì ? + GV cho HS nhắc lại tranh vẽ gì? + Những ai trồng lúa ngô , khoai , sắn ? + Tranh vễ các bác nông dân đang làm gì trên đồng ruộng? 4.Cũng cố -Dặn dò: - GV chỉ bảng , học sinh đọc . - Tổ chức trò chơi - Tìm tiếng mới có vần vừa học Ho¹t ®éng cđa HS - HS 2 dãy bàn cùng viết vào bảng con. - 2 HS đọc bài. - HS phát âm uông - uô –ngờ – uông - HS ghép chuông ( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần lầøn lượt ) +Tranh vẽ quả chuông. Qủa chuông - HS lần lượt đọc: cá nhân, tổ, lớp - Giống: kết thúc bằng ng. - Khác: ươ và uô - Các nhân , nhóm , lớp đọc từ ứng dụng . - HS viết vào bảng con. - HS nhận xét -HS cá nhân, tổ, lớp lần lượt đọc +HS đọc Cá nhân, nhóm, lớp - Ngắt nghỉ hơi khi hết câu. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể - HS viết vào vở. - HS đọc chủ đề luyện nói : Đồng ruộng - HS quan sát tranh và tự nói + + gieo mạ, be bờ, tát nước, làm cỏ + Không. - HS thi nhau tìm tiếng mới có vần vừa học TiÕt 7 : Thủ công Gấp các đoạn thẳng cách đều I.MỤC TIÊU: - HS biết cách gấp các đoạn thảng cách đều - Gấp nhanh chính xác các mẫu. -HS yªu quý s¶n phÈm m×nh lµm ra . II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : *Chuẩn bị của GV: - Mẫu gấp các nếp gấp cách đều có kích thước lớn . - Qui trình các nếp gấp (Hình phóng to) *Chuẩn bị của Hs. - Giấy màu có kẻ ô và tờ giấy vở của HS. - Vở thủ công. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Ho¹t ®éng cđa GV 1.Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra dụng cụ học tập của HS. ................................................................... 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài: Gấp các đoạn thẳng cách đều. b.Hướng dẫn quan sát và nhận xét: - GV cho HS quan sát các mẫu các đoạn thẳng cách đều. - Qua hình mẫu GV điïnh hướng sự chú ý của HS vào các nếp gấp để rút ra nhận xét. c.Hướng dẫn cách xếp : - Gấp nếp thứ nhất. - GV ghim tờ giấy màu lên bảng mặt sau sát vào mặt bảng. Gấp mép giấy vào 1 ô theo đường dấu . - Gấp nếp thứ hai: - Gấp nếp thứ ba- Cứ như thế tiếp tục gấp các nếp gấp tiếp theo cho đến hết. d.Thực hành : - GV cho HS thực hành. - Trong khi thực hành Gv đến từng bàn theo dõi và hướng đãn các em thực hiện cho đúng qui trìng gấp. 3.Củng cố– dặn dò: - Cho HS nhắc lại qui trình gấp các nếp gấp cách đều. - Nhận xét chung tiết dạy . - Về nhà tập làm lại - Chuẩn bị bài hôm sau: Gấp cái q Ho¹t ®éng cđa HS - HS tự kiểm tra lại dụng cụ của mình. - Các nếp gấp các đều nhau, có thể chồng khít lên nhau khi xếp lại. - HS theo dõi cách gấp GV hướng dẫn. - Thực hành trên giấy. - HS nhắc lại qui trình gấp các nếp gấp cách đều. -HS lắng nghe. TiÕt 7 : Thđ công :(¤n) Gấp các đoạn thẳng cách đều I.MỤC TIÊU: - Cđng cè cho HS biết cách gấp các đoạn thảng cách đều - Gấp nhanh chính xác các mẫu. -HS yªu quý s¶n phÈm m×nh lµm ra . II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : *Chuẩn bị của GV: - Mẫu gấp các nếp gấp cách đều có kích thước lớn . - Qui trình các nếp gấp (Hình phóng to) *Chuẩn bị của Hs. - Giấy màu có kẻ ô và tờ giấy vở của HS. - Vở thủ công. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Ho¹t ®éng cđa GV 1.Bài mới : a.Giới thiệu bài: b.Hướng dẫn quan sát và nhận xét: c.Hướng dẫn cách xếp : - Gấp nếp thứ nhất - GV ghim tờ giấy màu lên bảng mặt sau sát vào mặt bảng. Gấp mép giấy vào 1 ô theo đường dấu . - Gấp nếp thứ hai - Gấp nếp thứ ba - Cứ như thế tiếp tục gấp các nếp gấp tiếp theo cho đến hết. d.Thực hành : - GV cho HS thực hành. - Trong khi thực hành Gv đến từng bàn theo dõi và hướng đãn các em thực hiện cho đúng qui trìng gấp. 3.Củng cố– dặn dò: - Cho HS nhắc lại qui trình gấp các nếp gấp cách đều. - Nhận xét chung tiết dạy . - Về nhà tập làm lại . Ho¹t ®éng HS - Các nếp gấp các đều nhau, có thể chồng khít lên nhau khi xếp lại. - HS theo dõi cách gấp GV hướng dẫn - Thực hành trên giấy. - HS nhắc lại qui trình gấp các nếp gấp cách đều. -HS lắng nghe. TiÕt 4 : Tù nhiªn x· héi : An toàn khi ở nhà I.MỤC TIÊU : * Giúp học sinh biết : - Kể tên một số vật sắc, nhọn có thể gây đức tay, chảy máu. - Kể tên một số vật dụng trong nhà có thể gây cháy, nóng, bỏng . - Cách đề phòng và xử lý khi tai nạn xảy ra . - Giáo dục tính cẩn thận an toàn khi ở nhà II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Các hình vẽ ở bài 14 trong SGK phóng to. - Một số tình huống HS thảo luận - Sưu tầm một số tranh ảnh, một số câu chuyện, một vài ví dụ về những tai nạn đã xảy ra đối với các em nhỏ ở nhà. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Ho¹t ®éng cđa GV 1.Kiểm tra bài cũ: - Ngoài việc học ở trường , hàng ngày các em làm những công việc gì ở nhà ? - Em cảm thấy thế nào khi nhà cửa sạch sẽ - Gọi HS nhận xét , bổ sung . ................................................................. 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : Hôm nay các em học bài : An toàn khi ở nhà - GV ghi đề lên bảng * Hoạt động1: Làm việc với SGK +Mục tiêu : HS biết được các vật dể đức tay và cách phòng chống. +Cách tiến hành Bước 1: - Yêu cầu học sinh quan sát hình ở SGK trả lời các câu hỏi : + Chỉ và nói được các bạn trong mỗi hình đang làm gì ? + Dự kiến xem điều gì xảy ra với các bạn nếu thiếu tính cẩn thận Bước 2 : Thu kết quả quan sát . - Gọi một số HS trình bày +Khi dùng dao kéo , vật nhọn chúng ta cần lưu ý điều gì để tránh đức tay ? GV Những đồ vật trên cần để xa tầm tay đối với trẻ em * Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm +Mục tiêu : HS biết cách phòng tránh một số tai nạn do lửa và những chất gây cháy +Cách tiến hành : Bước 1 : -Cho HS quan sát hình 31 trong SGK theo từng nhóm : - Điều gì có thể xảy ra trong cảnh trên ? + Nếu điều không may xảy ra em sẽ làm gì ? Bước 2 : Gọi đại diện nhóm chỉ vào tranh trình bày ý kiến của nhóm mình - Gọi đại diện nhóm lên trình bày kết quả hoạt động nhóm ? ðGV kết luận : + Không được để đèn dầu , các vật gây cháy trong màn hay để gần đồ bắt lửa . + Tránh xa các vật dể gây bỏng , gây cháy +Sử dụng đồ điện phải cẩn thận , không sờ mó ổ cắm , phích điện . + Phải lưu ý không cho em bé lại gần vật nguy hiểm 3.Củng cố- dặn dò : * Tập xử lý tình huống -Đi học về thấy nhà hàng xóm bốc khói , lúc đó cửa khoá , Lúc đó em sẽ làm gì? - Em đang ngồi học , em của em gọt cam đức tay , em sẽ làm gì lúc đó -Nhận xét tiết học . Tuyên dương những HS có tinh thần học tập tốt . - Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài hôm sau: Lớp học Ho¹t ®éng cđa HS - Học bài , làm bài , quét nhà . - Dể chịu , mát mẻ . - HS nhận xét , bổ sung - Các bạn đang bổ , sắc trái cây - Bưng chai ly bị vở , đức tay - Chảy máu nếu thiếu cẩn thận . - Cẩn thận với vật sắc nhọn khi dùng - Cháy , bỏng , điện giật . - Báo cho người lớn biết ngăn cản bé - Đại diện nhóm lên trình bày. HS theo dõi. - Gọi báo cho mọi người biết - Tha dầu cho em bé HS lắng nghe. TiÕt 6 : Tù nhiªn x· héi :(¤N) An toàn khi ở nhà I.MỤC TIÊU : -HS tiÕp tơc kể tên một số vật sắc, nhọn có thể gây đức tay, chảy máu. - Kể tên một số vật dụng trong nhà có thể gây cháy, nóng, bỏng . - Cách đề phòng và xử lý khi tai nạn xảy ra . - Giáo dục tính cẩn thận an toàn khi ở nhà II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -VBT III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Ho¹t ®éng cđa GV 1.Bài mới :a.Giới thiệu bài : * Hoạt động1: Làm việc với SGK +Mục tiêu : HS biết được các vật dể đức tay và cách phòng chống. +Cách tiến hành Bước 1: - Yêu cầu học sinh quan sát hình ở SGK trả lời các câu hỏi : Bước 2 : Thu kết quả quan sát . - Gọi một số HS trình bày +Khi dùng dao kéo , vật nhọn chúng ta cần lưu ý điều gì để tránh đức tay ? * Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm +Mục tiêu : HS biết cách phòng tránh một số tai nạn do lửa và những chất gây cháy +Cách tiến hành : Bước 1 : -Cho HS quan sát hình 31 trong SGK theo từng nhóm : - Điều gì có thể xảy ra trong cảnh trên ? + Nếu điều không may xảy ra em sẽ làm gì Bước 2 : Gọi đại diện nhóm chỉ vào tranh trình bày ý kiến của nhóm mình - Gọi đại diện nhóm lên trình bày kết quả hoạt động nhóm ? 3.Củng cố- dặn dò : -Nhận xét tiết học . Tuyên dương những HS Ho¹t ®éng cđa HS - Các bạn đang bổ , sắc trái cây - Bưng chai ly bị vở , đức tay - Chảy máu nếu thiếu cẩn thận . - Cẩn thận với vật sắc nhọn khi dùng - Cháy , bỏng , điện giật . - Báo cho người lớn biết ngăn cản bé - Đại diện nhóm lên trình bày. HS theo dõi. - Gọi báo cho mọi người biết - Tha dầu cho em bé HS lắng nghe. TiÕt 3 : Toán Phép cộng trong phạm vi 9 I.MỤC TIÊU: - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9. - Biết làm tính cộng trong phạm vi 9. -HS yªu thÝch m«n häc . II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán 1 - Các mô hình vật thật phù hợp với nội dung bài học. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Ho¹t ®éng cđa GV 1.Kiểm tra bài cũ: - Viết phép tính lên bảng gọi 3 em lên thực hiện 4+1+3= 6+1+1= 1+6+0= -Cho cả lớp cùng nhận xét ..................................................................... 2 .Bài mới : a. Giới thiệu bài : Phép cộng trong phạm vi 9 b.Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9 * Thành lập công thức : 8 + 1 = 9 ; 1 + 8 = 9. - Đính lên bảng 8 hình tam giác hỏi : Có mấy hình tam giác ? - Đính thêm 1 hình tam giác hỏi : Đã thêm mấy hình tam giác ? - GV đọc : - Có 8 hình tam giác thêm 1 hình tam giác . Hỏi có tất cả bao nhiêu hình tam giác ? +Em hãy nêu cách tìm hình tam giác? + Có thể ghi phép tính tương ứng ? GV ghi bảng : 8 + 1 = 9 - Cho HS xem tranh tự rút ra phép tính : 1 + 8 = 9 ghi bảng . - So sánh 2 phép tính 8+1=9 1+8=9 * Cho HS xem tranh thành lập bảng cộng trong phạm vi 9. 7 + 2 = 9 , 2 + 7 = 9 , 6 + 3 = 9 3 + 6 = 9 , 5 + 4 = 9 * Ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9 - Cho HS đọc theo cách xoá dần 3.Luyện tập : * Bài 1: Tính - Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiẹân. * Bài 2: Tính - Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiẹân. - Cho HS tự nhẩm và nêu kết quả * Bài 3: Tính. - GV cho HS nêu cách làm bài: * Bài 4: - GV cho HS nhìn tranh nêu bài toán , nêu cách làm bài và viết phép tính thích hợp và viết phép tính thích hợp. 4.Củng cố – dặn dò : -Cho HS nhắc lại nội dung bài. -Nhận xét tiết học. -Dặn HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài tiết Ho¹t ®éng cĩa HS - 3 HS lên thực hiện 4 + 1 + 3 = 8 6 + 1 + 1 = 8 1 + 6 + 0 = 7.. - HS tự nhận xét . - Lớp nghe GV giới thiệu bài . - Lớp quan sát và trả lời : có 8 hình tam giác . - Thêm 1 hình tam giác . - Tất cả 9 hình tam giác . +Đếm tất cả các hình tam giác . + Có 8 hình tam giác thêm 1 hình tam giác được 9 hình tam giác - Khi ta đổi chổ các số trong 1 phép tính thì kết quả không thay đổi - HS xem tranh tự nêu bảng cộng trong phạm vi 9 - HS nêu cá nhân, tổ , lớp - HS đọc làn lượt - Tính kết quả theo cột dọc. - Thực hiện bài toán và viết kết quả theo cột dọc. - Viết số thẳng cột - HS cùng chữa bài - Tính và viết kết quả theo hàng ngang. - Muốn tính 4+1+4= thì ta tính 4 cộng với 1 được bao nhiêu cộng tiếp với 4, rồi ghi kết quả sau dấu bằng. +HS làm bài và chữa bài. - Thực hiện phép cộng. - Thực hiện phép cộng Thứ tư ngày 25 tháng 11 năm 2009 TiÕt 1 + 2 : Học vần Bài 57 : Ang - anh I.MỤC TIÊU: - HS nhận biết được cấu tạo của vần: ang, anh, trong tiếng bàng, chanh - Phân biệt được sự khác nhau giữa vần ang, anh, để đọc viết đúng các vần ang, anh , các từ cây bàng, cành chanh. - Đọc được từ ứng dụng: buôn làng, hải cảng, bánh chưng, hiền lành - Đọc được câu ứng dụng: - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Buổi sáng. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : (Tiết 1) Ho¹t ®éng cđa GV 1.Kiểm tra bài cũ. - Cho HS viết bảng con: rau muốn, Nương rẫy - Gọi 2 HS đọc bài 56 - ................................................................. 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài: b.Dạy vần : * Vần ang - Tìm trong bộ chữ cái , ghép vần ang *Đánh vần : + Vần : - Gọi HS nhắc lại vần ang + GV chỉnh sữa lỗi đánh vần . - Cho HS hãy thêm âm b, thanh huyền ghép vào vần ang để được tiếng bàng - GV nhận xét , ghi bảng : bàng -Tiếng bàng được đánh vần nh thếnào? + GV chỉnh sửa lỗi phát âm - Cho học sinh quan sát tranh hỏi : + Trong tranh vẽ gì ? + GV rút ra từ khoá : cây bàng , ghi bảng - GV đọc mẫu , điều chỉnh phát âm * Vần anh : - GV cho HS nhận diện vần, đánh vần, phân tích vần, tiếng có vần anh - So sánh 2 hai vần anh và ang * Đọc từ ứng dụng : - GV ghi bảng : buôn làng, bánh chưng hải cảng, hiền lành - Gọi học sinh đọc từ ứng dụng , nêu tiếng mới có vần ang , anh - GV giải thích từ : - GV đọc mẫu và gọi HS đọc * viết: - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết - GV hướng dẫn và chỉnh sửa. (Tiết 2) 3.Luyện tập : * Luyện đọc : + Đọc lại từ ứng dụng trên bảng: + GV chỉnh sữa lỗi cho HS - Đọc câu ứng dụng + Cho HS đọc câu ứng dụng dưới tranh. - Khi đọc bài này , chúng ta phải lưu ý điều gì ? * Luyện nói theo chủ đề : buổi sáng +Tranh vẽ những gì ? + Tranh vẽ cảnh nông thôn hay thành phố? + Buổi sáng cảnh vật có gì đặc biệt? + Buổi sáng mọi người trong gia đình em thường làm gì? + Em thích buổi sáng mưa hay nắng? * Luyện viết - GV cho HS viết vào vở tập viết : - GV theo dõi chỉnh sửa những em viết chưa đúng. 4. Cũng cố -Dặn dò: - GV chỉ bảng , học sinh đọc . - Tổ chức trò chơi - Tìm tiếng mới có vần vừa học Ho¹t ®éng cđa HS - HS 2 dãy bàn cùng viết vào bảng con. - 2 HS đọc bài. - HS phát âm ang - a –ngờ – ang - HS ghép bàng - Âm b đứng trước vần ang đứng sau. - bờ – ang – bang huyền bàng ( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần lầøn lượt ) +Tranh vẽ cây bàng. Cây bàng - HS lần lượt đọc: cá nhân, tổ, lớp - Giống: a - Khác: anh kết thúc bằng nh ,ang kết thúc bằng ng + Các nhân , nhóm , lớp đọc từ ứng dụng . -HS cá nhân, tổ, lớp lần lượt đọc - Gọi 2 HS đọc - HS viết vào bảng con. -HS cá nhân, tổ, lớp lần lượt đọc + Lớp quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng trả lời. +Tranh vẽ con sông và cánh diều bay trong gió. +HS đọc Cá nhân, nhóm, lớp - Ngắt nghỉ hơi khi hết câu. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể - HS quan sát tranh và tự nói +Có mặt trời mọc . + HS tự nêu theo ý thích - 4 đại diện cho 4 nhóm lên thi nói về buổi sáng của em. - HS viết vào vở. - HS đọc cá nhân, tổ, cả lớp - HS thi nhau tìm tiếng mới có vần vừa học TiÕt 4 : Đạo đức Đi học đều và đúng giờ (Tiết 1) I.MỤC TIÊU : - Đi học đều và đúng giờ giúp cho các em tiếp thu bài tốt hơn , nhờ đó kết quả học tập sẽ tiến bộ hơn . - Đi học đều và đúng giờ , các em không được nghỉ học tự do , tuỳ tiện , cần xuất phát đúng giờ, trên đường không la cà. - HS có thái độ tự giác đi học đều và đúng giờ . - Học sinh thực hiện việc đi học đều , đúng giờ II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Vở BT đạo đức - Một số quả bóng III.CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC : Ho¹t ®éng cđa GV 1.Kiểm tra bài cũ : - Khi chào cờ bạn cần đứng như thế nào ? - Đọc bài : Nghiêm trang khi chào cờ - GV nhận xét ghi đánh giá . ............................................................... 2.Bài mới: a.Giới thiệu : Hôm nay các học bài Đi học đúng giờ . b.Tiến hành bài học : *Hoạt động 1: Thảo luận theo cặp, bài tập 1. - Trong tranh vẽ sự việc gì ? - Có những con vật nào ? - Từng con vật đó đang làm gì ? - Giữa rùa và thỏ bạn nào tiếp thu bài tốt hơn ? - Các em cần nói theo học tập bạn nào ? vì sao ? ðKết luận : Thỏ la cà dọc đường đến lớp muộn. Rùa chăm chỉ nên đúng giờ - Bạn rùa tiếp thu bài tốt hơn . Các em cần noi gương rùa đi học đúng giờ. * Hoạt động 2 : Thảo luận lớp - Đi học đúng giờ có lợi gì ? -Nếu không đi học đúng giờ thì có hại gì ? - Làm thế nào em đi học đúng giờ ð Kết luận: Đi học đúng giờ giúp các em học tập tốt hơn , thực hiện nội quy nhà trường . - Đi học không đều , không đúng giờ tiếp thu bài không tốt . - Cần chuẩn bị sách vở ,quần áo để đi học đúng giờ , không la cà dọc đường Hoạt động 3 : Đóng vai theo BT 2 - Từng cặp đóng vai thực hiện trò chơi ð Kết luận : Khi mẹ gọi dậy đi học các em cần nhanh nhẹn rời khỏi giường để đi học. 3.Củng cố- dăn dò : - GV nhận xét , khen ngợi những em có hành vi tốt . - Các em cần đi học đúng giờ . - Chuẩn bị bài hôm sau: Tiết 2 Ho¹t ®éng cđa HS - Đứng nghiêm thẳng, tay bỏ thẳng mắt nhìn cờ - - HS trả lời: Nghiêm trang chào lá quốc kỳ .Tình yêu đất nước em ghi vào lòng - HS thảo luận theo cặp. - Từng cặp trình bày ý kiến mình trước lớp, các nhóm còn lại bổ sung - Thảo luận và đưa ra nhận xét : - - Đi học đúng giờ sẽ tiếp thu bài tốt hơn. - Không tiếp thu bài tốt - Nhờ người lớn nhắc nhở học tập xem đồng hồ đi học . -Từng cặp đóng vai theo bài tập 2 -Đại diện từng cặp lên trình diễn -HS lắng nghe. Thứ năm ngày 26 tháng 11 năm 2009 TiÕt 1 + 2 : Học vần Bài 58 : inh - ênh I.MỤC TIÊU: - HS nhận biết được cấu tạo của vần: inh, ênh, trong tiếng tính, kênh - Đọc đúng từ ứng dụng: đình làng, bệnh viện, thông minh, ễnh ương - Đọc được câu ứng dụng: - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt 1 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : (Tiết 1) Ho¹t ®éng cđa GV 1.Kiểm tra bài cũ. - Cho HS viết bảng con: buôn làng, Hiền lành - Gọi 2 HS đọc bài 57 - ................................................................... 2.Bài mới: a.Giới thiệu b.Dạy vần : * Vần inh - Tìm trong bộ chữ cái , ghép vần inh *Đánh vần : - Cho HS hãy thêm âm t, thêm dấu sắc ghép vào vần inh để được tiếng tính - GV nhận xét , ghi bảng : tính + GV chỉnh sửa lỗi phát âm + GV rút ra từ khoá : máy tính , ghi bảng - Cho học sinh đánh vần , đọc trơn từ khoá - GV đọc mẫu , điều chỉnh phát âm * Vần ênh : - GV cho HS nhận diện vần, đánh vần, phân tích vần, tiếng có vần ênh - So sánh 2 hai vần inh và ênh * Đọc từ ứng dụng : - GV ghi bảng - Gọi học sinh đọc từ ứng dụng , nêu tiếng mới có vần inh , ênh - GV giải thích từ : - GV đọc mẫu và gọi HS đọc * viết: - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết - GV hướng dẫn và chỉnh sửa. (Tiết 2) 3.Luyện tập : * Luyện đọc : + Đọc lại từ ứng dụng trên bảng: + GV chỉnh sữa lỗi cho HS - Đọc câu ứng dụng + Cho HS đọc câu ứng dụng dưới tranh. - Khi đọc bài này , chúng ta phải lưu ý điều gì ? - GV đọc mẫu câu ứng dụng , gọi học sinh đọc lại , GV nhận xét * Luyện viết : inh, máy vi tính, êânh , dòng kênh. - GV cho HS viết vào vở tập viết : - GV theo dõi chỉnh sửa những em viết chưa đúng. * Luyện nói theo chủ đề : máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính. +Tranh vẽ những loại máy gì ? +Cho HS nhìn tranh và chỉ được đâu là máy cày, đâu là máy khâu, đâu là máy tính? + Trong các loại máy em đã biết được những loại máy nào? + Máy cày dùng để làm gì , thường thấy ở đâu ? + Máy nổ dùng để làm gì ? + Máy khâu dùng để làm gì ? + Máy tính dùng để làm gì ? 4. Cũng cố-Dặn dò : - Gv chỉ bảng , học sinh đọc . - Tổ chức trò chơi Ho¹t ®éng cđa HS - HS 2 dãy bàn cùng viết vào bảng con. - 2
Tài liệu đính kèm: