ĐẠO ĐỨC(T27)
CẢM ƠN VÀ XIN LỖI (tt)
I- MỤC TIÊU :- HS hiểu khi nào cần nói lời cảm ơn, khi nào nói lời xin lỗi.Vì sao cần nói cảm ơn, xin lỗi.Trẻ em có quyền bình đẳng và được tôn trọng. HS biết nói cảm ơn, xin lỗi trong giao tiếp.
- Quý trọng những người biết nói lời cảm ơn, xin lỗi.
- Tôn trọng, chân thành khi giao tiếp.
II- CHUẨN BỊ :1- Giáo viên : Đồ dùng hoá trang chơi sắm vai.
2- Học sinh : Các nhị và cánh hoa (chơi trò chơi).
III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU :
số liền trước, liền sau của số có hai chữ số.Bước đầu biết phân tích so sánh các số có hai chữ số - HS làm đúng các bài tập và biết vận dụng vào cuộc sống. - GDHS tính cẩn thận và chính xác. * HT rèn kĩ năng viết số,viết kí hiệu đúng. II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Bảng phụ 2- Học sinh : Bảng con và vở bài tập III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1- Bài cũ : Gọi HS lên bảng làm, lớp làm bảng con bài tập 1 VBT. Cả lớp làm vào bảng con. Viết số 39, 34, 89, 98 2- Bài mới : Giới thiệu bài : luyện tập HĐ1: Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1 : Gọi HS nêu yêu cầu : Viết số *HT rèn kĩ năng viết đúng các số. -GV nêu yêu cầu HS làm bảng con,bảng lớp. - Nhận xét - sửa sai Bài 2 : Gọi HS nêu yêu cầu :Viết theo mẫu. -Hướng dẫn mẫu:Số liền sau 80 là 81. - HDHS làm bảng lớp,vở. – Chấm. - Nhận xét - sửa sai Bài 3 : Cho HS nêu yêu cầu của bài *HT rèn viết đúng dấu. - HDHS cách so sánh. - Yêu cầu HS làm bảng con,bảng lớp. - Nhận xét - sửa sai Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu :Viết theo mẫu. * HT phiếu bài tập -Hướng dẫn mẫu: 87 gồm 8 chục 7 đơn vị ta viết 80 + 7 -HDHS cách làm.Yêu cầu HS làm vào phiếu,bảng lớp. - Chấm – Chữa bài. 4- Củng cố dặn dò : YCHS nhắc lại tên bài – Nội dung bài.Về nhà xem lại bài.Làm bài tập.Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. - HS (Thảo,Toại) lên bảng làm, lớp làm bảng con - Học sinh làm các bài tập -HS nêu yêu cầu , làm bảng con,bảng lớp. Nhận xét, sửa sai -HS nêu yêu cầu , làm bảng lớp,vở. Nhận xét, sửa sai -HS nêu yêu cầu , làm bảng con,bảng lớp. Nhận xét, sửa sai -HS nêu yêu cầu , làm vào phiếu,bảng lớp. Nhận xét, sửa sai Thứ ba ngày 17 tháng 3 năm 2009. TẬP VIẾT(T3) TÔ CHỮ HOA E, Ê,G I. MỤC TIÊU: - HS tô đúng đẹp chữ hoa E, Eâ,G.Viết đúng đẹp các vần ăm, ăp, ươn, ương các từ ngữ: chăm học, khắp vườn. vườn hoa, ngát hương chữ thường cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét, - Đưa bút đúng quy trình viết; dãn đúng khỏang cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở TV1/ 2 -Có ý thức chăm học,yêu lao động. *HT:Hiểu nghĩa các từ ngữ ứng dụng.. II.CHUẨN BỊ: GV: Chữ mẫu, phấn màu.bảng kẻ li HS: Bảng con, vở viết . III.CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1/Ổn định:Hát 2/Bài cũ :Tiết trước ta viết chữ gì? -Gọi 2HS lên bảng viết,lớp viết bảng con các chữ và từ ở bài trước. -Nhận xét.ghi điểm. 3/ Bài mới :+Giới thiệu bài: a. Hướng dẫn tô chữ hoa: *Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét: -Thảo luận nhóm. Nêu số lượng nét?Độ cao ? Độ rộng của chữ E,Ê,G? GV nhận xét về số lượng nét và kiểu nét. GV viết mẫu –Hướng dẫn quy trình viết b. Hướng dẫn viết vần và từ ngữ ứng dụng: -HS đọc các vần, từ ngữ ứng dụng: ăm, ăp, ươn, ương chăm học, khắp vườn, vườn hoa, ngát hương - HS quan sát chữ mẫu trên bảng phụ và trong vở TV1/ 2. -GV nhận xét về số lượng nét và kiểu nét. GV viết mẫu –Hướng dẫn quy trình viết. Hướng dẫn HS tập tô, tập viết vào vở -HS tập tô các chữ hoa E,Ê,G: tập viết các vần: ăm, ăp,ươn,ương các từ ngữ: chăm học, khắp vườn,vườn hoa,ngát hương theo mẫu chữ trong vở tập viết -GV quan sát, hướng dẫn cho từng em biết cách cầm bút cho đúng, tư thế ngồi đúng, HD các em sửa lỗi trong khi viết.. Chấm điểm, nhận xét. 4/ Củng cố dặn dò. : YCHS nhắc lại tên bài – Nội dung bài.Về nhà viết bài.Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. - HS (Dũng,Uyên) lên bảng Lớp viết bảng con *Lắng nghe HS quan sát chữ mẫu trên bảng phụ và trong vở TV1/ 2 -Trình bày trước lớp. - HS viết bảng con -Hai hs đọc -Nêu cách viết. -HS viết bảng con HS viết vào vở tập viết. CHÍNH TẢ(T5) NHÀ BÀ NGOẠI I- MỤC TIÊU : - HS chép đúng, đẹp đoạn văn Nhà bà ngoại.Đếm số dấu chấm có trong đoạn văn.Hiểu được dấu chấm dùng để kết thúc câu.Điền đúng vần ăm, ăp, chữ c, k vào chỗ thích hợp. - HS chép đúng bài chính tả,trình bày sạch đẹp làm đúng bài tập chính tả. - HS có ý thức kính yêu ông bà. II- CHUẨN BỊ :1- Giáo viên : Bảng phụ. 2- Học sinh : bảng con, vở.. III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1- Bài cũ: HS lên bảng viết,lớp viết bảng con các từ:khéo sảy,khó sàng,nấu cơm,đường trơn.. - GV chấm 1 số bài về nhà... - Nhận xét,ghi điểm. 2- Bài mới : a-Giới thiệu bài: Ghi bảng b-HD HS tập chép: -Treo bảng phụ đã viết đoạn văn.Đọc mẫu. -Trong bài có mấy dấu chấm?Nêu tác dụng? +Luyện viết từ khó. -GV gạch chân từ khó - Cho phân tích 1 lần. viết bảng con - Nhận xét,sửa sai. - Yêu cầu HS đọc lại từ khó. +HDHS viết vào vở ô ly . -Nhắc tư thế, kỹ thuật khi viết bài. -Đọc cho HS dò,soát lỗi. -Đọc cho HS sửa lỗi sai. -Thu vở chấm 1 số bài và nhận xét.sửa lỗi. c -HD làm BT chính tả: BT2:Gọi HS nêu yêu cầu:Điền vần ăm, ăp - HDHS quan sát tranh,nhận xét,HDHS làm vào vở,bảng lớp. -Chấm,chữa bài. BT3:Gọi HS nêu yêu cầu:Điền chữ c, k - HDHS quan sát tranh,nhận xét,HDHS làm vào vở,bảng lớp. -Chấm,chữa bài. -Nhắc luật chính tả: C-K 3- Củng cố dặn dò: YCHS nhắc lại tên bài – Nội dung bài.Về nhà xem lại bài.Làm bài tập.Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. - HS Duyên,Tín lên bảng viết,lớp viết bảng con -2HS đọc lại đoạn văn -Tìm tiếng khó viết: bà ngoại, rộng rãi, khắp vườn, loà xoà... -HS phân tích viết vào bảng con - HS đọc -Chép vào vở theo sự hướng dẫn của GV. -HS lên bảng viết các tiếng cần điền: chăm, tắm, năm, sắp, nắp. -HS lên bảng điền phụ âm đầu. HS làm BT vào vở. - HS nhắc. - HS nhắc lại Toán(T106) BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100 I- MỤC TIÊU : - Nhận biết 100 là số liền sau của 99.Tự lập được bảng các số từ 1 đến 100.Nhận biết được đặc điểm của 1 số trong các bảng của các số đến 100 - Làm đúng các bài tập có dạng trên. -Kích thích hứng thú học toán. *Rèn kĩ năng viết số đúng,phiếu bài tập. II- CHUẨN BỊ :1- Giáo viên : Bảng phụ. 2- Học sinh : Bảng con III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1- Bài cũ : : Gọi HS lên bảng làm, lớp làm bảng con bài tập 1 VBT. - Nhận xét,ghi điểm. 2- Bài mới : Giới thiệu bài HĐ1:Giới thiệu bước đầu về số 100: - Gọi 2 HS đếm từ 1-99 Bài 1 : Gọi HS nêu yêu cầu : Tìm số liền sau - Hướng dẫn hS viếùt số liền sau của 97 là 98 - Nhận xét – Sửa sai. - GV cài que tính và HDHS nhận biết 99 que tính thêm 1 que tính là tất cả có 100 que tính. - Vậy số liền sau của 99 là số nào?Vì sao em biết? - Giới thiệu số 100 đọc là một trăm. -HD viết số 100 -Số100 là số có mấy chữ số? + Mấy chục được 100 ? - Cho HS mở SGK đọc các số HĐ2:Giới thiệu một vài đặc điểm của bảng các số từ 1 đến 100 Hướng dẫn HS làm luyện tập : Bài 2 : Nêu yêu cầu của bài tập Viết số còn thiếu vào ô trống trong bảng các số từ 1-100 - Gọi HS lên điền - Nhận xét – Sửa sai. Bài 3 : Cho HS nêu yêu cầu bài Cho HS trả lời miệng GV theo dõi sửa sai 4- Củng cố dặn dò : HS chơi gắn các số còn thiếu vào bảng các số từ 1 đến 100. - Về nhà tập đếm từ 1 à 100. - Nhận xét tiết học. - HS Mạnh,Yến lên bảng làm, lớp làm bảng con 2 HS đếm từ 1-99 HS nêu yêu cầu ,trả lời miệng 100 đọc là một trăm. Viết vào bảng con 100 + 10 chục được 100 5 em đọc xuôi, ngược từng 1-100 - Nêu yêu cầu của bài tập - Cá nhân lên điền - HS nêu yêu cầu bài, trả lời miệng - HS chơi gắn các số còn thiếu vào bảng các số từ 1 đến 100. TỰ NHIÊN XÃ HỘI(T27) CON MÈO I- MỤC TIÊU : - HS biết quan sát, phân biệt và nói tên các bộ phận bên ngoài của con mèo. - Nói về một số đặc điểm của con mèo. - Ích lợi việc nuôi mèo, có ý thức chăm sóc mèo. II- CHUẨN BỊ :1- Giáo viên : Tranh vẽ, con mèo thật... 2- Học sinh : Bài tập. III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1- Bài cũ : Kể tên bộ phận con gà? - Gà trống, gà mái, gà con khác nhau? 2- Bài mới : Giới thiệu bài Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét. Giới thiệu con mèo - Cho HS quan sát và trả lời câu hỏi. -Mô tả màu lông mèo thế nào? -Bộ phận con mèo. -Mèo di chuyển thế nào? Kết luận: Mèo có đầu, mình,4 chân và đuôi; lông mịn, mèo đi lại rất nhẹ nhàng, mắt tinh, tai thính, leo trèo giỏi có móng vuốt sắc rất dễ bắt mồi. Hoạt động 2: Ích lợi của mèo Nêu câu hỏi : -Người ta nuôi mèo để làm gì? -Tại sao không chọc mèo tức giận? -Em cho mèo ăn và chăm sóc như thế nào? - Thức ăn của mèo là gì ? 3- Củng cố dặn dò: trò chơi: Tiếng kêu của mèo. -Về nhà quan sát con mèo, chăm sóc, nuôi mèo cẩn thận. - Nhận xét tiết học. - HS Tín,Ngân trả lời. - HS quan sát,thảo luận ,trả lời. -Mượt. -Đầu, mình, đuôi, 4 chân. -Bằng 4 chân, nhẹ nhàng, leo trèo giỏi. - HS nhắc lại. -Bắt chuột, làm cảnh. -Mèo cắn nguy hiểm -Cho ăn hằng ngày và... - Cơm, thịt, cá, Thứ tư ngày 18 tháng 3 năm 2009. Toán(T107) LUYỆN TẬP I- MỤC TIÊU : - HS củng cố về đọc, viết các số, so sánh số có hai chữ số.Tìm số liền sau của 2 chữ số. Biết so sánh số có 2 chữ số. - Làm đúng các bài tập có dạng trên. -Kích thích hứng thú học toán. *Rèn kĩ năng viết số đúng,phiếu bài tập. II- CHUẨN BỊ :1- Giáo viên : Bảng phụ 2- Học sinh : BaÛng con III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1- Ổn định : Hát 2- Bài cũ : Gọi 2 HS đếm xuôi, ngược từ 1- 100. Cả lớp làm bảng con : viết số :35, 45, 55, 65, 75, 3- Bài mới : Giới thiệu bài HĐ1:Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1:Cho HS nêu yêu cầu bài : -Viết số: *Rèn kĩ năng viết số đúng - Yêu cầu HS viết vào bảng con,bảng lớp. - GV theo dõi sửa sai Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu bài * HT phiếu bài tập. - HDHS tìm và viết số liền trước,liền sau của các số. - Yêu cầu HS làm phiếu bài tập, bảng lớp. -Chấm,chữa bài. Bài 3:Cho HS nêu yêu cầu bài -HDHS làm vào vở, bảng lớp. - Yêu cầu HS làm vào vở,bảng lớp. -Chấm,chữa bài. Bài 4 : 4 tổ thi nối nhanh 4 điểm tạo hình vuông. HĐ2:Trò chơi: Thi tìm nhanh các số có 2 chữ số giống nhau. 4- Củng cố dặn dò: - HS đếm lại các số từ 10 đến 90. - Chuẩn bị bài bảng các số từ 1 đến 100 - Nhận xét tiết học. -HS Trân,Thắng làm bảng HS nêu yêu cầu bài làm bảng con,bảng lớp. HS nêu yêu cầu bài làm phiếu bài tập,bảng lớp HS nêu yêu cầu bài làm vào vở, bảng lớp. Bài 4 : 4 tổ thi nối nhanh 4 điểm tạo hình vuông. - HS thi TẬP ĐỌC(T15+16) AI DẬY SỚM I- MỤC TIÊU : - Đùọc đúng, nhanh. đọc được cả bài: Ai dậy sớm.Đọc đúng các từ ngữ: dậy sớm, lên đồi, đất trời, chờ đón.Ôn các vần: ươn – ương.Phát âm đúng tiếng có vần ươn-ương.Tìm được tiếng trong bài có vần ươn-ương.Hiểu được các từ ngữ trong bài thơ: vừng đông, đất trời.Hiểu được nội dung bài thơ: cãnh buổi sáng rất đẹp. - Giúp HS đọc đúng, đọc nhanh, đọc hay - HS có tình yêu thiên nhiên và có ý thức dậy sớm. * HT hiểu một số từ ngữ. II- CHUẨN BỊ :1- Giáo viên : Tranh minh hoạ bài tập đọc. 2- Học sinh : Bảng cài, sách tiếng Việt. III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1- Bài cũ : HS đọc đoạn 2 bài Hoa ngọc lan và trả lới câu hỏi sau bài. - GV nhận xét ghi điểm. 2- Bài mới :a-Giới thiệu bài: Ai dậy sớm. b-Luyện đọc: -Đọc mẫu: +-Luyện đọc: -Kết hợp giảng từ: dậy sớm,ra vườn,lên đồi,Đất trời -Luyện đọc câu -Luyện đọc đoạn,bài c-Ôn các vần ưôn - ương -Tìm tiếng trong bài - Tìm tiếng ngoài bài -Nói câu chứa tiếng có vần ươn-ương * .Trò chơi: viết nhanh tiếng có vần ươn-ương -Đọc lại bài tập đọc. Tiết :2 d-Tìm hiểu bài và luyện đọc: +Đọc bài ở tiết 1 -Đọc bài trong SGK + Câu + Đoạn + Bài +Tìm hiểu bài? -H. Khi dậy sớm điều gì đón em ở ngoài đồng? + Ở ngoài vườn? + Trên đồi? đ-Học thuộc lòng bài -Xoá dần...hết bài, hoặc chừa tiếng đầu của từng e-Luyện nói:Chủ đề:nói những việc làm vào buổi sáng -Cho HS xem mẫu luyện nói - Tranh vẽ ai? Bạn đang làm gì? - Những công việc đó thường làm vào thời gian nào trong ngày? - Vậy chủ đề luyện nói hôm nay là gì? - Sáng sớm bạn làm những việc gì? - GV nhận xét bổ sung. -Thi đọc to, rõ đúng. 3- Củng cố dặn dò: YCHS nhắc lại tên bài,đọc bài + TLCH.Làm BT trong VBT/TV Về nhà tiếp tục luyện đọc bài văn. Xem trước bài sau. - Nhận xét tuyên dương. - HS Lâm,Thảo lên bảng đọc bài vàTLCH. -HS nhắc -Đọc CN+ĐT -Đọc theo khổ thơ. -HS đọc theo nhóm,tổ - HS tìm,đọc. -Đọc CN+ĐT -Đọc CN+ĐT - HS đọc theo yêu cầu -HS đọc ở bảng lớp -HS đọc nối tiếp câu,đoạn,bài. +Kết hợp trả lời câu hỏi. -HS đọc thuộc lòng -Chia nhóm -Nói theo mẫu -Noí theo nhóm 2 em -Nói cho cả lớp cùng nghe - HS thi đọc. ÂM NHẠC (T27) HỌC BÀI : HÒA BÌNH CHO BÉ(t) I. MỤC TIÊU: HS biết hát đúng giai điệu và lời ca Thuộc một số động tác múa phụ họa Biết hát và vỗ tay theo phách. II.GV CHUẨN BỊ: GV: Thanh phách, trống gõ HS: Thanh phách III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1/ Bài cũ : Kiểm tra bài hát : Hòa bình cho bé. 2/ Bài mới :Giới thiệu bài a.Ôn tập bài hát : - Giới thiệu bài hát ghi bảng. - Bài hát “Hòa bình cho bé” nhạc và lời của Huy cận. Ca ngợi hòa bình, mong ước cuộc sống yên vui cho các em - GV hát mẫu - Dạy hát từng câu - GV bắt nhịp cho HS hát - Theo dõi- sửa từng câu b. Tập HS hát vỗ tay theo phách: - GV làm mẫu, HS theo dõi - Tập cho HS vừa hát vừa gõ đệm theo tiết tấu lời ca. - Vừa hát vừa gõ đệm theo phách. - Tập vừa hát vừa nhún chân vận động phụ họa. c. Tập múa vận động phụ họa: - GV tập mẫu - Cả lớp đứng vòng tròn và múa theo. 3. Luyện tập- củng cố: - Gọi HS hát vỗ tay theo phách -Biểu diễn nhóm, tốp ca.Nhận xét tiết học 4. Dặn dò: Tiết sau ôn tập bài Hòa bình cho bé + đánh thanh phách. - Nghe giới thiệu- đọc đầu bài HS đọc lời ca - Nghe GV hát. - Hát cả lớp - Hát cá nhân Cờ hòa bình bay phấp phới x x x x x x Giữa trời xanh thắm xanh x x x x x Nhìn đàn bồ câu trắng trắng x x x x x x Mắt tròn xoe hiền hòa.. x x x x x Tập biểu diễn trước lớp. Cá nhân, tốp ca, song ca. Đội văn nghệ biểu diễn Thứ năm ngày 19 tháng 3 năm 2009. THỂ DỤC (T27) BÀI THỂ DỤC- TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG I. MỤC TIÊU: - Ôn bài thể dục. Làm quen với trò chơi “Tâng cầu”. - Yêu cầu thuộc thứ tự các động tác và thực hiện ở mức tương đối chính xác - HS nghiêm túc trong học tập. II. ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG TIỆN : -Trên sân trường : Dọn vệ sinh nơi tập, kẻ sân chơi III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP Phần Nội dung Đ lượng Tổ chức Phần mở đầu 5 phút Phần cơ bản 25 phút Kết thúc 5 phút -GVnhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu bài học. -Đứng vỗ tay và hát - Xoay khớp cổ tay và các ngón tay - Xoay khớp cẳng tay và cổ tay, xoay cánh tay xoay đầu gối - Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp -Ôn bài thể dục Lần 1 : Giáo viên vừa làm mẫu, hô nhịp Lần 2 :Giáo viên chỉ hô nhịp Lần 3 : Cho học sinh tập theo tổ - Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghỉ, đứng nghiêm, quay phải, quay trái, dàn hàng, dốn hàng - Trò chơi “ Tâng cầu ” - Giáo viên giới thiệu quả cầu, sau đó vừa làm mẫu vừa giải thích cách chơi -Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa hình tự nhiên - Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu - GV cùng HS hệ thống bài - GV nhận xét bài học- giao bài tập 1 phút 1’ 1-2’ 1’ 12 phút 5’ 8’ 2 phút 1’ 1’ 1’ x x x x x x x x x x x x x x x x x 2-3 lần 2x 8 nhịp x x x x x x x x x x x x x x x x x Tập đọc(T17+18) MƯU CHÚ SẺ I- MỤC TIÊU :- Đùọc đúng, nhanh. đọc được cả bài: mưu chú Sẻ.Đọc đúng các tiếng có phụ âm đầu l-n: hoảng lắm, nén sợ, lễ phép, sạch sẽ.Hiểu được các từ ngữ : chộp, lễ phép, nén sợ.Hiểu được nội dung : sự thông minh, nhanh trí của Sẻ đã giúp chú tự cứu được mình thoát nạn. - Giúp HS ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy. - HS có ý thức phát huy trí thông minh,nhanh nhẹn. *HT Hiểu nghĩa một số từ ngữ. II- CHUẨN BỊ :1- Giáo viên : Tranh minh hoạ 2- Học sinh : Bảng cài, sách tiếng Việt, bộ chữ cái, vở tập viết in III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1- Ổn định : Hát 2- Bài cũ : 3 em đọc thuộc lòng bài Ai dậy sớm, trả lới câu hỏi SGK. - GV nhận xét ghi điểm. 3- Bài mới :a-Giới thiệu bài: Mưu chú Sẻ b-Luyện đọc: -Đọc mẫu: l lần -Luyện đọc tiếng từ khó +Kết hợp giảng từ :hoảng lắm,nén sợ,lễ phép,sạch sẻ -Luyện đọc câu -Luyện đọc đoạn,bài c-Ôn các vần uôn – uông -Tìm tiếng trong bài có vần uôn Tìm tiếng ngoài bài có vần uôn-uông -Nói câu chứa tiếng có vần uôn-uông - GV nhận xét,sửa sai. .Trò chơi: viết nhanh tiếng có vần uôn-uông -Đọc lại bài tập đọc. Tiết 2 - Gọi 5-7 em đọc bài d-Tìm hiểu bài và luyện đọc: -GV đọc mẫu toàn bài lần 2. -Đọc bài trong SGK + Câu + Đoạn + Bài đ-Tìm hiểu bài? -H. Buổi sớm điều gì đã xảy ra? -H.Sẻ làm gì khi đặt nó xuống đất? e-Học thuộc lòng bài -Xếp các ô chữ thành câu nói đúng về chú Sẻ trong bài. -Đọc lại cả bài 1 lần. *Gọi HS kể lại toàn bộ câu chuyện (phân vai Sẻ-Mèo) 4- Củng cố dặn dò : YCHS nhắc lại tên bài,đọc bài + TLCH.Làm BT trong VBT/TV Về nhà đọc lại bài “mưu chú Sẻ”. Xem trước bài sau. - Nhận xét tuyên dương. - HS Hùng,Hoài,Đô đọc,trả lời -HS quan sát tranh -HS đọc+phân tích -Đọc CN+ĐT (nhóm, tổ.....) - muộn -luôn – luôn luôn cuộn – cuộn len ruộng – ruộng lúa muống – rau muống -bé luôn luôn ngoan ngoãn -chuồng gà nhà bé Nga - HS thi tìm -Đọc CN+ĐT -Đọc CN+ĐT -HS đọc bài trong SGK -Đọc CN, nhiều em -Một con mèo đã chộp được 1 chú Sẻ. -Sẻ vụt bay đi -HS đọc CN+ĐT 1 lần - HS nhắc lại TOÁN(T108) LUYỆN TẬP CHUNG I- MỤC TIÊU :- Luyện tập củng cố về đọc, viết các số, so sánh các số có 2 chữ số trong phạm vi 100.Luyện làm tính và giải toán có lời văn. - Làm đúng các bài tập có dạng trên. -Kích thích hứng thú học toán. *Rèn kĩ năng viết số đúng,phiếu bài tập. II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Bảng phụ 2- Học sinh : Bảng con III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1- Bài cũ : Gọi HS lên bảng làm, lớp làm bảng con 35. 45 72..27 99 ..89 28 82 - GV nhận xét ghi điểm 2- Bài mới : Giới thiệu bài HĐ1: Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1 : Cho HS nêu yêu cầu bài. Viết số từ 15 – 25, 35 – 45 - HDHS cách viết. - Yêu cầu HS làm bảng con,bảng lớp. - Nhận xét - sửa sai Bài 2 : Cho HS nêu yêu cầu bài. Điền >,<,= - Yêu cầu hS điền >,<,= vào ô trống - Yêu cầu HS làm bảng con,bảng lớp. - Lớp nhận xét- GV sửa sai. Bài 3 : Cho HS nêu yêu cầu của bài - HDHS tìm hiểu bài và tóm tắt. -Cho HS tự tóm tắt và giải vào vở, bảng lớp. -Gọi 2 HS lên bảng làm Chấm vở và nhận xét- GV nhận xét – sửa sai. HĐ2:Trò chơi :Thi điền dấu nhanh,đúng. 3- Củng cố dặn dò :YCHS nhắc lại tên bài – Nội dung bài.Về nhà xem lại bài.Làm bài tập.Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. - HS Thanh,Hà lên bảng làm HS nêu yêu cầu bài, làm bảng con,bảng lớp. HS nêu yêu cầu bài, làm bảng con,bảng lớp. - HS nêu yêu cầu của bài -HS tự tóm tắt và giải vào vở, bảng lớp. -2 HS lên bảng làm - HS thi theo nhóm. - HS nhắc lại Thứ sáu ngày 20 tháng 3 năm 2009. Chính tả(T6) CÂU ĐỐ I- MỤC TIÊU : - HS chép đúng, đẹp bài câu đố về con ong.Điền đúng chữ ch, tr, v, d, gi vào chỗ trống thích hợp. - HS có kĩ năng viết đúng, đẹp. - Giúp HS rèn luyện tính kiên nhẩn, cẩn thận. II- CHUẨN BỊ : 1- Giáo viên : Bảng phụ. 2- Học sinh : Vở, bút, bảng III- CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1- Ổn định : Hát 2- Bài cũ: HS làm lại BT tiết trước, nhắc quy tắc viết c, k. 3- Bài mới : Giới thiệu bài a-HD ta
Tài liệu đính kèm: