Bài soạn các môn khối 1 - Tuần 8 năm 2009

I/ Mục tiêu: Giúp HS:

 - Đọc được ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ, từ, câu ứng dụng.

 - Viết được ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.

 -Luyện nói từ 2-3 câu nhiên theo chủ đề: Giữa trưa.

II/ Đồ dùng dạy học:- Giáo viên: Tranh, bộ ghép chữ .- Học sinh: Bộ ghép chữ.

III/ Hoạt động dạy và học :

 

doc 26 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 870Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn các môn khối 1 - Tuần 8 năm 2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đọc toàn bài ia; 5 em đọc bài ua , ưa. Chú ý đọc đúng tốc độ, có thể đánh vần một số tiếng.
-Lớp nghe,nhận xét. GV bổ sung cho điểm.
 3/ Hoạt động 2: HS luyện viết chữ : : ia , chia quà, cá lia thia ua,ưa, chú lừa, ca múa, thua cờ, thi đua.
 - GV đọc, HS viết bài vào vơ ûcác chữ: ia , chia quà, cá lia thia ua,ưa, chú lừa, ca múa, thua cờ, thi đua.
 - GV nhắc HS tư thế ngồi viết, tay cầm bút, vị trí dấu thanh, khoảng cách các con chữ, các chữ.
 - GV theo dõi sửa sai.
 -Thu 7-10 bài chấm, nhận xét.
 4/ Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét tiết học. Dặndò: Về nhà đọc lại cả hai bài: ia, ua,ưa. 
 -Đọc trước bài luyện tập .
@&?
An toàn giao thông:
Bài 2: KHI QUA ĐƯỜNG PHẢI ĐI TRÊN VẠCH TRẮNG DÀNH CHO NGƯỜI ĐI BỘ
I/Mục tiêu: Giúp HS:
-Nhận biết đượckhi qua đường phải đi trên vạch trắng dành cho người đi bo và có người lớn dắt.
-Biết thực hành đi qua đường phố, đường nông thôn .
- Giáo dục HS có ý thức chấp hành đúng luật giao thông.
II/ Đồ dùng dạy học: GV: Kẻ trước các vạch trắng dành cho người đi bộ.. 
HS : sách : Po ke mon cùng em học an toàn giao thông.
II/ Các hoạt đôïng dạy học:
HĐ của thầy
HĐ của trò
*Giới thiệu bài:
*Hoạt đôïng 1:
*Hoạt động 2:
*Củng cố, dặn dò:
-GV giới thiệu ghi tên bài.
Kể chuyện:
-Yêu cầu HS mở SGK po ke mon.
- GV kể chuyện .
? Câu chuyện có mấy nhân vật? Đó là những nhân vật nào?
- Lớp Bo đi đâu?
- Bo thấy gì và Bo rủ bạn làm gì?
 -Cô giáo Bo dặn Bo điều gì?
-Khi qua đường em đi như thế nào cho đúng.
* GV KL:Nhắc lại lời cô giáo.
Trò chơi :Qua đường đúng cách:
-GV nêu tên trò chơi- HD HS chơi.
- GV đọc ghi nhớ SGK.
-N/ xét tiếtt học, dặn dò HS thực hiện.
- Nghe, nhắc lại tên bài.
- HS mở SGK po kemon quan sát .
- HS nghe.
- 2 em trả lời: 2 nhân vật, mẹ và Bo.
-Lớp Bo đi chơi công viên.
-2 em trả lời. Lớp bổ sung.
-2 em trả lời.
- Đi theo vạch trắng.
- HS nghe, 2 em nhắc lại.
- 1HS chơi thử.
-HS chơi theo điều khiển của GV.
-HS đọc theo GV cho thuộc.
@&?
Thứ 4 ngày 14 tháng 10 năm 2009
Tiếng Việt :
OI – AI
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
- Đọc được oi, ai, nhà ngói, bé gái. Đọc được từ, câu ứng dụng: Chú bói cá nghĩ gì thế?
Chú nghĩ về bữa trưa.	
 - Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: Sẻ, ri, bói cá, le le.
II/ Chuẩn bị: - Giáo viên: Bộ ghép chữ. Tranh. Học sinh: Bộ ghép chữ.
III/ Hoạt động dạy và học :
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
Tiết 1:
*Bài cũ:
*Bài mới:
*G/ t bài:
*Hoạt động 1:
Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 2:
*Hoạt động 3:
*Nghỉ chuyển tiết.
Tiết 2:
*Hoạt động 1
*Hoạt động 2:
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 3:
*Hoạt động 4:
-Kiểm tra đọc viết ia,ua ưa, ngựa tía.
- GV đánh giá cho điểm.
-GV GT ghi tên bài.
 Dạy vần
 OI ( Quy trình tương tự vần ia) 
-Phát âm: oi.
-Hướng dẫn HS phân tích vần oi.
- so sánh vần oi và ia.
-Hướng dẫn HS đánh vần vần oi.
-Đọc: oi.
-Hươáng dẫn HS phân tích tiếng ngói. 
- Hướng dẫn HS đánh vần tiếng ngói.
-Đọc: ngói.
-Treo tranh giới thiệu: nhà ngói.
-Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc.
-Đọc phần 1.
AI. (Quy trình tương tự vần oi)
-Phát âm: ai.
-Hướng dẫn HS phân tích vần ai.
-So sánh: oi và ai
-Hướng dẫn HS đánh vần vần ai.
-Đọc: ai.
-Hướng dẫn HS phân tích tiếng gái.
-Hướng dẫn HS đánh vần tiếng gái.
-Treo tranh giới thiệu: bé gái.
-GV đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc từ : 
-Đọc phần 2.
-Đọc bài khóa.
Đọc từ ứng dụng.
Giảng từ
-HD HS nhận biết tiếng có oi – ai.
-HD HS đánh vần tiếng, đọc trơn từ.
-Đọc toàn bài.
Viết bảng con: 
oi – ai – nhà ngói - bé gái.
-Hướng dẫn cách viết.
-Nhận xét, sửa sai.
 Luyện đọc.
-Đọc bài tiết 1.
-Treo tranh giới thiệu câu ứng dụng.
-Đọc câu ứng dụng:
-Giáo viên đọc mẫu.
-Đọc toàn bài.
Luyện viết.
-Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu.
-Thu chấm, nhận xét.
Luyện nói:-Chủ đề: Sẻ, ri, bói cá, le le.
-Treo tranh:-Tranh vẽ những con gì?
H: Em biết con chim nào trong số các con vật này?
H: Chim bói cá và le le sống ở đâu và thích ăn gì?
H: Chim sẻ và chim ri thích ăn gì? Chúng sống ở đâu?
H: Trong số đó có con chim nào hót hay không?
-Nêu lại chủ đề: Sẻ, ri, bói cá, le le.
-Chơi trò chơi tìm tiếng mới có oi – ai: mỏi mệt, con nai...
-Dặn HS học thuộc bài oi – ai.
 - 1 em viết bảng lớp. Lớp viết bảng con. Lớp nhận xét.
-HS đọc câu ứng dụng bài ôn tập.
- HS nhắc lại tên bài.
-Cá nhân, lớp.
- Cá nhân 2 em p/ tích.
o – i – oi: cá nhân, nhóm, lớp.
-Cá nhân, nhóm, lớp.
- Cá nhân 2 em PTích.
-Cá nhân, nhóm, lớp.
-Cá nhân, nhóm.
- HS nghe, Qsát.
Cá nhân, nhóm .
-Cá nhân, nhóm lớp.
Cá nhân, lớp.
- 2 em phân tích.
- 2 em so sánh.
a – i – ai: cá nhân, lớp.
-Cá nhân, nhóm, lớp.
-2 em phân tích.
gờ -ai - gai - sắc – gái: cá nhân, lớp.
-Cá nhân, nhóm, lớp.
-Cá nhân, lớp.
-Cá nhân, lớp.
2 – 3 em đọc
-voi, còi, mái, bài.
-Cá nhân, lớp.
-Cá nhân, lớp
-HS viết bảng con.
-Cá nhân, lớp.
-2 em đọc.
-Nhận biết tiếng có oi.
-Cá nhân, lớp.
-Viết vào vở tập viết.
Cá nhân, lớp đọc.
-Sẻ, ri, bói cá, le le.
-Tự trả lời.
-Sống ở bờ nước. Thích ăn cá.
-Ăn thóc lúa. Sống ở trên cành cây.
-Không.
- 2-3 em nói lại ND bài luyện nói bằng 2-3 câu.
TOÁN
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5
I/ Mục tiêu: Giúp HS:.
- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5.
- Biết làm tính cộng các số trong p /vi 5,tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng
- Giáo dục HS tính toán cẩn thận, chính xác.
II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Bộ ghép số có các nhóm mẫu vật, số, dấu, sách.
- Học sinh: Sách, bộ đồ dùng học toán.
III/ Hoạt động dạy và học :
 Bài cũ: - Học sinh đọc bảng cộng trong phạm vi 4: 2 em.
 -Học sinh làm bảng lớp :	
 2 + 1 + 1 = 4	1 + 2 + 1 = 4	 * 2 em làm bảng lớp- Lớp làm bảng con.	
 1 + 1 + 1 = 3	1 + 1 + 2 = 4	 - Chữa bài, nhận xét bài làm dưới lớp, trên 
 3	2	1	1	bảng. GV cho điểm.
 +1	 +2	 +2 +3	- Cho HS đọc các phép tính vừa viết.
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1:
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 2: 
*Hoạt động 3: 
- Củng cố- dặn dò.
*Giới thiệu bài: Phép cộng trong phạm vi 5. Ghi đề.
G/T phép cộng, bảng cộng trong p/ vi 5.
-Gắn 4 con cá, thêm 1 con cá. Hỏi có tất cả mấy con cá?
-Gọi học sinh trả lời.
-Yêu cầu học sinh gắn phép tính.
-Giáo viên viết lên bảng 1 + 4 = 5
-Gắn 1 cái mũ thêm 4 cái mũ. Hỏi có tất cả mấy cái mũ? 
-Yêu cầu học sinh gắn phép tính.
-Giáo viên viết lên bảng 1 + 4 = 5.
-H: Có nhận xét gì về kết quả 2 phép tính?
-Giảng: Trong phép cộng khi đổi chỗ các số thì kết quả không thay đổi.
-Gắn 3 con vịt thêm 2 con vịt.
-Yêu cầu học sinh gắn phép tính.
-Gắn 2 cái áo thêm 3 cái áo.
-Cho HS nhận xét về 2 phép tính vừa gắn.
-Cho HS đọc toàn bài, GV xóa dần kết quả
Vận dụng thực hành :
Bài 1: Cho học sinh nêu yêu cầu.
-Y/C HS tự tính , nêu miệng kết quả, gọi HS lần lượt nêu miệng kếât quả. GọiHS NX
Bài 2: – HS nêu yêu cầu ,HS làm bài vào bảng con, 1 em lên bảng sửa bài.
Bài 4:a/ Quan sát tranh nêu bài toán.
-Yêu cầu học sinh nêu đề bài, gợi ý cho học sinh nêu bài toán theo 2 cách.
-Cho học sinh xem tranh 2, nêu đề toán theo 2 cách. Làm vào vở.
Bài 4 b: HSKG tự làm.
-Gọi học sinh lên chữa bài.
-Thu chấm, nhận xét.
-Thi đọc thuộc các phép tính: Cá nhân, lớp
-Học thuộc các phép tính.
-Nhắc lại đề bài.
-1 em trả lời: có 4 con cá thêm 1 con cá được 5 con cá.
-Cả lớp gắn 4 + 1 = 5, đọc cả lớp
-Học sinh quan sát nêu đề toán.
-1 em trả lời: có 1 cái mũ thêm 4 cái mũ là 5 cái mũ.
1 + 4 = 5
-Đọc cả lớp.
-Kết quả 2 phép tính bằng nhau.
-Học sinh nêu lại.
-1 HS nêu đề toán, 1 HS trả lời.
3 + 2 = 5, đọc cả lớp.
-HS nêu đề toán, 1 HS trả lời.
2 + 3 = 5, lớp đọc 3 + 2 = 2 + 3
-Cá nhân, nhóm, lớp.
Tính, ghi kết quả sau dấu =
 4 + 1= 5 2 + 3= 5 2 + 2= 4 4+1= 5
-Tính theo hàng dọc, viết kết quả thẳng số ở trên.
-Xem tranh, nêu bài toán.
- 2em nêu.
-HS viết vào ô trống 4 + 1 = 5
Học sinh viết 1 + 4 = 5
-HS làm, đọc phép tính, chữa bài
@&?
Tự Nhiên & Xã Hội 
 ĂN UỐNG HÀNG NGÀY
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
 -Biết được cần phải ăn uống đầy đủ hằng ngày để mau lớn và khỏe mạnh.
 - Biết ăn nhiều loại thức ăn và uống đủ nước, không nên ăn vặt, ăn nhiều đồ ngọt trước bữa cơm
 -Giáo dục HS có ý thức bảo vệ sức khoẻ.
II/Đồ dùng dạy học:- Giáo viên: Tranh, sách- Học sinh: Sách.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
 Bài cũ:1HS: Nêu cách rửa mặt hợp vệ sinh? Lớp nhận xét. GV đánh giá.
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1:
*Hoạt động 2:
*Hoạt động 3:
*Hoạt động 4:
*Giới thiệu bài: Ăn uống hàng ngày.
-Trò chơi “Con thỏ ăn cỏ, uống nước, vào hang”.-Giáo viên hướng dẫn chơi.
Kể tên những thức ăn, đồ uống ta thường ăn hàng ngày.
- Các em thích loại thức ăn nào trong số đó
H: Kể tên các loại thức ăn có trong tranh.
-Giáo viên động viên học sinh nên ăn nhiều loại thức ăn sẽ có lợi cho sức khỏe.
Quan sát tranh trongSGK TL câu hỏi:
-Hình nào cho biết sự lớn lên của cơ thể?
- Hình nào cho biết các bạn học tập tốt?
- Hình nào thể hiện bạn có sức khỏe tốt.
-KL: Chúng ta phải ăn uống hàng ngày để cơ thể mau lớn, có sức khỏe và học tập tốt.Phải ăn đủ no, đủ chất.
Hoạt động cả lớp.
- Khi nào chúng ta cần phải ăn uống?
-Khi uống cần chú ý điều gì?
- Hàng ngày em ăn mấy bữa, vào lúc nào?
- Tại sao không nên ăn bánh kẹo trước bữa ăn chính?
-Trò chơi “Đi chợ giúp mẹ”
-Thực hành ăn uống hàng ngày : ăn đủ no, uống đủ nước..
-Học sinh chơi.
-Học sinh suy nghĩ.
-1 số em lên kể trước lớp.
-Học sinh mở sách, xem tranh.
-Tự trả lời.
-Tự trả lời.
-Nhắc lại.
-Khi đói và khát.
-Tự trả lời.
-Để bữa ăn chính được nhiều và ngon miệng.
@&?
Buổi chiều:
HDTHToán: LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
Luyện tập củng cố phép cộng trong phạm vi 4, 5.
Vận dụng bảng cộng trong phạm vi 4, 5 để tính toán.
Giáo dục HS tự giác tích cực làm bài.
 II/ Các hoạt đôïng dạy học:
 1/ Giới thiệu bài: GV GT ghi tên bài, HS nhắc lại tên bài.
 2/ Hoạt động 1: HS làm bài tập: GV chép đề , HD HS làm từng bài , HS làm vào vở, nêu kquả. Gọi HS lên bảng chữa các bài tập. Lớp nhận xét. GV chốt bài đúng.
 Bài 1: Tính: 1 + 3 = 3 + 1 = 2 + 2 =
	 2 + 3 =	 3 + 2 =	 1 + 4 =	4 + 1 =
 Bài 2: Tính: 2	 3	 1 4	1
	 + +	+ + +
	 3 2	 4	1 3
Bài 3: Viết phép tính thích hợp: GV vẽ 2 cái bát, thêm 3 cái bát. HS nhìn hình vẽ đọc bài toán rồi viết số thích hợp vào các ô trống.
Bài 4: ( =)
 3 + 1  5 2 + 3  4 2 + 2 . 4 
 HSG: 2 + 3  3 + 2 ; 1 + 4  2 + 2
 Bài 5: (HSG) Điền số thích hợp vào chỗ chấm :  +  = 5 1 +2 <  < 2 + 3
 - Thu 7-10 bài chấm, nhận xét.
 3/HĐ 2: Củng cố, dặn dò: -GV củng cố các dạng BT ,nhận xét tiết học, dặn dò.
 @&?
GĐ HS Yếu : Tiếng Việt :
LUYỆN ĐỌC VIẾT OI AI
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
-Luyện đọc bài oi, ai. Viết được các chữ : oi, ai, nhà ngói, bé gái,ngà voi, cái còi,gà mái, bài vở.
-Rèn luyện kỹ năng viết đúng khoảng cách, độ cao, và các con chữ của từng chữ đó.
-Giáo dục HS thích học môn Tiếng việt.
 II/ Các hoạt động dạy học:
 1/ Giơiù thiệu bài: GV giới thiệu rồi ghi tên bài,HS nhắc lại tên bài.
 2/ Hoạt động 1: Luyện đọc.
-Gọi 7-8 em đọc toàn bài oi,ai. Lưu ý HS phân biệt vần ia- ai.
- Chú ý đọc đúng tốc độ, 4 em yếu có thể đánh vần một số tiếng.
 -Lớp nghe,nhận xét. GV bổ sung cho điểm.
 3/ Hoạt động 2: HS luyện viết chữ : oi, ai, nhà ngói, bé gái,ngà voi, cái còi,gà mái, bài vở. 
 - GV đọc, HS viết bài vào vơ ûcác chữ: oi, ai, nhà ngói, bé gái,ngà voi, cái còi,gà mái, bài vở..
 - GV nhắc HS tư thế ngồi viết, tay cầm bút, vị trí dấu thanh, khoảng cách các con chữ, các chữ.
 - GV theo dõi sửa sai.
 -Thu 7-10 bài chấm, nhận xét.
 4/ Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét tiết học. Dặndò: Về nhà đọc lại bài oi,ai. 
 -Đọc trước ôi, ơi .
@&?
HDTH Tiếng Việt
LUYỆN ĐỌC, VIẾT CÁC VẦN, TIẾNG, TỪ BÀI 31: ÔN TẬP
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
-Luyện đọc bài :Ôn tập. Viết được các chữ : mía,múa, tru, trua, trư, trưa,tri,tria, ngu, ngư,ngưa,nghi,nghia, mua mía, trĩa đỗ. HSG viết 2 câu thơ ở bài đọc ứng dụng.
-Rèn luyện kỹ năng viết đúng khoảng cách, độ cao, và các con chữ của từng chữ đó.
-Giáo dục HS thích học môn Tiếng việt.
 II/ Các hoạt động dạy học:
 1/ Giơiù thiệu bài: GV giới thiệu rồi ghi tên bài,HS nhắc lại tên bài.
 2/ Hoạt động 1: Luyện đọc.
-Gọi 3 em đọc bảng ôn, 4 em đọc từ ứng dụng, bài ứng dụng, tên câu chuyện. Lưu ý HS phân biệt ng,ngh.
- Chú ý đọc đúng tốc độ, 4 em yếu có thể đánh vần một số tiếng.
 -Lớp nghe,nhận xét. GV bổ sung cho điểm.
 3/ Hoạt động 2: HS luyện viết chữ : mía,múa, tru, trua, trư, trưa,tri,tria, ngu, gư,ngưa,nghi,nghia, mua mía, trĩa đỗ.
 - GV đọc, HS viết bài vào vơ ûcác chữ: mía,múa, tru, trua, trư, trưa,tri,tria, ngu, ngư,ngưa,nghi,
nghia, mua mía, trĩa đỗ .
 - GV tiếp tục đọc,HSG viết 2 câu thơ ở bài đọc ứng dụng.
 - GV nhắc HS tư thế ngồi viết, tay cầm bút, vị trí dấu thanh, khoảng cách các con chữ, các chữ, ng, ngh.
 - GV theo dõi sửa sai.
 -Thu 7-10 bài chấm, nhận xét.
 4/ Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét tiết học. Dặndò: Về nhà đọc lại bài ôn tập. 
 -Đọc trước ôi, ơi .
@&?
Thứ 5 ngày 15 tháng 10 năm 2009
TIẾNG VIỆT
ÔI – ƠI
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
- Học sinh dọc và viết được ôi, ơi, trái ổi, bơi lội.
- Nhận ra các tiếng có vần ôi – ơi. Đọc được từ, câu ứng dụng.
 -Luyện nói được 2-3 câu theo chủ đề: Lễ hội.
II/ Đồ dùng dạy học: Giáo viên: Tranh, Bộ ghép chữ Tiếng Việt. Học sinh: Bộ ghép chữ.
III/ Hoạt động dạy và học:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
Tiết 1:
Bài cũ:
Bài mới:
*Hoạt động 1:
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 2:
*Hoạt động 3:
*Nghỉ chuyển tiết.
Tiết 2:
*Hoạt động 1:
*Hoạt động 2:
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 3:
*Hoạt động 4:
*Củng cố, dặn dò.
-Kiểm tra đọc ,viết vần ,tiếng ở bảng ôn: ua, ưa,ia, trua,tria,trưa.
-GV đánh giá.
Dạy vần: ÔI ( Quy trình giống vần ia)
-Phát âm: ôi.
-Hướng dẫn HS phân tích vần ôi.
-Hướng dẫn HS đánh vần vần ôi.
-Đọc: ôi.
- Hướng dẫn HS đánh vần tiếng ổi.
-Đọc: ổi.
-Treo tranh giới thiệu: Trái ổi.
-Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc.
-Đọc phần 1.
 ƠI ( Quy trình giống vần ôi)
-Phát âm: ơi.
-Hướng dẫn HS phân tích vần ơi.
-So sánh:
+Giống: i cuối.+Khác: ô - ơ đầu
-Hướng dẫn học sinh đánh vần vần ơi.
-Đọc: ơi.
-Hướng dẫn HS phân tích tiếng bơi.
-Hướng dẫn HS đánh vần tiếng bơi.
-Đọc: bơi.
-Treo tranh giới thiệu: bơi lội.
-GV đọc mẫu, HD HS đọc từ bơi lội.
-Đọc phần 2.
-Đọc bài khóa.
Đọc từ ứng dụng.
 cái chổi	ngói mới
 thổi còi	đồ chơi
Giảng từ
-Hướng dẫn nhận biết tiếng có ôi – ơi.
-HD đánh vần tiếng, đọc trơn từ.
-Đọc toàn bài.
Viết bảng con: 
ôi, ơi, trái ổi, bơi lội.
-Hướng dẫn cách viết.
-Nhận xét, sửa sai.
Luyện đọc.
-Đọc bài tiết 1.
-Treo tranh giới thiệu câu ứng dụng.
-Đọc câu ứng dụng:
Bé trai , bé gái đi chơi phố với bố mẹ.
-Giáo viên đọc mẫu.
-Đọc toàn bài.
Luyện viết. GV HD HS viết theo dòng:
-Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu.
-Thu chấm, nhận xét.
Luyện nói:
-Chủ đề: Lễ hội.
-Treo tranh:- Tranh vẽ gì?
- Tại sao em biết tranh vẽ về lễ hội?
- Quê em có những lễ hội gì? Vào mùa nào?
-Trong lễ hội thường có những gì?
- Ai đưa em đi dự lễ hội?
-Nêu lại chủ đề: Lễ hội.
-Chơi trò chơi tìm tiếng mới: bà nội, chơi bi ...
-Dặn HS học thuộc bài.
 -HS viết bảng con, 1 em viết bảng lớp. Lớp nhận xét.
-Cá nhân, lớp.
-Cá nhân 2 em phân tích.
-Ô – i – ôi: cá nhân, nhóm, lớp.
-Cá nhân, nhóm, lớp.
-Ô – i – ôi – hỏi – ổi: cá nhân.
-Cá nhân, lớp.
-Cá nhân, nhóm, lớp.
-Cá nhân, nhóm.
-Cá nhân, lớp.
-Vần ơi có âm ơ đứng trước, âm i đứng sau: cá nhân.
-2 em so sánh.
-Ơ – i – ơi: cá nhân, lớp.
-Cá nhân, nhóm, lớp.
-Tiếng bơi có âm b đứng trước, vần ơi đứng sau: cá nhân.
-Bờ – ơi – bơi: cá nhân, lớp.
-Cá nhân, nhóm, lớp.
-Cá nhân, lớp.
-Cá nhân, lớp.
-2 – 3 em đọc
-chổi, mới, thổi, chơi.
-Cá nhân, lớp.
-Cá nhân, lớp.
- HS viết bảng con. Chỉnh sửa.
-Cá nhân, lớp.
-2 em đọc.
-Nhận biết tiếng có ơi.
-Cá nhân, lớp.
-Viết vào vở tập viết.
- Cá nhân, lớp.
-Tranh vẽ về lễ hội.
-Học sinh trả lời tự nhiên: có cờ hội, mọi người mặc đẹp...
-Tự trả lời.
-Cờ treo, người ăn mặc đẹp, hát ca, các trò vui...
- 3 em nói lại ND bài luyện nói bằng 2-3 câu
- Chơi theo tổ.
@&?
Thủ công
XÉ, DÁN HÌNH CÂY ĐƠN GIẢN
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết dán hình cây đơn giản.
- Xé được hình tán lá, thân cây . Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng và dán cân đối. ( HS khéo tay hình xé ít răng cưa, dán cân đối, phẳng, có thể xé thêm hình cây khác)
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II/ Đồ dùng dạy học:- Giáo viên: Bài mẫu, giấy màu, hồ.
- Học sinh: Giấy màu, giấy trắng, hồ dán, vở.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1:
*Hoạt động 2:
*Trò chơi giữa tiết:
*Hoạt động 3:
*Hoạt động 4:
Củng cố, dặn dò.
-HDHS quan sát và nhận xét.
-Cho học sinh xem bài mẫu.
H: Đây là hình gì?
-Giới thiệu bài. Ghi đề.
H: Cây có những bộ phận gì?
H: Thân cây, tán cây có màu gì?
H: Em nào còn biết thêm về màu sắc của cây mà em đã nhìn thấy?
-Vậy khi xé, dán em chọn màu mà em biết, em thích.
Giáo viên hướng dẫn.
a/ Xé hình tán lá cây:
-Xé tán lá cây tròn: Xé hình vuông cạnh 6 ô, xé 4 góc thành hình tán cây (Màu xanh lá cây).
-Xé tán cây dài: Xé hình chữ nhật cạnh 8 ô, 5ô, xé 4 góc chỉnh sửa cho giống hình lá cây dài (Màu xanh đậm).
b/ Xé hình thân cây:
-Giấy màu nâu xé cạnh 1 ô, dài 6 ô, 1 ô và 4 ô.
c/ Hướng dẫn dán hình:
-Dán tán lá và thân cây.
-Dán thân ngắn với tán tròn.
-Dán thân dài với tán dài.
Hướng dẫn học sinh thực hành.
-Yêu cầu học sinh lấy 1 tờ giấy ô ly.
-Yêu cầu học sinh đếm ô, đánh dấu.
-Yêu cầu học sinh xé thân cây.
-Giáo viên uốn nắn thao tác của HS.
-Hướng dẫn dán cây.
-Thu chấm, nhận xét.
-Đánh giá sản phẩm.
-Dặn học sinh chuẩn bị bài sau.
-Hình cái cây.
Đọc đề bài.
-Thân cây, tán cây.
-Thân cây màu nâu, tán cây màu xanh.
-Màu xanh đậm, màu xanh nhạt.
Quan sát.
-Quan sát 2 cây vừa dán.
-Lấy giấy .
-HS đánh dấu, vẽ, xé hình vuông cạnh 5ô, hình chữ nhật cạnh 8ô, 5ô. ---Xé 4 góc tạo tán lá tròn và dài.
-Lấy giấy xé 2 thân: dài 6ô, dài 4ô, rộng 1ô.
-Cần xếp cân đối trước khi dán, bôi hồ đều, dán cho phẳng.
@&?
TOÁN
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 5.
 -Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
- Giáo dục cho học sinh ham học toán.
II/ĐDDH: - Giáo viên: Sách, tranh.
- Học sinh: Sách, bảng gắn.
III/ Hoạt động dạy và học :
 3 + 2 =	5 = 3 + £	3	1 * KT bài cũ : Lớp làm bảng con, 1 em 
4 + £ = 5	5 = 4 + £ 	 +2 	 + 4 làm bảng lớp
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1:
*Hoạt động 2:
*Giới thiệu bài: Luyện tập.
Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài 1: 
-Cho cả lớp đọc bảng cộng trong pvi 5.
-Gọi học sinh nhận xét 2 phép tính.
-1 em lên làm bài trên bảng, lớp làm vở. Chữa bài, gọi HS NX kết quả
Bài 2: 
- GV củng cố:Tính theo hàng dọc, viết số thẳng với các số ở trên.
Bài 3: Tính:
- Cho 4 em lên điền KQ. GV cùng lớp chữa bài.
Bài4 (HSG tự đọc đề,làm vở).
H: Muốn điền dấu ta phải làm gì trước?
Bài 5:
 Gắn 3 con mèo và 2 con mèo.
-Gọi học sinh nêu đề toán, trả lời, phép tính.
-Cho xem tranh. Nêu đề bài.
-Chơi trò chơi : Dán hoa.
-GV HD HS chơi.
-Dặn học sinh về ôn bài.
-Nêu yêu cầu
-Đọc đồng thanh.
-3 + 2 = 2 + 3. 
- NX :Trong phép cộng, khi đổi chỗ các số, kết quả không thay đổi
-Làm bài vào vở.
- 4 em lên bảng chữa bài. Lớp nhận xét- Nêu cách làm.
- HS tự làm vào vở, nêu cách làm:
-Lấy số thứ 1 cộng số thứ 2 và cộng số thứ 3.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 tuan 8 hai buoi.doc