I/ Mục tiêu: Giúp HS:
- Đọc được ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ, từ, câu ứng dụng.
- Viết được ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.
-Luyện nói từ 2-3 câu nhiên theo chủ đề: Giữa trưa.
II/ Đồ dùng dạy học:- Giáo viên: Tranh, bộ ghép chữ .- Học sinh: Bộ ghép chữ.
III/ Hoạt động dạy và học :
đọc toàn bài ia; 5 em đọc bài ua , ưa. Chú ý đọc đúng tốc độ, có thể đánh vần một số tiếng. -Lớp nghe,nhận xét. GV bổ sung cho điểm. 3/ Hoạt động 2: HS luyện viết chữ : : ia , chia quà, cá lia thia ua,ưa, chú lừa, ca múa, thua cờ, thi đua. - GV đọc, HS viết bài vào vơ ûcác chữ: ia , chia quà, cá lia thia ua,ưa, chú lừa, ca múa, thua cờ, thi đua. - GV nhắc HS tư thế ngồi viết, tay cầm bút, vị trí dấu thanh, khoảng cách các con chữ, các chữ. - GV theo dõi sửa sai. -Thu 7-10 bài chấm, nhận xét. 4/ Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét tiết học. Dặndò: Về nhà đọc lại cả hai bài: ia, ua,ưa. -Đọc trước bài luyện tập . @&? An toàn giao thông: Bài 2: KHI QUA ĐƯỜNG PHẢI ĐI TRÊN VẠCH TRẮNG DÀNH CHO NGƯỜI ĐI BỘ I/Mục tiêu: Giúp HS: -Nhận biết đượckhi qua đường phải đi trên vạch trắng dành cho người đi bo và có người lớn dắt. -Biết thực hành đi qua đường phố, đường nông thôn . - Giáo dục HS có ý thức chấp hành đúng luật giao thông. II/ Đồ dùng dạy học: GV: Kẻ trước các vạch trắng dành cho người đi bộ.. HS : sách : Po ke mon cùng em học an toàn giao thông. II/ Các hoạt đôïng dạy học: HĐ của thầy HĐ của trò *Giới thiệu bài: *Hoạt đôïng 1: *Hoạt động 2: *Củng cố, dặn dò: -GV giới thiệu ghi tên bài. Kể chuyện: -Yêu cầu HS mở SGK po ke mon. - GV kể chuyện . ? Câu chuyện có mấy nhân vật? Đó là những nhân vật nào? - Lớp Bo đi đâu? - Bo thấy gì và Bo rủ bạn làm gì? -Cô giáo Bo dặn Bo điều gì? -Khi qua đường em đi như thế nào cho đúng. * GV KL:Nhắc lại lời cô giáo. Trò chơi :Qua đường đúng cách: -GV nêu tên trò chơi- HD HS chơi. - GV đọc ghi nhớ SGK. -N/ xét tiếtt học, dặn dò HS thực hiện. - Nghe, nhắc lại tên bài. - HS mở SGK po kemon quan sát . - HS nghe. - 2 em trả lời: 2 nhân vật, mẹ và Bo. -Lớp Bo đi chơi công viên. -2 em trả lời. Lớp bổ sung. -2 em trả lời. - Đi theo vạch trắng. - HS nghe, 2 em nhắc lại. - 1HS chơi thử. -HS chơi theo điều khiển của GV. -HS đọc theo GV cho thuộc. @&? Thứ 4 ngày 14 tháng 10 năm 2009 Tiếng Việt : OI – AI I/ Mục tiêu: Giúp HS: - Đọc được oi, ai, nhà ngói, bé gái. Đọc được từ, câu ứng dụng: Chú bói cá nghĩ gì thế? Chú nghĩ về bữa trưa. - Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: Sẻ, ri, bói cá, le le. II/ Chuẩn bị: - Giáo viên: Bộ ghép chữ. Tranh. Học sinh: Bộ ghép chữ. III/ Hoạt động dạy và học : *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh: Tiết 1: *Bài cũ: *Bài mới: *G/ t bài: *Hoạt động 1: Nghỉ giữa tiết: *Hoạt động 2: *Hoạt động 3: *Nghỉ chuyển tiết. Tiết 2: *Hoạt động 1 *Hoạt động 2: *Nghỉ giữa tiết: *Hoạt động 3: *Hoạt động 4: -Kiểm tra đọc viết ia,ua ưa, ngựa tía. - GV đánh giá cho điểm. -GV GT ghi tên bài. Dạy vần OI ( Quy trình tương tự vần ia) -Phát âm: oi. -Hướng dẫn HS phân tích vần oi. - so sánh vần oi và ia. -Hướng dẫn HS đánh vần vần oi. -Đọc: oi. -Hươáng dẫn HS phân tích tiếng ngói. - Hướng dẫn HS đánh vần tiếng ngói. -Đọc: ngói. -Treo tranh giới thiệu: nhà ngói. -Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. -Đọc phần 1. AI. (Quy trình tương tự vần oi) -Phát âm: ai. -Hướng dẫn HS phân tích vần ai. -So sánh: oi và ai -Hướng dẫn HS đánh vần vần ai. -Đọc: ai. -Hướng dẫn HS phân tích tiếng gái. -Hướng dẫn HS đánh vần tiếng gái. -Treo tranh giới thiệu: bé gái. -GV đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc từ : -Đọc phần 2. -Đọc bài khóa. Đọc từ ứng dụng. Giảng từ -HD HS nhận biết tiếng có oi – ai. -HD HS đánh vần tiếng, đọc trơn từ. -Đọc toàn bài. Viết bảng con: oi – ai – nhà ngói - bé gái. -Hướng dẫn cách viết. -Nhận xét, sửa sai. Luyện đọc. -Đọc bài tiết 1. -Treo tranh giới thiệu câu ứng dụng. -Đọc câu ứng dụng: -Giáo viên đọc mẫu. -Đọc toàn bài. Luyện viết. -Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu. -Thu chấm, nhận xét. Luyện nói:-Chủ đề: Sẻ, ri, bói cá, le le. -Treo tranh:-Tranh vẽ những con gì? H: Em biết con chim nào trong số các con vật này? H: Chim bói cá và le le sống ở đâu và thích ăn gì? H: Chim sẻ và chim ri thích ăn gì? Chúng sống ở đâu? H: Trong số đó có con chim nào hót hay không? -Nêu lại chủ đề: Sẻ, ri, bói cá, le le. -Chơi trò chơi tìm tiếng mới có oi – ai: mỏi mệt, con nai... -Dặn HS học thuộc bài oi – ai. - 1 em viết bảng lớp. Lớp viết bảng con. Lớp nhận xét. -HS đọc câu ứng dụng bài ôn tập. - HS nhắc lại tên bài. -Cá nhân, lớp. - Cá nhân 2 em p/ tích. o – i – oi: cá nhân, nhóm, lớp. -Cá nhân, nhóm, lớp. - Cá nhân 2 em PTích. -Cá nhân, nhóm, lớp. -Cá nhân, nhóm. - HS nghe, Qsát. Cá nhân, nhóm . -Cá nhân, nhóm lớp. Cá nhân, lớp. - 2 em phân tích. - 2 em so sánh. a – i – ai: cá nhân, lớp. -Cá nhân, nhóm, lớp. -2 em phân tích. gờ -ai - gai - sắc – gái: cá nhân, lớp. -Cá nhân, nhóm, lớp. -Cá nhân, lớp. -Cá nhân, lớp. 2 – 3 em đọc -voi, còi, mái, bài. -Cá nhân, lớp. -Cá nhân, lớp -HS viết bảng con. -Cá nhân, lớp. -2 em đọc. -Nhận biết tiếng có oi. -Cá nhân, lớp. -Viết vào vở tập viết. Cá nhân, lớp đọc. -Sẻ, ri, bói cá, le le. -Tự trả lời. -Sống ở bờ nước. Thích ăn cá. -Ăn thóc lúa. Sống ở trên cành cây. -Không. - 2-3 em nói lại ND bài luyện nói bằng 2-3 câu. TOÁN PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5 I/ Mục tiêu: Giúp HS:. - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5. - Biết làm tính cộng các số trong p /vi 5,tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng - Giáo dục HS tính toán cẩn thận, chính xác. II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Bộ ghép số có các nhóm mẫu vật, số, dấu, sách. - Học sinh: Sách, bộ đồ dùng học toán. III/ Hoạt động dạy và học : Bài cũ: - Học sinh đọc bảng cộng trong phạm vi 4: 2 em. -Học sinh làm bảng lớp : 2 + 1 + 1 = 4 1 + 2 + 1 = 4 * 2 em làm bảng lớp- Lớp làm bảng con. 1 + 1 + 1 = 3 1 + 1 + 2 = 4 - Chữa bài, nhận xét bài làm dưới lớp, trên 3 2 1 1 bảng. GV cho điểm. +1 +2 +2 +3 - Cho HS đọc các phép tính vừa viết. *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh: *Hoạt động 1: *Nghỉ giữa tiết: *Hoạt động 2: *Hoạt động 3: - Củng cố- dặn dò. *Giới thiệu bài: Phép cộng trong phạm vi 5. Ghi đề. G/T phép cộng, bảng cộng trong p/ vi 5. -Gắn 4 con cá, thêm 1 con cá. Hỏi có tất cả mấy con cá? -Gọi học sinh trả lời. -Yêu cầu học sinh gắn phép tính. -Giáo viên viết lên bảng 1 + 4 = 5 -Gắn 1 cái mũ thêm 4 cái mũ. Hỏi có tất cả mấy cái mũ? -Yêu cầu học sinh gắn phép tính. -Giáo viên viết lên bảng 1 + 4 = 5. -H: Có nhận xét gì về kết quả 2 phép tính? -Giảng: Trong phép cộng khi đổi chỗ các số thì kết quả không thay đổi. -Gắn 3 con vịt thêm 2 con vịt. -Yêu cầu học sinh gắn phép tính. -Gắn 2 cái áo thêm 3 cái áo. -Cho HS nhận xét về 2 phép tính vừa gắn. -Cho HS đọc toàn bài, GV xóa dần kết quả Vận dụng thực hành : Bài 1: Cho học sinh nêu yêu cầu. -Y/C HS tự tính , nêu miệng kết quả, gọi HS lần lượt nêu miệng kếât quả. GọiHS NX Bài 2: – HS nêu yêu cầu ,HS làm bài vào bảng con, 1 em lên bảng sửa bài. Bài 4:a/ Quan sát tranh nêu bài toán. -Yêu cầu học sinh nêu đề bài, gợi ý cho học sinh nêu bài toán theo 2 cách. -Cho học sinh xem tranh 2, nêu đề toán theo 2 cách. Làm vào vở. Bài 4 b: HSKG tự làm. -Gọi học sinh lên chữa bài. -Thu chấm, nhận xét. -Thi đọc thuộc các phép tính: Cá nhân, lớp -Học thuộc các phép tính. -Nhắc lại đề bài. -1 em trả lời: có 4 con cá thêm 1 con cá được 5 con cá. -Cả lớp gắn 4 + 1 = 5, đọc cả lớp -Học sinh quan sát nêu đề toán. -1 em trả lời: có 1 cái mũ thêm 4 cái mũ là 5 cái mũ. 1 + 4 = 5 -Đọc cả lớp. -Kết quả 2 phép tính bằng nhau. -Học sinh nêu lại. -1 HS nêu đề toán, 1 HS trả lời. 3 + 2 = 5, đọc cả lớp. -HS nêu đề toán, 1 HS trả lời. 2 + 3 = 5, lớp đọc 3 + 2 = 2 + 3 -Cá nhân, nhóm, lớp. Tính, ghi kết quả sau dấu = 4 + 1= 5 2 + 3= 5 2 + 2= 4 4+1= 5 -Tính theo hàng dọc, viết kết quả thẳng số ở trên. -Xem tranh, nêu bài toán. - 2em nêu. -HS viết vào ô trống 4 + 1 = 5 Học sinh viết 1 + 4 = 5 -HS làm, đọc phép tính, chữa bài @&? Tự Nhiên & Xã Hội ĂN UỐNG HÀNG NGÀY I/ Mục tiêu: Giúp HS: -Biết được cần phải ăn uống đầy đủ hằng ngày để mau lớn và khỏe mạnh. - Biết ăn nhiều loại thức ăn và uống đủ nước, không nên ăn vặt, ăn nhiều đồ ngọt trước bữa cơm -Giáo dục HS có ý thức bảo vệ sức khoẻ. II/Đồ dùng dạy học:- Giáo viên: Tranh, sách- Học sinh: Sách. III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu : Bài cũ:1HS: Nêu cách rửa mặt hợp vệ sinh? Lớp nhận xét. GV đánh giá. *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh: *Hoạt động 1: *Hoạt động 2: *Hoạt động 3: *Hoạt động 4: *Giới thiệu bài: Ăn uống hàng ngày. -Trò chơi “Con thỏ ăn cỏ, uống nước, vào hang”.-Giáo viên hướng dẫn chơi. Kể tên những thức ăn, đồ uống ta thường ăn hàng ngày. - Các em thích loại thức ăn nào trong số đó H: Kể tên các loại thức ăn có trong tranh. -Giáo viên động viên học sinh nên ăn nhiều loại thức ăn sẽ có lợi cho sức khỏe. Quan sát tranh trongSGK TL câu hỏi: -Hình nào cho biết sự lớn lên của cơ thể? - Hình nào cho biết các bạn học tập tốt? - Hình nào thể hiện bạn có sức khỏe tốt. -KL: Chúng ta phải ăn uống hàng ngày để cơ thể mau lớn, có sức khỏe và học tập tốt.Phải ăn đủ no, đủ chất. Hoạt động cả lớp. - Khi nào chúng ta cần phải ăn uống? -Khi uống cần chú ý điều gì? - Hàng ngày em ăn mấy bữa, vào lúc nào? - Tại sao không nên ăn bánh kẹo trước bữa ăn chính? -Trò chơi “Đi chợ giúp mẹ” -Thực hành ăn uống hàng ngày : ăn đủ no, uống đủ nước.. -Học sinh chơi. -Học sinh suy nghĩ. -1 số em lên kể trước lớp. -Học sinh mở sách, xem tranh. -Tự trả lời. -Tự trả lời. -Nhắc lại. -Khi đói và khát. -Tự trả lời. -Để bữa ăn chính được nhiều và ngon miệng. @&? Buổi chiều: HDTHToán: LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: Giúp HS: Luyện tập củng cố phép cộng trong phạm vi 4, 5. Vận dụng bảng cộng trong phạm vi 4, 5 để tính toán. Giáo dục HS tự giác tích cực làm bài. II/ Các hoạt đôïng dạy học: 1/ Giới thiệu bài: GV GT ghi tên bài, HS nhắc lại tên bài. 2/ Hoạt động 1: HS làm bài tập: GV chép đề , HD HS làm từng bài , HS làm vào vở, nêu kquả. Gọi HS lên bảng chữa các bài tập. Lớp nhận xét. GV chốt bài đúng. Bài 1: Tính: 1 + 3 = 3 + 1 = 2 + 2 = 2 + 3 = 3 + 2 = 1 + 4 = 4 + 1 = Bài 2: Tính: 2 3 1 4 1 + + + + + 3 2 4 1 3 Bài 3: Viết phép tính thích hợp: GV vẽ 2 cái bát, thêm 3 cái bát. HS nhìn hình vẽ đọc bài toán rồi viết số thích hợp vào các ô trống. Bài 4: ( =) 3 + 1 5 2 + 3 4 2 + 2 . 4 HSG: 2 + 3 3 + 2 ; 1 + 4 2 + 2 Bài 5: (HSG) Điền số thích hợp vào chỗ chấm : + = 5 1 +2 < < 2 + 3 - Thu 7-10 bài chấm, nhận xét. 3/HĐ 2: Củng cố, dặn dò: -GV củng cố các dạng BT ,nhận xét tiết học, dặn dò. @&? GĐ HS Yếu : Tiếng Việt : LUYỆN ĐỌC VIẾT OI AI I/ Mục tiêu: Giúp HS: -Luyện đọc bài oi, ai. Viết được các chữ : oi, ai, nhà ngói, bé gái,ngà voi, cái còi,gà mái, bài vở. -Rèn luyện kỹ năng viết đúng khoảng cách, độ cao, và các con chữ của từng chữ đó. -Giáo dục HS thích học môn Tiếng việt. II/ Các hoạt động dạy học: 1/ Giơiù thiệu bài: GV giới thiệu rồi ghi tên bài,HS nhắc lại tên bài. 2/ Hoạt động 1: Luyện đọc. -Gọi 7-8 em đọc toàn bài oi,ai. Lưu ý HS phân biệt vần ia- ai. - Chú ý đọc đúng tốc độ, 4 em yếu có thể đánh vần một số tiếng. -Lớp nghe,nhận xét. GV bổ sung cho điểm. 3/ Hoạt động 2: HS luyện viết chữ : oi, ai, nhà ngói, bé gái,ngà voi, cái còi,gà mái, bài vở. - GV đọc, HS viết bài vào vơ ûcác chữ: oi, ai, nhà ngói, bé gái,ngà voi, cái còi,gà mái, bài vở.. - GV nhắc HS tư thế ngồi viết, tay cầm bút, vị trí dấu thanh, khoảng cách các con chữ, các chữ. - GV theo dõi sửa sai. -Thu 7-10 bài chấm, nhận xét. 4/ Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét tiết học. Dặndò: Về nhà đọc lại bài oi,ai. -Đọc trước ôi, ơi . @&? HDTH Tiếng Việt LUYỆN ĐỌC, VIẾT CÁC VẦN, TIẾNG, TỪ BÀI 31: ÔN TẬP I/ Mục tiêu: Giúp HS: -Luyện đọc bài :Ôn tập. Viết được các chữ : mía,múa, tru, trua, trư, trưa,tri,tria, ngu, ngư,ngưa,nghi,nghia, mua mía, trĩa đỗ. HSG viết 2 câu thơ ở bài đọc ứng dụng. -Rèn luyện kỹ năng viết đúng khoảng cách, độ cao, và các con chữ của từng chữ đó. -Giáo dục HS thích học môn Tiếng việt. II/ Các hoạt động dạy học: 1/ Giơiù thiệu bài: GV giới thiệu rồi ghi tên bài,HS nhắc lại tên bài. 2/ Hoạt động 1: Luyện đọc. -Gọi 3 em đọc bảng ôn, 4 em đọc từ ứng dụng, bài ứng dụng, tên câu chuyện. Lưu ý HS phân biệt ng,ngh. - Chú ý đọc đúng tốc độ, 4 em yếu có thể đánh vần một số tiếng. -Lớp nghe,nhận xét. GV bổ sung cho điểm. 3/ Hoạt động 2: HS luyện viết chữ : mía,múa, tru, trua, trư, trưa,tri,tria, ngu, gư,ngưa,nghi,nghia, mua mía, trĩa đỗ. - GV đọc, HS viết bài vào vơ ûcác chữ: mía,múa, tru, trua, trư, trưa,tri,tria, ngu, ngư,ngưa,nghi, nghia, mua mía, trĩa đỗ . - GV tiếp tục đọc,HSG viết 2 câu thơ ở bài đọc ứng dụng. - GV nhắc HS tư thế ngồi viết, tay cầm bút, vị trí dấu thanh, khoảng cách các con chữ, các chữ, ng, ngh. - GV theo dõi sửa sai. -Thu 7-10 bài chấm, nhận xét. 4/ Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét tiết học. Dặndò: Về nhà đọc lại bài ôn tập. -Đọc trước ôi, ơi . @&? Thứ 5 ngày 15 tháng 10 năm 2009 TIẾNG VIỆT ÔI – ƠI I/ Mục tiêu: Giúp HS: - Học sinh dọc và viết được ôi, ơi, trái ổi, bơi lội. - Nhận ra các tiếng có vần ôi – ơi. Đọc được từ, câu ứng dụng. -Luyện nói được 2-3 câu theo chủ đề: Lễ hội. II/ Đồ dùng dạy học: Giáo viên: Tranh, Bộ ghép chữ Tiếng Việt. Học sinh: Bộ ghép chữ. III/ Hoạt động dạy và học: *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh: Tiết 1: Bài cũ: Bài mới: *Hoạt động 1: *Nghỉ giữa tiết: *Hoạt động 2: *Hoạt động 3: *Nghỉ chuyển tiết. Tiết 2: *Hoạt động 1: *Hoạt động 2: *Nghỉ giữa tiết: *Hoạt động 3: *Hoạt động 4: *Củng cố, dặn dò. -Kiểm tra đọc ,viết vần ,tiếng ở bảng ôn: ua, ưa,ia, trua,tria,trưa. -GV đánh giá. Dạy vần: ÔI ( Quy trình giống vần ia) -Phát âm: ôi. -Hướng dẫn HS phân tích vần ôi. -Hướng dẫn HS đánh vần vần ôi. -Đọc: ôi. - Hướng dẫn HS đánh vần tiếng ổi. -Đọc: ổi. -Treo tranh giới thiệu: Trái ổi. -Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc. -Đọc phần 1. ƠI ( Quy trình giống vần ôi) -Phát âm: ơi. -Hướng dẫn HS phân tích vần ơi. -So sánh: +Giống: i cuối.+Khác: ô - ơ đầu -Hướng dẫn học sinh đánh vần vần ơi. -Đọc: ơi. -Hướng dẫn HS phân tích tiếng bơi. -Hướng dẫn HS đánh vần tiếng bơi. -Đọc: bơi. -Treo tranh giới thiệu: bơi lội. -GV đọc mẫu, HD HS đọc từ bơi lội. -Đọc phần 2. -Đọc bài khóa. Đọc từ ứng dụng. cái chổi ngói mới thổi còi đồ chơi Giảng từ -Hướng dẫn nhận biết tiếng có ôi – ơi. -HD đánh vần tiếng, đọc trơn từ. -Đọc toàn bài. Viết bảng con: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội. -Hướng dẫn cách viết. -Nhận xét, sửa sai. Luyện đọc. -Đọc bài tiết 1. -Treo tranh giới thiệu câu ứng dụng. -Đọc câu ứng dụng: Bé trai , bé gái đi chơi phố với bố mẹ. -Giáo viên đọc mẫu. -Đọc toàn bài. Luyện viết. GV HD HS viết theo dòng: -Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu. -Thu chấm, nhận xét. Luyện nói: -Chủ đề: Lễ hội. -Treo tranh:- Tranh vẽ gì? - Tại sao em biết tranh vẽ về lễ hội? - Quê em có những lễ hội gì? Vào mùa nào? -Trong lễ hội thường có những gì? - Ai đưa em đi dự lễ hội? -Nêu lại chủ đề: Lễ hội. -Chơi trò chơi tìm tiếng mới: bà nội, chơi bi ... -Dặn HS học thuộc bài. -HS viết bảng con, 1 em viết bảng lớp. Lớp nhận xét. -Cá nhân, lớp. -Cá nhân 2 em phân tích. -Ô – i – ôi: cá nhân, nhóm, lớp. -Cá nhân, nhóm, lớp. -Ô – i – ôi – hỏi – ổi: cá nhân. -Cá nhân, lớp. -Cá nhân, nhóm, lớp. -Cá nhân, nhóm. -Cá nhân, lớp. -Vần ơi có âm ơ đứng trước, âm i đứng sau: cá nhân. -2 em so sánh. -Ơ – i – ơi: cá nhân, lớp. -Cá nhân, nhóm, lớp. -Tiếng bơi có âm b đứng trước, vần ơi đứng sau: cá nhân. -Bờ – ơi – bơi: cá nhân, lớp. -Cá nhân, nhóm, lớp. -Cá nhân, lớp. -Cá nhân, lớp. -2 – 3 em đọc -chổi, mới, thổi, chơi. -Cá nhân, lớp. -Cá nhân, lớp. - HS viết bảng con. Chỉnh sửa. -Cá nhân, lớp. -2 em đọc. -Nhận biết tiếng có ơi. -Cá nhân, lớp. -Viết vào vở tập viết. - Cá nhân, lớp. -Tranh vẽ về lễ hội. -Học sinh trả lời tự nhiên: có cờ hội, mọi người mặc đẹp... -Tự trả lời. -Cờ treo, người ăn mặc đẹp, hát ca, các trò vui... - 3 em nói lại ND bài luyện nói bằng 2-3 câu - Chơi theo tổ. @&? Thủ công XÉ, DÁN HÌNH CÂY ĐƠN GIẢN I/ Mục tiêu: Giúp HS: - Biết dán hình cây đơn giản. - Xé được hình tán lá, thân cây . Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng và dán cân đối. ( HS khéo tay hình xé ít răng cưa, dán cân đối, phẳng, có thể xé thêm hình cây khác) - Giáo dục học sinh yêu thích môn học. II/ Đồ dùng dạy học:- Giáo viên: Bài mẫu, giấy màu, hồ. - Học sinh: Giấy màu, giấy trắng, hồ dán, vở. III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu: *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh: *Hoạt động 1: *Hoạt động 2: *Trò chơi giữa tiết: *Hoạt động 3: *Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò. -HDHS quan sát và nhận xét. -Cho học sinh xem bài mẫu. H: Đây là hình gì? -Giới thiệu bài. Ghi đề. H: Cây có những bộ phận gì? H: Thân cây, tán cây có màu gì? H: Em nào còn biết thêm về màu sắc của cây mà em đã nhìn thấy? -Vậy khi xé, dán em chọn màu mà em biết, em thích. Giáo viên hướng dẫn. a/ Xé hình tán lá cây: -Xé tán lá cây tròn: Xé hình vuông cạnh 6 ô, xé 4 góc thành hình tán cây (Màu xanh lá cây). -Xé tán cây dài: Xé hình chữ nhật cạnh 8 ô, 5ô, xé 4 góc chỉnh sửa cho giống hình lá cây dài (Màu xanh đậm). b/ Xé hình thân cây: -Giấy màu nâu xé cạnh 1 ô, dài 6 ô, 1 ô và 4 ô. c/ Hướng dẫn dán hình: -Dán tán lá và thân cây. -Dán thân ngắn với tán tròn. -Dán thân dài với tán dài. Hướng dẫn học sinh thực hành. -Yêu cầu học sinh lấy 1 tờ giấy ô ly. -Yêu cầu học sinh đếm ô, đánh dấu. -Yêu cầu học sinh xé thân cây. -Giáo viên uốn nắn thao tác của HS. -Hướng dẫn dán cây. -Thu chấm, nhận xét. -Đánh giá sản phẩm. -Dặn học sinh chuẩn bị bài sau. -Hình cái cây. Đọc đề bài. -Thân cây, tán cây. -Thân cây màu nâu, tán cây màu xanh. -Màu xanh đậm, màu xanh nhạt. Quan sát. -Quan sát 2 cây vừa dán. -Lấy giấy . -HS đánh dấu, vẽ, xé hình vuông cạnh 5ô, hình chữ nhật cạnh 8ô, 5ô. ---Xé 4 góc tạo tán lá tròn và dài. -Lấy giấy xé 2 thân: dài 6ô, dài 4ô, rộng 1ô. -Cần xếp cân đối trước khi dán, bôi hồ đều, dán cho phẳng. @&? TOÁN LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: Giúp HS: - Biết làm tính cộng trong phạm vi 5. -Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. - Giáo dục cho học sinh ham học toán. II/ĐDDH: - Giáo viên: Sách, tranh. - Học sinh: Sách, bảng gắn. III/ Hoạt động dạy và học : 3 + 2 = 5 = 3 + £ 3 1 * KT bài cũ : Lớp làm bảng con, 1 em 4 + £ = 5 5 = 4 + £ +2 + 4 làm bảng lớp *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh: *Hoạt động 1: *Hoạt động 2: *Giới thiệu bài: Luyện tập. Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: -Cho cả lớp đọc bảng cộng trong pvi 5. -Gọi học sinh nhận xét 2 phép tính. -1 em lên làm bài trên bảng, lớp làm vở. Chữa bài, gọi HS NX kết quả Bài 2: - GV củng cố:Tính theo hàng dọc, viết số thẳng với các số ở trên. Bài 3: Tính: - Cho 4 em lên điền KQ. GV cùng lớp chữa bài. Bài4 (HSG tự đọc đề,làm vở). H: Muốn điền dấu ta phải làm gì trước? Bài 5: Gắn 3 con mèo và 2 con mèo. -Gọi học sinh nêu đề toán, trả lời, phép tính. -Cho xem tranh. Nêu đề bài. -Chơi trò chơi : Dán hoa. -GV HD HS chơi. -Dặn học sinh về ôn bài. -Nêu yêu cầu -Đọc đồng thanh. -3 + 2 = 2 + 3. - NX :Trong phép cộng, khi đổi chỗ các số, kết quả không thay đổi -Làm bài vào vở. - 4 em lên bảng chữa bài. Lớp nhận xét- Nêu cách làm. - HS tự làm vào vở, nêu cách làm: -Lấy số thứ 1 cộng số thứ 2 và cộng số thứ 3.
Tài liệu đính kèm: