Giáo án Lớp 1 - Tuần 30

A - Mục tiêu :

- Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ : ở lớp , trêu con , vuốt tóc . Bước đầu biết nghỉ hơI ở cuối mỗi dòng thơ , khổ thơ .

- Hiểu nội dung bài : Mẹ chỉ muốn nghe chuyện ở lớp bé đã ngoan như thế nào ?

- Trả lời được câu hỏi 1 , 2 SGK .

B- Đồ dùng dạy - học:

* GV : Tranh minh hoạ bài tập đọc.

* HS : Bộ đồ dùng HVTH

C. Phương pháp

 PP : Trực quan, đàm thoại, nhóm, luyện tập, thực hành

 HT : CN – N – L

D- Các hoạt động dạy - học:

 

doc 28 trang Người đăng honganh Lượt xem 999Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 30", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1+ 32
- 2 HS lên bảng chữa bài
- Lớp nhận xét
* Bài tập 4:
- Gọi HS đọc bài toán
- 2, 3 HS đọc đề toán
HS K , G
- Y/c HS tự tóm tắt và trình bày bài giải vào vở.
- HS làm bài vào vở
- Gọi HS lên chữa bài
- 2 HS lên chữa bài
Tóm tắt
Lớp 1 B: 35 bạn
Trong đó có: 20 bạn nữ
Có tất cả..... bạn nam ?
Bài giải:
Lớp 1B có số bạn nam là
35 - 20 = 15 (bạn nam)
Đáp số: 15 bạn nam
* Bài tập 5:
Bảng lớp
- Nêu Y/c của bài ?
- GV tổ chức cho HS thành trò chơi
"Nối với kết quả đúng"
- Nối (theo mẫu)
- HS thi đua làm nhanh
IV- Củng cố - Dặn dò:3’
- GV nhận xét giờ học: khen những em học tốt
- Dặn HS về nhà xem lại các bài tập, làm VBT
 =================================
Tiết 2: Tập viết
Tiết 28: Tô chữ hoa: O, Ô, Ơ,P
A - Mục tiêu:
- Tô được các chữ hoa : O , Ô , Ơ , P .
- Viết đúng các vần : uôt , uôc , ưu , ươu ; các từ ngữ : chảI chute , thuộc bài , con cừu , ốc bươu kiểu chữ viết thường , cỡ chữ theo vở tập viết ( mỗi từ ngữ viết ít nhất 1 lần )
* Học sinh khá , giỏi : Viết đều nét , dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng , số chữ quy định trong vở tập viết .
B - Đồ dùng dạy học:
* GV : Bảng phụ viết sẵn:
 + Chữ hoa O, Ô, Ơ đặt trong khung chữ
 + Các vần uôc, uôt, từ ngữ chải chuốt, thuộc bài .
* Hs : Vở tập viết , bảng con .
C- Phương pháp:
 PP : Quan sát, phân tích, làm mẫu, luỵện tập, thực hành .
 HT : CN 
D- Các hoạt động dạy - học
ND -TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I - KT bài cũ:3’
- Kiểm tra phần viết bài ở nhà của HS 
II - Bài mới:28’
1- Giới thiệu bài:
- Bài tập viết hôm nay tô chữ hoa O, Ô, Ơ và tập viết các vần uôt, uôc từ ngữ chải chuốt, thuộc bài 
2- Hướng dẫn tô chữ hoa:
- Cho HS quan sát chữ hoa trên bảng 
- HS quan sát và nhận xét
+ Chữ O hoa
- Chữ O hoa gồm mấy nét ?
- Kiểu nét ?
- Độ cao ?
- Chữ O hoa gồm một nét 
- Nét cong kín
- Chữ O hoa cao 5 ô li
- GV nêu quy trình viết (vừa nói vừa tô trên chữ mẫu)
- GV viết mẫu trên bảng lớp.
- HS quan sát và lắng nghe
- HS viết trên không trung
- HS viết bảng con.
+ Chữ Ô, Ơ , P hoa (Quy trình tương tự).
3- Hướng dẫn vần và từ ngữ:
- Cho HS đọc các vần và từ ứng dụng.
+ Cho HS quan sát vần uôt
- 2, 3 HS đọc
- HS quan sát và nhận xét
- Vần uôt được viết = 3 con chữ. 
? Vần uôt được viết bằng mấy con chữ ? thứ tự các chữ ?
Chữ u đứng đầu, chữ ô giữa, t cuối
- Độ cao các con chữ 
- Chữ u và ô cao 2 ô li, chữ t 
- GV viết mẫu và HD viết: vần uôt
cao 3 ô li
- HS viết bảng con
- GV nhận xét, sửa lỗi cho HS
+ Dạy vần uôc, từ ngữ: chải chuốt, thuộc bài (quy trình tương tự)
4- Hướng dẫn viết bài vào vở:
- Khi ngồi viết các em cần chú ý điều gì ?
- HS lấy vở tập viết
- Ngồi ngay ngắn, lưng thẳng, để vở ngay ngắn
- HD HS viết bài vào vở.
- HS viết từng dòng vào vở theo hiệu lệnh của GV.
- GV theo dõi uốn nắn giúp HS
- GV chấm một số bài 
- Nhận xét bài viết
IV - Củng cố - Dặn dò:3’
- Bình chọn HS viết đúng, đẹp. GV tuyên dương những HS đó.
- Dặn HS về nhà luyện viết bài. Phần B.
 =================================
Tiết 3: Đạo đức:
Tiết 30: Bảo vệ hoa và cây nơi công cộng (T1)
 A - Mục tiêu: 
- Kể được một vài lợi ích của cây và hoa nơi cộng cộng đối với cuộc sống con người .
- Nêu được một vài việc cần làm để bảo vệ cây và hoa nơi công cộng .
- Biết bảo vệ cây và hoa ở trường , ở đường làng , ngõ xóm và những nơi công cộng khác ; biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện .
* Học sinh khá , giỏi : Nêu được lợi ích của cây và hoa nơi công cộng đối với môi trường sống .
* GDMT ( Toàn phần )
+ Yêu quý và gần gũi với thiên nhiên , yêu thích các loài cây và hoa 
+ Không đồng tình với các hành vi , việc làm phá hoại cây và hoa nơi công cộng .
+ Thái độ ứng xử thân thiện với môi trường qua bảo vệ các loài cây và hoa .
B- Tài liệu và phương tiện:
 - Vở bài tập đạo đức 1
 - Bài hát : Ra vườn hoa
C- Phương pháp:
 PP : Quan sát, phân tích, làm mẫu, luỵện tập, thực hành .
 HT : CN – N – L 
D - Các hoạt động và học:
ND -TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I . KT bài cũ : 3’
? Em cần chào hỏi khi nào
? Em cần hói tạm biệt khi nào
- Nhận xét – củng cố
- Hs trả lời
II . Bài mới:33’ 
1. Giới thiệu bài:
- Bài hát: "Ra vườn hoa" Nhạc và lời của Văn Tuấn.
2. Hoạt động 1:
* Quan sát cây và hoa ở sân trường hoặc qua tranh ảnh (vườn hoa, công viên).
+ Mục tiêu : HS yêu quý và gần gũi với thiên nhiên , yêu thích các loài cây và hoa .
- HS quan sát tranh
+ Cách tiến hành : Đàm thoại theo các câu hỏi sau:
- Ra chơi ở sân trường, vườn trường, vườn hoa, công viên em có thích không ?
? Sân trường, vườn trường, vườn hoa, công viên có đẹp, có mát không ?
- HS trả lời 
- đẹp và mát 
? Để sân trường, vườn trường, công viên luôn đẹp, luôn mát các em phải làm gì ?
- Em cần chăm sóc, bảo vệ cây và hoa nơi công cộng.
+ Kết luận:
- Cây và hoa làm cho cuộc sống thêm đẹp, không khí trong lành, mát mẻ
- Các em cần chăm sóc, bảo vệ cây và hoa. Các em có quyền được sống trong môi trường trong lành, an toàn.
- Các em cần chăm sóc, bảo vệ cây và hoa nơi công cộng.
3. Hoạt động 2:
*HS làm bài tập 1
+ Mục tiêu : Nêu được một vài việc cần làm để bảo vệ cây và hoa nơi công cộng .
? Các bạn nhỏ đang làm gì ?
? Những việc làm đó có tác dụng gì 
? Em có thể làm được như các bạn đó không?
- Gọi một số em lên trình bày ý kiến.
- HS thảo luận câu hỏi BT1
- Các bạn nhỏ đang trồng cây và chăm sóc hoa.
- Có tác dụng bảo vệ và chăm sóc cây.
- HS trả lời 
- 1 số em lên trình bày.
+ Kết luận: Các em biết tưới cây, rào cây, nhổ cỏ, bắt sâu, đó là những việc làm nhằm bảo vệ, chăm sóc cây và hoa nơi công cộng, làm cho trường em, nơi em sống thêm đẹp, thêm trong lành.
4. Hoạt động 3:
* Quan sát và trả lời bài tập 2
+ Mục tiêu : Không đồng tình với các hành vi , việc làm phá hoại cây và hoa nơi công cộng .
- Cho hs thảo luận
? Các bạn đang làm gì ?
- HS thảo luận theo cặp
- 3 bạn đang bẻ cành, trèo cây hai bạn đang nhắc nhở, khuyên ngăn bạn không phá hại cây. 
? Em tán thành những việc làm nào ? tại sao?
 - Cho HS tô màu vào quần áo những bạn có hành động đúng trong tranh
- Em tán thành việc làm của hai bạn vì bẻ cành, đu cây là việc làm sai
- HS tô màu vào tranh
- Mời 1 số em lên trình bày.
+ GV Kết luận: 
- Một số em lên trình bày
- Lớp NX, bổ sung.
- Biết nhắc nhở, khuyên ngăn bạn không phá hại cây là hành động đúng.
- Bẻ cành đu cây là hành động sai.
IV- Củng cố- Dặn dò:3’
- GV nhận xét tiết học: Khen những em học tốt.
- Dặn HS cần thực hiện bảo vệ và chăm sóc cây nơi công cộng.
 ================================================ 
Tiết 4: Chính tả:
Tiết 11: Chuyện ở lớp
A - Mục tiêu:
- Nhìn sách hoặc bảng , chép lại và trình bày đúng khổ thơ cuối bài Chuyện ở lớp : 20 chữ trong khoảng 10 phút .
- Điền đúng vần uôt , uôc ; chữ c hay k vào chỗ trống BT 2 , 3 SGK .
B - Đồ dùng dạy học:
* GV : Bảng phụ chép sẵn khổ thơ cuối bài "Chuyện ở lớp" và BT.
* HS : VBT , Bảng con , vở ô li 
C- Phương pháp:
 PP : Quan sát, phân tích, luyện tập, thực hành .
 HT : CN .
D - Các hoạt động dạy - học:
ND -TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I- KT bài cũ:
II- Bài mới:33’
- Không kiểm tra.
1- Giới thiệu bài: 
Trực tiếp
2- Hướng dẫn tập chép:
- GV treo bảng phụ đã chép sẵn nội dung.
- Cho các em tìn tiếng dễ viết sai.
- Cho HS viết các tiếng đó trên 
bảng con.
- GV chữa lỗi HS viết sai.
- 2 HS nhìn bảng đọc khổ thơ
- HS tìm tiếng dễ viết sai
- HS viết bảng con
- Cho HS nhìn bảng chép khổ thơ vào vở.
- GV uốn nắn cách ngồi viết và cách cầm bút, cách trình bày bài chính tả. (Các dòng thơ cần viết thẳng hàng) 
- HS chép bài vào vở
- HD HS soát lại bài 
- HS đổi vở cho nhau soát bài 
- GV đọc.
- HS theo dõi trong vở, đánh dấu chữ viết sai bằng bút chì, ghi số lỗi vào lề vở.
- Y/c HS nhận lại vở của mình 
- GV chấm một số bài.
- HS nhận lại vở và chữa các lỗi sai.
- Chữa và nhận xét bài chấm
3- HD làm bài tập chính tả.
Bài 2: Điền vần uôt hay uôc.
- HS đọc thầm yêu cầu của bài 
- Gọi HS lên bảng làm bài.
- Hai HS lên làm bài.
- Lớp làm = bút chì vào VBT
buộc tóc, chuột đồng, thầy thuốc 
- Gọi từng HS đọc bài đã hoàn thành 
- Từng HS đọc.
- GV sửa lỗi phát âm cho HS.
- HS chữa lại bài theo lối giải đúng.
Bài 3: Điền c hay k
(Quy trình tương tự bài 2)
Túi kẹo quả cam
Cao ngất cày cấy
Kéo co con kiến 
IV- Củng cố - dặn dò:2’
- Nhận xét giờ học. Khen ngợi những em HS chép bài đúng, đẹp.
- Dặn HS về nhà chép lại bài cho sạch và đẹp vào vở bài tập.
 ============================= 
Ngày soạn: 29/ 03/ 2010 Ngày giảng: Thứ tư ngày 31/ 03/ 2010
Tiết 1 + 2: Tập đọc:
 Tiết 34 + 35 : Mèo con đi học
A - Mục tiêu .
- Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ : buồn bực , kiếm cớ , luôn rằng , cừu , be toáng . Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ , khổ thơ .
- Hiểu nội dung bài :Mèo con lười học nên kiếm cớ nghỉ ở nhà ; cừu doạ cắt đuôi khiến mèo sợ phải đi học .
- Trả lời được câu hỏi 1 , 2 SGK .
* Học sinh khá , giỏi thuộc lòng bài thơ .
B - Đồ dùng dạy học:
* GV : Tranh minh hoạ bài tập đọc.
* HS : Bộ chữ HVTH
C- Phương pháp:
 PP : Quan sát, phân tích, làm mẫu, luỵện đọc, thực hành .
 HT : CN – N – L 
D- Các hoạt động dạy học:
ND -TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I- KT bài cũ: 5’
- HTL bài "chuyện ở lớp" 
- 2 HS đọc
- Trả lời các câu hỏi trong SGK 
II- Bài mới: 33’
1- Giới thiệu bài:
Bây giờ cô dạy các em bài thơ khác cũng nói về chuyện đi học nhưng là 
chuyện đi học của một chú mèo. Bài thơ rất ngộ nghĩnh, chúng ta cùng đọc nhé.
2- Luyện đọc:
a- GV đọc toàn bài, hướng dẫn cách đọc.
- Gọi 1 HS khá đọc bài.
- HS chỉ theo lời đọc của GV
- 1 HS đọc
b-HS luyện đọc tiếng từ.
- Tìm trong bài tiếng từ khó
- Buồn bực, kiếm cớ, cắt đuôi, cừu, be toáng
- Cho HS luyện đọc tiếng từ khó kết hợp giải nghĩa từ.
- HS đọc Cn, lớp.
+ Buồn bực: buồn và khó chịu
+ Kiếm cớ: tìm lý do
+ Be toáng: kêu ầm ĩ
- GV sửa lỗi phát âm cho HS.
c -Luyện đọc câu.
- Cho HS nối tiếp nhau đọc từng dòng thơ.
- GV cùng lớp NX, tính điểm.
- HS nối tiếp nhau đọc từng dòng thi đua giữa hai tổ
+ Luyện đọc đoạn, bài.
- Cho HS luyện đọc bài.
- HD HS đọc theo cách phân vai.
(3 em một nhóm)
- HS đọc theo vai: Một em đọc lời dẫn, 1 em đọc lời cừu, 1 em đọc lời mèo.
3- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói (35’)
Tiết 2:
a- Tìm hiểu bài, kết hợp luyện đọc.
- GV đọc mẫu
- Gọi HS đọc 4 dòng thơ đầu
- Mở sgk
- Theo dõi và đọc nhẩm
- 2 HS đọc..
? Mèo kiếm cớ gì để chốn học ?
- Mèo kêu đuôi ốm, xin nghỉ học
- Gọi HS đọc 6 dòng thơ cuối.
- 2 HS đọc.
? Cừu nói gì khiến mèo vội xin đi học ngày?
- Gọi 2 Hs đọc cả bài
- Gọi HS kể lại ND bài 
- Cừu nói muốn nghỉ học thì hãy cắt đuôi mèo. Mèo vội xin đi học ngay.
- 2 HS đọc .
- Mèo lấy cớ đuôi ốm muốn nghỉ học cừu be toáng lên: sẽ chữa làm cho mèo bằng cách 
"cắt đuôi". Mèo thấy vậy xin đi học luôn 
- HD HS xem tranh minh hoạ
? Tranh vẽ cảnh nào ?
- HS xem tranh
- Tranh vẽ cảnh cừu đang giơ 
- Cho HS nhẩm đọc bài.
- C L đọc thuộc lòng
* hs giỏi
- Gọi HS đọc HTL
- GV nhắc nhở. Các em có nên bắt chước bạn mèo không ? vì sao ? 
- Hs đọc CN
b- Luyện nói:
- Yêu cầu HS đọc tên chủ đề luyện nói
- HS đọc tên chủ đề luyện nói
- GV chia nhóm luyện nói theo chủ đề.
- Gọi 1, 2 nhóm nhìn tranh vẽ 1 em hỏi - em trả lời 
- 2 em một nhóm
- 1, 2 nhóm nói mẫu.
H: Tranh 2 vì sao bạn Hà thích đi học.
- Gọi các nhóm lên luân phiên nhau hỏi, đáp theo đề tài và tự nghĩ ra câu trả lời phù hợp với thực tế của từng em.
TL: Vì ở trường được học hát
IV- Củng cố – Dặn dò: 5’
- Gọi hs đọc lại bài
- Dặn HS về nhà học thuộc bài thơ. Chuẩn bị bài sau. Ngôi nhà.
- Hs đọc CN
 =============================
Tiết 3: Toán:
Tiết 119: Các ngày trong tuần lễ
 A - Mục tiêu:
- Biết tuần lễ có 7 ngày , biết tên các ngày trong tuần ; biết đọc thứ , ngày , tháng trên tờ lịch bóc hằng ngày .
- Bài tập cần thực hiện : Bài 1 ; bài 2 ; bài 3
B - Đồ dùng dạy học:
* GV : Một quyển lịch bóc hằng ngày và một bảng thời khoá biểu của lớp .
* HS : VBT , SGK 
C – Phương pháp:
 PP : Quan sát, phân tích, luyện tập, thực hành .
 HT : CN – N – L 
D- Các hoạt động dạy học:
ND -TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I - KT bài cũ: 4’
II- Bài mới:33’
1- Giới thiệu bài: 
- Gọi HS nêu cách đặt tính rồi tính:
65 - 23 94 – 3
- GV nhận xét, cho điểm
(linh hoạt)
a- GV treo quyển lịch lên bảng
- Chỉ vào tờ lịch ngày hôm nay và hỏi ?
- Hôm nay là thứ mấy ?
- Gọi vài HS nhắc lại.
- Hs làm vào bảng con
- Hôm nay là thứ tư
- HS nhắc lại
2- Giới thiệu cho HS quyển lịch bóc hằng ngày.
a- GV treo quyển lịch lên bảng
- Chỉ vào tờ lịch ngày hôm nay và hỏi ?
- Hôm nay là thứ mấy ?
- Gọi vài HS nhắc lại.
b- Cho HS đọc các hình vẽ SGK:
- Các em hãy đọc tên các ngày trong hình vẽ.
- HS mở SGK trang 161
- Chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy
- GV nói: "Đó là các ngày trong một tuần lễ: Một tuần có 7 ngày là chủ nhật...... thứ bảy"
3- Thực hành:
*Bài tập 1: Miệng
- Gọi HS nhắc lại
c- Tiếp tục chỉ vào tờ lịch ngày hôm nay và hỏi: Hôm nay là ngày bao nhiêu ?
- Gọi HS nhắc lại.
- GV nêu Y/c của bài
- Vài HS nhắc lại
- Hôm nay là ngày 15 
- Vài HS nhắc lại
- Giao việc
- HS làm bài vào sách
- Gọi HS chữa bài
- HS trả lời miệng
? Trong một tuần lễ em phải đi học vào những ngày nào ?
- Em đi học vào các ngày thứ 
hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu
? Một tuần lễ đi học mấy ngày ?
? Em được nghỉ các ngày ?
- 5 ngày
- Nghỉ các ngày: Thứ bẩy, chủ nhật.
* Bài tập 2: Vở
? Em thích nhất ngày nào trong tuần ?
- GV nêu Y/c
- HS trả lời 
- Cho HS làm bài vào sách
- HS làm bài:
Đọc tờ lịch của ngày hôm nay rồi lần lượt viết tên ngày trong 
tuần.
a- Hôm nay là thứ tư ngày 15 tháng 4
b- Ngày mai là thứ năm ngày 16 tháng 4
* Bài tập 3: Miệng
IV- Củng cố - Dặn dò: 3’
- Gọi HS đọc bài làm của mình.
- Nêu Yc của bài ?
- Y/c HS tự chép thời khóa biểu của lớp vào vở.
- Gọi HS đọc TKB
- Nhận xét giờ học: Khen ngợi 
- HS đọc
- Lớp nhận xét.
- Đọc thời khoá biểu của lớp em
- HS chép thời khoá biểu.
những HS học tốt
- HS đọc
- Dặn HS về xem các ngày tiếp theo trong quyển lịch.
 =============================
Tiết 4 Âm nhạc
 =============================
Phụ đạo
Tiết 1: Tiếng việt:
 Ôn tập các bài tập đọc đã học 
A. Mục tiêu :
 - Học sinh đọc được các bài đã học : Chú công , Chuyện ở lớp , Mèo con đi học , Người bạn tốt .
- Luyện viết đoạn 3 của bài : Chuyện ở lớp .
* Học sinh yếu bước đầu nhận ra và đọc được : các vần đã học .
 * Học sinh khá , giỏi luyện viết đoạn 2 của bài : Mèo con đi học .
 B. Đồ dùng dạy - học :
* Giáo viên : Sách Tiếng Việt, các âm, vần
* Học sinh :Sách Tiếng Việt, vở ô ly, bút, bảng con
C. Phương pháp: 
 -PP: Trực quan, luyện đọc, thực hành ,
 -HT: cn - n. 
D. Các hoạt động dạy - học :
ND - TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Học sinh yếu
II. KTBC :4'
III. Dạy bài mới 
1. Giới thiệu bài 
2. Nội dung:
* Hs K,G
IV. Củng cố – dặn dò:
- Trực tiếp
a. Gv cho hs đọc các bài tập đọc đã học
b. Luyện viết vào vở
- Viết mẫu và hd cách viết: 
- Theo dõi- hd và uốn nắn hs .
- Đọc và trả lời một số câu hỏi trong các bài TĐ đã học .
- Tập chép chính tả .
- Hôm nay các em ôn lại các bài TĐ đã học 
- Về nhà đọc, viết lại các âm, vần, tiếng còn sai lỗi chính tả .
- Hs đọc SGK các bài TĐ đã học .
 - CN- NL
- Luyện viết đoạn 3 của bài : Chuyện ở lớp.
Luyện viết bài : Mèo con đi học.
Quý đọc và viết được một số vần đã học .
Tiết 2: Toán:
Ôn phép cộng trong phạm vi 100( cộng không nhớ )
A. Mục tiêu: 
- Củng cố về phép cộng trong phạm vi 100 .Hiểu được một bài toán có một phép cộng , cộng số có hai chữ số cho số có hai chữ số , cộng số có hai chữ số cho số có một chữ số , cộng số có một chữ số cho số có hai chữ số .
* Học sinh khá , giỏi : Thành thạo cách đặt tính và tính .
* Quý nhớ được các số từ 1 ->50 .
B.Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng các số từ 1 -> 50 . 
-HS: sgk,bộ đồ dùng toán, bảng con, vở ô li 
C. Phương Pháp: 
 - PP:Trực quan, thực hành
 - HT:cá nhân,nhóm , 
D. Các hoạt động dạy và học :
 ND-TG 
 Hoạt động dạy 
 Hoạt động học 
 Học sinh yếu
I. KTBC:
II.Bài mới(35’ )
1.Giới thiệu bài 
2. Nội dung:
B1: Ôn vềphép cộng trong phạm vi 100
* B2 HD hs làm BT
* B3: Hs K,G làm bài tập
IV.Củng cố - dặn dò: 3’
- Cho hs đọc viết bảng con : ba mươi hai , hai mươi ba , bảy mươi mốt
- Trực tiếp
- Cho Hs ôn Ôn vềphép cộng trong phạm vi 100
* - Gọi HS lên bảng , lớp làm vào vở
Tóm tắt:
 Có: 15 búp bê
 Thêm: 20 gấu bông
Có tất cả : đồ chơi?
+ Bài tập 1: Tóm tắt .
 Chanh : 12 quả
 Cam : 14 quả
 Quýt : 22 quả 
Có tất cả : quả ?
- Nhận xét giờ học .
- HD học ở nhà .
- Viết bảng con
32 , 23 , 71 .
- Hs nêu cách cộng trong phạm vi 100
 20
 23
 9
 35
 45
+
+
+ 
+
 +
 50
 40
 30
23
 4
 70
 63
 39
58
 49
 Bài giải
Số búp bê còn lại là:
15 + 20 = 35 ( đồ chơi)
Đáp số: 35 đồ chơi
 - Làm vở ô li và chữa bảng
 Bài giải
Số quả có tất cả là :
 12 + 14 + 22 = 48(quả )
Quý đọc các số 
từ 1 - > 50
 ==============================
Ngày soạn: 30/ 03/ 2010 Ngày giảng: Thứ năm ngày 01/ 04/ 2010
Tiết 1: Toán:
Tiết 120: Cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 100.
A - Mục tiêu: 
- Biết cộng trừ các số có hai chữ số không nhớ ; cộng , trừ nhẩm ; nhận biết ban đầu về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ ; giải được bài toán có lời văn trong phạm vi các số đã học .
- Bài tập cần thực hiện : Bài 1 ; bài 2 ; bài 3 ; bài 4 .
B - Đồ dùng dạy học:
* GV : Nội dung các bài tập .
* HS : Sgk, vở bài tập
C – Phương pháp:
 PP : Quan sát, phân tích, luyện tập, thực hành .
 HT : CN – N – L .
D - Các hoạt động dạy - học:
ND -TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I- KT bài cũ: 3’
II -Bài mới: 33’
1.Giới thiệu bài 
2. Nội dung
*Bài tập 1: Miệng
- Một tuần lễ có mấy ngày?
- Em đi học vào những ngày nào, được nghỉ vào ngày nào
- Nhận xét- ghi điểm
Trực tiếp
- Nêu Y/c của bài ?
- Cho HS làm bài vào vở và nêu kq
- Có 7 ngày
- hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, nghỉ các ngày: Thứ bẩy, chủ nhật.
- Tính nhẩm .
- HS nhắc lại KT cộng, trừ các số tròn chục
- HS tự làm miệng
( Y/c HS nhắc lại KT cộng, trừ nhẩm các số tròn chục)
- Y/c HS nêu cách tính nhẩm
- Gọi HS chữa bài .
- Củng cố kỹ thuật cộng, trừ (không nhớ) các số có hai chữ số.
80 + 10 = 90 30 + 40 = 70
90 - 80 = 10 70 - 30 = 40
90 - 10 = 80 70 – 4 0 = 30
 80 + 5 = 85
 85 – 5 = 80
 85 – 80 = 5
- HS đọc kết quả .
- Lớp NX.
* Bài tập 2:
Bảng con
 - Nêu Y/c của bài ?
- Đặt tính rồi tính
- 1, 2 HS nêu cách tính
- Cho HS làm bảng con
- GV kiểm tra cách đặt tính của HS
- HS làm bảng con - 2 em lên bảng
36 48 48
12 36 12
48 12 36
65 87 87
22 65 22
87 22 65
* Bài tập 3:
Bảng lớp
- Y/c HS đọc đề toán ?
- Y/c HS tóm tắt bằng lời ?
- GV ghi tóm tắt lên bảng
 Tóm tắt
- 2, 3 HS đọc
- Một số em nêu tóm tắt
- HS đọc lại tóm tắt
 Hà có 35 que tính
 Lan có: 43 que tính. 
 Hai bạn :  que tính?
- Một bài giải toán cần có 
 Bài giải
Hai bạn có tất cả số que tính là
 35 + 43 = 78 (que tính)
 Đáp số: 78 que tính
- Y/c HS làm bài vào nháp
- Gọi HS chữa bài
- HS lên bảng, chữa bài
- Lớp NX
* Bài tập 4: Vở
(HD tương tự bài 3)
- Cho HS làm vào vở
 Tóm tắt
Có: 68 bông hoa
- Hs giải toán
 Bài giải
Lan hái được số bông hoa là:
IV- Củng cố - Dặn dò:3’
Hà có: 34 bông hoa
Lan có: ....... bông hoa ?
- GV NX giờ học: khen những em học tốt
- Dặn HS về nhà xem lại các bài tập - làm VBT
 68 - 34 = 34 (Bông hoa)
 Đáp số: 34 bông hoa
 =============================
Tiết 2: Chính tả:
Tiết 14 : Mèo con đi học
A - Mục tiêu:
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng 6 dòng đầu bài thơ Mèo con đi học : 24 chữ trong khoảng 10 – 15 phút .
- Điền đúng chữ r , d , gi ; vần in , iên vào chỗ trống bài tập 2 phần a hoặc b .
B - Đồ dùng dạy học:
* GV : Bảng phụ chép sẵn 8 dòng đầu bài thơ "Mèo con đi học" và bài tập chính tả .
* HS : Bảng con , VBT 
C- Phương pháp:
 PP : Quan sát, phân tích, luyện tập, thực hành .
 HT : CN .
D- Các hoạt động dạy học:
ND -TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I- KT bài cũ:
(Không kiểm tra)
II- Bài mới: 28’
1. Giới thiệu bài:
2- Hướng dẫn HS tập chép
Trực tiếp
- GV treo bảng phụ đã chép sẵn ND bài tập chép
- 2,3 em nhìn bảng đọc bài
- Tìm tiếng dễ viết sai và dễ lẫn ?
- HS nêu
- Cho HS viết các tiếng đó
- HS viết bảng con
- GV kiểm tra HS viết
- Những HS viết sai tự đánh vần và viết lại.
- GV nhận xét, sửa lỗi cho HS.
- Cho HS chép bài vào vở
- HS chép bài vào vở
- GV uốn nắn cách ngồi, cách cầm bút, HD cách trình bày các dòng thơ.
- HD học sinh soát lại bài.
- GV đọc bài tập chép
- HS đổi vở cho nhau chữa bài chính tả.
- Y/c HS nhận lại bài 
- GV chấm một số bài
- Chữa lỗi sai
- HS soát lại bài dùng bút chì đánh dấu những chữ sai, ghi rõ lỗi.
3- HD HS làm bài tập:
a- Điền r, d hay gi ?
- Gọi HS lên làm bài ?
- HS đọc yêu cầu của bài.
- Gọi từng HS đọc bài của mình
- GV nhận xét, sửa lỗi phát âm cho HS 
- 2 HS lên bảng làm bài 
- Lớp làm bằng bút chì vào VBT
Thầy giáo dạy học
Bé nhảy Dây
Đàn cá rô lội nước
IV- Củng cố - Dặn dò: 2’
- GV nhận xét tiết học. Khen thưởng em học tốt.
- Dặn HS viết lại những chữ viết sai mỗi chữ một dòng vào vở.
 =================================
Tiết 3: Tự nhiên xã hội:
Tiết 30 : Trời nắng - trời mưa
A - Mục tiêu:
- Nhận biết và mô tả mức độ đơn giản của hiện tượng thời tiết : nắng , mưa .
- Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khoẻ trong những ngày nắng , mưa .
* Học sinh khá , giỏi : Nêu được một số ích lợi hoặc tác hại của nắng , mưa đối với đời sống con người .
* GDMT (Liên hệ )
- Thời gian nắng , mưa là yếu tố của môi trường . Sự thay đổi của thời tiết có thể ảnh hưởng đến sức khoẻ của con người .
- Có ý thức giữ gìn sức khoẻ khi thời tiết thay đổi .
B - Đồdùng dạy học:
 - Các hình ảnh trong bài 2 SGK
 - GV và HS sưu tầm tranh ảnh về trời nắng, trời mưa.
C- Phương pháp:
 PP : Quan sát, hỏi đáp, luyện tập .
 HT : CN – N – L 
D - Các hoạt động dạy - học:
ND -TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I – KT bài cũ :
II - Bài mới : 28’
1 . Giới thiệu bài:
Không kiểm tra
- Bài hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về các dấu hiệu của trời nắng, trời mưa.
2 . Hoạt động 1: 
* Làm việc với tranh ảnh về trời nắng, trời mưa.
+ 

Tài liệu đính kèm:

  • docThanh Tuan 30.doc