Bài soạn các môn khối 1 - Tuần 2 năm học 2010

I. Mục tiêu :

- Làm quen tập hợp hàng dọc ,dóng hàng dọc. Trò chơi “ Diệt các con vật có hại “.

- Rèn kĩ năng tập hợp nhanh , làm thành thạo động tác .

- Giáo dục HS ý thức tập luyện.

II. Chuẩn bị :

 - Sân bãi , còi , trang phục gọn gàng.

 

doc 20 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 916Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn các môn khối 1 - Tuần 2 năm học 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
y dấu ? trong bộ chữ.
- Gv hỏi hs: Dấu ? giống những vật gì?
b. Ghép chữ và phát âm.
- Gv giới thiệu và viết chữ bẻ.
- Yêu cầu hs ghép tiếng bẻ.
- Nêu vị trí của dấu hỏi trong tiếng bẻ.
- Gv hướng dẫn hs đánh vần và đọc tiếng bẻ.
- Gọi hs đánh vần và đọc: bờ- e- be- hỏi- bẻ- bẻ.
- Gv sửa lỗi cho hs.
- Tìm các vật, sự vật được chỉ bằng tiếng bẻ.
*Dấu .
a. Nhận diện dấu:
(Thực hiện tương tự như với ?).
b. Ghép chữ và phát âm.
- Gv giới thiệu và viết chữ bẹ.
- Yêu cầu hs ghép tiếng bẹ
- Gọi hs nêu vị trí của dấu nặng trong tiếng bẹ.
- Gv hướng dẫn hs đánh vần và đọc tiếng bẹ
- Gọi hs đánh vần và đọc: bờ- e- be- nặng- bẹ- bẹ.
- Gv sửa lỗi cho hs.
- Yêu cầu hs tìm các vật, sự vật được chỉ bằng tiếng bẻ.
c. Hướng dẫn viết bảng con: 
- Gv viết mẫu và hướng dẫn cách viết dấu ?.
- Yêu cầu hs viết bằng ngón tay.
- Luyện viết bảng con dấu ?. và chữ bẻ, bẹ.
- Gv nhận xét và sửa sai cho hs.
Tiết 2:30 /
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
- Đọc bài: bẻ, bẹ.
b. Luyện nói:
- Cho hs quan sát tranh và hỏi:
+ Quan sát tranh, em thấy những gì?
+ Các tranh có gì giống và khác nhau?
+ Em thích bức tranh nào nhất? Vì sao?
- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời đúng và đầy đủ.
c. Luyện viết:
- Giáo viên viết mẫu: bẻ, bẹ.
- Nhắc hs tư thế ngồi và cách cầm bút.
- Tập tô chữ bẻ, bẹ trong vở tập viết.
- Gv chấm bài và nhận xét.
- Vài hs nêu
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
+ Vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- Hs làm cá nhân.
- Vài hs nêu.
- Hs đọc cá nhân, tập thể.
- Vài hs nêu.
- Hs làm cá nhân.
- Vài hs nêu.
- Hs đọc cá nhân, tập thể.
- Vài hs nêu.
- Hs quan sát
- Hs luyện viết.
- Hs viết bảng con.
- Hs đọc cá nhân, đt.
- Hs đọc bài theo nhóm 4
+ 1 hs nêu
+ 1 hs nêu
+ 1 hs nêu
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện
- Hs tô bài trong vở tập viết.
3 Củng cố: 5 /
- Thi tìm dấu thanh vừa học.
- Gọi 1 hs đọc bài trong sgk.
- Gv nhận xét giờ học. Dặn hs về nhà đọc lại bài; chuẩn bị bài mới.
 ...............................................................................................................................................
 Thứ ba ngày 31 tháng 8 năm 2010
Học vần
 dấu huyền, dấu ngã ( \ ~ )
I. Mục tiêu:
- Hs nhận biết được các dấu huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã. Đọc được: bè, bẽ. Trả lời được 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK 
- Rèn kĩ năng nghe, nói, đọc, viết.
- GD hs ý thức học bài.
II. Chuẩn bị:
- Mẫu dấu ` ~
- Các vật tựa như hình dấu ` ~ 
- Tranh minh hoạ bài học.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: 4 /
- Đọc tiếng bẻ, bẹ.
- Viết dấu ?.
2. Bài mới: 30 /
Hoạt động giáo viên
Hoạt động HS
Tiết 1
a. Giới thiệu bài: 
- Cho hs quan sát tranh và hỏi: Các tranh này vẽ ai và vẽ gì?
- Gv nêu: dừa, mèo, cò, gà là các tiếng giống nhau là đều có dấu `(dấu huyền).
- Gv nêu: vẽ, gỗ, võ, võng là các tiếng giống nhau là đều có dấu ~ (dấu ngã).
b. Dạy dấu thanh:
- Gv viết bảng dấu (`) 
+. Nhận diện dấu:
 *Dấu `
- Gv giới thiệu dấu ( `)là 1 nét sổ nghiêng phải.
- Gv đưa ra một số đồ vật giống hình dấu (`) yêu cầu hs lấy dấu (` )trong bộ chữ.
- Dấu (` )giống những vật gì?
+. Ghép chữ và phát âm.
*Dấu `
- Gv giới thiệu và viết chữ bè.
- Yêu cầu hs ghép tiếng bè
- Nêu vị trí của dấu huyền trong tiếng bè
- Gv hướng dẫn hs đánh vần và đọc tiếng bè
- Gọi hs đánh vần và đọc: bờ- e- be- huyền- bè- bè.
- Gv sửa lỗi cho hs.
- Tìm các vật, sự vật được chỉ bằng tiếng bè.
 *Dấu ~
- (Thực hiện tương tự như với dấu `).
+ Ghép chữ và phát âm.
- Gv giới thiệu và viết chữ bẽ
- Yêu cầu hs ghép tiếng bẽ.
- Nêu vị trí của dấu ngã trong tiếng bẽ.
- Gv hướng dẫn hs đánh vần và đọc tiếng bẽ.
- Gọi hs đánh vần và đọc: bờ- e- be- ngã- bẽ- bẽ.
- Gv sửa lỗi cho hs.
- Tìm các vật, sự vật được chỉ bằng tiếng bẽ.
c. Hướng dẫn viết bảng con: 
- Gv viết mẫu và hướng dẫn cách viết dấu ` ~ 
- Yêu cầu hs viết bằng ngón tay.
- Luyện viết bảng con dấu ` ~ và chữ bè, bẽ.
- Gv nhận xét và sửa sai cho hs.
Tiết 2
3. Luyện tập: 30 /
a. Luyện đọc:
- Đọc bài: bè, bẽ.
b. Luyện nói:
- Gv nêu chủ đề luyện nói.
- Cho hs quan sát tranh và hỏi:
+ Quan sát tranh, em thấy những gì?
+ Bè đi trên cạn hay dưới nước?
+ Thuyền khác bè thế nào?
+ Bè dùng đẻ làm gì?
+ Bè thường chở gì?
+ Những người trong tranh đang làm gì?
- Gv nhận xét và khen hs trả lời hay.
c. Luyện viết:
- Giáo viên viết mẫu: bè, bẽ.
- Nhắc hs tư thế ngồi và cách cầm bút.
- Tập tô chữ bè, bẽ trong vở tập viết.
- Gv chấm bài và nhận xét.
- Vài hs nêu
- Hs quan sát.
- Hs đọc cá nhân, đt.
- Hs thực hiện.
- Vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- Hs làm cá nhân.
- Vài hs nêu.
- Hs đọc cá nhân, tập thể.
- Vài hs nêu.
.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Vài hs nêu.
- Hs đọc cá nhân, tập thể.
- Vài hs nêu.
- Hs quan sát
- Hs luyện viết.
- Hs viết bảng con.
- Hs đọc cá nhân, đt.
- Hs đọc bài theo nhóm 4
+ 1 hs nêu
+ 1 hs nêu
+ 1 hs nêu
+ 1 hs nêu
+ 1 hs nêu
+ 1 hs nêu
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện
- Hs tô bài trong vở tập viết.
4. Củng cố Dặn dò: 3 /
- Gv nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau
.......................................................................
Toán
 Các số 1, 2, 3
I. Mục tiêu: 
 - Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có 1,2,3 đồ vật; đọc viết được các chữ số 1,2,3; biết đếm 1,2,3 đọc theo thứ tự ngược lại 3,2,1; biêt thứ tự của các số 1,2,3.
Làm các bài tập 1,2,3
- Rèn kĩ năng đọc, viết số
- GD Hs tính cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị:
 - Bộ đồ dùng học Toán 1.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: 3 /
- GV cho hs nêu tên một số hình đã học30
- Gv nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới: 30 /
Hoạt động GV
Hoạt động HS
a. Giới thiệu bài: Gv nêu
b. Giới thiệu số 1:
- Cho hs quan sát tranh minh hoạ và hỏi:
+ Có mấy bạn gái trong tranh?
+ Có mấy con chim trong tranh?
+ Có mấy chấm tròn?
- Gv kết luận: 1 bạn gái, 1 con chim, 1 chấm tròn đều có số lượng là 1. Ta dùng số 1 để chỉ số lượng của mỗi nhóm vật đó.
- Gv viết số 1
- Gọi hs đọc số: một.
c. Giới thiệu số 2, số 3:
 (Thực hiện tương tự như giới thiệu số 1.)
- Cho hs tập đếm các số 1, 2, 3 và đọc ngược lại 3, 2, 1.)
d. Thực hành:
* Bài 1: Viết số 1, 2, 3:
- Gv hướng dẫn hs cách viết số 1, 2, 3.
- Yêu cầu hs tự viết số 1, 2, 3.
* Bài 2: Viết số vào ô trống (theo mẫu):
- Yêu cầu hs qs nhóm các đồ vật, đếm rồi viết số vào ô trống.
- Nêu kêt quả: 2 quả bóng, 3 đồng hồ, 1 con rùa, 3 con vịt, 2 thuyền.
- Yêu cầu hs đổi chéo bài kiểm tra.
* Bài 3: Viết số hoặc vẽ số chấm tròn thích hợp: 
- Gv hướng dẫn hs làm bài.
- Yêu cầu hs qs số chấm tròn để viết số vào ô trống hoặc vẽ số chấm tròn tương ứng với số ở ô trống.
- Nhận xét, sửa sai.
- Hs quan sát.
+ 1 hs nêu.
+ 1 hs nêu.
+ 1 hs nêu.
- Hs quan sát.
- Hs đọc cá nhân, đồng thanh.
- Hs đọc cá nhân, tập thể.
- Hs theo dõi.
- Hs tự viết số.
- Hs quan sát.
- Vài hs làm
- Hs kiểm tra chéo.
- Hs theo dõi.
- Hs làm bài.
3. Củng cố, dặn dò: 3 /
- Trò chơi: Nhận biết số lượng
- Nêu lại các số vừa học.
- Gv nhận xét giờ học. Dặn dò chuẩn bị bài sau
......................................................................................
Tự nhiên và xã hội
Chúng ta đang lớn
I. Mục tiêu:
- Biết sự lớn lên của cơ thể được thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết
- Biết so sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn cùng lớp
- Hiểu sự lớn lên của mọi người là không hoàn toàn giống nhau: Có người cao hơn, có người thấp hơn, gay hơn, béo hơn, đó là điều bình thường.
II. Đồ dùng dạy học: - Tranh sách giáo khoa
III. Các hoạt động dạy :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định lớp: 3 / Lớp hát
2. Bài mới: 30 /
a. Giới thiệu bài: Gv nêu
b. Họat động 1: Quan sát tranh SGK
- Cho Hs quan sát tranh thảo luận cặp đôi
- Cho Hs lên trình bày 
- Cho Hs nhận xét 
- Từ lúc nằm ngửa tới lúc biết đi thể hiện điều gì?
- Hai bạn nhỏ trong hình muốn biết điều gì?
*Kết luận: GV chốt lại: Trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn lên hàng ngày, hàng tháng về cân nặng, chiầu cao, về hoạt động như: biết lẫy, bò, đi, Về sự hiểu biết như: biết nói, đọc, viết, Các em cũng vậy, mỗi năm cũng cao hơn, nặng hơn, học được nhiều điều hơn.
c. Hoạt động 2: Thực hành đo
-Cho Hs đo theo cặp
- Cho Hs nhận xét
d. Hoạt động 3: Làm thế nào để khỏe mạnh
- Để có cơ thể khỏe mạnh, mau lớn, hàng ngày các em phải làm gì?
-Hát
-Quan sát, hoạt động theo cặp: nhìn tranh em bé trong từng hình, hoạt động của 2 bạn nhỏ và hai hoạt động của hai anh em ở hình dưới
-Học sinh lên bảng chỉ tranh treo trên bảng và nêu những gì mình quan sát được.
-Lớp nhận xét- bổ sung
- Hs nêu
- Hs nêu
-HS quay lưng, áp sát vào nhau, hai bạn còn lại quan sát để biết bạn nào cao hôn, bạn nào thấp hoặc béo hơn.
-Làm việc theo nhóm 2 HS
- Hs lên nhận xét
- Hs thảo luận 
- HS trình bày
3. Củng cố, dặn dò: 3 /
- Cho tập bài TD giữa giờ
- Nhận xét tiết học
..........................................................................................................................................
Thứ tư ngày 1 tháng 9 năm 2010
Âm nhạc
( Đồng chí Ba dạy )
..........................................................................
Toán
 Luyện tập
I. Mục tiêu: 
- Nhận biết số lượng 1, 2, 3.
- Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 3. Làm các bài tập 1,2
- GD hs tính cẩn thận, chính xác
II. Chuẩn bị : 
-3 HS làm bài tập
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: 3 /
- Viết và đọc các số 1, 2, 3.
- Gv nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới: 30 /
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
a. Giới thiệu bài: Gv nêu
b. Luyện tập:
* Bài 1: Số?
- Gv hỏi: Muốn điền số ta phải làm gì?
- Yêu cầu hs quan sát, đếm các đồ vật rồi điền số.
- Cho hs đổi chéo kiểm tra.
* Bài 2: Số?
- Cho hs quan sát mẫu và nêu cách làm.
- Cách điền số này khác với bài 1 như thế nào?
- Yêu cầu hs làm bài.
- Đọc lại kết quả bài làm: 1 2 3 3 2 1...
- Gọi hs nhận xét. 
* Bài 3: Số?
- Cho hs qs hình vẽ rồi làm bài.
- Nhận xét bài làm
- Nêu cấu tạo của số 3.
* Bài 4: Viết số 1, 2, 3.
- Yêu cầu hs tự viết các số 1, 2, 3.
- Đọc các số vừa viết.
- 1 hs nêu lại yc.
- Hs tự làm bài.
- Hs kiểm tra chéo.
- 1 vài hs nêu.
- 1 vài hs nêu.
- Hs làm bài.
- 3 hs lên bảng làm bài.
- Vài hs đọc.
- Vài hs nêu.
- Hs quan sát rồi điền số.
- 1 hs lên bảng làm.
- Hs nêu.
- Vài hs nêu.
- 1 hs nêu yc.
- Cho hs viết số.
- Vài hs đọc số.
3. Củng cố, dặn dò: 3 /
- Trò chơi: Nhận biết số lượng của 1 số đồ vật.
- Gv tổng kết trò chơi.
- Dặn hs về nhà.
...................................................................................
Học vần
 Be Bè Bé Bẻ Bẹ
I. Mục tiêu:
- Hs nhận biết được các âm và chữ e, b và các dấu thanh (ngang, huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng). Biết ghép e với b và be với các dấu thanh thành tiếng có nghĩa. Tô được e, b, bé .
- Rèn kĩ năng nghe, nói, đọc, viết.
- GD Hs ý thức học bài.
II. Chuẩn bị:
- Bảng ôn: b, e, be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
- Các vật tựa hình các dấu thanh.
- Tranh minh hoạ bài học.
III. Các hoạt động dạy học: 
1. Kiểm tra bài cũ: 4 /
- Gọi hs đọcbài SGK, Hs viết bảng: bẻ, bẹ
- Gv nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới: 30 /
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Tiết 1
a. Giới thiệu bài: Gv nêu.
b. Ôn tập:
* Đọc chữ ghi âm e và b.
- Gọi hs đọc tiếng be.
- Có tiếng be thêm các dấu thanh để được tiếng mới: bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
- Đọc các tiếng vừa nêu.
c. Luyện viết:
- Gv viết mẫu các chữ: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ và nêu lại cách viết.
- Yêu cầu hs tự viết bài.
Tiết 2:30 / 
a. Luyện đọc:
- Gọi hs đọc bài trong sgk.
- Cho hs quan sát tranh nêu nhận xét.
b.Luyện viết :
- Cho Hs viết bài
c. Luyện nói:
- Cho hs nhìn tranh nêu các tiếng thích hợp.
- Gv hỏi:
+ Các tiếng vừa nêu chứa thanh nào?
+ Em thích tranh nào nhất? Vì sao?
- Gv nhận xét và khen hs trả lời hay.
d. Củng cố, dặn dò:5 /.
- Trò chơi ghép chữ: Gv nêu từng tiếng, yêu cầu hs ghép chữ.
- Gọi 1 hs đọc bài trong sgk.
- Chuẩn bị bài sau
- Vài hs đọc.
- Vài hs nêu.
- Hs đọc cá nhân, tập thể.
- Hs quan sát.
- Hs tự viết bài.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu. 
- Hs tự viết. 
- Vài hs nêu. 
+ Vài hs nêu. 
+ Vài hs nêu. 
- Hs thi đua
- Hs thi đọc
...............................................................................................................................................
Thứ ngày tháng 9 năm 2010
Mĩ thuật
Vẽ nét thẳng
 ( Đồng chí Thuỳ dạy)
............................................................
Toán
 Các số 1, 2, 3, 4, 5
I. Mục tiêu
- Nhận biết được các nhóm đồ vật từ 1 đến 5. Biết đọc, viết các số 4, 5. Biết đếm từ 1 đến 5 và đọc số từ 5 đến 1. Nhận biết thứ tự của mỗi số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5.
- Rèn kĩ năng đọc, viết, đếm số.
- GD tính cẩn thận, chính xác
II. Chuẩn bị:
- Các nhóm có đến 5 đồ vật cùng loại.
- Bộ số
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1. Kiểm tra bài cũ: 5 /
- Đưa nhóm đồ vật yêu cầu hs nêu số tương ứng.
- Đưa số, yêu cầu hs lấy số que tính tương ứng.
2. Bài mới: 27 /
 a. Giới thiệu số 4, số 5: 
* Số 4:
- Gắn 4 hình tam giác; 4 hình tròn lên bảng và hỏi:
+ Có mấy hình tam giác?
+ Có mấy hình tròn?
- Gv viết số 4 chỉ số lượng hình tam giác và hình tròn.
- Gv giới thiệu số 4 in và số 4 viết thường.
- Gọi hs đọc số 4.
* Số 5:
- Gv gắn tranh 5 con gà; 5 con mèo và hỏi:
+ Có mấy con gà?
+ Có mấy con mèo?
- Gv viết số 5 và giới thiệu như trên.
- Gọi hs đọc số 5.
* Đếm, đọc số:
- Cho hs viết các số: 1, 2, 3, 4, 5
 5, 4, 3, 2, 1
- Gọi hs đếm các số từ 1 đến 5.
- Gọi hs đọc các số từ 5 đến 1.
b. Thực hành :
* Bài 1: Viết số:
- Gv hướng dẫn hs cách viết số.
- Yêu cầu hs tự viết các số 4 và 5.
* Bài 2 : Số?
- Muốn điền số ta phải làm gì?
- Yêu cầu hs tự đếm hình rồi điền số thích hợp.
- Gọi hs đọc kết quả, nhận xét bài
- Cho hs đổi chéo bài kiểm tra.
* Bài 3: Số?
- Yêu cầu hs quan sát tìm ra cách điền số:
 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
5 4 3 2 1 5 4 3 2 1
- Gọi hs đọc lại kết quả và nhận xét.
* Bài 4: Nối (theo mẫu):
- Yêu cầu hs quan sát mẫu và nêu cách nối.
- Cho hs tự làm bài.
- Gọi hs nhận xét bài làm.
- 3 hs nêu.
- Cả lớp thực hiện.
+ Vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- Nhiều hs đọc.
+ Vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- Nhiều hs đọc.
- Hs viết số bảng con.
- 5 hs đếm số.
- 5 hs đọc số.
- 1 hs nêu yc.
- Hs quan sát.
- Hs viết số.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự làm bài.
- Vài hs đọc và nhận xét.
- Hs kiểm tra chéo.
- Cho hs tự làm bài.
- 2 hs lên bảng làm.
- 4 hs đọc và nhận xét.
- 1 vài hs nêu.
- Hs làm bài.
.
3. Củng cố, dặn dò: 3 /
- Gv thu bài chấm và nhận xét.
- Dặn hs về nhà làm bài.
.........................................................................
Học vần
Âm : ê ; v
I. Mục tiêu: 
- Học sinh đọc được: ê, v, bê, ve. Viết được: ê, v, bê, ve ( viết được ½ số dòngquy định trong vở tập viết 1. Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : bế bé
- Rèn kĩ năng nghe, nói, đọc, viết. HS khá , giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa SGK; viết được số dòng quy định trong vở tập viết 1
- GD hs ý thức học bài
II. Chuẩn bị
- GV và HS có bộ chữ, Tranh SGK
III. Các hoạt động dạy
1. Kiểm tra bài cũ: 4 /
- Học sinh đọc và viết 2 trong 6 tiếng: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
- Gọi hs đọc từ ứng dụng: be bé.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
2. Bài mới: 30 /
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Tiết 2:
a .Giới thiệu bài: Gv nêu.
b. Dạy chữ ghi âm:
*Âm ê:
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới.
- Gọi hs so sánh âm ê với âm e đã học? Dấu mũ âm ê giống hình gì?
- Cho hs lấy âm ê vào bảng gài.
- Gv phát âm mẫu: ê. Gọi hs đọc: ê
- Gv viết bảng bê và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng bê ?
(Âm b trước âm ê sau.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: bê
- Cho hs đánh vần và đọc: bờ- ê- bê- bê.
- Gọi hs đọc toàn phần: ê- bờ- ê- bê- bê.
* Âm v:
 (Gv hướng dẫn tương tự âm ê.)
- So sánh chữ v với chữ b.
(Giống nhau nét thắt. Khác nhau: v ko có nét khuyết trên).
c. Luyện viết bảng con:
- Gv giới thiệu cách viết chữ ê, v, bê, ve.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs yếu.
- Nhận xét bài viết của hs.
d. Đọc từ ứng dụng:
- Cho hs đọc các tiếng ứng dụng: bê, bề, bế, ve, vè, vẽ.
Tiết 2:
3. Luyện tập: 30 /
a. Luyện đọc:
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét đánh giá.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: bé vẽ bê.
- Cho hs đọc câu ứng dụng
- Hs xác định tiếng có âm mới: bê
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
b. Luyện viết:
- Gv nêu lại cách viết các chữ: ê, v, bê, ve.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết . 
.c. Luyện nói:
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói và hỏi:
+ Ai đang bế em bé?
+ Em bé vui hay buồn? Tại sao?
+ Mẹ rất vất vả chăm sóc chúng ta, chúng ta phải làm gì cho cha mẹ vui lòng?
d. Củng cố, dặn dò: 3 /
- Gọi 1 hs đọc lại bài 
- Dặn dò về nhà
- Hs qs tranh -nêu nhận xét.
- 1 vài hs nêu.
- Hs lấy âm ê.
- Nhiều hs đọc.
- 1 vài hs nêu. 
- Hs tự ghép.
- Hs đánh vần và đọc.
- Hs đọc cá nhân, đồng thanh.
- Hs thực hành như âm ê.
- 1 vài hs nêu. 
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng con.
- Hs luyện đọc.
- 3 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- Nhận xét. 
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs đọc cá nhân, lớp
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện. 
- Hs viết bài. 
- Hs qs tranh- Nhận xét.
- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu. 
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
.............................................................................
Thứ ngày tháng 9 năm 2010
Tập viết
 Tiết 1: Tô các nét cơ bản
I. Mục tiêu:
- Hs biết tô được các nét cơ bản theo vở tập viết 1 tập 1.
II. Chuẩn bị:
 - Mẫu các nét cơ bản.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: 3 /
Gv kiểm tra vở tập viết của hs.
2. Bài mới: 30 /
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
a. Giới thiệu bài: 
Gv đưa mẫu các nét cơ bản và giới thiệu.
b. Phân tích cấu tạo và nêu tên gọi.
- Gv nêu tên các nét cơ bản.
- Gọi hs nêu tên các nét cơ bản. 
Nét ngang Nét thắt
Nét sổ Nét cong hở phải Nét xiên phải Nét cong hở trái
Nét xiên trái Nét cong kín
Nét móc xuôi Nét khuyết trên
Nét móc ngược Nét khuyết dưới
c. Thực hành:
- Gv viết mẫu các nét cơ bản.- Cho hs tập viết bảng con.
- Gv nhắc hs ngồi đúng tư thế viết.
- Cho hs viết vở tập viết.
- Gv quan sát nhắc nhở hs.
- Hs quan sát
- Nhiều hs nêu
- Hs theo dõi.
- Hs viết bảng con.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài vở tập viết.
 3. Củng cố, dặn dò: 5/
- Gv chấm bài; nhận xét bài viết.
- Dặn hs về nhà viết bài.
..................................................................................
Tập viết
Tiết 2: e ; b ; bé
I. Mục tiêu
- Hs tô và viết được các chữ e, b, bé.theo VTV1 tập 1
- Rèn kĩ năng tô và viết chữ
- GD hs tính cẩn thận rèn chữ, giữ vở
II. Chuẩn bị:
- Mẫu chữ
- Bảng con, phấn.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1.Kiểm tra bài cũ: 3 /
- Kiểm tra đồ dùng học tập
2. Bài mới: 28 /
a. Giới thiệu bài: 
- Gv giới thiệu chữ mẫu.
- Gọi hs đọc bài mẫu.
b. Phân tích cấu tạo chữ: 
* Chữ e:
- Yêu cầu hs quan sát chữ e và trả lời:
+ Chữ e cao mấy li?
+ Chữ e gồm mấy nét?
+ Nêu điểm đặt bút và điểm dừng bút khi viết chữ e?
- Gv viết mẫu chữ e.
* Chữ b: (Thực hiện tương tự như chữ e).
c.. Hướng dẫn cách viết 
- Viết bảng con:
+ Yêu cầu hs viết các chữ e, b.
+ Hướng dẫn hs viết chữ bé: Chữ bé gồm những chữ cái và thanh nào? Nêu cách viết chữ bé.
+ Cho hs viết chữ bé.
- Viết vở tập viết:
+ Nhắc hs tư thế ngồi viết và cách cầm bút.
+ Hướng dẫn hs và cho hs viết bài.
- Hs quan sát.
- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
- Hs quan sát.
+ Hs viết bảng con.
+ Vài hs nêu.
+ Hs viết bảng con.
+ Hs thực hiện.
+ Hs viết bài vở tập viết.
3. Củng cố, dặn dò: 5 / 
- Gv chấm bài; nhận xét bài viết của hs.
- Dặn hs về nhà viết bài.
...........................................................................
Thủ công
Xé dán hình chữ nhật, hình tam giác ( t 1)
I.Mục tiêu:	Giúp học sinh :
 - Biết cách xé hình chữ nhật ,hình tam giác .
 - Xé, dán được hình chữ nhật , htg đường xé có thể chưa thẳng ,bi răng cưa ,hình dán có thể chưa phẳng ( HS KG có thể xé thêm HCN có kicks thước khác )
 - Hs có tính thẩm mỹ khi xé dán 
II.Đồ dùng dạy học: 
 * GV chuẩn bị:
 - Bài mẫu về xé dán hình chữ nhật ,htg 
 - Hai tờ giấy màu khác nhau (không dùng màu vàng).
 * Học sinh: -Giấy thủ công màu, hồ dán, bút chì, vở thủ công.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Ổn định: 3 /
- KT dụng cụ học tập môn thủ công của học sinh.
2.Bài mới: 30 /
a. Giới thiệu bài : 
b.Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét.
Cho các em xem bài mẫu và phát hiện quanh mình xem đồ vật nào có dạng hình chữ nhật, hình tam giác.
c.Hoạt động 2: Vẽ và xé hình chữ nhật
- GV lấy 1 tờ giấy thủ công màu sẫm Làm các thao tác xé từng cạnh hình chữ nhật.
- Sau khi xé xong lật mặt màu để học sinh quan sát hình chữ nhật.
- Yêu cầu học sinh thực hiện trên giấy nháp có kẻ ô vuông.
- HD xé dán hình tam giác .
- Gv thao tác ,làm ,nêu quy trình cách xé dán htg 
d.Hoạt động 3: Thực hành
- GV yêu cầu học sinh xé một hình CN, một hình tam giác cần kiểm tra lại hình trước khi dán.
e.Đánh giá sản phẩm: 
- GV cùng học sinh đánh giá sản phẩm:
3.Củng cố , dặn dò : 3 /
- Nêu lại cách xé dán hình CN, tam giác.
- Nhận xét, dặn dò
- Hát 
- Học sinh đưa đồ dùng để trên bàn cho GV kiểm tra.
- Hs nhắc lại.
- Học sinh nêu: Cửa ra vào, bảng lớp, mặt bàn, quyển sách có dạng hình chữ nhật, chiếc khăn quàng đỏ có dạng hình tam giác.
- Xé hình CN, htg trên giấy nháp có kẻ ô vuông.
- Lắng nghe và thực hiện.
Xé một hình CN ,1 htg 
- Nhận xét bài làm của các bạn.
- Nhắc lại cách xé dán hình chữ nhật, htg 
- Hs thực hành
- Hs nhận xét sản phẩm
- Nhắc lại cách xé dán hình chữ nhật, htg 
Đạo đức
Bài 1: Em là học sinh lớp một (tiết 2).
I-Mục tiêu :
 1.Kiến thức:Hs biết được: Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền được đi học. Vào lớp 
 một các em sẽ có thêm nhiều bạn mới, có thầy cô giáo mới, trường lớp mới.
 Các em sẽ được dạy bảo, học hỏi nhiều điều mới lạ .
 2.Kĩ năng : Biết yêu quý 

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an Lop 1 tuan 2(5).doc