Bài soạn các môn học khối lớp 1 - Tuần 22

A. Mục tiêu:

Sau bài học học sinh :

- đọc các vần từ ngữ câu ứng dụng đã học trong tuần từ bài 84 90.

- Đọc viết đúng các vần từ ngữ ứng dụng từ bài 84 90

- Nghe, hiểu và kể được một đoạn trong truyện kể “Ngỗng và tép".

B. Đồ dùng dạy học:

- Bảng ôn các vần .

- Tranh minh hoạ các từ, câu ứng dung và truyện kể “Ngỗng và tép ".

B. Các hoạt động dạy học:

 

doc 21 trang Người đăng hong87 Lượt xem 594Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn các môn học khối lớp 1 - Tuần 22", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
u 
- HS KT xem đã đủ chưa.
- 2 HS đọc.
- HS đọc CN, nhóm, lớp.
- HS lên chỉ chữ.
- HS chỉ chữ
- HS đọc
- HS đọc ĐT- CN
- HS đọc (CN, nhóm, lớp).
- viết bảng con
- Đọc bài trên bảng, trong SGK
.
- HS luyện đọc bài tiết 1
 ĐT- CN tổ ptích cấu tạo
- HS đọc câu ứng dụng ĐT- CN ptích cấu tạo
- Đọc câu ứng dụng trong SGK
- Viết bài
- HS lắng nghe và xem tranh
- HS tập kể trong nhóm
- Thi kể.
Tiết 4: Toán
Tiết 85: Giải toán có lời văn
A- Mục tiêu:
- Bước đầu nhận biết các việc thường làm khi giải toán có lời văn 
+ Tìm hiểu bài toán:
- Bài toán cho biết những gì ?
- Bài toán hỏi gì ? (bài toán đòi hỏi gì ?)
+ Giải bài toán:
- Thực hiện phép tính để tìm hiểu điều chưa biết
- Trình bày bài giảng (nên câu trả lời, phép tính để giải bài toán và đáp số)
- Các bước tự giải bài toán có lời văn
B- Đồ dùng dạy - học:
GV: Đồ dùng phục vụ huyện tập và trò chơi:
HS: Sách HS, giấy nháp
C- Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I- Kiểm tra bài cũ:
- GV gắn 3 chiếc thuyền ở hàng trên và 2 chiếc thuyền ở hàng dưới, vẽ dấu móc để chỉ thao tác gộp.
- Y/c HS quan sát và viết bài toán ra giấy nháp. Gọi HS lên bảng viết.
- GV nhận xét và cho điểm. 
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (trực tiếp)
2- Giới thiệu cách giải bài toán và cách trình bày bài giải
a- Hướng dẫn tìm hiểu bài toán. 
- Cho HS quan sát và đọc bài toán 1 và hỏi :
- Bài toán đã cho biết những gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- GV kết hợp viết tóm tắt lên bảng rồi nêu:
'' Ta có thể tóm tắt như sau''.
b- Hướng dẫn giải bài toán:
? Muốn biết nhà An có mấy con gà ta làm NTN ? 
(hoặc ta phải làm phép tính gì ? )
- Gọi HS nhắc lại.
c. Hướng dẫn viết bài giải toán.
GV nêu: ta viết bài giải của bài toán như sau: (ghi lên bảng lớp bài giải).
- Viết câu lời giải:
- Ai có thể nêu câu lời giải ?
- GV theo dõi và HD HS chọn câu lời giải chính xác và ngắn ngọn
- GV viết phép tính, bài giải
- HD HS cách viết đáp số (danh số không cho trong ngoặc)
- Cho HS đọc lại bài giải.
- GV chỉ vào từng phần để nhấn mạnh khi viết.
- Khi giải bài toán ta viết bài giải như sau:
- Viết "Bài giải"
- Viết câu lời giải
- Viết phép tính (Đặt tên đơn vị trong ngoặc)
- Viết đáp số.
3- Luyện tập:
Bài 1:
- Cho HS đọc bài toán, viết tóm tắt, GV viết TT lên bảng.
- GV hướng dẫn học sinh dựa vào phần TT để trả lời câu hỏi.
- Bài toán cho biết những gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- HS trả lời GV kết hợp ghi TT lên bảng 
- Y/c HS nhìn vào phần bài giải trong sách để tự nêu:
- GV viết phần bài giảng giống SGK lên bảng.
+ Chữa bài:
- Gọi 1 HS lên bảng viết phép tính và đáp số.
- GV kiểm tra và nhận xét.
Bài 2: 
- Y/c HS đọc bài toán, viết TT và đọc lên 
- Y/c HS nêu câu lời giải và phép tính giải bài toán.
- Y/c HS nhắc lại cách trình bày giải 
- Cho HS làm bài
Chữa bài:
- Chữa bài trên bảng lớp, gọi 1 HS trình bày bài giải (khuyến khích học sinh tìm câu lời giải khác).
Bài 3:
- Tiến hành tương tự như BT2
- GV nhận xét cách trình bày bài giải theo quy trình.
4- Củng cố bài:
+ Trò chơi: "Đọc nhanh bài giải"
- Nhận xét chung giờ học
ờ: Ôn lại bài, chuẩn bị bài tiết sau.
- HS quan sát và viết bài toán
- 1 HS viết vào bảng lớp.
- HS quan sát, 1 vài HS đọc 
- Bài toán cho biết nhà An có 5 con gà. Mẹ mua thêm 4 con gà .
- Một vài HS nêu lại TT
- Ta phải làm phép tính cộng, lấy 5 cộng 4 bằng 9. Như vậy nhà An có tất cả 9 con gà.
 - 1 vài em
- Nhà An có tất cả là 
- Nhiều HS nêu câu lời giải
- HS đọc lại câu lời giải 
- HS nêu phép tính của bài giải:
4 + 5=9 (con gà).
- 1 vài em đọc.
- HS nghe và ghi nhớ
- An có 4 quả bóng, Bình có 3 quả bóng.
- Hỏi cả hai bạn có mấy quả bóng.
- Phần bài giải cho sẵn câu trả lời, chỉ cần viết phép tính và đáp số.
- HS làm bài. 
- 1 HS lêng bảng
- 1 HS nhận xét
- 2 HS đọc, lớp viết TT trong sách
- 1 vài em nêu.
- HS làm vở, một học sinh lên bảng.
- HS thi giữa các tổ
- HS nghe và ghi nhớ.
 Thứ ba, ngày 12 tháng 1 năm 2010
Tiết 1+ 2: Học vần
Bài 91: oa - oe
A- Mục đích yêu cầu:
- HS đọc và viết được: oa - oe; hoạ sĩ - múa xoè.
- Đọc được từ và câu ứng dụng: oa - oe; hoạ sĩ - múa xoè
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Chóp núi, ngọn cây, tháSức khoẻ là vốn quí”.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
C- Các hoạt động dạy – học
hoạt động dạy
hoạt động học
1.KTBC:
- Cho hs đọc bài 81 
2.Dạy học bài mới:
a, Dạy vần oa - oe.
* Vần oa:
- Cho hs xem tranh trong SGK
- Rút từ hoạ sĩ.
? Tiếng họa có âm và dấu gì đã học
- Rút vần oa - Ghi bảng
- Hdẫn hs đọc
- Hdẫn ghép tiếng họa
- Cho HS đọc bài theo sơ đồ vần
* Vần oe. ( Tương tự)
- Cho hs đọc ĐT bài CN- nối tiếp
- Cho hs so sánh : oa - oe.
b, Hdẫn hs viết
- GV viết mẫu- hdẫn hs viết
- Ycầu hs viết bảng con
- GV nhận xét
- Cho hs đọc lại bài
c, Luyện đọc từ ứng dụng
- Hdẫn hs đọc bài
- GV nhận xét
- Gọi hs đọc bài CN nối tiếp
* Hdẫn hs đọc lại bài trong SGK
- Cho hs đọc bài trên bảng lớp
 Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc
- Hdẫn hs luyện đọc bài ở tiết 1
* Luyện đọc câu ứng dụng
- Hdẫn hs luyện đọc bài
b. Hdẫn hs luyện viết vở
- Cho hs xem bài viết mẫu
- Hdẫn hs viết vào vở tập viết
- GV hdẫn, uốn nắn
- Chấm điểm – nhận xét
c. Luyện nói
- Cho hs xem tranh và trả lời câu hỏi
- Cho hs đọc tên chủ đề bài luyện nói
- Hdẫn hs trả lời câu hỏi
- Ycầu luyện nói trong cặp
- GV gọi các nhóm lên thực hành
- GV nhận xét – Khen ngợi
* Tổ chức cho hs thi tìm từ có vần vừa học
- Cho hs đọc bài trên bảng- trong SGK
4. Củng cố – Dặn dò:
Nhận xét tiết học
Dặn dò hs
- 3,4 HS đọc nối tiếp bài trong SGK
- HS trả lời
- HS đọc ĐT – CN nối tiếp
- HS ghép vần oa
- HS ghép họa- Đọc
- Phân tích tiếng CN - ĐT
- HS đọc ĐT- CN nối tiếp
- HS đọc CN nối tiếp 6 hs
- HS đọc bài CN + p.tích
- HS so sánh điểm giống và khác nhau giữa 2 vần
- HS viết bảng con lần lượt
- HS đọc bài ĐT 1 lần
- HS luyện đọc bài ĐT- CN + phân tích
- HS đọc nối tiếp nhau
- Đọc bài trong SGK
- Đọc bài trên bảng lớp ĐT – CN 2 HS
- HS luyện đọc bài ở tiết 1 ĐT – CN – Tổ + ptích
- HS đọc ĐT- CN + ptích
- Đọc bài trong SGK
- HS viết vở
- HS xem tranh và trả lời câu hỏi
- Đọc tên bài bài luyện nói
- HS trả lời câu hỏi
- HS luyện trong cặp
- Từng cặp lên thực hành
- Gài bảng - đọc từ chứa vần oa, nêu nối tiếp từ chứa vần oe.
 Tiết 5 : Luyện Tiếng việt
 Bài: Luyện đọc viết bài: oa - oe
I. Mục tiêu:
- Giúp HS luyện đọc, viết bài thành thạo bài : oa - oe
- Viết đúng cỡ và mẫu chữ.
- Rèn ý thức giữ gìn vở sạch , chữ đẹp
II. Đồ dùng dạy học: 
Vở chữ mẫu.
II. III – Các hoạt động dạy học
hoạt động dạy
hoạt động học
1/ Luỵên đọc :
- HD HS đọc bài 
- Tổ chức cho hs thi đọc nhóm.
- HD HS thi đọc bài
- GV chỉnh sửa phát âm cho hs 
- Cho hs bình chọn những CN, N đọc bài tốt
2/ Luyện viết:
 - GV đọc một số từ cho hs viết
- Hdẫn hs viết một số từ có vần hs nêu
- GV đọc môt. số từ cho hs viết bảng con.
- GV nhận xét
- Ycầu hs viết vào vở
- GV qsát uốn nắn
- Chấm điểm một số bài nhận xét
3. Dặn dò
 - Dặn dò hs
 - Nhận xét tiết học
 - Chuẩn bị bài sau
- HS đọc bài ĐT
- Tổ – N- CN thi đọc bài
- HS viết bảng con
- HS viết vào vở
 Tiết 7: Luyện Toán
 Bài: Củng cố về đo độ dài
I. Mục tiêu
- Giúp hs củng cố về đo độ dài xăng-ti-mét và cách đo độ dài.
- Làm được các bài tập
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ các bài tập
III. Các hoạt động dạy học
 hoạt động dạy
hoạt động học
1- Kiểm tra bài cũ:
- Nêu cách đo độ dài một doạn thẳng.
- GV nhận xét và cho điểm.
2. Hdẫn hs luyện toán
Bài 1. HD HS đo độ dài các đoạn thẳng trong PBT:
GV chữa bài.
Bài 2: HD HS đo độ dài ba cạnh của tam giác.
- GV chữa bài
Bài 3: bài toán:
Cả ba cạnh của hình tam giác trong BT2 dài bao nhiêu cm?
- GV chữa bài.
3. Củng cố- Dặn dò
- GV nhận xét tiết học
- Dặn dò hs.
- HS nêu miệng.
- 1 vài HS nhắc lại cách đo độ dài đoạn thẳng..
- 3 HS làm trên bảng.
- Dưới lớp làm theo nhóm 2.
 A
 B	C 
- HS lên bảng. Lớp làm bảng nhóm.
- 1 HS lên bảng, lớp làm bài vào vở.
 Thứ tư, ngày 13 tháng 1 năm 2010
Tiết 1+ 2: Học vần
Bài 92: oai - oay
A- Mục đích yêu cầu:
- HS đọc và viết được: oai - oay; điện thoại - gió xoáy
- Đọc được từ và câu ứng dụng: oai - oay; điện thoại - gió xoáy
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa”.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
C- Các hoạt động dạy – học
hoạt động dạy
hoạt động học
1.KTBC:
- Cho hs đọc bài 81 
2.Dạy học bài mới:
a, Dạy vần âoi - oay.
* Vần oai:
- Cho hs xem tranh trong SGK
- Rút từ điện thoại.
? Tiếng thoại có âm và dấu gì đã học
- Rút vần oai - Ghi bảng
- Hdẫn hs đọc
- Hdẫn ghép tiếng thoại
- Cho HS đọc bài theo sơ đồ vần
* Vần oay. ( Tương tự)
- Cho hs đọc ĐT bài CN- nối tiếp
- Cho hs so sánh oai - oay
b, Hdẫn hs viết
- GV viết mẫu- hdẫn hs viết
- Ycầu hs viết bảng con
- GV nhận xét
- Cho hs đọc lại bài
c, Luyện đọc từ ứng dụng
- Hdẫn hs đọc bài
- GV nhận xét
- Gọi hs đọc bài CN nối tiếp
* Hdẫn hs đọc lại bài trong SGK
- Cho hs đọc bài trên bảng lớp
 Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc
- Hdẫn hs luyện đọc bài ở tiết 1
* Luyện đọc câu ứng dụng
- Hdẫn hs luyện đọc bài
b. Hdẫn hs luyện viết vở
- Cho hs xem bài viết mẫu
- Hdẫn hs viết vào vở tập viết
- GV hdẫn, uốn nắn
- Chấm điểm – nhận xét
c. Luyện nói
- Cho hs xem tranh và trả lời câu hỏi
- Cho hs đọc tên chủ đề bài luyện nói
- Hdẫn hs trả lời câu hỏi
- Ycầu luyện nói trong cặp
- GV gọi các nhóm lên thực hành
- GV nhận xét – Khen ngợi
* Tổ chức cho hs thi tìm từ có vần vừa học
- Cho hs đọc bài trên bảng- trong SGK
4. Củng cố – Dặn dò:
Nhận xét tiết học.
Dặn dò hs.
- 3,4 HS đọc nối tiếp bài trong SGK
- HS trả lời
- HS đọc ĐT – CN nối tiếp
- HS ghép vần oai.
- HS ghép thoại Đọc
- Phân tích tiếng CN - ĐT
- HS đọc ĐT- CN nối tiếp
- HS đọc CN nối tiếp 6 hs
- HS đọc bài CN + p.tích
- HS so sánh điểm giống và khác nhau giữa 2 vần
- HS viết bảng con lần lượt
- HS đọc bài ĐT 1 lần
- HS luyện đọc bài ĐT- CN + phân tích
- HS đọc nối tiếp nhau
- Đọc bài trong SGK
- Đọc bài trên bảng lớp ĐT – CN 2 HS
- HS luyện đọc bài ở tiết 1 ĐT – CN – Tổ + ptích
- HS đọc ĐT- CN + ptích
- Đọc bài trong SGK
- HS viết vở
- HS xem tranh và trả lời câu hỏi
- Đọc tên bài bài luyện nói
- HS trả lời câu hỏi
- HS luyện trong cặp
- Từng cặp lên thực hành
- Gài bảng - đọc từ chứa vần oai, nêu nối tiếp từ chứa vần oay.
 Tiết 4: Toán
Tiết 87: Luyện tập
A- Mục tiêu:
Giúp HS: 
- Rèn luyện KN giải và trình bày bài giảng của bài toán có lời văn 
- Thực hiện phép trừ, phép cộng các số đo độ dài với đơn vị xăng ti mét.
B- Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3 HS lên bảng đo 3 đoạn thẳng rồi viết số đo.
- GV Y/c HS nêu cách đo
- GV nhận xét, cho điểm.
II - Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài:
2- Luyện tập:
GV tổ chức, hướng dẫn HS tự giải các bài toán.
Bài 1: - Cho HS đọc đề toán và quan sát tranh vẽ.
- HD HS nêu tóm tắt rồi làm bài.
- GV chữa bài.
Bài 2: Tiến hành tương tự bài 1 để có bài giải
- GV chữa bài.
Bài 3: Tiến hành tương tự B1 và B2
- GV chữa bài.
3- Củng cố - dặn dò:
+ Trò chơi: Thi giải toán theo tóm tắt.
- GV nhận xét chung giờ học.
- Luyện lại cách giải toán.
 - Chuẩn bị trước bài tiết 88.
- 3 HS lên bảng, mỗi em đo 1 đoạn thẳng.
- 1 vài em.
- 1 vài em đọc, cả lớp quan sát và đọc thầm.
- Vài HS nêu, một HS lên bảng làm bài.
Bài giải
Số cây chuối trong vườn có tất cả là:
12 + 3 = 15 (cây)
Đáp số: 15 cây chuối
Bài giải
Số bức tranh trên tường có tất cả :
14 + 2 = 16 (tranh)
Đ/s: 16 bức tranh.
 Bài giải
Số hình vuông và hình tròn có là:
5 + 4 = 9 (hình)
 Đ/s: 9 hình
- HS cử đại diện chơi thi.
- HS nghe và ghi nhớ.
 Tiết 5 : Luyện Tiếng việt
 Bài: Luyện đọc viết bài: oai - oay
I. Mục tiêu:
- Giúp HS luyện đọc, viết bài thành thạo bài : oai - oay.
- Viết đúng cỡ và mẫu chữ.
- Rèn ý thức giữ gìn vở sạch , chữ đẹp
II. Đồ dùng dạy học: 
Vở chữ mẫu.
II. III – Các hoạt động dạy học
hoạt động dạy
hoạt động học
1/ Luỵên đọc :
- HD HS đọc bài 
- Tổ chức cho hs thi đọc nhóm.
- HD HS thi đọc bài
- GV chỉnh sửa phát âm cho hs 
- Cho hs bình chọn những CN, N đọc bài tốt
2/ Luyện viết:
 - GV đọc một số từ cho hs viết
- Hdẫn hs viết một số từ có vần hs nêu
- GV đọc môt. số từ cho hs viết bảng con.
- GV nhận xét
- Ycầu hs viết vào vở
- GV qsát uốn nắn
- Chấm điểm một số bài nhận xét
3. Dặn dò
 - Dặn dò hs
 - Nhận xét tiết học
 - Chuẩn bị bài sau
- HS đọc bài ĐT
- Tổ – N- CN thi đọc bài
- HS viết bảng con
- HS viết vào vở
 Tiết 7: Luyện Toán
Bài: Củng cố về giải bài toán có lời văn
 và trình bày bài giải.
I. Mục tiêu
- Giúp hs củng cố về giải bài toán có lời văn và trình bày bài giải.
 - Làm được các bài tập
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ các bài tập
III. Các hoạt động dạy học:
 hoạt động dạy
hoạt động học
1- Kiểm tra bài cũ:
- GV nêu bài toán. Y/C HS nêu tóm tắt và giải 
- GV nhận xét và cho điểm.
2. Hdẫn hs luyện toán
Bài 1. GV nêu bài toán.
- Yêu cầu HS nhắc lại cách tóm tắt bài toán và cách giải.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
Bài 2: HD HS quan sát tranh và nêu bài toán.
- GV chữa bài
Bài 3: Tóm tắt: 
Có : 16 bông hoa.
Cho : 6 bông hoa.
Còn :  bông hoa?
- GV chữa bài
3. Củng cố- Dặn dò
- GV nhận xét tiết học
- Dặn dò hs.
- HS lên bảng đặt tính và tính.
- Lớp làm vào bảng con.
- 1 vài HS nhắc lại.
- 3 HS làm trên bảng.
- Dưới lớp làm vào vở.
- Mẹ nuôi 10 con gà và 5 con vịt. hỏi mẹ nuôi tất cả bn con gà và vịt?
Tóm tắt
 Gà :10 con
Vịt : 5 con.
Tất cả có :  con?
	Giải
Tất cả có: 10 + 5 = 15 ( con )
 Đáp số: 15 con.
- HS dựa vào TT nêu bài toán rồi giải.
- 1 HS lên bảng, lớp làm bài vào vở.
GIảI
Số bông hoa còn lại là :
16 - 6 = 10 ( bông hoa ) 
 Đáp số : 10 bông hoa.
Tiết 5 : Luyện Tiếng việt
 Bài: Luyện đọc viết bài: oai - oay
I. Mục tiêu:
- Giúp HS luyện đọc, viết bài thành thạo bài : oai - oay.
- Viết đúng cỡ và mẫu chữ.
- Rèn ý thức giữ gìn vở sạch , chữ đẹp
II. Đồ dùng dạy học: 
Vở chữ mẫu.
II. III – Các hoạt động dạy học
hoạt động dạy
hoạt động học
1/ Luỵên đọc :
- HD HS đọc bài 
- Tổ chức cho hs thi đọc nhóm.
- HD HS thi đọc bài
- GV chỉnh sửa phát âm cho hs 
- Cho hs bình chọn những CN, N đọc bài tốt
2/ Luyện viết:
 - GV đọc một số từ cho hs viết
- Hdẫn hs viết một số từ có vần hs nêu
- GV đọc môt. số từ cho hs viết bảng con.
- GV nhận xét
- Ycầu hs viết vào vở
- GV qsát uốn nắn
- Chấm điểm một số bài nhận xét
3. Dặn dò
 - Dặn dò hs
 - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau
- HS đọc bài ĐT
- Tổ – N- CN thi đọc bài
- HS viết bảng con
- HS viết vào vở
	Thứ năm, ngày 21 tháng 1 năm 2010
Tiết 1+ 2: Học vần
Bài 93 oan - oăn
A- Mục đích yêu cầu:
- HS đọc và viết được: oan - oăn; giàn khoan - tóc xoăn.
- Đọc được từ và câu ứng dụng: oan - oăn; giàn khoan - tóc xoăn.
- Luyện nói được từ 2 đến 4 câu theo chủ đề : "Con ngoan, trò giỏi "
B- Đồ dùng dạy - học:
- Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
C- Các hoạt động dạy – học
hoạt động dạy
hoạt động học
1.KTBC:
- Cho hs đọc bài 92 
2.Dạy học bài mới:
a, Dạy vần oan - oăn.
* Vần oan:
- Cho hs xem tranh trong SGK
- Rút từ giàn khoan.
? Tiếng khoan có âm và dấu gì đã học
- Rút vần oan - Ghi bảng
- Hdẫn hs đọc
- Hdẫn ghép tiếng khoan
- Cho HS đọc bài theo sơ đồ vần
* Vần oan ( Tương tự)
- Cho hs đọc ĐT bài CN- nối tiếp
- Cho hs so sánh : oan - oăn.
b, Hdẫn hs viết
- GV viết mẫu- hdẫn hs viết
- Ycầu hs viết bảng con
- GV nhận xét
- Cho hs đọc lại bài
c, Luyện đọc từ ứng dụng
- Hdẫn hs đọc bài
- GV nhận xét
- Gọi hs đọc bài CN nối tiếp
* Hdẫn hs đọc lại bài trong SGK
- Cho hs đọc bài trên bảng lớp
 Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc
- Hdẫn hs luyện đọc bài ở tiết 1
* Luyện đọc câu ứng dụng
- Hdẫn hs luyện đọc bài
b. Hdẫn hs luyện viết vở
- Cho hs xem bài viết mẫu
- Hdẫn hs viết vào vở tập viết
- GV hdẫn, uốn nắn
- Chấm điểm – nhận xét
c. Luyện nói
- Cho hs xem tranh và trả lời câu hỏi
- Cho hs đọc tên chủ đề bài luyện nói
- Hdẫn hs trả lời câu hỏi
- Ycầu luyện nói trong cặp
- GV gọi các nhóm lên thực hành
- GV nhận xét – Khen ngợi
* Tổ chức cho hs thi tìm từ có vần vừa học
- Cho hs đọc bài trên bảng- trong SGK
4. Củng cố – Dặn dò:
Nhận xét tiết học
Dặn dò hs chuẩn bị bài 94.
- 3,4 HS đọc nối tiếp bài trong SGK
- HS trả lời
- HS đọc ĐT – CN nối tiếp
- HS ghép vần oan
- HS ghép khoan- Đọc
- Phân tích tiếng CN - ĐT
- HS đọc ĐT- CN nối tiếp
- HS đọc CN nối tiếp 6 hs
- HS đọc bài CN + p.tích
- HS so sánh điểm giống và khác nhau giữa 2 vần
- HS viết bảng con lần lượt
- HS đọc bài ĐT 1 lần
- HS luyện đọc bài ĐT- CN + phân tích
- HS đọc nối tiếp nhau
- Đọc bài trong SGK
- Đọc bài trên bảng lớp ĐT – CN 2 HS
- HS luyện đọc bài ở tiết 1 ĐT – CN – Tổ + ptích
- HS đọc ĐT- CN + ptích
- Đọc bài trong SGK
- HS viết vở
- HS xem tranh và trả lời câu hỏi
- Đọc tên bài bài luyện nói
- HS trả lời câu hỏi
- HS luyện trong cặp
- Từng cặp lên thực hành
- Gài bảng - đọc từ chứa vần oan, nêu nối tiếp từ chứa vần oăn.
Thứ sáu, ngày 22 tháng 1 năm 2010
Tiết 1: Toán 
Tiết 88: Luyện tập
A- Mục tiêu:
- Rèn luyện kỹ năng giải và trình bày bài giải của bài toán có lời văn 
- Thực hiện phép trừ, phép cộng các số đo độ dài với đơn vị đo cm.
B- Đồ dùng dạy - học:
	- Bảng phụ, sách HS.
C- Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I- Kiểm tra bài cũ: không KT
II- Dạy - Học bài mới:
1- Giới thiệu bài: (trực tiếp)
2- HD học sinh làm các BT trong SGK.
Bài 1: 
- GV tổ chức, HD HS tự giải bài toán
- Cho HS đọc bài toán, nêu tóm tắt và tự điền số thích hợp vào chỗ chấm 
- Y/c HS tự giải bài toán và trình bày.
+ Chữa bài:
- Gọi HS nhận xét, bổ sung
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
Bài 2: Thực hiện tương tự bài 1
- Cho HS tự đọc bài toán, tự nêu T2 và tự giải.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
Bài 3: Thực hiện tương tự bài 1.
- Nêu Y/c HS dựa vào tóm tắt để nêu bài toán
Bài 4: 
- Cho HS đọc Y/c
- GV HD:
- GV viết phép tính: 2 em + 3 em = 
lên bảng.
- HD HS cộng: Các con hãy lấy số đo cộng với số đo được kết quả là bao nhiêu thì viết lại, sau đó viết đơn vị đo ở bên phải kết quả 
- Với phép trừ cũng thực hiện tương tự 
- GV lật bảng phụ ghi sẵn nội dung bà.
3- Củng cố - dặn dò:
+ Trò chơi: Thi giải toán theo T2 .
- GV nhận xét chung giờ học.
- Ôn lại bài vừa học.
- Xem trước bài tiết 89.
- 2 HS đọc
- HS làm nháp; 1 HS lên bảng.
Tóm tắt
Có: 4 bóng xanh
Có: 5 bóng đỏ
Có tất cả:  quả bóng.
Bài giải
An có tất cả là:
4 + 5 = 9 (quả bóng)
Đ/s: 9 quả bóng
Tóm tắt
Có : 5 bạn nam
Có : 5 bạn nữ
Có tất cả: .. bạn ?
Bài giải:
Số bạn tổ em có tất cả là:
5 + 5 = 10 (Bạn)
Đ/s: 10 bạn
- HS làm bài theo HD
- 1 HS lên bảng làm bài.
- HS chơi thi giữa các tổ
- HS nghe và ghi nhớ.
Tiết 2: Thủ công
Bài23: Cách sử dụng thước kẻ, bút chì, kéo
A- Mục tiêu: 
1- Kiến thức: GT cách sử dụng thước kẻ, bút chì, kéo
2- Kĩ năng: Biết cách sử dụng các loại dụng cụ trên.
3- Giáo dục: ý thức giữ gìn đồ dùng học tập
B- Chuẩn bị:
GV: - Bút chì, thước kẻ, kéo 
- 1 tờ giấy vở HS
HS: - Bút chì, thước kẻ, kéo
- 1 tờ giấy vở HS
C- Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy 
Hoạt động học
1- Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
2- Dạy - học bài mới:
a. GV giới thiệu các dụng cụ thủ công.
- Cho HS quan sát. bút chì, thước kẻ, kéo
b. GV hướng dẫn thực hành.
+ Hướng dẫn cách sử dụng bút chì 
- Mô tả: Bút chì gồm 2 bộ phận (thân và ruột)
để sử dụng người ta dùng dao và các gọt để gọt nhọn 1 đầu của bút .
+ Khi sử dụng: Cầm bút ở tay phải, các ngón tay cái, trỏ, giữa giữ thân bút cho thẳng , các ngón còn lại làm điểm tựa.
- Khoảng cách từ tay cầm và đầu nhọn của bút là (3cm)
- Khi sử dụng ta đưa đầu nhọn của bút di chuyển trên tờ giấy theo ý muốn .
+ Hướng dẫn sử dụng thước kẻ:
- Thước kẻ có những loại làm bằng gỗ và bằng nhựa
- Khi sử dụng tay trái cầm thước, tay phải cầm bút, muốn kẻ đường thẳng ta phải đặt bút trên giấy, đưa bút chì theo cách của thước, di chuyển từ trái sang phải.
+ Hướng dẫn cách sử dụng kéo:
- Mô tả: Kéo gồm 2 bộ phận lưỡi và cán. Lưỡi kéo sắc được làm = sắt, cán cầm có 2 vòng.
- Khi cắt: Tay trái cầm tờ giấy, tay phải cầm kéo, ngón trái và gón trỏ của tay trái đặt trên mặt giấy đưa lưỡi kéo cắt vào đường muốn cắt, bấm từ từ theo đường muốn cắt.
+ Học sinh thực hành:
- Kẻ đường thẳng
- Cắt theo đường thẳng 
- GV quan sát, giúp đỡ uốn nắn HS yếu.
- Nhắc nhở HS giữ an toàn khi sử dụng kéo.
4- Nhận xét - Dặn dò:
- GV nhận xét tinh thần học tập, sự chuẩn bị cho tiết học và kĩ năng kẻ, cắt của HS.
Chuẩn bị cho giờ sau: Bút chì, thước kẻ, giấy có kẻ ô
- Luyện tập thực hành
Tiết 3 + 4: Học vần
Bài 94: oang - oăng
A- Mục đích yêu cầu:
- HS đọc và viết được: oang - oăng ; vỡ hoang - con hoẵng.
- Đọc được từ và câu ứng dụng : oang - oăng ; vỡ hoang - con hoẵng
- Luyện nói được từ 2 đến 4 câu theo chủ đề : "áo choàng, áo len, áo sơ mi."
B- Đồ dùng dạy - học:
- Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
C- Các hoạt động dạy – học
hoạt động dạy
hoạt động học
1.KTBC:
- Cho hs đọc bài 81 
2.Dạy học bài mới:
a, Dạy vần oang - oăng.
* Vần oang:
- Cho hs xem tranh trong SGK
- Rút từ vỡ hoang.
? Tiếng hoang có âm và dấu gì đã học
- Rút vần oang - Ghi bảng
- Hdẫn hs đọc
- Hdẫn ghép tiếng hoang
- Cho HS đọc bài theo sơ đồ vần
* Vần oăng. ( Tương tự)
- Cho hs đọc ĐT bài CN- nối tiếp
- Cho hs so sánh : oang - oăng.
b, Hdẫn hs viết
- GV viết mẫu- hdẫn hs viết
- Ycầu hs viết bảng con
- GV nhận xét
- Cho hs đọc lại bài
c, Luyện đọc từ ứng dụng
- Hdẫn hs đọc bài
- GV nhận xét
- Gọi hs đọc bài CN nối tiếp
* Hdẫn hs đọc lại bài trong SGK
- Cho hs đọc bài trên bảng lớp
 Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc
- Hdẫn hs luyện đọc bài ở tiết 1
* Luyện đọc câu ứng dụng
- Hdẫn hs luyện đọc bài
b. Hdẫn hs luyện viết vở
- Cho hs xem bài viết mẫu
- Hdẫn hs viết vào vở tập viết
- GV hdẫn, uốn nắn
- Chấm điểm – nhận xét
c. Luyện nói
- Cho hs xem tranh và trả lời câu hỏi
- Cho hs đọc tên chủ đề bài luyện nói
- Hdẫn hs trả lời câu 

Tài liệu đính kèm:

  • docCopy of TUAN 22.doc