Bài soạn các môn học khối lớp 1 - Trường Tiểu học Kim Đồng - Tuần 26

I. Mục tiêu :

 - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng.

 - Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ. Trả lời được câu hỏi 1, 2( SGK).

 - Tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần an, at. Biết TLCH theo tranh.

 - Ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy( HS khá - giỏi).

II. Chuẩn bị:

GV: Tranh minh hoạ.

 HS : Bộ ghép chữ Tiếng Việt, bảng con.

 

doc 31 trang Người đăng hong87 Lượt xem 646Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn các môn học khối lớp 1 - Trường Tiểu học Kim Đồng - Tuần 26", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ận xét .
- Nhận xét về số lượng nét và kiểu nét .
- Nêu quy trình viết (vừa viết vừa tô chữ trong khung chữ ).
- Hướng dẫn viết trên bảng con .
c. Hướng dẫn viết vần , từ ngữ ƯD
- HD HS nhận xét về độ cao, k/c, cách đặt dấu thanh ở các chữ, cách nối nét,
- Hướng dẫn viết trên bảng con .
- Nhận xét.
d. Hướng dẫn viết vào vở .
- Quan sát, uốn nắn.
- Chấm, chữa 1 số bài - chữa lỗi.
- Hát 
- Quan sát chữ trên bảng phụ - Nhận xét về số lượng nét và kiểu nét.
- Quan sát .
- Viết vào bảng con : c, d, đ
- Đọc vần và từ ứng dụng - lớp đọc ĐT.
- Nêu nhận xét.
- Viết vào bảng con
- Nhắc lại tư thế ngồi viết, cách cầm bút,
- HS tập tô chữ hoa; tập viết các vần; các từ ngữ theo mẫu chữ trong vở TV1/2.
- Nghe, chữa lỗi.
4. Củng cố - Dặn dò: 
	- Lớp bình chọn bạn viết đúng , đẹp nhất trong tiết học.
	- Tuyên dương, khen ngợi.
 - Nhận xét chung tiết học.
 - Về nhà tiếp tục luyện viết trong vở tập viết.
Ôn toán
Tiết 76 luyện tập các số có hai chữ số
I. Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về:
 - Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 20 đến 50.
 - Nhận biết thứ tự các số từ 20 đến 50.
II. Chuẩn bị:
 GV: Bảng phụ. 
 HS: Bảng con.
III. Các hoạt động dạy - học: 
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Dạy bài mới:
- HD HS làm bài tập.
Bài 1: a. Viết ( Theo mẫu).
Hai mươi: 20 Hai mươi tư:..
Hai mươi mốt:. Hai mươi lăm:
.. ..
 Ba mươi:
b. Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số:
 ( GV kẻ tia số lên bảng)
Bài 2: Viết số.
Ba mươi: 20 Ba mươi tư:..
Ba mươi mốt:. Ba mươi lăm:
Ba mươi hai: Ba mươi sáu:.
.. ..
 Bốn mươi:
Bài 3: Viết số.
Bốn mươi: 20 Bốn mươi tư:..
Bốn mươi mốt:. Bốn mươi lăm:
.. ..
 Năm mươi:
Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống.
- Treo bảng phụ.
- Cho HS làm bài trên phiếu .
- Chữa bài, nêu nhận xét.
- Nêu YC .
- Lớp làm bài vào vở.
- Chữa bài.
- 1 HS làm bài trên bảng. Lớp làm vào vở.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Làm bảng con.
- Nêu yêu cầu.
- 3 HS làm bài trên bảng lớp.
- Cả lớp làm vào vở.
- Chữa bài, nhận xét.
27
29
33
39
30
33
37
41
40
42
50
3. Củng cố - Dặn dò:
 - Tóm tắt nội dung bài.
 - Nhận xét chung tiết học.
Ôn Âm nhạc
Tiết 26 Ôn bài hát:Hoà bình cho bé 
 Nhạc và lời: Huy Trân 
I. Mục tiêu:
 - Ôn luyện để hát đúng giai điệu và lời ca.
 - Luyện hát kết hợp vỗ tay, gõ đệm theo bài hát.
II. Chuẩn bị:
 GV: Nhạc cụ.
 HS: Thanh phỏch.
III.Cỏc hoạt động dạy- học:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Hát và vận động phụ hoạ bài hát Quả.
- GV nhận xét, cho điểm.
- 1 - 2 nhóm biểu diễn trước lớp.
2. Dạy bài mới:
* Hoạt động 1: ễn bài hỏt Hoà bình cho bé. 
+ GV hát mẫu lại 1 lần.
- Theo dõi, sửa sai cho HS.
- Lắng nghe.
- HS hát ôn tổ, nhóm.
- Hát thi cá nhân.
- HS thi hát theo nhóm.
- GV nhận xét, chấm điểm.
* Hoạt động 2: Hát kết hợp vỗ tay và gõ đệm.
+ Vỗ tay đệm theo tiết tấu lời ca:
 Cờ hoà bình bay phấp phới
 x x x x x x
- Theo dõi, chỉnh sửa.
- 1 - 2 HS làm mẫu trước lớp.
- Vỗ tay theo nhóm. 
+ Gõ đệm bằng nhạc cụ:
- GV làm mẫu.
- Theo dõi.
- Vừa hát vừa gõ đệm 
- Cho HS luyện hát cả bài kết hợp vỗ tay, gõ đệm. 
- HS hát theo nhóm, lớp, cá nhân.
- HS thực hiện
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
* Tập biểu diễn:
- HS hát (nhóm, lớp)
- Biểu diễn theo nhóm.
3. Củng cố - Dặn dò:
- Cho cả lớp hát toàn bài.
- NX chung giờ học.
- Tập hát kết hợp với biểu diễn.
- HS hát 1 lần
- HS nghe và ghi nhớ.
Ôn Tiếng Việt
Tiết 96 Luyện viết: Bàn tay mẹ
I. Mục tiêu : 
- Giúp HS luyện viết được một đoạn văn trong bài Bàn tay mẹ. Trình bày đúng khoảng cách các con chữ, nét nối, dấu phụ,
- HS có ý thức giữ gìn sách vở - rèn luyện chữ viết.
II. Chuẩn bị:
- GV : Bảng phụ .
- HS : Bảng con 
III. Các hoạt động dạy- học 
1.ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ: KT bài viết tiết trước của những HS viết chưa đạt yêu cầu.
- Nhận xét.
3. Dạy bài mới:
* Luyện viết bảng con.
- Treo bảng phụ viết sẵn nội dung bài viết.
 “ Bình yêu nhất.. tã lót đầy.”
- Nhận xét, bổ sung. 
- HD tìm chữ dễ viết sai.
- Nhận xét, sửa sai.
* HD viết vở:
- Nêu yêu cầu: 
- HD HS viết.
Lưu ý: Cách cầm bút, đặt vở, trình bày, khoảng cách, nét nối, dấu phụ,
- Theo dõi, uốn nắn giúp đỡ HS viết 
đúng yêu cầu.
 - Chấm bài, nêu nhận xét.
4. Củng cố - Dặn dò:
 - YC HS luyện viết lại những chữ viết sai.
 - Uốn nắn, sửa sai cho HS.
 - Nhận xét chung giờ học.
 - Luyện viết thêm ở nhà.
- HS hát 
- Quan sát - 2 , 3 HS đọc (lớp đọc thầm) - Nhận xét về độ cao, rộng, nét nối, dấu phụ, khoảng cách các chữ
- HS Tìm : việc, giặt, tã lót,
- Viết bảng con
- Đọc lại nội dung đoạn viết.
- Viết bài vào vở.
- Nghe, rút kinh nghiệm để viết tốt hơn.
- Luyện viết trên bảng con (những chữ viết chưa đúng).
 Soạn: 26/ 02/2010.
 Giảng: Thứ tư, 03/ 03/2010.
Toán
Tiết 102 Các số có hai chữ số( tiếp theo)
I. Mục tiêu : 
 - Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 50 đến 69; nhận biết được 
 thứ tự các số từ 50 đến 69.
 - HS khá - giỏi làm hết BT trong SGK.
II. Chuẩn bị :
- GV : Bộ ĐDHT.
- HS : Các bó một chục que tính và các que tính rời.
III. Các hoạt động dạy - học:
1. Kiểm tra bài cũ:
- GV đọc số. 
- GV nhận xét.
- HS viết vào bảng con.
2. Dạy bài mới:
* Giới thiệu bài 
a. Giới thiệu các số từ 50 đến 60.
- GV HD HS xem hình vẽ SGK thao tác trên que tính như ( SGK) để HS nhận biết số lượng, đọc, viết các số từ số 50 đến số 60. 
- HS thao tác theo HD của GV.
- HS đọc, viết các số vừa lập được.
* Lưu ý HS cách đọc các số: 51, 54, 55.
 Bài 1: Viết số.
- Nhận xét.
- Làm bài vào bảng con.
b. Giới thiệu các số từ 61 đến 69.
- GV HD HS nhận biết số lượng, đọc, viết nhận biết TT các số từ 61 đến 69 tương tự các số từ 50 đến 60.
- HS thảo luận nhóm để lập các số từ 61 đến 69 bằng cách thêm dần 1 que tính.
+ Lưu ý HS cách đọc các số: 61, 64, 65.
Bài 2: Viết số
- Nhận xét, sửa sai cho HS. 
- Làm bài vào vở - chữa bài.
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống
- HD HS điền.
- Nhận xét chốt lời giải đúng.
Bài 4: Đúng ghi đ, sai ghi s
- HD HS làm bài.
- Chấm bài, nêu nhận xét.
- HS đọc YC của bài 
- Làm bài vào phiếu - chữa bài. 
- Đọc YC, làm bài vào vở.
3. Củng cố - Dặn dò:
 - Tóm tắt nội dung bài.
 - GV nhận xét giờ học.
 - Dặn dò : chuẩn bị bài sau.
Tập đọc
Tiết 9 + 10 Cái Bống 
I. Mục tiêu :
 - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: khéo sảy, khéo sàng,đường trơn, mưa
 ròng. Ngắt nghỉ đúng sau mỗi dòng thơ.
 - Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ. Trả lời được câu hỏi 1, 2( SGK).
 - Học thuộc lòng bài đồng dao.
 - Tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần anh, ach( HS khá - giỏi).
II. Chuẩn bị: 
GV: Tranh minh hoạ. 
	HS : Bộ ghép chữ Tiếng Việt, bảng con.
III. Các hoạt động dạy - học: 
Tiết 1.
A. On định tổ chức - Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài Bàn tay mẹ và TLCH.
- Nhận xét cho điểm.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài.
- Cho HS xem tranh minh hoạ bài đọc SGK.
- Bức tranh vẽ cảnh gì?
2. HD luyện đọc:
a. GV đọc mẫu: Giọng đọc nhẹ nhàng, tình cảm.
b. HD HS luyện đọc:
+ Luyện đọc các tiếng, từ ngữ( SGK), các từ ngữ khác.
- Giải nghĩa 1 số từ ngữ: đường trơn, ghánh đỡ, mưa ròng,
- Luyện đọc câu: mỗi câu 2 - 3 HS đọc.
- Luyện đọc cả bài:
* Thi đọc trơn cả bài:
- GV nhận xét, sửa lỗi.
3. Ôn các vần anh, ach 
- Nêu YC 1 SGK: Tìm tiếng trong bài có vần anh
- Nêu YC 2 SGK:
 Nói câu chứa tiếng: - có vần anh
 - có vần ach 
 + GV ghi nhanh lên bảng.
Tiết 2
- GV nhận xét.
4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói
a. Tìm hiểu bài thơ, luyện đọc.
- Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm? 
- Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về?
+ GV đọc diễn cảm toàn bài.
- Thi đọc diễn cảm bài văn.
b. Học thuộc lòng: 
 - GV hướng dẫn HS học thuộc lòng bài thơ tại lớp ( xoá dần bài trên bảng).
- GV nhận xét, cho điểm.
c. Luyện nói:
* Đề tài: Ơ nhà, em làm gì giúp bố mẹ.
- GV treo tranh HD HS quan sát và TLCH.
- Bức tranh vẽ cảnh gì?
- GV ghi câu mẫu lên bảng.
VD: - Ơ nhà, em làm gì giúp bố mẹ?
 - Em thường trông em cho mẹ nấu cơm.
- Nhận xét, tuyên dương.
5. Củng cố - Dặn dò: 
- Nhận xét chung tiết học.
- Tiếp tục HTL đồng dao ( những HS chưa thuộc).
- 2 - 3 HS đọc và TLCH.
- Quan sát.
- Bống đang sàng thóc.
- Đọc cá nhân, ĐT.
- Phân tích một số tiếng khó - ghép.
- Đọc tiếp nối.
- 3 HS đọc tiếp nối toàn bài. - 2 HS đọc toàn bài.
 - Lớp đọc đồng thanh.
- Cá nhân, nhóm thi đọc.
- HS thi tìm - Đọc - phân tích.
- HS QS tranh đọc câu mẫu - Từng cá nhân thi nói( đúng, nhanh, nhiều) câu chứa tiếng có vần anh, ach.
- HS đọc - phân tích một số tiếng.
- 1 HS đọc . Lớp đọc thầm và TLCH.
+ Bống sảy, sàng gạo cho mẹ nấu cơm.
- 1 HS đọc dòng thơ cuối và TLCH
+ Bống chạy ra gánh đỡ mẹ.
- 4 HS đọc.
- 1 HS đọc toàn bài.
- HS tự đọc thầm.
- HS thi HTL.
- HS quan sát 4 tranh minh hoạ và TLCH.
- Trả lời câu hỏi theo tranh.
- Bình chọn tổ hát đúng, hay.
- HS đọc mẫu.
- Hỏi - đáp theo nội dung tranh; hỏi - đáp theo cách các em tự nghĩ ra.
- Nghe và thực hiện.
ÔN Tiếng Việt
 Tiết 97 Luyện đọc: Cái Bống 
 I. Mục tiêu:
- Luyện đọc trôi chảy toàn bài Cái Bống.
 - Tỡm được cõu chứa tiếng cú vần anh, ach trong bài và ngoài bài.
 - Hiểu nội dung bài; biết nghỉ hơi khi gặp cỏc dấu cõu.
II. Chuẩn bị:
 GV: Bảng phụ ghi nội dung bài đọc.
 HS: Bảng con.
III. Cỏc hoạt động dạy - học: 
1. Ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ:
- Yờu cầu HS đọc bài: Cái Bống.
3. Dạy bài mới:
a. Luyện đọc:
- GV hướng dẫn HS luyện đọc.
b. Ôn vần và Tìm hiểu bài.
*GV hướng dẫn HS ôn vần anh, ach. 
+ Tỡm tiếng trong bài cú vần anh, ach.
+ Tỡm và nói câu chứa tiếng cú vần anh, ach.
- Thi đua giữa cỏc tổ.
- Nhận xột khen những tổ tỡm và nói được nhiều và đỳng.
* Tìm hiểu bài:
- Bống đã làm gì để giúp mẹ?
- Bống làm gì hki mẹ đi chợ về?
+ Liên hệ:
c. Luyện nói: Ơ nhà, em làm gì giúp mẹ.
 - Nhận xét, tuyên dương. 
4. Củng cố - Dặn dũ:
 - Đọc bài trong SGK.
 - Nhận xột chung tiết học.
- HS đọc toàn bài.
- Nhận xột
- Đọc nối tiếp từng cõu.
- Đọc nối tiếp từng đoạn.
- Luyện đọc cả bài trong nhúm bàn.
- Thi đọc đồng thanh theo dóy, bàn
- Thi đọc cả bài( đọc cỏ nhõn)
- Nờu YC.
- HS nờu miệng. 
- 2 HS lờn bảng viết.
- HS thảo luận theo nhúm bàn.
- Cỏc tổ thi tỡm và nói câu chứa tiếng cú vần anh, ach.
+ anh: Bạn Hoa chạy rất nhanh;.
+ ach : Mẹ mua sách mới cho em;
+ Đọc bài và TLCH.
- Bống sảy, sàng gạo cho mẹ nấu cơm.
- Bống chạy ra gánh đỡ mẹ.
- HS liên hệ bản thân.
- Quan sát tranh - nêu câu mẫu
- Hỏi - đáp theo nhóm( trong và ngoài nội dung tranh).
- Đọc ĐT.
Thủ công
Tiết 26 Cắt, dán hình vuông
 I. Mục tiêu : 
- Biết cách kẻ, cắt, dán hình vuông.
- Kẻ, cắt, dán được HV. Có thể kẻ, cắt được HV theo cách đơn giản. Đường 
 cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng.
- HS khéo tay: Kẻ, cắt, dán được HV theo 2 cách. Có thể kẻ, cắt được thêm HVcó kích thước khác.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bài mẫu, giấy màu .
- HS:	Giấy màu; Vở thủ công.
III. Các hoạt động dạy- học:
1- Kiểm tra bài cũ: 
- KT sự chuẩn bị của Học sinh. 
2- Dạy bài mới:
* Giới thiệu bài:
a. HD HS quan sát, nhận xét. 
+ Treo HV lên bảng HD HS quan sát .
- HV có mấy cạnh?
- Các cạnh có bằng nhau không? Mỗi cạnh bằng bao nhiêu ô?
b. HD mẫu:
+ HD cách Kẻ HV.
- GV ghim tờ giấy kẻ ô lên bảng.
- Ghi các bước lên bảng.
- Muốn vẽ HV có cạnh 7 ô phải làm thế nào?
- Làm mẫu thao tác kẻ ( Xác định điểm A. Từ A đếm xuống dưới 7 ô theo dòng kẻ ô,.. ).
+ HD cắt rời HV và dán.
- Cắt theo cạnh AB, AD, ĐC, BC. 
- Bôi một lớp hồ mỏng, dán cân đối, phẳng( GV thao tác mẫu từng bước cắt và dán).
+ HD cách kẻ, cắt HV đơn giản.
- Thao tác mẫu( Lấy điểm A tại tại một góc tờ giấy).
*Thực hành:
- Theo dõi, giúp đỡ HS còn lúng túng .
- Thực hiện theo YC của GV.
- Quan sát và TLCH.
- 4 cạnh.
- Các cạnh bằng nhau và bằng 7 ô. 
- Quan sát.
- 1- 2 HS nhắc lại.
- Quan sát .
- Quan sát.
- Quan sát.
- Nhắc lại cách kẻ, cắt HVtheo hai cách
trên giấy kẻ ô.
- HS tập kẻ, cắt HV.
3. Củng cố - Dặn dò:
 - Nhận xét tinh thần học tập, kĩ thuật kẻ, cắt, HV.
 - Luyện kẻ, cắt dán HV ở nhà.
 Hoạt động tập thể
tiết 26 Phát động thi đua học tập chăm ngoan, làm 
 nhiều việc tốt chào mừng ngày 8/3
I - Mục tiêu: 
 - HS thi đua học tập chăm ngoan , làm việc tốt lập thành tích chào mừng ngày Quốc tế phụ nữ 8/3.
 - Qua tiết học giúp HS biết kính trọng, yêu quý và biết ơn bà và mẹ, chị,.
 II. Chuẩn bị: 
	- GV : Nội dung .
	- HS : Một số bài hát về bà và mẹ,.
III. Các hoạt động dạy - học: 
 - GV nêu yêu cầu giờ học.
 - Phát động thi đua:
 + Học tập tốt giành nhiều điểm 9, 10 tặng bà và mẹ.
	 + Thi đua học tập ở lớp cũng như ở nhà để đạt kết quả cao.
 + Thi đua làm một số việc tốt, vừa sức: giúp bà nấu cơm, nhặt rau giúp mẹ, trông em , tự học bài, .
	* HS thi hát một số bài hát về bà và mẹ nhân dịp ngày 8/ 3
 - Tổ chức cho HS hát đơn ca, tốp ca, đồng ca. 
 - Thi hát giữa các cá nhân, nhóm.
 Soạn: 01/03/2010.
Giảng: Thứ năm, 04/03/2010.
Toán
Tiết 103 Các số có hai chữ số( tiếp theo)
I. Mục tiêu : 
 - Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 70 đến 99; nhận biết được 
 thứ tự các số từ 70 đến 99.
 - HS khá - giỏi làm hết BT trong SGK.
II. Chuẩn bị :
- GV : Bộ ĐDHT.
- HS : Các bó một chục que tính và các que tính rời.
III. Các hoạt động dạy - học:
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Dạy bài mới:
* Giới thiệu bài 
a. Giới thiệu các số từ 70 đến 80.
- GV HD HS xem hình vẽ SGK thao tác trên que tính như ( SGK) để HS nhận biết số lượng, đọc, viết các số từ số 70 đến số 80. 
- HS thao tác theo HD của GV.
- HS đọc, viết các số vừa lập được.
* Lưu ý HS cách đọc các số: 71, 74, 75.
 Bài 1: Viết số.
- Nhận xét.
- Làm bài vào bảng con.
b. Giới thiệu các số từ 80 đến 90, từ 90 đến 99.
- GV HD HS nhận biết số lượng, đọc, viết nhận biết TT các số từ 80 đến 90, từ 90 đến 99 tương tự các số từ 70 đến 80.
- HS thảo luận nhóm để lập các số từ 80 đến 99 bằng cách thêm dần que tính.
+ Lưu ý HS cách đọc các số: 81, 84 , 85, 91, 94, 95.
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống.
- Nhận xét, sửa sai cho HS. 
- Làm bài vào vở - chữa bài.
Bài 3: Viết ( Theo mẫu)
- HD HS phân tích cấu tạo số.
- Nhận xét chốt lời giải đúng.
Bài 4: 
- HD HS quan sát hình vẽ.
- Chưã bài, nêu nhận xét.
- HS đọc YC của bài 
- Làm bài vào vở - chữa bài. 
- Đọc YC, quan sát hình vẽ, trả lời câu hỏi.
3. Củng cố - Dặn dò:
 - Tóm tắt nội dung bài.
 - GV nhận xét giờ học.
 - Dặn dò : chuẩn bị bài sau.
Tập đọc
Tiết 11 + 12 Ôn tập 
I. Mục tiêu :
 - Đọc trơn cả bài tập đọc Vẽ ngựa. Đọc đúng các từ ngữ: bao giờ, sao em biết,bức 
tranh.
 - Hiểu nội dung bài: Tính hài hước của câu chuyện: bé vẽ ngựakhông ra hình con ngựa. Khi bà hỏi con gì, bé lại nghĩ bà chưa nhìn thấy con ngựa bao giờ. Trả lời được câu hỏi 1, 2( SGK).
 - Tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ưa, ua.
II. Chuẩn bị: 
 GV: Tranh minh hoạ. 
 HS : Bộ ghép chữ Tiếng Việt, bảng con.
III. Các hoạt động dạy - học: 
Tiết 1.
A. On định tổ chức:
- Đọc TL bài đồng dao Cái Bống và TLCH
- Đọc: mưa ròng, khéo sàng, đường trơn.
+ Gv nhận xét, cho điểm.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài.
- Cho HS xem tranh minh hoạ bài đọc .
- Bức tranh vẽ cảnh gì?
2. HD luyện đọc:
a. GV đọc mẫu:
b. HD HS luyện đọc:
+ Luyện đọc các tiếng, từ ngữ( SGK), các từ ngữ khác.
+ Giải nghĩa các từ, ngữ khó.
- Luyện đọc câu: mỗi câu 1 HS đọc.
- Luyện đọc đoạn, bài: GV chia đoạn
- Nhận xét.
* Thi đọc trơn cả bài:
- GV nhận xét, cho điểm.
3. Ôn các vần ưa, ua. 
- Nêu YC 1 SGK: Tìm tiếng trong bài có vần ưa.
- Nêu YC 2 SGK: 
 +Tìm tiếng ngoài bài:
 - có vần ưa
 - có vần ua 
+ GV ghi nhanh lên bảng:
- ua: con cua, của cải, khế chua,
- ưa: bữa cơm, dưa hấu,vựa lúa,
- GV nhận xét.
- Nêu YC 3: Nói câu chứa tiếng có vần ưa, ua.
Tiết 2
- Nhận xét, cho điểm.
4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói
a. Tìm hiểu bài đọc.
- Bạn nhỏ muốn vẽ con gì? 
- Vì sao nhìn tranh, bà lại không nhận ra con ngựa?
- Điền từ: trông hoặc trông thấy.
+ GV đọc diễn cảm toàn bài.
- Thi đọc diễn cảm bài văn.
b. Luyện đọc phân vai:
- GV hướng dẫn: giọng người dẫn chuyện; giọng bé; giọng chị.
- Nhận xét.
c. Luyện nói :
Đề tài: Bạn có thích vẽ không? Bạn thích vẽ gì?
- Nhận xét, cho điểm.
5. Củng cố - Dặn dò: 
 - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài.
 - GVTóm tắt nội dung bài.
 - Nhận xét chung tiết học.
- 2 - 3 HS đọc, TLCH.
- Viết bảng con.
- Quan sát và TLCH.
- Em bé và bà đang ngắm bức tranh.
- Đọc cá nhân, ĐT.
- Phân tích một số tiếng khó - ghép.
- Đọc tiếp nối( cả bài 3 lần).
- HS đọc tiếp nối( Mỗi đoạn 4 HS đọc). 
- 2 HS đọc toàn bài 
- Lớp đọc đồng thanh.
- Cá nhân, nhóm thi đọc.
- HS thi tìm: ngựa, chưa, đưa - Đọc - phân tích.
- HS đọc từ mẫu 
- Quan sát tranh, thảo luận nhóm tìm tiếng chứa vần ưa, ua - trình bày trước lớp.
- HS đọc ĐT.
- Đọc yêu cầu - Nhìn tranh nói theo câu mẫu trong SGK.
- HS thi nói trước lớp.
+ 2 - 3 HS đọc cả bài và TLCH.
- con ngựa.
- Bé vẽ không ra hình con ngựa.
- Quan sát tranh - Điền vào chỗ trống.
 + Bà trông cháu.
 + Bà trông thấy con ngựa.
- 3 - 4 HS đọc.
- Mỗi nhóm 3 HS đọc theo vai.
- 2 HS khá làm mẫu.
- HS thực hành hỏi - đáp.
- Lớp đọc đồng thanh.
Tự nhiên xã hội
Tiết 26 Con gà
I. Mục tiêu: 
 - Nêu ích lợi của con gà.
 - Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con gà trên hình vẽ hay vật thật.
 - Phân biệt được con gà trống với con gà mái về hình dáng, tiếng kêu ( HS khá - giỏi).
II. Chuẩn bị: 
- GV: Hình bài 26 SGK.
- HS : Quan sát trước con gà.
III. các hoạt động dạy - học:
1. ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu ích lợi của việc ăn cá? 
- Nhận xét .
3. Dạy bài mới:
* Giới thiệu bài.
* Hoạt động 1: Làm việc với SGK
+ Bước 1: HD QS và trả lời câu hỏi.
- GVgiúp đỡ và kiểm tra hoạt động của HS
+ Bước 2: Thảo luận cả lớp.
- Mô tả con gà hình thứ nhất T.54 SGK. Đó là gà trống hay gà mái?
- Mô tả con gà hình thứ hai T.54 SGK. Đó
là gà trống hay gà mái?
- Mô tả con gà con ở T.55 SGK.
-
- Nuôi gà để làm gì?
- Ăn thịt gà, trứng gà có lợi gì?
- GV LK:
 + Trong trang 54 SGK, hình 1 là gà trống, H2 là gà mái. Con gà nào cũng có : Đầu, cổ, mình, 2 chân và 2 cánh; toàn thân gà có lông che phủ; đầu gà nhỏ, có mào,
- Gà trống, gà mái và gà con khác nhau ở kích thước, màu lông và tiếng kêu.
- Thịt gà và trứng gà cung cấp nhiều chất đạm ..
- HS hát.
- Cá có nhiều chất đạm, .
- Nhận xét.
- Quan sát tranh, đọc câu hỏi và TLCH trong SGK. 
- HS mô tả trước lớp.
- Con gà trống.
- Con gà mái.
- HS phát biểu.
- Thịt gà và trứng gà cung cấp nhiều chất đạm tốt cho sức khoẻ.
- Lắng nghe.
4. Củng cố - Dặn dò:
 - Cho HS đóng vai con gà trống đánh thức mọi người vào buổi sáng; đóng vai con gà mái cục tác và đẻ trứng; đóng vai con gà con kêu chíp chíp.
 - GV nhận xét giờ học.
 - Tiếp tục quan sát con gà và quan sát trước con mèo.
Ôn Toán
Tiết 77 Luyện tập 
I. Mục tiêu:
 - Củng cố cách đọc, viết các số có hai chữ số; nhận ra thứ tự của các số.
 II. Chuẩn bị:
 GV: Bảng phụ. 
 HS : Bảng con, que tính.
III. Các hoạt động dạy - học:
1. Ôn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Dạy bài mới: 
Bài 1: Viết ( Theo mẫu)
- Số 89 gồm 8 chục và 9 đơn vị 
- Số 67 gồm  chục và  đơn vị 
- Số 80 gồm  chục và  đơn vị 
- Số 51 gồm  chục và .đơn vị 
Bài 2: Viết ( Theo mẫu)
Sáu mươi ba: 63 67: Sáu mươi bảy
Bảy mươi tám: 91:.
Năm mươi lăm:... 88:. 
Bốn mươi tư: 79:.
Ba mươi sáu:. 99:.
- Nêu nhận xét.
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống.
- HD cách điền vào ô trống.
81
90
89
98
Bài 4: Đúng ghi đ, sai ghi s.
- HD HS nắm YC bài.
a. Năm mươi tư: 504 
 Năm mươi tư: 54 
b. 86 gồm 8 chục và 6 đơn vị 
 86 gồm 80 và 6 
 86 gồm 8 và 6 Số86 là số có hai chữ số 
Số86 có hai chữ số là 8 và 6 
- Chấm bài, nêu nhận xét.
- HS hát.
- HS tự nêu YC, làm rồi chữa bài.
- Nêu YC.
- Làm bài vào bảng con.
- Nêu YC.
- Nêu yêu câu.
- Làm bài vào vở. 
- Chữa bài.
- Nêu YC.
- Thực hiện vào phiếu.
- Chữa bài.
4. Củng cố - Dặn dò: 
 - Tóm tắt nội dung bài.
 - GV nhận xét giờ học.
Ôn Tự nhiên xã hội
Tiết 26 Con gà
I. Mục tiêu: 
*Giúp học sinh:
 - Biết được ích lợi của con gà.
 - Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con gà trên hình vẽ.
 - Phân biệt được gà trống với gà mái về hình dáng, tiếng kêu. Vẽ được con gà theo ý thích. 
II. Chuẩn bị: 
- GV: Hình bài 26 SGK.
- HS : Quan sát trước con gà.
III. các hoạt động dạy - học:
1. ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu ích lợi của việc nuôi gà? 
- Nhận xét .
3. Dạy bài mới:
* Giới thiệu bài.
* Hoạt động 1: Làm việc với SGK
+ HD QS tranh SGK.
- GVgiúp đỡ và kiểm tra hoạt động của HS
+ Thảo luận:
- Hãy chỉ và nói tên các bộ phận của con gà. 
- Hãy chỉ và nói :
 + Con nào là gà trống;
 + Con nào là gà mái.
- Tại sao bạn biết?
- Mô tả con gà con ở T.55 SGK.
- Gà trống, gà mái, gà con khác( giống) nhau ở điểm nào?
- Mỏ gà, móng gà dùng để làm gì?
- Gà di chuyển NTN? Gà có bay được không?
 - Nuôi gà để làm gì?
- Ăn thịt gà, trứng gà có lợi gì?
- GV LK:
 + H1 là gà trống, H2 là gà mái. Con gà nào cũng có : Đầu, cổ, mình, 2 chân và 2 cánh; toàn thân gà có lông che phủ; đầu gà nhỏ, có mào,
- HS hát.
- HS phát biểu ý kiến.
- Quan sát tranh, đọc câu hỏi và TLCH trong SGK. 
- HS mô tả trước lớp.
- HS phát biểu.
- Khác nhau về kích thước, màu lông, .
- Gà dùng mỏ mổ thức ăn,
- Gà di chuyển bằng chân,
- Lấy trứng, thịt,.
- Thịt gà và trứng gà cung cấp nhiều chất đạm tốt cho sức khoẻ.
- Lắng nghe.
4. Củng cố - Dặn dò:
 - Cho HS chơi đóng vai .
 - GV nhận xét giờ học.
 - Quan sát lại con gà và quan sát trước con mèo
Ôn thủ công
 Tiết 26 Cắt, dán hình Vuông
 I. Mục tiờu:
Giúp HS củng cố về: 
 - Cách kẻ, cắt, dán HV theo 2 cách. Đường cắt thẳng, hình dán phẳng.
 - Luyện kẻ và cắt, dán HVcó kích thước khác.
 - Rèn đôi bàn tay khéo léo cho HS.
 II. Chuẩn bị:
 GV: Bài mẫu.
 HS : Giấy kẻ ô , vở thủ công.
 Bút chì, thước kẻ, kéo, hồ dán.
III- Các hoạt động dạy - học:
1. Kiểm tra bài cũ:
- KT sự chuẩn bị của HS. 
- Thực hiện theo YC của GV.
2. Dạy bài mới:
*Hoạt động 1: 
a. ễn lại cách kẻ hình vuông.
- Để kẻ HVta phải làm NTN ?
+ Gắn bài mẫu lên bảng
- Thao tác mẫu(cách 1).
+ Lấy 1 điểm A trên mặt giấy kẻ ô. Từ điểm A đếm xuống dưới 7 ô theo đường kẻ, ta được điểm D. Từ A và D đếm sang 7 ô theo đường kẻ ta đượ

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 26 - The.doc