I.Mục tiêu:Giúp Hs
- Soạn rồi ở tiết 1
II.Chuẩn bị:
- GV: Phiếu ghi phần ghi nhớ ,bảng phụ ghi yêu cầu BT3,BT4,VBTĐĐ1.
- HS: VBTĐĐ1
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
hào hỏi thầy (cô) khi đi chơi gặp . + Em đứng lại khoanh tay chào thầy (cô). + Bạn được ba mẹ khen em ngoan , lễ phép. - Trình bày - Lắng nghe - Tự liên hệ - Nhận xét bạn trả lời - Lắng nghe - Lắng nghe - Em sẽ làm gì nếu bạn em chưa lễ phép, chưa vâng lời thầy giáo,cô giáo? - Thảo luận cặp + Khuyên bạn nên lễ phép và vâng lời thầy cô nghe lời thầy cô dạy bảo - Thảo luận cặp - // - Em sẽ khuyên bạn không nói chuyện đùa giỡn ,làm việc riêng trong giờ học nữa. - Nhận xét đưa ý kiến - Tự liên hệ: em đã khuyên bạn lễ phép vâng lời thầy cô. - Nhận xét - Lắng nghe - Lắng nghe và chia 4 nhóm. - Lắng nghe và thảo luận nhóm. + Đưa 2 tay và nói: “Thưa cô vở bài tập của em đây ạ!”.Khi cô đưa lại vở nói cảm ơn và nhận bằng 2 tay. + Khi chào cần đứng thẳng,mắt nhìn thầy (cô) và nói: “Thưa thầy xin phép thầy (cô) em về ạ”. - Đại diện đóng vai - Nhận xét nhóm bạn - Tự liên hệ: em đã lễ phép vì em chào cô khi em đi chợ - Lắng nghe - Đọc cá nhân, cả lớp - Lắng nghe - Chơi trò chơi - Lắng nghe cách chơi - Lắng nghe - Lắng nghe Bổ sung Học vần ach I.Mục tiêu: Học sinh đọc được ach,sách,cuốn sách từ và đoạn thơ ứng dụng Viết được: ach,sách,cuốn sách Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở II.Chuẩn bị: Tranh ảnh câu ứng dụng,thanh từ Bộ chữ THTV1. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh -KTBC: Gọi 2 hs đọc bài và viết xem xiếc,rước đèn 1 hs đọc câu ứng dụng. - Nhận xét – cho điểm Dạy bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta tìm hiểu vần ach -Dạy vần ach: Viết bảng và phát âm mẫu ach - Cho so sánh với ac - Nhận xét - Cho hs phát âm ach - Cho hs gài bảng ach +Để có tiếng sách ta làm như thế nào? - Gọi hs đánh vần – phân tích - Nhận xét – chỉnh sửa – gài bảng - Cho quan sát tranh và rút ra từ khóa cuốn sách - Gọi hs đọc lại ach,sách,cuốn sách - Nhận xét - chỉnh sửa -Đọc từ ứng dụng: Đính bảng gọi hs đọc trơn, phân tích - Nhận xét - chỉnh sửa,cho tìm tiếng mới. - Giải thích từ ứng dụng -Hướng dẫn viết chữ ach, cuốn sách GV viết mẫu lên bảng ôli và hướng dẫn quy trình viết. - Cho học sinh viết bảng con. - Nhận xét - chỉnh sửa - Viết bảng con,hs yếu viết xem xiếc. - Lắng nghe - Đọc tựa Quan sát - Giống: a - Khác: c và ch - Nối tiếp - Gài bảng ach +Thêm s,/ - sờ-ach-sach-sắt-sách - Gài sách - Quan sát – nhận xét - Đọc cá nhân,nhóm.. - Lắng nghe - Đoc cá nhân,hs yếu đọc 2 từ. - Lắng nghe - Lắng nghe - Viết bảng con,hs yếu viết ach, sách - Lắng nghe Tiết 2 -Luyện đọc: Gọi hs đọc lại bài ở T1 - Nhận xét – chỉnh sửa - Cho hs quan sát tranh câu ứng dụng - Nhận xét – cho thảo luận đọc câu ứng dụng. - Gọi đọc câu ứng dụng. - Nhận xét – chỉnh sửa -Luyện nói: Gọi hs đọc chủ đề luyện nói. - Cho hs thảo luận cặp gợi ý: + Hãy giới thiệu các bạn cách giữ gìn sách vở? - Gọi vài cặp trình bày - Cho hs nhận xét bạn - Nhận xét – chốt lại -Luyện viết: Cho học sinh viết vào VTV1 - Chấm 5 – 7 vỡ. - Nhận xét - cho điểm - Củng cố: Cho hs đọc bài ở SGK - Nhận xét – chỉnh sửa - Nhận xét tiết học, tuyên dương. - Dặn về học bài chuẩn bị ich– êch. - Cá nhân, nhóm - Lắng nghe - Nhận xét - Thảo luận cặp đọc câu ứng dụng - Đọc cá nhân, nhóm, - Nhận xét - Giữ gìn sách vở - Thảo luận cặp + Để vào tủ,bao bìa - Trình bày - Nhận xét - Lắng nghe - Viết vào VTV1 // - Lắng nghe - 2 đội thi đua - Nhận xét - Lắng nghe - Lắng nghe Bổ sung Học vần ich - êch I.Mục tiêu: Học sinh đọc được ich,êch,tờ lịch,con ếch từ và đoạn thơ ứng dụng. Viết đuợc : ich,êch,tờ lịch,con ếch Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Chúng em đi du lịch II.Chuẩn bị: Thanh từ ứng dụng,tờ lịch,con ếch Bộ chữ THTV1. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Cho hs hát - KTBC: Gọi 2 hs đọc bài và viết cuốn sách,viên gạch 1 hs đọc câu ứng dụng. - Nhận xét – cho điểm .Dạy bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta tìm hiểu 2 vần : ich - êch - Dạy vaàn ich: Viết bảng và phát âm mẫu ich - Cho so sánh với it - Nhận xét - Cho hs phát âm ich - Gọi hs gài bảng ich +Để có tiếng lịch ta làm như thế nào? - Gọi hs đánh vần – phân tích - Nhận xét – chỉnh sửa – gài bảng - Cho quan sát tờ lịch và rút ra từ khóa tờ lịch - Gọi hs đọc lại ich,lịch,tờ lịch - Nhận xét - chỉnh sửa - *Dạy vaàn êch: Quy trình tương tự uôt - Đọc từ ứng dụng: Viết bảng gọi hs đọc trơn, phân tích - Nhận xét - chỉnh sửa,cho tìm tiếng mới - Giải thích từ ứng dụng -Hướng dẫn viết chữ ich,êch,tờ lịch,con ếch GV viết mẫu lên bảng ôli và hướng dẫn quy trình viết. - Cho học sinh viết bảng con. - Nhận xét - chỉnh sửa - Hát tập thể - Viết bảng con,hs yếu viết sách - Lắng nghe - Đọc tựa - Quan sát - Giống: i - Khác: t,ch - Nối tiếp ich - Gài bảng ich +Thêm l,. - lờ- ich – lich – nặng - lịch - Gài lịch - Quan sát – nhận xét - Đọc cá nhân,nhóm.. - Lắng nghe - Đọc cá nhân,hs yếu đọc 2 từ. - Lắng nghe - Lắng nghe Viết bảng con,hs yếu viết ich,êch,tờ lịch - Lắng nghe Tiết 2 Luyện đọc: - Gọi hs đọc lại bài ở T1 - Nhận xét – chỉnh sửa - Cho hs quan sát tranh câu ứng dụng - Nhận xét – cho hs thảo luận đọc câu ứng dụng. - Gọi đọc câu ứng dụng. - Nhận xét – chỉnh sửa - Luyện nói: Gọi hs đọc chủ đề luyện nói. - Cho hs quan sát tranh gợi ý: +Tranh vẽ gì? + Các bạn có vui không? + Kể tên những nơi du lịch em biết? - Cho hs nhận xét bạn - Nhận xét – chốt lại --Luyện viết: Cho học sinh viết vào VTV1 - Chấm 5 – 7 vỡ. - Nhận xét - cho điểm - Củng cố: Cho hs đọc bài ở SGK - Nhận xét – chỉnh sửa - Nhận xét tiết học, tuyên dương. - Dặn về học bài chuẩn bị Ôn tập - Cá nhân, nhóm - Lắng nghe - Nhận xét - Thảo luận cặp - Đọc cá nhân, nhóm, - Nhận xét - Chúng em đi du lịch + Bạn đang chơi + Rất vui + Đà Lạt,Nha Trang - Nhận xét - Lắng nghe - Viết vào VTV1 // - Lắng nghe - Cá nhân 2 đội - Nhận xét - Lắng nghe - Lắng nghe Bổ sung Toán Phép cộng dạng 14+3 I.Mục tiêu: Biết làm tính cộng ( không nhớ) trong phạm vi 20; biết cộng nhẩm dạng 14 + 3 Làm bài tập 1,2,3 II.Chuẩn bị: GV:Que tính,bảng gài,phấn màu,thước kẻ HS:SGK,que tính III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Nhận xét KTBC: Cho hs đếm 0 đến 20 và 20 đến 0 . Dạy bài mới: 2.1 Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta tìm hiểu bài:Phép cộng dạng 14+3 -Hình thành phép cộng dạng 14+3 - Yêu cầu hs lấy ra 1 bó 10 que tính và thêm 4 que rời,GV thao tác: + Em lấy được tất cả bao nhiêu que tính? + 14 gồm mấy chục và mấy đơn vị? + Viết 1 ở cột nào? + Viết 4 ở cột nào? - Nhận xét – tuyên dương - Cho hs lấy 3 que rời nữa đặt dưới 4 que: + Như vậy có tất cả mấy que? + Thêm 3 viết ở cột nào? + Em làm thế nào có 17 que? - Gọi hs đọc lai 14+3=17 -Hướng dẫn đặt tính và thực hiện phép tính: Vừa viết vừa hướng dẫn hs đặt tính + Đầu tiên viết số 14 rồi viết số 3 thẳng cột với số 14 + Viết dấu cộng bên trái ở giữa 2 số - Hướng dẫn thực hiện phép tính + Ta cộng ở hàng đơn vị trước * 4 cộng 3 bằng 7,viết 7 * Hạ 1 ,viết 1 + Như vậy 14 cộng 3 bằng 17 - Cho hs nhắc lại cách tính HĐ2:Luyện tập: Bài 1:- Gọi hs nêu yêu cầu BT1. - Hướng dẫn hs làm vào bảng con - Cho hs nhận xét - Nhận xét – cho điểm - Bài 2:Gọi hs đọc yêu cầu BT2 - Cho hs làm vào SGK - Cho hs đố bạn - Quan sát nhận xét bài của hs -Bài 3: Gọi hs đọc yêu cầu BT3 - Hướng dẫn mẫu - Cho hs làm vào SGK,2 bảng phụ - Cho hs kiểm tra kết quả bảng phụ - Quan sát nhận xét bài của hs - Nhận xét – chỉnh sữa - Cho 2 đội thi tiếp sức - Nhận xét – tuyên dương - Nhận xét tiết học - tuyên dương. - Dặn về học bài-chuẩn bị luyện tập - HS dưới lớp trả lời - Đọc tựa - Lấy 1 bó và 4 que + 14 que tính + 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị. + Cột chục + Cột đơn vị - Lắng nghe - Lấy 3 que nữa + 17 que tính + Cột đơn vị + 4 gộp 3 bằng 7 và 1 bó 10 que là 17 que - 14+3=17 - Quan sát - Lắng nghe - Quan sát // * 4 cộng 3 bằng 7,viết 7 * Hạ 1 ,viết 1 - Tính - Làm vào bảng con - Nhận xét bạn - Lắng nghe. - Tính - Làm vào SGK - Đọc kết quả - Nhận xét bạn - Điền số thích hợp vào ô trống - Quan sát - Làm vào SGK - Kiểm tra bảng phụ - Nhận xét - Lắng nghe - 2 đội A,B - Nhận xét. - Lắng nghe. - Lắng nghe. Bổ sung Tự nhiên và xã hội An toàn trên đường đi học I.Mục tiêu: Xác định được một số tình huống nguy hiểm có thể dẫn đến tai nạn trên đường đi học . Biết đi bộ sát mép đường tay phải hoặc đi trên vỉa hè HS khá giỏi: Phân tích được tình huống nguy hiểm xay ra nếu không làm đúmh quy định khi đi trên các loại phương tiện . II.Chuẩn bị: GV:Tranh ảnh sưu tầm,SGK - HS:TNXH1 III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh -KTBC: Cho 2 hs kể về cuộc sống xung quanh - Nhận xét – tuyên dương Dạy bài mới: 2.1 Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta tìm hiểu bài: “An toàn trên đường đi học”, ghi tựa. -Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét Cho hs qs tranh ở SGK : + Điều gì sẽ xảy ra? + Em sẽ khuyên bạn như thế nào? - Quan sát giúp hs thảo luận - Gọi hs trình bày - Cho nhận xét – bổ sung - Nhận xét – chốt lại - Hoạt động 2:. Quan sát và trả lời: Cho hs quan sát tranh ở SGK: + Đường bộ ở tranh 1 và 2 có gì khác ? + Tranh 1 đi ở vị trí nào? + Tranh 2 đi ở vị trí nào? - Gọi đại diện trình bày - Cho hs liên hệ - GV nhận xét - chốt lại - Hoạt động 3: Trò chơi “Đèn xanh đèn đỏ” GV nêu tên trò chơi“Đèn xanh đèn đỏ” - Hướng dẫn cách chơi - Cho hs chơi thử - Cho hs chơi thật - Nhận xét – liên hệ + Khi đi bộ chúng ta phải đi như thế nào? - Nhận xét – tuyên dương - Nhận xét tiết học – tuyên dương. - Dặn hs về đi bộ đúng quy định - 2 hs kể - Nhận xét - Đọc tựa. - Thảo luận cặp + Bạn sẽ bị té + Bạn ơi cẩn thận - Thảo luận cặp - Trình bày - Nhận xét – bổ sung - Lắng nghe - 3 nhóm +Ở thành phố và nông thôn +Sát lề phải +Trên vỉ hè,dưới lòng đường - Trình bày - Liên hệ - Lắng nghe - Quan sát nghe // - Hs chơi thử - Hs chơi thật - Liên hệ bản thân + Sát lề phỉa,trên vỉa hè... - Lắng nghe - Lắng nghe - Lắng nghe Bổ sung Thứ tư ngày 13 tháng 01 năm 2010 Toán Luyện tập I.Mục tiêu: - Thực hiện được phép cộng ( không nhớ) trong phạm vi 20, cộng nhẩm 41 + 3. - Làm bài tập 1,2,3. II.Chuẩn bị: GV:Bảng phụ, phiếu bài tập,thước HS: Toán 1. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh -KTBC: Gọi 2 hs lên bảng làm 13+1,15+3 ; 12+4 ,13+6 - Nhận xét – cho điểm - Hôm nay chúng ta sẽ học bài Luyện tập Dạy bài mới: 2.1 Giới thiệu bài: - Bài 1:Gọi hs đọc yêu cầu BT1 - Đọc cho hs viết bảng con - Cho đọc kết quả và nêu cách tính - Nhận xét - cho điểm - Bài2:Gọi hs nêu yêu cầu BT2 - Hướng dẫn hs làm vào SGK - Cho hs chơi đố bạn - Nhận xét – cho điểm - Bài 3:Gọi hs nêu yêu cầu BT3 - Cho làm theo nhóm - Nhận xét bài nhóm bạn - Nhận xét – cho điểm - Bài 4:Gọi hs nêu yêu cầu BT4 - Hướng dẫn hs làm vào SGK - Gọi 1 hs lên bảng làm bảng phụ - Nhận xét – cho điểm - Cho hs thi tiếp sức - Nhận xét – tuyên dương - Nhận xét tiết học- tuyên dương. - Dặn chuẩn bị phép trừ dạng 17-3 - HS dưới lớp làm vào bảng con - Lắng nghe. - Đọc tựa - Đặt tính rồi tính - Viết bảng con - Nhận xét - Lắng nghe - Tính nhẩm - Làm vào SGK - Chơi đố bạn - Nhận xét bạn - Tính - 3 nhóm - Nhận xét bạn - Lắng nghe - Nối - Làm vào SGK - 1 hs lên sửa - Nhận xét bạn - 2 đội A,B - Nhận xét. - Lắng nghe. - Lắng nghe. Bổ sung Học vần Ôn tập I.Mục tiêu: Học sinh đọc được các vần , từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 77 đến bài 83. Viết được các vần , từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 77 đến bài 83. Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Anh chàng Ngốc và con ngỗng vàng II.Chuẩn bị: Bảng ôn,thanh từ,tranh truyện kể - Bộ chữ THTV1. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - KTBC: Gọi 2 hs đọc bài và viết tờ lịch,con ếch1 học đọc câu ứng dụng. - Nhận xét – cho điểm Dạy bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta học bàiÔn tập- ghi tựa. -Hướng dẫn ôn tập Treo bảng ôn chỉ cho hs đọc các âm, vần ở bảng ôn. - Cho hs nhận xét - Nhận xét - chỉnh sửa - Cho hs ghép và đọc các vần - Nhận xét - chỉnh sửa - Hướng dẫn hs ghi vào SGK - Nhận xét – chỉnh sửa - Đọc từ ứng dụng: Đính thanh từ ứng dụng gọi hs đọc trơn, phân tích - Nhận xét - chỉnh sửa - Giải thích từ ứng dụng -Hướng dẫn viết chữ thác nước,ích lợi: GV viết mẫu lên bảng ô li và hướng dẫn quy trình viết. - Cho học sinh viết bảng con. - Nhận xét - chỉnh sửa - Viết bảng con,hs yếu viết con ếch. - Lắng nghe - Đọc tựa - Cá nhân, nhóm - Nhận xét - Lắng nghe - Đọc cá nhân,nhóm - Lắng nghe - Ghi vào SGK - Lắng nghe - Đọc cá nhân,hs yếu đọc 2 từ - Nhận xét - Lắng nghe - Quan sát - Viết bảng con,hs yếu viết thác nước - Lắng nghe Tiết 2 -Luyện đọc: Gọi hs đọc lại bài ở T1 - Nhận xét – chỉnh sửa - Cho hs quan sát tranh câu ứng dụng - Nhận xét - đọc mẫu câu ứng dụng. - Cho hs thảo luận đọc câu ứng dụng - Gọi đọc câu ứng dụng. - Nhận xét – chỉnh sửa -- Luyện viết: Cho học sinh viết vào VTV1 - Chấm 5 – 7 vỡ. - Nhận xét - cho điểm -Kể chuyện: Anh chàng Ngốc và con ngỗng vàng Kể mẫu lần 1. - Lần 2 + Tranh minh hoạ - Cho từng nhóm thảo luận kể theo tranh. - Gọi hs trình bày - Cho hs nhận xét bạn - Nhận xét – chốt lại - Gọi 1 hs kể toàn chuyện và nêu ý nghĩa. - Nhận xét – cho điểm - 4.Củng cố:Cho hs đọc bài ở SGK - Nhận xét – chỉnh sửa - Nhận xét tiết học, tuyên dương. - Dặn về chuẩn bị op - ap - Cá nhân, nhóm - Lắng nghe - Nhận xét - Lắng nghe - Thảo luận cặp - Đọc cá nhân, nhóm - Nhận xét - Viết vào VTV1 // - Lắng nghe - Lắng nghe - Quan sát tranh - Thảo luận nhóm - Trình bày - Nhận xét - Lắng nghe - Cá nhân nêu - Lắng nghe - 2 đội thi đọc - Nhận xét - Lắng nghe - Lắng nghe Bổ sung Thể dục Bài thể dục I.Mục tiêu: - Biết cách thực hiện hai động tác vươn thở, tay của bài thể dục phát triển chung . - Bước đầu biết cách thực hiện động tác chân của bài thể dục phát triển chung . - Biết cách điểm số đúng hàng dọc theo tổ II.Chuẩn bị: Sân trường, dọn vệ sinh nơi tập,1 còi Các KN đã học III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh -1. Phần mở đầu: Cho lớp tập hợp ra sân báo cáo sỉ số. - Phổ biến nội dung yêu cầu bài học. - Cho học sinh khởi động - Cho hs chơi “diệt con vật có hại” -2.Phần cơ bản: *Ôn 2 động tác: vươn thở,tay Cho cả lớp tập lại 1 lần - Gọi vài hs lên tập - Chia lớp ra 3 nhóm cho học sinh tập - Nhận xét – chỉnh sửa - Chia nhóm và cho thi đua - Nhận xét - tuyên dương - Nhắc nhở 1 số động tác còn sai và yêu cầu hs tập lại -Động tác chân: Giới thiệu động tác và làm mẫu + Nhịp 1:2 tay chống hông,chân kiểng gót + Nhịp 2:Hạ gót chân,khuỵ gối vỗ tay vào nhau ở phía trước + Nhịp 3:2 tay chống hông,chân kiểng gót + Nhịp 4:Về TTĐCB - Cho 1 hàng tập thử - Nhận xét - Cho các nhóm thi đua - Nhận xét - tuyên dương - Cho hs điểm số hàng dọc theo tổ - Cho hs chơi “Chạy tiếp sức” - Nhận xét - tuyên dương -3. Phần kết thúc: Cho cả lớp ôn lại 1 lần - Nhận xét tiết học – tuyên dương - Dặn về tập lại các KN đã học - Báo cáo sỉ số - Lắng nghe - Khởi động - Chơi trò chơi - Quan sát và ôn lại - Cá nhân - 3 nhóm tập lại - Lắng nghe - 3 nhóm thi - Lắng nghe - Tập lại động tác còn sai. - Quan sát - 1 hàng tập thử - Nhận xét - 3 nhóm - Nhận xét - tuyên dương - 3 tổ - 2 đội chơi - Nhận xét - Cả lớp tập lại - Lắng nghe - Lắng nghe Bổ sung Toán Phép trừ dạng 17- 3 I.Mục tiêu: Biết làm các phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20; biết trừ nhẩm dạng 17-3 Làm được các bài tập 1(a),2( cột 1,3),3(phần 1). II.Chuẩn bị: GV:Que tính,bảng gài,phấn màu,thước kẻ HS:SGK,que tính III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Cho hs hát - KTBC: Cho 2 hs lên bảng: 15+2= 12+7= 14+4= 14+1= . Dạy bài mới: 2.1 Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta tìm hiểu bài:Phép trừ dạng 14+3 Hình thành phép trừ dạng 17-3 - Yêu cầu hs lấy ra 1 bó 10 que tính và thêm 7que rời,GV thao tác: + Em lấy được tất cả bao nhiêu que tính? + 17 gồm mấy chục và mấy đơn vị? + Viết 1 ở cột nào? + Viết 7 ở cột nào? - Cho hs lấy bớt 3 que + Còn lại bao nhiêu que? - Nhận xét – tuyên dương - Cho hs nhắc lại 17-3=14 - Hướng dẫn đặt tính và thực hiện phép tính: Vừa viết vừa hướng dẫn hs đặt tính + Đầu tiên viết số 17 rồi viết số 3 thẳng cột với số 17 + Viết dấu trừ bên trái ở giữa 2 số - Hướng dẫn thực hiện phép tính + Ta trừ ở hàng đơn vị trước * 7 trừ 3 bằng 4,viết 4 * Hạ 1 ,viết 1 + Như vậy 17 trư 3 bằng 14 - Cho hs nhắc lại cách tính Luyện tập: *Bài 1:- Gọi hs nêu yêu cầu BT1. - Hướng dẫn hs làm vào SGK,2 phiếu - Cho hs nhận xét phiếu - Nhận xét – cho điểm - Bài 2:Gọi hs đọc yêu cầu BT2 - Cho hs làm vào SGK - Cho hs đố bạn - Quan sát nhận xét bài của hs - Bài 3:Gọi hs đọc yêu cầu BT3 - Hướng dẫn mẫu - Cho hs làm vào SGK,2 phiếu - Cho hs kiểm tra kết quả phiếu - Quan sát nhận xét bài của hs - Nhận xét – chỉnh sữa - Cho 2 đội thi tiếp sức - Nhận xét – tuyên dương - Nhận xét tiết học - tuyên dương. - Dặn về học bài-chuẩn bị luyện tập - Hát tập thể - HS dưới lớp làm bảng con - Đọc tựa - Lấy 1 bó và 4 que + 17 que tính + 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị. + Cột chục + Cột đơn vị - Bớt 3 que + 14 que tính - Lắng nghe - 17-3=14 - Quan sát - Lắng nghe - Quan sát // * 7 trừ3 bằng 4,viết 4 * Hạ 1 ,viết 1 - Tính? - Làm vào SGK - Nhận xét bạn - Lắng nghe. - Tính - Làm vào SGK - Đọc kết quả - Nhận xét bạn - Điền số thích hợp vào ô trống - Quan sát - Làm vào SGK - Kiểm tra - Nhận xét - Lắng nghe - 2 đội A,B - Nhận xét. - Lắng nghe. - Lắng nghe. Bổ sung Học vần op - ap I.Mục tiêu: - Học sinh đọc được op,ap,họp nhóm,múa sạp từ và đoạn thơ ứng dụng - Viết được op,ap,họp nhóm,múa sạp. - Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Chóp núi,ngọn cây,tháp chuông II.Chuẩn bị: - Thanh từ ứng dụng,tranh ảnh Bộ chữ THTV1. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - KTBC: Gọi 2 hs đọc bài và viết thác nước,chúc mừng 1 hs đọc câu ứng dụng. - Nhận xét – cho điểm Dạy bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta tìm hiểu 2 vần op - ap -Dạy vaàn op: Viết bảng và phát âm mẫu op - Cho so sánh với ot - Nhận xét - Cho hs phát âm op - Gọi hs gài bảng op +Để có tiếng họp ta làm như thế nào? - Gọi hs đánh vần – phân tích - Nhận xét – chỉnh sửa – gài bảng - Cho quan sát tranh và rút ra từ khóa họp nhóm - Gọi hs đọc lại op,họp,họp nhóm - Nhận xét - chỉnh sửa -Dạy vaàn ap: Quy trình tương tự op - Đọc từ ứng dụng: Viết bảng gọi hs đọc trơn, phân tích - Nhận xét - chỉnh sửa,cho tìm tiếng mới - Giải thích từ ứng dụng - Hướng dẫn viết chữ op,ap,họp nhóm, múa sạp GV viết mẫu lên bảng ôli và hướng dẫn quy trình viết. - Cho học sinh viết bảng con. - Nhận xét - chỉnh sửa - Viết bảng con,hs yếu viết thác nước - Lắng nghe - Đọc tựa - Quan sát - Giống: o - Khác: p,t - Nối tiếp op - Gài bảng op +Thêm h,. - hờ- op – hop – nặng - họp - Gài sóc - Quan sát – nhận xét - Đọc cá nhân,nhóm.. - Lắng nghe - Đọc cá nhân,hs yếu đọc 2 từ. - Lắng nghe - Lắng nghe - Viết bảng con,hs yếu viết op,ap,họp nhóm - Lắng nghe Tiết 2 -Luyện đọc: - Gọi hs đọc lại bài ở T1 - Nhận xét – chỉnh sửa - Cho hs quan sát tranh câu ứng dụng - Nhận xét – cho hs thảo luận đọc câu ứng dụng. - Gọi đọc câu ứng dụng. - Nhận xét – chỉnh sửa -Luyện nói: Gọi hs đọc chủ đề luyện nói. - Cho hs quan sát tranh gợi ý: +Tranh vẽ gì? + Em đã thấy ở đâu? - Cho hs nhận xét bạn - Nhận xét – chốt lại --Luyện viết: Cho học sinh viết vào VTV1 - Chấm 5 – 7 vỡ. - Nhận xét - cho điểm - 4 Củng cố: Cho hs đọc bài ở SGK - Nhận xét – chỉnh sửa - Nhận xét tiết học, tuyên dương. - Dặn về học bài chuẩn bị ăp - âp - Cá nhân, nhóm - Lắng nghe - Nhận xét - Thảo luận cặp - Đọc cá nhân, nhóm, - Nhận xét - Chóp núi,ngọn cây,tháp chuông + Cây,núi,tháp + Khi em đi chơi - Nhận xét - Lắng nghe - Viết vào VTV1 // - Lắng nghe - Cá nhân 2 đội - Nhận xét - Lắng nghe - Lắng nghe Bổ sung Học vần ăp - âp I.Mục tiêu: - Học sinh đọc được ăp,âp,cải bắp,cá mập từ đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ăp,âp,cải bắp,cá mập Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Trong cặp sách của em II.Chuẩn bị: - Thanh từ ứng dụng,tranh ảnh Bộ chữ THTV1. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - KTBC: Gọi 2 hs đọc bài và viết họp nhóm,múa sạp 1 hs đọc câu ứng dụng. - Nhận xét – cho điểm Dạy bài mới: 3.1 Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta tìm hiểu 2 vần ăp - âp - Dạy vaàn ăp: Viết bảng và phát âm mẫu ăp - Cho so sánh với op - Nhận xét - Cho hs phát âm ăp - Gọi hs gài bảng ăp +Để có tiếng bắp ta làm như thế nào? - Gọi hs đánh vần – phân tích - Nhận xét – chỉnh sửa – gài bảng - Cho quan sát tranh và rút ra từ khóa cải bắp - Gọi hs đọc lại ăp,bắp,cải bắp - Nhận xét - chỉnh sửa -Dạy
Tài liệu đính kèm: