Bài soạn các môn học khối 1 - Tuần 20

I.Mục tiêu:Giúp Hs

- Soạn rồi ở tiết 1

II.Chuẩn bị:

- GV: Phiếu ghi phần ghi nhớ ,bảng phụ ghi yêu cầu BT3,BT4,VBTĐĐ1.

- HS: VBTĐĐ1

III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

doc 26 trang Người đăng hong87 Lượt xem 850Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn các môn học khối 1 - Tuần 20", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hào hỏi thầy (cô) khi đi chơi gặp .
+ Em đứng lại khoanh tay chào thầy (cô).
+ Bạn được ba mẹ khen em ngoan , lễ phép.
- Trình bày
- Lắng nghe
- Tự liên hệ
- Nhận xét bạn trả lời
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Em sẽ làm gì nếu bạn em chưa lễ phép, chưa vâng lời thầy giáo,cô giáo?
- Thảo luận cặp
+ Khuyên bạn nên lễ phép và vâng lời thầy cô nghe lời thầy cô dạy bảo
- Thảo luận cặp
- //
- Em sẽ khuyên bạn không nói chuyện đùa giỡn ,làm việc riêng trong giờ học nữa.
- Nhận xét đưa ý kiến
- Tự liên hệ: em đã khuyên bạn lễ phép vâng lời thầy cô.
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Lắng nghe và chia 4 nhóm.
- Lắng nghe và thảo luận nhóm.
+ Đưa 2 tay và nói: “Thưa cô vở bài tập của em đây ạ!”.Khi cô đưa lại vở nói cảm ơn và nhận bằng 2 tay.
+ Khi chào cần đứng thẳng,mắt nhìn thầy (cô) và nói: “Thưa thầy xin phép thầy (cô) em về ạ”.
- Đại diện đóng vai
- Nhận xét nhóm bạn
- Tự liên hệ: em đã lễ phép vì em chào cô khi em đi chợ
- Lắng nghe
- Đọc cá nhân, cả lớp
- Lắng nghe
- Chơi trò chơi
- Lắng nghe cách chơi
- Lắng nghe
- Lắng nghe
 Bổ sung
Học vần
 ach
I.Mục tiêu:
Học sinh đọc được ach,sách,cuốn sách từ và đoạn thơ ứng dụng 
Viết được: ach,sách,cuốn sách 
Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở
II.Chuẩn bị:
Tranh ảnh câu ứng dụng,thanh từ
Bộ chữ THTV1.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
-KTBC: Gọi 2 hs đọc bài và viết xem xiếc,rước đèn 1 hs đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét – cho điểm 
Dạy bài mới:
3.1 Giới thiệu bài:
- Hôm nay chúng ta tìm hiểu vần ach
-Dạy vần ach:
 Viết bảng và phát âm mẫu ach
- Cho so sánh với ac
- Nhận xét
- Cho hs phát âm ach 
- Cho hs gài bảng ach
+Để có tiếng sách ta làm như thế nào?
- Gọi hs đánh vần – phân tích
- Nhận xét – chỉnh sửa – gài bảng
- Cho quan sát tranh và rút ra từ khóa cuốn sách
- Gọi hs đọc lại ach,sách,cuốn sách
- Nhận xét - chỉnh sửa
-Đọc từ ứng dụng:
 Đính bảng gọi hs đọc trơn, phân tích
- Nhận xét - chỉnh sửa,cho tìm tiếng mới.
- Giải thích từ ứng dụng
-Hướng dẫn viết chữ ach, cuốn sách 
 GV viết mẫu lên bảng ôli và hướng dẫn quy trình viết.
- Cho học sinh viết bảng con.
- Nhận xét - chỉnh sửa
- Viết bảng con,hs yếu viết xem xiếc.
- Lắng nghe 
- Đọc tựa
Quan sát
- Giống: a
- Khác: c và ch
- Nối tiếp
- Gài bảng ach
+Thêm s,/
- sờ-ach-sach-sắt-sách
- Gài sách
- Quan sát – nhận xét
- Đọc cá nhân,nhóm..
- Lắng nghe
- Đoc cá nhân,hs yếu đọc 2 từ.
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Viết bảng con,hs yếu viết ach, sách
- Lắng nghe
Tiết 2
-Luyện đọc:
 Gọi hs đọc lại bài ở T1
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Cho hs quan sát tranh câu ứng dụng
- Nhận xét – cho thảo luận đọc câu ứng dụng.
- Gọi đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét – chỉnh sửa
-Luyện nói: Gọi hs đọc chủ đề luyện nói.
- Cho hs thảo luận cặp gợi ý:
+ Hãy giới thiệu các bạn cách giữ gìn sách vở?
- Gọi vài cặp trình bày
- Cho hs nhận xét bạn
- Nhận xét – chốt lại
-Luyện viết:
 Cho học sinh viết vào VTV1 
- Chấm 5 – 7 vỡ.
- Nhận xét - cho điểm
- Củng cố:
Cho hs đọc bài ở SGK
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
- Dặn về học bài chuẩn bị ich– êch. 
- Cá nhân, nhóm
- Lắng nghe
- Nhận xét
- Thảo luận cặp đọc câu ứng dụng
- Đọc cá nhân, nhóm, 
- Nhận xét
- Giữ gìn sách vở
- Thảo luận cặp
+ Để vào tủ,bao bìa 
- Trình bày
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Viết vào VTV1
 //
- Lắng nghe
- 2 đội thi đua
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Lắng nghe
 Bổ sung
Học vần
 ich - êch
I.Mục tiêu:
Học sinh đọc được ich,êch,tờ lịch,con ếch từ và đoạn thơ ứng dụng.
Viết đuợc : ich,êch,tờ lịch,con ếch 
Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Chúng em đi du lịch
II.Chuẩn bị:
Thanh từ ứng dụng,tờ lịch,con ếch
Bộ chữ THTV1.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Cho hs hát
- KTBC:
Gọi 2 hs đọc bài và viết cuốn sách,viên gạch 1 hs đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét – cho điểm 
.Dạy bài mới:
3.1 Giới thiệu bài:
- Hôm nay chúng ta tìm hiểu 2 vần : ich - êch 
- Dạy vaàn ich: Viết bảng và phát âm mẫu ich
- Cho so sánh với it
- Nhận xét
- Cho hs phát âm ich 
- Gọi hs gài bảng ich
+Để có tiếng lịch ta làm như thế nào?
- Gọi hs đánh vần – phân tích
- Nhận xét – chỉnh sửa – gài bảng
- Cho quan sát tờ lịch và rút ra từ khóa tờ lịch
- Gọi hs đọc lại ich,lịch,tờ lịch
- Nhận xét - chỉnh sửa
- *Dạy vaàn êch:
Quy trình tương tự uôt
- Đọc từ ứng dụng:
Viết bảng gọi hs đọc trơn, phân tích
- Nhận xét - chỉnh sửa,cho tìm tiếng mới
- Giải thích từ ứng dụng
-Hướng dẫn viết chữ ich,êch,tờ lịch,con ếch 
GV viết mẫu lên bảng ôli và hướng dẫn quy trình viết.
- Cho học sinh viết bảng con.
- Nhận xét - chỉnh sửa
- Hát tập thể
- Viết bảng con,hs yếu viết sách
- Lắng nghe 
- Đọc tựa
- Quan sát
- Giống: i
- Khác: t,ch
- Nối tiếp ich
- Gài bảng ich
+Thêm l,. 
- lờ- ich – lich – nặng - lịch
- Gài lịch
- Quan sát – nhận xét
- Đọc cá nhân,nhóm..
- Lắng nghe
- Đọc cá nhân,hs yếu đọc 2 từ.
- Lắng nghe
- Lắng nghe
 Viết bảng con,hs yếu viết ich,êch,tờ lịch
- Lắng nghe
Tiết 2
Luyện đọc:
- Gọi hs đọc lại bài ở T1
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Cho hs quan sát tranh câu ứng dụng
- Nhận xét – cho hs thảo luận đọc câu ứng dụng.
- Gọi đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Luyện nói:
Gọi hs đọc chủ đề luyện nói.
- Cho hs quan sát tranh gợi ý:
+Tranh vẽ gì?
+ Các bạn có vui không?
+ Kể tên những nơi du lịch em biết?
- Cho hs nhận xét bạn
- Nhận xét – chốt lại
--Luyện viết:
 Cho học sinh viết vào VTV1 
- Chấm 5 – 7 vỡ.
- Nhận xét - cho điểm
- Củng cố:
Cho hs đọc bài ở SGK
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
- Dặn về học bài chuẩn bị Ôn tập 
- Cá nhân, nhóm
- Lắng nghe
- Nhận xét
- Thảo luận cặp
- Đọc cá nhân, nhóm, 
- Nhận xét
- Chúng em đi du lịch
+ Bạn đang chơi
+ Rất vui
+ Đà Lạt,Nha Trang
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Viết vào VTV1
 //
- Lắng nghe
- Cá nhân 2 đội
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Lắng nghe
 Bổ sung
Toán
 Phép cộng dạng 14+3
I.Mục tiêu: 
Biết làm tính cộng ( không nhớ) trong phạm vi 20; biết cộng nhẩm dạng 14 + 3
Làm bài tập 1,2,3
II.Chuẩn bị:
GV:Que tính,bảng gài,phấn màu,thước kẻ
HS:SGK,que tính
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Nhận xét 
 KTBC: Cho hs đếm 0 đến 20 và 20 đến 0
. Dạy bài mới:
2.1 Giới thiệu bài:
- Hôm nay chúng ta tìm hiểu bài:Phép cộng dạng 14+3
-Hình thành phép cộng dạng 14+3
- Yêu cầu hs lấy ra 1 bó 10 que tính và thêm 4 que rời,GV thao tác:
+ Em lấy được tất cả bao nhiêu que tính?
+ 14 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
+ Viết 1 ở cột nào?
+ Viết 4 ở cột nào?
- Nhận xét – tuyên dương
- Cho hs lấy 3 que rời nữa đặt dưới 4 que:
+ Như vậy có tất cả mấy que?
+ Thêm 3 viết ở cột nào?
+ Em làm thế nào có 17 que?
- Gọi hs đọc lai 14+3=17
-Hướng dẫn đặt tính và thực hiện phép tính:
 Vừa viết vừa hướng dẫn hs đặt tính
+ Đầu tiên viết số 14 rồi viết số 3 thẳng cột với số 14
+ Viết dấu cộng bên trái ở giữa 2 số
- Hướng dẫn thực hiện phép tính
+ Ta cộng ở hàng đơn vị trước
* 4 cộng 3 bằng 7,viết 7
* Hạ 1 ,viết 1
+ Như vậy 14 cộng 3 bằng 17
- Cho hs nhắc lại cách tính
HĐ2:Luyện tập:
Bài 1:- Gọi hs nêu yêu cầu BT1.
- Hướng dẫn hs làm vào bảng con
- Cho hs nhận xét 
- Nhận xét – cho điểm 
- Bài 2:Gọi hs đọc yêu cầu BT2 
- Cho hs làm vào SGK
- Cho hs đố bạn
- Quan sát nhận xét bài của hs
-Bài 3: Gọi hs đọc yêu cầu BT3
- Hướng dẫn mẫu
- Cho hs làm vào SGK,2 bảng phụ
- Cho hs kiểm tra kết quả bảng phụ
- Quan sát nhận xét bài của hs
- Nhận xét – chỉnh sữa
- Cho 2 đội thi tiếp sức 
- Nhận xét – tuyên dương
- Nhận xét tiết học - tuyên dương.
- Dặn về học bài-chuẩn bị luyện tập
- HS dưới lớp trả lời
- Đọc tựa
- Lấy 1 bó và 4 que
+ 14 que tính
+ 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị.
+ Cột chục
+ Cột đơn vị
- Lắng nghe
- Lấy 3 que nữa
+ 17 que tính
+ Cột đơn vị
+ 4 gộp 3 bằng 7 và 1 bó 10 que là 17 que
- 14+3=17
- Quan sát
- Lắng nghe
- Quan sát
 //
* 4 cộng 3 bằng 7,viết 7
* Hạ 1 ,viết 1
- Tính
- Làm vào bảng con
- Nhận xét bạn
- Lắng nghe.
- Tính 
- Làm vào SGK
- Đọc kết quả
- Nhận xét bạn
- Điền số thích hợp vào ô trống
- Quan sát
- Làm vào SGK
- Kiểm tra bảng phụ
- Nhận xét
- Lắng nghe
- 2 đội A,B
- Nhận xét.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
 Bổ sung
Tự nhiên và xã hội
 An toàn trên đường đi học
I.Mục tiêu: 
 Xác định được một số tình huống nguy hiểm có thể dẫn đến tai nạn trên đường đi học .
 Biết đi bộ sát mép đường tay phải hoặc đi trên vỉa hè
 HS khá giỏi: Phân tích được tình huống nguy hiểm xay ra nếu không làm đúmh quy định khi đi trên các loại phương tiện .
II.Chuẩn bị:
GV:Tranh ảnh sưu tầm,SGK 
- HS:TNXH1
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
 Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
-KTBC:
 Cho 2 hs kể về cuộc sống xung quanh
- Nhận xét – tuyên dương
Dạy bài mới:
2.1 Giới thiệu bài:
- Hôm nay chúng ta tìm hiểu bài: “An toàn trên đường đi học”, ghi tựa.
-Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét
Cho hs qs tranh ở SGK :
+ Điều gì sẽ xảy ra?
+ Em sẽ khuyên bạn như thế nào?
- Quan sát giúp hs thảo luận
- Gọi hs trình bày
- Cho nhận xét – bổ sung
- Nhận xét – chốt lại
- Hoạt động 2:. Quan sát và trả lời:
Cho hs quan sát tranh ở SGK:
+ Đường bộ ở tranh 1 và 2 có gì khác ? 
+ Tranh 1 đi ở vị trí nào?
+ Tranh 2 đi ở vị trí nào?
- Gọi đại diện trình bày
- Cho hs liên hệ 
- GV nhận xét - chốt lại
- Hoạt động 3: Trò chơi “Đèn xanh đèn đỏ” 
GV nêu tên trò chơi“Đèn xanh đèn đỏ” 
- Hướng dẫn cách chơi
- Cho hs chơi thử
- Cho hs chơi thật
- Nhận xét – liên hệ
+ Khi đi bộ chúng ta phải đi như thế nào?
- Nhận xét – tuyên dương
- Nhận xét tiết học – tuyên dương.
- Dặn hs về đi bộ đúng quy định
- 2 hs kể
- Nhận xét
- Đọc tựa.
- Thảo luận cặp
+ Bạn sẽ bị té
+ Bạn ơi cẩn thận
- Thảo luận cặp
- Trình bày
- Nhận xét – bổ sung
- Lắng nghe
- 3 nhóm
+Ở thành phố và nông thôn
+Sát lề phải
+Trên vỉ hè,dưới lòng đường
- Trình bày
- Liên hệ
- Lắng nghe
- Quan sát nghe
 //
- Hs chơi thử
- Hs chơi thật
- Liên hệ bản thân
+ Sát lề phỉa,trên vỉa hè...
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Lắng nghe
 Bổ sung
 Thứ tư ngày 13 tháng 01 năm 2010
Toán
 Luyện tập
I.Mục tiêu: 
 - Thực hiện được phép cộng ( không nhớ) trong phạm vi 20, cộng nhẩm 41 + 3.
 - Làm bài tập 1,2,3.
II.Chuẩn bị:
GV:Bảng phụ, phiếu bài tập,thước
HS: Toán 1.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
-KTBC: Gọi 2 hs lên bảng làm
13+1,15+3 ; 12+4 ,13+6
- Nhận xét – cho điểm
- Hôm nay chúng ta sẽ học bài Luyện tập
Dạy bài mới:
2.1 Giới thiệu bài:
- Bài 1:Gọi hs đọc yêu cầu BT1
- Đọc cho hs viết bảng con
- Cho đọc kết quả và nêu cách tính
- Nhận xét - cho điểm
- Bài2:Gọi hs nêu yêu cầu BT2
- Hướng dẫn hs làm vào SGK
- Cho hs chơi đố bạn
- Nhận xét – cho điểm 
- Bài 3:Gọi hs nêu yêu cầu BT3
- Cho làm theo nhóm
- Nhận xét bài nhóm bạn
- Nhận xét – cho điểm
- Bài 4:Gọi hs nêu yêu cầu BT4
- Hướng dẫn hs làm vào SGK
- Gọi 1 hs lên bảng làm bảng phụ
- Nhận xét – cho điểm 
- Cho hs thi tiếp sức
- Nhận xét – tuyên dương
- Nhận xét tiết học- tuyên dương.
- Dặn chuẩn bị phép trừ dạng 17-3
- HS dưới lớp làm vào bảng con
- Lắng nghe.
- Đọc tựa
- Đặt tính rồi tính
- Viết bảng con
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Tính nhẩm
- Làm vào SGK
- Chơi đố bạn 
- Nhận xét bạn
- Tính
- 3 nhóm
- Nhận xét bạn
- Lắng nghe
- Nối
- Làm vào SGK
- 1 hs lên sửa 
- Nhận xét bạn
- 2 đội A,B
- Nhận xét.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
 Bổ sung
Học vần
 Ôn tập 
I.Mục tiêu:
Học sinh đọc được các vần , từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 77 đến bài 83.
Viết được các vần , từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 77 đến bài 83.
Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Anh chàng Ngốc và con ngỗng vàng
II.Chuẩn bị:
Bảng ôn,thanh từ,tranh truyện kể
 - Bộ chữ THTV1.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- KTBC:
 Gọi 2 hs đọc bài và viết tờ lịch,con ếch1 học đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét – cho điểm
Dạy bài mới:
3.1 Giới thiệu bài:
- Hôm nay chúng ta học bàiÔn tập- ghi tựa.
-Hướng dẫn ôn tập
 Treo bảng ôn chỉ cho hs đọc các âm, vần ở bảng ôn.
- Cho hs nhận xét
- Nhận xét - chỉnh sửa
- Cho hs ghép và đọc các vần
- Nhận xét - chỉnh sửa
- Hướng dẫn hs ghi vào SGK 
- Nhận xét – chỉnh sửa 
- Đọc từ ứng dụng:
Đính thanh từ ứng dụng gọi hs đọc trơn, phân tích
- Nhận xét - chỉnh sửa
- Giải thích từ ứng dụng
-Hướng dẫn viết chữ thác nước,ích lợi:
 GV viết mẫu lên bảng ô li và hướng dẫn quy trình viết.
- Cho học sinh viết bảng con.
- Nhận xét - chỉnh sửa
- Viết bảng con,hs yếu viết con ếch.
- Lắng nghe 
- Đọc tựa
- Cá nhân, nhóm
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Đọc cá nhân,nhóm
- Lắng nghe
- Ghi vào SGK
- Lắng nghe
- Đọc cá nhân,hs yếu đọc 2 từ
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Quan sát
- Viết bảng con,hs yếu viết thác nước
- Lắng nghe
Tiết 2
-Luyện đọc:
 Gọi hs đọc lại bài ở T1
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Cho hs quan sát tranh câu ứng dụng
- Nhận xét - đọc mẫu câu ứng dụng.
- Cho hs thảo luận đọc câu ứng dụng
- Gọi đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét – chỉnh sửa
-- Luyện viết: Cho học sinh viết vào VTV1 
- Chấm 5 – 7 vỡ.
- Nhận xét - cho điểm
-Kể chuyện: Anh chàng Ngốc và con ngỗng vàng
 Kể mẫu lần 1.
- Lần 2 + Tranh minh hoạ
- Cho từng nhóm thảo luận kể theo tranh.
- Gọi hs trình bày
- Cho hs nhận xét bạn
- Nhận xét – chốt lại
- Gọi 1 hs kể toàn chuyện và nêu ý nghĩa.
- Nhận xét – cho điểm
- 4.Củng cố:Cho hs đọc bài ở SGK
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
- Dặn về chuẩn bị op - ap
- Cá nhân, nhóm
- Lắng nghe
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Thảo luận cặp
- Đọc cá nhân, nhóm
- Nhận xét
- Viết vào VTV1
 //
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Quan sát tranh
- Thảo luận nhóm
- Trình bày
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Cá nhân nêu
- Lắng nghe
- 2 đội thi đọc
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Lắng nghe
 Bổ sung
Thể dục
 Bài thể dục 
 I.Mục tiêu:
 - Biết cách thực hiện hai động tác vươn thở, tay của bài thể dục phát triển chung .
 - Bước đầu biết cách thực hiện động tác chân của bài thể dục phát triển chung .
 - Biết cách điểm số đúng hàng dọc theo tổ
II.Chuẩn bị:
Sân trường, dọn vệ sinh nơi tập,1 còi
Các KN đã học
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
-1. Phần mở đầu:
 Cho lớp tập hợp ra sân báo cáo sỉ số.
- Phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
- Cho học sinh khởi động
- Cho hs chơi “diệt con vật có hại”
-2.Phần cơ bản:
*Ôn 2 động tác: vươn thở,tay
 Cho cả lớp tập lại 1 lần
- Gọi vài hs lên tập
- Chia lớp ra 3 nhóm cho học sinh tập 
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Chia nhóm và cho thi đua
- Nhận xét - tuyên dương
- Nhắc nhở 1 số động tác còn sai và yêu cầu hs tập lại
-Động tác chân: Giới thiệu động tác và làm mẫu
+ Nhịp 1:2 tay chống hông,chân kiểng gót
+ Nhịp 2:Hạ gót chân,khuỵ gối vỗ tay vào nhau ở phía trước
+ Nhịp 3:2 tay chống hông,chân kiểng gót
+ Nhịp 4:Về TTĐCB
- Cho 1 hàng tập thử
- Nhận xét
- Cho các nhóm thi đua
- Nhận xét - tuyên dương
- Cho hs điểm số hàng dọc theo tổ
- Cho hs chơi “Chạy tiếp sức”
- Nhận xét - tuyên dương
-3. Phần kết thúc: Cho cả lớp ôn lại 1 lần
- Nhận xét tiết học – tuyên dương
- Dặn về tập lại các KN đã học
- Báo cáo sỉ số
- Lắng nghe
- Khởi động
- Chơi trò chơi
- Quan sát và ôn lại
- Cá nhân
- 3 nhóm tập lại
- Lắng nghe
- 3 nhóm thi
- Lắng nghe
- Tập lại động tác còn sai.
- Quan sát
- 1 hàng tập thử
 - Nhận xét 
- 3 nhóm
- Nhận xét - tuyên dương
- 3 tổ
- 2 đội chơi
- Nhận xét
- Cả lớp tập lại
- Lắng nghe
- Lắng nghe
 Bổ sung
 Toán
 Phép trừ dạng 17- 3
I.Mục tiêu: 
Biết làm các phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20; biết trừ nhẩm dạng 17-3
Làm được các bài tập 1(a),2( cột 1,3),3(phần 1).
II.Chuẩn bị:
GV:Que tính,bảng gài,phấn màu,thước kẻ
HS:SGK,que tính
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Cho hs hát
- KTBC: Cho 2 hs lên bảng:
15+2= 12+7=
14+4= 14+1=
. Dạy bài mới:
2.1 Giới thiệu bài:
 Hôm nay chúng ta tìm hiểu bài:Phép trừ dạng 14+3
Hình thành phép trừ dạng 17-3
- Yêu cầu hs lấy ra 1 bó 10 que tính và thêm 7que rời,GV thao tác:
+ Em lấy được tất cả bao nhiêu que tính?
+ 17 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
+ Viết 1 ở cột nào?
+ Viết 7 ở cột nào?
- Cho hs lấy bớt 3 que 
+ Còn lại bao nhiêu que?
- Nhận xét – tuyên dương
- Cho hs nhắc lại 17-3=14
- Hướng dẫn đặt tính và thực hiện phép tính:
Vừa viết vừa hướng dẫn hs đặt tính
+ Đầu tiên viết số 17 rồi viết số 3 thẳng cột với số 17
+ Viết dấu trừ bên trái ở giữa 2 số
- Hướng dẫn thực hiện phép tính
+ Ta trừ ở hàng đơn vị trước
* 7 trừ 3 bằng 4,viết 4
* Hạ 1 ,viết 1
+ Như vậy 17 trư 3 bằng 14
- Cho hs nhắc lại cách tính
Luyện tập:
*Bài 1:- Gọi hs nêu yêu cầu BT1.
- Hướng dẫn hs làm vào SGK,2 phiếu
- Cho hs nhận xét phiếu
- Nhận xét – cho điểm 
- Bài 2:Gọi hs đọc yêu cầu BT2 
- Cho hs làm vào SGK
- Cho hs đố bạn
- Quan sát nhận xét bài của hs
- Bài 3:Gọi hs đọc yêu cầu BT3
- Hướng dẫn mẫu
- Cho hs làm vào SGK,2 phiếu
- Cho hs kiểm tra kết quả phiếu
- Quan sát nhận xét bài của hs
- Nhận xét – chỉnh sữa
- Cho 2 đội thi tiếp sức 
- Nhận xét – tuyên dương
- Nhận xét tiết học - tuyên dương.
- Dặn về học bài-chuẩn bị luyện tập
- Hát tập thể
- HS dưới lớp làm bảng con
- Đọc tựa
- Lấy 1 bó và 4 que
+ 17 que tính
+ 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị.
+ Cột chục
+ Cột đơn vị
- Bớt 3 que
+ 14 que tính
- Lắng nghe
- 17-3=14
- Quan sát
- Lắng nghe
- Quan sát
 //
* 7 trừ3 bằng 4,viết 4
* Hạ 1 ,viết 1
- Tính?
- Làm vào SGK
- Nhận xét bạn
- Lắng nghe.
- Tính
- Làm vào SGK
- Đọc kết quả
- Nhận xét bạn
- Điền số thích hợp vào ô trống
- Quan sát
- Làm vào SGK
- Kiểm tra 
- Nhận xét
- Lắng nghe
- 2 đội A,B
- Nhận xét.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
 Bổ sung
Học vần
 op - ap
I.Mục tiêu:
 - Học sinh đọc được op,ap,họp nhóm,múa sạp từ và đoạn thơ ứng dụng 
 - Viết được op,ap,họp nhóm,múa sạp.
 - Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Chóp núi,ngọn cây,tháp chuông
II.Chuẩn bị:
 - Thanh từ ứng dụng,tranh ảnh
Bộ chữ THTV1.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- KTBC: Gọi 2 hs đọc bài và viết thác nước,chúc mừng 1 hs đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét – cho điểm 
Dạy bài mới:
3.1 Giới thiệu bài:
- Hôm nay chúng ta tìm hiểu 2 vần op - ap
-Dạy vaàn op:
 Viết bảng và phát âm mẫu op
- Cho so sánh với ot
- Nhận xét
- Cho hs phát âm op
- Gọi hs gài bảng op
+Để có tiếng họp ta làm như thế nào?
- Gọi hs đánh vần – phân tích
- Nhận xét – chỉnh sửa – gài bảng
- Cho quan sát tranh và rút ra từ khóa họp nhóm
- Gọi hs đọc lại op,họp,họp nhóm
- Nhận xét - chỉnh sửa
-Dạy vaàn ap:
 Quy trình tương tự op
- Đọc từ ứng dụng:
Viết bảng gọi hs đọc trơn, phân tích
- Nhận xét - chỉnh sửa,cho tìm tiếng mới
- Giải thích từ ứng dụng
- Hướng dẫn viết chữ op,ap,họp nhóm, múa sạp
GV viết mẫu lên bảng ôli và hướng dẫn quy trình viết.
- Cho học sinh viết bảng con.
- Nhận xét - chỉnh sửa
- Viết bảng con,hs yếu viết thác nước
- Lắng nghe 
- Đọc tựa
- Quan sát
- Giống: o
- Khác: p,t
- Nối tiếp op
- Gài bảng op
+Thêm h,. 
- hờ- op – hop – nặng - họp
- Gài sóc
- Quan sát – nhận xét
- Đọc cá nhân,nhóm..
- Lắng nghe
- Đọc cá nhân,hs yếu đọc 2 từ.
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Viết bảng con,hs yếu viết op,ap,họp nhóm
- Lắng nghe
Tiết 2
-Luyện đọc:
- Gọi hs đọc lại bài ở T1
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Cho hs quan sát tranh câu ứng dụng
- Nhận xét – cho hs thảo luận đọc câu ứng dụng.
- Gọi đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét – chỉnh sửa
-Luyện nói:
 Gọi hs đọc chủ đề luyện nói.
- Cho hs quan sát tranh gợi ý:
+Tranh vẽ gì?
+ Em đã thấy ở đâu?
- Cho hs nhận xét bạn
- Nhận xét – chốt lại
--Luyện viết:
 Cho học sinh viết vào VTV1 
- Chấm 5 – 7 vỡ.
- Nhận xét - cho điểm
- 4 Củng cố:
Cho hs đọc bài ở SGK
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
- Dặn về học bài chuẩn bị ăp - âp
- Cá nhân, nhóm
- Lắng nghe
- Nhận xét
- Thảo luận cặp
- Đọc cá nhân, nhóm, 
- Nhận xét
- Chóp núi,ngọn cây,tháp chuông
+ Cây,núi,tháp
+ Khi em đi chơi
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Viết vào VTV1
 //
- Lắng nghe
- Cá nhân 2 đội
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Lắng nghe
 Bổ sung
 Học vần
 ăp - âp
I.Mục tiêu:
 - Học sinh đọc được ăp,âp,cải bắp,cá mập từ đoạn thơ ứng dụng.
 - Viết được: ăp,âp,cải bắp,cá mập 
Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Trong cặp sách của em
II.Chuẩn bị:
 - Thanh từ ứng dụng,tranh ảnh
 Bộ chữ THTV1.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- KTBC: Gọi 2 hs đọc bài và viết họp nhóm,múa sạp 1 hs đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét – cho điểm 
Dạy bài mới:
3.1 Giới thiệu bài:
- Hôm nay chúng ta tìm hiểu 2 vần ăp - âp
- Dạy vaàn ăp:
Viết bảng và phát âm mẫu ăp
- Cho so sánh với op
- Nhận xét
- Cho hs phát âm ăp
- Gọi hs gài bảng ăp
+Để có tiếng bắp ta làm như thế nào?
- Gọi hs đánh vần – phân tích
- Nhận xét – chỉnh sửa – gài bảng
- Cho quan sát tranh và rút ra từ khóa cải bắp
- Gọi hs đọc lại ăp,bắp,cải bắp
- Nhận xét - chỉnh sửa
-Dạy 

Tài liệu đính kèm:

  • docT 20.doc