Học vần
Bài 17: u - ư
A- Mục tiêu:
Sau bài học, học sinh có thể:
- Đọc và viết được: u, ư, nụ, thư
- Đọc được các tiếng và từ ứng dụng, câu ứng dụng
- Nhận các chữ u, ư trong các tiếng của một văn bản bất kỳ
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thủ đô
B- Đồ dùng dạy - Học:
- Sách tiếng việt 1 tập 1
- Bộ ghép chữ
- 1 nụ hoa hồng, 1 lá thư.
- Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng và phần luyện nói
vừa học - NX chung giờ học ờ: - Học lại bài - Xem trước bài 19 - HS đọc CN, nhóm, lớp - HS quan sát tranh và NX -Vẽ xe chở đầy cá - Xe đi về phía thành phố, thị xã - 1 HS tìm và gạch chân tiếng có âm vừa học. - HS phân tích - HS đọc CN, nhóm, lớp - 1 HS đọc - HS xem mẫu - 1 HS nêu những quy định khi viết - HS tập viết trong vở tập viết Lớp trưởng đk - HS: xe bò, xe lu, xe ôtô - HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay. - HS thi theo tổ - Đọc cả lớp (1 lần) - 1 số em đọc - Nghe và ghi nhớ ______________________________________________ Toán: Đ 8 Số 8 A- Mục tiêu: Sau bài học, học sinh: - Có khái niệm ban đầu về số 8 - Đọc được, viết được số 8, đếm, so sánh các số trong phạm vi 8. - Nhận biết các nhóm có không quá 8 đồ vật. - Nêu được vị trí số 8 trong dãy số từ 1-3 B- Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Chấm tròn, bìa, bút dạ, que tính - Học sinh: chấm tròn, que tính, bộ đồ dùng toán 1, bút C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Giáo viên Học sinh I- Kiểm tra bài cũ: - Cho HS lên bảng nhận biết các nhóm đồ vật có số lượng là 7 - Cho HS đếm các số từ 1-7 và từ 7-1 - Cho HS nêu cấu tạo số 7 II- Dạy - học bài mới 1- Giới thiệu bài (linh hoạt) 2- Lập số 8: + Treo hình vẽ số HS lên bảng ? Lúc đầu có mấy bạn chơi nhảy dây ? Có thêm mấy bạn muốn chơi ? 7 bạn thêm 1 bạn là 8 bạn tất cả có 8 bạn. + GV dán lên bảng 7 chấm tròn. ? Trên bảng cô có mấy chấm tròn - GV dán thêm 1 chấm tròn ? Thêm 1 chấm tròn là mấy chấm tròn ? - Cho HS nhắc lại + Cho HS lấy ra 7 que tính ? Trên tay các em bây giờ có mấy que tính ? - Cho HS lấy thêm 1 que tính nữa ? 7 que tính thêm 1 que tính nữa là mấy que tính + GV KL: 8 HS, 8 Chấm tròn, 8 que tính đều có số lượng là 8 3- Giới thiệu chữ số 8 in và chữ số 8 viết: GV nêu: Để biểu diễn số lượng là 8 người ta dùng chữ số 8 in (theo mẫu) - Đây là chữ số 8 in (theo mẫu) - GV viết mẫu số 8 và nêu quy trình - GV theo dõi, chỉnh sửa 4- Thứ tự số 8: - Y/c HS lấy 8 que tính rồi đếm số que tính của ? Số 8 đứng liền ngay sau số nào ? ? Số nào đứng liền trước số 8 ? ? Những số nào đứng trước số 8? - Gọi một số HS đếm từ 1 - 8 và từ 8-1 5- Luyện tập Bài 1: - Gọi một HS nêu Y/c của bài - Y/c HS viết 1 dòng số 8 vào vở Bài 2: ? Bài yêu cầu gì ? Ta làm thế nào ? - Giáo viên: + Chữa bài: Cho HS đổi vở KT chéo - Gọi một số HS đọc bài của bạn lên và NX - GV nhận xét, cho điểm - Nêu một số câu hỏi để HS nêu cấu tạo số 8 - Cho 1 số HS nhắc lại Bài 3: ? Bài Y/c gì ? - Cho HS làm và nêu miệng ? Trong các số từ 1 - 8 số nào là số lớn nhất ? ? Trong các số từ 1-8 số nào là số nhỏ nhất ? Bài 4: - Cho 1 HS nêu Y/c của bài ? - HD và giao việc + Chữa bài: Cho 2 HS lên bảng chữa - GV nhận xét, cho điểm 6- Củng cố - Dặn dò: Trò chơi: "Nhận biết các nhóm đồ vật có số lượng là 8 Cách chơi: GV treo một số tấm bìa có vẽ các chấm tròn và một số đồ vật khác. - HS phải đếm số đồ vật ở mỗi hình . Hình nào có số lượng là 8 thì ghi vào c ở dưới. - NX chung giờ học. - 1 HS lên bảng - 1 số HS - 2-3 HS. - HS quan sát và NX - Có 7 bạn - 1 bạn - 8 bạn - 7 chấm tròn - 8 chấm tròn - 1 vài em - Có 7 que tính - 8 que tính - HS tô và viết bảng con số 8 ? Số 8 đứng liền ngay sau số nào ? ? Số nào đứng liền trước số 8 ? ? Những số nào đứng trước số 8? - Gọi một số HS đếm từ 1 - 8 và từ 8-1 - Viết số 8 - HS làm BT - Điền số thích hợp vào ôtrống - Đếm số ô chấm ở từng hình rồi điền kết quả đếm = số ở ô vuông dưới - HS làm bài - HS làm theo Y/c - 8 gồm 1 và 7, gồm 7 và 1 - 8 gồm 6 & 2, gồm 2&6 - 8 gồm 5&3, 3&5 - 8 gồm 4&4 - Viết số thích hợp vào ô trống - HS làm bài - HS dưới lớp KT kq' của mình và NX. - HS chơi theo 2 đội, mỗi đội cử 1 đại diện lên chơi, tổ nào nhanh, đúng sẽ thắng. __________________________________________________ Thứ tư ngày Học vần: Bài 19: s - r A- Mục tiêu: Sau bài học, HS có thể: - Đọc và viết được: s, r, sẻ, rễ - Đọc được các từ ứng dụng và câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: rổ, rá. B- Đồ dùng - Dạy học: - Sách tiếng việt 1 tập 1. - Bộ ghép chữ tiếng việt. - Tranh vẽ chim sẻ - 1 cây cỏ có nhiều rễ - Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng - Tranh minh hoạ và vật chất cho phần luyện nói. C- Các hoạt động dạy học: Tiết 1: Giáo viên I- Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc - Đọc câu ứng dụng trong SGK - Nêu NX sau kiểm tra II- Dạy, học bài mới: 1- Giới thiệu bài (trực tiếp) 2- Dạy chữ ghi âm: S: a- Nhận diện chữ: - Viết lên bảng chữ s và nói: chữ s gồm 1 nét xiên phải và nét thắt, nét cong hở trái So sánh: chữ s và chữ x giống và khác nhau ở điểm nào? - Chữ s in có hình dáng như đất nước ta b- Phát âm, ghép tiếng và đánh vần. + Phát âm: - GV phát âm mẫu (giải thích) - Theo dõi và chỉnh sửa cho HS + Đánh vần tiếng khoá ? Yêu cầu HS tìm và gài âm s vừa học ? ? Hãy tìm chữ ghi âm e gài bên phải chữ ghi âm s và dấu hỏi trên e ? - Hãy đọc tiếng em vừa ghép - Ghi bảng: sẻ ? Hãy phân tích tiếng sẻ ? ? Hãy đánh vần tiếng sẻ ? - GV theo dõi, chỉnh sửa - Yêu cầu đọc + Đọc từ khoá: ? Tranh vẽ gì ? - Ghi bảng: sẻ c - Hướng dẫn viết chữ: - GV viết mẫu, nêu quy trình viết - GV nhận xét, sửa sai Nghỉ giữa tiết r: (Quy trình tương tự) lưu ý: + Chữ r gồm một nét xiên phải, nét thắt và nét móc ngược. + so sánh s và r: - Giống: Đều có nét xiên phải, nét thắt - Khác: chữ r kết thúc = nét móc ngược, chữ s kết thúc bằng nét cong hở trái + Viết: nét nói giữa r và ê + Phát âm: Uốn đầu lưỡi về phía vòm hơi thoát ra xắc có tiếng thanh d- Đọc từ ứng dụng: - Viết lên bảng từ ứng dụng. ? tìm tiếng chứa âm vừa học ? - Cho HS phân tích tiếng vừa tìm - Cho HS đọc từ ứng dụng - GV theo dõi, chỉnh sửa + Giúp HS tìm hiểu nghĩa ứng dụng - su su: đưa ra quả su su Chữ số: viết lên bản 1, 2 và nói đây là chữ số Cá rô: Tranh vẽ con cá rô - GV đọc mẫu. đ- Củng cố: Trò chơi: Tìm tiếng có âm vừa học trong đoạn văn - Nhận xét chung giờ học Học sinh - Viết bảng con: T1, T2, T3 mỗi tổ viết 1 từ: thợ xẻ, chì đỏ, chả cá -1 - 3 học sinh đọc. - HS đọc theo GV: s, r - HS chú ý - Giống: cùng có nét cong hở trái - HS nhìn bảng phát âm (nhóm, CN, lớp) - HS thực hành gài trên bộ đồ dùng HS - 1 số em - Cả lớp đọc lại: sẻ - Tiếng sẻ có âm s đứng trước, âm e đứng sau, dấu hỏi trên e - HS đánh vần (CN, nhóm, lớp) - sờ - e - se- hỏi - sẻ - HS đọc trơn: sẻ - HS quan sát tranh và NX - Tranh vẽ chú chim sẻ đang đậu trên cành cây - HS đọc trơn: CN, lớp - HS tô chữ trên không sau đó viết trên bảng con. Lớp trưởng đk - HS làm theo HD của GV - HS đọc nhẩm - HS tìm: sủ, số, rổ, rá, rô - Một số em đọc - HS đọc (CN, nhóm, lớp) - HS chơi theo HD Tiết 2: a- Luyện tập: + Đọc lại bài tiết 1 + Đọc câu ứng dụng (GT tranh) ? Tranh vẽ gì? - Viết câu ứng dụng lên bảng ? Tìm và gạch dưới tiếng có âm mới học cho cô ? - Đọc mẫu câu ứng dụng - GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS. b- Luyện viết: - GV HD cách viết vở và giao việc - Theo dõi và giúp đỡ HS yếu - Nhận xét và chấm một số bài c- Luyện nói: ? Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ? - GV HD và giao việc + Yêu cầu học sinh thảo luận. ? Tranh vẽ gì ? ? Hãy chỉ rổ và rá trong tranh ? Rổ và rá thường được làm bằng gì ? ? Rổ thường dùng làm gì ? ? Rá thường dùng làm gì ? ? Rổ và rá có gì khác nhau ? ? Quê em có ai đan rổ, rá không ? 4- Củng cố - dặn dò: Trò chơi: Thi viết chữ có âm và chữ vừa học vào bảng con. - Cho HS đọc bài trong sách GK - Nhận xét chung giờ học ờ: - Học lại bài - Xem trước bài 20 - HS đọc: CN, nhóm, lớp - HS qsát tranh nhận xét -Tranh vẽ cô giáo đang HD HS viết chữ số - 2 HS đọc - HS tìm: rõ, số - HS đọc câu ứng dụng kết hợp phân tích một số tiếng - 1 HS đọc nội dung viết - 1HS nêu quy định khi viết - HS viết trong vở tập viết - Chủ đề luyện nói hôm nay là: rổ, rá. - HS thảo luận nhóm 2, nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay. - HS chơi theo nhóm - Một số em đọc - HS chú ý nghe và ghi nhớ _________________________________________________ Tự nhiên xã hội Vệ sinh thân thể A. Mục tiêu: 1. Kiến thức. - Hiểu rằng thân thể sạch sẽ, sẽ giúp cho chúng ta khoẻ mạnh tự tin. - Nắm được tác hại của việc để thân thể bẩn. 2. Kỹ năng: - Biết việc nên làm và không nên làm để da sạch sẽ. 3. Thái độ: - Có ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hàng ngày và nhắc nhở mọi người thường xuyên làm vệ sinh cá nhân. B. Chuẩn bị: - Các hình ở bài 5 SGK - Xà phòng, khăn mặt, bấm móng tay. - Nước sạch, chậu sạch, gáo múc nước. C. Các hoạt động dạy học. Giáo viên I. KTBC: - Hãy nêu việc làm và không nên làm để bảo vệ mắt? - Chúng ta làm gì và không nên làm gì để bảo vệ tai? - 2 HS nêu 1. Giới thiệu bài. (sinh hoạt) 2. Hoạt động 1: Thảo luận nhóm * Mục đích: Giúp học sinh nhớ lại các việc cần làm hàng ngày để giữ vệ sinh cá nhân. * Cách tiến hành. Bước 1: Thực hiện hoạt động. - Chia lớp thành 3 nhóm. - Ghi câu hỏi lên bảng. - Hàng ngày em làm gì để giữ sạch thân thể, quần áo. Bước 2: KT hoạt động. - Cho các nhóm trưởng nói trước. - HS bổ sung và ghi bảng các ý kiến phát biểu. - Cho HS nhắc lại những việc đã làm hàng ngày để giữ vệ sinh thân thể. 3. Hoạt động 2: (Quan sát tranh và trả lời câu hỏi) * Mục đích: HS nhận ra việc làm và không nên làm để giữ cho da sạch sẽ. * Cách tiến hành. Bước 1: Thực hiện hoạt động. Bạn nhỏ trong hình đang làm gì? - Theo em bạn nào làm đúng, bạn nào làm sai? Bước 2: Kiểm tra kết quả hoạt động. Gọi HS nêu tóm tắt các việc lên làm và không nên làm. Nghỉ giữa tiết 4. Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp. * Mục đích: HS biết trình tự làm các việc tăm rửa chân, tay * Cách tiến hành. Bước 1: Giao nhiệm vụ và thực hiện. - Khi tắm chúng ta cần làm gì? - GV ghi bảng. + Lấy nước sạch, khăn sạch, xà phòng. + Khi tắm: Dội nước, sát xà phòng, kì cọ, dội nước. + Tắm song lau khô người + Mặc quần áo sạch. - Chúng ta nên rửa tay rửa chân khi nào? Rửa tay trước khi cầm thức ăn, sau khi đi tiểu tiện - Rửa tay trước khi đi ngủ Bước 2: Kiểm tra kết quả hoạt động - Để đảm bảo vệ sinh chúng ta lên làm gì? 5. Hoạt động 4: Thực hành. * Mục đích: HS biết rửa tay, chân sạch sẽ cắt móng tay. * Cách làm. Bước 1: + HDHS dùng bấm móng tay. Bước 2: Thực hành. + Cho học sinh lên bảng cắt móng tay và rửa ty bằng xà phòng. + GV theo dõi và HD thêm. 6. Củng cố dặn dò. -Vì sao chúng ta cần giữ vệ sinh thân thể? - Nhận xét chung giờ học - Nhận xét chung giờ học - Nhắc HS có ý thức tự giác vệ sinh cá nhân. Học sinh - 2 HS nêu - HS làm việc theo nhóm. Từng HS nói và bạn trong nhóm bổ sung. - Hàng ngày em tắm, gội đầu, thay quần áo. - 2 HS nhắc lại. - HS quan sát hình vẽ trang 12 và 13 để trả lời câu hỏi. - Đang tắm, gội đầu, tập bơi, mặc áo. - Bạn gội đầu đúng vì gội đầu để giữ đầu sạch, không bị lấm tóc và đau đầu. - Bạn đang tắm với trâu ở dưới ao sai vì nước ao bẩn làm da ngứa, mọc mụn Lớp trưởng điều khiển - Một HS trả lời, HS khac bổ sung kết quả. HS trả lời, HS khác bổ sung ý kiến. - Không đi chân đất, thường xuyên tắm rửa. - HS theo dõi - Một số em - Một số em nhắc lại. ________________________________________________ Thứ năm ngày Bài 20: K - Kh A- Mục tiêu: Sau bài học, học sinh có thể - Đọc và viết được: K, Kh, Kẻ, Khế - Đọc được các từ ứng dụng và câu ứng dụng - Nhận ra được các âm K, Hh và các tiếng mới học trong sách, báo - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề ùu, vò vò, vù vù, ro ro, tu tu B- Đồ dùng dạy học: - Sách tiếng việt 1, tập1 - Bộ ghép chữ tiếng việt - Tranh minh hoạ có phần từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Giáo viên I- Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc - Đọc câu ứng dụng trong SGK - Nêu nhận xét sau kiểm tra II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài (trực tiếp) 2- Dạy chữ ghi âm: K: a- Nhận diện chữ: - Viết lên bảng K ? Chữ K gồm những nét gì? ? Hãy so sánh chữ k và chữ h ? b- Phát âm, đánh vần tiếng: + Phát âm: - GV phát âm mẫu: k (ca) - GV theo dõi, chỉnh sửa + Đánh vần tiếng: ? Y/c HS tìm âm k vừa học ? ? Y/c HS tìm tiếp chữ ghi âm e gài bên phải chữ ghi âm k và gài thêm dấu hỏi ? - Đọc tiếng em vừa ghép - Ghi tiếng em vừa ghép - Ghi bảng: kẻ ? Hãy phân tích tiếng kẻ ? ? Ai có thể đánh vần cho cô ? - GV theo dõi, chỉnh sửa - Y/c đọc - Đọc từ khoá ? Tranh vẽ gì ? Ghi bảng (kẻ) và giải thích c- Hướng dẫn viết chữ: ? Hãy nhắc lại cho cô chữ k gồm những nét nào? - GV viết mẫu, nêu quy trình viết - GV theo dõi, NX và chỉnh sửa cho HS Nghỉ giải lao Kh: a- Nhận diện chữ: - GV ghi bảng: kh ? Cho cô biết chữ kh được ghép bởi những con chữ nào ? ? Chữ k và h có gì giống và khác nhau b- Phát âm, đánh vần tiếng: + Phát âm: - GV phát âm mẫu kh (khờ) (giải thích) - GV theo dõi & chỉnh sửa cho HS + Đánh vần tiếng khoá - Y/c HS tìm và gài: kh - Cho HS tìm tiếp chữ ghi âm ê gài bên phải âm kh và dấu sắc trên ê. ? Hãy đọc tiếng em vừa ghép ? - GV ghi bảng: khế ? Phân tích cho cô tiếng khế ? ? Hãy đánh vần tiếng khế ? - GV theo dõi, chỉnh sửa - Y/c đọc + Đọc từ khoá: ? Tranh vẽ gì ? - Ghi bảng: khế (gt) c- Hướng dẫn viết: - Viết mẫu và nêu quy trình - GV theo dõi, sửa sai d- Đọc từ ứng dụng: - Viết lên bảng từ ứng dụng - GV giải nghĩa nhanh, đơn giản - GV đọc mẫu đ- Củng cố: Trò chơi: “Tìm chữ có âm vừa học” - Cho cả lớp đọc lại bài - NX giờ học Học sinh - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con (Cá rô, chữ số, su su) - 1-3 em đọc - HS đọc theo GV: K - Kh - Chữ k gồm nét khuyết trên nét thắt và nét móc ngược - Giống: Đều có nét khuyết trên - Khác: Chữ k có nét thắt còn chữ h có nét móc hai đầu - HS phát âm CN, nhóm, lớp - HS thực hành bằng đồ dùng HS - 1 số em - HS đọc lại - Tiếng kẻ có âm k đứng trước, âm e đứng sau, dấu hỏi trên e - HS: ca-e-ke-hỏi-kẻ - HS đánh vần: nhóm, CN, lớp - Đọc trơn - HS quan sát tranh - Tranh vẽ gà mẹ, gà con - HS đọc trơn kẻ CN, nhóm, lớp. - 1 HS nhắc lại - HS viết trên không sau đó viết trên bảng con Lớp trưởng đk - Con chữ k và h - Giống: đều có chữ k - Khác: chữ kh có thêm con chữ h. - HS đánh vần (CN, nhóm, lớp - HS tìm và vài: kh - khế - Khế - Cả lớp đọc lại - Tiếng khế có am kh đứng trước, âm ê đứng sau, dấu sắc trên ê. - HS đánh vần (nhóm, CN, lớp) khờ-ê-khê-sắc-khế. - Đọc trơn - HS quan sát tranh vẽ - Tranh vẽ rổ khế - HS đọc CN, nhóm, lớp - HS viết chữ trên không sau đó viết bảng con - 1 - 3 HS đọc - HS đọc CN, nhóm, lớp - HS chơi theo tổ - 1 lần Tiết 2 3- Luyện tập: a- Luyện đọc + Đọc lại bài tiết 1 (Bảng lớp) + Đọc câu ứng dụng : (GT tranh) ? Tranh vẽ gì ? - GV đọc mẫu - GV nhận xét, sửa sai b- Luyện viết: - GV HD và giao việc - GV lưu ý cho HS các nét nối - Theo dõi và uốn nắn HS yếu - NX bài viết. c- Luyện nói: ? Đọc tên bài luyện nói ? - GV hướng dẫn và giao việc + Y/c HS thảo luận ? Trong tranh vẽ gì ? Các vật trong tranh có tiếng kêu ntn ? ? Các con có biết tiếng kêu khác của loài vật không ? ? Có tiếng kêu nào làm cho người ta sợ ? ? Có tiếng kêu nào khi nghe làm cho người ta thích ? - Cho HS bắt trước tiếng kêu của các loài vật trong tranh. III- Củng cố -dặn dò: + Trò chơi: Thi viết tiếng có âm và chữ vừa học vào bảng con - Đọc lại bài trong SGK - Đọc tiếng có âm k, kh vừa học - NX chung giờ học ờ: - Học lại bài - HS đọc CN, nhóm, lớp - HS quan sát tranh và NX - Vẽ chi kha kẻ vở cho hai bé - 2 HS đọc trước - HS tập viết vở: k, kh, kẻ, khế - 2 HS đọc - HS thảo luận nhóm 2 theo tranh và nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay. - HS làm theo hướng dẫn - HS chơi theo tổ ________________________________________________ Đ 4 Xé dán hình vuông - hình tròn Tiết này là ND của Tiết I các chị chỉnh sửa nội dung bên trong thành tiết 2 vì trong này không có tiết 2 A- Mục tiêu: 1- Kiến thức: Nắm được cách xé dán hình vuông, hình tròn 2- Kỹ năng: Xé, dán được hình vuông, hình tròn theo hướng dẫn và biết cách dán cho cân đối. - Rèn đôi bàn tay khéo léo cho HS. 3- Thái độ: - Giáo dục HS yêu thích sản phẩm của mình làm. B- Chuẩn bị: 1- Chuẩn bị của giáo viên: - Bài mẫu về nước, dán hình vuông, hình tròn - Hai tờ giấy khác màu nhau - Hồ dán, giấy trắng làm nền - Khăn lau tay 2- Chuẩn bị của học sinh: - Giấy nháp có kẻ ô, giấy thủ công màu - Hồ dán, bút chì - Vở thủ công C- Các hoạt động dạy học: Giáo viên I- Kiểm tra: - KT sự chuẩn bị của HS cho tiết học - Nêu nhận xét sau KT II- Dạy - Học bài mới: 1- Giới thiệu bài (trực quan) 2- Giáo viên hướng dẫn mẫu a- Vẽ và xé hình vuông - GV làm thao tác mẫu - Lấy tờ giấy thủ công, đánh dấu, đếm ô và vẽ hình vuông có cạnh 8 ô - Xé từng cạnh như xé hình chữ nhật + Cho HS thực hành trên giấy nháp - GV theo dõi, chỉnh sửa. b- Vẽ và xé hình tròn: + GV làm thao tác mẫu - Đánh dấu, đếm ô, vẽ hình vuông có cạnh 8 ô. - Xé hình vuông rời khỏi tờ giấy màu - Đánh dấu 4 góc của hình vuông và xé theo đường dấu, chỉnh sửa thành hình tròn. + Cho HS thực hành trên giấy nháp - GV theo dõi, uốn nắn. c- Hướng dẫn dán hình: + GV làm thao tác mẫu - Xếp hình cho cân đối trước khi dán. - Phải dán hình = 1 lớp hồ mỏng đều Nghỉ giải lao 3- Học sinh thực hành. - Yêu cầu HS thực hành trên giấy màu - Nhắc HS đếm và đánh dấu chính xác, không vội vàng - Xé liền 2 hình vuông sau đó xé hình tròn từ hình vuông. - Xé xong tiến hành dán sản phẩm vào vở thủ công. - GV theo dõi, nhắc nhở và uốn nắn thêm cho những HS còn lúng túng. III- Nhận xét - Dặn dò: 1- Nhận xét chung tiết học: - GV nhận xét về thái độ, sự chuẩn bị và tinh thần học tập của HS 2- Đánh giá sản phẩm: - Đánh giá về đường xé, cách dán 3- Dặn dò: ờ: - Thực hành xé, dán hình vuông, hình tròn - Chuẩn bị giấy màu, hồ dán Học sinh - HS làm theo yêu cầu của GV - HS theo dõi - HS theo dõi - HS làm theo YC của GV - HS theo dõi GV làm mẫu HS thực hành đánh dấi vẽ, xé hình tròn từ hình vuông có cạnh 8 ô - HS theo dõi mẫu Lớp trưởng điều khiển - HS thực hành xé dán theo mẫu. - HS nghe và ghi nhớ _____________________________________________ Toán Tiết 19 Số 9 A. Mục tiêu: - Sau bài học, học sinh có + Khái niệm ban đầu về số 9 + Biết đọc, viết số 9, so sánh các số trong phạm vi 9, nhận biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9. B. Đồ dùng dạy học: - Các nhóm có 9 đồ vật cùng loại - Mẫu số 9 in và viết C. Các hoạt động dạy học chủ yếu Giáo viên I. KTBC: - Cho học sinh lên bảng nhận biết 1 nhóm đồ vật có số lượng là 8. - Yêu cầu HS đọc từ 1 - 8 và từ 9 - 1. - Cho HS nêu cầu tạo số 8 - Nêu nhận xét sau KT. II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. (Sinh hoạt) 2. Lập số 9. * Treo tranh lên bảng. ? Lúc đầu có mấy bạn đang chơi? ? Có thêm mấy bạn muốn chơi. ? Có 8 bạn thêm một bạn hỏi có mấy bạn? GV nêu: Có 8 bạn thêm 1 bạn tất cả có 9 bạn. * Yêu cầu học sinh lấy 8 quy tính rồi lấy 1 quy tính nữa trong bộ đồ dùng , hỏi. ? Các em có tất cả mấy quy tính? - Cho học sinh nhắn lại. * Theo hình 8 chaams tròn và thêm 1 chấm tròn + GV kết luận: 9 học sinh, 9 chấm tròn, 9 que tính đều có sô lượng là 9. 3. Giới thiệu số 9 in và chữ số 9 viết: - GV nêu: Để thể hiện số lượng là 9 như trên người ta dùng chữ số 9. - GV nêu: Để thể hiện số lượng là 9 như trên người ta dùng chữ số 9. - Đây là chữ số 9 in (mẫu) - GV viết mẫu, nêu quy trình viết. 4. Thứ tự của số 9. - Yêu cầu học sinh lấy 9 que tính rồi tính rồi đếm số quy tính của mình từ 1 đến 9. - Mời 1 HS lên bảng viết các số từ 1 đến 9. ? Số 9 đứng liền sau số nào? ? Số nào đứng liền trước số 9? ? Những số nào đứng liền trước số 9. - Yêu cầu HS đếm từ 1 đến 9 rồi từ 9 -1 Nghỉ giữa tiết 5. Luyện tập: Bài 1: Yêu cầu HS viết 1 dòng số 9 cho đúng mẫu. - GV theo dõi và giúp đỡ HS yếu. Bài 3: (33) ? Bài yêu cầu gì? ? Em hãy nêu cách làm? Chữa bài: - Cho HS làm bài tập rồi đổi bài để KT kết quả. - Gọi một số HS nêu kết quả của bạn. - GV đưa ra một số câu hỏi để HS nhận ra cấu tạo số. Chẳng hạn: Có mấy con tính mầu đen? Có mấy con tính mầu xanh? Nói: 9 gồm 8 và 1; gồm 1 và 8 - Cho HS nêu cấu tạo của số 9 ở các hình còn lại (tương tự) Bài 3: - Bài yêu cầu gì? - HD và giao việc - GV nhận xét và cho điểm. Bài 4: - HS nêu yêu cầu bài toán. - Cho HS làm bài tập và chữa - GV theo dõi sửa sai. - GV nhận xét và cho điểm. Bài 5: - Bài yêu cầu gì? - HD HS dựa vào thứ tự của dãy số từ 1 đến 9 để làm bài. - GV nhận xét một số bài của HS. 6. Củng cố dặn dò. * Trò chơi: "Nhận biết đồ vật có số lượng là 9 - Nhận xét giờ học - Học lại bài. - Xem trước bài: Số 0 Học sinh - 1 HS lên bảng. - 1 -3 học sinh. - HS quan sát tranh. - Có 8 bạn. - Tất cả có 9 bạn. - Một số học sinh nhắc lại. - 8 quy tính thêm 1 quy tính bằng 9 quy tính - Lúc đầu có 8 chấm tròn sau thêm 1 chấm tròn là 9. tất cả có 9 chấm tròn. - HS tô chữ trên không sau đó tập viết số 9 trên bảng con. - HS đọc 9. - HS lấy que tính rồi đọc. - HS viết 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 - Số 8 - Số 8 - Các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, - Một số em đếm. Nhóm trưởng điều khiển - HS viết số 9. - Điền số vào ô trống. - Đếm các con tính rồi nêu kết quả đếm bằng số vào ô trống. - HS làm theo hướng dẫn Có 8 con tính mầu đen Có 1 con tính mầu xanh - Điền dấu >; <; = - So sánh và điền dấu. - HS làm và nêu miệng kết quả - Điền dấu vào chỗ chấm. - HS làm bài tập , nêu miệng kết quả - 3 HS lên bảng. - Viết số thích hợp vào chỗ trống - HS làm BT rồi đổi vở KT chéo - HS chơi theo tổ. - HS nghe và ghi nhớ. _____________________________________________________ Thứ sáu ngày Toán: Tiết 20: Số 0 A. Mục tiêu: Sau bài học học sinh biết: - Khái niệm ban đầu về 0 - Biết đọc, biết viết số 0 - Nhận biết vị trí số 0 trong dãy số từ 0 - 9, biết so sánh số 0 với các số đã học b. Đồ dùng dạy học: - GV chuẩn bị 4 tranh vẽ như sgk, phấn mầu. - HS: Bộ đồ dùng toán lớp 1, bút, thước kẻ, que tính. C. Các hoạt động dạy học. Giáo viên I. KTBC: - Cho HS nhận biết đồ vật có sô lượng là 9 ở trên bảng. - Cho HS nhận biết đồ vật có sô lượng là 9 ở trên bảng. - Cho HS nêu cấu tạo số 9 - Nêu NX sau KT. II. Bài Mới: 1. Giới thiệu bài linh hoạt. 2. Lập số 0. - Cho HS quan sát lần lượt các tranh vẽ và hỏi. - Lúc đầu trong bể có mấy
Tài liệu đính kèm: