Câu 1: (2điểm) Tìm các từ đồng nghĩa với từ “xanh” có nghĩa là màu xanh ( từ 5 từ trở lên).
Câu 2: 1.Tìm chủ ngữ, vị ngữ trong các câu sau: (1.5 điểm)
Trên nương, mỗi người một việc. Người lớn đánh trâu ra cày. Các cụ già nhặt cỏ, đốt lá. Mấy chú bé bắc nồi thổi cơm.
2. Điền các từ nhờ, vì hoặc tại vì vào chỗ trống: (1.5 điểm)
a) .học giỏi, Nam được cô giáo khen.
b) .lao công, sân trường lúc nào cũng sạch sẽ.
c) .mải chơi, Tuấn không làm bài tập.
Phòng giáo dục và đào tạo Quan Sơn Trường tiểu học Mường Mìn Bài Kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm năm học 2008 - 2009 Môn Tiếng việt 5 ( Thời gian làm bài 60 phút ) Câu 1: (2điểm) Tìm các từ đồng nghĩa với từ “xanh” có nghĩa là màu xanh ( từ 5 từ trở lên). Câu 2: 1.Tìm chủ ngữ, vị ngữ trong các câu sau: (1.5 điểm) Trên nương, mỗi người một việc. Người lớn đánh trâu ra cày. Các cụ già nhặt cỏ, đốt lá. Mấy chú bé bắc nồi thổi cơm. 2. Điền các từ nhờ, vì hoặc tại vì vào chỗ trống: (1.5 điểm) a).học giỏi, Nam được cô giáo khen. b).lao công, sân trường lúc nào cũng sạch sẽ. c)..mải chơi, Tuấn không làm bài tập. Câu 3: Chính tả (3 điểm) Nghe viết bài: Ngày độc lập, đoạn từ “Mùng 2 .. dân tộc” Tìm 3 từ láy bắt đầu bằng tiếng có chứa thanh hỏi? Câu 4: Tập làm văn (2 điểm) Em hãy tả một cây mà em thích (cây bóng mát, cây hoa, cây ăn quả..)
Tài liệu đính kèm: