Giáo án lớp 1 môn Tiếng Viêt - Tuần 12

I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

-Giúp H viết đúng, đẹp các từ : con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng,củ riềng.

-Rèn H ngồi đúng tư thế viết

-Giáo dục H yêu nét đẹp, chữ viết

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

-T : B/l, ĐDDH

-H : B/c, vở tập viết, ĐDHT

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 20 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 979Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 1 môn Tiếng Viêt - Tuần 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Kể chuyện :Chia phần
-T kể diễn cảm,có tranh minh hoạ
-T cho H quan sát các tranh và kể lại 
-T gợi ý:+Câu chuyện có mấy nhân vật , là những ai?
+Câu chuyện xảy ra ở đâu ?
-T cho đại diện cá tổ lên kể lại từng tranh
-T chốt:câu chuyện cho ta thấy trong cuộc sống phải biết nhường nhịn nhau.
_T nhận xét cách kể chuyện của H
* Củng cố, dặn dò:
-T cho H đọc S/105
-Dặn H về nhà học bài và làm BT, xem trước bài 52
-H đọc không theo thứ tự 
( cá nhân, ĐT)
-H nhắc lại yêu cầu
-H quan sát .H thực hiện
-Cá nhân , ĐT
-H quan sát
-H thi đua, mỗi đội cử 5 H
-H đọc cá nhân, ĐT
-H: uôn, on, ươn, ôn, an.
-H:đặt bút dưới đường kẻ 3 , kết thúc ngay đường kẻ 2
-H:dấu nặng đặt ở dưới chữ ơ.
-H: v nối với ươn ở đầu nét xiên của ư.
-H: cách nhau 1 con chữ o
-H viết B/c
H thi đua
-H đọc cá nhân, ĐT
-H: vẽ gà mẹ đang dẫn đàn con đi ăn.
-H thảo luận, nhận xét 
-H đọc cánhân, nhóm, ĐT
-H quan sát trả lời:
+ c nối với uôn ở đầu nét xiên của u
 -H mở vở tập viết , viết từng dòng theo lệnh
-H nộp vở
-H quan sát
-H : có 3 nhân vật :2 anh thợ săn và người kiếm củi
-H:ở 1 khu rừng
-Mỗi tổ kể 1 tranh 
B.l, Bảng ôn
ĐDDH, B/l
B/l,B/c
Bút lông
SGK/104
Tranh 
Tranh,ĐD kể chuyện
S/105
Các ghi nhận cần lưu ý:
Tuần 12
Ngày:
Bài 52 : ong – ông 
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
-H biết đọc và viết được : ong, ông ,cái võng, dòng sông.
-Đọc được từ và câu ứng dụng 
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Đá bóng.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Tranh minh hoạ các từ khoá.-Tranh minh hoạ câu ứng dụng.-Tranh minh hoạ phần luyện nói : Đá bóng.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
5’
TIẾT 1
*Kiểm tra bài cũ:
-T giơ bảng con đã ghi sẵn các vần và từ: un, uôn, iên, ươn, cuồn cuộn, con vượn, thôn bản.
-T gọi H từng dãy đọc nối tiếp nhau 
-T nhận xét – chấm điểm
*Bài mới:
+ Giới thiệu bài
-T treo tranh hỏi :tranh vẽ gì?
-T nói: Đây là cái võng dùng để cho những người lớn tuổi nằm nghỉ ngơi hoặc ru em bé. Trong từ cái võng có tiếng nào học rồi.
Hôm nay ta tìm hiểu tiếng “ võng”
-T cài “ võng”
-T hỏi:trong tiếng “võng” có âm nào đứng trước?
Hôm nay ta học vần ong .T cài bảng ong
-T cài : ong 
Mỗi H đọc vần hoặc 1 từ
-H quan sát
-H: vẽ cái võng
-H: tiếng cái học rồi
-H : âm v
B/l, B/c
phấn
Tranh 
7’
1. Hoạt động 1: Nhận diện – Đánh vần
-T phát âm mẫu: ong
-T đánh vần: o – ng – ong 
-T: ai phân tích được vần ong ?
-T yêu cầu H cài tiếng “ võng”.
-T cho H phân tích.
-T: tiếng võng đánh vần như thế nào ?
b/T :Cô thay âm o bằng âm ô cô được vần gì ?(T vừa nói vừa làm thao tác) .T ghi bảng ông
-T : các em cài vần ông cho cô 
-T đánh vần mẫu: ô – ng – ông 
-Ai phân tích được vần ông?
-T đọc ông
-T: cô thêm âm s trước vần ông cô được tiếng gì?
-T cài: “ sông”
-T: ai phân tích được tiếng sông?
-T: tiếng sông đánh vần như thế nào?
-T treo tranh dòng sông, hỏi: tranh vẽ gì?
-T nói :Đây gọi là dòng sông có mặt nước phẳng lặng , êm dịu .T cài dòng sông
-T chỉ bảng,H đọc từ trên xuống
-T hỏi: vần ong và ông có gì giống và khác nhau ?
-H cài vần ong , H phát âm ong
-H đánh vần o – ng – ong (C/n,ĐT 
-H: vần ong có âm o đứng trước, âm ng đứng sau. Cả lớp phân tích vần ong. H đọc ong 
 H: cài tiếng võng
H:v đứng trước, vần ong đứng sau 
H: vờ – ong – vong – ngã – võng .H đọc trơn võng
H: ông
H cài vần ông
H: ô – ng – ông 
H: âm ô đứng trước, ng đứng sau.
H đọc ông ( cá nhân)
H: tiếng sông
H cài sông
H: tiếng sông có âm s đứng trước, vần ông đứng sau 
H: sờ – ông – sông .H đọc trơn 
H: thuyền, người và sông
H đọc dòng sông
H đọc cá nhân
H: giống nhau là âm ng đứng sau. Khác nhau là có o và ô đứng trước
ĐDHT, ĐDDH
Tranh 
3’
5’
5’
Nghỉ giữa tiết
3.Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng
-T cho H chơi trò chơi: “ Hái quả”
-T nêu cách chơi và luật chơi
-T lưu ý: mỗi H chỉ được hái 1 quả
-T yêu cầu H đọc các từ vừa gắn
-T nhận xét
-T: trong các từ các em vừa tìm, có 4 từ chúng ta cần luyện đọc . T ghi bảng
 con ong ;cây thông;vòng tròn ;công viên
-T gọi H đọc
-T kết hợp giải thích từ ứng dụng 
2.Hoạt động 2: Luyện viết
a/ Vần ong – võng:T viết mẫu và nói:Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ o, viết tiếp chữ ng , kết thúc ngay đường kẻ 2, o nối với ng ở đầu nét móc của n
-T:viết vần ong đặt bút và kết thúc ở đâu?
Tiếng võng :Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ v , viết tiếp vần ong kết thúc ngay đừơng kẻ 2 ,lia bút viết dấu ngã, v nối với ong ở giữa nét cong của o
-T: v nối với ong ở đâu?
 -T chỉnh sửa.
b/ Vần ông, sông :
-T viết mẫu và nói: Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ ô, viết tiếp chữ ng, kết thúc ngay đường kẻ 2
Tiếng sông : Đặt bút ngay đường kẻ 1 viết chữ s , viết tiếp vần ông , kết thúc ngay đường kẻ 2 
-H thi đua: mỗi đội cử 5 H
 2 H đọc
H đọc cá nhân, ĐT
H quan sát
H:đặt bút dưới đường kẻ 3, kết thúc ngay đường kẻ 2
H viết ong
H quan sát
H: ở giữa nét cong của o
H viết võng ( B.c)
H quan sát
H viết vần ông
H quan sát
H viết sông
B/l, ĐDDH
B/l ,B/c
phấn
5’
Trò chơi : “ Ong tìm hoa”
T nhắc lại cách chơi và luật chơi
T nhận xét
H thi đua
ĐDDH
10’
TIẾT 2
1.Hoạt động 1: Luyện đọc
-Đọc trên bảng ,SGK / 106
-Đọc câu ứng dụng
-T treo tranh hỏi: tranh vẽ gì?
-T:hãy đọc câu ứng dụng để hiểu rõ thêm nội dung tranh
-Tgắn câu ứng dụng
-T lưu ý khi đọc hết 1 dòng thơ , ta phải chú ý nghỉ hơi.
-T chỉnh sửa phát âm cho H
-H đọc cá nhân
-H:biển, thuyền và mặt trời
-H đọc cá nhân, ĐT
SGK
10’
2. Hoạt động 2:Luyện viết
Bài viết có 4 dòng: ong , ông , từ cái võng, dòng sông
-T viết mẫu , nói lại cách viết
-T quan sát chỉnh sửa cho H
H nhắc điểm đặt bút và kết thúc, cách nối nét
H viết theo lệnh của T
Vở tập viết,bút
3’
7’
5’
Nghỉ giữa tiết
3. Hoạt động 3: Luyện nói
-T:các em đã xem trước bài ở nhà , hãy đọc tên bài luyện nói
-T treo tranh hỏi : tranh vẽ gì?
-T: Em có thích xem đá bóng không?Vì sao?
-T: Em thường xem đá bóng ở đâu?
-T: Em thích đội bóng , cầu thủ nào nhất?
-T:Trong đội bóng , ai là người dùng tay bắt bóng mà vẫn không bị phạt?
-T: Em có thích trở thành cầu thủ đá bóng không ?Em có bao giờ chơi đá bóng chưa?
T nhận xét, đánh giá.
*Củng cố , dặn dò:
-Đọc S /107
-Trò chơi đọc nhanh
Các em sẽ chuyển rổ có từ. Dứt bài hát rổ đến ai, em đó sẽ bốc 1 từ và đọc
-T nhận xét
-Về nhà đọc lại bài và tìm các từ vừa học xem trước bài 53
H:Đá bóng
H: các bạn trai đang đá bóng
H: suy nghĩ trả lời
H thảo luận Cá nhân trình bày
-H: thủ môn 
-H trả lời
-H thi đua
Tranh 
SGK/107
Các ghi nhận lưu ý:
Tuần 12
Ngày:
Bài 53 : ăng – ââng 
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
-H biết đọc và viết được : ăng, ââng ,măng tre, nhà tầng.
-Đọc được từ và câu ứng dụng 
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Vâng lời cha mẹ.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Tranh minh hoạ các từ khoá.
-Tranh minh hoạ câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : Vâng lời cha mẹ.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
5’
TIẾT 1
*Kiểm tra bài cũ:
-T giơ bảng con đã ghi sẵn các vần và từ: ong, ông, con ong, vòng tròn, cây thông, công viên.
-T gọi H từng dãy đọc nối tiếp nhau 
-T nhận xét – chấm điểm
*Bài mới:
+ Giới thiệu bài
-T treo tranh hỏi :tranh vẽ gì?
-T nói: Đây là cây tre còn nhỏ,nên ta gọi là măng tre. Trong từ măng tre có tiếng nào học rồi.
Hôm nay ta tìm hiểu tiếng “ măng”
-T cài “ măng”
-T hỏi:trong tiếng “măng” có âm nào đứng trước?
Hôm nay ta học vần ăng .T cài bảng ăng
Mỗi H đọc vần hoặc 1 từ
-H quan sát
-H: vẽ cây tre
-H: tiếng tre học rồi
-H : âm m
B/l, B/c
phấn
Tranh 
7’
1. Hoạt động 1: Nhận diện – Đánh vần
-T phát âm mẫu: ăng
-T đánh vần: á – ng – ăng 
-T: ai phân tích được vần ăng ?
-T yêu cầu H cài tiếng “ măng”.
-T phân tích.
-T: tiếng măng đánh vần như thế nào?
b/T :Cô thay âm ă bằng âm â cô được vần gì (T vừa nói vừa làm thao tác) .T ghi bảng 
-T : các em cài vần âng cho cô 
-T đánh vần mẫu: ớ – ng – âng 
-Ai phân tích được vần âng?
-T đọc âng
-T: cô thêm âm t trước vần âng, dấu huyền trên đầu âm â, cô được tiếng gì?
-T cài: “ tầng”
-T: ai phân tích được tiếng tầng?
-T: tiếng tầng đánh vần như thế nào?
-T treo tranh nhà tầng, hỏi: tranh vẽ gì?
-T nói :Đây gọi là nhà có nhiều tầng ,nên ta gọi là nhà tầng .T cài nhà tầng
-T chỉ bảng ,H đọc từ trên xuống
-T hỏi: vần ăng và âng có gì giống và khác nhau ?
-H cài vần ăng , H phát âm ăng
-H đánh vần á – ng – ăng (C/n,ĐT 
-H: vần ăng có âm ă đứng trước, âm ng đứng sau. Cả lớp phân tích vần ăng. H đọc ăng (cá nhân)
 H: cài tiếng măng
H:m đứng trước, vần ăng đứng sau 
H: mờ – ăng – măng .H đọc trơn 
H: âng
H cài vần âng
H: ớâ – ng – âng 
H: âm â đứng trước, ng đứng sau.
H đọc âng ( cá nhân)
H: tiếng tàâng
H cài tầng
H: tiếng tầng có âm t đứng trước, vần âng đứng sau ,dấu huyền trên âm â
H: tờ – âng – tâng – huyền – tầng .H đọc trơn nhiều em
H: nhà tầng
H đọc nhà tầng
H đọc cá nhân
H: giống nhau là âm ng đứng sau. Khác nhau là có ă và â đứng trước
ĐDHT, ĐDDH
Tranh 
3’
5’
5’
Nghỉ giữa tiết
3 Hoạt động 3 Đọc từ ứng dụng
-T cho H chơi trò chơi: “ Hái quả”
-T nêu cách chơi và luật chơi
-T lưu ý: mỗi H chỉ được hái 1 quả
-T yêu cầu H đọc các từ vừa gắn
-T nhận xét
-T: trong các từ các em vừa tìm, có 4 từ chúng ta cần luyện đọc . T ghi bảng 
rặng dừa; phẳng lặng ;vầng trăng ;nâng niu
-T gọi H đọc
-T kết hợp giải thích từ ứng dụng 
2.Hoạt động 2: Luyện viết
a/ Vần ăng – măng:T viết mẫu và nói:Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ ă, viết tiếp chữ ng , kết thúc ngay đường kẻ 2, ă nối với ng ở đầu nét móc của n
-T:viết vần ăng đặt bút và kết thúc ở đâu?
Tiếng măng :Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ m , viết tiếp vần ăng kết thúc ngay đừơng kẻ 2 m nối với ăng ở giữa nét cong của ă
-T: m nối với ăng ở đâu?
-T chỉnh sửa.
b/ Vần âng, tầng :T viết mẫu và nói: Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ â, viết tiếp chữ ng, kết thúc ngay đường kẻ 2
Tiếng tầng : Đặt bút ngay đường kẻ 2 viết chữ t ,viết tiếp vần âng ,kết thúc ngayđường kẻ 2 , t nối với âng ở giữa nét cong của â
-H thi đua: mỗi đội cử 3 H
2 H đọc
H đọc cá nhân, ĐT
H quan sát
H:đặt bút dưới đường kẻ 3, kết thúc ngay đường kẻ 2
H viết ăng
H quan sát
H: ở giữa nét cong của ă
H viết măng ( B.c)
H quan sát
H viết vần âng
H quan sát
H viết tầng
B/l, ĐDDH
B/l ,B/c
phấn
5’
Trò chơi : “ Ong tìm hoa”
T nhắc lại cách chơi và luật chơi
T nhận xét
H thi đua
ĐDDH
10’
TIẾT 2
1.Hoạt động 1: Luyện đọc
-Đọc trên bảng ,SGK / 108
-Đọc câu ứng dụng
-T treo tranh hỏi: tranh vẽ gì?
-T: cảnh vẽ vào buổi nào?Vì sao em biết?
-T:hãy đọc câu ứng dụng để hiểu rõ thêm nội dung tranh
-Tgắn câu ứng dụng
-T lưu ý khi đọc những câu này, ta phải chú ý điều gì?
-T chỉnh sửa phát âm cho H
-H đọc cá nhân
-H:biển, thuyền và nhà
-H: ban đêm vì có mặt trăng
-H đọc cá nhân, ĐT
-H:đọc rõ ràng, nghỉ hơi đúng chỗ.
SGK
10’
2. Hoạt động 2:Luyện viết
Bài viết có 4 dòng: ăng , âng , từ măng tre, nhà tầng.
-T viết mẫu , nói lại cách viết
-T quan sát chỉnh sửa cho H
H nhắc điểm đặt bút và kết thúc, cách nối nét
H viết theo lệnh của T
Vở tập viết,bút
3’
7’
5’
Nghỉ giữa tiết
3. Hoạt động 3: Luyện nói
-T:các em đã xem trước bài ở nhà , hãy đọc tên bài luyện nói
-T treo tranh hỏi : tranh vẽ gì?
-T: vẽ những ai?
-T: Bạn gái trong tranh đang làm gì?
-T: Bố mẹ thường khuyên em những điều gì?
-T:Những lời khuyên ấy có tác dụng như thế nào đối với con cái?
-T: Em có thường làm theo lời khuyên của bố mẹ không?
-T: khi làm đúng theo lời bố mẹ khuyên, em cảm thấy thế nào?
-T: muốn trở thành con ngoan thì em phải làm gì?
T nhận xét, đánh giá.
*Củng cố , dặn dò:
-Đọc S /109
-Trò chơi đọc nhanh
Các em sẽ chuyển rổ có từ. Dứt bài hát rổ đến ai, em đó sẽ bốc 1 từ và đọc
-T nhận xét
-Về nhà đọc lại bài và tìm các từ vừa học xem trước bài 54
H:Vâng lời cha mẹ.
H: cảnh gia đình
H: mẹ, bạn gái và em bé.
H: giữ em cho mẹ đi làm 
H thảo luận Cá nhân trình bày
-H: trả lời cá nhân 
-H trả lời
-H thi đua
Tranh 
SGK/109
Các ghi nhận lưu ý:
Tuần 12
Ngày:
Bài 54 : ung – ưng 
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
-H biết đọc và viết được : ung, ưng ,bông súng, sừng hươu.
-Đọc được từ và câu ứng dụng 
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Rừng, thunglũng, suối, đèo.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Tranh minh hoạ các từ khoá.;-Tranh minh hoạ câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : Rừng,thung lũng, suối, đèo.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
5’
TIẾT 1
*Kiểm tra bài cũ:
-T cho H đọc từ và câu ứng dụng.
-T đọc : vâng lời, măng tre
-T nhận xét – chấm điểm
*Bài mới:+ Giới thiệu bài
-T treo tranh hỏi :tranh vẽ gì?
-T nói: Đây là bông súng có lá nhỏ và dài. Trong từ bông súng có tiếng nào học rồi.
Hôm nay ta tìm hiểu tiếng “ súng”
-T cài “ súng”
-T hỏi:trong tiếng “súng” có âm nào đứng trước? Hôm nay ta học vần ung .T cài bảng 
3 H
H viết b/c
-H quan sát
-H: vẽ bông súng
-H: tiếng bông học rồi
-H : âm s
B/l, B/c
phấn
Tranh 
7’
1. Hoạt động 1 : Nhận diện – Đánh vần
-T phát âm mẫu: ung
-T đánh vần: u – ngờ – ung 
-T: ai phân tích được vần ung ?
-T yêu cầu H cài tiếng “ súng”.
-T phân tích.
-T: tiếng súng đánh vần như thế nào?
b/T :Cô thay âm u bằng âm ư cô được vần gì (T vừa nói vừa làm thao tác) .T ghi bảng 
-T : các em cài vần ưng cho cô 
-T đánh vần mẫu: ư – ngờ – ưng 
-Ai phân tích được vần ưng?
-T: cô thêm âm s trước vần ưng, dấu huyền trên đầu âm ư, cô được tiếng gì?
-T cài: “ sừng”
-T: ai phân tích được tiếng sừng?
-T: tiếng sừng đánh vần như thế nào?
-T treo tranh sừng hươu, hỏi: tranh vẽ gì?
-T nói :Đây gọi là sừng hươu dùng để tranh trí, làm đồ trang sức hay để móc nón ở nhà.T cài sừng hươu
-T chỉ bảng,H đọc từ trên xuống
-T hỏi: vần ung và ưng có gì giống và khác nhau ?
-H cài vần ung , H phát âm u ung
-H đánh vần u–ngờ–ung(C/n, ĐT 
-H: vần ung có âm u đứng trước, âm ng đứng sau. Cả lớp phân tích vần ung.H đọc ung (cá nhân)
 H: cài tiếng súng
H:s đứng trước, vần ung đứng sau ,dấu sắc trên âm u 
H: đánh vần, đọc trơn
H: ưng
H cài vần ưng
H: đánh vần, đọc trơn 
H: âm ư đứng trước, ng đứng sau,dấu huyền trên âm ư
 H: tiếng sừng
H cài sừng
H: tiếng sừng có âm s đứng trước, vần ưng đứng sau 
H: đánh vần, đọc trơn nhiều em
H: sừng hươu
H đọc sừng hươu 
H đọc cá nhân
H: giống nhau là âm ng đứng sau. Khác nhau là có u và ư đứngtrước
ĐDHT, ĐDDH
Tranh 
3’
5’
5’
Nghỉ giữa tiết
3.Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng
-T cho H chơi trò chơi: “ Hái quả”
Trên bảng T gắn 1 số quả có các từ vào 2 cây và gắn 2 cái rổ kế bên : H lên bảng hái quả nào có từ chứa vần vừa học thì gắn vào rổ, từ nào không có vần vừa học thì gắn vào cây trở lại
-T lưu ý: mỗi H chỉ được hái 1 quả
-T yêu cầu H đọc các từ vừa gắn
-T nhận xét
-T: trong các từ các em vừa tìm, có 4 từ chúng ta cần luyện đọc . T ghi bảng 
cây sung củ gừng
trung thu vui mừng
-T gọi H đọc
-T kết hợp giải thích từ ứng dụng 
2.Hoạt động 2: Luyện viết
a/ Vần ung – súng:T viết mẫu và nói:Đặt bút ngay đường kẻ 2 viết chữ u, viết tiếp chữ ng , kết thúc ngay đường kẻ 2, lia bút viết dấu sắc trên chữ u ,u nối với ng ở đầu nét móc của n
-T:viết vần ung đặt bút và kết thúc ở đâu?
Tiếng súng :Đặt bút ngay đường kẻ 1 viết chữ s , viết tiếp vần ung kết thúc ngay đừơng kẻ 2 , lia bút viết dấu sắc đầu âm u, s nối với ung ở đầu nét xiên của u.
-T: s nối với ung ở đâu?
-T chỉnh sửa.
b/ Vần ưng, sừng:T viết mẫu và nói: Đặt bút ngay đường kẻ 2 viết chữ ư, viết tiếp chữ ng, kết thúc ngay đường kẻ 2, lia bút viết dấu phụ trên chữ ư ,ư nối với ng ở đầu nét móc của n
Tiếng sừng : Đặt bút ngay đường kẻ 1 viết chữ s , viết tiếp vần ưng , kết thúc ngay đường kẻ 2 ,lia bút viết dấu huyền trên đầu âm ư, s nối với ưng ở giữa nét cong của ư
-H thi đua: mỗi đội cử 3 H
 2 H đọc
H đọc cá nhân, ĐT
H quan sát
H:đặt bút dưới đường kẻ 2, kết thúc ngay đường kẻ 2
H viết ung
H quan sát
H: ở đầu nét xiên của u
H viết súng ( B.c)
H quan sát
H viết vần ưng
H quan sát
H viết sừng
B/l, ĐDDH
B/l ,B/c
phấn
5’
Trò chơi : tìm tiếng có vần vừa học
T nhận xét
H thi đua
ĐDDH
10’
TIẾT 2
1.Hoạt động 1: Luyện đọc
-Đọc trên bảng ,SGK / 110
-Đọc câu ứng dụng
-T cho H đọc câu ứng dụng
-T:câu ứng dụng hôm nay làmột dạng câuđố
 -T gọi H đọc câu 1
 -T: yêu cầu H giải câu đố
-T tiếp tục gọi H đọc và giải các câu 2,3
-T rèn H đọc từ khó
-T gọi H đọc cả 3 câu
-T chỉnh sửa phát âm cho H
-T cho H tìm tiếng có vần vừa học
-H đọc cá nhân
1 H
1 H
1H
cá nhân, tổ
SGK
10’
2. Hoạt động 2:Luyện viết
Bài viết có 4 dòng: ung , ưng , từ bông súng, sừng hươu.
-T viết mẫu , nói lại cách viết
-T quan sát chỉnh sửa cho H
H nhắc điểm đặt bút và kết thúc, cách nối nét
H viết theo lệnh của T
Vở tập viết,bút
B/l,phấn
3’
7’
5’
Nghỉ giữa tiết
3. Hoạt động 3: Luyện nói
-T treo tranh hỏi : tranh vẽ gì?
-T giới thiệu , gắn câu chủ đề
-T giải thích từ thung lũng , đèo
-T cho các tổ thảo luận:
+Tổ 1: trong rừng có những gì?
+Tồ 2: hãy chỉ thung lũng trong tranh và kể cho bạn nghe ở thung lũng có gì?
+Tổ 3:Bạn thấy suối bao giờ chưa?Suối khác sông chỗ nào?
+Tổ 4: Bạn đã đi nơi nào mà thấy cảnh rừng núi, suối, đèo
-T: Hình ảnh trên là những cảnh tiên nhiên của đất nước ta.Để giữ cho cảnh thiên nhiên được tươi đẹp, chúng ta nên làm gì?
-T kết luận: Thiên nhiên đem lại cho chúng ta nhiều lợi ích,vì thế chúng ta cần bảo vệ và giữ gìn nó.
T nhận xét, đánh giá.
*Củng cố , dặn dò:
-Đọc S /111
-Trò chơi Viết tiếng có vần vừa học
-T nhận xét
-Về nhà đọc lại bài và tìm các từ vừa học xem trước bài 55
H: cảnh núi đồi, suối, đèo, thung lũng. rừng
-H thão luận cặp, cá nhân trình bày , H khác bổ sung
-H: cần phải bảo vệ rừng ,không xả rác, không chặt phá rừng .Không cho kẻ xấu đốt rừng
-H thi đua
Tranh luyện nói
SGK/111
Các ghi nhận lưu ý: 
Tuần 12
Ngày:
Bài 55 : eng – iêng 
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
-H biết đọc và viết được : eng, iêng ,tiếng xẻng, chiêng.
-Đọc được từ và câu ứng dụng 
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ao. hồ. giếng.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Tranh minh hoạ các từ khoá.-Tranh minh hoạ câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : Ao, hồ, giếng
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
5’
TIẾT 1
*Kiểm tra bài cũ:
-T giơ bảng con đã ghi sẵn các vần và từ: ung, ưng, cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng.
-T gọi H từng dãy đọc nối tiếp nhau 
-T nhận xét – chấm điểm
*Bài mới:+ Giới thiệu bài
-T treo tranh hỏi :tranh vẽ gì?
-T nói: Đây gọi là lưỡi xẻng dùng để xới đất. Trong từ lưỡi xẻng có tiếng nào học rồi.Hôm nay ta tìm hiểu tiếng “ xẻng”
-T cài “ xẻng”
-T hỏi:trong tiếng “xẻng” có âm nào đứng trước?Hôm nay ta học vần eng .T cài bảng 
-T cài : eng 
Mỗi H đọc vần hoặc 1 từ
-H quan sát
-H: vẽ cái xẻng
-H: tiếng lưỡi học rồi
-H : âm x
B/l, B/c
phấn
Tranh 
7’
1. Hoạt động 1 : Nhận diện – Đánh vần
-T phát âm mẫu: eng
-T đánh vần: e – ngờ – eng 
-T: ai phân tích được vần eng ?
-T yêu cầu H cài tiếng “ xẻng”.
-T phân tích.
-T: tiếng xẻng đánh vần như thế nào ?
b/T :Cô thay âm e bằng âm iê cô được vần gì (T vừa nói vừa làm thao tác) .T ghi bảng 
-T : các em cài vần iêng cho cô 
-T đánh vần mẫu: iê – ngờ – iêng 
-Ai phân tích được vần iêng?
-T đọc iêng
-T: cô thêm âm ch trước vần iêng cô được tiếng gì?
-T cài: “ c

Tài liệu đính kèm:

  • docTV 12.doc