A/Mục tiêu:
- Học sinh viết đúng đẹp các chữ e b bé
- Hiếu quy trình viết từng con chữ
B/Đồ dùng dạy học
- Chữ mẫu e,b,bé
- Bảng kẻ sẵn
C/ Hoạt động dạy và học:
Ngày soạn BÀI: Tập tô:e b bé A/Mục tiêu: - Học sinh viết đúng đẹp các chữ e b bé - Hiếu quy trình viết từng con chữ B/Đồ dùng dạy học - Chữ mẫu e,b,bé - Bảng kẻ sẵn C/ Hoạt động dạy và học: 1. Oån định 2. Kiểm tra bài cũ: Cho HS nêu lại các nét chữ đã học ở tiết trước Chấm vở Nhận xetù phần KTBC 2.Bài mới: *Giới thiệu bài: e,b,bé *Giới thiệu chữ mẫu và viết bảng con * Chữ e Chữ e có nét gì ? Độ cao của chữ e bao nhiêu? GV hướng dẫn viết vào ô mẫu Đặt phấn vào nửa ôdưới viết nét thắt, điểm dừng cũng ở nửa dòng dưới. * Chữ b: - Hướng dẫn cách viết: Đặt phấn ở ô thứ hai viết chữ b,điểm kết thúc khi viết xong nét thắt ở dòng thứ hai Gv đọc chính tả cho HS viết chữ b,eGv đọc chính tả cho HS viết chữ b,e * Chữ bé GV hướng dẫn :khi viết phải viết liền nét b + e + / -GV viết mẫu vaò khung: bé GV Vừa viết những chữ gì? -GV đọc cho HS viết b,e,bé * Hướng dẫn viết vào vở -Hướng dẫn viết mẫu từng hàng trên vở. Nhắc nhở tư thế ngồi viết -Theo dõi HS viết Hướng dẫn viết b đủ 5 ô li Hướng dẫn viết hết bài Thu vở chấm bài-Nhận xét từng bài 4. Củng cố: -Yêu cầu HS nêu nội dung bài TV Trò chơi: thi viết chữ đẹp -Bốn tổ cử 4 bạn lên thi viết đẹp:bé 5. Dặn dò: Về nhà luyện viết thêm. HS hát Hs nêu HS quan sá -HS đọc chữ e Chữ e gồm nét thắt. Cao 2 ô li HS viết bảng- nhận xét HS đọc chữ b,phân tích nét( Chữ b có nét khuyết trên và nét thắt.Cao 5 ô li -HS viết bảng con chữ b -HS viết bảng con Hs đọc chữ bé -HS phân tích tiếng bé: b giữa b và e -HS viết bảng con be –Nhận xét HS nêu chữ b,e bé HS đọc bài tập viết Ngày soạn THỦ CÔNG : XÉ, DÁN HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN I.Mục tiêu : Hs làm quen với kỹ thuật xé,dán giấy để tạo hình. Xé được hình vuông ,hình tròn theo hướng dẫn và biết cách dán cho cân đối . II. Chuẩn bị Bài mẫu về xé ,dán hìnhvuông ,hình tròn. Hai tờ giấy khác màu ,hồ ,khăn lau. III.Các hoạt động dạy học GV HS 1.Gv hướng dẫn Hs quan sát và nhận xét Gv cho Hs xem bài mẫu và giảng: Muốn xé, dán được bông hoa ,ngôi nhà các em phải học cách xé các hình cơ bản Gv yêu cầu Hs quan sát và phát hiện 1 số đồ vật có dạng hình vuông ,hình tròn 2.Gv hướng dẫn mẫu * Vẽ và xé hình vuông -Lấy tờ giấy màu sẫm ,đếm ô, đánh dấu ,vẽ 1 hình vuông có cạnh 8 ô -Gv làm thao tác xé từng cạnh 1 như xé hình chữ nhật *Vẽ và xé hình tròn -Gv thao tác mẫu để đếm ô ,đánh dấu và vẽ 1 hình vuông có cạnh 8 ô -Xé hình vuông rời khỏi tờ giấy màu. Lần lượt xé 4 góc của hình vuông theo đường vẽ, sau đó xé dần dần, chỉnh sửa thành hình tròn *Hướng dẫn dán Xếp hình cân đối trước khi dán Phải dán hình bằng 1 lớp hồ mỏng 3.Thực hành 4. Nhận xét ,đánh giá Nhận xét chung giờ học Các đường xé tương đối thẳng, ít răng cưa, dán đều. 5.Dặn dò Chuẩn bị giấy, màu giấy nháp, hồ. Hs quan sát hình mẫu trên bảng Ông trăng, gạch lát nềm, khăn tay Hs lấy giấy nháp thực hiện yêu cầu của Gv Hs lấy giấy nháp thực hiện như Gv đã hướng dẫn Hs thực hành xé hình vuông, hình tròn Xé xong, dán sản phẩm vào vở Ngày soạn THỦ CÔNG : XÉ, DÁN HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN (t2) I.Mục tiêu : Hs làm quen với kỹ thuật xé,dán giấy để tạo hình. Xé được hình vuông ,hình tròn theo hướng dẫn và biết cách dán cho cân đối . II. Chuẩn bị Bài mẫu về xé ,dán hìnhvuông ,hình tròn. Hai tờ giấy khác màu ,hồ ,khăn lau. III.Các hoạt động dạy học GV HS 1.Gv hướng dẫn Hs quan sát và nhận xét Gv cho Hs xem bài mẫu và giảng: Muốn xé, dán được bông hoa ,ngôi nhà các em phải học cách xé các hình cơ bản Gv yêu cầu Hs quan sát và phát hiện 1 số đồ vật có dạng hình vuông ,hình tròn 2.Gv hướng dẫn mẫu * Vẽ và xé hình vuông -Lấy tờ giấy màu sẫm ,đếm ô, đánh dấu ,vẽ 1 hình vuông có cạnh 8 ô -Gv làm thao tác xé từng cạnh 1 như xé hình chữ nhật *Vẽ và xé hình tròn -Gv thao tác mẫu để đếm ô ,đánh dấu và vẽ 1 hình vuông có cạnh 8 ô -Xé hình vuông rời khỏi tờ giấy màu. Lần lượt xé 4 góc của hình vuông theo đường vẽ, sau đó xé dần dần, chỉnh sửa thành hình tròn *Hướng dẫn dán Xếp hình cân đối trước khi dán Phải dán hình bằng 1 lớp hồ mỏng 3.Thực hành 4. Nhận xét ,đánh giá Nhận xét chung giờ học Các đường xé tương đối thẳng, ít răng cưa, dán đều. 5.Dặn dò Chuẩn bị giấy, màu giấy nháp, hồ. Hs quan sát hình mẫu trên bảng Ông trăng, gạch lát nềm, khăn tay Hs lấy giấy nháp thực hiện yêu cầu của Gv Hs lấy giấy nháp thực hiện như Gv đã hướng dẫn Hs thực hành xé hình vuông, hình tròn Xé xong, dán sản phẩm vào vở Ngày soạn MÔN : THỂ DỤC BÀI : ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TRÒ CHƠI . I.Mục tiêu : -Ôn một số kỉ năng đội hình đội ngũ đã học. Yêu cầu thực hiện chíng xác nhanh và kỉ luật, trật tự hơn giờ trước. -Làm quen với trò chơi “qua đường lội”. Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi. II.Chuẩn bị : -Còi, sân bãi. Vệ sinh nơi tập. Kẻ sân chuẩn bị cho trò chơi (Qua đường lội). III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Phần mở đầu: GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học: 1 – 2 phút. Đứng tại chỗ vỗ tay và hát: 1 – 2 phút. Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường: 30 – 40m. Đi theo vòng tròn và hit thở sâu: 1 phút sau đó đứng quay mặt vào tâm. Ôn trò chơi: Diệt các con vật hại theo đội hình vòng tròn: 2 phút. 2.Phần cơ bản: *Ôn tập hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái (xoay): 2 – 3 lần. Lần 1: do GV điều khiển, lần 2 – 3 do cán sự điều khiển, GV giúp đỡ. *Trò chơi: Qua đường lội: 8 – 10 phút. GV nêu tên trò chơi. Sau đó cùng học sinh hình dung xem khi đi học từ nhà đến trường và từ trường về nhà nếu gặp phải đoạn đường lội hoặc đoạn suối cạn, các em phải xử lí như thế nào.Tiếp theo, GV chỉ vào hình vẽ đã chuẩn bị để chỉ dẫn và giải thích cách chơi. GV làm mẫu, rồi cho các em lần lượt bước lên những “tảng đá” sang bớ bên kia như đi từ nhà đến trường.Đi hết sang bờ bên kia, đi ngược trở lại như khi học xong, cần đi từ trường về nhà. Trò chơi cứ tiếp tục như vậy không chen lấn, xô đẩy nhau. 3.Phần kết thúc : Đứng tại chỗ vỗ tay và hát. GV cùng HS hệ thống bài học, gọi một vài học sinh lên thực hiện động tác rồi cùng cả lớp nhận xét, đánh giá.. 4.Nhận xét giờ học. Hướng dẫn về nhà thực hành. GV hô “Giải tán” HS ra sân tập trung. Học sinh lắng nghe nắmYC bài học. Lớp hát kết hợp vỗ tay. Chạy theo điều khiển của GV. Thực hiện theo hướng dẫn của GV. Tập luyện theo tổ, lớp. 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Nhắc lại. Chia làm 2 nhóm để thi đua trò chơi. Nhóm nào đi nhanh, đúng yêu cầu của GV. Nhóm đó chiến thắng. Vỗ tay và hát. Lắng nghe. Học sinh hô : Khoẻ ! Ngày soạn TOÁN Bài : LUYỆN TẬP . I . Mục tiêu : Củng cố về. -Khái niệm ban đầu về bằng nhau. -So sánh các số lượng trong phạm vi 5 . với việc sử dụng các từ : lớn hơn, bé hơn, bằng nhau và các dấu , = . -Giáo dục hs yêu thích môn toán, tính cẩn thận, chính xác. II . Chuẩn bị : -Gv : Mẫu vật hình ð và O ( số lượng 5 ). -Hs : Sgk toán. III . Các hoạt động : 1 . Oån định : Hát. 2 . Bài cũ : Bằng nhau. -Gv gắn bảng : 4 ð và3 O. hs lên gắn thêm để có 5 ð và5 O, viết quan hệ số : 5 = 5. -Làm bảng con : 3 ð 2, 4 ð 4. -Nhận xét bài cũ. -Hs quan sát, lên bảng . -Hs làm vào bảng con. 3.Bài mới: *-Luyện tập. -Chúng ta đã học được những số nào ? -Nêu các dấu so sánh đã học . -Cho ví dụ về so sánh bé hơn. -Cho ví dụ về so sánh lớn hơn. -Cho ví dụ về so sánh bằng nhau. -Gv nhận xét. 1-2-3-4-5. -Hs nêu. *-Làm bài tập. -Bài 1 : Nêu yêu cầu làm bài. -Gv nhận xét. -Gv cho một số vd -Hs nêu, làm vào sách và sửa bài. - yêu cầu lấy 4 ð và4 O . lấy thêm bao nhiêu để có 5 ð và 5 O -Ta phải thêm bao nhiêu hình ð và O -Bài 2 : Nêu yêu cầu bài. -Gv kiểm tra, nhận xét. -Hs thực hiện. -Hs nêu, thực hiện. -Hs điền số lượng, ghi số và so sánh. 4. Củng cố. -Nêu các dấu so sánh. -Nêu ví dụ : -Gv chấm vở nhận xét. 5 . Dặn dò: -Về xem lại bài, chuẩn bị bài luyện tập chung. -Nhận xét tiết học. Ngày soạn Bài: u , ư . I . Mục tiêu : -Hs đọc và viết được : u , ư , nụ , thư . -Hs đọc được câu ứng dụng : thứ tư , bé Hà thi vẽ. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ thủ đô “ II . Chuẩn bị : -Gv : tranh minh hoạ các từ khóa : nụ , thư . -Hs : bộ chữ, sách, bảng con. III. Các hoạt động : 1 .Ổ định : Hát. 2 . Bài cũ : -Đọc trang trái. -Nêu 1 câu có từ “ lò dò “ -Viết bảng con : tổ cò, thợ nề. -Gv nhận xét . 3.Bài mới : a . Giới thiệu bài: -Treo tranh, tranh vẽ gì ? -Trong các tiếng: nụ, thư. có âm nào chúng ta đã học rồi? -Hôm nay chúng ta sẽ học chữ và âm mới là : u , ư. -Hs trả lời. -Hs : n , th. b.dạy chữ ghi âm: Âm u - Cô viết u, nêu cấu tạo nét. - So sánh u với i. - Gv nêu cách phát âm : u ( miệng mở hẹp như I nhưng tròn môi ) . - Cô phát âm mẫu. - Tìm trong bộ đồ dùng chữ u. - Có u thêm n và thanh nặng được tiếng gì ? - vị trí của tiếng nụ - đánh vần. - Gv hướng dẫn hs viết. - Gv viết mẫu, vừa viết vừa nói : u-n-u-nu-nặng-nụ. - Tương tự ư thực hiện như u. u thêm dấu râu trên nét móc thứ 2. -So sánh u với ư. ư (miệng mở hẹp như phát âm I, u nhưng thân lưỡi nâng lên ). - Lưu ý : viết nối giữa th và ư khi viết chữ thư. -1 nét xiên phải và 2 nét móc ngược. - Hs đọc cá nhân, dãy, nhóm, lớp. -Hs trả lời -CN-ĐT - Nụ. N-u-nu-nặng-nụ. - Hs quan sát viết bảng. -Hs nêu. *- Đọc tiếng, từ ứng dụng. - Đưa tranh : cá thu giới thiệu từ cá thu . - Tương tự gv giới thiệu từ : thứ tự, đu đủ, cử tạ. - Gv đọc mẫu. - Hs đọc cá nhân, động thanh. *- Củng cố. - 2 nhóm thi đua tìm tiếng, từ có âm u , ư . - Nhận xét tuyên dương. - Hs thi đua. TIẾT 2 1.Ổ định: 2.KTBC: - Hs đọc lại bài tiết một 3.Bài mới: *- Luyện đọc. Hs lần lượn phát âm u-ư nụï –thư - Đọc các từ ngứ ứng dụng - Cn -đt - Đọc câu ứng dụng - nhóm – cn -đt - Cho hs mở sgk : Đọc âm và tiếng khóa. Đọc tiếng dưới tranh. Đọc tiếng từ ứng dụng. Đọc cả trang trái. - Gv treo tranh ®tranh vẽ gì ? - Gv ghi : thứ tư bé Hà thi vẽ. - Gv đọc mẫu câu ứng dụng. - Cho hs đọc. - Gv chỉnh sửa lỗi phát âm của cả lớp. - Nhận xét. - Hs thực hiện. - Hs đọc cá nhân, từng phần. - Hs nêu. - Hs đọc thầm. - Hs đọc cá nhân, cả lớp. *- Luyện viết. - Cô đưa mẫu chữ : u , ư , nụ , thư . - Cô viết mẫu. - Hướng dẫn hs viết từng dòng. - Nhận xét. -Hs nêu cấu tạo nét. - Hs quan sát. - Hs thực hiện. *- Luyện nói theo chủ đề “ thủ đô “. -Gv treo tranh : Trong tranh, cô đưa hs đi thăm cảnh gì ? Chùa 1 cột ở đâu ? Hà Nội còn được gọi là gì ? Mỗi nước có mấy thủ đô ? Em biết gì về thủ đô Hà Nội . -Gv chốt ý, nhận xét. -Hs trả lời theo suy nghĩ của mình. 4. Củng cố. -Trò chơi : Tìm chữ vừa học và gạch chân chữ đó : “ chủ nhật mẹ gởi thư cho ba”. -Nhận xét tuyên dương. -Hs lên thi đua. 5 . Dặn dò : -Tập đọc bài trong sách nhiều lần. -Chuẩn bị bài : x , ch . -Nhận xét tiết học. Ngày soạn TOÁN Bài : LUYỆN TẬP CHUNG . I . Mục tiêu : Giúp hs củng cố. -Khái niệm ban đầu về : lớn hơn, bé hơn, bằng nhau. -Về so sánh các số trong phạm vi 5. -Rèn luyện hs tính cẩn thận, chính xác. II . Chuẩn bị : 1 .Ổ định : Hát. 2 . Bài cũ : -Nêu các dấu so sánh : , = . -Nêu ví dụ về : , = . 3.Bài mới : a . Giới thiệu bài : Luyện tập chung. * Bài 1 : Nêu yêu cầu của bài. ®Gv hướng dẫn hs thực hiện. -Gv kiểm tra nhận xét. * Bài 2 : đề bài yêu cầu gì ? < 2 , < 3 , < 4 , < 5 . O , O , O , O , O . -Gv gợi ý cho hs trả lời. -Gv hướng dẫn hs nối. -Gv đi quan sát, kiểm tra. -Hs mở sgk. -Hs làm bài. -Nối với số thích hợp. -Hs trả lời . -Hs làm bài. * Bài 3 : đề bài yêu cầu gì ? 2 > , 3 > , 4 > , 5 > . O , O , O , O , O . -Gv gợi ý hs trả lời : 2 lớn hơn mấy ? 3 lớn hơn mấy ? 4 lớn hơn mấy ? 5 lớn hơn mấy ? -Hướng dẫn hs nối. -Gv kiểm tra, nhận xét. -Hs nêu. -Hs trả lời. -Hs lên bảng sửa. 4. Dặn dò : -Xem lại các dạng bài tập. -Chuẩn bị bài số 6, đem theo bộ đồ dùng. -Nhận xét tiết học. Ngày soạn Bài: x , ch . I . Mục tiêu : -Đọc và viết được : x , ch , xe , chó . -Đọc được câu ứng dụng : xe ô tô chở cá về thị xã . -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : xe bò, xe lu, xe ô tô. II . Chuẩn bị : -Gv : tranh minh họa các từ, câu ứng dụng, phần luyện nói. -Hs : bộ chữ, sách, bảng con. III . Các hoạt động : 1 . Ổ định: Hát. 2 . Bài cũ : - Cho 2 hs viết : u , ư , nụ , thơ . - Đọc từ ngữ ứng dụng. - Đọc câu ứng dụng. Nhận xét. 3.Bài mới : a . Giới thiệu bài : - Gv treo tranh ® tranh vẽ gì ? - Trong các tiếng xe , chó có âm nào các em đã học rồi ? - Hôm nay chúng ta học âm mới là : x , ch . - Hs trả lời. - e , o . *- Dạy chữ ghi âm. -Aâm x -Nhân diện chữ - Cô viết mẫu chữ x ® nêu cấu tạo các nét. -So sánh x với c . - Phát âm và đánh vần tiếng - Cô phát âm mẫu : x ( khe hẹp giữa đầu lưỡi và răng, lợi hơi thoát ra xát nhẹ, không có tiếng thanh.) - Tìm trong bộ đồ dùng : x .- Gv viềt tiếng xe và đọc . - Vị tri` tiếng xe - Đánh vần : xe. - Gv hướng dẫn viết : Viết mẫu x , xe. Nêu cách viết. Cho hs viết bảng con. - Aâm ch . thực hiện tương tự . lưu ý : - Ch là chữ ghép từ 2 chữ con c và h. - So sánh ch với th. - Khi phát âm ch : đầu lưỡi chạm lợi rồi bật nhẹ, không có tiếng thanh. - Cho hs viết bảng con. Nhận xét. -Nét cong hở phải, nét cong hở trái. Hs so sánh -Hs cá nhân, đồng thanh. -Nhóm –cn -đt - x – e – xe . đọc cá nhân. -Hs quan sát. -Hs viết mẫu trên không. -Hs viết bảng con. Hs so sánh - C – h, ch – o – ch – sắt – chó . *- Đọc từ nghữ ứng dụng. - Gv treo tranh ® đưa ra các từ ứng dụng : Thợ xẻ , xa xa , chì đỏ , chả cá . Nhận xét. -Hs đọc cá nhân, đồng thanh. 4. Củng cố. -Gv đưa 1 số tiếng, từ có âm : x , ch . -Tìm tiếng có âm x , ch . Nhận xét tuyên dương. -2 nhóm lên thi đua. 5.Dặn dò: Ôân lại lài .chuẩn bị học tiết 2 TIẾT 2 . 1.Ổ định: 2.KTBC: - Cho Hs đoc lại bảng tiết 1 3.Bài mới *- Luyện đọc sgk. -Đọc âm và tiếng khóa. -Đọc tiếng dưới tranh. -Đọc từ ứng dụng. -Đọc cả trang trái. -Gv đưa tranh ® giới thiệu câu ứng dụng. -Tranh vẽ gì ? ® cô rút ra : xe ô tô chở cá về thị xã. -Gv đọc mẫu. -Gv chỉnh sửa lỗi phát âm cho hs. Nhận xét. -Hs đọc cá nhân, từng phần. -Hs đọc cá nhân, đồng thanh. *- Luyện viết. -Gv gắn chữ mẫu : x, xe, ch, chó. -Gv viết mẫu. -Hướng dẫn hs viết từng chữ vào vở. Nhận xét. -Hs viết. *- Luyện nói. -Đọc tên bài luyện nói : xe bò, xe lu, xe ô tô. -Gv gợi ý đặt câu hỏi : Có những loại xe nào trong tranh?Em hãy chỉ từng loại xe + Xe bò thường dùng làm gì ? + Xe lu còn gọi là xe gì ? + Xe ô tô trong tranh còn gọi là xe gì? Nó dùng để làm gì. + Có những loại xe ô tô nào nữa ? Chúng được dùng để làm gì ? + Còn có những loại xe nào nữa ? ở quê em thường dùng những xe gì nữa ? -Gv chốt ý, nhận xét. -Hs nêu. -Hs trả lời theo suy nghĩ của mình. 4. Củng cố. -Thi đua tìm âm vừa học trong câu : Xe bò đang chở gỗ. -Gv nhận xét tuyên dương. -Hs thi đua. 5 . Dặn dò : -Đọc bài sgk nhiều lần. -Xem trước bài : s , r . Nhận xét tiết Ngày soạn TOÁN Bài: SỐ 6 . I . Mục tiêu : Giúp hs. -Có khái niệm ban đầu về số 6. -Biết đọc viết số 6 và so sánh các số trong phạm vi 6, nhận biết số lượng trong phạm vi 6. -Vị trí của số 6 trong dãy số từ 1® 6. II . Chuẩn bị : -Gv : các nhóm có 6 mẫu vật cùng loại. -Hs : sáu miếng bìa nhỏ các số từ 1® 6. III . Các hoạt động : 1 . Ổ định : Hát. 2 . Bài cũ : -Gv đưa bài tập : nối với các số thích hợp. 2 > , 4 > , 5 > , 2 < , 3 < , 5 < . O , O , O , O , O . -Gv nhận xét. 3. Bài mới: a . Giới thiệu bài : Số 6. -Gv treo tranh và hỏi : + Tranh vẽ gì ? + Vậy có tất cả mấy em ? + 5 thêm 1 là 6 có 6 em. -Gv đưa : 5 hình . + Có mấy hình O ? + Cô đưa thêm 1 hình O . + Vừa thêm mấy hình O ? + Tất cả có mấy hình O ? -Gv yêu cầu mở sgk : + Bên phải có mấy con tính ? + Bên trái có mấy con tính ? + Tất cả có mấy con tính ? Þ Cô chốt : Có 6 em, có 6 hình tròn, 6 con tính các nhóm này đều có số lượng là 6. Ta dùng số 6 để chỉ số lượng của mỗi nhóm đồ vật đó. -Tranh vẽ có 5 bạn đang chơi và 1 bạn đang chạy tới. -Hs : 6 em. -Hs đọc cá nhân. -5 hình O . -1 hình O . -6 hình O . -5 con tính. -1 con tính. -6 con tính. -Gv đưa số mẫu : 6 và viết. -Cô viết mẫu : 6 -Yêu cầu hs đếm từ 1® 5. -Số 6 đứng sau số 5 , 1em đếm lại từ 1 ® 6 và 1 em đếm lại từ 6 ® 1. Nhận xét. -Hs đọc cá nhân. -Hs đếm. *- Thực hành.. -Bài 1 : Viết số 6 ® gv hướng dẫn hs viết. -Bài 2 : Nhìn tranh viết số thích hợp vào . -Bài 3 : Viết số thích hợp vào . + Yêu cầu hs viết theo thứ tự từ bé ® lớn và từ lớn ® bé. -Bài 4 : Điền dấu , = . + Yêu cầu hs làm cột dọc 1. + Tương tự làm cột 2 , 3 , 4 . Nhận xét. 5 . Dặn dò : -Tập viết số 6. -Xem lại các bài tập. -Nhận xét tiết học. -Hs thực hiện. -Hs sửa bảng, lớp nhận xét. -Hs thực hiện. -Hs làm. -Hs sửa miệng.
Tài liệu đính kèm: