Bài giảng các môn học lớp 1 - Tuần 2 năm học 2010

I.Mục tiêu:

 - Bước đầu biết trẻ em 6 tuổi được đi học.

 - Biết tên trường, lớp, tên thầy, cô giáo, một số bạn bè trong lớp.

 - Bước đầu biết giới thiệu tên mình, những điều mình thích trước lớp.

II. Đồ dùng dạy- học:

 - Gv: Các điều 7,28 trong công ước quốc tế quyền trẻ em,các bài hát “trường em”, “đi học”.

 - Hs: Vở bài tập Đạo đức 1.

III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:

 

doc 27 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 900Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng các môn học lớp 1 - Tuần 2 năm học 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
û,bẹ.
-Xem trước bài :Dấu huyền, dấu ngã.
-Hs hát
-Hs trả bài và viết bảng tiếng bé.
-Hs:khỉ, giỏ,hổ,thỏ,mỏ
 Quạ, nụ, cọ
-Dấu hỏi có nét móc, dấu nặng là một chấm.
-Hs:Đã học tiếng be, bé.
- Hs ghép bẻ, bẹ.
Tiếng bẻ dấu hỏi nằm trên chữ e, tiếng bẹ dấu nặng nằm dưới chữ e.
Hs phát âm theo gv.
Giống: có tiếng be.
Khác: dấu hỏi, dấu nặng.
Hs viết bảng con.
Cá nhân, nhóm, lớp đọc laị bài.
Hs tô tập viết.
Hs xem tranh trả lời.
Hs đọc lại bài.
Ngày soạn:
Ngày dạy:26-08-09
Môn: Vẽ.
Bài: Vẽ nét thẳng.
I. Mục tiêu.
 Hs nhận biết đượ một số loại nét thẳng.
 Biết cách vẽ nét thẳng.
 Biết phối hợp các nét thẳng để vẽ, tạo hình đơn giản.
II. Đồ dùng dạy học.
 Gv: 1 số hình có nét thẳng, 1bài vẽ minh họa.
 Hs: bút chì màu, bút chì đen.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
Tg
Hoạt động của gv.
Hoạt động của hs.
3’
7’
20’
3’
2’
1. Giới thiệu nét thẳng.
 Yêu cầu hs xem hình vẽ trong tập vẽ.
 + Nét thẳng “ngang”.
 + Nét thẳng “xiên”.
 + Nét thẳng “đứng”.
 + Nét “gấp khúc”.
 Lấy ví dụ về nét thẳng (quyển vở).
2. Hd hs vẽ nét thẳng.
Nêu: 
 -Nét ngang vẽ từ trái sang phải.
 -Nét xiên vẽ từ trên xuống.
 Vẽ lên bảng cho hs xem.
3. Thực hành.
 Y/c hs vẽ theo ý thích vào tập vẽ.
 Hd hs vẽ.
 -Vẽ nhà và hàng rào.
 -Vẽ thuyền- núi.
 -Vẽ cây- vẽ nhà.
 -Tô màu theo ý thích.
 -Gv uốn nắn hs
4. Nhận xét-đánh giá:
 Gv nhận xét động viên chung
 Nhận xét 1 số bài.
5. Dặn dò:
 Về nhà tập vẽ nét thẳng.
 Chuẩn bị bài sau. “ vẽ màu vào hình”
 Hs xem hình vẽ trong sách.
 Hs lắng nghe.
Hs: vẽ núi nét gấp khúc, vẽ nước nét ngang.
Hs thực hành vẽ vào tập vẽ.
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Môn. Học vần.
 Tiết : 13- 14
 Bài: Dấu \ , ~
I. Mục tiêu:
 - Nhận biết được dấu huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã.
 - Đọc được: bè, bẻ.
 - Trả lời 2, 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong sgk.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Gv: Giấy ô li phóng to, các vật tựa hình dấu \ , ~. 
 Tranh minh họa các tiếng, vần luyện nói.
 - Hs: Bộ ghép học vần.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
Tg
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1’
4’
30’
13’
10’
7’
3’
2’
1. Ổn định lớp: Kt hs vắng.
2. Kiểm tra bài cũ: Gọi hs trả bài “bẻ, bẹ” và viết bảng hai tiếng đó.
- Gv nhận xét cho điểm.
3. Hoạt động dạy - học:
a/ Gt:-Hôm nay, ta sẽ học hai dấu thanh nữa đó là: dấu huyền và dấu ngã.
b/ dạy dấu thanh.
 - Dấu huyền có nét gì?
 -Dấu huyền trông giống cái gì?
 -Dấu huyền và dấu sắc có gì giống nhau?
 Tô lại dấu ngã và nói:- dấu ngã là một nét móc nằm ngang có đuôi đi lên .
c. Ghép chữ và phát âm:
- Giờ trước ta học tiếng be. Khi thêm dấu huyền ta được tiếng bè.
 - Gv phát âm: - bè.
- Tìm cho cô từ có tiếng bè.
- Tiếng be thêm dấu ngã ta được tiếng bẽ.
Gv phát mâ: bẽ .
d/ Hdhs viết dấu và tiếng.
Cho hs viết tiếng be sau đó thêmdấu huyền và dấu ngã.
Gv nhận xét chỉnh sữa hs.
Tiết 2.
4.Luyện tập:
a/ Luyện đọc:
Cho hs đọc lại bài.
Chỉnh sữa phát âm của hs.
b/ Luyện viết:
Cho hs tô tập viết.
Theo dõi chỉnh sữa hs.
c/ Luyện nói:
Cho hs xem tranh và thảo luận:
-Trong tranh vẽ gì?
-Bè đi trên cạn hay dưới nước?
-Những người trong bức tranh làm gì?
5. Củng cố , dặn dò :
 - Cho hs đọc lại bài.
 - Nhận xét tiết học.
 -Về nhàhọc lại bài. Tìm dấu thanh vừa học trong sách báo.
-Xem trước bài : Oân tập
Lớp trưởng nêu tên hs vắng.
Hs trả bài.
-Dấu huyền có nét xiên phải.
-Giống thước kẻ đặt nghiên.
-Hai nét đều có một nét xiên.
Hs: bè.
Hs: cá nhân, nhóm, lớp phát âm.
-Bè chuối, bè phái.
Hs: cá nhân, nhóm đọc:bè.
Hs viết bảng con.
Hs đọc lại bài.( Hs còn yếu đọc nhiều lần).
Hs tô tập viết.
Hs xem tranh thảo luận và trả lời.
 Lớp, cá nhân đọc.
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Môn: Tự nhiên và xã hội.
 Tiết : 2
 Bài: Chúng ta đang lớn.
I. Mục tiêu:
 - Nhận ra sự thay đổi của bản thân về số đo chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết của bản thân.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Gv: Tranh các hình trong sách.
 - Hs: Sách TN&XH.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Tg
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1’
3’
2’
10’
10’
6’
2’
1’
1. Ổn định lớp: Cho hs hát.
2. Kiểm tra:
- Cơ thể chúng ta gồm có mấy phần? Là những phần nào?
- Nhận xét cho điểm.
3. Hoạt động dạy – học :
 * Giới thiệu bài.
Khởi động:Trò chơi: “Vật tay”.
 Yêu càu hs chơi theo nhóm.
 Kết thúc trò chơi ai thắng thì giơ tay.
 Kết kuận: Các em có cùng độ tuổi, nhưng có em khoẻ hơn, có em yếu hơn, có em thấp hơn. Hiện tượng đó nói lên điều gì? Bài học hôm nay sẽ giúp các em trả lời.
* Hoạt động 1: Làm việc với sgk.
 Mục tiêu: Hs biết sức lớn lên của các em thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết.
 Bước 1: Làm việc theo cặp.
 - Hướng dẫn hs quan sát.
 Bứơc 2:Hoạt động cả lớp.
 - Mời hs trả lời.
 - Kết luận lại.
* Hoạt động 2: Thực hành nhóm nhỏ.
 Mục tiêu: so sách sự lớn lên của bản thân với các bạn cùng lớp.
 Bước 1: hai cặp một nhóm đứng áp lưng , đầu và gót chân chạm vào nhau, cặp kia quan sát.
Bước 2: Hỏi:- Dựa vào kết quả quan sát cho thấy chúng ta tuy bằng tuổi nhau nhưng lớn lên vóc dáng có giống nhau không?
-Điều đó có gì đáng lo không?
* Hoạt động 3: Vẽ các bạn cùng nhóm.
Cho hs về nhà vẽ.
4. Củõng cố:
 - Củng cố lại nội dung bài học.
 - Các em vừa học bài gì ?
 -Nhận xét chung tiết học. Tuyên dương hs chăm học.
5. Dặn dò:
 - Về nhà ăn uống điều độ để cơ thể chúng ta phát triển tốt.
 Hs hát.
Hs trả lời.
 Thi vật tay nhau từng cặp.
 Hs quan sát tranh và nói với nhau về những gì em thấy.
Hs đứng lên nói với nhau những gì các em đã nói với bạn.
 Từng cặp hs áp sát nhau. Cặp kia quan sát.
 Hs trả lời.
- Chúng ta đang lớn
Ngày soạn:
Ngày dạy:
 Môn: Thủ công
 Tiết : 2
 Bài: Xé, dán hình chữ nhật-hình tam giác
I .Mục tiêu:
 - Biết cách xé, dán hình chữ nhật.
 - Xé, dán được hình chữ nhật. Đường xé có thể chưa thẳng, bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng.
II. Đồ dùng dạy- học:
 - Gv: Bài mẫu về xé dán hình chữ nhật, hình tam giác.2 tờ giấy màu khác
 nhau, giấy trắng làm nền.
 - Hs: Giấy thủ công màu, hồ dán, bút chì, vở thủ công.
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Tg 
 Hđ của gv
 Hđ của hs
1’
2’
3’
8’
17’
3’
1’
1. Ổn định lớp: Cho hs hát.
2. Kt bài cũ: Kt đồ dùng học thủ công của hs.
3. Hoạt động dạy - học:
* Gt: Hôm nay ta học xé dán hình chữ nhật, hình tam giác.
* Gv hướng dẫn hs quan sát và nhận xét.
 - Gv cho hs xem bài mẫu, tìm xem đồ vật nào có dạng hình chữ nhật, hình tam giác.
* Gv hướng dẫn mẫu.
. vẽ và xé hình chữ nhật.
- Gv lấy tờ giấy màu lật mặt sau và đánh dấu vẽ hình chữ nhật.
- Làm thao tác xé từng cạnh của hình.
. Vẽ và xé hình tam giác.
- vẽ hình chữ nhật lấy dấu để làm đỉnh tam giác.
- Từ điểm đánh dấu dùng bút nối với hai điểm dưới hình chữ nhật ta có hình tam giác.
- Xé từng cạnh của hình.
* Dán hình.
Lấy một ít hồ dùng tay trỏ di đều lên hình, dán cân đối.
* Hs thực hành.
Cho hs thực hành xé, dán trên giấy trắng hai hình.
 Gv theo dõi, uốn nắn hs xé, dán.
4. Cũng cố:
 - Nhận xét đánh giá sản phẩm hs
 - Tuyên dương hs xé dán đều, đẹp.
Khuyến khích hs xé, dán chưa đẹp.
5. Dặn dò:
 - Về nhà tập xé hình ở nhà
 - Chuẩn bị giấy, hồ, tiết sau ta thực hành xé tiếp hình tam giác.
Lớp hát.
Hs xem bài mẫu.
Bảng lớp, quyển tập, cái nón lá.
Hs theo dõi thao tác gv làm mẫu.
Hs thực hành xé, dán 2 hình.
Ngày soạn:
Ngày dạy: 
 Môn : Toán.
 Tiết : 6
 Bài: Số 1, 2, 3.
I. Mục tiêu.
 - Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có 1, 2, 3 đồ vật; đọc, viết được các chữ số 1, 2, 3; biết đếm 1 , 2, 3 và đọc theo thứ tự ngược lại 3, 2, 1; biết thứ tự của các số 1, 2, 3.
 - Làm được các bài tập 1 .2 ,3 
III. Đồ dùng dạy học:
 - Gv: Các nhóm đồ vật có cùng loại như: 3 bông hoa, 3 hình vuông, 3 hình tròn, 3 hình tam giác, 3 tờ bìa ghi số 3.
 - Hs: Bộ chữ học toán, SGK toán .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Tg
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs.
1’
4’
15’
4’
4’
3’
3’
1’
1. Ổn định lớp: kt hs vắng.
2. Kiểm tra: Cho hs lên bảng gắn hình tam giác và hình vuông.
 - Nhận xét, cho điểm HS
3. Hoạt động dạy - học:
a. Gt:- Hôm nay, ta học về số 1, 2, 3.
b. Giới thiệu từng số 1, 2, 3.
+ Bước 1: Hướng dẫn hs quan sát các nhóm dồ vật có một phần tử. Mỗi lận cho hs quan sát một nhóm đối tượng.
 Vd:Có một con gà và cho hs nhắc lại.
+ Bước 2: Hướng dẫn hs nhận ra đặc điểm chung của các nhóm đồ vật có số lượng đều bằng 1.
 Nói: “Ta dùng số 1 để chỉ số lượng của mỗi đồ vật trong nhóm đó”.
 Viết bảng số 1.
 - Dạy các số 2, 3 tương tự số 1.
 - Hdhs chỉ vào hình vẽ các cột hình lập phương và điền từ 1 đến 3 rồi từ 3 đến 1.
c. Luyện tập:
Bài 1: Cho hs nêu yêu cầu bài tập 
 - Quan sát hs làm bài
 -Nhận xét , chỉnh sữa hs.
Bài 2: ( bước dạy như bài 1 )
 - Cho hs nhìn tranh viết số thích hợp vào ô trống.
Bài 3: Hướng dẫn hs nêu yêu cầu bài trong từng hình vẽ và làm bài.
 - Gọi hs trình bày. Nhận xét.
4. Củng cố:
 - Cho hs chơi: Nhận biết số lượng nhanh để củng cố lại bài số 1, 2, 3.
 - Nhận xét chung tiết học.
5. Dặn dò:
 -Về nhà tập đọc xuôi và ngược các số 1, 2, 3.
 -Xem bài kế tiếp “Luyện tập”.
 Lớp trưởng nêu hs vắng.
 Hs quan sát nhóm đồ vật trên bảng.
 -Có một con gà.
 -Các nhóm đều có một đồ vật.
 Hs đọc: “số 1”.
 Hs viết một dòng số 1, 2, 3.
 Hs nhìn tranh và viết số.
 Hs nêu yêu cầu rồi làm bài.
 Hs chữa bài, nhận xét
- Hs chơi trò chơi.
Ngày soạn:
Ngày dạy:
 Môn: Học vần
Tiết :15 - 16
 Bài: Be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
I. Mục tiêu:
 - Nhận biết được các âm, chữ e, b và dấu thanh: dấu sắc/dấu hỏi/ dấu nặng/ dấu huyền/ dấu ngã.
 - Đọc được tiếng be kết hợp với các dấu thanh: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
 - Tô được e, b, bé và các dấu thanh.
II. Đồ dùng dạy – học:
 - Gv: Kẻ bảng ôn .Tranh minh họa các sự vật, tranh luyện nói
 - Hs: Bộ chữ ghép tiếng Việt ,bảng con , SGK ...
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Tg
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1’
3’
31’
13’
8’
 5
 5
 4
 1
1. Ổn định lớp: Cho hs hát
2. Kiểm trabài củ:
 - Gọi hs trả bài: “dấu \, ~ và các tiếng: bè, bẽ”.
 - Gv nhận xét cho điểm.
3. Hoạt động dạy – học :
*Hoạt động 1: Giới thiệu bài:
 - Hôm nay chúng ta ôn lại những âm, tiếng và dấu mà ta đã học.
*Hoạt động 2: Ôn tập.
Ÿ Chữ, âm e, b và ghép tiếng be.
 Gv gắn bảng b-e-be.
 Dấu thanh và ghép be.
 Cho hs đọc bảng ôn trên bảng lớp, tiếng be gắn với dấu thanh.
 Gv chỉnh sữa hs đọc.
Ÿ Các từ tạo nên từ e, b dấu thanh.
 Cho hs đọc từ be be, bè bè, be bé.
* Hd hs viết bảng con.
 Gv vừa viết vừa nêu lại quy trình viết.
 Gv chỉnh sữa, theo dõi hs viết.
 Tiết 2.
4. Luyện tập.
* Luyện đọc.
 Cho hs đọc lại bài tiết 1.
 * Luyện hs yếu đọc nhiều.
 - Giới thiệu tranh minh họa “be bé”.
 Hỏi: Tranh vẽ gì?
 Cho hs đọc từ be bé.
* Luyện viết.
 Cho hs tô tập viết.
 Theo dõi chỉnh sữa hs.
* Luyện nói.
 Cho hs xem tranh.
 Hỏi: Các tranh vẽ gì?
 -Be thêm dấu gì đểâ được tiếng bé?
 -Trong các tranh này, tranh nào vẽ người? Người đó đang làm gì? 
 Tròù chơi: “Đôi bạn hiểu nhau”.
5. Củng cố.
 - Cho hs đọc lại bài.
 - Đọc cho HS viết một vài chữ đã học 
6. Dặn dò.
“ Về nhà học bài và tập viết tiếng.
 Xem, tìm sách báo có dấu thanh và tiếng đã học.
 Xem trước bài á: ê- v.
 Hs hát.
 Hs trả bài và viết tiếng vào bảng con 
 Hs ghép tiếng be.
 Hs đọc: b-e-be.
Hs đọc bảng ôn.
Nhóm cá nhân đọc.
 Hs viết bảng con.
 Hs luyện đọc.
 Hs quan sát tranh.
 “ Em bé đang chơi đồ ø chơi đẹp nhỏ xinh xinh.
 Hs đọc: be bé.
 Hs tô tập viết.
Vài HS đọc
HS yếu viết bàng
Ngày soạn:
Ngày dạy:24-08-2010
Môn: Thể dục.
 Tiết : 2
 Bài: Trò chơi – Đội hình đội ngũ.
I. Mục tiêu:
 - Làm quen tập hợp hàng dọc, dóng hàng dọc.
 - Biết đứng vào hàng dọc và dóng với bạn đứng trước cho thẳng (có thể còn châm).
 - Biết cách chơi và tham gia vào trò chơi theo yêu cầu của gv.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Gv: 1 còi, một số tranh ảnh con vật.
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Tg
Hoạt động của gv.
Hoạt động của hs.
12’
23’
6’
1.Hoạt động 1: Phần mở đầu.
 - Tập hợp lớp theo 4 hàng dọc cho quay thành hàng ngang. Phổ biến nội dung giờ học.
 - Cho hs chỉnh sữa trang phục, nhắc lại nội quy.
 -Đứng vỗ tay hát.
 Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp 1-2.
2.Hoạt động 2: Phần cơ bản.
 - Tập hàng dọc, dóng hàng dọc.
 - Hô khẩu lệnh cho 1 tổ làm mẫu và gọi tiếp tục các tổ tiếp theo.
 - Tuyên dương tổ làm tốt.
 - Trò chơi: “Diệt các con vật có hại”.
 - Theo dõi hs chơi.
3.Hoạt động 3: Phần kết thúc.
 - Cho hs giậm chân tại chỗ.
 - Đứng vỗ tay và hát.
 - Cùng hs hệ thống bài.
 - Nhận xét chung giờ học.
 Lớp tập hợp thành 4 hàng dọc.
 Hs chữc lại trang phucï.
 Hs hát.
 Hs giậm chân tại chỗ.
 Hs dóng hàng theo khẩu lệnh.
 Hs chơi trò chơi.
HS giậm chân..
 Vỗ tay..
Ngày soạn: 
Ngày dạy:
Môn: Học
 Tiết : 17 – 18
 B ài : ê - v
I. Mục tiêu:
 - Đọc được ê, v, bê, ve, từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: ê, v, bê, ve (viết được ½ số dòng qui định trong vở Tập viết 1, tập một).
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề:bế bé.
 * HS khá , giỏi bước đầu nhận biết được nghĩa một số từ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK. Viết đủ số dòng quy định trong vở Tập viết.
II. Đồ dùng dạy học.
 - Gv: Tranh minh học các từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói.
 - Hs: Bộ ghép tiếng Việt, SGK , bảng con .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Tg
Hoạt động của gv.
Hoạt động của hs.
1’
5’
30’
15’
10’
7’
2’
1’
1. Ổn định lớp: kiểm tra hs vắng.
2. Kiểm tra bài cũ.
 - Gọi 3-4 hs đọc và viết 2 trong 6 tiếng đã học.
 - Cho 1 hs đọc từ ứng dụng.
 - Nhận xét cho điểm.
3. Hoạt động dạy – học :.
a/ Hoạt động 1 : Giơiù thiệu: “Hôm nay, ta học thêm hai âm mới nữa đó à âm: e-v.
 Viết bảng: ê- bê, v-ve.
b/ Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm.
 - Cho hs nhận diện chữ ê có gì giống và khác chữ e.
 +Phát âm và đánh vần.
 - Phát âm mẫu:e-v.
 - Cho hs đánh vần: bê- ve.
 - Chỉnh sữa hs.
 * Dạy tiếng ve tưong tự.
c/ Hướng dẫn viết.
 Viết mẫu lên bảng lớp – vừa viết vừa hướng dẫn quy trình.
 Nhận xét chữa lỗi cho hs.
 + so sánh v với b.
d/ Đọc tiếng ứng dụng.
 - Viết từ ứng dụng lên bảng.
 - Nhận xét chỉnh sữa phát âm cho hs.
 Tiết 2.
A. Luyện tập.
a/Luyện đọc: Cho hs luyện đọc lại bài.
 - Gv chỉnh sửa phát âm hs.
 - Đọc câu ứng dụng.
 - Cho hs thảo luận nhóm về tranh minh hoạ câu ứng dụng.
 - Gv nêu nhận xét chung và cho hs đọc câu ứng dụng.
 - Chỉnh sữa lỗi phát âm cho hs.
 - Đọc lại mẫu.Cho hs đọc bài trên bảng
b/ Luyện viết.
 Cho hs viết tập viết. Nhắc lại quy trình viết.
 Theo dõi chỉnh sữa hs viết.
c/ Luyện nói.
Hỏi: - Ai đang bế em?
 - Em bé vui hay buồn? Tại sao? 
 - Chúng ta phải làm gì để cho cha mẹ vui lòng?
4 Củng cố.
 - Cho hs đọc lại bài.
 - Đọc cho hs viết chữ ê – v – ve .
5 Nhận xét , dặn dò : 
 - Nhận xét chung thái độ học tâäp hs 
 -Về nhà học bài – xem trước bài á : l- h.
 Hs trả bài.
 Hs đọc theo.
 Giống: - viết bởi một nét thắt.
 Khác: - ê có thêm dấu.
 Nhìn bảng phát âm.
 Hs: - bờ-ê-bê.
 Lớp, bàn, cá nhân đọc.
 Viết lên không trung.
 Viết vào bảng con.
 Hs so sánh giống và khác nhau:v với b.
 Lớp, nhóm, cá nhân đọc bài.
 Luyện đọc lại bài.
 Hs yếu đọc nhiều lần.
Hs nhìn tranh thảo luận.
 Cá nhân, nhóm, cả lớp đọc.
 Hs viết tập viết.
 Hs trả lời theo câu hỏi của gv.
 Hs đọc lại bài.
 Vài hs viết bảng
Ngày soạn: 
Ngày dạy: 26-08-2010
 Môn: Toán
Tiết : 7
 Bài: Luyện tập.
I. Mục tiêu.
 - Nhận biết được số lượng 1, 2, 3; biết đọc, viết, đếm các số 1, 2, 3..
 - HS làm các bài tập 1 – 2 
II. Đồ dùng dạy – học.
 - Gv: Tranh phóng to bài tập trong sách.
 - Hs: sgk, bảng con , que tính .
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
Tg
Hoạt động của gv.
Hoạt động của hs.
1’
4’
25’
4’
1’
1. Ổn định lớp: Cho hs hát.
2. Kiểm tra bài cũ:
 - Gọi hs đếm xuôi từ 1-3 và từ 3-1.
 - Cho hs viết bảng con.
 - Nhận xét, cho điểm.
3. Hoạt động dạy – học :
 * Giới thiệu: “ Hôm nay ta học bài – luyện tập”.
Bài 1: Cho hs xem tranh trong sgk và nêu yêu cầu bài.
 - Gọi hs chữa bài. hs khác nhận xét. Nhận xét cho điểm.
Bài 2: Cho hs nêu yêu cầu. Cho hs làm bài, chữa bài.
4. Củng cố.
 - Tổ chức cho hs chơi trò chơi: “ Ai là người thông minh nhất?”
 - Giúp hs củng cố khái niệm số 1, 2, 3.
5. Dặn dò:
 - Xem trước bài : 1, 2, 3, 4, 5.
 Hs hát.
 Hs đếm số 1, 2, 3 và 3, 2, 1.
 Hs viết bảng con.
Nhận biết số lượng và ghi kết quả.
 Hs làm bài.
 Chơi trò chơi theo hd của gv.
Ngày soạn:
Ngày dạy:27-08-2010
Môn:Toán
 Tiết : 8
 Bài: Các số 1, 2, 3, 4, 5.
I. Mục tiêu:
 - Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có 1, 2, 3, 4, 5 đồ vật; đọc, viết được các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 ; biết đếm 1, 2, 3, 4, 5 và đọc theo thứ tự ngược lại 5,4,3, 2,1; biết thứ tự của các số 1, 2, 3, 4, 5 .
II. Đồ dùng dạy- học:
 - Gv: Các nhóm có đến 5 đồ vật cùng loại.Mẫu chữ số 1 2 3 4 
 - Hs: Bộ đồ dùng Toán 1.
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Tg 
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1’
4’
15’
4’
4’
4’
2’
1’
1. Ổn định lớp: Cho hs hát.
2. Kt bài cũ: Đưa mô hình vẽ từ 1- 3 yêu cầu hs đọc số, viết số vào bảng con.
Nhận xét- Cho điểm.
3. Dạy bài mới:
* Giới thiệu: “ Hôm nay ta học thêm hai số nữa đó là số 4, 5”.
* Giới thiệu số 4 và chữ số 4.
 Cho hs mở sgk và điền số thích hợp vào ô trống đầu tiên.
 Gắn 4 hình tam giác và hỏi: “ có bao nhiêu hình tam giác?”
 Gắn tiếp 4 chấm tròn, 4 bông hoa và hỏi hs: “ Có bao nhiêu chấm tròn và bao nhiêu bông hoa?”.
Gv nêu: “ 4 hình tam giác, 4 chấm tròn, 4 bông hoa đều có số lượng là 4. ta dùng số 4 để chỉ số lượng của các nhóm đồ vật đó.
 Dạy số 5 tương tự số 4.
* Tập đếm và xác định thứ tự các số trong dãy số 1 2 3 4 5.
4. Thực hành.
Bài 1: Cho hs viết 1 dòng số 1- 5
Bài 2: Hướng dẫn hs xem hình từ trái sang phải và từ trên xuống.
 Hd hs nêu yêu cầu của bài.
 Kiểm tra hs chữa bài.
Bài 3: Cho hs nêu yêu cầu của bài.
 Gọi hs chữa bài- nhận xét.
5. Củng cố:
 Cho hs đọc các số từ 1 đến 5 và ngược lại.
 Nhận xét tiết học.
6. Dặn dò:
-Về nhà đọc các số từ 1 đến 5 và viết các số đó.
- Xem bài: “Luyện tập”.
 Lớp hát.
 Lớp mở sách và viết số thích hợp vào chỗ trống.
 Trả lời: “ có 4 hình tam giác”.
“có 4 chấm tròn, 4 bông hoa”.
 Hs đếm xuôi và đếm ngược từ 1 đến 5 và ngược lại.
- Hs viết số.
 Hs xem hình bài 2.
Cá nhân: “điền số thích hợp dưới hình”.
Lớp: điền số.
 Cá nhân: “ viết số thích hợp vào ô trống”.Lớp làm bài.
 Lên bảng chữa bài.
Lớp: Đếm xuôi và ngược lại.
Ngày soạn:
Ngày dạy: 25-08-2010
 Môn: Hát
Tiết : 2
 Bài: Ôn: Quê hương tươi đẹp.
I. Mục tiêu:
 - Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca.
 - Biết hát kết hợp vỗ tay theo bài hát.
II. Đồ dùng dạy- học:
Gv: Chuẩn bị vài động tác vận động phụ hoạ.Nhạc cụ , thanh phách
 - HS : Thanh phác 
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Tg
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1’
3’
13’
13’
4’
1’
1. Ổn định lớp: Cho hs hát
2. Kt bài: Cho hs hát.
3. Hoạt động dạy – học-:
* Gt: Hôm nay ta lại bài Quê hương tươi đẹp.
* Hoạt động 1:
 Ôn bài hát. Quê hương tươi đẹp.
 Ôn luyện bài hát. Cho hs hát lại bài hát vài lần.
 Cho hs hát kết hợp vận động phụ hoạ( vỗ tay, chuyển dịch chân theo nhịp)
* Hoạt động 2:
 Vừa hát vừa vỗ tay theo tiết tấu lời ca
Quê hương em biết bao tươi đẹp
 x x x x x x x
vừa hát vừa gõ thanh phách theo tiết tấu lời ca.
4. Củng cố:
 - Cho hs thi hát theo nhóm.
 - Gv nhận xét chung tiết học.
5. Dặn dò:
 - Về nhà tập hát lại bài này nhiều lần.
 - Tập vừa hát vừa vận động phụ hoạ theo

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an(52).doc