Giáo án Tổng hợp môn lớp 1 - Tuần thứ 14 (chuẩn kiến thức)

 Tiết : 131 - 132 Bài 55 eng - iêng

I.Mục tiêu :

 -Đọc và viết được: eng , iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng

 - Đọc được câu ứng dụng : Dù ai nói ngả nói nghiêng

 Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân .

-Phát triển lời nói theo chủ đề: ao , hồ , giếng

II. Đồ dùng dạy học:

Tranh minh hoạ phần từ mới

Tranh phần luyện nói , câu ứng dụng

Bộ chữ , bảng con , vở tập viết

III. Các hoạt động dạy học :

 

doc 20 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 552Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp môn lớp 1 - Tuần thứ 14 (chuẩn kiến thức)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ï.
_ Hs: Vôû bt Ñaïo ñöùc, baøi haùt
III. Caùc hoaït ñoäng daïy hoïc 
GV
HS
1. Kieåm tra baøi cuõ
-Yeâu caàu hs vaøi toå leân thöïc haønh chaøo côø
-Nhaän xeùt, ghi ñieåm.
2. Baøi môùi
a Giôùi thieäu baøi
-Gv giôùi thieäu baøi- ghi baûng
-Cho caû lôùp haùt baøi: Tôùi lôùp, tôùi tröôøng
b. Hñ1: Quan saùt tranh baøi taäp 1- thaûo luaän nhoùm lôùn
-Gv höôùng daãn hs neâu noäi dung tranh baøi taäp 1.
c.Hñ 2: Ñoùng vai
-Yeâu caàu caùc nhoùm trao ñoåi veà noäi dung caùc böùc tranh baøi taäp 1.
- Cho hs thaûo luaän nhoùm , gv quan saùt höôùng daãn.
+ Taïi sao Thoû nhanh nheïn laïi ñi hoïc muoän?
+ Baïn naøo ñaùng khen? Taïi sao?
-Gv keát luaän-
-Chia nhoùm boán, yeâu caàu phaân vai, ñoùng vai caùc tình huoáng .
-Cho hs thaûo luaän
-Yeâu caàu moâït soá nhoùm trình baøy.
-Goïi hs nhaän xeùt.
-Gv keát luaän.
-Lieân heä thöïc teá
3. Cuûng coá, daën doø.
- Hs thöïc haønh chaøo côø
-Nhaéc laïi teân baøi
 - Haùt
- Noäi dung:Thoû vaø Ruøa laø hai baïn hoïc chung moät lôùp.Thoû thì nhanh nheïn coøn Ruøa chaäm chaïp. Ñieàu gì seõ xaûy ra?
- Hs laéng nghe yeâu caàu thaûo luaän
-Thaûo luaän, trình baøy
+ Vì Thoû chuû quan, lô laø, haùi hoa ôû doïc ñöôøng.
+ Baïn Ruøa ñaùng khen hôn
-Quan saùt tranh, thaûo luaän 
caùc tình huoáng.
- Trình baøy tröôùc lôùp
-Chuù yù
-Laéng nghe
-Lieân heä
Ngày soạn 18 tháng 11 năm 2012
Ngày dạy 20 tháng 11 năm 2012
 	 TIẾNG VIỆT
 Tiết : 133 – 134 Bài 56 UÔNG – ƯƠNG
I. Mục tiêu :
 -Đọc và viết được: uông , ương, quả chuông, con đường ,
 - Đọc được câu ứng dụng :Nắng đã lên .Lúa trên n ương đã chín . Trai gái bản mường cùng vui vào hội.
 - Phát triển lời nói theo chủ đề: Đồng ruộng
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ phần từ ứng dụng 
Tranh phần luyện nói , câu ứng dụng
Bộ chữ , bảng con ,SGK
III.Các hoạt động dạy học:
GV
HS
1. Kiểm tra bài cũ: Viết: cái kẻng , củ riềng
1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần eng , iêng trong câu.
Nhận xét ghi điểm
2 . Bài mới:
a)Nhận diện vần:
-Phát âm : uông
Ghép vần uông
-Phân tích vần uông?
 u- ô - ngờ - uông
-Ghép thêm âm ch vào vần uông để tạo tiếng mới.
Phân tích tiếng chuông?
Đánh vần: chờ - uông - chuông 
-Đọc trơn
- Đưa tranh quả chuông hỏi: Đây là quả gì?
Đọc từ : quả chuông
Đọc toàn phần
Vần ương: dạy t ương tự vần uông
So sánh vần ương với vần uông?
Thay âm uô bằng ươ giữ nguyên âm cuối ng
Phân tích vần ương?
Đánh vần:ư- ơ - ngờ - ương
 đờ - ương - đương - huyền - đường
 -Giới thiệu tranh con đường
c)Luyện đọc từ:
Ghi từ lên bảng
Gạch chân 
Chỉnh sửa
Giải thích từ , đọc mẫu 
 d.) Hướng dẫn viết và viết mẫu , hướng dẫn cách viết
Nhận xét , sửa sai
Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết TIẾT 2:
3.Luyện tập
a) Luyện đọc tiết 1
Lần kượt đọc âm , tiếng , từ khoá 
Lần lượt đọc từ ứng dụng 
*Đọc câu ứng dụng
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
Tìm tiếng có chứa vần uông, ương?
Đọc câu ứng dụng.
b)Luyện viết: 
Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết 
Chấm 1/3 lớp , nhận xét.
c)Luyện nói: Đọc tên bài luyện nói hôm nay?
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
Những ai trồng lúa , ngô , khoai , sắn?
Kể những việc làm của bác nông dân mà em biết?
4. Củng cố dặn dò: 
Đọc viết thành thạo bài vần uông , ương 
Xem trước bài 57: ang , anh
Lớp viết bảng con
1 em
-Đọc trơn
lớp ghép vần uông
-Vần uông có âm uô đứng trước, âm ng đứng sau
Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp
-Ghép tiếng chuông
Có âm ch đứng trước , vần uông đứng sau 
Cá nhân, nhóm , lớp
-Quả chuông
- Cá nhân, nhóm , lớp
+Giống: đều kết thúc bằng âm ng
+Khác: vần ương mở đầu bằng âm ươ
-Có âm ươ đứng trước , âm ng đứng sau
Ghép vần ương
Cá nhân , nhóm , lớp
- Ghép tiếng đường
- Cá nhân - nhóm - đồng thanh
-đọc cá nhân -nhóm đồng thanh
Theo dõi 
-Gạch chân từ mới
- Đọc -cá nhân -đồng thanh
Viết bảng con
2 - 3 HS đọc lại
Cá nhân , nhóm , lớp
Cá nhân , nhóm , lớp
2 - 3em đọc lại
Viết vào vở tập viết
đồng ruộng
Bác nông dân đang cày trên đồng ruộng.
người nông dân
cày ruộng , trồng lúa , khoai , sấn , ngô.., làm cỏ , thu hoạch....
TOAÙN
Tieát : 53 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8.
I.Mục tiêu:
 -Thuộc bảng trừ,biết làm tính trừ trong phạm vi 8,viết được phép tính tính thích hợp với hình vẽ.
-Rèn cho HS có kĩ năng thực hiện các phép tính trừ trong phạm vi 8 thành thạo.
 -Làm bài 1,2, bài 3 ( cột 1), bài 4 viết 1 phép tính
II Ñoà duøng daïy hoïc
Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng 
-Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép trừ trong phạm vi 8.
III.Các hoạt động dạy học :
GV
HS
1.Kieåm tra baøi cuõ : 
Tính:
5 + 2 + 1 = , 3 + 3 + 1 =
4 + 2 + 2 = , 3 + 2 + 2 =
Nhận xét KTBC.
2.Bài mới :GT bài ghi tựa bài học.
-Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8.
Bước 1: Hướng dẫn học sinh thành lập công thức 8 – 1 = 7 và 8 – 7 = 1
Hướng dẫn học sinh quan sát mô hình đính trên bảng và trả lời câu hỏi:
Giáo viên đính lên bảng 8 ngôi sao và hỏi:
Có mấy ngôi sao trên bảng?
Có 8 ngôi sao, bớt đi 1 ngôi sao. Còn mấy ngôi sao?
Làm thế nào để biết còn 7 ngôi sao?
Cho cài phép tính 8 – 1 = 7.
Giáo viên nhận xét toàn lớp.
GV viết công thức : 8 – 1 = 7 trên bảng và cho học sinh đọc.
Cho học sinh thực hiện mô hình que tính trên bảng cài để rút ra nhận xét: 8 que tính bớt 7 que tính còn 1 que tính. Cho học sinh cài bản cài 8 – 7 = 1
GV viết công thức lên bảng: 8 – 7 = 1
rồi gọi học sinh đọc.
Sau đó cho học sinh đọc lại 2 công thức:
8 – 1 = 7 và 8 – 7 = 1
Bước 2: Hướng dẫn học sinh thành lập các công thức còn lại: 8 – 2 = 6 ; 8 – 6 = 2 ; 8 – 3 = 5 ; 8 – 5 = 3 ; 8 – 4 = 4 tương tự như trên.
Bước 3: Hướng dẫn học sinh bước đầu ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8 và cho học sinh đọc lại bảng trừ.
Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1: Tính:
Cần lưu ý học sinh viết các số phải thật thẳng cột.
Bài 2: Tính
Tính nhẩm rồi đọc kết qủa bài làm của mình theo từng cột.
Cho học sinh quan sát phép tính từng cột để nhận ra mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ: 1 + 7 = 8 , 8 – 1 = 7 , 8 – 7 = 1 
Bài 3: Tính (Cột 1)
Nhắc lại cách tính gía trị của biểu thức số có dạng trong bài tập như: 8 – 1 - 3 thì phải lấy 8 - 1 trước, được bao nhiêu trừ tiếp đi 3.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
Hướng dẫn học sinh xem tranh rồi đặt đề toán tương ứng.
Cho học sinh giải vào tập.
Gọi học sinh lên bảng chữa bài.
4.Củng cố : Hỏi tên bài.
Nhận xét, tuyên dương 
5.Dặn dò : Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới.
Nhận xét giờ học
2 em lên bảng làm , lớp bảng con
HS nhắc tựa.
Học sinh QS trả lời câu hỏi.
8 ngôi sao
Học sinh nêu: 8 ngôi sao bớt 1 ngôi sao còn 7 ngôi sao.
Làm tính trừ, lấy tám trừ một bằng bảy.
8 – 1 = 7.
Vài học sinh đọc lại 8 – 1 = 7.
Học sinh thực hiện bảng cài của mình trên que tính và rút ra:
8 – 7 = 1
Vài em đọc lại công thức.
 8 – 1 = 7
 8 – 7 = 1, gọi vài em đọc lại, nhóm đồng thanh.
Học sinh nêu: 
8 – 1 = 7 , 8 – 7 = 1
8 – 2 = 6 , 8 – 6 = 2
8 – 3 = 5 , 8 – 5 = 3
8 – 4 = 4
Đọc lại bảng trừ vài em, nhóm.
Học sinh nêu YC bài tập.
Học sinh thực hiện theo cột dọc ở BC và nêu kết qủa.
Học sinh nêu YC bài tập.
Học sinh làm miệng và nêu kết qủa:
Học sinh khác nhận xét.
1 + 7 = 8 , 2 + 6 = 8 4 + 4 = 8
8 – 1 = 7 , 8 – 2 = 6 , 8 – 4 = 4
8 – 7 = 1 , 8 – 6 = 2, 8 – 8 = 
Học sinh nêu YC bài tập.
Học sinh làm phiếu học tập.
Chữa bài trên bảng lớp.
HS khác nhận xét bạn làm.
Nêu đề toán tương ứng và giải theo từng phần chẳng hạn:
8 – 4 = 4 (quả)
Học sinh nêu tên bài.
Học sinh xung phong đọc bảng trừ trong phạm vi 8.
Học sinh lắng nghe.
 Ngày soạn 19 tháng 11 năm 2012 
 Ngày dạy 21 tháng 11 năm 2012
 	TOAÙN
 Tiết : 54 Luyện tập
 I. Mục tiêu
 - Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8
 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
II. Đồ dùng dạy học
 - Mẫu vật 8 quả táo 
III. Các hoạt động dạy học
GV
HS
1. Kiểm tra bài cũ
- GV gọi HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 8.
- GV nhận xét và cho điểm
2. Bài mới
 a. Giới thiệu bài
- GV giới thiệu bài và ghi bảng: Luyện tập
3. Hướng dẫn luyện tập
Bài 1:( Cột 1,2)
- GV cho HS nêu yêu cầu của bài
- GV cho HS tính nhẩm và nêu kết quả trước lớp.
- GV ghi kết quả vào phép tính.
- GV cho HS nhận xét tính chất giao hoán và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
- GV cùng HS hận xét sữa chữa.
Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu của bài toán
- Muốn điền đúng số vào ô trống ta phải làm gì?
- GV gọi HS lên bảng làm bài
- GV bao quát giúp đỡ HS yếu.
- GV cùng HS nhận xét sữa chữa.
Bài 3:( cột 1,2)
- GV yêu cầu HS nêu yêu cầu bài.
- Đối với dạng toán này ta thực hiện thế nào?
- GV gọi HS lên bảng làm bài
- GV cùng HS nhận xét sữa chữa
Bài 4 
- GV yêu cầu HS quan sát tranh nêu bài toán
- GV gọi HS lên bảng viết phép tính thích hợp 
GV cùng HS nhận xét, sửa chữa.
3. Củng cố dặn dò
 - GV cho HS đọc lại bảng cộng và trừ trong phạm vi 8. 
 - HS nối tiếp đọc các nhân, cả lớp.
 - GV dặn HS về xem lại bài và chuẩn bị bài : Phép cộng trong phạm vi 9.
 - GV nhận xét tiết học.
- 4 HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 8
- HS: Tính
- HS tính nhẩm và nối tiếp nêu kết quả trước lớp
7 + 1 = 8	6 + 2 = 8
1 + 7 = 8	2 + 6 = 8
8 – 7 = 1	8 – 6 = 2
8 – 1 = 7	8 – 2 = 6
 Điền số thích hợp vào ô trống
- Ta cần thực hiện tính sau đó điền kết quả.
- 3 HS làm bài trên bảng lớp
- Cả 
lớp làm bài vào vở
3
8
8
5
+ 3	- 5
6
8
4
8 88888
- 4 - 2
3
7
8
2
+ 6	 + 4
- HS: Tính
 -Ta cần thực hiện từ trái sang phải
- 2 HS lên bảng làm bài
4 + 3 + 1 = 8 8 – 4 – 2 = 2 
 5 + 1 + 2 = 8 8 – 6 + 3 = 5
 Cột 3 dành cho HS khá giỏi
2 + 6 – 5 = 3
7 – 3 + 4 = 8
 - HS nêu bài toán. Viết phép tính thích hợp
- HS quan sát tranh và nêu bài toán
 Có 8 quả táo lấy ra 2 quả táo. Hỏi còn lại mấy quả táo?
- 1 HS lên bảng viết phép tính thích hợp
- Cả lớp làm bài vào vở.
8
-
2
=
6
- Lắng nghe
TIEÁNG VIEÄT
Tieát 135 -136 Baøi êng - anh
I. Mục tiêu
 - HS đọc và viết được: ang – anh – cây bàng – cành chanh
 - Đọc được câu ứng dụng : Không có chân có cánh.ngọn gió
 - Phát triển lời nói theo chủ đề: Buổi sáng
II. Đồ dùng dạy học
 - Tranh vẽ cây bàng và cành chanh
 - Tranh minh hoạ từ v à phần luyện nói
 - HS bảng con , bộ chữ SGK
III. Các hoạt động dạy học
GV
HS
 1 Kiểm tra bài cũ
- GV đọc cho HS viết 
- GV nhận xét và cho điểm.
 2. Bài mới
 a. Giới thiệu bài
- GV giới thiệu ghi bảng
b. Dạy vần	ang
* Nhận diện vần
- GV yêu cầu HS ghép vần ang.
- GV nhận xét
- GV yêu cầu HS phát âm.
- GV nhận xét chỉnh sữa.
- GV yêu cầu HS đánh vần.
- GV nhận xét chỉnh sữa.
- Muốn ghép tiếng bàng ta lấy thêm âm gì ghép trước vần ang ?
- GV yêu cầu HS ghép tiếng bàng.
- GV cho HS đọc trơn.
- GV nhận xét.
- Tranh vẽ cây gì?
- GV ghi bảng và cho HS đọc trơn.
- GV nhận xét sữa chữa.
 Dạy vần anh ( tương tự như vần ang)
- So sánh ang và anh
d. Đọc từ ứng dụng
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng 
- GV đọc mẫu.
- GV giải thích từ:
- GV gọi HS đọc từ ứng dụng.
- GV chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài.
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
c. Luyện viết
 ang – cây bàng , anh – cành chanh
 GV viết mẫu và hướng dẫn HS cách viết: Đặt bút dưới đường kẻ trên 1 chút viết a nét kết thúc của a là nét bắt đầu của n,lia bút sang g.Nét kết thúc của g trên đường kẻ dưới 1 chút.
- Tương tự GV hướng dẫn anh – cành chanh
- GV cho HS viết bảng con kết hợp nhận xét tuyên dương.
Tiết 2
3. Luyện tập
 a. Luyện đọc đọc lại tiết 1 
- GV yêu cầu HS Luyện đọc lại các vần mới học ở tiết 1.
- GV chỉ cho HS đọc
 - GV chỉnh sửa lỗi cho HS
Đọc câu ứng dụng
- GV yêu cầu HS quan sát tranh trả lời:
- Tranh vẽ gì?
- GV nhận xét và cho HS đọc câu ứng dụng.
b. Luyện viết
- GV yêu cầu HS nhắc lại tư thế ngồi viết.
- GV yêu cầu HS viết vào vở tập viết 
- GV quan sát lớp giúp đỡ em viết chưa đúng chưa đẹp.
c. Luyện nói
- GV cho HS đọc tên bài luyện nói.
- GV treo tranh và hỏi:
+ Trong tranh vẽ gì? 
+ Đây là cảnh ở nông thôn hay thành phố?
+ Ở nhà em buổi sáng moi người làm những công việc gì?
+ Em thích buổi sáng hay buổi chiều?
- GV cùng HS nhân xét bổ sung.
4. Củng cố – dặn dò	
 - GV chỉ bài trên bảng HS đọc lại toàn bài 
 - Dặn các em về nhà đọc lại bài – xem trước bài 58 : inh – ênh
 rau muống	nhà trường
- HS nhắc lại: ang – anh.
- HS ghép vần ang.
- HS phát âm nối tiếp: ang
- HS đánh vần nối tiếp – cả lớp
 a – ng – ang - ang
- HS: lấy âm b ghép trước vần ang dấu huyền đặt trên a.
- HS ghép tiếng bàng 
- HS nối tiếp đọc.
- Tranh vẽ cây bàng
- HS đọc nối tiếp
- Giống nhau đều có âm a khác nhau âm ng và nh
- HS đọc đồng thanh
 buôn làng	 bánh chưng
hải cảng	hiền lành
- HS đọc cá nhân, nhóm – đồng thanh
- HS đọc đồng thanh
- HS đọc cá nhân – nhóm – cả lớp.
- HS quan sát chữ mẫu và viết vào bảng con
 ang - cây bàng
- HS viết bảng con. anh – cành chanh
- HS Luyện đọc lại 
- Tranh vẽ cảnh sông , diều,
HS đọc cá nhân – nhóm – cả lớp.
 Không có chân có cánh
Sao gọi là con sông?
Không có lá có cành
Sao gọi là ngọn gió?
- HS viết vào vở tập viết.
 ang –cây bàng , anh – cành chanh.
- HS đọc: Buổi sáng
- HS quan sát tranh và trả lời: 
+ Cảnh mọi người đi làm và đi học,
+ Cảnh ở nông thôn.
+ HS tự trả lời
- HS đọc đồng thanh
Ngaøy soaïn 20 thaùng 11 naêm 2012
Ngaøy daïy 23 thaùng 11 naêm 2012
 	 TOÁN 
Tiết 55 PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9.
.Mục tiêu:
Thuộc bảng cộng ,biết làm tính cộng trong phạm vi 9,viết được phép tính tính thích hợp với hình vẽ.
 Rèn cho HS có kĩ năng thực hiện các phép tính cộng trong phạm vi 9 thành thạo.
II, Đồ dùng dạy học: 
-Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng  .
-Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép cộng trong phạm vi 9.
III.Các hoạt động dạy học :
GV
HS
1.Kiểm tra bì cũ : Tính: 8 -2 = 4 + 3 =
 6 +2 = 1 + 7 =
Nhận xét KTBC.
2.Bài mới :GT bài ghi tựa bài học.
-Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9.
Bước 1: Hướng dẫn học sinh thành lập công thức 8 + 1 = 9 và 1 + 8 = 9
Hướng dẫn học sinh quan sát mô hình đính trên bảng và trả lời câu hỏi:
Giáo viên đính lên bảng 8 tam giác và hỏi:
Có mấy tam giác trên bảng?
Có 8 tam giác thêm 1 tam giác nữa là mấy tam giác?
Làm thế nào để biết là 9 tam giác?
Cho cài phép tính 8 +1 = 9
Giáo viên nhận xét toàn lớp.
GV viết công thức : 8 + 1 = 9 trên bảng và cho học sinh đọc.
Giúp học sinh quan sát hình để rút ra nhận xét: 8 hình tam giác và 1 hình tam giác cũng như 1 hình tam giác và 8 hình tam giác. Do đó 8 + 1 = 1 + 8
GV viết công thức lên bảng: 1 + 8 = 9 rồi gọi học sinh đọc.
Sau đó cho học sinh đọc lại 2 công thức:
8 + 1 = 9 và 1 + 8 = 9.
Bước 2: Hướng dẫn học sinh thành lập các công thức còn lại: 7 + 2 = 2 + 7 = 9; 6 + 3 = 3 + 6 = 9, 5 + 4 = 4 + 5 = 9 tương tự như trên.
Bước 3: Hướng dẫn học sinh bước đầu ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9 và cho học sinh đọc lại bảng cộng.
Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1: Tính
Cần lưu ý học sinh viết các số phải thật thẳng cột.
Bài 2: ( cột 1,2,3)
Cho học sinh tìm kết qủa của phép tính (tính nhẩm), rồi đọc kết qủa bài làm của mình theo từng cột. 
Bài 3: ( cột 1)
GV cho học sinh nhắc lại cách tính gía trị của biểu thức số có dạng:
 4 + 5 = 
4 + 1 + 4 =
4 + 2 + 3 =
4 cộng 5 cũng bằng 4 cộng 1 rồi cộng với 4 và cũng bằng 4 cộng 2 rồi cộng 3
Bài 4:Viết phép tính thích hợp 
Hướng dẫn học sinh xem tranh rồi nêu bài toán.
Gọi học sinh lên bảng chữa bài.
3.Củng cố – dặn dò:
Hỏi tên bài.
Gọi học sinh xung phong đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 9.
Nhận xét, tuyên dương
2 em lên bảng làm , lớp làm bảng con
Học sinh khác nhận xét.
HS nhắc tựa.
Học sinh QS trả lời câu hỏi.
8 tam giác.
Học sinh nêu: 8 hình tam giác thêm 1 hình tam giác là 9 hình tam giác.
Làm tính cộng, lấy 8 cộng 1 bằng 9.
8 + 1 = 9.
Vài học sinh đọc lại 8 + 1 = 9.
Học sinh quan sát và nêu:
8 + 1 = 1 + 8 = 9
Vài em đọc lại công thức.
 8 + 1 = 9
 1 + 8 = 9, gọi vài em đọc lại, nhóm đồng thanh.
Học sinh nêu: 
8 + 1 = 9 , 7 + 2 = 9 , 6 + 3 = 9 , 
4 + 5= 9 , 1 + 8 = 9 , 2 + 7 = 9 , 
3 + 6 = 9 , 5 + 4= 9
Học sinh đọc lại bảng cộng vài em, nhóm.
Học sinh nêu YC bài tập.
Học sinh thực hiện theo cột dọc ở BC và nêu kết qủa.
Học sinh nêu YC bài tập.
Học sinh nêu YC bài tập.
Học sinh làm miệng và nêu kết qủa
a) Một chồng có 8 con xúc xắc, xếp thêm 1 con xúc xắc nữa vào chồng. Hỏi tất cả có mấy con xúc xắc?
b) Có 7 bạn chơi tù tì, 2 bạn nữa chạy đến cùng chơi. Hỏi tất cả có mấy bạn chơi tù tì?
Học sinh làm bảng con: 8 + 1 = 9
 7 + 2 = 9
Học sinh nêu tên bài
Đại diện 2 nhóm cử người thi đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 9.
Học sinh lắng nghe.
	TIEÁNG VIEÄT 
 Tiết 137 – 138 : Bài 58 inh - ênh
I Mục tiêu :
 -Đọc và viết được: inh , ênh, máy vi tính, dòng kênh , 
 - Đọc được câu ứng dụng : Cái gì cao lớn lênh khênh 
 Đứng mà không tựa ngã kềnh ngay ra .
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính.
II. Đồ dùng dạy học :
Tranh minh hoạ từ mới .
Tranh phần luyện nói , câu ứng dụng
Bộ chữ , bảng con , SGK 
III. Các hoạt động dạy học :
GV
HS
1.Kiểm tra bài cũ : Viết: buôn làng , hải cảng , 2 em đọc câu ứng dụng 
Nhận xét ghi điểm
2 . Bài mới
- Ghi tựa đề : inh –ênh 
a)Nhận diện vần:
-Phát âm : inh
Ghép vần inh
-Phân tích vần inh?
Đánh vần:
 i - nhờ - inh
- Ghép thêm âm t và thanh sắc vào vần inh để tạo tiếng mới.
Phân tích tiếng tính?
Đánh vần: tờ - inh - tinh - sắc – tính
đọc trơn
-Đưa tranh máy vi tính hỏi: Đây là cái gì?
Đọc từ : máy vi tính
Đọc toàn phần
+ Dạy vần ênh: tương tự vần inh
- So sánh 2 vần ênh và inh 
- Cho HS ghép và đọc 
d)Luyện đọc từ:
Ghi từ lên bảng
Gạch chân 
Chỉnh sửa
Giải thích từ , đọc mẫu 
c)Viết : Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
Nhận xét , sửa sai
Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
TIẾT 2:
3.Luyện tập
a) Luyện đọc: tiết 1
Lần kượt đọc âm , tiếng , từ khoá 
Lần lượt đọc từ ứng dụng 
*Đọc câu ứng dụng
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
Đọc câu ứng dụng.
Tìm tiếng có chứa vần inh, ênh?
-Đọc mẫu
b)Luyện viết: 
Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết 
c)Luyện nói: Đọc tên bài luyện nói hôm nay?
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ những loại máy gì?
Hãy chỉ vào tranh đọc tên các loại máy?
Máy cày dùng để làm gì?
Máy khâu dùng để làm gì?
Máy tính dùng để làm gì?
Máy nổ dùng để làm gì?
Em đã thấy các loại máy đó chưa?
4. Củng cố dặn dò: 
Tìm nhanh tiếng có chứa vần inh và vần ênh
Đọc viết thành thạo bài vần inh , ênh
Xem trước bài: 59 ôn tập
Lớp viết bảng con
2 em
- 2 em đọc tựa đề 
-Đọc trơn
-lớp ghép vần inh
-Vần inh có âm i đứng trước, âm nh đứng sau
-Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp
Ghép tiếng tính
 -Có âm t đứng trước , vần inh đứng sau thanh sắc đặt trên âm i
-Cá nhân, nhóm , lớp
-Cá nhân, lớp
-Máy vi tính
Cá nhân, nhóm , lớp
 - Giống nhau đều có âm nh 
 - Khác nhau âm i và âm ê
-Ghép vần ênh
-Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần inh , ênh
-Phân tích tiếng
-Đọc cá nhân, nhóm , lớp
- 2 - 3 HS đọc lại
-Viết bảng con
- HS đọc cá - nhân - nhóm -lớp
-Cá nhân , nhóm , lớp
- Đọc câu ứng dụng cá nhân - nhóm lớp 
- Lênh khênh , kềnh 
-Viết vào vở tập viết
-Quan sát tranh trả lời
-Cá nhân , nhóm , lớp
Máy cày dùng để cày đất , ruộng
Máy khâu dùng để may áo quần
Máy tính dùng để tính toán
Máy nổ dùng để chạy cho điện sáng
Thi nhau nói về các loại máy trên
-HS thi tìm tiếng trên bảng 
Thực hiện ở nhà
Ngaøy soaïn 21 thaùng 11 naêm 2012
Ngaøy daïy 23 thaùng 11 naêm 2012
	Toán 
 Tiết : 56 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9.
I.Mục tiêu:
 -Thuộc bảng trừ,biết làm tính trừ trong phạm vi 9,viết được phép tính tính thích hợp với hình vẽ.
-Rèn cho HS có kĩ năng thực hiện các phép tính trừ trong phạm vi 9 thành thạo.
-Làm bài 1,2 (cột 1, 2 , 3)bài 3 ( bảng 1), bài 4 
II. Đồ dùng dạy học :
-Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng  .
-Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép trừ trong phạm vi 9.
III.Các hoạt động dạy học :
GV
HS
1.Kiểm tra bài cũ : Tính:
5 + 4 = , 3 + 6 =
7 + 2 = , 8 + 1 =
Nhận xét KTBC.
2.Bài mới :GT bài ghi tựa bài học.
-Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9.
Bước 1: Hướng dẫn học sinh thành lập công thức 9 – 1 = 8 và 9 – 8 = 1
Hướng dẫn HS quan sát mô hình đính trên bảng và trả lời câu hỏi:
Đính lên bảng 9 ngôi sao và hỏi:
Có mấy ngôi sao trên bảng?
Có 9 ngôi sao, bớt đi 1 ngôi sao. Còn mấy ngôi sao?
Làm thế nào để biết còn 8 ngôi sao?
Cho cài phép tính 9 – 1 = 8.
GV viết công thức : 9 – 1 = 8 trên bảng và cho học sinh đọc.
Cho học sinh thực hiện mô hình que tính trên bảng cài để rút ra nhận xét: 9 que tính bớt 8 que tính còn 1 que tính. Cho học sinh cài bản cài 9 – 8 = 1
GV viết công thức lên bảng: 9 – 8 = 1
rồi gọi học sinh đọc.
Sau đó cho học sinh đọc lại 2 công thức:
9 – 1 = 8 và 9 – 8 = 1
Bước 2: Hướng dẫn học sinh thành lập các công thức còn lại: 9 – 2 = 7 ; 9 – 7 = 2 ; 9 – 3 = 6 ; 9 – 6 = 3 ; 9 – 4 = 5 ; 9 – 5 = 4 tương tự như trên.
Bước 3: Hướng dẫn học sinh bước đầu ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9 và cho học sinh đọc lại bảng trừ.
Bài 1: Tính
Cần lưu ý học sinh viết các số phải thật thẳng cột.
Bài 2: Tính( cột 1,2,3)
Cho học sinh quan sát phép tính từng cột để nhận ra mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ:
8 + 1 = 9 , 9 – 1 = 8 , 9 – 8 = 1 
Bài 3: Điền số: ( bảng 1)
Treo bảng phụ và cho HS nêu yêu cầu của bài tập.
Giáo viên hướng dẫn cách làm và làm mẫu 1 bài. 
Cho học sinh làm bài và chữa bài trên bảng lớp.
Bài 4:
Hướng dẫn học sinh xem tranh rồi đặt đề toán tương ứng.
Cho học sinh giải vào vở bài tập.
Gọi học sinh lên bảng chữa bài.
4.Củng cố :Hỏi tên bài.
5.Dặn dò : Về nhà làm bài tập ở VBT, 
học bài, xem bài mới. Nhận xét giờ học
2 em lên bảng làm , lớp làm bảng con
HS nhắc tựa đề.
-Học sinh QS trả lời câu hỏi.
- 9 ngôi sao
Học sinh nêu: 9 ngôi sao bớt 1 ngôi sao còn 8 ngôi sao.
Làm tính trừ, lấy chín trừ một bằng tám.
9 – 1 = 8.
- Vài học sinh đọc lại 9 – 1 = 8.
Học sinh thực hiện bảng cài của mình trên que tính và rút ra:
9 – 8 = 1
Vài em đọc lại công thức.
 9 – 1 = 8
 9 – 8 = 1, gọi vài em đọc lại, nhóm đồng thanh.
Học sinh nêu: 
9 – 1 = 8 , 9 – 8 = 1
9 – 2 = 7 , 9 – 7 = 2
9 – 3 = 6 , 9 – 6 = 3
9 – 4 = 5 , 9 – 5 = 4
 -Đọc lại bảng trừ vài em, nhóm.
 Học sinh nêu YC bài tập.
 Thực hiện theo cột dọc ở BC và nêu kết qủa.
 -Học sinh nêu YC bài tập.
 -Học sinh làm miệng và nêu kết qủa:
- Học sinh khác nhận xét.
8 + 1 = 9 , 7

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 tuan 14(2).doc