Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Tuần 4 năm 2009

I- MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:

- Học sinh đọc và viết đợc: n - m , nơ, me

- Đọc đợc câu ứng dụng: bò bê có cỏ, bò bê no nê

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bố mẹ, ba má

II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh minh hoạ như trong SGK

- Bộ cài TV.

III- CÁC HOẠTĐỘNG DẠY - HỌC.

 

doc 39 trang Người đăng phuquy Lượt xem 1066Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Tuần 4 năm 2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c 
- hỏi củng cố về dấu ><= ?
- Vì sao điền dấu đó ?
Bài 4: Viết. GV nêu yêu cầu cách chơi
 Đội nhanh sẽ thắng
HĐ4. Củng cố :
- Vừa học dấu gì?
- Lấy ví dụ về số đồ vật bằng nhau?
- Lấy ví dụ về 2 số bằng nhau?
3 HS lên bảng; lớp làm bảng con.
- HS nhận xét 
 Ê Ê Ê
 r r r
- không
- Nhiều HS nêu
- Bằng nhau
- 3 bông hoa, 3 chiếc lá
- Số hoa bằng số lá
 3 = 3
- HS đọc CN+ĐT
- HS cài dấu =
 3 = 3
- ở giữa 2 số
- HS cài 3 = 3
-HS viết trong k2 + bảng con dấu =; 2 = 2; 3 = 3.
CN nhận xét
HS nêu yêu cầu
HS viết dấu = vào SGK
 5
 5
 5 = 5
 ở giữa 2 số
- HS làm và chữa
2 = 2 1 = 1 3 = 3
- HS làm bài CN xong làm bảng nhóm và chữa bài.
5 > 4 1 < 2 1 = 1
3 = 3 2 > 1 3 < 4
2 2
 Chơi trò chơi thi viết nhanh
 - 2 nhóm
- HS cổ vũ nhận xét 
 4 < 5 4 = 4
- CN nêu
 Thứ ba ngày 15 tháng 9 năm 2009
Đạo đức
 Bài 3: Gọn gàng sạch sẽ
 (Tiết 2)
I- Mục đích - yêu cầu:
- HS thấy được những việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh cá nhân
- Biết cách sửa sang quần áo, đầu tóc cho gọn gàng. 
- Có ý thức trong việc giữ gìn vệ sinh cá nhân hàng ngày. 
II- Đồ dùng dạy - học: - Gương, lược, bấm móng tay, chậu nước
III-Các hoạtđộng dạy - học.
HĐ1. Bài cũ – GT bài mới:
- Ăn mặc như thế nào được gọi là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ?
- Ăn mặc gọn gàng ,sạch sẽ có lợi ích gì?
- GT - bài ghi bảng 
HĐ2. QS tranh trả lời câu hỏi:
 HS thấy được những việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh cá nhân .
 Bài3:
- Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
- Chải đầu để làm gì?
- Em có bao giờ làm như bạn không?
 (Tương tự với các hình khác)
KL: Muốn có đầu tóc, quần áo luôn gọn gàng, sạch sẽ chúng ta nên làm những việc gì? Không nên làm những việc gì?
HĐ3. Bài 4. Chỉnh sửa quần áo.
 GV quan sát - tuyên dương những đôi làm tốt
HĐ4: Bài5 Hát bài: Rửa mặt như mèo 
HS hiểu tác hại của việc không vệ sinh cá nhân. 
- Tại sao mèo bị đau mắt?
- Lớp ta có ai giống mèo không?
 Chúng ta đừng ai giống mèo nhé.
 Đọc thơ: - GV đọc mẫu câu thơ cuối bài. 
HĐ5. Củng cố - dặn dò: 
 Khi đến lớp cần phải ăn mặc như thế nào? 
 ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ là như thế nào?
- Chúng ta nên thực hành theo bài học.
 3- 4 HS nêu
HS quan sát tranh và thảo luận nhóm 2.
HĐ cả lớp.
- Chải đầu
- Đầu tóc luôn gọn gàng, không bù xù.
- HS tự nêu
- HS hệ thống lại
 Hoạt động nhóm 2
- 2 bạn quay mặt vào nhau chỉnh sửa quần áo, đầu tóc cho nhau
 Hát cả lớp
 HS đọc theo
Tiếng việt
 Bài 14: d - đ
I- Mục đích - yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết được: d - đ , dê, đò
- Đọc được câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề của bài
II- Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ trong SGK
III- Các hoạtđộng dạy - học.
 Tiết 1
HĐ1. ổn định T/C- Bài cũ: 
- Viết n ; m; mơ, me
- Đọc bài trong SGK
- GT bài mới - GV ghi bảng: d ; đ
HĐ2. Dạy chữ ghi âm: 
Việc1. Dạychữ ghi âm d 
B1. Nhận diện chữ.
GV viết chữ mẫu chữ d (in) d (viết) và nêu cấu tạo
- nêu cấu tạo âm d ?
- So sánh d với a
B2. Phát âm - đánh vần. 
- GV HDphát âm và phát âm mẫu
- Tìm và cài âm d
- Mứôn có tiếng dê cài thêm âm gì?
- Vừa cài được tiếng gì? GV viết bảng: dê 
- Phân tích tiếng : dê
- ChoHS đánh vần
- HS quan sát tranh . tranh vẽ con gì? 
- Giải nghĩa. 
- Cho HS đọc trơn tiếng
B3. Hướng dẫn viết: 
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết: d-dê
- Cho HS viết
Việc2. Chữ đ ( giới thiệu tương tự các bước) 
- GV viết chữ mẫu và nêu cấu tạo
- So sánh: d với đ
- HD viết bảng. GV viết mẫu và nêu quy trình: đ - đò
- GV cho HS nhận xét bổ xung.
HĐ3. đọc từ ứng dụng: 
- GV viết lên bảng: da - de - do 
 đa - đe - đo
 da dê - đi bộ
- GV đọc mẫu
- GV giải nghĩa từ
- Cho HS đọc cả tiếng từ ứng dụng
 Tiết 2
HĐ1. KT bài T1:
- Vừa học mấy âm? là âm gì?
HĐ2. Luyện đọc: 
Việc1. Cho HS đọc bài T1 
Vịc 2. Đọc câu ứng dụng:
- Cho HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì?
- Quan sát tranh thấy trên sông có gì?
- Trên bờ ai đang đi bộ?
=>Người đi đò trên sông tên là dì Na còn bé và mẹ đi bộ
- GV viết câu ứng dụng
- Ai đọc được câu này?
- GV HD đọc mẫu câu ứng dụng.
HĐ3. Luyện viết: 
- GV hướng dẫn HS viết mẫu, nêu quy trình
- HD viết vào vở.
HĐ4. Luyện nói: 
- Phần luyện nói hôm nay nói về những vật và con gì? Hãy nêu tên chủ đề luyện nói?
- GV viết bảng.
- Tại sao trẻ em lại thích những con vật và những vật này?
- Em biết những loại bi nào?
- Cá cờ thường sống ở đâu?
- Dế thường sống ở đâu?
- Em có biết bắt dế không? Bắt như thế nào?
- Lá đa bị cắt trong tranh trông giống con gì?
- Em có biết trò chơi này không?
HĐ5. Củng cố. 
- Đọc bài trong SGK.
- Trò chơi: “ Tìm nhanh âm - chữ vừa học”
2 HS 
- Nhiều HS đọc
- HS đọc ĐT
- HS quan sát và phân biệt d (in) d (viết) , ĐT đọc
-Giống: đều có nét cong kín, nét móc ngược
-Khác: Nét sổ của cao dài hơn
- HS phát âm CN + ĐT
- HS cài: d
- HS cài: dê
- d đứng trước, ê đứng sau
- CN + ĐT đánh vần 
- Con dê
-
 HS đọc trơn tiếng dê - CN+ĐT
- HS đọc lại âm,tiếng từ trên xuống, từ dưới lên, không theo thứ tự
- HS viết trong k2+ viết bảng con
- Khác: đ có thêm nét ngang
- HS phát âm, cài đ - đò
- HS đ/vần đọc trơn từ trên xuống, từ dưới lên
- HS viết trong k2 + bảng con
- HS đọc CN + ĐT
- CN+ĐT
- HS đọc lại bài T1 CN + ĐT
- HS quan sát
- Đò đang chở người
-Bé và mẹ
- 1 HS đọc mẫu
- HS đọc luyện đọcCN+ĐT
- HS viết từng dòng
- Học sinh nêu.
- 3 HS đọc tên chủ đề 
- Chúng thường là đồ chơi của trẻ em
- Bi ve, bi trong máy....
- Dưới nước,ao hồ.
- Hố dưới đất.
- HS mô tả
- Con trâu 
- HS liên hệ
- CN + ĐT
- HS thi tìm
Toán
 $ 14: Luyện tập
I- Mục đích – yêu cầu:
- Củng cố về : Khái niệm ban đầu về bé hơn, lớn hơn, bằng nhau. Sử dụng > < = so sánh 2 số.
- Bước đầu giới thiệu quan hệ giữa bé hơn , lớn hơn và bằng nhau khi so sánh 2 số.
- Rèn kĩ năng viết dấu và so sánh hai số.
II- Các hoạt động dạy – học:
HĐ1. Bài cũ- GT bài: 
- Điền dấu > vào ô trống.
 2 * 2 3 * 3 5 * 5
 Viết 4 = 4
- GV cho HS nhận xét - sửa sai
- GT bài - Ghi bảng
HĐ2. Củng cố về quan hệ bé hơn, lớn hơn và bằng nhau, so sánh hai số,viết dấu.
 bài 1: =.? HS nêu Y/c bài tập.
 - GV hướng dẫn điền
 - Cho HS lên bảng điền
 - Lớp làm vào sách
Bài 2: Viết? GV nêu Y/c bài
- Củng cố quan hệ giữa bé hơn và lớn hơn, bằng nhau khi so sánh giữa 2 đồ vật.
Bài 3: Làm cho bằng nhau ( Có thể chơi trò chơi). Hướng dẫn HS làm. Sắp xếp số ô vuông trong mỗi mô hình để cho bằng nhau rồi nối.
HĐ3. Củng cố – dặn dò: 
- Thi tìm số lượng đồ vật trong lớp học rồi so sánh
- 3 HS lên bảng
Lớp viết bảng con. 
 1 - 2 em
 3 > 2 4 < 5 2 < 3
 1 < 2 4 = 4 3 < 4
 2 = 2 4 > 3 2 < 4
 - HS nêu miệng.
 5 > 4 3 = 3 
 4 < 5 5 = 5
- HS thi nối nhanh
- Các tổ thi tìm.
 Thú tư ngày 16 tháng 9 năm 2009
 Thủ công
 Bài 4: Xé, dán hình vuông, hình tròn ( tiết 1)
I- Mục tiêu:
1. Học sinh tiếp tục làm quen với kĩ thuật xé, dán giấy để tạo hình. Biết cách xé, dán hình vuông, hình tròn cân đối, đẹp.
2. Xé được hình vuông, hình tròn.
3. GD óc thẩm mỹ, tính cẩn thận, tinh thần lao động tự phục vụ.
II- Chuẩn bị: 
- GV: - Bài xé mẫu giấy màu, hồ dán.
- HS: - Giấy nháp, giấy thủ công.
III- Các hoạt động dạy học:
HĐ1. Kiểm tra đồ dùng – GTbài mới .
HĐ2. HD Quan sát – nhận xét: 
- GV đưa hình mẫu
- Có hình gì? Được xé hay dán? 
- Được dán như thế nào? 
HĐ3. HD xé, dán 
Việc1. Vẽ và xé hình vuông. 
- HD học sinh vẽ hình vuông có cạnh tuỳ số ô vuông.
- Xé mẫu - lật mặt sau hình vuông cho HS quan sát.
- Xé theo hình vẽ để lấy hình vuông
Việc2. Vẽ và xé hình tròn: 
- GV làm mẫu
+ Đánh dấu vẽ hình vuông cạnh tuỳ số ô vuông.
+ Xé theo đường vẽ để lấy hình vuông ra.
+ Xé 4 góc hình vuông để có hình tròn.
+ Xé chỉnh, sửa dần thành hình tròn.
HĐ4. Hướng dẫn thực hành.
+ Yêu cầu lấy giấy màu ra thực hành.
 - GV quan sát HD bổ sung.
HĐ5. Nhận xét - đánh giá
- Yêu cầu để sản phẩm trên bàn đánh giá điểm.
- Nhận xét giờ học.
- HS quan sát
- Hình Vuông , Xé bằng tay.
- Phẳng, cân đối, đẹp.
-HS quan sát
- HS lấy giấy nháp vẽ và xé
-HS quan sát
- HS lấy giấy nháp vẽ và xé
- HS thực hành trên giấy màu.
- Yêu cầu xé đều và đẹp
- HS thực hiện
Học vần
Bài 15: t – th
I- Mục đích-Yêu cầu: 
- HS đọc và viết được : t , th , tổ , thỏ
- Đọc được từ và câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ổ, tổ 
II- Đồ dùng: - Tranh minh họa trong SGK
 - Bộ cài TV
III- Các hoạt động dạy - học:
 Tiết 1: 
HĐ1. ổn định TC – KT Bài cũ - GT bài mới: 
- Viết: d - đ; dê ; đò 
- Đọc: sách giáo khoa 
- GT bài ghi bảng: t - th
HĐ2. Dạy chữ ghi âm:
Việc1. Dạy chữ ghi âm t
B1. Nhận diện:
 GV đưa chữ t (in) t (viết ) và nêu cấu tạo
 - So sánh t với đ?
B2. phát âm – cài chữ - đánh vần
- GV phát âm mẫu và HD cách phát âm.
- Tìm và cài t?
- Muốn có tiếng tổ cài thêm âm gì và dấu gì và cài ở vị trí nào? tìm và cài tổ?
- Vừa cài được tiếng gì? GV ghi bảng
- GV phân tích tiếng tổ. 
- Đ/Vần mẫu
- HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì ?
 GV ghi bảng tổ
- Cho HS luyện đọc âm - tiếng - từ 
B3. Hướng dẫn viết: 
 GV viết mẫu và nêu quy trình: t - tổ
Việc2. Dạy chữ ghi âm th (Tương tự các bước)
GV giới thiệu th gồm có hai con chữ ghép lại t và h
- Đây là th(in) th (viết ) 
- So sánh t với th ?
- Cho HS nêu cấu tạo, phân tích , cài th
- Cho HS đánh vần , đọc trơn
- GV viết mẫu nêu quy trình: th; thỏ
HĐ3. Đọc từ ứng dụng.
- GV viết bảng: to tô ta
 tho thô tha
 ti vi thợ mỏ
- Tìm tiếng có vần vừa học?
- GV đọc mẫu + giải nghĩa từ.
- Cho hS đọc.
HĐ4. Củng cố chơi - trò chơi:
Tiết 2:
HĐ1. KTbài cũ:
- Vừa học mấy âm, là âm gì? Nêu cấu tạo âm t – th ?
HĐ2. Luyện đọc: 
Việc 1. Luyện đọc bài tiết 1
Việc2. Luyện đọc câu ứng dụng:
- HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì? 
- GV viết câu lên bảng. Cho HS khá đọc
- GV đọc mẫu . HS luyện đọc
HĐ3. Luyện viết: 
- HD học sinh viết, nêu quy trình .
- Cho HS viết từng dòng
HĐ4. Luyện nói: 
- Chủ đề luyện nói là gì?
- Tranh vẽ gì? 
- Gà đẻ trứng ở đâu? 
- Con gì có ổ?
- Ta gọi là gì?
- Con gì có tổ?
- Các con vật có tổ, có ổ để đẻ trứng còn người chúng ta có gì để ở ? 
- Có nên phá ổ, tổ của các con vật đó không? Tại sao?
HĐ5. Củng cố - dặn dò:
- Đọc bài trong SGK 
- Thi cài tiếng có âm vừa học? 
2 HS lên bảng, lớp viết bảng con
 - Nhiều HS đọc
- HS đọc ĐT
- HS nêu lại và phân biệt T (in) t (viết). Đọc T (in) t (viết )
- Giống: Nét móc ngược, và nét ngang.
 Khác: đ có thêm nét cong 
 t có thêm nét xiên phải
- HS phát âm. CN + ĐT 
- Học sinh cài: t
- HS cài: tổ
- Tiếng tổ
- HS phân tích 
- HS đánh vần tiếng tổ CN+ĐT
- HS nêu
- HS đọc trơn tiếng tổ
- HS đọc âm, tiếng, từ vừa học đọc từ trên xuống, từ dưới lên. CN + ĐT không theo thứ tự
- HS viết trong k2 + viết bảng con.
- HS theo dõi
- HS nêu 
- HS phân tích và cài
- HS đánh vần + đọc trơn, đọc xuôi , đọc ngược không theo thứ tự CN+ĐT
- HS viết trong k2 + bảng con 
- 2, 3 HS đọc
2 HS lên gạch chân tiếng có vần
- HS đọc CN+ĐT.
- Thi tìm tiếng có âm vừa học?
- HS nêu
- HS đọc lại bài Tiết 1 CN + ĐT 
- CN trả lời
- 2 HS đọc 
 - HS luyện đọc CN+ĐT
HS viết bài vào vở tập viết
- 3 HS nêu
- Gà đang ấp trứng
- Trong ổ
- Con gà, con vịt
- ổ gà, ổ vịt
- Chim, cò, quạ, ong
- Có nhà
- Không. Vì là các con vật có ích
 - ĐT+CN
 - té, tế, tự ,the, thợ thổ
Toán
 $ 15: Luyện tập chung 
I- Mục tiêu:
- Giúp HS củng khái niệm ban đầu về “ bé hơn “ “lớn hơn”, “bằng nhau”
- So sánh các số trong phạm vi 5 với việc sử dụng các từ “ lớn hơn” “bé hơn” “bằng nhau” và dấu > , < , =. Nối ô trống với các số.
- Rèn kĩ năng so sánh, viết dấu. 
II- Các hoạt động dạy – học:
HĐ1. Bài cũ – GT bài mới: 
 Điền dấu > , < = 
 1 = 1 3 = 3 5 = 5 
 2 = 2 4 = 4 4 > 3 
- Lớp làm bảng con 2 3
- Giới thiệu – ghi bảng: 
HĐ2. Củng cố về quan hệ bé hơn. lớn hơn bằng nhau
Bài 1: Làm cho bằng nhau. GV nêu Y/c.
 - Bài có mấy Y/C?
a. Bằng cách vẽ thêm.
- Hãy nhận xét số hoa ở hai hình
- Làm thế nào để cho số hoa ở hai hình bằng nhau.
- Cho HS làm GV quan sát HD bổ sung
b. Bằng cách gạch bớt đi.
- Bên trái có mấy con kiến?
- Bên phải có mấy con kiến?
- Làm thế nào để số kiến ở 2 bên bằng nhau?
c. Bằng cách vẽ thêm hoặc gạch bớt.
- Bên trái có mấy cái nấm?
- Bên phải có mấy cái nấm?
- Làm thế nào để cho số nấm ở hai bên bằng nhau
 Có thể làm cả 2 cách khác nhau
HĐ2. Củng cố về so sánh 2 số.
Bài 2: Nối * với số thích hợp.
- GV hướng dẫn cách làm.
- Có thể dùng bút chì màu để nối các ô vuông với các số thích hợp
Bài 3: Nối * với số thích hợp. GV nêu yêu cầu của bài
 - GV hướng dẫn cách làm
HĐ3. Củng cố – dặn dò: 
- Vừa học bài gì?
Nhận xét giờ học.
- 3 HS lên bảng
 – lớp làm bảng con CN nhận xét
 HS nhắc lại
 - 3 yêu cầu
 Không bằng nhau
 Vẽ thêm hoa ở bình bên phải .
 HS làm bài . CN lên chữa bài
 4 con kiến
 3 con kiến
 Gạch bớt đi 1 con ở tranh bên trái
 HS làm bài vào SGK
 Vẽ thêm 1 nấm ở bên trái.
- Gạch bớt 1 nấm ở bên phải.
 HS nêu Y/c của bài
* < 2 * < 3 * < 5
 1 2 3 4 5
HS làmbài - CN lên bảng
 Lớp nhận xét – bổ sung
 1 – 2 HS nhắc lại
 HS làm bài. CN lên bảng
 2 >* 3 >* 4 >* 
 1 2 3
Thứ năm ngày 17 tháng 9 năm 2009
Mỹ thuật
Bài 4: Vẽ hình tam giác
 I- Yêu cầu:
Giúp HS 
- Nhận biết được hình tam giác.
- Biết cách vẽ hình tam giác.
- Từ các hình tam giác có thể vẽ được một số bài vẽ có dạng hình tam giác.
II- Chuẩn bị đồ dùng: 
GV - Một số hình có dạng hình tam giác H.1,2,3,..Bài 4, Vở tập vẽ 1
 - Ê ke, khăn quàng... 
HS - Vở tập vẽ 1.
 - Bút chì đen, sáp màu.
IIi- Các hoạt động dạy học:
HĐ1: Kiểm tra đồ dùng học sinh:
HĐ2: Bài mới: 
Việc1. Giới thiệu hình tam giác: (hình 1, Bài 4, Vở tập vẽ 1)
- GV yêu cầu HS xem hình vẽ ở bài 4 Vở tập vẽ 1, và đồ dùng dạy học.
+ GV chỉ vào hình vẽ và đặt câu hỏi?
- Hình vẽ cái gì? 
+ GV chỉ vào các hình minh hoạ ở hình 3 và yêu cầu HS gọi tên các hình đó.
+ GV tóm tắt: Có thể vẽ nhiều hình (vật, đồ vật) từ hình tam giác
Việc 2. Hướng dẫn vẽ hình tam giác:
- GV vẽ hình tam giác lên bảng kết hợp hướng dẫn học sinh từng thao tác.
- Vẽ nét từ trên xuống (vẽ theo chiều mũi tên)
-Vẽ nét từ trái sang phải 
GV vẽ lên bảng một số hình tam giác khách nhau cho học sinh quan sát.
HĐ3:. Thực hành: 
- Hướng dẫn học sinh tìm ra cách vẽ cánh buồm, dãy núi, nước... vào phần giấy bên phải (Bài 4, Vở tập vẽ 1)
+ Cánh buồm vẽ hình gì ?
+Dãy núi vẽ như thế nào ?
- Có thể vẽ 2, 3 cái thuyền khác nhau.
- Đối với những em học khá GV hướng dẫn các em vẽ thêm hình mây, cá ...vẽ màu theo ý thích, vẽ màu cánh buồm mỗi thuyền một màu để bài vẽ thêm sinh động.
HĐ4: Nhận xét - đánh giá: 
- GV thu bài đánh giá - nhận xét xem bài nào vẽ đẹp.
- GV động viên khen ngợi một số HS có bài vẽ đẹp
- Nhận xét giờ học.
- HS quan sát 
- Hình cái nón.
- Hình vẽ cái êke
- Hình vẽ mái nhà.
- Cánh buồm,dãy núi,Con cá
- HS quan sát
- HS thực hành vẽ
- Hình tam giác
- Nhiều hình tam giác gép lại với nhau
 - Tổ 1
 - trưng bày bài vẽ đẹp
 Tiếng việt
 Bài 16: Ôn tập 
 I- Mục đích-Yêu cầu: 
- HS đọc và viết chắc chắn âm, chữ vừa học trong tuần: i- a - n - m - d- đ- t - th. 
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng
- Nghe, hiểu và kể lại tự nhiên một số tình tiết quan trọng trong truyện kể: Cò đi lò dò.
II- Đồ dùng dạy học: 
- Bảng ôn 
- Tranh minh họa câu ứng dụng
- Tranh minh hoạ cho chuyện kể.
III- Các hoạt động dạy - học:
 Tiết 1: 
HĐ1: KT Bài cũ Viết: t - th 
- Đọc các từ ngữ ứng dụng: ti vi – thợ mỏ 
HĐ2: Hướng dẫn ôn tập:
Việc 1: Ôn các âm đã học: 
 Tuần qua chúng ta đã học những âm gì? GV ghi góc bảng.
- Cho HS quan sát tranh: 
- Tranh vẽ cây gì?
- Phân tích tiếng đa
- GV đưa vào khung.
- Cho HS đọc
- GV treo bảng ôn 1
- GV đọc âm cho HS chỉ chữ.
- Cho HS vừa chỉ vừa đọc
Việc 2 : Ghép chữ thành tiếng:
 - Cho HS ghép và đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng hàng ngang(bảng 1)
- GV hướng dẫn lần lượt cho đến hết bảng.
- HS ghép và đọc từ, tiếng ở cột dọc với dấu thanh ở dòng ngang (bảng 2)
- GV chỉnh sửa cách phát âm của HS.
- GV đọc mẫu – giải nghĩa 1 số từ
Việc 3: Đọc từ ngữ ứng dụng: 
- GV viết từ ứng dụng lên bảng: 
 tổ cò da thỏ
 lá mạ thợ nề
 - GV đọc mẫu và giải nghĩa một số từ .
- Cho HS luyện đọc
 - GV chỉnh sửa. 
 Việc 4: Tập viết từ ngữ ứng dụng.
- GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình 
+ Lưu ý: Vị trí dấu thanh và nét nối các con chữ.
HĐ3. Củng cố - chơi trò chơi:
 Tiết 2: 
HĐ1. KT bài cũ: Tiết 1 học bài gì?
HĐ2. Luyện đọc:
Việc 1: Luyện đọc bài T1: 
- GV cho HS đọc lại bảng ôn tiết 1
- GV chỉnh sửa cho HS.
Việc 2: Luyện đọc câu ứng dụng
- HS quan sát tranh: 
- Tranh vẽ cảnh gì?
- Cò đang làm gì?
- GV viết câu ứng dụng lên bảng
- GV giải thích về đời sống của loài cò
- Cho HS đọc câu ứng dụng.
- GV chỉnh sửa cho HS 
HĐ3: Luyện viết: 
-GV viết mẫu – HD quy trình viết trong vở tập viết.
- Lưu ý tư thế ngồi viết – cách cầm bút
HĐ4: Kể chuyện: Cò đi lò dò.
- GV giới thiệu câu chuyện và ghi bảng.
- GV kể diễn cảm lần 1.
- Lần 2 kể kèm theo tranh minh hoạ
- HS thảo luận nhóm: Tranh trong SGK
- GV đặt câu hỏi HS trả lời theo ND tranh
- Cử đại diện nhóm thi kể.
ý nghĩa: Câu chuyện nói về điều gì?
HĐ5. HĐ tiếp nối 
Việc 1: - Đọc lại bảng ôn trong SGK
Việc 2: - Thi cài chữ và tiếng có các âm vừa ôn? 
- Nhận xét giờ học 
- 2 HS lên bảng 
- Lớp viêt bảng con tổ., thỏ
- 2 – 3 em đọc câu ứng dụng 
- HS kể lần lượt.
- Cây đa
- Âm đ ứng trước a đứng sau
CN + ĐT đánh vần - đọc trơn
- HS lên bảng chi chữ vừa học (4 -5 em)
 4 – 5 HS lên
- HS ghép và đọc lần lượt ( CN + ĐT - đọc trơn)
- HS ghép và đọc lần lượt (CN-ĐT - đọc trơn)
 Mớ, mở, mỡ, tã, tạ.
- 2 HS đọc
 CN – nhóm – cả lớp
- Tổ cò - lá mạ.
- HS viết trong k2 + bảng con.
- CN nhắc lại bài
HS đọc lại bảng ôn tiết 1
- CN – nhóm – lớp
- Vẽ con cò
- Cò bố, cò mẹ đang lao động miệt mài.
CN – tổ – nhóm – lớp( đọc trơn)
 HS viết vào vở tập viết
- HS đọc tên chuyện - ĐT
- Thảo luận nhóm 2
- HS kể lần lượt theo từng tranh
- Tình cảm chân thành giữa cò và anh nông dân.
 ĐT + CN
HS tự tìm và nêu
 Toán
 $ 16: Số 6
I- Mục tiêu:
- HS có khái niệm ban đầu về số 6. 
- Biết đọc, viết số 6, đếm và so sánh các số trong phạm vi 6.
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 6, vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6.
II- đồ dùng dạy – học:
- Các nhóm có 6 mẫu vật.
- Bộ chữ số từ 1 đến 6
III- Các hoạt động dạy – học:
HĐ1: KT bài cũ – GT bài mới:
 - Điền dấu, điền số? 
 3 * 4 4 * 5 4 * 2
 4  2 <.
HĐ2: Giới thiệu số 6:
Việc 1. Lập số 6:
- GV đính mẫu vật
- Có mấy hình vuông?
- Thêm một hình vuông là mấy?
- Có mấy hình tam giác?
- Thêm 1 hình tam giác là mấy?
- Yêu cầu HS lấy 5 que tính. Thêm 1 que tính nữa là mấy que tính?
- GV chỉ HS nêu
- Các nhóm đồ vật vừa quan sát đều có số lượng là mấy?
- Để ghi lại số 6 người ta dùng chữ số mấy?
- GV giới thiệu số 6
- Chữ số 6 gồm nét cong trái và kép kín.
- Chữ só 6 (in) giống chữ số 6 (viết) nhưng số 6 viết nét thanh hơn.
- Cho HS đọc: Số 6
- cài chữ số 6 
Việc 2. Hướng dẫn viết: 
- GV viết mẫu và nêu quy trình
 Việc 3. Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số: 
- Đến hôm nay đã học từ số mấy -> số mấy?
- Hãy đếm xuôi từ 1 -> 6
- Hãy đếm ngược từ 6 -> 1.
- Số nào là số bé nhất trong dãy số này?
- Số nào là số lớn nhất trong dãy số này?
- Số nào đứng liền trước số 6?
- Số đứng liền sau số 5 là số nào?
HĐ2. Thực hành:
Bài 1: Viết số 6.GV nêu yêu cầu.
 GV quan sát – HD bổ sung 
Bài 2: Viết 
- GV hướng dẫn
H1 điền số mấy? Tại sao điền số 6?
 6 gồm mấy và mấy?
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống?
 GV hướng dẫn
- Tại sao điền số 1? ( 2,6)
Bài 4: Điền dấu >, <, =
HĐ 3. Củng cố - dặn dò:
- Vừa học bài gì?
- Đếm từ 1 đến 6; Từ 6 đến 1.
- Về ôn lại bài – chuẩn bị bài sau.
- 3 HS lên bảng
 5 hình vuông
 6 hình vuông
 5 hình tam giác
 6 hình tam giác
 6 que tính
HS nêu số lượng: 6 hình vuông, 6 hình tam giác.
 Là 6
 Chữ số 6
 - HS nhận diện 6 (in) 6 (viết) và đọc ĐT
 CN + ĐT
 - HS cài số 6
- HS viết trong k2 + bảng con
Từ số 1 đến số 6
 1, 2, 3, 4, 5, 6. Nhiều HS đọc
 6, 5, 4, 3, 2, 1 
 Số 1
 Số 6
 Số 5
 Số 5
- HS nêu lại 
– viết chữ số 6 vào SGK – CN lên bảng
- HS làm và chữa bài 
- CN lên bảng – Nhiều HS nêu lại
- HS nêu lại
- CN lên bảng-Lớp làm vào sách.
- Cho HS đọc lại bài: Đếm xuôi từ 1 -> 6, đếm ngược từ 6 -> 1
1
2
3
4
5
6
6
5
4
3
2
1
- HS làm và chữa bài tiếp sức
6 > 5 6 > 2 1 < 2 3 = 3
6 > 4 6 > 1 2 < 4 3 < 5
6 > 3 6 = 6 4 < 6 5 < 6
 Thứ sáu ngày 18 tháng 9 năm 2009
âm nhạc
 Học hát Bài: Mời bạn vui múa ca
	Nhạc và lời: Phạm Tuyên
 I- Mục tiêu:
- HS tiếp tục học bài hát: Mời bạn vui múa ca của nhạc sĩ Phạm Tuyên
- Giúp học sinh hát đúng giai điệu và đúng lời ca, vận động theo nhịp của bài hát
- Tập biểu diễn bài hát, hát tự nhiên thoải mái
II- giáo viên chuẩn bị: 
- Chuẩn bị vài động tác vận động phụ hoạ
- Nhạc cụ thanh phách
III- Các hoạt động dạy – học: 
 HĐ 1: GT bài – ghi bảng
- GVgiới thiệu bài hát
- GV hát mẫu
HĐ 2. Dạy hát:
- Dạy đọc lời ca.
- GV hát mẫu và dạy từng câu. Mỗi câu dạy 2 (3 lần)
- Dạy hát đến hết bài.
HĐ : Hát + vận động
- GV hát + vỗ tay mẫu
- GV bắt nhịp + làm mẫu từng câu.
- Vừa hát vừa nhún chân nhịp nhàng.
HĐ4: Củng cố – dặn dò: 
- Hôm nay ôn bài gì ?
- Bài hát do ai sáng tác ?
- Cả lớp hát lại toàn bài.
- HS chú ý lắng nghe.
- HS đọc lời ca ĐT
- HS lắng nghe
- HS hát lần lượt từng câu.
- HS lắng nghe.
- HS hát + làm theo.
- HS tự vỗ tay:
Chim ca líu lo. Hoa như đón chào
 x x x x x x x x 
Bầu trời xanh. Nước long lanh
 x x x x x x 
- HS đứng hát + tập nhún theo.
- Cá nhân + nhóm lên biểu diễn trước lớp
- HS nêu CN
 - Hát 1 lần
 Tập viết (Tiết 1) 
 Bài viết: Lễ – cọ – bờ – hồ
I- Mục đích-yêu cầu:
- HS nắm đợc cấu tạo, độ cao của các chữ, khoảng cách giữa các con chữ trong một chữ
- Viết được chữ Lễ – cọ – bờ – hổ đúng mẫu đúng cỡ và trình bày khoa học.
II- Đồ dùng: 
- Các chữ viết mẫu.
- HS bảng con, vở tập viết
III- các hoạt động dạy –học:
A. Bài cũ: Viết bảng bé, lê, hồ
 Nhận xét – tuyên dương.
B. Bài mới. 
HĐ 1: Giới thiệu bài: 
HD học sinh quan sát – ghi bảng 
GV đưa chữ mẫu
-

Tài liệu đính kèm:

  • docGA 1 tuan 4.doc