Giáo án Lớp 1 - Tuần 29

A.MỤC TIÊU :

-Biết chào hỏi tạm biệt trong các tình huống cụ thể, quen thuộc hằng ngày .

- Có thái độ tôn trọng, lễ độ với người lớn tuổi; thân ái với bạn bè và em nhỏ.

+HS khá, giỏi: Biết nhắc nhở bạn bè thực hiện chào hỏi , tạm biệt một cách phù hợp .

 Lồng ghép GDKNS: Kĩ năng giao tiếp/ ứng xử với mọi người, biết chào hỏi khi gặp gỡ và tạm biệt khi chia tay.

B.CHUẨN BỊ :

 - Tranh minh họa.

C. Hoạt động dạy , học :

 

doc 34 trang Người đăng honganh Lượt xem 1365Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 29", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 vào vở.
Đổi vở soát lỗi.
THƯ GIÃN
 3. HD HS làm bài tập . 
Điền r, d hay gi:
Điền chữ iên hay in? ( tương tự trên)
 IV.Củng cố dặn dò :
 - Hôm nay các con viết chính tả bài gì ?. 
 +Dặn dò : 
 - Về nhà đọc lại bài cho trôi chảy, các con chép lại bài chính tả vào tập nháp ở nhà cho đẹp và đúng.
 - Những em sai thì viết lại mỗi chữ 1 dòng ở dưới bài chính tả nhé.
 Nhận xét tiết học.
 Đọc yêu cầu.
Làm bảng lớp + VBT – Đọc lại bài hoàn chỉnh ( thầy giáo, dạy học, bé nhảy dây.)
Từ cần điền: Đàn kiến đang đi.Ông đọc bản tin.
 - Mèo con đi học.
*************************************
 MÔN : TẬP VIẾT ( TIẾT 11 )
 BÀI : TÔ : Q , ĂT – ĂC, DÌU DẮT- MÀU SẮC
A. MỤC TIÊU:
 HS biết tô các chữ hoa: Q.
Viết đúng các vần ăt – ăc ; các từ ngữ: dìu dắt – màu sắc kiểu chữ viết thường , cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai .
HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở tập viết 1, tập hai.
B. CHUẨN BỊ:
 GV: Các chữ hoa Q . Bài viết trên bảng.
 HS: Vở tập viết, BC 
C. HOẠT ĐỘNG DẠY CHỦ YẾU:
GV
HS
 I. ỔN ĐỊNH:
 II. BÀI CŨ:
 GV: Tiết trước viết chữ gì ?
- Nhận xét bài viết trước.
BC: con cừu
 -GV nhận xét.
 III. BÀI MỚI:
 1. Giới thiệu:
 Hôm nay , cô hướng dẫn các con tô chữ hoa: Q , ăt – ăc, dìu dắt- màu sắc
 - GV ghi bảng 
 2. HD tô chữ hoa Q:
 + HD HS quan sát và nhận xét :
Yêu cầu HS quan sát chữ Q
Q có mấy nét? 
GV tô mẫu, nêu quy trình.
GV viết mẫu: Q
HD viết vần và từ ngữ ứng dụng
- Đọc vần và từ: ăt – ăc, dìu dắt- màu sắc .
- GV HD viết, nêu độ cao, nối nét 
-Hát
HS: P .
 -HS viết BC.
-HS đọc
- Q gồm 2 nét.Cao 5 ô li
- Quan sát, tô lại. ( HS yếu)
- Viết trên không trung
- Viết bảng con
Đọc đồng thanh.
 - Viết bảng con: ăt – ăc, dìu dắt- màu sắc 
THƯ GIÃN
3. Viết vào vở:
- HS nhắc lại tư thế ngồi viết.
- So sánh bài ở vở và ở bảng.
- Khi viết giữa tiếng và tiếng cách 1 con chữ.
- Tô chữ hoa: Q
- GV viết mẫu: (vừa nói cách nối nét, khoảng cách, độ cao các con chữ).
- Quan sát uốn nắn khi HS viết.
Thu bài, chấm điểm.
- GV thu 1 số bài chấm điểm.
- GV nhận xét bài của HS: tuyên dương bài đúng, đẹp.
 V. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
 -Cô vừa hướng dẫn viết chữ gì?
 -Về nhà viết lại vào BC cho đẹp. 
Nhận xét tiết học.
- HS tô.
- HS viết từng hàng vào vở, theo hiệu lệnh của GV.
 -Tô chữ hoa Q
***************************************
 MÔN : TOÁN ( TIẾT 113 )
 BÀI : LUYỆN TẬP 
A. MỤC TIÊU:
 - Biết làm tính cộng không nhớ trong phạm vi 100; biết đặt tính và làm tính công ( không nhớ) số có 2 chữ số; vận dụng để giải toán .
B. CHUẨN BỊ:
 Bảng các số từ 1 đến 100.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY CHỦ YẾU:
GV
HS
 I. ỔN ĐỊNH:
 II. BÀI CŨ:
Đặt tính rồi tính:
37 + 22 54 + 5
60 + 29 67 + 2
NX, đánh giá chung.
 III. BÀI MỚI:
1.Giới thiệu:
 Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em bài “Luyện tập”.
 -GV ghi tựa bài.
2. Luyện tập.
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
GV nhắc HS viết thẳng cột dọc.
Bài 2: Tính nhẩm
GV nêu phép tính.
Hát
HS làm bảng cài + bảng con.
- HS lặp lại.
Làm bảng con + bảng lớp.
Nêu miệng.
30 + 5 = 60 + 9 = 52 + 6 = 82 + 3 =
40 + 5 = 70 + 2 = 6 + 52 = 3 + 82 =
 - HS nhận xét
THƯ GIÃN
Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề.
Nhận xét –Tuyên dương.
Bài 4: yêu cầu HS đọc đề.
 4/ Củng cố, dặn dò:
Gọi HS thực hiện nhanh phép tính
 + Dặn dò:
- Về xem lại các bài tập cô vừa hướng dẫn .
+ Nhận xét tiết học.
3HS – ĐT.
Thi đua.
Bài giải:
Lớp em có tất cả là:
21 + 14 = 35 ( bạn)
Đáp số: 35 bạn.
 -HS nhận xét
2 HS – ĐT.
Làm SGK.
63
 + +
 32 12
******************************************
MÔN : MĨ THUẬT (Tiết 29 )
 BÀI : VẼ TRANH ĐÀN GÀ.
 A. Mục tiêu :
 - Thấy được hình dáng, đặc điểm màu sắc, của những con gà .
 - Biết cách vẽ con gà.
 - Vẽ được tranh đàn gà và vẽ màu theo ý thích 
HS khá ,giỏi: Vẽ được tranh đàn gà, sắp xếp hình vẽ cân đối, vẽ màu sắc phù hợp .
B . Đồ dùng dạy học : 
-Bài mẫu.
-Bút chì, màu vẽ.
C . Hoạt động dạy học : 
GV
HS
I.Ổn định : Hát .
II.Bài cũ : 
 - Nhận xét 1 số bài vẽ trước .
 -GV nhận xét .
III.Bài mới :
 1.Giới thiệu :
 Có các loại gà nào?
Vẽ đẹp của chúng như thế nào?
Những con gà đẹp đã được thể 
hiện trong tranh.
-GV ghi tựa bài .
 2. HD HS cách vẽ tranh.
Đề tài của tranh?
Những con gà trong tranh ?
Xung quanh con gà có những hình 
ảnh gì?
Màu sắc, hình dáng và cách vẽ các 
con gà trong tranh như thế nào?
GV gợi ý cho HS về đặc điểm của 
con gà ( hình dáng, màu sắc)
GV gợi ý cách vẽ.
Gà trống, gà mái, gà con.
 - Có vẻ đẹp riêng
- HS đọc lại
HS quan sát tranh trong vở tập vẽ 
lớp 1.
Đàn gà.
Gà mái, gà trống, gà con.
Đất, cỏ, thóc, mây
Tươi sáng.
THƯ GIÃN
 3.HS thực hành : 
 - GV theo dõi giúp HS hoàn thành bài như đã hướng dẫn
 + Theo dõi. Giúp đỡ HS yếu.
4/ Nhận xét, đánh giá về:
Hình dáng( chú ý kiểu lạ, có tính 
sáng tạo)
Cách trang trí.
GV yêu cầu HS tìm những bức 
tranh đẹp mình thích.
5/ Dặn dò:
 - Về tập vẽ lại cho đẹp .
Nhận xét tiết học
Vẽ vào phần giấy ở vở tập vẽ.
Vẽ màu theo ý thích.
 -HS vẽ xong, trình bày sản phẩm lên bảng.
- HS nhận xét
*************************
 MÔN : THỦ CÔNG (TIẾT : 29 )
 BÀI : CẮT, DÁN HÌNH TAM GIÁC ( Tiết 2 ) 
A. MỤC TIÊU:
 -Kẻ , cắt ,dán được hình tam giác . Đường cắt tương đối thẳng .Hình dán tương đối phẳng .
 - HS khá ,giỏi Kẻ ,cắt dán được hình tam giác . Đường cắt thẳng .Hình dáng phẳng .
 Có thể kẻ, cắt , dán được thêm hình tam giác có kích thước khác nhau .
B. ĐỒNG DÙNG DẠY HỌC:
 GV: -Bài mẫu có kích thước lớn.
 -Bút chì, thước kẻ, kéo.
 -1 tờ giấy vở HS
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
GV
HS
I. ỔN ĐỊNH: Hát
II.BÀI CŨ:
- Tiết trước cô HD cắt, dán hình gì ? 
 -Kiểm tra ĐDHT của HS
 -GV nhận xét
III.BÀI MỚI:
 1. Giới thiệu:
 Hôm nay cô HD các con bài: Cắt, dán hình tam giác .( T2)
 -GV ghi tựa bài.
2/ GV nhắc lại các cách kẻ, cắt dán hình tam giác:
Kẻ hình chữ nhật có cạnh dài 8 
ô, ngắn 6 ô, lấy 3 điểm: 2 điểm là cạnh dài HCN, điểm thứ 3 là điểm giữa cạnh đối diện, kẻ nối 2 điểm với điểm thứ 3 được hình tam giác.
Cắt rời HCN, cắt 2 đường xiên.
Dán sản phẩm vào vở cho cân
đối, miết phẳng
 HS: Cắt, dán hình tam giác
- HS để ĐDHT lên bàn.
 -HS đọc
- HS làm theo .
 - HS thực hành kẻ, cắt , dán 
THƯ GIÃN
 4/ Thực hành:
GV quan sát, nhắc nhở HS chậm. 
Vệ sinh lớp. NX 1 số bài.
 IV. Củng cố – dặn dò :
- GV chấm 1 số vở, nhận xét.
- Về nhà tập kẻ, cắt lại hình tam giác cho quen tay và cắt cho đẹp.
 - Dặn dò: Về chuẩn bị giấy màu có kẻ ô và 1 tờ giấy vở HS có kẻ ô, bút chì, thước kẻ, kéo, hồ dán, vở thủ công để học bài “ Cắt dán hàng rào đơn giản ”
Nhận xét tiết học.
- HS cắt và dán hình vào vở.
*********************************
 MÔN : TOÁN ( TIẾT 114 )
 BÀI : LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU:
 -Biết làm tính cộng không nhớ trong phạm vi 100; biết tính nhẩm, vận dụng để cộng các số đo độ dài .
B. CHUẨN BỊ:
 - Que tính .
C. HOẠT ĐỘNG DẠY CHỦ YẾU:
GV
HS
 I. ỔN ĐỊNH:
 II. BÀI CŨ:
Đặt tính rồi tính.
46 + 31 42 + 12 42 - 32
NX, đánh giá chung.
 III. BÀI MỚI:
1.Giới thiệu:
 Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em bài “ luyện tập”
 -GV ghi tựa bài.
Luyện tập 
Bài 1: Tính.
Bài 2: Tính nhẩm.
GV nêu phép tính.
Hát
Làm bảng con + bảng lớp.
HS lặp lại.
53 35 55
 + + +
 14 22 23
	..
Trả lời.
 20cm + 10cm = 30cm 
 14cm + 5 cm = 19 cm
 32 cm + 12cm = 44cm
..
THƯ GIÃN
 Bài 3: Nối theo mẫu (Khá, giỏi)
Bài 4: Yêu cầu HS đọc đề.
GV: Bài toán cho biết gì?
GV:Bài toán hỏi gì ?
GV: Muốn biết con sên bò được tất cả bao nhiêu cm ta làm sao ?
 -Yêu cầu HS giải 
 -GV nhận xét
 4/ Củng cố, dặn dò:
 - Về xem lại các bài tập cô vừa hướng dẫn .
+ Nhận xét tiết học.
Làm SGK.
2 HS.
HS: Bài toán cho biết lúc đầu con sên bò được 15 cm, sau đó bò tiếp được 14 cm
HS: Bài toán hỏi con sên bò được tất cả bao nhiêu cm 
HS: Ta làm tính cộng ( HS yếu)
HS làm bảng
Bài giải:
Con sên bò được tất cả là:
15 + 14 = 29 ( con)
Đáp số: 29 con.
 -HS nhận xét
******************************************
 MÔN : TẬP ĐỌC (Tiết 20 ) 
 BÀI : NGƯỠNG CỬA (Tiết 1)
A.MỤC TIÊU :
 -Đọc trơn cả bài .Đọc đúng các từ ngữ : ngưỡng cửa, nơi này cũng quen, dắt vòng , đi men.Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ .
 - Hiểu nội dung bài : Ngưỡng cửa là nơi đứa trẻ tập đi những bước đi đầu tiên , rồi lớn lên đi xa hơn nữa .
 -Trả lời được câu hỏi 1 (SGK).
 B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 -Tranh + bộ chữ.
C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
GV
HS
I.Ổn định : Hát.
II.Bài cũ :
HS đọc bài và trả lới câu hỏi SGK.
 -GV nhận xét
III.Bài mới :
 1.Giới thiệu :
 Hôm nay, cô HD các con đọc bài “Ngưỡng cửa ”.
 -GV ghi tựa bài.
 2. HD HS Luyện đọc:
GV đọc mẫu
HS luyện đọc
Luyện đọc tiếng, từ ngữ: ngưỡng cửa, nơi này, dắt vòng, đi men.( TB, yếu)
Cho HS cài: dắt vòng.
GV giải nghĩa từ khó: 
Luyện đọc câu:
GV HD HS xác định câu .
HD HS ngắt giọng.
Luyện đọc đoạn, bài ( bài có 3 khổ 
thơ )
 -1 vài HS.
 -HS đọc.
Quan sát, lắng nghe.
Phân tích, đánh vần, đọc trơn.( HS yếu)
- Cả lớp cài: dắt vòng.
 - Đọc nối tiếp từng câu.
Đọc theo nhóm.
Đọc cả bài ( CN, tổ).
Đọc ĐT cả bài.
THƯ GIÃN
 3.Ôn các vần ăt , ăc :.
 * Yêu cầu 1:
Tìm tiếng trong bài có vần ăt? 
 Yêu cầu 2
Nói câu chứa tiếng có vần ăt, ăc?
Yêu cầu 3
Nói câu chứa tiếng có vần uôt, uôc?
Nhận xét.
2 HS đọc yêu cầu bài.
dắt. ( HS yếu)
Đọc cầu mẫu SGK/ 128.
Thi nói nhanh ( khá, giỏi) 
+ Mẹ dắt bé đi chợ .
+ Chị biểu diễn lắc vòng.
+ Mẹ cắt vải may áo
TIẾT 2
 4. Tìm hiểu bài đọc và luyện đọc :
 a. Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài.
Tìm hiểu bài:
Gọi HS đọc khổ thơ 1.
Ai dắt bé tập đi men ngưỡng cửa? 
- Đọc khổ thơ 2.
- Bạn nhỏ đi qua ngưỡng cửa để đi đến đâu?
- Đọc cả bài. ( khá, giỏi)
3 HS.
Mẹ và bà dắt em bé tập đi men.
 - HS nhận xét
3 HS.
Đi tới trường, đi xa hơn nữa. ( Khá, giỏi)
3 – 4 HS – ĐT.
Đọc thuộc lòng cả bài.
THƯ GIÃN
 c . Luyện nói:
* Luyện nói: hằng ngày từ ngưỡng cửa nhà mình em đã đi đến những đâu?
 - GV gợi ý, chia nhóm.
 - NX, tuyên dương.
IV.Củng cố dặn dò :
 Đọc toàn bài.
GD HS về tình cảm gia đình, không quên cội nguồn.
 +Dặn dò : 
 - Về nhà đọc lại bài thật trôi chảy và lưu loát
 Nhận xét tiết học.
 Thảo luận.
Đại diện trả lời.
Đại diện nhóm trình bày.
*************************************
 MÔN : TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI ( Tiết 29 )
 BÀI : NHẬN BIẾT CÂY CỐI VÀ CON VẬT
A.MỤC TIÊU :
 - Kể tên và chỉ được một số cây và con vật .
 HS khá, giỏi: Nêu được điểm giống( hoặc khác) nhau giữa một số cây hoặc giữa một số con vật .
B.CHUẨN BỊ :
 - Hình ảnh trong SGK. 
C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
GV
HS
 I.Ổn định : Hát 
 II.Bài cũ :
GV: Muỗi gồm những bộ phận nào ?
GV: Muỗi thường sống ở đâu ?
GV: Con muỗi dùng vòi để làm gì ?
GV: Bị muỗi đốt có hại gì?
- GV nhận xét
 III. Bài mới:
 1.Giới thiệu :
 - Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các con học bài :Nhận biết cây cối và con vật
 -GV ghi tựa bài
 2.Các hoạt động: 
Hoạt động 1: Làm việc với các mẫu 
vật và tranh ảnh.
Chia lớp thành 4 nhóm
GV phát cho mỗi nhóm 1 tờ giấy khổ to, và hướng dẫn
Lấy các tranh các con mang theo để trên bàn
GV giao việc: Các con dán các tranh, ảnh về 
thực vật và động vật vào giấy.Sau đó gắn lên bảng lớp. Rồi đại diện nhóm lên chỉ và nói tên từng cây, từng con vật mà nhóm đã sưu tầm được. Mô tả chúng, tìm ra sự giống ( khác ) nhau giữa các cây, giữa các con vật.
 -GV đến các nhóm kiểm tra và giúp đỡ
 -Từng nhóm treo sản phẩm trước lớp
 -Cử đại diện nhóm lên trình bày
 -GV nhận xét
Kết luận: Có nhiều loại cây như: cây rau, cây hoa, cây gỗ. Các cây này khác nhau về hình dạng kích thướcNhưng chúng đều có rễ, thân , lá, hoa
 -Có nhiều loại động vật khác nhau về hình dạng , kích thước, nơi sốngNhưng chúng đều có đầu, mình và cơ quan di chuyển .
HS: đầu, mình chân và cánh
HS: ở nơi tốt tăm, ẩm thấp
HS:.để hút máu người và động vật
HS: ..bệnh sốt rét, sốt xuất huyết.
-HS đọc.
* Làm việc cặp.
HS ngồi theo nhóm.
HS lấy tranh sưu tầm để lên bàn
HS theo dõi
 -HS làm việc theo hướng dẫn trên
 -Đại diện nhóm lên trình bày trước lớp 
 -Các nhóm khác đặt câu hỏi
THƯ GIÃN
Hoạt động 2: Đố bạn cây gì? Con gì?
 -Mỗi nhóm GV giao cho một tấm bìa có hình vẽ một cây rau, 1 con cáở sau lưng , em đó không biết đó là cây gì hoặc con gì nhưng cả lớp đều biết . Em đó muốn biết đó là cây gì, con gì thì đặt câu hỏi đúng hay sai để hỏi các bạn dưới lớp. Em đó có thể hỏi từ 3- 5 câu cho cả lớp trả lời trước khi đoàn con vật.
 VD: 
 +Cây đó có thân gỗ phải không?
 + Đó là cây rau phải không?
 + Con đó có 4 chân phải không?
 + Con đó có cánh phải không?
 +Con đó kêu meo meo phải không?
 + Con đó có 2 chân phải không?
 +Con đó có cánh phải không?
 + Con đó biết gáy phải không?
 - Sau đó HS đoán ra con vật hay cây cối
 4/ Củng cố, dặn dò:
 Các con vừa học bài gì?
 + Dặn dò:
 -Về xem các tranh trong SGK
+ Nhận xét tiết học.
 -HS dưới lớp phải trả lời
 -Nhận biết cây cối và con vật
************************************
 MÔN : CHÍNH TẢ (Tiết14) 
 BÀI : NGƯỠNG CỬA
A.MỤC TIÊU :
 - Nhìn sách hoặc bảng chép lại và trình bày đúng khổ thơ cuối của bài Ngưỡng cửa: 20 chữ trong khoảng 8-10 phút .
 - Điền đúng ăt hayăc ; chữ g hay gh vào chỗ trống .Bài tập 2, 3 SGK
 B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - GV: Chép sẵn bài : Ngưỡng cửa + Bài tập (như SGK) bảng phụ .
 - HS: SGK, vở ô li.
C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
GV
HS
I.Ổn định : Hát.
II.Bài cũ :
GV: Tiết chính tả trước các con chép bài gì ?
- Gọi 1 HS đọc bài.
- Kí hiệu B.
Qua bài tập chép “ Mèo con đi học ” cô thấy còn nhiều chữ các con viết sai nhiều, để xem các con có về sửa lỗi không nhé, các con viết lại cho cô chữ: đuôi, cừu, toáng .
- GV nhận xét.
III.Bài mới :
 1.Giới thiệu :
 - Hôm nay cô sẽ HD các con chép chính tả bài thơ “ Ngưỡng cửa ”. 
 - GV ghi tựa bài.
 2. HD HS tập chép:
GV viết bảng khổ thơ cần chép.
- GV đọc khổ thơ .
 - GV gạch chân tiếng, từ khó: nơi này , buổi, vẫn, đang 
 - GV nhận xét 
 - GV đọc từng tiếng, nhắc HS viết hoa chữ cái đầu câu. 
GV đọc thong thả, chỉ vào từng chữ trên bảng.( HD HS gạch chữ sai bằng bút chì , sửa chữ đúng ra lề). 
HS:Mèo con đi học.
- 1 HS đọc cả bài.
- HS lấy bảng con.
- HS viết BC
 -HS đọc.
 - 3 HS đọc lại bài.
HS đánh vần, đọc trơn.( HS yếu )
Viết bảng con.
 - Chép vào vở.
Đổi vở soát lỗi.
THƯ GIÃN
 3. HD HS làm bài tập . 
Điền vần ăt hay ăc?
Điền chữ g hay gh?(tương tự trên)
Khi nào viết âm gh? 
 IV.Củng cố dặn dò :
 - Hôm nay các con viết chính tả bài gì ?. 
 +Dặn dò : 
 - Về các con chép lại bài chính tả vào tập nháp ở nhà cho đẹp và đúng.
 - Những em sai thì viết lại mỗi chữ 1 dòng ở dưới bài chính tả nhé.
 Nhận xét tiết học.
 - Đọc yêu cầu ( CN, ĐT)
- Thi đua làm bảng lớp + SGK. 
( bắt tay,  áo lên mắc)
- Đọc lại hoàn chỉnh bài.
 Làm nhóm: gấp, ghi.
Gh + e, ê, i. ( HS yếu)
 - Ngưỡng cửa.
*************************************
 MÔN : TẬP VIẾT ( TIẾT 14 )
 BÀI : TÔ : R, ƯƠT – ƯƠC, XANH MƯỚT- DÒNG NƯỚC
A. MỤC TIÊU:
 HS biết tô các chữ hoa: R .
Viết đúng các vần ươt –ươc ; các từ ngữ: xanh mướt- dòng nước kiểu chữ viết thường , cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai .
HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở tập viết 1, tập hai.
B. CHUẨN BỊ:
 GV: Các chữ hoa R . Bài viết trên bảng.
 HS: Vở tập viết, BC 
C. HOẠT ĐỘNG DẠY CHỦ YẾU:
GV
HS
 I. ỔN ĐỊNH:
 II. BÀI CŨ:
 GV: Tiết trước viết chữ gì ?
- Nhận xét bài viết trước.
BC: dìu dắt, màu sắc
 -GV nhận xét.
 III. BÀI MỚI:
 1. Giới thiệu:
 Hôm nay , cô hướng dẫn các con tô chữ hoa: R, ươt – ươc, xanh mướt- dòng nước .
 - GV ghi bảng 
 2. HD tô chữ hoa R :
 + HD HS quan sát và nhận xét :
Yêu cầu HS quan sát chữ R
R có mấy nét? 
GV tô mẫu, nêu quy trình.
GV viết mẫu: R
HD viết vần và từ ngữ ứng dụng
- Đọc vần và từ: ươt – ươc, xanh mướt- dòng nước
- GV HD viết, nêu độ cao, nối nét 
-Hát
HS:Q.
 -HS viết BC.
-HS đọc
- R gồm 2 nét, móc trái và nét thắt ở giữa.
- Quan sát, tô lại. ( HS yếu )
- Viết trên không trung
- Viết bảng con
Đọc đồng thanh.
 - Viết bảng con: ươt – ươc, xanh mướt- dòng nước
THƯ GIÃN
3. Viết vào vở:
- HS nhắc lại tư thế ngồi viết.
- So sánh bài ở vở và ở bảng.
- Khi viết giữa tiếng và tiếng cách 1 con chữ.
- Tô chữ hoa: R
- GV viết mẫu: (vừa nói cách nối nét, khoảng cách, độ cao các con chữ).
- Quan sát uốn nắn khi HS viết.
Thu bài, chấm điểm.
- GV thu 1 số bài chấm điểm.
- GV nhận xét bài của HS: tuyên dương bài đúng, đẹp.
 V. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
 -Cô vừa hướng dẫn viết chữ gì?
 -Về nhà viết lại vào BC cho đẹp. 
Nhận xét tiết học.
- HS tô.
- HS viết từng hàng vào vở, theo hiệu lệnh của GV.
 -Tô chữ hoa R
***************************************
 MÔN : TOÁN ( TIẾT 115 )
 BÀI : PHÉP TRỪ KHÔNG NHỚ TRONG PHẠM 
 VI 100
A. MỤC TIÊU:
 - Biết đặt tính và làm tính trừ( không nhớ) số có 2 chữ số; biết giải toán có phép trừ số có hai chữ số .
 B. CHUẨN BỊ:
 Bảng các số từ 1 đến 100.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY CHỦ YẾU:
GV
HS
 I. ỔN ĐỊNH:
 II. BÀI CŨ:
Đặt tính rồi tính.
86 54 79 
 + + +
 10 30 10
NX, đánh giá chung.
 III. BÀI MỚI:
1.Giới thiệu:
 Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em bài “ Phép trừ trong phạm vi 100 ”.
 -GV ghi tựa bài.
2. HD làm ính trừ 57 – 23
GV cùng HS thao tác trên que tính: 
lấy 57 que tính, bớt đi 23 que, còn bao nhiêu que tính?
HD đặt tính và thực hiện phép 
tính: 57 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
GV viết 5 vào cột chục và 7 vào 
cột đơn vị.
23 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
Viết 2 vào cột chục và 3 vào cột 
đơn vị.
7 đơn vị trừ 3 đơn vị bằng mấy đơn 
vị?
5 chục trừ 2 chục bằng mấy chục?
7 trừ 3 bằng 4, viết 4.
 - 5 trừ 2 bằng 3, viết 3.
 23
 34	
Hát
Làm bảng cài + bảng lớp.
- HS lặp lại.
HS thao tác.
57 que tính bớt 23 que tính còn 34 
que tính.
Gồm 5 chục và 7 đơn vị.
Gồm 2 chục và 3 đơn vị.
Bằng 4 đơn vị.
Bằng 3 chục.
THƯ GIÃN
 Bài 1: a) Tính 
 b) Đặt tính rồi tính.
Bài 2: Đúng ghi đ, sai ghi s
 -GV HD HS làm bài
Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu bài.
GV gợi ý tóm tắt.
 4/ Củng cố, dặn dò:
 - GV ghi 1 số bài.
 + Dặn dò:
 - Về xem lại các bài tập cô vừa hướng dẫn .
+ Nhận xét tiết học.
1 HS nêu yêu cầu. 
 Làm miệng . 
 Làm SGK + bảng lớp. 
1 HS đọc yêu cầu.
Câu a làm bảng lớp + SGK.
Câu b làm việc nhóm – Đại diện trình bày.
HS đọc đề bài
Bài giải:
Số trang vở Lan còn phải đọc:
64 -24 = 40 ( trang)
Đáp số: 40 trang
Thi đua.
******************************************
 MÔN : TẬP ĐỌC (Tiết 21 ) 
 BÀI : NGƯỜI BẠN TỐT (Tiết 1)
A.MỤC TIÊU :
 -Đọc trơn cả bài .Đọc đúng các từ ngữ : bút chì, liền đưa, sửa lại, ngay ngắn, ngượng nghịu.Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu .
 - Hiểu nội dung bài : Nụ và Hà là những người bạn tốt , luôn giúp đỡ bạn rất hồn nhiên và chân thành . Trả lời câu hỏi 1,2 ( SGK)
Lồng ghép GDKNS: Xác định giá trị .Tự nhận thức về bản thân .
 B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 -Tranh + bộ chữ.
C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
GV
HS
I.Ổn định : Hát.
II.Bài cũ :
Đọc bài và trả lời câu hỏi SGK
 -GV nhận xét
III.Bài mới :
 1.Giới thiệu :
 Hôm nay, cô HD các con đọc bài “ Người bạn tốt ”.
 -GV ghi tựa bài.
 2. HD HS Luyện đọc:
 * GV đọc mẫu: giọng chậm rãi, nhẹ nhàng.
 - HS luyện đọc.
GV gạch chân tiếng khó+ HD HS 
luyện đọc từ: bút chì, liền đưa, sửa lại, ngay ngắn, ngượng nghịu.. 
Đọc và phân tích tiếng nghịu? 
Cài tiếng: ngượng nghịu .
GV kết hợp giải nghĩa: 
 + ngượng nghịu: mắc cỡ, quê.
Luyện đọc câu
 - GV HD HS xác định câu. GV chỉ từng câu
Luyện đọc đoạn, bài.
Đoạn 1: Từ đầu cho Hà.
 - Đoạn 2: Phần còn lại..
 -Vài HS.
 -HS đọc.
2 HS đọc lại 

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 29.doc