Giáo án Lớp 1 - Tuần 11

I/ Mục tiêu:

 _ Học sinh đọc và viết được : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao .

 _ Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng .

 _ Biết ghép âm đứng trước với các vần ưu, ươu để tạo thành tiếng mới .

 _ Viết đúng vần, đều nét đẹp .

 II/ Chuẩn bị:

 * Giáo viên: Tranh minh hoạ : hươu sao

 * Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt

III/ Các hoạt động dạy và học:

 

doc 34 trang Người đăng honganh Lượt xem 1406Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tạo thành tiếng .
* Cách tiến hành:
 _ Giáo viên cho học sinh lấy bộ đồ dùng và ghép các chữ ở dòng ngang với âm ở cột dọc 
 _ Giáo viên đưa vào bảng ôn .
 _ Giáo viên chỉ cho học sinh đọc .
d/ Hoạt động 3:( 7’) Đọc từ ngữ ứng dụng
* Mục tiêu: Học sinh đọc đúng các từ ngữ có trong bài . 
* Cách tiến hành:
 _ Giáo viên đặt câu hỏi gợi ý để rút ra các từ cần luyện đọc : 
ao bèo
cá sấu
kì diệu
 _ Giáo viên sửa lỗi phát âm .
e/ Hoạt động 4: (7’) Luyện viết
* Mục tiêu: Viết đúng quy trình, cỡ chữ từ ứng dụng .
* Cách tiến hành:
 _ Nêu tư thế ngồi viết
 _ Giáo viên hướng dẫn viết .
Cá sấu: Đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 viết chữ cá, cách 1 con chữ o, viết chữ sấu .
Kì diệu: đặt bút đường kẻ 2 viết chữ kì, cách 1 chữ o viết chữ diệu .
f/ Hoạt động cuối : (3’) Củng cố – dặn dò .
 _ Học sinh đọc toàn bài ở bảng lớp 
 _ Nhận xét .
 _ Hát chuyển tiết 2 .
_ HD HS ghép chữ ở dòng ngang với âm ở cộ dọc .
_ Nhắc nhở HS ngồi đúng tư thế .
_ Lớp hát .
_ HS đọc .
_ Cả lớp viết vào bảng con .
_ Học sinh đọc theo .
_ Học sinh chỉ và đọc .
_ Học sinh ghép và nêu .
_ Học sinh đánh vần, đọc trơn vần: cá nhân, lớp .
_ Học sinh nêu .
_ Học sinh luyện đọc .
_ Học sinh nêu .
_ Học sinh viết bảng con.
_ Học sinh đọc .
 Phân môn : Học vần
	 Tiết : 86
 Bài : Ôn tập ( Tiết 2 )
I/ Mục tiêu:
 _ Học sinh đọc đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng: Nhà sáo sậu ở sau dãy núi, sáo ưu nơi khô ráo, có nhiều châu chấu, cào cào .
 _ Nghe hiểu và kể lại được 1 đoạn truyện theo tranh truyện kể : Sói và cừu ( HS khá , giỏi kể được 2-3 đoạn truyện)
 _ Đọc trơn, nhanh tiếng tư , câu .
 _ Viết đúng độ cao, và viêt liền mạch .
 _ Rèn chữ để rèn nết người .
II/ Chuẩn bị:
* Giáo viên: Tranh vẽ ở sách giáo khoa .
 * Học sinh: Vở tập viết , sách giáo khoa .
III/ Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
HTĐB
Hoạt động của học sinh
1/ Giới thiệu bài(1’)Chúng ta sang tiết 2.
2/ Dạy học bài mới:
 a/ Hoạt động 1: (15’) Luyện đọc
* Mục tiêu: Đọc đúng các từ ngữ trong bài ở sách giáo khoa .
* Cách tiến hành:
 _ Nhắc lại bài ôn ở tiết trước: bảng ôn vần, từ ứng dụng .
 _ Cho học sinh luyện đọc .
 _ Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
 + Tranh vẽ gì?
 * Giáo viên ghi câu ứng dụng: Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi . Sáo ưa nơi khô ráo , có nhiều châu chấu , cào cào .
 _ Giáo viên đọc mẫu .
 _ Giáo viên sửa sai cho học sinh .
b/ Hoạt động 2:(9’) Luyện viết
* Mục tiêu: Viết đúng quy trình, đều đẹp từ : kì diệu .
* Cách tiến hành:
 _ Nêu lại tư thế ngồi viết .
 _ Giáo viên hướng dẫn viết .
 _ Cho HS viết bài vào vở tập viết.
 _ Giáo viên thu vở chấm .
 _ Nhận xét .
c/ Hoạt động 3: (10’) Kể chuyện 
 * Mục tiêu: Nghe hiểu và kể lại theo tranh chuyện kể: Sói và cừu .
* Cách tiến hành:
 _ Giáo viên treo từng tranh và kể .
 + Tranh 1: Sói đi kiếm ăn và gặp Cừu. Sói hỏi Cừu có mong ước gì trước khi chết ?
 + Tranh 2: Sói nghĩ Cừu không thể chạy thoát nên sủa thật to.
 + Tranh 3: Người chăn cừu nghe Sói sủa liền chạy đến và giáng cho nó 1 gậy .
 + Tranh 4: Cừu thoát nạn .
 * Ý nghĩ: Con Sói chủ quan và kiêu căng nên đền tội , Cừu thông minh nên thoát chết
d/ Hoạt động cuối :Củng cố – dặn dò(5’).
 _ Thi tìm tiếng có mang vần vừa ôn
 _ Tổ nào ghi được nhiều, đúng thì sẽ thắng .
 _ Nhận xét .
 _ Đọc lại bài đã học, luyện viết các từ có vần vừa ôn .
 _ Chuẩn bị ôn tập .
 _ Nhận xét tiết học .
_ Nhắc nhở tư thế ngồi viết , giúp HS viết đủ số dòng quy định .
_ HS nhắc lại .
_ Học sinh lần lượt đọc trong bảng ôn các từ ngữ ứng dụng, nhóm, bàn, cá nhân .
_ Học sinh quan sát .
 + Học sinh nêu .
_ Học sinh luyện đọc , Kết hợp tìm tiếng có chứa vần vừa ôn .
_ Học sinh nêu .
_ Học sinh viết vở .
_ Học sinh nghe và quan sát tranh .
_ Học sinh thảo luận và nêu nội dung tranh .
_ Học sinh nhìn tranh và kể lại bất kỳ tranh nào .
_ Học sinh cử đại diện của tổ mình lên thi .
_ Học sinh nhận xét .
_ Học sinh tuyên dương .
 Môn : Toán
 Tiết : 42
 Bài : Số 0 trong phép trừ 
I/ Mục tiêu:
 _ Bước đầu học sinh nắm được : 
 + 0 là kết quả phép tính trừ 2 số bằng nhau .
 + Một số trừ đi 0 cho kết quả là chính số đó .
 + Biết thực hiện phép trừ có số 0.
 _ Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ thích hợp .
 _ Rèn kỹ năng tính toán nhanh, chính xác .
 _ Yêu thích học toán .
 II/ Chuẩn bị :
 * Giáo viên: Tranh vẽ , bộ đồ dùng học toán .
 * Học sinh : bộ đồ dùng học toán .
III/ Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
*Hoạt động khởi động :
1/ Kiểm tra bài cũ: Luyện tập (5’)
 _ Đọc bảng cộng trong phạm vi 5 .
 _ Đọc bảng trừ trong phạm vi 5 .
 _ Nhận xét bảng cộng với bảng trừ .
2/ Dạy học bài mới :
 a/ GTB: (1’) Số 0 trong phép trừ .
 b/ Hoạt động 1: (8’)
 * Mục tiêu: Giới thiệu phép trừ 2 số bằng nhau .
 * Cách tiến hành: 
 _ Giáo viên treo tranh .
 _ Trong chuồng có 1 con vịt, con vịt đó chạy ra ngoài. Hỏi trong chuồng còn lại mấy con vịt ?
 _ Nêu phép trừ tương ứng :
 _ GV ghi bảng : 1-1=0
 * Tương tự: 3 – 3= 0
Em có nhận xét gì ?
Vậy 6 – 6= ?
10 – 10 = ?
*GV kết luận: Một số trừ đi chính số đó thì bằng 0 .
c/ Hoạt động 2: (8’)
*Mục tiêu: Giới thiệu phép trừ 1 số trừ đi 0 
* Cách tiến hành: 
 _ Giáo viên gắn mẫu vật, hỏi: tất cả có 4 hình vuông, không bớt đi hình nào . Hỏi còn lại mấy hình vuông?
 _ Không bớt đi hình nào là bớt không hình vuông .
 _ Yêu cầu HS nêu phép tính .
 _ Giáo viên ghi bảng : 4 – 0 = 4
 * Tương tự với 5 – 0 = 5 .
Em có nhận xét gì ?
Vậy 3 – 3 = ? 8 – 8 = ?
* GV kết luận :Một số trừ đi 0 thì bằng chính số đó .
d/ Hoạt động 3: Làm bài tập(18’)
* Mục tiêu : Biết vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập .
* Cách tiến hành: 
Bài 1 : Tính kết qủa
 _ Hướng dẫn cách làm .
 _ HS làm bài , nhận xét .
Bài 2 : Tính 
 _ HD HS làm bài, chữa bài.
 _ Nhận xét.
Bài 3 : Viết phép tính thích hợp.
 _ Cho HS quan sát tranh, nêu bài toán.
 _ Viết phép tính thích hợp .
e/ Hoạt động cuối:(5’) Củng cố- Dặn dò:
 _ Một số trừ đi số đó thì kết quả là gì?
 _ Một số trừ đi 0 thì như thế nào?
 _ Vậy 9 – 9= ? 8 –0 = ?
 _ Nhận xét .
 _ Làm lại các bài còn sai vào vở nhà .
 _ Chuẩn bị bài luyện tập .
_ Giúp HS giải hết các bài tập trên lớp.
 _ Học sinh quan sát .
 _ HS nhắc lại bài toán .
 _ 1 con vịt chạy đi 1 con vịt còn lại không con vịt .
 _ 1 – 1 = 0
 _ HS đọc : Một trừ mmột bằng không.
Một số trừ đi chính số đó thì bằng 0
4 hình vuông, không bớt đi hình vuông , có 4 hình vuông .
_ HS nêu :4 – 0 = 4
_ Học sinh đọc
 _ Một số trừ đi 0 thì bằng chính số đó .
Cá nhân đọc .
1/ Học sinh làm bài và sửa bài miệng:
 1-0=1 1-1=0 5-1=4
 2-0=2 2-2=0 5-2=3
 3-0=3 3-3=0 5-3=2
 4-0=4 4-4=0 5-4=1
 5-0=5 5-5=0 5-5=0
2/ Học sinh làm bài vào bảng con , kết hợp sữa bài ở bảng lớp .
 4+1=5 2+0=2 
 4+0=4 2-2=0 
 4-0=4 2-0=2 
3/ Quan sát tranh, nêu bài toán.
 Viết phép tính thích hợp.
a/ 3-3=0 b/ 2-2=0
Kết qủa bằng 0 .
Bằng chính số đó
 Môn	: Tự nhiên xã hội
 Tiết : 13
 Bài 11 : Gia đình
I/ Mục tiêu:
 _ Giúp học sinh biết :
 + Gia đình là tổ ấm của em .
 + Bố mẹ, ông bà, anh chị  là những người thân yêu nhất của em .
 + Em có quyền được sống với cha mẹ và được cha mẹ yêu thương chăm sóc
 _ Kể được về những người trong gia đình mình với các bạn trong lớp.
 _ Vẽ được tranh giới thiệu về gia đình mình .
 _ Yêu qúi những người trong gia đình .
II/ Chuẩn bị:
 * Giáo viên: SGK
 * Học sinh: Sách giáo khoa, tranh ảnh về gia đình mình .
III/ Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên
HTĐB
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động khởi động :
1/ Kiểm tra bài cũ : (2’)
 _ Muốn có sức khoẻ tốt , em phải làm gì?
 _ Nhận xét .
2/ Dạy học bài mới :
a/ GTB:(1’) Cho cả lớp hát bài : Cả nhà thương nhau . GV ghi tên bài :Gia đình 
b/ Hoạt động1: (7’)Quan sát theo nhóm nhỏ
* Mục tiêu: Các em biết gia đình là tổ ấm của mình .
* Cách tiến hành: 
_ Bước 1:
 + Chia nhóm 3 – 4 học sinh 
 + Gia đình Lan gồm có những ai ?
 + Gia đình Lan đang làm gì ?
 + Gia đình Minh gồm những ai ?
_ Bước 2:
 + Học sinh trình bày .
 * Kết luận: Mỗi người đều có gia đình. Bố mẹ và những người thân khác như : ông bà ,anh, chj emMọi người chung sống trong ngôi nhà gọi là gia đình.Những người trong gia đình yêu thương, chăm sóc cho nhau thì gia đình mới yên vui , hoà thuận .
c/ Hoạt động 2:(10’) Vẽ tranh
* Mục tiêu: Từng em vẽ tranh về gia đình mình
* Cách tiến hành: 
 _ Từng em sẽ vẽ vào vở bài tập về gia đình của mình .
* GV Kết luận: Gia đình là tổ ấm của em. Bố mẹ ông bà và anh hoặc chị là những người thân yêu nhất của em .
d/ Hoạt động 3:(8’) Hoạt động lớp
* Mục tiêu: Mọi người được kể và chia sẻ với các bạn trong lớp về gia đình mình .
* Cách tiến hành: 
 _ Cho học sinh giới thiệu tranh giáo viên gợi ý .
 _ Tranh vẽ những ai ?
 _ Em muốn thể hiện điều gì trong tranh ?
* GV Kết luận: Mỗi người khi sinh ra đều có gia đình. Nơi em được yêu thương chăm sóc và che chở. Em có quyền được sống chung với bố mẹ và người thân .
e/ Hoạt động cuối :Củng cố- dặn dò. (2’) 
 _ Phải biết phụ giúp với ông bà cha mẹ những việc vừa sức, học giỏi để cho cha mẹ ông bà vui
 _ Chuẩn bị : Xem nhà ở của em gồm có những đồ vật gì, được sắp xếp ra sao ?
 _ Nhận xét tiết học .
_ Gợi ý cho HS vẽ : Gia đình em gồm có những ai ?.
_ HS trả lời .
_ HS nhắc lại .
+ Học sinh chia nhóm .
+ Quan sát hình ở sách giáo khoa trang 11.
+ Học sinh nêu .
+ Học sinh nêu .
+ Học sinh nêu .
_ HS chú ý lắng nghe .
_ Từng đôi kể với nhau về những người trong gia đình mình
_ Vẽ tranh về gia đình mình.
_ HS chú ý .
_ Học sinh giới thiệu .
_ Học sinh nêu .
_ Học sinh nêu .
 Ngày dạy : Thứ tư ,11/ 11 /2009	 
 Môn : Toán
 Tiết :43
 Bài : Luyện tập.
I/ Mục tiêu:
 _ Giúp học sinh củng cố về :
 + Phép trừ 2 số bằng nhau, phép trừ 1 số đi 0 .
 + Bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học .
 _ Biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp .
 _ Học sinh có tính cẩn thận, chính xác .
 _ Yêu thích học toán .
II/ Chuẩn bị:
 *Giáo viên: Nội dung luyện tập, sách giáo khoa .
 *Học sinh : Bộ đồ dùng học toán .
III/ Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động khởi động:
1/ Kiểm tra bài cũ :(4’)
 _ Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập , cả lớp làn vào bảng con .
 _ Nhận xét .
2/ Dạy học bài mới :
 a/ GTB: (1’) Luyện tập.
 b/ Hoạt động 1: Ôn kiến thức cũ (5’)
* Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về số 0 trong phép trừ
* Cách tiến hành: 
 _ Một số trừ đi chính số đó thì kết quả như thế nào ?
 _ Một số trừ đi 0 thì kết quả ra sao?
 _ Muốn trừ 3 số ta làm như thế nào ?
 _ Muốn so sánh phép tính với 1 số ta làm gì?
c/ Hoạt động 2:( 25’) luyện tập 
* Mục tiêu : Biết vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập, nắm được dạng bài làm và làm đúng .
* Cách tiến hành: 
 Bài 1 : Tính.
 Bài 2 : Tính
 _ Lưu ý: viết số thẳng cột .
 _ Nhận xét .
 Bài 3 : Tính
_ Khi tính ta thực hiện như thế nào?
_ HS làm bài , nhận xét .
 Bài 4 : Điền dấu: >, <, =
 _ Trước khi điền đấu ta phải làm gì ?
 _ HS trình bày, nhận xét .
d/ Hoạt động cuối :Củng cố- Dặn dò(5’)
 _ Thi đua ghi bài có phép tính theo yêu cầu
 _ 1 số trừ đi 0
 _ 1 số trừ đi chính số đó
 _ Nhận xét 
 _ Ôn lại bài, sửa bài còn sai vào vở nhà 
 _ Chuẩn bị bài luyện tập chung
 _ Nhận xét tiết học.
_Giúp HS đặt
tính thẳng 
cột .
_ Giúp HS 
đặt tính từ 
trái sang 
phải .
_ Tính:
 1-0= 0-0=
 5-5= 9-0=
_ Kết quả bằng 0 .
_ Bằng chính số đó .
_ Lấy số thứ nhất trừ số thứ hai được bao nhiêu trừ tiếp số thứ ba (trừ từ trái sang phải ) 
_ Thực hiện phép tính trước rồi so sánh sau .
1/ Học sinh làm bài, sửa bài miệng
5-4=1 4-0=4 3-3=0 2-0=2 
5-5=0 4-4=0 3-1=2 2-2=0 
 1-0=1
 1+0=1
2 / Học sinh làm bài váo bảng con và sửa bài lên bảng :
 5 5 1 4 3 3
 1 0 1 2 3 0
 4 5 0 2 0 3
3/ Đại diện 2 em sửa bảng lớp , cả lớp làm bảng con .
3-1-2=0
4-2-2=0	 4-0-2=2
4/ HS làm bài theo nhóm . 
5-3=2 3-3<1 4-4=0
5-1>3 3-2=1 4-0>0
_ Đại diện mỗi dãy 1 em lên ghi và đọc lại. Ai ghi nhanh, đúng là sẽ thắng.
Học sinh nhận xét 
Tuyên dương
 Phân môn : Học vần
 Tiết : 87
 Bài : on - an (Tiết 1)
I/ Mục tiêu:
 _ Học sinh đọc và viết được : on , an, mẹ con, nhà sàn .
 _ Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng .
 _ Nắm được cấu tạo on – an .
 _ Biết ghép âm đứng trước với các vần on, an để tạo thành tiếng mới .
 _ Viết đúng vần, đều nét đẹp .
II/ Chuẩn bị:
 * Giáo viên: Tranh nhà sàn ; bàn ghế.
 * Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt .
III/ Các hoạt động dạy và học:
 Hoạt động của Giáo viên
HTĐB
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động khởi động :
1/ Kiểm tra bài cũ:(5’)
 _ Gọi 1 HS đọc các từ ứng dụng.
 _ Gọi 1 HS đọc câu ứng dụng .
 _ Cho mỗi tổ viết vào bảng con 1 từ .
 _ Nhận xét , ghi điểm .
2/ Dạy học bài mới :
 a/ GTB :(1’) Vần on- an
 b/ Hoạt động 1: (15’) Dạy vần on
* Mục tiêu: Nhận diện được vần on , biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần on .
* Cách tiến hành:
 * Nhận diện vần:
 _ Giáo viên viết vần on .
 _ Vần on được ghép từ những con chữ nào?
 _ Chữ nào đứng trước chữ nào đứng sau?
 _ Lấy và ghép vần on ở bộ đồ dùng .
 _ So sánh vần on với oi .
* Phát âm và đánh vần:
 _ GV phát âm mẫu on.
 _ Vần on đánh vần như thế nào ?
 _ GV nêu yêu cầu cho HS ghép tiếng .
 _ GV ghi bảng : con.
 _ Nêu vị trí tiếng con.
 _ Tiếng con đánh vần như thế nào ?
 _ Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh .
 _ Cho HS xem tranh rút ra từ khoá : mẹ con.
 _ Cho HS đọc lại bài .
 * Hướng dẫn viết:
 _ Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn . 
Viết on: đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ o rê bút nối với chữ n .
Viết mẹ con: viết chữ mẹ cách 1 con chữ o viết chữ c rê bút viết vần on
c/ Hoạt động 2: (15’) Dạy vần an
* Mục tiêu: Nhận diện được vần an, biết phát âm và đánh vần tiếng có vần an .
Quy trình tương tự như vần on
_ So sánh an và on:
Gống nhau: kết thúc bằng n
Khác nhau: “ an” bắt đầu bằng “a”, “on” bắt đầu bằng” o”
d/ Hoạt động 3:(10’) Đọc tiếng từ ứng dụng
* Mục Tiêu : Đọc được tiếng và từ ngữ ứng dụng.
* Cách tiến hành:
 _ Giáo viên ghi bảng các từ cần luyện đọc .
 _ Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh .
e/ Hoạt động cuối :(4’) Củng cố – Dặn dò 
_ Cho HS đọc lại bài .
_ Giáo viên nhận xét tiết học .
_ Hát chuyển tiết 2 .	
_ HD HS so sánh sự giống nhau và khác nhau.
_ Giúp HS đọc trơn.
_ Lớp hát .
_ HS đọc và viết theo yêu cầu.
_ Học sinh quan sát .
_ Được ghép từ con chữ o, và chữ n .
_Chữ o đứng trước , chữ n đứng sau .
_ Học sinh thực hiện .
_ Giống nhau bắt đầu là chữ n, khác nhau on kết thúc là chữ n còn oi kết thúc là chữ I .
_ HS luyện phát âm.
_ HS đánh vần: o – nờ – on.
_ HS ghép : con.
_ HS đọc : con.
_ c đứng trước, on đứng sau .
_ HS đánh vần: cờ – on – con .
_ HS đọc : mẹ con ( cá nhân, đồng thanh )
_ Học sinh đọc .
_ Học sinh quan sát và viết vào bảng con .
_ HS đọc , kết hợp tìm tiếng có chứa vần vừa học .
_ HS đọc.
 Phân môn : Học vần
 Tiết : 88
 Bài : on- an (Tiết 2)
I/ Mục tiêu:
 _ Đọc được câu ứng dụng : Gấu mẹ dạy con chơi đàn, còn Thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa .
 _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bé và bạn bè .
 _ Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề: Bé và bạn bè .
 _ Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp, biết ước lượng khoảng cách tiếng với tiếng .
 _ Rèn chữ để rèn nết người .
II/ Chuẩn bị:
* Giáo viên: SGK
 * Học sinh: Vở tập viết , sách giáo khoa .
III/ Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động giáo viên
HTĐB
Hoạt động học sinh
a/ GTB ( 1’) : Chúng ta chuyển sang tiết 2.
b/ Hoạt động 1:(12’) Luyện đọc
* Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng, phát âm chính xác rõ ràng bài ở bảng lớp , sách giáo khoa .
* Cách tiến hành:
 _ Cho học sinh đọc vần, tiếng , từ khoá theo vần:
o – nờ – on 
cờ – on –con
mẹ con
a – nờ – an 
sờ – an – san- huyền – sàn
nhà sàn
 _ Đọc từ ứng dụng.
 _ Đọc trang trái .
 _ Giáo viên cho HS xem tranh trong sách giáo khoa .
 _ Tranh vẽ gì ?
 _ Giáo viên ghi câu ứng dụng: Gấu mẹ dạy con chơi đàn, còn Thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa
 _ Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh .
 _ Để đọc tốt em cần lưu ý điều gì ?
c/ Hoạt động 2:(8’) Luyện viết
* Mục Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp, đúng cỡ chữ .
* Cách tiến hành:
 _ Nhắc lại tư thế ngồi viết .
Giáo viên hướng dẫn HS cách viết.
Cho HS viết bài vào VTV.
Thu vở chấm, nhận xét.
d/ Hoạt động 3: (9’)Luyên nói
* Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: Bé và bạn bè.
* Cách tiến hành:
 _ Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa .
 + Tranh vẽ gì?
 + Giáo viên nêu ý: tên chủ đề: Bé và bạn bè .
 + Bạn gồm những ai, ở đâu ?
 + Em thường chơi với bạn những trò chơi nào ?
 + Khi chơi, em chơi với bạn như thế nào? thái độ ra sao ?
e/ Hoạt động cuối:(5’) Củng cố – Dặn dò 
_ Cho HS đọc lại bài .
 _ Thi đua ai nhanh ai đúng .
 _ tìm tiếng có chứa vần vừa học.
 _ Nhận xét .
 _Về nhà đọc lại bài ,viết bảng vần tiếng có mang vần vừa học .
 _ Chuẩn bị bài vần ăn – ân.
 _ Nhận xét tiết học .
_ Giúp HS nói tròn câu.
_ Học sinh luyện đọc cá nhân .
_ Học sinh quan sát .
_ Học sinh nêu .
_ Học sinh luyện đọc câu ứng dụng, kết hợp tìm tiếng có chứa vần vừa học .
_ Đọc ngắt nghỉ hơi ở dấu phẩy, chấm .
_ Học sinh nêu .
_ Học sinh quan sát .
_ HS viết bài.
_ Học sinh quan sát .
 + Học sinh nêu .
_ HS đọc .
_ HS thi đua tìm .
_ Học sinh nhận xét .
_ Học sinh tuyên dương .
 Ngày dạy : Thứ năm, 12/ 11 /2009
 Môn	: Toán
 Tiết : 44
 Bài : Luyện tập chung
I/ Mục tiêu:
 _ Giúp cho học sinh củng cố về:
 + Phép cộng , và phép trừ trong phạm vi các số đã học .
 + Phép cộng 1 số với 0 .
 + Phép trừ 1 số trừ đi 0, phép trừ 2 số bằng nhau .
 _ Tính toán nhanh, chính xác .
 _ Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp .
 _ Học học sinh có tính cẩn thận, chính xác, tích cực tham gia các hoạt động .
II/ Chuẩn bị:
 * Giáo viên: Nội dung luyện tập 
* Học sinh :SGK, bảng con.
III/ Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
HTĐB
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động khởi động :
1/ Kiểm tra bài cũ :(4’)
 _ Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập, cả lớp làm vào bảng con .
 _ Nhận xét , cho điểm .
2/ Dạy học bài mới :
 a/ GTB:(1’)Luyện tập chung.
 b/ Hoạt động 1: (5’) Ôn kiến thức cũ
Mục tiêu: học sinh nắm đựơc kết qủa số cộng , trừ cho 0, 1 số trừ cho chính số đó, cách cộng trừ 3 số, cách so sánh 1 số với 1 phép tính .
Cách tiến hành: 
Giáo viên ghi bảng
5 + 0 = ?
5 – 0 = ?
à Một số cộng trừ cho 0 thì sao?
3 – 3 = ?
4 – 4 = ?
Hãy nêu nhận xét
1 + 4 = ?
4 + 1 = ?
Trong phép tính cộng các số đó đổi chỗ cho nhau thì sao?
4 + 1 ƒ 4
Nêu cách so sánh 1 phép tính với 1 số
c/ Hoạt động 2: (25’)Làm bài tập
Mục tiêu : Nắm được dạng bài toán, biết cách giải và tính đúng .
Cách tiến hành: 
 Bài 1 : Tính
Bài này lưu ý điều gì?
+ Nhận xét .
 Bài 2 : Tính 
 + HS làm bài , chữa bài, nhận xét .
 Bài 3 : Điền dấu > , < , =
 Hd HS : Ghi bước 1 bằng bút chì
 Làm bài, nhận xét .
 Bài 4: Viết phép tính thích hợp
 Cho HS quan sát tranh, nêu bài toán, viết phép tính thích hợp.
d/ Hoạt động cuối :(5’)Củng cố – Dặn dò.
 _ Thi đua viết nhanh, đúng .
 _ Giáo viên giao cho mỗi dãy 1 băng giấy
 _ Giáo viên nhận xét .
 _ Về nhà xem lại bài và sửa lại bài sai vào vở 2 .
 _ Chuẩn bị bài luyện tập chung .
 _ Nhận xét tiết học .
_ Giúp HS nhận xét các cột tính .
_ Lớp hát.
_ Số?
 5 -... = 3 3- 2 = 
 5 - = 5 5- = 0
 4+  = 5 5- = 2
_ HS nhắc lại.
Học sinh nêu kết quả 
5 + 0 = 5
5 – 0 = 5
Bằng chính số đó
3 – 3 = 0
4 – 4 = 0
Một số trừ đi chính nó thì bằng 0
1 + 4 = 5
4 + 1 = 5
Kết quả không thay đổi
Bước 1: thực hiện tính
Bước 2: so sánh 
1/ 
Ghi kết quả thẳng cột
Sửa bài bảng lớp:
a/ 5 4 2 5 4 3
 3 1 2 1 3 2
 2 5 4 4 1 5 
b/ 4 3 5 2 1 0
 0 3 0 2 0 1
 4 0 5 0 1 1
2/ Học sinh làm và sửa miệng, sửa bảng lớp :
2+3=5 1+4=5 1+2=3 3+1=4
3+2=5 1+4=5 2+1=3 1+3=4
4+0=4
0+4=4
3/ HS làm bài , chữa bài .
 4+1>4 5-1> 0 3+0 =3
 4+1=5 5-4< 2 3-0 = 3
4/ HS quan sát tranh, nêu bài toán, viết phép tính thích hợp .
 a/ 3+2=5 b/ 5-2=3
Học sinh từng bàn làm và chuyền băng giấy xuống bàn kế tiếp. Dãy nào xong trước thì sẽ đứng lên .
 Phân môn : Học vần
 Tiết : 89
 Bài : ân , ă – ăn( Tiết 1)
I/ Mục tiêu:
 _ Học sinh đọc và viết được : ân, ăn, cái cân, con trăn .
 _ Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng .
 _ Nắm được cấu tạo ân – ăn .
 _ Biết ghép âm đứng trước với các vần ân, ăn để tạo thành tiếng mới .
 _ Viết đúng vần, đều nét đẹp .
 _ Thấy được sự phong phú của tiếng việt .
II/ Chuẩn bị:
 * Giáo viên: Tranh: Con trăn; cái cân.
 * Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt .
III/ Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên 
HTĐB
Hoạt động của học sinh 
* Hoạt động khởi động:
1/ Kiểm tra bài cũ: (5’) Vần on – an 
Học sinh đọc bài sách giáo khoa 
Cho học sinh viết bảng con: hòn đá, thợ hàn, bàn ghế, rau non
Nhận xét .
2/ Dạy học bài mới:
GTB:(1’) Vần ân, ă- ăn
Hoạt động1:(15’)Dạy vần ân
Mục tiêu: Nhận diện được Vần ân , biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần ân .
Cách tiến hành:
Nhận diện vần:
Giáo viên viết Vần ân 
Vần ân được ghép từ những con chữ nào ?
_ Chữ nào đứng trước chữ nào đứng sau ?
So sánh ân và an
Lấy và ghép vần ân ở bộ đồ dùng.
Phát âm và đánh vần:
_ GV phát âm mẫu ân.
_ Vần ân đánh vần như thế nào ?
_ GV nêu yêu cầu cho HS ghép tiếng.
_ GV ghi bảng : cân .
_ Nêu vị trí tiếng cân.
_ Tiếng cân đánh vần như thế nào ?
_ Cho HS xem tranh rút ra từ khoá: Cái cân
Đánh vần và đọc trơn từ khóa .
Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh .
Hướng dẫn viết:
Giáo viên viết mẫu và nêu cách viết. 
Viết ân: viết chữ â rê bút viết nối với chữ n .
Cái cân: viết chữ cái, cách 1 con chữ o viết cân
Hoạt động 2: (15’) Dạy vần ăn
Mục tiêu: Nhận diện được vần ăn, biết phát âm và đánh vần tiếng có vần ăn .
Quy trình tương tự như vần ân
Vần ăn được tạo từ ă và n
So sánh “ ăn” và “an”
d) Hoạt động 3: (10’) Đọc tiếng từ ứng dụng
Mục Tiêu : Đọc được tiếng, từ ngữ ứng dụng .
Cách tiến hành:
Giáo viên có thể dùng vật mẫu, các hình vẽ, giải thích cho học sinh hình dung nêu được từ: 
bạn thân Khăn rằn
gần gũi dặn dò
Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh
 e/ Ho

Tài liệu đính kèm:

  • docGA tuần 11 hoàn chỉnh.doc