Giáo án Lớp 1 - Buổi 1 –Tuần 5

I.Mục tiêu :

-HS đọc và viết được :u,ư,nụ thư,

- Đọc được câu ứng dụng : thứ tư , bé Hà thi vẽ .

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : thủ đô .

II.Đồ dùng dạy – học :

-Tranh minh họa (hoặc vật thật ) các từ khóa : nụ ,thư

- Tranh minh họa câu ứng dụng và phần luyện nói.

III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.

 

docx 28 trang Người đăng honganh Lượt xem 1294Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Buổi 1 –Tuần 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- 8 chấm tròn xanh.
- 8 gồm 7 và 1 , gồm 1 và 7..
- HS viết số:
 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.
 8, 7, 6, 5,4, 3, 2, 1.
- HS đọc từ 1 đến 8, từ 8 đến 1.
tự nhiên và xã hội : Vệ sinh thân thể
I. Mục tiêu
	Giúp HS biết:
Thân thể sạch sẽ giúp cho chúng ta khoẻ mạnh, tự tin
Biết việc nên làm và không nên làm để da luôn sạch sẽ
Có ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hàng ngày
II.Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài.
-Kĩ năng tự bảo vệ :chăm sóc thân thể .
-Kĩ năng ra quyết định :Nên và không nên làm gì để bảo vệ thân thể .
- Phát triển kĩ năng giao tiếp thong qua tham gia các hoạt động học tập.	
III.Các phương pháp, kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng
-Thảo luận nhóm.
- Hỏi đáp trước lớp.
- Đóng vai xử lí tình huống.
IV .phương tiện dạy – học : 
GV: Các hình vẽ trong SGK, xà phòng, khăn mặt, bấm móng tay
HS: SGK, Vở bài tập
v.Hoạt động dạy – học chủ yếu :
1.Kiểm tra bài cũ 
(3’)
2. Bài mới 
A.Khám phá 
(1’)
B.Kết nối 
a.Khởi động: Hát bài: “ Khám(1’)
B.Kết nối 
a.Khởi động: Hát bài: “ Khám tay”.(2’)
b. Hoạt động 1:Suy nghĩ cá nhân và làm việc theo cặp
MT: Tự liên hệ về những việc mỗi HS đã làm để giữ vệ sinh thân thể.
(7’)
c. Làm việc với SGK
(7’)
d. Hoạt động 3: 
Thảo luận cả lớp:
(10’)
3.Vận dụng: (3’)
-em đã làm gì hằng ngày để bảo vệ mắt và tai khi học và khi vui chơi ?
-Nhận xét.
- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng.
1. GV hướng dẫn: Nhớ lại mình đã làm gì hàng ngày để giữ sạch thân thể, quần áo  Sau đó nói với bạn bên cạnh.
* GV nhận xét chung.
- GV hướng dẫn: Quan sát hình vẽ
trang 12, 13 đ chỉ và nói về việc làm
của các bạn trong từng hình đ Nêu rõ
việc làm nào đúng, việc làm nào sai? Vì
sao?
* GV Kết luận: Những việc nên làm: Tắm, gội đầu bằng nước sạch và xà phòng, thay quần áo, nhất là quần lót, rửa chân tay, cắt móng tay, móng chân.
- Cho hs nhắc lại.
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi: 
“ Hãy nêu các việc cần làm khi tắm ?”.
- GV chốt ý:
+ Chuẩn bị nước tắm, xà phòng, khăn tắm sạch sẽ.
+ Khi tắm: dội nước, xát xà phòng, kì cọ
+ Tắm xong, lau khô người.
+ Mặc quần , áo sạch.
Chú ý: tắm nơi kín gió.
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi: “ Nên rửa tay khi nào? Nên rửa chân khi nào?”
- GV chốt ý.
- GV cho HS kể ra những việc không nên làm nhưng nhiều người còn mắc phải: ( Ví dụ: ăn bốc, cắn móng tay, đi chân đất) 
- Gợi ý cho HS liên hệ bản thân, cách sửa chữa.
- GV kết luận toàn bài. Nhắc nhở các em có ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hàng ngày.
- HS hát bài “ Khám tay”
- Từng cặp HS xem và nhận xét bàn tay của ai sạch và chưa sạch
- HS từng bước thực hiện theo hướng dẫn của GV.
2. Một số HS xung phong nói trước lớp về việc làm của mình để giữ vệ sinh thân thể đ Các HS khác bổ sung.
- HS làm việc theo hướng dẫn của GV
- Một số HS trình bày trước lớp về những gì các em đã trao đổi trong nhóm 2 người ( mỗi em nói về 1 hình ):
+ H1: Bạn tắm dưới sông cùng động vật
- HS trả lời
-HS theo dõi.
-2,3 hs nhắc lại KL.
- HS trả lời
-Hs theo dõi và ghi nhớ.
- HS trả lời
- HS tự liên hệ.
Thứ năm ngày 21 tháng 9 năm 2011
Mĩ thuật : Vẽ nét cong
I.Mục tiêu ;
-HS nhận biết nét cong .
- Biết cách vẽ nét cong.
- vẽ được hình có nét cong và tô màu theo ý thích.
II.Đồ dùng dạy – học : 
-Gv : 1 số hình có nét cong , bài vẽ mẫu
-HS : Màu , chì , vở tập vẽ
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu
1.Kiểm tra bài cũ 
(3’)
2. Giới thiệu bài.
(1’)
3.hướng dẫn quan sát và nhận xét : (5’)
4.Hướng dẫn vẽ và thực hành
(20’)
-.Nhận xét đánh giá
; (5’)
5.Củng cố dặn dò: (3’)
-Kiểm tra sự chuản bị đồ dùng của hs
- Nhận xét
- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng.
- Cho hs quan sát hình 1,2 trong vở tập vẽ và yêu cầu hs nêu nhận xét.
+ Tranh vẽ gì ?
+ Các hình đó có nét gì ?
-Gv chốt lại
- Gv hướng dẫn cách vẽ :
+Bước 1 : chọn hình có nét cong.
+ Bước 2 : Vẽ phác thảo nét cong.
+ Bước 3 : Chỉnh sửa cho giống mẫu
+ bước 4: Tô màu theo ý thích
- Cho hs quan sát bài vẽ mẫu để tham khảo
-HS thực hành vẽ .
- quan sát giúp đỡ hs vẽ
- Thu 1 số bài vẽ đã hoàn thành cho cả lớp quan sát.Gợi ý để hs nhận xét bài vẽ của bạn : Vẽ đúng theo yêu cầu chưa , tô màu thế nào ?...
-Nhận xét tiết học
- Dặn hs về nhà hoàn thành bài vẽ nếu chưa xong.
-Quan sát tranh trong vở TV
- Hs trả lời
- Quan sát cách vẽ
- Quan sát bài vẽ mẫu
- Thực hành vẽ nét cong vào vở TV
- Quan sát nhận xét bài vẽ của bạn
- Theo dõi.
Toán : Số 9
I. Mục tiêu
	Giúp HS:
Có khái niệm về số 9
Biết đọc, viết số 9; đếm và so sánh các số trong phạm vi 9; vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9
II.Đồ dùng dạy – học :
	( Chuẩn bị tương tự như khi dạy – học bài “ Số 8”
III.Hoạt động dạy – học chủ yếu 
1.Kiểm tra bài cũ 
(3’)
2. Giới thiệu bài.
(1’)
3. Giới thiệu số 9
(10’)
Bước 1: Lập số 9
Bước 2: Giới thiệu chữ số 9 in và chữ số 9viết
Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 9 trong dãy từ 1 đến 9
4. Thực hành
(15’)
 Bài 1: Viết số 7(SGK)
 Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống
Bài 4:Số?
8 < 
 > 8
5.Củng cố dặn dò: (5’)
- Đếm từ 1 đến 8. đọc từ 8 đến 1
- GV nhận xét, ghi điểm.
- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng.
- Tiến hành tương tự như khi dạy số 8 
- GV giúp HS nhận biết:
- 8 đếm thêm 1 được 9
- Qua các tranh vẽ, giúp HS nhận biết: “Có chín bạn đều có số lượng là 9”
- Số 9 được viết bằng chữ số 9.
- GV giới thiệu c/s 9 in và c/s 9 viết. 
 - Cho HS đếm xuôi từ 1 đến 9; đếm ngược từ 9 trở về 1
- Giúp HS nhận ra 9 là số liền sau của số 8
- GV nêu y/c bài 1.
- GV gợi ý để HS nhận ra cấu tạo số 9 ( Tương tự số 8 )
- Gọi HS đọc kết quả theo cột
- GV nêu y/c bài 4.
- Nhận xét bài làm. 
-Gọi 1,2 s đọc các số từ 1 đến 9 và ngược lại .
- GV nhận xét giờ học
- Dặn HS ôn lại bài số 9.
- 2- 3 HS đọc, đếm theo y/c.
- Tìm chữ số 9 rồi dắt trên bảng cài
- HS đọc số 9 
- HS đếm xuôi từ 1 đến 9; đếm ngược từ 9 trở về 1
- HS viết bảng con, sau đó viết vào vở một dòng số 9
- HS viết số vào ô trống
- HS thực hành so sánh 2 số trong phạm vi :
9 > 8 9 = 9
8 < 9 7 < 8 
- HS làm bài, chữa bài:
- 8 < 9 7 < 8 < 9 
- HS đếm từ 1- 9. Đọc từ 9- 1.
Tiếng việt ( bài 2o): K- KH 
I. Mục tiêu :
HS đọc và viết được : k, kh, kẻ, khế
Đọc được câu ứng dụng: chị kha kẻ vở cho bé hà và
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù
II.Đồ dùng dạy – học :
 -GV: Tranh minh hoạ các từ ứng dụng, câu ứng dụng và phần luyện nói
-HS: Bộ đồ dùng học TV1
III. Hoạt động dạy học chủ yếu 
Tiết 1
1.Kiểm tra bài cũ 
(3’)
2. Giới thiệu bài.
(1’)
3.Dạy chữ ghi âm(17’)
* k:
 -. Nhận diện chữ:
 -. Phát âm và đánh vần tiếng
-. Hướng dẫn viết chữ: k,kẻ.
*. Chữ và âm KH.
*. Đọc từ ngữ ứng dụng(8’)
kẽ hở ,kì cọ 
.
Tiết 2
4. Luyện tập
 a. Luyện đọc
(10’)
-Luyện đọc câu ứng dụng
b. Luyện viết
(15’)
c. Luyện nói
(5’)
5.Củng cố dặn dò: (5’)
- Yêu cầu HS đọc bài 19: s, r.
- Viết : s, r, sẻ, rễ.
- GV nhận xét, ghi điểm.
- Treo tranh 1, 2:
- Từng tranh vẽ gì?
- GV ghi bảng: kẻ, khế
- Che âm k. Âm, dấu nào đã học? 
- Che âm e, dấu hỏi, giới thiệu âm k
- Tương tự giới thiệu âm kh
-Nêu : Âm k gồm nét sổ thẳng và nét gấp
- GV phát âm mẫu k 
- GV chỉnh sửa phát âm.
- Phân tích tiếng kẻ?
- Đánh vần như thế nào?
- Đọc trơn?
-GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết chữ k.
-yêu cầu hs luyện viết trên không sau đó viết bảng con.
- GV nhận xét.
- Cho HS tự viết chữ kẻ.
- GV nhận xét, lưu ý nét nối giữa chữ k với chữ e, dấu sắc trên chữ e.
- Quy trình tương tự chữ và âm k
- GV giới thiệu từ ứng dụng
-Hứơng dẫn hs đọc tiếng , từ 
-chỉnh sửa lỗi phát âm cho hs.
- Yêu cầu HS đọc bài tiết 1. 
-theo dõi nhận xét.
- Treo tranh 3
- Tranh vẽ gì?
- GV giới thiệu và ghi bảng câu ứng dụng
- GV đọc mẫu
- Y/c HS viết bài 20 VTV
-theo dõi uốn nắn giúp hs viết đúng , đẹp .
- Treo tranh 4:
- Trong tranh vẽ những gì?
- Các vật, con vật này có tiếng kêu như thế nào?
- Em còn biết tiếng kêu của các vật, con vật gì?
- Có tiếng kêu gì mà khi nghe thấy người ta phải chạy vào nhà ngay? 
- Gọi 1,2 hs đọc bài .
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS đọc bài, xem trước bài sau. 
- 4 HS đọc bài 19
- 2 HS viết.
- Tranh 1: Bạn đang kẻ vở
- Tranh 2: rổ khế.
- Âm e, dấu hỏi
-Hs tìm chữ k dắt trên bảng cài
- HS nhắc lại
- HS phát âm k (cá nhân, nhóm, cả lớp).
- HS ghép tiếng kẻ.
- Âm k đứng trước, âm e đứng sau, dấu hỏi trên âm e.
- Ca- e- ke- hỏi- kẻ/ kẻ (cá nhân, nhóm, cả lớp).
-quan sát cách viết.
- HS viết bảng con k
- HS nhận xét bài viết của bạn.
- HS viết bảng con: kẻ
- HS nhận xét bài viết của bạn.
- HS nhẩm đọc
- 2 -3 HS đọc từ ứng dụng, tìm âm mới học có trong các từ
- HS luyện đọc kết hợp phân tích tiếng.
- HS đọc lại bài tiết 1(cá nhân, nhóm, cả lớp).
- HS quan sát tranh minh hoạ, nhận xét tranh
- HS đọc, tìm tiếng mới
- HS luyện đọc tiếng mới, tiếng khó
- HS luyện đọc câu (cá nhân, nhóm, cả lớp).
-1- 2 HS đọc lại
- HS đọc bài trong SGK
- HS viết bài trong vở Tập viết : k, kh, kẻ, khế
- HS đọc tên bài luyện nói. 
-HS trả lời.
-Tiếng sấm ùng ùng 
- HS đọc bài trong SGK
- HS tìm chữ vừa học.
Thứ sáu ngày 23 tháng 9 năm 2011
Tiếng việt : Bài 21 : Ôn tập
I. Mục tiêu
	- HS đọc , viết một cách chắc chắn các âm và chữ vừa học trong tuần: u, ư, x, ch, s, r, k , kh.
	- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.
	- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Thỏ và Sư tử.
II.Đồ dùng dạy – học :
- GV: Bảng ôn trang 44
- HS: Ôn các bài đã học
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu :
Tiết 1
1.Kiểm tra bài cũ 
(3’)
2. Giới thiệu bài.
(1’)
3.HD Ôn tập:
* Các chữ và âmvừa học: u, ư, x, ch
(5’)
*. Ghép chữ thành tiếng
(5’)
*. Đọc từ ngữ ứng dụng:(5p)
 xe chỉ củ sả 
*. Tập viết từ ngữ ứng dụng:
(13p)
- Yêu cầu HS đọc bài 20 SGK
- Yêu cầu HS viết: k, kh, kẻ, khế
-GV nhận xét, ghi điểm.	
+ Tuần qua chúng ta đã học những âm nào?
- GV ghi lên góc bảng và treo bảng ôn cho HS đối chiếu
- GV đọc âm. 
- Yêu cầu HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang.
- Yêu cầu HS đọc các tiếng ở cột dọc với dấu thanh ở dòng ngang
- GV giới thiệu từ ứng dụng.
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
- GV giải thích các từ
-GV viết và nêu quy trình viết .
- Cho hs luyện viết .	
- GV chỉnh sửa
- 3-4 HS đọc bài 20
- 2 HS viết: k, kh, kẻ, khế
- u, ư, x, ch, s, r
- HS đối chiếu, bổ xung.
- HS lên bảng chỉ chữ vừa học trong tuần
- HS chỉ chữ
- HS chỉ chữ và đọc âm
- HS đọc:xe, xi, xa,xu, xư.
 Ke, ki.
- HS đọc: ru, rù,rú, rủ, rũ, rụ. ..
- HS đọc các từ ngữ theo nhóm, cá nhân, cả lớp.
- HS viết bảng con: xe chỉ.
- HS viết vào vở Tập viết: xe chỉ.
Tiết 2: 
4.Luyện tập
a. Luyện đọc bài tiết 1
(7’)
- Luyện đọc câu ứng dụng: “xe ô tô chở thỏ và sư tử về sở thú”
(7’)
b. Luyện viết: 
(11’)
c. Kể chuyện: Thỏ và Sư tử
(5’)
5.Củng cố dặn dò:(5’)
-Cho hs luyện đọc bài ở tiết 1 .
- Chỉnh sửa phát âm cho hs.	
-Treo tranh vẽ: Yêu cầu HS thảo luận về các con vật được chở về sở thú.
- GV giới thiệu câu ứng dụng 
- GV giải thích thêm về sở thú ( Vườn bách thú )
- GV đọc mẫu 
-yêu cầu hs viết bài vào vở .
- Theo dõi uốn nắn tư thế ngồi ,cách cầm bút cho hs .
- GV kể chuyện có kèm theo tranh minh hoạ 
-Cho hs tập kể chuyện theo nhóm .
- Mời 1,2 hs đại diện cho nhóm kể chuyện .
- GV giúp HS tìm ra ý nghĩa của truỵện: Những kẻ gian ác và kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt.
-Gọi 1,2 hs đọc lại bài ôn.
- Nhận xét cho điểm .
- Nhận xét giờ học.
- GV dặn HS học lại bài, xem trước bài 22
- HS đọc lần lượt các tiếng ở bảng ôn, từ ứng dụng: (nhóm, cá nhân, cả lớp).
+ HS quan sát tranh minh hoạ, nhận xét tranh.
- HS luyện đọc (nhóm, cá nhân, cả lớp).
-1- 2 HS đọc lại.
- HS viết các từ ngữ trong vở Tập viết
- HS đọc tên truyện
- HS thảo luận nhóm và cử đại diện thi tài ( Mỗi em kể 1 đoạn )
- HS đọc lại bảng ôn
Toán : Số 0
I. Mục tiêu:
	Giúp HS :
Có khái niệm ban đầu về số 0.
- Biết đọc, viết số 0 ; nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9; biết so sánh số 0 với các số đã học
II.Đồ dùng dạy – học :
-GV: Tranh vẽ, phấn màu
-HS: Sách giáo khoa
III.Họạt động dạy – học chủ yếu :
1.Kiểm tra bài cũ 
(3’)
2. Giới thiệu bài .
(1’)
3. Giới thiệu số 0
(12’)
 * Bước 1 : Hình thành số 0 
*Bước 2: Giới thiệu chữ số 0 in và chữ số 0 viết
 * Bước 3: Nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đ 9.
4. Thực hành
(15’)
Bài 1: Viết số 0
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống:
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống
Bài 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
5.Củng cố dặn dò :(3’)
*. Trò chơi: “ Xếp đúng thứ tự”
-Gọi 1,2 hs lên bảng viết các số từ 1 đến 9 và ngựơc lại.
- GV nhận xét cho điểm .
- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng.
 - Giáo viên hướng dẫn học sinh lấy 4 que tính rồi lần lượt bớt đi 1 que tính ; mỗi lần như vậy lại hỏi : ‘‘Còn bao nhiêu que tính?’’cho đến lúc không còn que tính nào nữa.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát các tranh vẽ trong sách giáo khoa và lần lượt hỏi :
“Lúc đầu trong bể có mấy con cá?”
“Lấy đi 1 con cá thì còn lại mấy con cá?” 
“Lấy tiếp 1 con cá nữa thì còn mấy con cá?” 
“Lấy nốt 1 con cá,trong bể còn mấy con cá?”
- Giáo viên nêu: Để chỉ không còn con cá nào hoặc không có con cá nào ta dùng số 0.
- GV nêu: Số không được viết bằng chữ số 0
- GV giới thiệu chữ số 0 in và chữ số 0 viết.
- GV giơ tấm bìa có số 0.
- Cho HS xem hình vẽ trong SGK, GV chỉ vào từng ô vuông ( chữ nhật ) và hỏi: “ Có mấy chấm tròn?”
 - GV hướng dẫn HS đọc các số theo thứ tự từ 0 đến 9 rồi theo thứ tự ngược lại từ 9 đến 0.
- GV gợi ý để HS thấy được số 0 là số bé nhất trong tất cả các số đã học. Chẳng hạn, GV hỏi: “ 0 chấm tròn so với 1 chấm tròn thì nhiều hơn hay ít hơn?
- GV ghi 0 < 1, rồi chỉ vào 0 < 1 , yêu cầu HS đọc.
- GV hướng dẫn cách viết số 0.	
- GV hướng dẫn HS viết số thích hợp vào ô trống đ đọc kết quả theo từng hàng.
-cho 2,3 hs đọc lại đáp án.
- GV giới thiệu HS làm quen với thuật ngữ “ số liền trước”.
- GV cho HS quan sát dãy số từ 0 đến 9 rồi nêu: “Số liền trước của 2 là 1, số liền trước của 1 là 0”
- Hướng dẫn HS xác định số liền trước của một số cho trước rồi viết vào ô trống.
- GV hướng dẫn HS thực hành so sánh 2 số trong phạm vi 9 , chủ yếu là so sánh số 0 với các số đã học ( Điền dấu >, < hoặc dấu = vào chỗ chấm )
- Sau khi HS làm bài , GV gọi HS đọc kết quả theo từng cột
 - GV xếp các tờ bìa có ghi các số không theo thứ tự : 1, 0, 3, 5, 2, 6, 8, 7, 9, 4.
 -nhận xét hs chơi trò chơi.
-Dặn HS ôn lại các số từ 0 đến 9.
- 4 que tính bớt 1 que tính còn 3 q/t, , 1q/t bớt 1 q/t không còn q/t nào.
- Có 3 con cá.
- 2 con cá.
- 1 con cá.
- Không còn con cá nào.
-Theo dõi.
- HS đọc “ Không”.
( 0, 1, 2, 3, , 9 )
- HS đọc.
- 0 chấm chòn ít hơn 1 chấm tròn.
- HS đọc: “ 0 bé hơn 1”
- HS viết vào bảng con đ viết vào vở
-HS viết: 0, 1, 2, 3, 4, 5.
 ...
2- 3 3- 4
6- 7 8- 9 0- 1
0- 1- 2 0- 1- 2- 3.
0 < 1  8 = 8
2 > 0 4 = 4
0 < 4 0 = 0
- HS sắp xếp lại các tờ bìa đó cho đúng thứ tự các số từ bé đến lớn; từ lớn đến bé
Buổi 2 – Tuần 5 :
Thứ hai ngày 19 tháng 9 năm 2011
Tiếng việt : Luyện : U - Ư
 I - Mục tiêu:
 -Củng cố cách đọc ,viết các chữ u,ư
 -Biết nối hình và chữ
 -Viết đúng các chữ:đu đủ ,cử tạ.
II.Đồ dùng dạy – học :Tranh
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1.Kiểm tra bài cũ 
(3’)
2. Giới thiệu bài.
(1’)
3*.Hd luyện tập
(23’)
Bài 1:Nối – 18/VBT
Bài 2- 18/VBT : Điền : u hay ư ?
Bài 3 – 18/ VBT 
Viết 
4.Củng cố dặn dò: (5’)
-Gọi hs đọc bài :Ôn tập
-Đọc cho hs viết: da thỏ ,thợ nề
- Nhận xét cho điểm.
- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng.
-Hd hs làm bài tập trong vở bài tập .
-Cho hs đọc 3 từ trong 3 ô
-Yc hs quan sát tranh rồi nối tranh với chữ tương ứng .
-Kiểm tra hs nối
- Yêu cầu hs quan sát tranh xác định đồ vật trong tranh rồi chọn chữ đê điền vào từng chỗ chấm cho thích hợp .
-Kiểm tra hs điền & gọi hs đọc từ vừa nối.
_ Yêu cầu hs nhìn mẫu chữ và viết bài vào bảng con .
- Tập viết bài vào vở BT
-Hd hs viết từng dòng,uốn nắn tư thế ngồi viết cho hs.
-Gọi hs đọc bài viết .
-Chấm một số bài để nhận xét.
- Hệ thống lại bài vừa ôn .
- Nhận xét giờ học .
-Hs đọc & viết theo yc của gv.
-2,3 hs đọc .
-Hs đọc bài ,kết hợp quan sát tranh để nối đúng yc.
-Hs trả lời.Vd: Tranh 1 : cú vọ nên điền :u
-Đọc từ vừa điền 
-Tập viết bảng con.
-Hs viết hai chữ : đu đủ,cử tạ 
- Hs khác theo dõi .
Toán : Luyện số 6
I. Mục tiêu: * Giúp HS củng cố:
- Viết số 6. đếm và so sánh các số trong phạm vi 6.
- Nhận biết các số trong phạm vi 6.
- vị trí của số 6 trong dãy số từ 1- 6.
II.Đồ dùng dạy – học : GV: Bảng phụ viết nội dung bài tập.
HS: Bài tập toán
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1.Kiểm tra bài cũ 
(3’)
2.Giới thiệu bài : 
(1’)
3*.Hướng dẫn hs thực hành (28’)
Bài 1 /18/vbt
Viết số 
Bài 2 /18/vbt
Số ?
Bài 3 /18/vbt
Viết số thích hợp vào ô trống 
Bài 4 /18/vbt
>,<,=
4.Củng cố dặn dò: (5’)
-Gọi 1,2 hs lên đọc và viết các số từ 1 đến 6 và ngược lại .
- Nhận xét cho điểm.
- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng.
- Yêu cầu hs tự viết số 6 vào vở .
- Theo dõi hs viết .
- Nêu yêu cầu bài tập .
- Cho hs đếm số chấm. tròn trong từng ô vuông và điền số chỉ số lượng chấm. tròn trong ô vuông đó .
- Gọi hs đọc kêt quả .
- Chữa bài .
- Nêu yêu cầu bài tập .
- Gợi ý hs dựa vào thứ tự từ 1 đến 6 và ngược lại để điền số tương ứng vào ô trống .
- Theo dõi hs làm bài .
- Chữa bài .
- Cho hs tự làm bài .
- Gọi hs nêu kết quả .
- Chữa bài .6>5; 6>4 ...
3<6; 5< 6,...
- Hệ thống lại ND ôn tập .
- Nhận xét giờ học .
-HS khác theo dõi nhận xét .
- Hs viết hai dòng số 6 vào VBT.
- Theo dõi.
- Đếm số chấm tròn trong từng ô vuông và điền số tương ứng .
- 2 hs đọc kết quả .
- Tự kiểm tra lại bài của mình.
- Tự điền số vào ô trống dựa vào thứ tự các số đã học alf 1,2,3,4,5,6. Và ngược lại.
- Làm bài cá nhân .
- 2,3 hs nêu kết quả.
- Tự kiểm tra bài làm của mình.
- Theo dõi.
An toàn giao thông : Bài 3 : Không chơi đùa trên đường phố .
I.Mục tiêu :
-Hs nhận biết tác hại của việc chơi đùa trên đường phố.
- Biết vui chơi đúng nơi quy định để bảo đảm an toàn.
- Có thái độ không đồng tình với việc chơi đùa trên đường phố.
II.Đồ dùng dạy – học : 
-Gv : đĩa ,máy quay đĩa, tranh .
-HS sách pokesmon cùng em học ATGT.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu .
1.Kiểm tra bài cũ 
(0’)
2. Giới thiệu bài 
(1’)
3.Hoạt động 1 
Đọc và tìm hiểu nội dung truyện
( 18’)
4.Hoạt động 2 
Bày tỏ ý kiến
( 15’)
5.Củng cố dặn dò: (5’)
-không kiểm tra.
- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng.
-Yêu cầu hs đọc truyện ,quan sát tranh và ghi nhớ ND truyện theo nhóm đôi.
- Gọi 2 nhóm kể lại truyện .
+ bo và Huy đang chơi trò chơi gì ?
+ Các bạn đá bang ở đâu ?
+ Lúc này ,dưới lòng đường xe cộ đi lại như thế nào ?
+ Câu chuyện gì đã xảy ra với hai bạn ?
+ Em thử tưởng tượng xem chuyện gì có thể xảy ra nếu xe ô tô không phanh kịp ?
*KL:Hai bạn đó chơi ở gần đường giao thông là rất nguy hiểm không đảm bảo an toàn giao thông cho bản thân...
-Gv lần lượt gắn từng bức tranh lên bảng ,yêu cầu hs quan sát và bày tỏ ý kiến :tán thành hay không tán thành 
+ Yêu cầu hs giải thích lí do lựa chọn .
*KL:Đường phố dành cho xe đi lại .Chúng ta không nên chơi đùa trên đường phố ...
-Gọi 2,3 hs đọc phần ghi nhớ trong SGK.
- Dặn hs không nên chơi đùa trên đường phố hay đường giao thông .
- Nhận xét giờ học.
-quan sát và đọc truyện theo nhóm đôi.
- HS nhóm khác theo dõi và nhận xét.
- Đá bóng
-Trên vỉa hè.
- Tấp nập.
-HS trả lời.
- Hs liên hệ trả lời.
- Quan sát bày tỏ ý kiến .
- Giải thích lí do .
- Hs khác theo dõi.
-Ghi nhớ và thực hành theo bài học.
Thứ ba ngày 20 tháng 9 năm 2011
Tiếng việt : Luyện X- CH 
I.Mục tiêu 
 -Củng cố cách đọc ,viết các chữ u,ư
 -Biết nối hình và chữ
 -Viết đúng các chữ:đu đủ ,cử tạ.
II.Đồ dùng dạy – học : VBTTV
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1.Kiểm tra
(0p)
2. Giới thiệu bài .
(1’) 
3*.Hd luyện tập
(28’)
Bài 1:Nối – 19/VBT
Bài 2- 19/VBT : Điền : x hay ch ?
Bài 3 – 19/ VBT 
Viết 
4.Củng cố dặn dò: (5’)
-Không kiểm tra.
- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng.
-Hd hs làm bài tập trong vở bài tập .
-Cho hs đọc 3 từ trong 3 ô:
-Yc hs quan sát tranh rồi nối tranh với chữ tương ứng .
-Kiểm tra hs nối
- Yêu cầu hs quan sát tranh xác định đồ vật trong tranh rồi chọn chữ đê điền vào từng chỗ chấm cho thích hợp .
-Kiểm tra hs điền & gọi hs đọc từ vừa nối.
_ Yêu cầu hs nhìn mẫu chữ và viết bài vào bảng con .
- cho hs Tập viết bài vào vở BT
-Hd hs viết từng dòng,uốn nắn tư thế ngồi viết cho hs.
-Gọi hs đọc bài viết .
-Chấm một số bài để nhận xét.
- Hệ thống lại bài vừa ôn .
- Nhận xét giờ học .
-2,3 hs đọc :thợ xẻ, xe ca, lá chè.
-Hs đọc bài ,kết hợp quan sát tranh để nối đúng yc.
-Hs trả lời.Vd: Tranh 1 : là xe lu nên điền x...
-Đọc từ vừa điền 
-Tập viết bảng con.
-Hs viết hai chữ : xa xa , chả cá.
- Hs khác theo dõi .
Tiếng việt : Luyện viết các chữ : O,Ô,Ơ , C, Cờ, bó cỏ ,bờ hồ .
I - Mục tiêu:
-Viết đúng khuôn khổ cấu tạo chữ,đúng chính tả các từ ứng dụng.
-Trình bày bài viết đúng đẹp
II.Đồ dùng dạy – học : chữ mẫu 
III.Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1.Kiểm tra bài cũ 
(3’)
2.Giới thiệu bài (1’)
3.Đọc bài viết
 ( 5’)
4.Hd viết ( 7’)
6.Viết bài ( 15’)
7.Củng cố dặn dò : (5’)
-Nhận xét bài viết trước của hs
- Gv dẫn dắt để giới thiệu bài và ghi bảng.
-Gọi hs đọc bài viết
- Nhận xét .
-Gv viết mẫu,nói cách viết,nêu độ cao,khoảng cách giữa các chữ.Vd:
 + Chữ o , chữ ô cao mấy dòng ?
+ Chữ o khác chữ ô ở nét nào ?...
-Gv yêu cầu hs nhìn chữ viết mẫu và viêt vào bảng con 
- Nhận xét sửa lõi cho hs.
-Yc hs viết bài vào vở (viết từng dòng)
- Chú ý nét nối giữa chữ 0 ,chữ ô với các chữ b với chữ o,c với ơ, b với, h với ô.
- Thu 1 số bài chấm. và nhận xét .
- Nhận xét giờ học.
-Hs theo dõi.
- 2,3 hs đọc .HS khác theo dõi.
-Quan sát chữ mẫu và trả lời .
+ Cao 2 dòng 
-Tập viết vào bảng con.
- Tập viết vào vở ô li.Mỗi chữ viết 2 dòng.
- Theo dõi ,ghi nhớ và sửa lỗi.
Toán : Luyện số 7
I. Mục tiêu: * Giúp HS củng cố:
- Viết số 7. đếm và so sánh các số trong phạm vi 7.
- Nhận biết các số trong phạm vi 7.
- vị trí của số 7 trong dãy số từ 1- 7

Tài liệu đính kèm:

  • docxGiao an tron bo Lop 1Tuan 5.docx