TỪ VỰNG VỀ SỐ ĐẾM
1. One
2. Two
3. Three
4. Four
5. Five
6. Six
7. Seven
8. Eight
9. Nine
10. Ten
11. Eleven
12. Twelve
13. Thirteen
14. Fourteen
15. Fifteen
16. Sixteen
17. Seventeen
18. Eighteen
19. Nineteen
20. Twenty
TỪ VỰNG VỀ GIA ĐÌNH
1. Father: cha
2. Mother: mẹ
3. Sister: chị, em gái
4. Brother: anh, em trai
5. Parents: cha, mẹ
6. Grandparents: ông bà
7. Grandmother: bà nội, bà ngoại
8. Grandfather: ông nội, ông ngoại
9. Living room: phòng khách
10. Bathroom: nhà tắm
11. Kitchen: nhà bếp
12. Bedroom: phòng ngủ
13. Bed: gường
14. Pillow: gối
15. Garden: sân
TỪ VỰNG VỀ CƠ THỂ
1. Arm: cánh tay
2. Leg: chân
3. Foot: bàn chân
4. Head: đầu
5. Nose: mũi
6. Mouth: miệng
7. Teeth: răng
8. Heart: tim
9. Hand: tay
10. Eyes: mắt
TỪ VỰNG VỀ TỪ NỐI
* Vị trí:
- In: ở trong
- On: ở trên
- Behind: phía sau
- In front of: phía trước
- Next to: kế bên
- Below: ở dưới
* Thời gian:
- From: từ
- To: đến
- Until: cho đến
- During: trong suốt
* Một số từ khác:
1. And: và
2. With: với
3. About: về cái gì đó
4. But: nhưng
5. Because: bởi vì
6. For: cho
Thaày Phöông 0966.474.525 Trường TH Long Phú 1 TỪ VỰNG VỀ TRÁI CÂY 1. Apple : Táo 2. Orange : Cam 3. Banana : Chuối 4. Grape : Nho 5. Mango : Xoài 6. Lemon : Chanh 7. Plum : Mận 9. Peach: Bom 10. Watermelon : Dưa Hấu TỪ VỰNG VỀ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP Pen: viết mực Pencil: Viết chì Pencil case: hộp bút Pencil Sharpener: gọt bút chì Paper: giấy Eraser = Rubber: cục tẩy Book: sách Notebook : tập Crayon: màu vẽ School Bag: cặp Ruler: thước kẻ Classroom: phòng học School: Trường Library: thư viện Computer room:phòng vi tính Board: bảng Chalk: phấn viết TỪ VỰNG VỀ CÔNG VIỆC Chef / Cook: đầu bếp Farmer: nông dân Teacher: Giáo viên Doctor: bác sĩ Driver: Tài xế Nurse: Y tá Singer: Ca sĩ Worker: Công nhân Student: học sinh TỪ VỰNG VỀ THỜI TIẾT Weather: Thời tiết cold: lạnh cloud: mây hot: Ưnóng rain: mưa rainbow : cầu vồng Sunny: nắng ấm Sky: bầu trời Spring: mùa xuân Summer: mùa hè Autumn: mùa thu Winter: mùa đông rainy: mưa windy: gió TỪ VỰNG VỀ MÀU SẮC 1. White: trắng 2. Black: đen 3. Blue: xanh da trời 4. Green: xanh lá cây 5. Yellow: vàng 6. Red: đỏ 7. Orange: cam 8. Pink: hồng 9. Gray: xám 10. Brown: nâu 11. Purple: màu tím TỪ VỰNG VỀ ĐỘNG VẬT Turtle: rùa Dog: Chó Cat: Mèo Mouse: Chuột Monkey: Khỉ Bird: Chim Tiger: Cọp Duck: Vịt Chicken: Gà Cow: bò Buffalo: Trâu Elephent: Voi Zebra: ngựa vằn Swing: đôi cánh Fish: Cá 12. Bee: Ong TỪ VỰNG VỀ ĐỒ DÙNG TRONG GIA ĐÌNH Table = Desk: Bàn Bed: Gường ngủ Bookcase: Tủ sách Chair: Ghế Armchair: Ghế bành Fan: Quạt gió Lamp: đèn Door: cửa cái Window: cửa sổ Family: gia đình House: nhà Doll: búp bê Television: Tivi TỪ VỰNG VỀ SỐ ĐẾM One Two Three Four Five Six Seven Eight Nine Ten Eleven Twelve Thirteen Fourteen Fifteen Sixteen Seventeen Eighteen Nineteen Twenty TỪ VỰNG VỀ GIA ĐÌNH Father: cha Mother: mẹ Sister: chị, em gái Brother: anh, em trai Parents: cha, mẹ Grandparents: ông bà Grandmother: bà nội, bà ngoại Grandfather: ông nội, ông ngoại Living room: phòng khách Bathroom: nhà tắm Kitchen: nhà bếp Bedroom: phòng ngủ Bed: gường Pillow: gối Garden: sân TỪ VỰNG VỀ CƠ THỂ Arm: cánh tay Leg: chân Foot: bàn chân Head: đầu Nose: mũi Mouth: miệng Teeth: răng Heart: tim Hand: tay Eyes: mắt TỪ VỰNG VỀ TỪ NỐI * Vị trí: - In: ở trong - On: ở trên - Behind: phía sau - In front of: phía trước - Next to: kế bên - Below: ở dưới * Thời gian: - From: từ - To: đến - Until: cho đến - During: trong suốt * Một số từ khác: And: và With: với About: vềcái gì đó But: nhưng Because: bởi vì For: cho TỪ VỰNG VỀ CÁC THÁNG TRONG NĂM January: tháng 1 February: tháng 2 March: tháng 3 April: tháng 4 May: tháng 5 June: tháng 6 July: tháng 7 August: tháng 8 September: tháng 9 October: tháng 10 November: tháng 11 December: tháng 12 TỪ VỰNG VỀ CÁC MÔN THỂ THAO Football = Soccer: bóng đá Volleyball: bóng chuyền Badminton: cầu lông Skipping rope: nhảy dây CẤU TRÚC CÂU CƠ BẢN 1 1. Would you like.: Bạn có muốn 2. See you again = See you later: Hẹn gặp lại 3. What is your name? My name. Bạn tên gì? 4. How are you? Im fine, thank you. And you? Hỏi sức khỏe? 5. How old are you? I’m nine Hỏi tuổi? 6. What is weather today? Hỏi thời tiết? How is weather today? Thời tiết hôm nay như thế nào? 7. Nice too meet you, too! Tôi cũng rất vui khi gặp bạn! 8. Where are you from? I’m from. (Hỏi đến từ đâu) 9. Where do you live? I live in Long Phu (Hỏi sống ở đâu) 10. What are you doing? I’m reading 11. What subject do you have today? Hôm nay bạn có môn gì? 12. How many lesson do you have today? Hôm nay bạn có mấy môn? 13. When is your birthday? It’s on the First of October . Hỏi ngày sinh nhật 14. What class are you in? I’m in class 4A2 (Hỏi học lớp mấy) 15. What do you do at breaktime? I play football (Hỏi bạn làm gì vào giờ ra chơi) 16. Can you.?Yes, I do . No, I don’t (Bạn có thể) 17. What day is it today? It’s on Monday (Hỏi thứ mấy) 18. How about you = What about you = And you? (Còn bạn thì sao?) 19. What time do you get up? I get up at six (Hỏi giờ thức dậy) 20. What time is it? It’s six o’clock (Hỏi mấy giờ) 21. Where was you born? (Bạn sinh ở đâu?) 22. What does your father do? (Cha bạn làm nghề gì?) 23. Can I help you? (Tôi có thể giúp gì cho bạn?) 24. What’s this? (Đây là cái gì?) 25. Who’s this? (Đây là ai?) 26. Brush your teeth! (Đánh răng thôi) Clean your teeth! 27. Wash your hand! (Rửa tay thôi) 28. Raise your hand! (Đưa tay lên) 29. What colour is this? (Màu gì vậy?) 30. Who do you live with? (Bạn sống với ai?) That/ this + is These/ those + are CẤU TRÚC CÂU CƠ BẢN 2 1. Tính từ sỡ hữu: I + am He , She, It + is We, you, they + are (Tôi) I à my (của tôi) I, we, you, they + have He, She, It + has (Bạn) You à your (của bạn) (Anh ấy) He à his (của anh ấy) (Cô ấy) She à her (của chị ấy) (Chúng tôi) We à our (của chúng tôi) 2. Từ để hỏi: - What: cái gì? - Where: ở đâu? - When: khi nào? - Who: ai? - How: như thế nào? - How many: Bao nhiêu (đếm được) - How much: Bao nhiêu (K đếm được) - How often: Hỏi độ thường xuyên? - Why: tại sao? - What time: hỏi giờ 3. Cách sử dụng “a”, “an”: - Sử dụng “an” trước nguyên âm (o,a,e,u,i), còn lại sử dụng “a” MỘT SỐ TỪ VỰNG KHÁC
Tài liệu đính kèm: