Từ vựng IOE Khối 3,4,5 - Nguyễn Vũ Phương

TỪ VỰNG VỀ SỐ ĐẾM

1. One

2. Two

3. Three

4. Four

5. Five

6. Six

7. Seven

8. Eight

9. Nine

10. Ten

11. Eleven

12. Twelve

13. Thirteen

14. Fourteen

15. Fifteen

16. Sixteen

17. Seventeen

18. Eighteen

19. Nineteen

20. Twenty

TỪ VỰNG VỀ GIA ĐÌNH

1. Father: cha

2. Mother: mẹ

3. Sister: chị, em gái

4. Brother: anh, em trai

5. Parents: cha, mẹ

6. Grandparents: ông bà

7. Grandmother: bà nội, bà ngoại

8. Grandfather: ông nội, ông ngoại

9. Living room: phòng khách

10. Bathroom: nhà tắm

11. Kitchen: nhà bếp

12. Bedroom: phòng ngủ

13. Bed: gường

14. Pillow: gối

15. Garden: sân

TỪ VỰNG VỀ CƠ THỂ

1. Arm: cánh tay

2. Leg: chân

3. Foot: bàn chân

4. Head: đầu

5. Nose: mũi

6. Mouth: miệng

7. Teeth: răng

8. Heart: tim

9. Hand: tay

10. Eyes: mắt

TỪ VỰNG VỀ TỪ NỐI

* Vị trí:

- In: ở trong

- On: ở trên

- Behind: phía sau

- In front of: phía trước

- Next to: kế bên

- Below: ở dưới

* Thời gian:

- From: từ

- To: đến

- Until: cho đến

- During: trong suốt

* Một số từ khác:

1. And: và

2. With: với

3. About: về cái gì đó

4. But: nhưng

5. Because: bởi vì

6. For: cho

 

doc 4 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 1883Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Từ vựng IOE Khối 3,4,5 - Nguyễn Vũ Phương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thaày Phöông
0966.474.525
Trường TH Long Phú 1
TỪ VỰNG VỀ TRÁI CÂY
1. Apple : Táo
2. Orange : Cam
3. Banana : Chuối
4. Grape : Nho
5. Mango : Xoài
6. Lemon : Chanh
7. Plum : Mận 
9. Peach: Bom
10. Watermelon : Dưa Hấu
TỪ VỰNG VỀ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP
Pen: viết mực
Pencil: Viết chì
Pencil case: hộp bút
Pencil Sharpener: gọt bút chì
Paper: giấy
Eraser = Rubber: cục tẩy
Book: sách
Notebook : tập
Crayon: màu vẽ
School Bag: cặp
Ruler: thước kẻ
Classroom: phòng học
School: Trường
Library: thư viện
Computer room:phòng vi tính
Board: bảng
Chalk: phấn viết
TỪ VỰNG VỀ CÔNG VIỆC
Chef / Cook: đầu bếp
Farmer: nông dân
Teacher: Giáo viên
Doctor: bác sĩ
Driver: Tài xế
Nurse: Y tá
Singer: Ca sĩ
Worker: Công nhân
Student: học sinh 
TỪ VỰNG VỀ THỜI TIẾT
Weather: Thời tiết
cold: lạnh
cloud: mây
hot: Ưnóng
rain:  mưa
rainbow : cầu vồng
Sunny: nắng ấm
Sky: bầu trời
Spring: mùa xuân
Summer: mùa hè
Autumn: mùa thu
Winter: mùa đông
rainy:  mưa
windy: gió
TỪ VỰNG VỀ 	MÀU SẮC
1.     White: trắng
2. Black: đen
3.     Blue: xanh da trời
4.  Green: xanh lá cây
5. Yellow: vàng
6. Red: đỏ 
7. Orange: cam
8. Pink: hồng
9.    Gray: xám
10.  Brown: nâu
11.  Purple: màu tím
TỪ VỰNG VỀ 	ĐỘNG VẬT
Turtle: rùa
Dog: Chó
Cat: Mèo
Mouse: Chuột
Monkey: Khỉ
Bird: Chim
Tiger: Cọp
Duck: Vịt
Chicken: Gà
Cow: bò
Buffalo: Trâu
Elephent: Voi
Zebra: ngựa vằn
Swing: đôi cánh
Fish: Cá
 12. Bee: Ong
TỪ VỰNG VỀ 	ĐỒ DÙNG TRONG GIA ĐÌNH
Table = Desk: Bàn
Bed: Gường ngủ
Bookcase: Tủ sách
Chair: Ghế
Armchair: Ghế bành
Fan: Quạt gió
Lamp: đèn
Door: cửa cái
Window: cửa sổ
Family: gia đình
House: nhà
Doll: búp bê
Television: Tivi
TỪ VỰNG VỀ 	SỐ ĐẾM
One
Two
Three
Four
Five
Six
Seven
Eight
Nine
Ten
Eleven
Twelve
Thirteen
Fourteen
Fifteen
Sixteen
Seventeen
Eighteen
Nineteen
Twenty
TỪ VỰNG VỀ 	GIA ĐÌNH
Father: cha
Mother: mẹ
Sister: chị, em gái
Brother: anh, em trai
Parents: cha, mẹ
Grandparents: ông bà
Grandmother: bà nội, bà ngoại
Grandfather: ông nội, ông ngoại
Living room: phòng khách
Bathroom: nhà tắm
Kitchen: nhà bếp
Bedroom: phòng ngủ
Bed: gường
Pillow: gối
Garden: sân
TỪ VỰNG VỀ 	CƠ THỂ
Arm: cánh tay
Leg: chân
Foot: bàn chân
Head: đầu
Nose: mũi
Mouth: miệng
Teeth: răng
Heart: tim
Hand: tay
Eyes: mắt
TỪ VỰNG VỀ TỪ NỐI
* Vị trí:
- In: ở trong
- On: ở trên
- Behind: phía sau
- In front of: phía trước
- Next to: kế bên
- Below: ở dưới
* Thời gian:
- From: từ
- To: đến
- Until: cho đến
- During: trong suốt
* Một số từ khác:
And: và
With: với
About: vềcái gì đó
But: nhưng
Because: bởi vì
For: cho
TỪ VỰNG VỀ CÁC THÁNG TRONG NĂM
January: tháng 1
February: tháng 2
March: tháng 3
April: tháng 4
May: tháng 5
June: tháng 6
July: tháng 7
August: tháng 8
September: tháng 9
October: tháng 10
November: tháng 11
December: tháng 12
TỪ VỰNG VỀ CÁC MÔN THỂ THAO
Football = Soccer: bóng đá
Volleyball: bóng chuyền
Badminton: cầu lông
Skipping rope: nhảy dây
CẤU TRÚC CÂU CƠ BẢN 1
1. Would you like.: 	Bạn có muốn
2. See you again = See you later: 	Hẹn gặp lại
3. What is your name? My name.	Bạn tên gì?
4. How are you? Im fine, thank you. And you?	Hỏi sức khỏe?
5. How old are you? I’m nine	Hỏi tuổi?
6. What is weather today? 	Hỏi thời tiết?
 How is weather today? 	Thời tiết hôm nay như thế nào?
7. Nice too meet you, too! 	Tôi cũng rất vui khi gặp bạn!
8. Where are you from? I’m from. 	(Hỏi đến từ đâu)
9. Where do you live? I live in Long Phu	(Hỏi sống ở đâu)
10. What are you doing? I’m reading
11. What subject do you have today? 	Hôm nay bạn có môn gì?
12. How many lesson do you have today? 	Hôm nay bạn có mấy môn?
13. When is your birthday? It’s on the First of October . 	Hỏi ngày sinh nhật
14. What class are you in? I’m in class 4A2 	(Hỏi học lớp mấy)
15. What do you do at breaktime? I play football 	(Hỏi bạn làm gì vào giờ ra chơi)
16. Can you.?Yes, I do . No, I don’t 	(Bạn có thể)
17. What day is it today? It’s on Monday 	(Hỏi thứ mấy)
18. How about you = What about you = And you? 	(Còn bạn thì sao?)
19. What time do you get up? I get up at six	(Hỏi giờ thức dậy)
20. What time is it? It’s six o’clock 	(Hỏi mấy giờ)
21. Where was you born? 	(Bạn sinh ở đâu?)
22. What does your father do?	(Cha bạn làm nghề gì?)
23. Can I help you?	(Tôi có thể giúp gì cho bạn?)
24. What’s this?	(Đây là cái gì?)
25. Who’s this?	(Đây là ai?)
26. Brush your teeth!	(Đánh răng thôi)
 Clean your teeth!
27. Wash your hand!	(Rửa tay thôi)
28. Raise your hand!	(Đưa tay lên)
29. What colour is this?	(Màu gì vậy?)
30. Who do you live with?	(Bạn sống với ai?)
That/ this 	+ is
These/ those	+ are
CẤU TRÚC CÂU CƠ BẢN 2
1. Tính từ sỡ hữu:
I 	+ am
He , She, It 	+ is
We, you, they	+ are
(Tôi)	I 	à 	my	(của tôi)	
I, we, you, they + have
He, She, It 	 + has
(Bạn)	You 	à 	your	(của bạn)	
(Anh ấy)	He 	à 	his	(của anh ấy)	
(Cô ấy)	She 	à 	her	(của chị ấy)
(Chúng tôi)	We 	à 	our	(của chúng tôi)
2. Từ để hỏi:
- What:	cái gì?
- Where:	ở đâu?
- When:	khi nào?
- Who:	ai?
- How:	như thế nào?
- How many: 	Bao nhiêu (đếm được)
- How much: 	Bao nhiêu (K đếm được)
- How often: 	Hỏi độ thường xuyên?
- Why: tại sao?
- What time: hỏi giờ
3. Cách sử dụng “a”, “an”: - Sử dụng “an” trước nguyên âm (o,a,e,u,i), còn lại sử dụng “a”
MỘT SỐ TỪ VỰNG KHÁC

Tài liệu đính kèm:

  • docTu_Vung_IOE_Khoi_345.doc