Bộ âm Cách đọc phiên âm Tiếng Việt
/ ɪ / Âm i ngắn, giống âm “i” của tiếng Việt nhưng phát âm rất ngắn ( = 1/2 âm i).
/i:/ Âm i dài, kéo dài âm “i”, âm phát trong khoang miệng chứ không thổi hơi ra.
/ ʊ / Âm “u” ngắn, na ná âm “ư” của tiếng Việt, không dùng môi để phát âm này mà đẩy hơi rất ngắn từ cổ họng.
/u:/ Âm “u” dài, kéo dài âm “u”, âm phát trong khoang miệng chứ không thổi hơi ra.
/ e / Giống âm “e” của tiếng Việt nhưng phát âm rất ngắn.
/ ə / Giống âm “ơ” của tiếng Việt nhưng phát âm rất ngắn và nhẹ.
Bộ âm Cách đọc phiên âm Tiếng Việt / ɪ / Âm i ngắn, giống âm “i” của tiếng Việt nhưng phát âm rất ngắn ( = 1/2 âm i). /i:/ Âm i dài, kéo dài âm “i”, âm phát trong khoang miệng chứ không thổi hơi ra. / ʊ / Âm “u” ngắn, na ná âm “ư” của tiếng Việt, không dùng môi để phát âm này mà đẩy hơi rất ngắn từ cổ họng. /u:/ Âm “u” dài, kéo dài âm “u”, âm phát trong khoang miệng chứ không thổi hơi ra. / e / Giống âm “e” của tiếng Việt nhưng phát âm rất ngắn. / ə / Giống âm “ơ” của tiếng Việt nhưng phát âm rất ngắn và nhẹ. /ɜ:/ Âm “ơ” cong lưỡi, phát âm âm /ɘ/ rồi cong lưỡi lên, âm phát trong khoang miệng. / ɒ / Âm “o” ngắn, giống âm o của tiếng Việt nhưng phát âm rất ngắn. /ɔ:/ Âm “o” cong lưỡi, phát âm âm o như tiếng Việt rồi cong lưỡi lên, âm phát trong khoang miệng. /æ/ Âm a bẹt, hơi lai giữa âm “a” và “e”, cảm giác âm bị đè xuống. / ʌ / Na ná âm “ă” của tiếng việt /ɑ:/ Âm “a” kéo dài, âm phát ra trong khoang miệng. /ɪə/ Đọc âm / ɪ / rồi chuyển dần sang âm / ə /. /ʊə/ Đọc âm / ʊ / rồi chuyển dần sang âm /ə/. /eə/ Đọc âm / e / rồi chuyển dần sang âm / ə /. /eɪ/ Đọc âm / e / rồi chuyển dần sang âm / ɪ /. /ɔɪ/ Đọc âm / ɔ: / rồi chuyển dần sang âm /ɪ/. /aɪ/ Đọc âm / ɑ: / rồi chuyển dần sang âm /ɪ/. /əʊ/ Đọc âm / ə/ rồi chuyển dần sang âm / ʊ /. /aʊ/ Đọc âm / ɑ: / rồi chuyển dần sang âm /ʊ/. Nguyên âm Phụ Âm Bộ âm Cách đọc phiên âm Tiếng Việt / p / Đọc gần giống với âm /p/ tiếng Việt / b / Giống âm /b/ tiếng Việt. / t / Âm /t/ tiếng Việt, nhưng bật hơi thật mạnh. / d / Giống âm /đ/ tiếng Việt nhưng hơi bật ra mạnh hơn 1 chút. /t∫/ Giống âm /tr/ tiếng Việt nhưng môi khi nói phải chu ra. /dʒ/ Giống âm /ch/ nhưng có rung dây thanh quản. / k / Giống âm /k/ tiếng Việt nhưng bật mạnh hơi. / g / Giống âm /g/ tiếng Việt. / f / Giống âm /ph/ (phờ) trong tiếng Việt. / v / Giống âm /v/ trong tiếng Việt. / ð / Đọc là /đ/ nhanh, nhẹ / θ / Đọc là /th/ nối liền, nhanh, /t/ hơi câm / s / Đọc là /x/ nhanh, nhẹ, phát âm gió / z / Đọc là /d/ nhẹ và kéo dài / ∫ / Đọc là /s/ nhẹ, kéo dài hơi gió / ʒ / Đọc là /gi/ nhẹ, phát âm ngắn /m/ Giống âm /m/ tiếng Việt. /n/ . Đọc là /n/ nhẹ, âm ngắn, gọn / η / Đọc là /ng/ nhẹ, dứt điểm / l / . Đọc là /l/ nhẹ, ngắn, dứt điểm / r / Khác /r/ tiếng việt: /w/ Đọc là /guơ/ liền nhau, nhanh, gọn /h/ Như âm /h/ tiếng Việt. / j / . Đọc là /j/ liền nhau, nối dài
Tài liệu đính kèm: