PHẦN I: REMEMBER GRADE 4
1. Chào hỏi:
a. Good afternoon: xin chào (vào buổi chiều)
b. Good evening: xin chào (vào buổi tối)
c. Good morning: xin chào (vào buổi sáng)
d. Nice to see you again: rất vui được gặp lại bạn.
2. Tạm biệt
a. See you tomorrow: gặp lại bạn vào ngày mai
b. See you later: hẹn gặp lại
c. Goodbye: chào tạm biệt
d. Good night: chúc ngủ ngon
3. Hỏi – Đáp sức khỏe:
How are you?: bạn có khỏe không
4. Hỏi – Đáp đến từ đâu
Tên nước: Vietnam, English, America, Japanese, Australia, Malaysia
Quốc tịch: Vietnamese, England, American, Japanese, Australian, Malaysian
- Where are you from? - I’m from Vietnam
- Where is he/she from? - He/She is from England
5. Hỏi – Đáp về quốc tịch: Bạn có quốc tịch nước nào? – Tôi là người.
-What antionality are you? - I am Vietnamese.
6. Hỏi – đáp về ngày tháng: Hôm nay là ngày mấy tháng mấy?/ Hôm nay là ngày. tháng.
- What day is today? - It’s Monday. (Hôm nay là thứ mấy? Hôm nay là thứ hai)
-What’s the date today? - It’s October 10th 2009.
7. Gọi tên các ngày trong tuần:
- Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday, Friday, Saturday, Monday ( Thứ hai, ba, .)
8. Gọi tên các tháng:
- January, February, March, April, May, June, (Tháng 1, 2, 3, 4 5, 6)
- July, August, September, October, November, December (Tháng 7, 8, 9, 10, 11, 12)
9. Hỏi – Đáp về ngày sinh nhật: Khi nào đến sinh nhật của.? Đó là vào tháng.
- When is your birthday? - It’s on June eighth.
10. Liệt kê một số hành động:
Swim (bơi), dance (múa), ride (cởi), play (chơi) , sing (hát), learn (học), write (viết), read (đọc), listen (nghe), speak (nói), draw (vẽ), cook ( nấu ăn), skate (trượt patanh)
x (hộp) Giới thiệu tên các đồ vật: Đây là những..../ Kia là những..... - These/ Those are school bags. Định vị trí của vật: Chúng ớ trong/ trên.... - They are in the box./ They are on the table. Hỏi đáp số lượng đếm được: Có bao nhiêu......?/ Có 1,2,3,.... - How many pencils are there? - There is one./ There are two/ three... Từ để hỏi: (Question - words): Đặt đầu câu hỏi nội dung- Dùng chủ ngữ (người, vật) trả lời Từ để hỏi Nghĩa Ý nghĩa Who What What time What color Why When Which Where How How old How much How many Ai Cái gì Mấy giờ Màu gì Vì sao, tại sao Khi nào Nào/ Cái, Môn, Trường nào Ở đâu Như thế nào Bao nhiêu tuổi Giá bao nhiêu, bao nhiêu Bao nhiêu Hỏi một/ nhiều người là ai Hỏi tên/ sự vật/ sự việc Hỏi giờ/ thời gian của hoạt động hàng ngày Hỏi màu của vật Hỏi lý do hay nguyên nhân Hỏi buổi/ ngày/ tháng/ tuần/ năm Hỏi lựa chọn (môn học/trường học...) Hỏi vị trí/ địa điểm Hỏi sức khoẻ/ phương tiện/ tính chất Hỏi tuổi tác Hỏi giá cả/ số lượng không đếm được Hỏi số lượng đếm được EXERCISES HKI Hoaøn thaønh caâu: - Where are you .. ? - I .. from Vietnam - .. is he/she from? - He/She .. from England Hỏi một người là ai: Đây/ Kia là ai? -.. is this/ that? - This/ That .. Linda. Hỏi – Đáp về tuổi: - How .. are you? - I am .. years old. Hỏi – Đáp về ngày sinh nhật: Khi nào đến sinh nhật của....? Đó là vào tháng.... - When is your ..? - It’s .. June. Chúc mừng ngày sinh nhật: - .. birthday, Mai. Cám ơn và phản hồi ý kiến : Cám ơn./ Bạn thật tử tế. - Thanks (Thank you) - You are ... Xin lỗi và phản hồi ý kiến :Xin lỗi! Không sao. - I’m ... - .. at all. Mời dùng thức ăn và đồ uống: Mời bạn dùng....nhé? - Would you .. some milk? - Yes, .../ No, ... Diễn tả khả năng: Bạn có thể .......? - .. you swim? - Yes, I ... - Can .. dance? - No, I ... Giới thiệu tên các đồ vật: Đây là những..../ Kia là những..... - These/ Those .. school bags. Định vị trí của vật: Chúng ớ trong/ trên.... - They are .. the box./ They are .. the table. Hỏi đáp số lượng đếm được: Có bao nhiêu......?/ Có 1,2,3,.... - How .. pencils are there? - There .. one./ There .. two/ three... Đoán sở thích về một môn học: ( ....có thích môn ... không?) - Do you .. Math? - Yes, .. do./ No, I ... Hỏi đáp về các môn học ưa thích: - What .. do you like? - I .. English.. Hỏi đáp về môn học yêu thích nhất: .... thích học môn nào nhất?/ .... thích môn...... nhất. - What’s your .. subject? - I .. English best. Hỏi đáp về các môn học trong ngày: Hôm nay......học các môn gì?Hôm nay học môn...... - What subject do you .. today? - I have English .. Art. Hỏi đáp về lý do ưa thích một môn học : Vì sao ... thích môn...? Bởi vì.....thích.... - Why do you .. Music? - .. I like to sing. Hỏi đáp về lịch học một môn trong tuần: Khi nào .... học môn......? ... học nó vào thứ..... - When .. you have English? - I have it .. Wednesday and Thursday. II. Match: Ghép cột March April May Januar February June Tháng 1 Tháng2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 September October July August November December Tháng 7 Tháng8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 an ice crea an apple a candy a banana a packet of milk water milk Một quả táo Một trái chuối Một hộp sữa Một cây kem Một cái kẹo Sữa Nước Wednesday Thursday Monday Tuesday Friday Sunday Saturday Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu ThứBảy Chủ nhật Pencil School bag Notebook Pencil box Ruler Eraser Vở Cặp Bút chì Hộp bút chì Cục tẩy Thước Math English Art Music Science Literature. Môn nhạc Môn toán Môn Anh Môn văn Môn Kh. học Môn nhạc Swim Dance Ride Play Sing Learn Write listen Read Draw Speak Chơi Lái xe Bơi Nhảy, múa Viết Vẽ Nghe Đọc Hát nói học One Four Two Three Five Seven Ten Eight Nine Six Số 1 Số 2 Số 3 Số 4 Số 5 Số 6 Số 7 Số 8 So 9á Số 10 Sixteen Fourteen Thirteen Fifteen Số 13 Số 14 Số 15 Số 16 Eighteen Nineteen Seventeen Twenty Số 17 Số 18 Số 19 Số 20 III. Xếp câu: Where / from/ are/ you? is/ this/ Who? are/ you/ old/ old? birthday/ When/your is? some/ milk Would/ like/ you? dance/ I/ can’t. These/ bags/ are/school. They/box/are/ in/the. are How/many/ pencils/ there? you/ like/ Do/ Math? you/ What/subject/do/ like? subject/ What’s/your/favorite? have/ today What/do/ subject you? I/ English/ and/ Art/ have. you/ have/do/ When/English? I/ on/ Wednesday/ and hav/ e it Thursday. .. IV. Dịch ra tiếng Anh: Cô ấy đến từ đâu? Cô ấy đến từ nước Anh Kia là ai? Kia là Hoa Bạn mấy tuổi? Tôi 10 tuổi. Khi nào đến sinh nhật của bạn? Đó là vào tháng 5 Mời bạn dùng một ít sữa nhé? Tôi có thể bơi. Tôi không thể múa Đây là những bút chì. Kia là những cái cặp . Chúng ớ trong cặp sách.. Có bao nhiêu cuốn vở? Có 2 cuốn. Bạn có thích môn khoa hoc không? Bạn có thích môn học nào? Bạn thích học môn nào nhất? Hôm nay bạn học các môn gì? Hôm nay tôi học môn toán, Anh và nhạc. Khi nào bạn học mônKhoa học ? Tôi học nó vào thứ hai EXERCISES HKII I. Hoàn thành câu: .. is he/she from? - He/She .. from England .. is this/ that? - This/ That .. Linda. How .. are you? - I am .. years old. How .. is he? - .. 11 years old. When is your ..? - It’s .. June. .. is his birthday? - It’s .. June. Would you .. some milk? - Yes, .../ No, ... Can .. swim? - Yes, I ... .. you dance? - No, I ... They are .. the box./ They are .. the table. How many pencils .. there? - There .. one./ There .. two/ three... Do v .. Math? - Yes, .. do./ No, I ... What .. do you like? - I .. English.. What’s your .. subject? - I .. English best. What subject do you .. today? - I have English .. Art. Why do you .. Music? - .. I like to sing. When .. you have English? - I have it .. Wednesday and Thursda When . you have English? - I . it on Wednesday . Thursday. When . she have English? - She . it . Wednesday and Thursday. What . you do during English lessons? - I learn . write and read . English. one, ., three, ., five, ., -seven, ., nine, ., eleven, ., thirteen, ., fifteen, ., -seventeen, ., nineteen, . What time . it? - It. 9 o’clock./ . 10:30. What .is it? - It. Ten twelve./ . 10:30. What time you get up? - I get up . six o’clock. . do you go to school? - I go . At sixthirty. What . do you have lunch? - I have lunch . twelve o’clock. What time . she/ he get up? - He/ She . up at six o’clock. What. your job? - I . a student. What’s his/her .? - She’s/ He’s . teacher. What’s . favorite food? - My . food is chicken./ . like chicken best. What’s your . drink? - . favorite drink is coca./ I . coca best. How . you feel? - I. hungry./ . thirsty. How . he feel? - He. hungry./ . thirsty. Why do you like monkeys? - I like . because they can swing . (đu) Why . you like monkeys? - I don’t like monkeys . they can’t dance. Why . she like bears? - She likes bears because they . climb. . doesn’t she like tigers? - She doesn’t like tigers because . can’t jump. Let’s to the post office. Why do you want go to the zoo? - . I want to see elephants. What . is it? - It. blue. What color . they? - . white. How much . the T- shirt? - It. 30.000 dong. How . are the blouses? - They. 50.000 dong. How . the pens? - . 20.000 dong II. Ghép câu: What’s your favorite food? What time is it? What time do you get up? Why do you like Music? What do you do during English lessons? What’s your job? What’s the matter? Why do you like monkeys? Why do you want to go to the zoo? What color are they? How much are the blouses? It’s 9 o’clock. I learn to write and read in English. My favorite food is chicken. I am a student. Because I like to sing. I get up at six o’clock. I’m thirsty. Because they can swing. Because I want to see elephants. They’re white/ red/ black They’re 50.000 dong. When do you have English? What time is it? What’s your favorite drink? What time does he get up? What’s his job? What’s the matter with Nam? What color is it? How much is the T- shirt? Why don’t you like tigers? What time do you have lunch? It’s ten thirty I have it on Wednesday and Thursday. He gets up at five five. I like coca best. It’s blue./ yellow/ brown. He’s a teacher. He is thirsty. I have lunch at twelve o’clock. It’s 30.000 dong. Because they can’t jump III. Xếp câu: Where / from/ are/ you? . is/ this/ Who? . are/ you/ old/ old? . birthday/ When/your is? . some/ milk Would/ like/ you? . dance/ I/ can’t. . These/ bags/ are/school. . They/box/are/ in/the. . are How/many/ pencils/ there? . you/ like/ Do/ Math? . you/ What/subject/do/ like? . subject/ What’s/your/favorite? . have/ today What/do/ subject you? . I/ English/ and/ Art/ have. . you/ have/do/ When/English? . What/ tim/ is/ it? . o’clock/ It/ 9/ is . What/ up// you/get/ time/ do? . I/ o’clock/ get/ up/ at/ six. . / he/ get/ up/ What/ time/ does? . She/ o’clock/ gets/ up/ at/ six . your/ job/ What/ is? . - I/ student/ am/ a . . job/ What/ his/ is? . food/ What/ your/ is/ favorite? . My/ favorite/ food/ chicken/ is. . favorite/ What/ is/ drink/ your?. I / coca/ best/ like. . Let’s/ office/ go to/ the post. . color/ What/ it/ is? . What/ they/ color/ are? . Why/ the zoo//to go/ do you/ want to? . Because/ see elephants/ I / to/ want . I/ on/ Wednesday/ and have/ it/ Thursday.. When/ English/ do/ you/ have? . I/ and/ Thursday/ have/ it /on/ Wednesday. / during/ English/ What/ do/ you/ do lessons? . I/ in/ learn/ / read/ English/ to/ write/and. . How/ T- shirt/ much/ is/ the? I like/ they can/ monkeys/ because swing . monkeys / I don’t/ like/ they can’t/ because/ dance . likes be/ She/ ars because/ climb/ they can. . doesn’t like/ She/ tigers/ because/ jump/ they can’t . IV. Dịch ra tiếng Anh: Cô ấy đến từ đâu? . Cô ấy đến từ nước Anh . Kia là ai? . Kia là Hoa . Bạn mấy tuổi? . Tôi 10 tuổi . Khi nào đến sinh nhật của bạn? . Đó là vào ngày 1 tháng 5 . Mời bạn dùng một ít sữa nhé? . Tôi có thể bơi. Tôi không thể múa. Đây là những bút chì. . Chúng ớ trong cặp sách . Có bao nhiêu cuốn vở? Có 2 cuốn . Bạn có thích môn khoa hoc không? . Bạn có thích môn học nào? . Bạn thích học môn nào nhất? . Hôm nay bạn học các môn gì?. Hôm nay tôi học môn toán, Anh và nhạc. Khi nào bạn học mônKhoa học ? . Tôi học nó vào thứ hai . Khi nào bạn học môn toán? . Tôi học nó vào thứ sáu. . Bạn làm gì suốt các tiết tiếng Anh? . - Tôi học viết và đọc. . Mấy giờ rồi? . bây giờ là 6 giờ. . Bạn thức dậy lúc mấy giờ? . Tôi thức dậy lúc giờ. . Cô ấy làm nghềø gì? . Cô ấy là một cô giáo. . Bạn ưa thích thức ăn gì nhất . Tôi thich là sođa nhất. . Tôi thấy đói và khát. . Chúng ta hãy đi đến siêu thị . Tại saobạn muốn đến sở thú? . Bởi vì tôi muốn xem voi. . Chúng màu gì? . Chúng màu nâu. . Cái váy giá bao nhiêu? . Nó giá 50.00 đồng. . Cái áo tay phồng giá bao nhiêu? . Nó giá 100.000 đồng. REMEMBER CLASS 5 Gọi tên thủ đô và quốc tịch: Thủ đô: Hanoi, London, Singapore, Washington D.C, Tokyo, Bangkok , Beijing Quốc tịch: Vietnamese,England, Singaporean, American, Japanese, Thailand, Chinese Hỏi – Đáp đến từ đâu, giới thiệu quốc tịch: Tôi đến từ...... Tôi là người nước.... - Where are you from? - I’m from Vietnam. I’m Vietnamese. - Where is he/she from? - He/She is from England. He/ She is English. Đọc số thứ tự: first (1st), second (2nd), third (3rd), fourth (4th), fifth (5th),...ninth (9th), tenth (10th) eleventh (11th), twelfth (12th), thirteenth (13th), fourteen (14th), fifteen (15th), sixteen(6th),... twentieth (20th), twentieth- first (21st), twentieth-second (22nd), twentieth- third (23rd),... thirtieth (30th), thirtieth - first (31st) Hỏi – đáp về ngày tháng: Hôm nay là ngày mấy tháng mấy?/ Hôm nay là ngày.... tháng... - What day is today? - It’s Monday. (Hôm nay là thứ mấy? Hôm nay là thứ hai) -What’s the date today? - It’s October 10th 2009. Hỏi – đáp về ngày sinh: Bạn sinh vào ngày mấy tháng mấy?/ Tôi sinh vào ngày.... tháng... When were you born? - I was born on September 20th 1996. Hỏi số lượng đếm được: Có bao nhiêu người trong nhà bạn? Có..... người trong nhà tôi. How many people are there in your family? - There are three/ four... people in my family. Hỏi - đáp về tên của một người: Tên của..... là gì?./ Tên của..... là ..... - What’s your name? - My name ‘s Quan.( my: của tôi) - What’s your father’s name? - His name’s Nam. ( his: của cậu ấy) - What’s your mother’s name? - Her name’s Mai. ( her: của cô ấy) Gọi tên nghề nghiệp: a post man (bưu tá), a factory worker (CN), a farmer (ND), a doctor (BS), a nurse(YT), a singer, a footballer, a dancer, a musician, a taxi driver, an engineer(KS)... Hỏi - đáp về nghề nghiệp của một người: ... làm nghềø gì.... ./ ... là một........ - What do you do? - I am a post man. - What does your father/ mother do? - He’s/ She’s a doctor. ( father: cha/ mother: mẹ) Nói về công việc yêu thích: ... muốn trở thành một.... - I want to be a nurse. He/ She wants to be an engineer. Hỏi – Đáp về nơi làm việc: ....làm việc ở đâu?/ .....làm ở tại..... - Where do you work? - I study at Quang Son B Primary School. - Where does he/ she work? - He/ She works at Bach Mai Hospital. (Bệnh viện BM). Gọi tên các hoạt động cụ thể: read a book, write a letter, draw a picture, sing a song... Hỏi – Đáp về hoạt động đang xảy ra: ....đang làm gì? ....đang (làm gì) .... - What are you doing? - I’m writing a letter. (viết một lá thư) - What is he/ she doing? - He/ She is singing a song. ( hát một bài) Gọi tên các hoạt động giải trí: play skipping rope/ badminton/ hide and seek, go swimming.. Hỏi ý kiến và phản hồi về các hoạt động giải trí: Bạn có muốn.....?/ Dĩ nhiên có. - Do you want to play hide and seek? - Sure./ Yes, I do. Liệt kê mức độ thường xuyên: always, usually, sometimes, never, once a week, twice a week Hỏi – Đáp về sự thường xuyên: ....bao lâu một lần? Luôn luôn, thường thường, thỉnh thoảng,.. . - How often do you play football? - Sometimes. Gọi tên các lễ hội: School Festival, School Games, Song Festival Hỏi – Đáp một người ở đâu ở quá khứ: Hôm qua ..... ở đâu? – ... đã ở tại...... - Where were you yesterday? - I was at the School Festival. - Where was he/ she yesterday? - He/ She was at the Song Festival. Hỏi – Đáp các hoạt động/ sự kiện ở quá khứ: ..... đã làm gì ở ? – ... đã (làm gì)...... - What did you do at the festival? - I played sports and games. Gọi tên các bộ phận cơ thể: Face: eye, nose, ear, mouth, tooth - Head, neck, arm, hand, leg, foot Gọi tên chứng bệnh thông thường: a fever, a headache, a cough, a sore throat, a toothache Hỏi – Đáp về các chứng bệnh thông thường: ... có vấn đề gì?/ T bị ..... - What’s the matter with you?/ I have a fever. Các lời khuyên : see a doctor, take some aspirins, not go out, not go to school... - I have a headache. - You should take some medicine. ( Bạn nên uống thuốc aspirin) - She has a cough. - She shouldn’t go out. (Cô ấy không nên đi ra ngoài) Các hoạt động cuối tuần: went to the cinema, wrote a letter, visited Ha Long Bay, played football Hỏi – Đáp các hoạt động cuối tuần qua: Cuối tuần qua..... đã làm gì ở ? – ... đã (làm gì)..... - What did you do last weekend? - I read Harry Potter. I wrote a letter. Các tính từ miêu tả: interesting, beautiful, enjoyable, great, exciting Hỏi đáp về tính chất của hành động/ sự việc:Nó như thế nào?- Nó thì thú vị/ đẹp/ vui/ tuyệt - What was it like? - It was interesting. Các hoạt động ở nhà: clean the floor, watch TV, cook dinner, listen to music, play chess Did you clean the floor yesterday? Hôm qua bạn có lau nền nhà không? Yes, I did./ No, I didn’t. Vâng, có./ Ồ, không Hỏi – Đáp về kế hoạch cho ngày mai: - What are you going to do tomorrow? Bạn sẽ làm gì vào ngày mai? - I’m going to play badminton. Tôi sẽ chơi cầu lông. - Are you going to have a picnic? Bạn sẽ đi dã ngoại không? - Yes, I am./No, I am not. Vâng, tôi sẽ./Ồ, tôi sẽ không. Diễn tả về mùa và thời tiết:- Seasons: Spring, summer, autumn, winter (Xuân, hạ, thu, đông) - Weather: warm, hot, cool, cold ( ấm/ nóng/ mát/ lạnh ) Hỏi – Đáp về các mùa ở một nước: Có mấy mùa ở nước......? Có ....mùa. Chúng là... - How many seasons are there in England? - There are four. They are spring, summer, autumn, winter. Hỏi - Đáp về thời tiết vào các mùa: Vào mùa.... thời tiết như thế nào? Trời ấm/ nóng/ mát/ lạnh - What’s the weather like in spring? - It’s warm. - What’s the weather like today? - It’s hot. Các hoạt động ngoài trời: go swimming, go fishing, go skiing, go camping Hỏi – Đáp các hoạt động thường làm vào một mùa:..... thường làm gì vào mùa? ... thường (làm gì).. - What do you usually do in the summer? - I usually go fishing. Các điểm tham quan: zoo, museum, swimming pool, amusement park Hỏi – Đáp về kế hoạch cho một chuyến đi đến các điểm tham quan: - Where are you going tomorrow? Bạn định đi đâu vào ngày mai? - I’m going to the zoo. Tôi sẽ chơi sở thú. - Is he/she going the museum? Cô ấy/ cậu ấy định đi đâu vào ngày mai?. - Yes, he/she is./ No, he/she isn’t.. Vâng, cô ấy/ cậu ấy sẽ./ Ồ, cô ấy/ cậu ấy sẽ không. Hỏi – Đáp về phương hướng: ...ở đâu? Rẽ trái/ phải/ đi thẳng. Nó ở bên trái/ phải. - Where’s the museum? Turn left/ Turn right/ Go ahead. It’s on your left/ right. Hỏi đáp về khoảng cách: Từ đây đến......bao xa? Nó khoảng...... mét/ kilomét. - How far is it from here to Ha Long Bay? - It’s about 100 kilometers. Hỏi đáp về phương tiện đi lại: ... đến ... bằng phương tện gì? Bằng xe buýt. - How do we get there? - By bus./ How is he going to get there? – By bus. B. Caùch chia ñoäng töø: Subject to be to have Ñoäng töø thöôøng Khaúng ñònh Phuû ñònh Nghi vaán I I am I have I go I don’t go Do I go? He She It He is He has He goes He doesn’t go Does he go? You We They are have We go We don’t go Do we go? EXERCISES HKI I. Match: Ghép cột March April May Januar February June Tháng 1 Tháng2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 September October July August November December Tháng 7 Tháng8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 a post man a factory worker a farmer a doctor a nurse a singer a footballer a dancer a musician a taxi driver an engineer Một bác sỹ Một bưu tá Một Công nhân Một vũ công Một nhạc sỹ Một kỹ sư Một nông dân Một tài xế TX. Một y tá Một ca sỹ Một cầu thủ Wednesday Thursday Monday Tuesday Friday Sunday Saturday second (2nd), fifth (5th) third (3rd) first (1st), Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu ThứBảy Chủ nhật Thứ nhất Thứ nhì Thứ ba Thứ năm read a book write a letter draw a picture sing a song Hát một bài Đọc một cuốn sách Vẽ tranh Viết thư Math English Art Music Science... Môn nhạc Môn toán Môn Anh Môn Kh. học Môn nhạc Swim Dance Ride Play Sing Learn Write Read Draw Chơi Lái xe Bơi Nhảy, múa Viết Vẽ Đọc Hát học One Four Two Three Five Seven Ten Eight Nine Six Số 1 Số 2 Số 3 Số 4 Số 5 Số 6 Số 7 Số 8 S ố 9 Số 10 Sixteen Fourteen Thirteen Fifteen Số 13 Số 14 Số 15 Số 16 Eighteen Nineteen Seventeen Twenty Số 17 Số 18 Số 19 Số 20 Always Usually Sometimes Often Never once a week twice a week play skipping rope badminton hide and seek go swimming Hoàn thành câu: - Where .you from? - I’m .Vietnam. I’m .. - .is he/she from? - He/She .from England. He/ She is English. - What .is today? - .Monday. -What’s the .today? - It .October 10th 2009. - When .you born? - I .born on September 20th 1996. -How many people .there in your family? - There .. people in my family. - What’s .name? - My name . Quan. - . your father’s name? - .name’s Nam. ( his: của cậu ấy) - What’s your mother’s .? - . name’s Mai. ( her: của cô ấy) - What .you do? - I am .post man. - What .your mother do? - .a doctor. ( father: cha/ mother: mẹ) I want to .a nurse. - She .to be an engineer. - Where .you work? - I study at Quang Son B Primary School. - .does he work? - He/ She works .Bach Mai Hospital. - What .you doing? - I’m .a letter. (viết một lá thư) - What is .doing? - She .singing a song. ( hát một bài) - Do you want to play .and seek?- Sure./ Yes, I do. - How .do you play football? - Sometimes. - Where .you yesterday? - I was .the School Festival. - . was she yesterday? - She .at the Song Festival. - What .you do at the festival? - I .sports and games. III. Ghép câu: A B Where is she from? What’s your father’s name? What’s the date today? What day is today? What’s your name? When were you born? What does your mother do? Where do you work? How many people are there in your family? What’s your mother’s name? What are you doing? What is he doing? Do you want to play hide and seek? Where were you yesterday? What do you do? How often do you play football? Where was she yesterday? What did you do at the festival? There are three people in my family She is from England. It’s Monday. It’s October 10th 2009. Sure./ Yes, I do. I’m writing a letter. I was born on September 20th 1996. My name ‘s Quan.( my: của tôi) She was at the Song Festival. She’s a doctor. I study at Quang Son B Primary School His name’s Nam. ( his: của cậu ấy) Her name’s Mai. ( her: của cô ấy) Sometimes. He is singing a song. I am a post man. I was at the School Festival. I played sports and games. IV. Xeáp caâu: Where / from/ are/ you? is/ today/ the/ What/ date? I/ 20th/ on/ September/ born/ 1996 She/ an/ engineer/ to/ be/wants . some/ milk Would/ like/ you? She/at/works/ Bach Mai Hospital. mother’s / What/ is/ your name/? often/ How/ you/play/ do / football? are How/many/ people/ there/ family/ y
Tài liệu đính kèm: