Thiết kế bài học Lớp 1 - Tuần 31 - Năm học 2015-2016 - Bế Thị Kim Oanh

CHÀO CỜ THEO CỤM LÀNG YON

-------------------------------------------

TIẾT 1 TẬP VIẾT ( Tiết 37)

 BÀI: Tô chữ hoa Q, R

I . MỤC TIÊU

Tô được các chữ hoa Q, R. Viết đúng các vần :ăc,ăt,ươc, ươt ; từ ngữ : dìu dắt, màu sắc, dòng nước, xanh mướt kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo VTV1-T2

Tăng cường tiếng việt cho học sinh dân tộc.

II. CHUẨN BỊ: Học sinh : VTV

III. CÁC HOẠT ĐỘNG

Hoạt động thầy Hoạt động trò

1.Khởi động

2. Bài cũ : Nhận xét bài viết của Hs

3. Bài mới:Tiết này tập viết Q, R

Hoạt động 1 : Hướng dẫn tô chữ hoa

Gv treo bảng chữ hoa Q, R

GV chỉ vào chữ Q hoa viết mẫu :

Yêu cầu HS nêu quy trình

Tương tự hướng dẫn HS viết các con chữ hoa R

 R

Nhận xét

Hoạt động 2 : Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng

Gv treo bảng phụ ghi từ ứng dụng :

 at ac uot uoc

mau sac diu dat

 dong nuoc xanh muot

Nhận xét

Hoạt động 3 : Hướng dẫn viết vở

Nêu khoảng cách giữa các con chữ

Lưu ý cách nối nét

Hoạt động 4 : Củng cố

Thu vở chấm – Nhận xét

4/ Dặn dò

Về viết phần B

Chuẩn bị : Tô chữ hoa T, S

Nhaän xeùt tieát hoïc Haùt

HS quan saùt

HS neâu

Hs ñoïc

HS vieát baûng

Hs neâu laïi tö theá ngoài vieát

HS vieát vôû

 

doc 19 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 546Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài học Lớp 1 - Tuần 31 - Năm học 2015-2016 - Bế Thị Kim Oanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
bị : Kể cho bé nghe
Nhận xét tiết học
Hát
3-5 HS đọc
Hs nêu : nơi này, xa tắp, buổi, chờ
HS viết bảng con
Hs viết bài vào vở
HS đánh vần từ khó, viết số lỗi 
Trao đổi vở sửa lỗi sai.
Nêu yêu cầu đề bài
HS làm VBT
Họ bắt tay chào nhau
Bé treo áo lên mắc
Gấp, ghi, ghế, 
HS đọc quy tắc chính tả
 ----------------------—­–---------------------
TIẾT 4 ĐẠO ĐỨC (Tiết 31)
 BẢO VỆ HOA VÀ CÂY NƠI CÔNG CỘNG (tt)
I . MỤC TIÊU
Kể được một vài lợi ích của cây và hoa nơi công cộng đối với đời sống của con người.
Nêu được một vài việc làm để bảo vệ cây và hoa nơi công cộng. 
Yêu thiên nhiên, thích gần gũi với thiên nhiên.
Biết bảo vệ cây và hoa ở trường, ở đường làng , ngõ xóm và những nơi công cộng khác; Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện ý thức bảo vệ hoa và cây xanh: 
GDBVMT: Môi trường trong lành giúp chúng ta khỏe mạnh và phát triển , cần có các hành động bảo vệ , chăm sóc cây và hoa.Yêu quý và gần gũi với thiên nhiên, yêu thích các loài cây và hoa.
Không đồng tình với các hành vi, việc làm phá hoại cây và hoa nơi công cộng.
Thân thiện với môi trường và bảo vệ các loài cây và hoa.
GDSDTKNLHQ: Bảo vệ cây và hoa là góp phàn bảo vệ tài nguyên thiên nhiên, 
không khí trong lành, môi trường trong sạch góp phần giảm các chi phí về năng lượng cho hoạt động này.
II . CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
1.Khởi động 
2. Bài cũ :Bảo vệ hoa và cây nơi công cộng.
Để sân trường , vườn trường luôn sạch , đẹp ta cần phải làm gì?
Cần làm gì khi thấy bạn hái hoa ở sân trường?
Nhận xét
3. Bài mới: Tiết này chúng ta học bài Bảo vệ hoa và cây nơi công cộng (T.2)
Hoạt động 1 : Làm BT3 
GV HD 
Kết luận :Những tranh chỉ việc làm góp phần tạo môi trường trong lành là tranh: 1,2,4.
Hoạt động 2 : BT4 
Hướng dẫn HS tự phân vai
GD: Nên khuyên ngăn bạn hoặc mách người lớnkhi không cản được bạn. Làm như vậy là góp phần bảo vệ môi trường trong lành, là thực hiện quyền được sống trong môi trường trong lành.
Hoạt động 3 : Xây dựng kế hoạch bảo vệ hoa và cây 
Nhận bảo vệ, chăm sóc cây và hoa ở đâu? Vào thời gian nào? Bằng những việc làm gì? Ai phụ trách?
Nhận xét
GDBVMT:Môi trường trong lành giúp chúng ta khỏe mạnh và phát triển, cần có các hành động bảo vệ, chăm sóc cây và hoa.GDSDTKNLHQ: Bảo vệ cây và hoa là góp phàn bảo vệ tài nguyên thiên nhiên, 
không khí trong lành, môi trường trong sạch góp phần giảm các chi phí về năng lượng cho hoạt động này.
4. Dặn dò 
Về ôn lại bài
Chuẩn bị bài: ôn tập
Nhận xét tiết học
Hát
Chăm sóc và trồng cây xanh
Khuyên bạn không hái hoa
Hs quan sát và làm VBT
Hs nêu kết quả
HS thảo luận nhóm đóng vai
Các nhóm đóng vai trước lớp
HS thảo luận nhóm
HS đọc thơ cuối bài
 ----------------------—­–---------------------
TIẾT 5 CHÀO CỜ ( Tiết 31)
CHÀO CỜ THEO CỤM LÀNG YON
----------------------—­–---------------------
TIẾT 1 TẬP VIẾT ( Tiết 37)
 BÀI: Tô chữ hoa Q, R
I . MỤC TIÊU
Tô được các chữ hoa Q, R. Viết đúng các vần :ăc,ăt,ươc, ươt ; từ ngữ : dìu dắt, màu sắc, dòng nước, xanh mướt kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo VTV1-T2
Tăng cường tiếng việt cho học sinh dân tộc.
II. CHUẨN BỊ: Học sinh : VTV
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
1.Khởi động 
2. Bài cũ : Nhận xét bài viết của Hs
3. Bài mới:Tiết này tập viết Q, R 
Hoạt động 1 : Hướng dẫn tô chữ hoa 
Gv treo bảng chữ hoa Q, R
GV chỉ vào chữ Q hoa viết mẫu : 
Yêu cầu HS nêu quy trình 
Tương tự hướng dẫn HS viết các con chữ hoa R
 R
Nhận xét 
Hoạt động 2 : Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng 
Gv treo bảng phụ ghi từ ứng dụng :
 at ac uot uoc
mau sac diu dat 
 dong nuoc xanh muot
Nhận xét
Hoạt động 3 : Hướng dẫn viết vở 
Nêu khoảng cách giữa các con chữ
Lưu ý cách nối nét
Hoạt động 4 : Củng cố 
Thu vở chấm – Nhận xét 
4/ Dặn dò 
Về viết phần B
Chuẩn bị : Tô chữ hoa T, S 
Nhaän xeùt tieát hoïc
Haùt
HS quan saùt 
HS neâu
Hs ñoïc 
HS vieát baûng 
Hs neâu laïi tö theá ngoài vieát 
HS vieát vôû
Tiết 2 Tự nhiên xã hội: (Tiết 31)
 THỰC HÀNH: QUAN SÁT BẦU TRỜI
I/ MỤC TIÊU
HS biết mô tả khi quan sát bầu trời, những đám mây, cảnh vật xung quanh khi trời năng, trờ mưa 
Tăng cường tiếng việt cho học sinh dân tộc.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Khởi động : 
2. Bài cũ :
Khi trời mưa bầu trời ra sao?
Những dấu hiệu nào cho biết trời nắng?
Nhận xét
3. Bài mới : Tiết này chúng ta học bài Thực hành quan sát bầu trời
Hoạt động 1 : Nhận biết bầu trời 
PP: đàm thoại, trực quan
Gv chia nhóm, yêu cầu HS thảo luận quan sát bầu trời:
Bạn thấy bầu trời ít mây hay nhiều mây?
Những đám mây có màu gì?
Khi trời mưa bầu trời ra sao?
Nhận xét
* Chốt : Trời nắng, bầu trời trong xanh, có mây trắng, mặt trời sáng chói, nắng vàng chiếu xuống mọi vật. Khi trời mưa, bầu trời u ám, mây đen phủ kín bầu trời, không nhìn thấy ánh sáng mặt trời, những giọt nước mưa rơi xuống mọi vật
Hoạt động 3 : Củng cố 
Thu bài chấm
Nhận xét
4/ Dặn dò 
Chuẩn bị : gió
Nhận xét tiết học.
Hát
HS kể
HS thảo luận
HS trình bày
Vẽ tranh về bầu trời và cảnh vật xung quanh
----------------------—­–---------------------
Tiết 3 THỂ DỤC (Tiết 31)
TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG
 I/ Mục tiêu :
Biết cách tâng cầu theo.
Tiếp tục chơi trò chơi tâng cầu.
Biết cách chơi và tham gia vào trò chơi
Tăng cường tiếng việt cho học sinh dân tộc.
II/ Địa điểm – phương tiện :
Sân trường , còi.
III/ Các hoạt động :
Phần
Nội dung
Thời gian
PP tổ chức
Mở đầu
Nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
HS đứng vỗ tay – hát.
HS chạy nhẹ 40 – 60m.
Đi thường – hít thở sâu.
GV cho HS ôn lại bài TD 1 lần.
1 ’
1’
1’
1’
1’
x x
x x
x x
x x
x x
Cơ bản
GV tổ chức cho HS chơi tró chơi : Kéo cưa lừa xẻ. 
GV quan sát – nhận xét.
GV cho HS chơi tiếp trò chơi tâng cầu.
GV tổ chức cho HS thi tâng cầu.
GV quan sát – nhận xét.
6’
8’
Kết thúc
GV cho HS đi thường theo nhịp 2 x 4
Đứng tại chỗ + vỗ tay hát.
GV + HS hệ thống lại bài.
GV nhận xét tiết học.
1’
1’
1’
1’
x x
x x
x x
x x
 x x
TIẾT 4 TOÁN ( Tiết 121)
LUYỆN TẬP
I-Mục tiêu
Thực hiện được các phép tính cộng ,trừ ( không nhớ) trong phạm vi 100; bước đầu nhận biết quan hệ phép cộng và phép trừ.
Tăng cường tiếng việt cho học sinh dân tộc
II-Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1-Kiểm tra bài cũ 
Giáo viên nhận xét 
2-Bài mới:Gv ghi đề bài lên bảng 
Hoạt động 1: Thực hành.
Bài 1: yêu cầu gì?
Giáo viên nhận xét 
Bài 2: yêu cầu gì?
Hướng dẫn học sinh làm bài 
Giáo viên nhận xét - sửa sai.
Bài 3 : yêu cầu gì?
Giáo viên nhận xét 
3/ Củng cố –Dặn dò. 
Về nhà xem trước bài sau. 
Làm vở bài tập toán.
Nhận xét tiết học.
Đặt tính và tính:
36 84 46 
12 11 23 
48 95 69 
Đăt Tính rồi tính
 34 76 76 42 52 47
 + - - + + +
 42 42 34 34 47 52
 76 34 42 7 6 99 99
Viết phép tính thích hợp:
42
+
34
=
76
34
+
42
=
76
76
-
34
=
42
76
-
42
=
34
Điền dấu thích hợp
30+6..= 6 +30 45+2 ..< 3+45
 55 ..> 50+4
----------------------—­–---------------------
Thứ tư ngày 20 tháng 4 năm 2016
Tiết 1 TOÁN (Tiết 122)
 ĐỒNG HỒ – THỜI GIAN
 I . Mục tiêu:
Giúp HS làm quen với mặt đồng hồ, biết xem giờ đúng, có biểu tượng ban đầu về thời gian.
Giáo dục HS tính chính xác , khoa học 
Tăng cường tiếng việt cho học sinh dân tộc.
II .Chuẩn bị :1/ GV SGK, 2/ HS : vở BT ,
III . Các hoạt động :	
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Khởi động:
2.Bài cũ: Đặt tính rồi tính
Nhận xét bài cũ 
3/Bài mới: Tiết này học cách xem đồng hồ qua bài : Đồng hồ – Thời gian. 
Hoạt động 1 : Giới thiệu đồng hồ – mặt đồng hồ và vị trí các kim chỉ giờ đúng trên mặt đồng hồ 
GV cho HS quan sát đồng hồ bàn.
* Mặt đồng hồ có những gì ?
GV nhận xét – chốt : Mặt đồng hồ có kim ngắn, kim dài và có các số từ 1 đến 12, các kim đều quay được và quay từ phải sang trái, từ số bé đến số lớn.
GV chỉ vào đồng hồ và hướng dẫn cách xem đồng hồ đúng : nếu kim dài chỉ vào số 12, kim ngắn chỉ vào số 9 thì lúc đó là 9 giờ đúng.
GV quay kim dài chỉ số 12, kim ngắn chỉ số 5 yêu cầu HS nêu giờ đúng ?
GV nhận xét 
Hát
2 HS lên bảng làm
52 – 12 47 + 52
HS quan sát
Có kim ngắn, kim dài, các số từ 1 đến 12
HS quan sát
5 giờ đúng
Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS thực hành xem đồng hồ, ghi số giờ ứng với mặt đồng hồ 
GV cho HS thảo luận BT / 164.
GV nhận xét – Liên hệ thực tế.
* Vào buổi tối các em thường làm gì ?
* 6 giờ sáng các em hay làm gì ?
* em đi ngủ lúc mấy giờ ?
* em học bài lúc mấy giờ ?
GV nhận xét.
Hoạt động 3 : Củng cố 
GV tổ chức cho HS thi đua xem đồng hồ đúng và nhanh.
GV thực hiện các thao tác trên mặt đồng hồ HS quan sát và nêu giờ đúng.
GV nhận xét – tuyên dương.
4. Tổng kết – dặn dò:
Về làm VBT
Chuẩn bị : Thực hành.
Nhận xét tiết học .
HS thảo luận nhóm – trình bày miệng kết quả.
Từng HS nêu và TLCH
Các tổ thi đua
TIẾT 2 THỦ CÔNG ( Tiết 31)
 CẮT, DÁN HÀNG RÀO ĐƠN GIẢN ( tt )
I . Mục tiêu:
Học sinh biết cách kẻ, cắt các nan giấy.
Cắt được các nan giấy. Các nan giấy tương đối đều.Đường cắt tương đối thẳng
Dán được các nan giấy thành hình rào đơn giản.Hàng rào có thể chưa cân đối.
Tăng cường tiếng việt cho học sinh dân tộc
II . Chuẩn bị :
1/ GV: Một số mẫu đã cắt.
2/ HS : giấy , bút , thước 
III . Các hoạt động :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Khởi động : 
2.Bài cũ : 
* Nêu lại cách vẽ, cách cắt hình hàng rào ?
GV nhận xét.
3.Bài mới : Tiết này chúng ta học “Cắt, dán hàng rào đơn giản” ( T 2 ).
Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS quan sát 
GV cho HS quan sát mẫu.
GV giới thiệu : cạnh của các nan là những đường thẳng cách đều, hàng rào được dán bởi các nan giấy.
* Nêu số nan đứng, nan ngang ?
* Khoảng cách giữa các nan đứng và những nan ngang?
GV nhận xét.
Hát
HS nêu
HS quan sát
Hoạt động 2 : Thực hành
GV cho HS thực hành trên giấy màu.
GV quan sát giúp đỡ HS yếu.
Hoạt động 4 : Trình bày sản phẩm
 GV thu bài chấm – nhận xét.
4/ Dặn dò : 
Chuẩn bị : cắt , dán và trang trí hình ngôi nhà
Nhận xét tiết học .
HS thực hành cắt, dán vào vở 
Tiết 3: 	Âm nhạc
Häc bµi h¸t : ®­êng vµ ch©n (T31)
 Nh¹c : Hoµng Long
 Th¬ : Xu©n Töu
I. Môc tiªu:
 - HS h¸t thuéc lêi, ®óng giai ®iÖu bµi h¸t tù chän.
 - HS tÝch cùc vµ høng thó víi bµi h¸t.
 - KNS: RÌn kü n¨ng quan s¸t.
II. ChuÈn bÞ cña GV:
 - Nh¹c cô ®Öm, gâ.
 - Nghiªn cøu kÜ trß ch¬i.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc:
Ho¹t ®éng cña GV
Ho¹t ®éng cña HS
1. PhÇn më ®Çu:
 - Nh¾c häc sinh söa t­ thÕ ngåi ngay ng¾n.
 - KiÓm tra bµi cò: KiÓm tra ®an xen trong giê häc.
2. Bµi míi: 
*Ho¹t ®éng 1: Häc bµi h¸t tù chän.
- GV giíi thiÖu tªn bµi h¸t vµ t¸c gi¶ cña bµi h¸t.
- GV giíi thiÖu ®«i nÐt vÒ t¸c gi¶ vµ néi dung cña bµi h¸t.
- GV cho HS nghe b¨ng mÉu.
- Cho HS ®äc lêi ca.
- GV më b¨ng mÉu lÇn 2.
- GV ®µn vµ d¹y h¸t tõng c©u theo lèi mãc xÝch.
- H­íng dÉn h¸t kÕt hîp gâ ®Öm hoÆc vËn ®éng phô ho¹.
- GV chia tæ, nhãm cho HS thùc hiÖn lu«n phiªn cho thuÇn thôc.
- GV chØ ®Þnh.
- GV nhËn xÐt, ®¸nh gi¸.
Ho¹t ®éng 2: Trß ch¬i ¢m nh¹c.
- Trß ch¬i 1: TiÕng h¸t ë ®©u, ®o¸n tªn vµ bao nhiªu ng­êi h¸t.
 GV h­íng dÉn HS ch¬i trß ch¬i.
3. Củng cố dặn dò: (3’)
 - C¶ líp h¸t l¹i bµi võa häc kÕt hîp gâ ®Öm theo ph¸ch vµ theo nhÞp.
 - GV nhËn xÐt giê häc.
 - VÒ nhµ h¸t thuéc lêi vµ ®óng giai ®iÖu bµi h¸t võa häc.
- HS chó ý nghe.
- HS nghe
- HS nghe b¨ng mÉu.
- HS ®äc lêi ca (2 lÇn).
- HS nghe lÇn 2.
- HS häc tõng c©u theo sù chØ dÉn cña GV.
- HS h¸t kÕt hîp gâ ®Öm theo nhÞp, theo ph¸ch (sö dông nh¹c cô gâ) vµ h¸t kÕt hîp vËn ®éng phô ho¹.
- HS thùc hiÖn lu«n phiªn theo tæ, nhãm.
- Tõng nhãm hoÆc c¸ nh©n lªn biÓu diÔn tr­íc líp.
- HS theo dâi, l¾ng nghe.
- HS tham gia trß ch¬i theo h­íng dÉn.
Tiết 4: Mĩ thuật
Vẽ cảnh thiên nhiên đơn giản 
I/ Mục tiêu:
- HS tập quan sát thiên nhiên.
- HS vẽ được cảnh thiên nhiên và tô màu theo ý thích.
- HS thêm yêu mến quê hương, đất nước.
II/ Đồ dùng dạy- học:
Thầy: - Một số tranh phong cảnh nhiều vùng miền.
 - Hình gợi ý.
 - Bài của HS năm trước.
Trò: - GiÊy vÏ hoÆc vë thùc hµnh.
 - Bót ch×, mµu, tÈy.
III/ Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động khởi động
1/ Kiểm tra bài cũ, đồ dùng.
2/ Bài mới:
- GV giới thiệu bài.
Hoạt động 1: Giới thiệu cảnh thiên nhiên. 
- GV: Cho HS quan sát một vài đồ dùng trực quan đã chuẩn bị , yêu cầu HS quan sát thảo luận theo nội dung: 
+ Cảnh sông, biển có những hình ảnh nào?
+ Cảnh đồi núi?
+ Cảnh đông ruộng?
+ Cảnh phố phường?
+ Cảnh trường học?
+ Cảnh vườm cây ăn quả?
- GV: Yêu cầu đại diện nhóm trình bày.
- GV: Yêu cầu các nhóm bạn nhận xét.
 - GV Kết luận nội dung trên:
 Hoạt động 2: Cách vẽ
- GV hướng dẫn HS cụ thể từng bước.
+ Vẽ hình ảnh chính.
+ Vẽ hình ảnh phụ.
+ Tìm màu thích hợp vẽ vào các hình.
+ Vẽ màu thay đổi có đậm có nhạt.
Hoạt động 3: Thực hành.
- GV cho HS tham hảo bài vẽ của HS năm trước.
- GV: Yêu cầu HS thực hành.
- GV: Xuống từng bàn hướng dẫn HS còn lúng túng.
- GV: Yêu cầu HS hoàn thành bài.
Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá.
- GV: Cùng HS chọn một số bài yêu cầu HS nhận xét theo tiêu chí:
+ Bố cục.
+ Cách sắp xếp hình vẽ.
+ Màu sắc.
+ Theo em bài vẽ nào đẹp nhất.
- GV: Nhận xét chung.
+ Khen ngợi HS có bài vẽ đẹp.
+ Động viên, khích lệ HS chưa hoàn thành bài.
Hoạt động nối tiếp: Củng cố, dặn dò.
- GV: Yêu cầu HS nêu lại các bước vẽ của bài.
- GV: Nhận xét.
- GV: Dặn dò HS.
 + Quan sát quang cảnh nơi mình ở.
 + Giờ sau mang đầy đủ đå dùng học tập.
-HS chú ý lắng nghe.
- HS thảo luận nhóm.
+ ThuyÒn, nói, c¸
+ C©y, nói
+ C¸nh ®ånglóa, ng«
+ Nhµ cao tÇng, c©y, c«ng viªn
+ Tr­êng, HS,..
+ C©y cèi.
- HS trình bày.
- HS nhận xét.
- HS chú ý quan sát.
- HS tham khảo bài.
- HS thực hành.
- HS hoàn thành bài.
- HS nhận xét theo cảm nhận riêng.
- HS chú ý lắng nghe.
- HS nêu
- HS lắng nghe cô dặn dò.
-----------------------—­–---------------------
Thứ năm ngày 21 tháng 4 năm 2016
TIẾT 1 + 2 TẬP ĐỌC ( Tiết 39+40)
 KỂ CHO BÉ NGHE
I. MỤC TIÊU
Đọc trơn cả bài.Đọc đúng từ ngữ: ầm ĩ, chó vện, chăng dây, ăn no, quay tròn, nấu cơm. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
Hiểu nội dung bài: Đặc điểm ngộ nghĩnh của các con vật, đồ vật trong nhà, ngoài đồng. Trả lời được câu hỏi 2 trong sgk.
Tăng cường tiếng việt cho học sinh dân tộc.
II. CHUẨN BỊ : Học sinh : SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
1.Khởi động 
2. Bài cũ : Đọc bài :Ngưỡng cửa
Ai dắt em bé tập đi men ngưỡng cửa?
Bạn nhỏ qua ngưỡng cửa để đi đến đâu?
Nhận xét
3. Bài mới: Hôm nay chúng ta học bài: Kể cho bé nghe
Hoạt động 1 : Luyện đọc 
GV đọc mẫu lần 1: giọng đọc vui, tinh nghịch, nghỉ hơi sau các câu chẵn: 2, 4,
Yêu cầu HS đọc thầm và tìm tiếng khó
Ghi bảng 
Giảng từ: ầm ĩ : ồn ào và rộn ràng
Luyện đọc câu
Cho HS nhận ra số câu:16 câu
Cho HS đọc từng câu – nối tiếp
Đọc cả bài
Nhận xét
Nghỉ giải lao 
Hoạt động 2 : Ôn lại các vần ươc, ươt 
Yêu cầu HS tìm tiếng có vần ươc trong bài?
Tìm tiếng có vần ươc, ươt ngoài bài
Nhận xét 
TIẾT 2
Hoạt động1 : Tìm hiểu bài 
Gv đọc mẫu lần 2
con trâu sắt trong bài là gì ?
Hỏi đáp theo bài thơ:
Mẫu: Con gì hay nói ầm ĩ?
Con vịt bầu
Nhận xét, 
NGHỈ GIẢI LAO 
Hoạt động 2 : Luyện nói 
Chủ đề : Hỏi đáp về những con vật em biết.
Ví dụ: Con gì sáng sớm gáy ò ó o gọi người thức dậy?
Con gì chúa rừng xanh?
Nhận xét – Tuyên dương
Hoạt động 3 : Củng cố 
Yêu cầu đọc lại cả bài
Nhận xét
4. Dặn dò: 
Về đọc lại bài và làm VBT
Chuẩn bị bài : hai chị em.
Nhận xét tiết học
Hát
Mẹ giúp bé tập đi men ngưỡng cửa.
Đi tới trường và đi xa hơn nữa.
HS lắng nghe
ầm ĩ, chó vện, chăng dây, ăn no, quay tròn, nấu cơm
CN – ĐT 
HS đếm số câu
Mỗi HS đọc 2 dòng
CN – ĐT 
nước 
Thi đua tìm : dòng nước, thước kẻ, hài hước, dây cước..ẩm ướt, lướt thướt,khóc sướt mướt
HS đọc và trả lời câu hỏi
Con trâu sắt là cái máy cày. Nó làm thay việc con trâu nhưng người ta dùng sắt để chế tạo nên gọi là con trâu sắt.
Đọc phân vai: 1 HS đọc câu lẻ, 1 HS đọc câu chẵn.
Hs thi đua hỏi đáp 
HS đọc tên bài luyện nói
HS trình bày
2 - 3 Hs đọc
TIẾT 3 CHÍNH TẢ :( Tiết 14)
KỂ CHO BÉ NGHE
I. MỤC TIÊU
HS nghe-viết chính xác 8 dòng thơ đầu bài thơ: Kể cho bé nghe trong khoảng thời gian 15’.
Điền đúng vần ươc, ươt điền chữ ng hoặc ngh bài tập 2,3 sgk.
Tăng cường tiếng việt cho học sinh dân tộc.
II. CHUẨN BỊ: .Học sinh : Vở
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
1.Khởi động 
2.Bài cũ: Nhận xét bài viết trước
3.Bài mới : Tiết này chúng ta học viết chính tả bài “ Kể cho bé nghe”
Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS tập chép
Gv giới thiệu đoạn thơ
Yêu cầu HS đọc
Tìm tiếng khó viết
Viết bảng từ khó 
Nhận xét
Cho HS chép bài vào vở 
Gv đọc 8 dòng thơ đầu
GV đọc lại- hs soát lỗi
NGHỈ GIỮA TIẾT 
Hoạt động 2 : Làm BT chính tả
Bài 2: Điền ươc hoặc ươt?
Bài 3: Điền ng hay ngh?
Nhận xét
GV nhắc lại quy tắc chính tả: ngh –i, e, ê
4/ Dặn dò
Về chép lại bài cho đúng
Chuẩn bị : Hồ Gươm
Nhận xét tiết học
Hát
3-5 HS đọc
Hs nêu : ầm ĩ, chăng, chó vện
HS viết bảng con
Hs viết bài vào vở
HS dò lỗi chính tả
Trao đổi vở để sửa lỗi
HS đánh vần từ khó, viết số lỗi 
Trao đổi vở sửa lỗi sai.
Mái tóc rất mượt
Dùng thước đo vải
Ngày, nghỉ, người
HS đọc quy tắc chính tả
----------------------—­–--------------------- 
TIẾT 4 TOÁN (TIẾT 123)
 THỰC HÀNH	 
I . Mục tiêu:
Biết đọc giờ đúng, vẽ kim đồng hồ chỉ đúng các giờ trong ngày. 
Tăng cường tiếng việt cho học sinh dân tộc.
II . Chuẩn bị :mặt đồng hồ
III . Các hoạt động :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Khởi động 
2.Bài cũ: GV cho HS xem mô hình đồng hồ 
GV nhận xét.
3 . Bài mới: Tiết này chúng ta học “Thực hành về thời gian” 
a/Hoạt động 1 : Thực hành 
Bài 1: Gọi 1 HS nêu yêu cầu.
GV yêu cầu HS thực hiện các múi giờ trên mặt đồng hồ và nêu miệng 
Bài 2: GV cho HS nêu yêu cầu. 
GV hướng dẫn HS làm bài theo nhóm .
GV treo những mặt đồng hồ lên bảng,yêu cầu HS lên thực hiện vẽ thêm kim ngắn để đồng hồ chỉ giờ đúng.
 GV nhận xét – sửa bài
Bài 3: Nối tranh với đồng hồ thích hợp
Bài 4: vẽ thêm kim ngắn
* Nghỉ giữa tiết 
Hoạt động 2 : Củng cố 
GV thu vở chấm – nhận xét.
4/ Dặn dò :
Về làm VBT
Chuẩn bị: Luyện tập. 
Nhận xét tiết học .
Hát
HS xem mô hình đồng hồ có chỉ : 10h, 4h, 15h, 1h, 
HS nêu yêu cầu
HS làm miệng : 9h, 1h, 10h, 6h
HS nêu yêu cầu
HS làm bài theo nhóm – lên bảng sửa
Học sinh làm và chữa bài
Học sinh tự vẽ
----------------------—­–---------------------
 Thứ sáu ngày 22 tháng 4 năm 2016
TIẾT 1 + 2 TẬP ĐỌC : (Tiết 41+42)
 HAI CHỊ EM
I.MỤC TIÊU
Đọc trơn cả bài.Đọc đúng từ ngữ:vui vẻ, một lát, hét lên, dây cót, buồn. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
Hiểu nội dung bài: Cậu em không cho chị chơi đồ chơi của mình. Chị giận, bỏ đi học bài. Cậu em thấy buồn chán vì không có người cùng chơi. Câu chuyện khuyên ta không nên ích kỉ. Trả lời được câu hỏi 1, 2 trong sgk.
Tăng cường tiếng việt cho học sinh dân tộc.
II. CHUẨN BỊ : SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
1. Khởi động 
2. Bài cũ : Đọc bài :Kể cho bé nghe
Con gì hay nói ầm ĩ?
Cái gì được gọi là con trâu sắt?
Nhận xét
3. Bài mới : Hôm nay chúng ta học bài: Hai chị em
Hoạt động 1 : Luyện đọc
GV đọc mẫu lần 1: giọng cậu em khó chịu, đành hanh.
Yêu cầu HS đọc thầm và tìm tiếng khó
Ghi bảng: vui vẻ, một lát, hét lên, dây cót, buồn
Giảng từ: Hét lên: kêu thật lớn
Luyện đọc câu
Cho HS nhận ra số câu: 8
Cho HS đọc từng câu – nối tiếp
Đọc cả bài
Nhận xét
Nghỉ giải lao 
Hoạt động 2 : Ôn lại các vần et, oet 
Yêu cầu HS tìm tiếng có vần et trong bài
Tìm tiếng có vần et, oet ngoài bài
Nhận xét 
Điền vần: et hoặc oet.
TIẾT 2
Hoạt động1 : Tìm hiểu bài 
Gv đọc mẫu lần 2
Cậu em làm gì khi chị đụng vào con gấu bông?
Cậu em làm gì khi chị lên dây cót chiếc ô tô nhỏ?
Vì sao cậu em thấy buồn khi ngồi chơi một mình?
Nhận xét, 
Bài tập đọc nhắc nhở chúng ta điều gì?
NGHỈ GIẢI LAO 
Hoạt động 2 : Luyện nói 
Chủ đề: em thường chơi với anh, chị những trò chơi gì?
Nhận xét – Tuyên dương
Hoạt động 3 : Củng cố 
Yêu cầu đọc lại cả bài
Gọi HS nêu lại nội dung bài
Nhận xét
4/ Dặn dò
Về đọc lại bài và làm VBT
Chuẩn bị bài : Hồ Gươm.
Nhận xét tiết học
Hát
- HS đọc và TLCH
HS lắng nghe
vui vẻ, một lát, hét lên, dây cót, buồn
CN – ĐT 
HS đếm số câu
Mỗi HS đọc 1 câu
CN – ĐT 
hét 
Thi đua tìm : bánh tét, sấm sét, nát bét, mũi tẹt xoèn xoẹt, láo toét, nhão nhoét, đục khoét
HS lên bảng điền
Hs lắng nghe
HS đoạn 1:
Cậu nói chị đừng động vào con gấu bông của mình.
Đọc đoạn 2:
Cậu nói chị hãy chơi đồ chơi của chị cậu không muốn chị chơi đồ chơi của mình.
Đọc đoạn 3
Vì không có người cùng chơi. Đó là hậu quả của thói ích kỉ.
Đọc cả bài:
Không nên ích kỉ. Cần có bạn cùng chơi cùng học
HS đọc tên bài luyện nói
HS thi nói theo nhóm
2 Hs đọc
HS nêu lại nội dung bài
 ----------------------—­–---------------------
TIẾT 3 TOÁN : (Tiết 124)
 BÀI : LUYỆN TẬP 
 I .Mục tiêu:
Giúp HS biết xem giờ đúng trên mặt đồng hồ. Xác định và quay kim đồng hồ đúng vị trí tương ứng với giờ đúng trên mặt đồng hồ. Bước đầu nhận biết các thời điểm trong sinh hoạt hằng ngày. 
Tăng cường tiếng việt cho học sinh dân tộc.
II . Chuẩn bị :
1/ GV: SGK. 
2/ HS : vở BTT
III . Các hoạt động :	 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/Khởi động 
2/Bài cũ:
GV cho HS xem đồng hồ và nêu giờ đúng.
GV nhận xét bài cũ .
3. Bài mới: Tiết này chúng ta học “Luyện tập” – ghi tựa bài
Hoạt động 1 : Luyện tập
Bài 1: GV cho HS xem mô hình mặt đồng hồ có số chỉ giờ đúng như BT1.
GV nhận xét.
Bài 2: GV cho HS lên quay kim ngắn, kim dài để đồng hồ chỉ đúng với số giờ đã cho.
GV nhận xét.
* Nghỉ giữa tiết 
Bài 3: GV yêu cầu HS đọc đề bài.
GV hướng dẫn HS làm bài – cho HS làm bài vào vở.
Gọi HS lên bảng sửa.
GV nhận xét – sửa bài.
Hoạt động 2 : Củng cố 
GV thu vài vở chấm – nhận xét.
4/ Dặn dò : 
Về làm VBT
Chuẩn bị : Luyện tập chung.
Nhận xét tiết học.
Hát
- HS nêu
HS quan sát mặt đồng hồ – làm bài vào vở – sửa miệng
HS đọc yêu cầu 
 HS thực hành
HS đọc yêu cầu
Làm bài vào vở
HS lên bảng sửa
----------------------—­–---------------------
TIẾT 4 KỂ CHUYỆN : (Tiết 7)
DÊ CON NGHE LỜ

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 31.doc