CHÀO CỜ THEO CỤM LÀNG YON
-------------------------------------------
TIẾT 1 TẬP VIẾT ( Tiết 37)
BÀI: Tô chữ hoa Q, R
I . MỤC TIÊU
Tô được các chữ hoa Q, R. Viết đúng các vần :ăc,ăt,ươc, ươt ; từ ngữ : dìu dắt, màu sắc, dòng nước, xanh mướt kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo VTV1-T2
Tăng cường tiếng việt cho học sinh dân tộc.
II. CHUẨN BỊ: Học sinh : VTV
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động thầy Hoạt động trò
1.Khởi động
2. Bài cũ : Nhận xét bài viết của Hs
3. Bài mới:Tiết này tập viết Q, R
Hoạt động 1 : Hướng dẫn tô chữ hoa
Gv treo bảng chữ hoa Q, R
GV chỉ vào chữ Q hoa viết mẫu :
Yêu cầu HS nêu quy trình
Tương tự hướng dẫn HS viết các con chữ hoa R
R
Nhận xét
Hoạt động 2 : Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng
Gv treo bảng phụ ghi từ ứng dụng :
at ac uot uoc
mau sac diu dat
dong nuoc xanh muot
Nhận xét
Hoạt động 3 : Hướng dẫn viết vở
Nêu khoảng cách giữa các con chữ
Lưu ý cách nối nét
Hoạt động 4 : Củng cố
Thu vở chấm – Nhận xét
4/ Dặn dò
Về viết phần B
Chuẩn bị : Tô chữ hoa T, S
Nhaän xeùt tieát hoïc Haùt
HS quan saùt
HS neâu
Hs ñoïc
HS vieát baûng
Hs neâu laïi tö theá ngoài vieát
HS vieát vôû
bị : Kể cho bé nghe Nhận xét tiết học Hát 3-5 HS đọc Hs nêu : nơi này, xa tắp, buổi, chờ HS viết bảng con Hs viết bài vào vở HS đánh vần từ khó, viết số lỗi Trao đổi vở sửa lỗi sai. Nêu yêu cầu đề bài HS làm VBT Họ bắt tay chào nhau Bé treo áo lên mắc Gấp, ghi, ghế, HS đọc quy tắc chính tả ------------------------------------------- TIẾT 4 ĐẠO ĐỨC (Tiết 31) BẢO VỆ HOA VÀ CÂY NƠI CÔNG CỘNG (tt) I . MỤC TIÊU Kể được một vài lợi ích của cây và hoa nơi công cộng đối với đời sống của con người. Nêu được một vài việc làm để bảo vệ cây và hoa nơi công cộng. Yêu thiên nhiên, thích gần gũi với thiên nhiên. Biết bảo vệ cây và hoa ở trường, ở đường làng , ngõ xóm và những nơi công cộng khác; Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện ý thức bảo vệ hoa và cây xanh: GDBVMT: Môi trường trong lành giúp chúng ta khỏe mạnh và phát triển , cần có các hành động bảo vệ , chăm sóc cây và hoa.Yêu quý và gần gũi với thiên nhiên, yêu thích các loài cây và hoa. Không đồng tình với các hành vi, việc làm phá hoại cây và hoa nơi công cộng. Thân thiện với môi trường và bảo vệ các loài cây và hoa. GDSDTKNLHQ: Bảo vệ cây và hoa là góp phàn bảo vệ tài nguyên thiên nhiên, không khí trong lành, môi trường trong sạch góp phần giảm các chi phí về năng lượng cho hoạt động này. II . CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động thầy Hoạt động trò 1.Khởi động 2. Bài cũ :Bảo vệ hoa và cây nơi công cộng. Để sân trường , vườn trường luôn sạch , đẹp ta cần phải làm gì? Cần làm gì khi thấy bạn hái hoa ở sân trường? Nhận xét 3. Bài mới: Tiết này chúng ta học bài Bảo vệ hoa và cây nơi công cộng (T.2) Hoạt động 1 : Làm BT3 GV HD Kết luận :Những tranh chỉ việc làm góp phần tạo môi trường trong lành là tranh: 1,2,4. Hoạt động 2 : BT4 Hướng dẫn HS tự phân vai GD: Nên khuyên ngăn bạn hoặc mách người lớnkhi không cản được bạn. Làm như vậy là góp phần bảo vệ môi trường trong lành, là thực hiện quyền được sống trong môi trường trong lành. Hoạt động 3 : Xây dựng kế hoạch bảo vệ hoa và cây Nhận bảo vệ, chăm sóc cây và hoa ở đâu? Vào thời gian nào? Bằng những việc làm gì? Ai phụ trách? Nhận xét GDBVMT:Môi trường trong lành giúp chúng ta khỏe mạnh và phát triển, cần có các hành động bảo vệ, chăm sóc cây và hoa.GDSDTKNLHQ: Bảo vệ cây và hoa là góp phàn bảo vệ tài nguyên thiên nhiên, không khí trong lành, môi trường trong sạch góp phần giảm các chi phí về năng lượng cho hoạt động này. 4. Dặn dò Về ôn lại bài Chuẩn bị bài: ôn tập Nhận xét tiết học Hát Chăm sóc và trồng cây xanh Khuyên bạn không hái hoa Hs quan sát và làm VBT Hs nêu kết quả HS thảo luận nhóm đóng vai Các nhóm đóng vai trước lớp HS thảo luận nhóm HS đọc thơ cuối bài ------------------------------------------- TIẾT 5 CHÀO CỜ ( Tiết 31) CHÀO CỜ THEO CỤM LÀNG YON ------------------------------------------- TIẾT 1 TẬP VIẾT ( Tiết 37) BÀI: Tô chữ hoa Q, R I . MỤC TIÊU Tô được các chữ hoa Q, R. Viết đúng các vần :ăc,ăt,ươc, ươt ; từ ngữ : dìu dắt, màu sắc, dòng nước, xanh mướt kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo VTV1-T2 Tăng cường tiếng việt cho học sinh dân tộc. II. CHUẨN BỊ: Học sinh : VTV III. CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động thầy Hoạt động trò 1.Khởi động 2. Bài cũ : Nhận xét bài viết của Hs 3. Bài mới:Tiết này tập viết Q, R Hoạt động 1 : Hướng dẫn tô chữ hoa Gv treo bảng chữ hoa Q, R GV chỉ vào chữ Q hoa viết mẫu : Yêu cầu HS nêu quy trình Tương tự hướng dẫn HS viết các con chữ hoa R R Nhận xét Hoạt động 2 : Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng Gv treo bảng phụ ghi từ ứng dụng : at ac uot uoc mau sac diu dat dong nuoc xanh muot Nhận xét Hoạt động 3 : Hướng dẫn viết vở Nêu khoảng cách giữa các con chữ Lưu ý cách nối nét Hoạt động 4 : Củng cố Thu vở chấm – Nhận xét 4/ Dặn dò Về viết phần B Chuẩn bị : Tô chữ hoa T, S Nhaän xeùt tieát hoïc Haùt HS quan saùt HS neâu Hs ñoïc HS vieát baûng Hs neâu laïi tö theá ngoài vieát HS vieát vôû Tiết 2 Tự nhiên xã hội: (Tiết 31) THỰC HÀNH: QUAN SÁT BẦU TRỜI I/ MỤC TIÊU HS biết mô tả khi quan sát bầu trời, những đám mây, cảnh vật xung quanh khi trời năng, trờ mưa Tăng cường tiếng việt cho học sinh dân tộc. II. CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Khởi động : 2. Bài cũ : Khi trời mưa bầu trời ra sao? Những dấu hiệu nào cho biết trời nắng? Nhận xét 3. Bài mới : Tiết này chúng ta học bài Thực hành quan sát bầu trời Hoạt động 1 : Nhận biết bầu trời PP: đàm thoại, trực quan Gv chia nhóm, yêu cầu HS thảo luận quan sát bầu trời: Bạn thấy bầu trời ít mây hay nhiều mây? Những đám mây có màu gì? Khi trời mưa bầu trời ra sao? Nhận xét * Chốt : Trời nắng, bầu trời trong xanh, có mây trắng, mặt trời sáng chói, nắng vàng chiếu xuống mọi vật. Khi trời mưa, bầu trời u ám, mây đen phủ kín bầu trời, không nhìn thấy ánh sáng mặt trời, những giọt nước mưa rơi xuống mọi vật Hoạt động 3 : Củng cố Thu bài chấm Nhận xét 4/ Dặn dò Chuẩn bị : gió Nhận xét tiết học. Hát HS kể HS thảo luận HS trình bày Vẽ tranh về bầu trời và cảnh vật xung quanh ------------------------------------------- Tiết 3 THỂ DỤC (Tiết 31) TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG I/ Mục tiêu : Biết cách tâng cầu theo. Tiếp tục chơi trò chơi tâng cầu. Biết cách chơi và tham gia vào trò chơi Tăng cường tiếng việt cho học sinh dân tộc. II/ Địa điểm – phương tiện : Sân trường , còi. III/ Các hoạt động : Phần Nội dung Thời gian PP tổ chức Mở đầu Nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu bài học. HS đứng vỗ tay – hát. HS chạy nhẹ 40 – 60m. Đi thường – hít thở sâu. GV cho HS ôn lại bài TD 1 lần. 1 ’ 1’ 1’ 1’ 1’ x x x x x x x x x x Cơ bản GV tổ chức cho HS chơi tró chơi : Kéo cưa lừa xẻ. GV quan sát – nhận xét. GV cho HS chơi tiếp trò chơi tâng cầu. GV tổ chức cho HS thi tâng cầu. GV quan sát – nhận xét. 6’ 8’ Kết thúc GV cho HS đi thường theo nhịp 2 x 4 Đứng tại chỗ + vỗ tay hát. GV + HS hệ thống lại bài. GV nhận xét tiết học. 1’ 1’ 1’ 1’ x x x x x x x x x x TIẾT 4 TOÁN ( Tiết 121) LUYỆN TẬP I-Mục tiêu Thực hiện được các phép tính cộng ,trừ ( không nhớ) trong phạm vi 100; bước đầu nhận biết quan hệ phép cộng và phép trừ. Tăng cường tiếng việt cho học sinh dân tộc II-Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1-Kiểm tra bài cũ Giáo viên nhận xét 2-Bài mới:Gv ghi đề bài lên bảng Hoạt động 1: Thực hành. Bài 1: yêu cầu gì? Giáo viên nhận xét Bài 2: yêu cầu gì? Hướng dẫn học sinh làm bài Giáo viên nhận xét - sửa sai. Bài 3 : yêu cầu gì? Giáo viên nhận xét 3/ Củng cố –Dặn dò. Về nhà xem trước bài sau. Làm vở bài tập toán. Nhận xét tiết học. Đặt tính và tính: 36 84 46 12 11 23 48 95 69 Đăt Tính rồi tính 34 76 76 42 52 47 + - - + + + 42 42 34 34 47 52 76 34 42 7 6 99 99 Viết phép tính thích hợp: 42 + 34 = 76 34 + 42 = 76 76 - 34 = 42 76 - 42 = 34 Điền dấu thích hợp 30+6..= 6 +30 45+2 ..< 3+45 55 ..> 50+4 ------------------------------------------- Thứ tư ngày 20 tháng 4 năm 2016 Tiết 1 TOÁN (Tiết 122) ĐỒNG HỒ – THỜI GIAN I . Mục tiêu: Giúp HS làm quen với mặt đồng hồ, biết xem giờ đúng, có biểu tượng ban đầu về thời gian. Giáo dục HS tính chính xác , khoa học Tăng cường tiếng việt cho học sinh dân tộc. II .Chuẩn bị :1/ GV SGK, 2/ HS : vở BT , III . Các hoạt động : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Khởi động: 2.Bài cũ: Đặt tính rồi tính Nhận xét bài cũ 3/Bài mới: Tiết này học cách xem đồng hồ qua bài : Đồng hồ – Thời gian. Hoạt động 1 : Giới thiệu đồng hồ – mặt đồng hồ và vị trí các kim chỉ giờ đúng trên mặt đồng hồ GV cho HS quan sát đồng hồ bàn. * Mặt đồng hồ có những gì ? GV nhận xét – chốt : Mặt đồng hồ có kim ngắn, kim dài và có các số từ 1 đến 12, các kim đều quay được và quay từ phải sang trái, từ số bé đến số lớn. GV chỉ vào đồng hồ và hướng dẫn cách xem đồng hồ đúng : nếu kim dài chỉ vào số 12, kim ngắn chỉ vào số 9 thì lúc đó là 9 giờ đúng. GV quay kim dài chỉ số 12, kim ngắn chỉ số 5 yêu cầu HS nêu giờ đúng ? GV nhận xét Hát 2 HS lên bảng làm 52 – 12 47 + 52 HS quan sát Có kim ngắn, kim dài, các số từ 1 đến 12 HS quan sát 5 giờ đúng Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS thực hành xem đồng hồ, ghi số giờ ứng với mặt đồng hồ GV cho HS thảo luận BT / 164. GV nhận xét – Liên hệ thực tế. * Vào buổi tối các em thường làm gì ? * 6 giờ sáng các em hay làm gì ? * em đi ngủ lúc mấy giờ ? * em học bài lúc mấy giờ ? GV nhận xét. Hoạt động 3 : Củng cố GV tổ chức cho HS thi đua xem đồng hồ đúng và nhanh. GV thực hiện các thao tác trên mặt đồng hồ HS quan sát và nêu giờ đúng. GV nhận xét – tuyên dương. 4. Tổng kết – dặn dò: Về làm VBT Chuẩn bị : Thực hành. Nhận xét tiết học . HS thảo luận nhóm – trình bày miệng kết quả. Từng HS nêu và TLCH Các tổ thi đua TIẾT 2 THỦ CÔNG ( Tiết 31) CẮT, DÁN HÀNG RÀO ĐƠN GIẢN ( tt ) I . Mục tiêu: Học sinh biết cách kẻ, cắt các nan giấy. Cắt được các nan giấy. Các nan giấy tương đối đều.Đường cắt tương đối thẳng Dán được các nan giấy thành hình rào đơn giản.Hàng rào có thể chưa cân đối. Tăng cường tiếng việt cho học sinh dân tộc II . Chuẩn bị : 1/ GV: Một số mẫu đã cắt. 2/ HS : giấy , bút , thước III . Các hoạt động : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Khởi động : 2.Bài cũ : * Nêu lại cách vẽ, cách cắt hình hàng rào ? GV nhận xét. 3.Bài mới : Tiết này chúng ta học “Cắt, dán hàng rào đơn giản” ( T 2 ). Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS quan sát GV cho HS quan sát mẫu. GV giới thiệu : cạnh của các nan là những đường thẳng cách đều, hàng rào được dán bởi các nan giấy. * Nêu số nan đứng, nan ngang ? * Khoảng cách giữa các nan đứng và những nan ngang? GV nhận xét. Hát HS nêu HS quan sát Hoạt động 2 : Thực hành GV cho HS thực hành trên giấy màu. GV quan sát giúp đỡ HS yếu. Hoạt động 4 : Trình bày sản phẩm GV thu bài chấm – nhận xét. 4/ Dặn dò : Chuẩn bị : cắt , dán và trang trí hình ngôi nhà Nhận xét tiết học . HS thực hành cắt, dán vào vở Tiết 3: Âm nhạc Häc bµi h¸t : ®êng vµ ch©n (T31) Nh¹c : Hoµng Long Th¬ : Xu©n Töu I. Môc tiªu: - HS h¸t thuéc lêi, ®óng giai ®iÖu bµi h¸t tù chän. - HS tÝch cùc vµ høng thó víi bµi h¸t. - KNS: RÌn kü n¨ng quan s¸t. II. ChuÈn bÞ cña GV: - Nh¹c cô ®Öm, gâ. - Nghiªn cøu kÜ trß ch¬i. III. C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc: Ho¹t ®éng cña GV Ho¹t ®éng cña HS 1. PhÇn më ®Çu: - Nh¾c häc sinh söa t thÕ ngåi ngay ng¾n. - KiÓm tra bµi cò: KiÓm tra ®an xen trong giê häc. 2. Bµi míi: *Ho¹t ®éng 1: Häc bµi h¸t tù chän. - GV giíi thiÖu tªn bµi h¸t vµ t¸c gi¶ cña bµi h¸t. - GV giíi thiÖu ®«i nÐt vÒ t¸c gi¶ vµ néi dung cña bµi h¸t. - GV cho HS nghe b¨ng mÉu. - Cho HS ®äc lêi ca. - GV më b¨ng mÉu lÇn 2. - GV ®µn vµ d¹y h¸t tõng c©u theo lèi mãc xÝch. - Híng dÉn h¸t kÕt hîp gâ ®Öm hoÆc vËn ®éng phô ho¹. - GV chia tæ, nhãm cho HS thùc hiÖn lu«n phiªn cho thuÇn thôc. - GV chØ ®Þnh. - GV nhËn xÐt, ®¸nh gi¸. Ho¹t ®éng 2: Trß ch¬i ¢m nh¹c. - Trß ch¬i 1: TiÕng h¸t ë ®©u, ®o¸n tªn vµ bao nhiªu ngêi h¸t. GV híng dÉn HS ch¬i trß ch¬i. 3. Củng cố dặn dò: (3’) - C¶ líp h¸t l¹i bµi võa häc kÕt hîp gâ ®Öm theo ph¸ch vµ theo nhÞp. - GV nhËn xÐt giê häc. - VÒ nhµ h¸t thuéc lêi vµ ®óng giai ®iÖu bµi h¸t võa häc. - HS chó ý nghe. - HS nghe - HS nghe b¨ng mÉu. - HS ®äc lêi ca (2 lÇn). - HS nghe lÇn 2. - HS häc tõng c©u theo sù chØ dÉn cña GV. - HS h¸t kÕt hîp gâ ®Öm theo nhÞp, theo ph¸ch (sö dông nh¹c cô gâ) vµ h¸t kÕt hîp vËn ®éng phô ho¹. - HS thùc hiÖn lu«n phiªn theo tæ, nhãm. - Tõng nhãm hoÆc c¸ nh©n lªn biÓu diÔn tríc líp. - HS theo dâi, l¾ng nghe. - HS tham gia trß ch¬i theo híng dÉn. Tiết 4: Mĩ thuật Vẽ cảnh thiên nhiên đơn giản I/ Mục tiêu: - HS tập quan sát thiên nhiên. - HS vẽ được cảnh thiên nhiên và tô màu theo ý thích. - HS thêm yêu mến quê hương, đất nước. II/ Đồ dùng dạy- học: Thầy: - Một số tranh phong cảnh nhiều vùng miền. - Hình gợi ý. - Bài của HS năm trước. Trò: - GiÊy vÏ hoÆc vë thùc hµnh. - Bót ch×, mµu, tÈy. III/ Các hoạt động dạy- học: Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động khởi động 1/ Kiểm tra bài cũ, đồ dùng. 2/ Bài mới: - GV giới thiệu bài. Hoạt động 1: Giới thiệu cảnh thiên nhiên. - GV: Cho HS quan sát một vài đồ dùng trực quan đã chuẩn bị , yêu cầu HS quan sát thảo luận theo nội dung: + Cảnh sông, biển có những hình ảnh nào? + Cảnh đồi núi? + Cảnh đông ruộng? + Cảnh phố phường? + Cảnh trường học? + Cảnh vườm cây ăn quả? - GV: Yêu cầu đại diện nhóm trình bày. - GV: Yêu cầu các nhóm bạn nhận xét. - GV Kết luận nội dung trên: Hoạt động 2: Cách vẽ - GV hướng dẫn HS cụ thể từng bước. + Vẽ hình ảnh chính. + Vẽ hình ảnh phụ. + Tìm màu thích hợp vẽ vào các hình. + Vẽ màu thay đổi có đậm có nhạt. Hoạt động 3: Thực hành. - GV cho HS tham hảo bài vẽ của HS năm trước. - GV: Yêu cầu HS thực hành. - GV: Xuống từng bàn hướng dẫn HS còn lúng túng. - GV: Yêu cầu HS hoàn thành bài. Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá. - GV: Cùng HS chọn một số bài yêu cầu HS nhận xét theo tiêu chí: + Bố cục. + Cách sắp xếp hình vẽ. + Màu sắc. + Theo em bài vẽ nào đẹp nhất. - GV: Nhận xét chung. + Khen ngợi HS có bài vẽ đẹp. + Động viên, khích lệ HS chưa hoàn thành bài. Hoạt động nối tiếp: Củng cố, dặn dò. - GV: Yêu cầu HS nêu lại các bước vẽ của bài. - GV: Nhận xét. - GV: Dặn dò HS. + Quan sát quang cảnh nơi mình ở. + Giờ sau mang đầy đủ đå dùng học tập. -HS chú ý lắng nghe. - HS thảo luận nhóm. + ThuyÒn, nói, c¸ + C©y, nói + C¸nh ®ånglóa, ng« + Nhµ cao tÇng, c©y, c«ng viªn + Trêng, HS,.. + C©y cèi. - HS trình bày. - HS nhận xét. - HS chú ý quan sát. - HS tham khảo bài. - HS thực hành. - HS hoàn thành bài. - HS nhận xét theo cảm nhận riêng. - HS chú ý lắng nghe. - HS nêu - HS lắng nghe cô dặn dò. -------------------------------------------- Thứ năm ngày 21 tháng 4 năm 2016 TIẾT 1 + 2 TẬP ĐỌC ( Tiết 39+40) KỂ CHO BÉ NGHE I. MỤC TIÊU Đọc trơn cả bài.Đọc đúng từ ngữ: ầm ĩ, chó vện, chăng dây, ăn no, quay tròn, nấu cơm. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. Hiểu nội dung bài: Đặc điểm ngộ nghĩnh của các con vật, đồ vật trong nhà, ngoài đồng. Trả lời được câu hỏi 2 trong sgk. Tăng cường tiếng việt cho học sinh dân tộc. II. CHUẨN BỊ : Học sinh : SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động thầy Hoạt động trò 1.Khởi động 2. Bài cũ : Đọc bài :Ngưỡng cửa Ai dắt em bé tập đi men ngưỡng cửa? Bạn nhỏ qua ngưỡng cửa để đi đến đâu? Nhận xét 3. Bài mới: Hôm nay chúng ta học bài: Kể cho bé nghe Hoạt động 1 : Luyện đọc GV đọc mẫu lần 1: giọng đọc vui, tinh nghịch, nghỉ hơi sau các câu chẵn: 2, 4, Yêu cầu HS đọc thầm và tìm tiếng khó Ghi bảng Giảng từ: ầm ĩ : ồn ào và rộn ràng Luyện đọc câu Cho HS nhận ra số câu:16 câu Cho HS đọc từng câu – nối tiếp Đọc cả bài Nhận xét Nghỉ giải lao Hoạt động 2 : Ôn lại các vần ươc, ươt Yêu cầu HS tìm tiếng có vần ươc trong bài? Tìm tiếng có vần ươc, ươt ngoài bài Nhận xét TIẾT 2 Hoạt động1 : Tìm hiểu bài Gv đọc mẫu lần 2 con trâu sắt trong bài là gì ? Hỏi đáp theo bài thơ: Mẫu: Con gì hay nói ầm ĩ? Con vịt bầu Nhận xét, NGHỈ GIẢI LAO Hoạt động 2 : Luyện nói Chủ đề : Hỏi đáp về những con vật em biết. Ví dụ: Con gì sáng sớm gáy ò ó o gọi người thức dậy? Con gì chúa rừng xanh? Nhận xét – Tuyên dương Hoạt động 3 : Củng cố Yêu cầu đọc lại cả bài Nhận xét 4. Dặn dò: Về đọc lại bài và làm VBT Chuẩn bị bài : hai chị em. Nhận xét tiết học Hát Mẹ giúp bé tập đi men ngưỡng cửa. Đi tới trường và đi xa hơn nữa. HS lắng nghe ầm ĩ, chó vện, chăng dây, ăn no, quay tròn, nấu cơm CN – ĐT HS đếm số câu Mỗi HS đọc 2 dòng CN – ĐT nước Thi đua tìm : dòng nước, thước kẻ, hài hước, dây cước..ẩm ướt, lướt thướt,khóc sướt mướt HS đọc và trả lời câu hỏi Con trâu sắt là cái máy cày. Nó làm thay việc con trâu nhưng người ta dùng sắt để chế tạo nên gọi là con trâu sắt. Đọc phân vai: 1 HS đọc câu lẻ, 1 HS đọc câu chẵn. Hs thi đua hỏi đáp HS đọc tên bài luyện nói HS trình bày 2 - 3 Hs đọc TIẾT 3 CHÍNH TẢ :( Tiết 14) KỂ CHO BÉ NGHE I. MỤC TIÊU HS nghe-viết chính xác 8 dòng thơ đầu bài thơ: Kể cho bé nghe trong khoảng thời gian 15’. Điền đúng vần ươc, ươt điền chữ ng hoặc ngh bài tập 2,3 sgk. Tăng cường tiếng việt cho học sinh dân tộc. II. CHUẨN BỊ: .Học sinh : Vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động thầy Hoạt động trò 1.Khởi động 2.Bài cũ: Nhận xét bài viết trước 3.Bài mới : Tiết này chúng ta học viết chính tả bài “ Kể cho bé nghe” Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS tập chép Gv giới thiệu đoạn thơ Yêu cầu HS đọc Tìm tiếng khó viết Viết bảng từ khó Nhận xét Cho HS chép bài vào vở Gv đọc 8 dòng thơ đầu GV đọc lại- hs soát lỗi NGHỈ GIỮA TIẾT Hoạt động 2 : Làm BT chính tả Bài 2: Điền ươc hoặc ươt? Bài 3: Điền ng hay ngh? Nhận xét GV nhắc lại quy tắc chính tả: ngh –i, e, ê 4/ Dặn dò Về chép lại bài cho đúng Chuẩn bị : Hồ Gươm Nhận xét tiết học Hát 3-5 HS đọc Hs nêu : ầm ĩ, chăng, chó vện HS viết bảng con Hs viết bài vào vở HS dò lỗi chính tả Trao đổi vở để sửa lỗi HS đánh vần từ khó, viết số lỗi Trao đổi vở sửa lỗi sai. Mái tóc rất mượt Dùng thước đo vải Ngày, nghỉ, người HS đọc quy tắc chính tả ------------------------------------------- TIẾT 4 TOÁN (TIẾT 123) THỰC HÀNH I . Mục tiêu: Biết đọc giờ đúng, vẽ kim đồng hồ chỉ đúng các giờ trong ngày. Tăng cường tiếng việt cho học sinh dân tộc. II . Chuẩn bị :mặt đồng hồ III . Các hoạt động : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Khởi động 2.Bài cũ: GV cho HS xem mô hình đồng hồ GV nhận xét. 3 . Bài mới: Tiết này chúng ta học “Thực hành về thời gian” a/Hoạt động 1 : Thực hành Bài 1: Gọi 1 HS nêu yêu cầu. GV yêu cầu HS thực hiện các múi giờ trên mặt đồng hồ và nêu miệng Bài 2: GV cho HS nêu yêu cầu. GV hướng dẫn HS làm bài theo nhóm . GV treo những mặt đồng hồ lên bảng,yêu cầu HS lên thực hiện vẽ thêm kim ngắn để đồng hồ chỉ giờ đúng. GV nhận xét – sửa bài Bài 3: Nối tranh với đồng hồ thích hợp Bài 4: vẽ thêm kim ngắn * Nghỉ giữa tiết Hoạt động 2 : Củng cố GV thu vở chấm – nhận xét. 4/ Dặn dò : Về làm VBT Chuẩn bị: Luyện tập. Nhận xét tiết học . Hát HS xem mô hình đồng hồ có chỉ : 10h, 4h, 15h, 1h, HS nêu yêu cầu HS làm miệng : 9h, 1h, 10h, 6h HS nêu yêu cầu HS làm bài theo nhóm – lên bảng sửa Học sinh làm và chữa bài Học sinh tự vẽ ------------------------------------------- Thứ sáu ngày 22 tháng 4 năm 2016 TIẾT 1 + 2 TẬP ĐỌC : (Tiết 41+42) HAI CHỊ EM I.MỤC TIÊU Đọc trơn cả bài.Đọc đúng từ ngữ:vui vẻ, một lát, hét lên, dây cót, buồn. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. Hiểu nội dung bài: Cậu em không cho chị chơi đồ chơi của mình. Chị giận, bỏ đi học bài. Cậu em thấy buồn chán vì không có người cùng chơi. Câu chuyện khuyên ta không nên ích kỉ. Trả lời được câu hỏi 1, 2 trong sgk. Tăng cường tiếng việt cho học sinh dân tộc. II. CHUẨN BỊ : SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động thầy Hoạt động trò 1. Khởi động 2. Bài cũ : Đọc bài :Kể cho bé nghe Con gì hay nói ầm ĩ? Cái gì được gọi là con trâu sắt? Nhận xét 3. Bài mới : Hôm nay chúng ta học bài: Hai chị em Hoạt động 1 : Luyện đọc GV đọc mẫu lần 1: giọng cậu em khó chịu, đành hanh. Yêu cầu HS đọc thầm và tìm tiếng khó Ghi bảng: vui vẻ, một lát, hét lên, dây cót, buồn Giảng từ: Hét lên: kêu thật lớn Luyện đọc câu Cho HS nhận ra số câu: 8 Cho HS đọc từng câu – nối tiếp Đọc cả bài Nhận xét Nghỉ giải lao Hoạt động 2 : Ôn lại các vần et, oet Yêu cầu HS tìm tiếng có vần et trong bài Tìm tiếng có vần et, oet ngoài bài Nhận xét Điền vần: et hoặc oet. TIẾT 2 Hoạt động1 : Tìm hiểu bài Gv đọc mẫu lần 2 Cậu em làm gì khi chị đụng vào con gấu bông? Cậu em làm gì khi chị lên dây cót chiếc ô tô nhỏ? Vì sao cậu em thấy buồn khi ngồi chơi một mình? Nhận xét, Bài tập đọc nhắc nhở chúng ta điều gì? NGHỈ GIẢI LAO Hoạt động 2 : Luyện nói Chủ đề: em thường chơi với anh, chị những trò chơi gì? Nhận xét – Tuyên dương Hoạt động 3 : Củng cố Yêu cầu đọc lại cả bài Gọi HS nêu lại nội dung bài Nhận xét 4/ Dặn dò Về đọc lại bài và làm VBT Chuẩn bị bài : Hồ Gươm. Nhận xét tiết học Hát - HS đọc và TLCH HS lắng nghe vui vẻ, một lát, hét lên, dây cót, buồn CN – ĐT HS đếm số câu Mỗi HS đọc 1 câu CN – ĐT hét Thi đua tìm : bánh tét, sấm sét, nát bét, mũi tẹt xoèn xoẹt, láo toét, nhão nhoét, đục khoét HS lên bảng điền Hs lắng nghe HS đoạn 1: Cậu nói chị đừng động vào con gấu bông của mình. Đọc đoạn 2: Cậu nói chị hãy chơi đồ chơi của chị cậu không muốn chị chơi đồ chơi của mình. Đọc đoạn 3 Vì không có người cùng chơi. Đó là hậu quả của thói ích kỉ. Đọc cả bài: Không nên ích kỉ. Cần có bạn cùng chơi cùng học HS đọc tên bài luyện nói HS thi nói theo nhóm 2 Hs đọc HS nêu lại nội dung bài ------------------------------------------- TIẾT 3 TOÁN : (Tiết 124) BÀI : LUYỆN TẬP I .Mục tiêu: Giúp HS biết xem giờ đúng trên mặt đồng hồ. Xác định và quay kim đồng hồ đúng vị trí tương ứng với giờ đúng trên mặt đồng hồ. Bước đầu nhận biết các thời điểm trong sinh hoạt hằng ngày. Tăng cường tiếng việt cho học sinh dân tộc. II . Chuẩn bị : 1/ GV: SGK. 2/ HS : vở BTT III . Các hoạt động : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/Khởi động 2/Bài cũ: GV cho HS xem đồng hồ và nêu giờ đúng. GV nhận xét bài cũ . 3. Bài mới: Tiết này chúng ta học “Luyện tập” – ghi tựa bài Hoạt động 1 : Luyện tập Bài 1: GV cho HS xem mô hình mặt đồng hồ có số chỉ giờ đúng như BT1. GV nhận xét. Bài 2: GV cho HS lên quay kim ngắn, kim dài để đồng hồ chỉ đúng với số giờ đã cho. GV nhận xét. * Nghỉ giữa tiết Bài 3: GV yêu cầu HS đọc đề bài. GV hướng dẫn HS làm bài – cho HS làm bài vào vở. Gọi HS lên bảng sửa. GV nhận xét – sửa bài. Hoạt động 2 : Củng cố GV thu vài vở chấm – nhận xét. 4/ Dặn dò : Về làm VBT Chuẩn bị : Luyện tập chung. Nhận xét tiết học. Hát - HS nêu HS quan sát mặt đồng hồ – làm bài vào vở – sửa miệng HS đọc yêu cầu HS thực hành HS đọc yêu cầu Làm bài vào vở HS lên bảng sửa ------------------------------------------- TIẾT 4 KỂ CHUYỆN : (Tiết 7) DÊ CON NGHE LỜ
Tài liệu đính kèm: