Tiết 4 Chính tả : (Tiết 5 )
Bài: Nhà bà ngoại
I . Mục tiêu:
- HS nhìn bảng chép lại đúngbài: Nhà bà ngoại trong vòng 17’
- Làm đúng các bài tập chính tả : điền vần ăm, ăp điền chữ c hay k.
- Tăng cường tiếng việt cho học sinh dân tộc
II .Chuẩn bị :
1/ GV: tranh minh họa trong sách giáo khoa, nội dung bài tập 2 ,3
2/ HS : vở bài tập , SGK
III . Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1 .Khởi động :
2 .Bài cũ : GV chấm lại vở của những bạn về nhà chép lại
Nhận xét , tuyên dương
3 .Bài mới :Tiết này các em học viết chính tả bài “Nhà bà ngoaiï”
Hoạt động 1 : Hướng dẫn hs tập chép
GV viết bảng bài: Nhà bà ngoại
Trong bài có mấy dấu chấm?
Nhận xét, sửa sai cho học sinh.
GV yêu cầu học sinh viết vào vở, hướng dẫn các em tư thế ngồi viết , cách cầm bút , đặt vở , cách viết đề bài vào giữa trang vở .Nhắc hs viết hoa đầu dòng , đặt dấu chấm kết thúc câu
GV đọc lại bài hướng dẫn gạch chân những chữ viết sai , sửa bên lề vở
GV sửa trên bảng những lỗi sai phổ biến
GV chấm một số vở, nhận xét
* NGHỈ GIẢI LAO
Hoạt động 2 : Hướng dẫn hs làm bài tập
Bài 2 : điền vần ăm hay ăp ?
Bài 3 : Điền c hay k?
Nhận xét – tuyên dương
Tuyên dương những bạn làm đúng , nhanh
4. Củng cố, dặn dò :
Chuẩn bị bài : Câu đố
Nhận xét tiết học Hát
Nhắc lại tên bài
Cả lớp đọc thầm lại đoạn văn
Tìm những tiếng dễ viết sai và viết bảng con :ngoại, rộng rãi, loà xoà, hiên, thoang thoảng, khắp vườn.
Có bốn dấu chấm
Hs viết bài vào vở
Hs viết xong chuẩn bị bút chì sửa bài
Cả lớp đọc thầm yêu cầu của bài. Cả lớp làm vào vở
năm , chăm, tắm, sắp, nắp .
Hát đồng ca, chơi kéo co
nêu lại luật chính tả k +i,e,ê
ngát hương Quan sát – chỉnh sửa Hoạt động 3 : Hướng dẫn hs viết vào vở GV yêu cầu hs nêu tư thế ngồi viết – cách cầm bút GV quan sát , hướng dẫn cho từng em biết cách cầm bút cho đúng , hướng dẫn các em sửa lỗi viết trong bài GV chấm vở vài em – nhận xét 4.Củng cố;dặn dò : Chuẩn bị : tập tô H, I, K Nhận xét tiết học Hát Hs nhắc lại tên bài Quan sát Gồm 2 nét : nét cong trên , nét cong trái nối tiếp nhau . Quan sát Gồm 2 nét :nét hơi xiên trái , nét cong phải kéo từ dưới lên hs đọc các vần và từ ngữ ứng dụng Hs tập tô các chữ hoa, E, Ê G viết vần và từ ngữ vào vở. Tiết 2 Tự nhiên xã hội: ( Tiết 27) Bài : Con mèo I. Mục tiêu : - Hs nêu được ích lợi củaviệc nuôi mèo. - Chỉ được tên các bộ phận bên ngoài của con mèo trên hình vẽ hoặc vật thật. - Có ý thức chăm sóc con mèo - Tăng cường tiếng việt cho học sinh dân tộc II. Chuẩn bị : VBT tự nhiên xã hội III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động giáo viên Hoạt độnghọc sinh 1. Khởi động : 2. Bài cũ : Nuôi gà có ích lợi gì ? Cơ thể gà có những bộ phận nào? Nhận xét 3. Bài mới : Cho cả lớp hát và vừa làm động tác theo bài “Chú Mèo lười” Hôm nay chúng ta học bài : Con mèo Hoạt động 1 : Quan sát và làm BT *Cách tiến hành Bước 1: Cho HS quan sát tranh con mèo Bước 2: Trả lời câu hỏi của GV trong phiếu BT PHIẾU BÀI TẬP 1. Khoanh tròn trước câu em cho là đúng: Mèo sống với người Mèo sống ở vườn Mèo có màu lông trắng, nâu, đen Mèo có 4 chân Mèo có 2 chân Mèo có mắt rất sáng Ria mèo để đánh hơi Mèo chỉ ăn cơm với cá 2. Đánh dấu Cơ thể mèo gồm: Đầu Tai Tay Chân Lông Đuôi Ria Mũi Mang Maò Nuôi mèo có ích lợi: Để bắt chuột Để trông nhà Để làm cảnh Để chơi với bé Nhận xét NGHỈ GIẢI LAO Hoạt động 2 : Đi tìm ,kết luận * Cách tiến hành Gv hỏi: Con mèo có những bộ phận nào? Nuôi mèo có ích lợi gì? Con mèo ăn gì ? Em chăm sóc mèo như thế nào? Khi mèo có biểu hiện khác lạ em cần làm gì? Nhận xét 4. Củng cố -Dặn dò : Chuẩn bị bài : Con muỗi Nhận xét tiết học Hát Hs trả lời cá nhân Nhắc lại tên bài Học sinh làm bài tập Học sinh làm và chữa bài. Đầu, tai, chân, lông, đuôi, mũi, Để bắt chuột, để trông nhà HS nêu Cho mèo ăn, không trêu chọc mèo Tiết 3 Thể dục : (Tiết 27) Bài thể dục – Trò chơi vận động I/ Mục tiêu : - Thực hiện cơ bản đúng các động tác của bài thể dục phát triển chung theo nhịp hô ( có thể còn quên tên hoặc thứ tự động tác). - Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ. - Biết cách tâng cầu bằng bảng cá nhân và tham gia chơi được. - Tăng cường tiếng việt cho học sinh dân tộc II/ Địa điểm – phương tiện : - Sân bãi, còi. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu : Phần Nội dung Thời gian PP tổ chức Mở đầu GV nhận lớp – phổ biến nội dung bài học : Ôn động tác TD rèn luyện tư thế cơ bản. Khởi động: Xoay các khớp cổ tay, cẳng tay, cánh tay. GV cho HS ôn lại các động tác 1 – 2 lần. Đi thường theo vòng tròn, hít thở sâu. *Trò chơi do gv tự chọn . 1’ 1’ 1’ 1’ 1’ x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x Cơ bản Ôn 6 động tác Thể dục Oân bài thể dục *Trò chơi : “ Tâng cầu” Gv giao cho mỗi tổ1 quả cầu, thi đua tổ nào tâng được nhiều quả nhất, thi đua tiếp sức từng người, ai để rơi cầu người đó dừng lại Gv hô khẩu lệnh “ Bắt đầu” Nhận xét – Tuyên dương. 8’ 6’ x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x Kết thúc GV cho HS đi thường theo nhịp 2 x 4 Tập động tác điều hòa GV + HS hệ thống lại bài. GV nhận xét tiết học. 1’ 1’ 1’ 1’ x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x ------------------------------------------- Tiết 4 Toán: ( Tiết 105) Bài : Luyện tập I /Mục tiêu: - Giúp học sinh đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số. - Biết tìm số liền sau của một số. - Biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. - Giáo dục học sinh trong lúc làm bài phải cẩn thận. - Tăng cường tiếng việt cho học sinh dân tộc II./Chuẩn bị: Sách giáo khoa III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/Khởi động 2 /Bài cũ : Gọi HS lên làm bài tập: GV nhận xét. 3 . Bài mới : Tiết này các em sẽ học bài “Luyện tập.” Hoạt động 1 : Ôn lại kiến thức đã học. *Nêu lại cách so sánh các số có hai chữ số ? GV nhận xét. Hoạt động 2 : Thực hành Bài 1 : Viết số GV cho học sinh làm bài vào bảng con GV nhận xét. Bài 2 : Viết ( theo mẫu) (phần a,b) M : Số liền sau của 80 là 81 Gọi hs đọc mẫu GV gọi 1 em lên bảng làm GV nhận xét. Bài 3 : Điền dấu >,<,=? (cột a,b) GV nhận xét. Bài 4 : Viết (theo mẫu) Gv hướng dẫn cách làm: 87 gồm 8chụ và 7 đơn vị. Có thể viết là 87=80 +7 GV nhận xét. 4. Củng cố -dặn dò : Hôm nay chúng ta học bài gì? Chuẩn bị : Bảng các số từ 1 đến 100 GV nhận xét tiết học Hát So sánh :27...<.....38 54..<....59 12...<.....21 37...=....37 Hs nhắc lại tên bài Vài em nhắc lại Học sinh đọc yêu cầu - làm bài vào bảng con a/ Ba muơi : 10 mười ba :13 Mười hai :12 hai mươi : 20 b/ bảy mươi bảy: 77 bốn mươi tư : 44 chín mươi sáu : 96 sáu mươi chín : 69 c/ tám mươi mốt:81 mười :10 chín mươi chín : 99 bốn mươi tám: 48 Học sinh đọc yêu cầu a/Số liền sau của 23 là 24 b/Số liền sau của 84 là 85 Hs đọc yêu cầu 34 ..... 45 78 ...>.. 69 81....<... 82 72..90 62=62 61<63 Học sinh đọc yêu cầu Hs làm bài vào vở a/Số 87 gồm 8 chục và7 đơnvị: 87=80+7 b/Số 59 gồm 5 chục và 9 đơnvị:59=50+9 c/Số 20 gồm 2 chục và 0 đơnvị:20=20+0 d/Số 99 gồm 9 chục và 9 đơnvị:99=90+9 Luyện tập ------------------------------------------- Thứ tư ngày 23 tháng 3 năm 2016 Tiết 1 Thủ công : (Tiết 27) Cắt, dán hình vuông (tt) I.Mục tiêu : - Học sinh biết cách kẻ, cắt và dán hình vuông - Có thể kẻ cắt , dán được hình vuông theo cách đơn giản. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng. - Giáo dục tính cẩn thận , khoa học - Tăng cường tiếng việt cho học sinh dân tộc II.Chuẩn bị: Gv: hình vuông mẫu, giấy kẻ ô, bút chì, kéo. Hs:giấy màu, giấy kẻ ô, kéo, hồ dán, bút chì. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Khởi động : 2. Bài cũ : Kiểm tra sự chuẩn bị của Hs. Nhận xét. 3. Bài mới: Tiết này các em thực hành cắt, dán hình vuông Hoạt động 1: Củng cố kiến thức ở tiết 1 Để có hình vuông ta phải làm gì? Có mấy cách cắt hình chữ nhật? Nhận xét. Hoạt động 2 : Thực hành Hướng dẫn HS vẽ và cắt dán hình vuông vào vở. Lưu ý cắt đều tay, bôi hồ mỏng, dán cân đối Gv quan sát, uốn nắn HS hoàn thành sản phẩm Hoạt động 3 : Trình bày sản phẩm Thu vở chấm Nhận xét. 4.Củng cố- Dặn dò Chuẩn bị bài : Cắt dán hình tam giác Nhận xét tiết học. Hát Học sinh nêu : vẽ, cắt, dán Học sinh nêu 2 cách cắt : Cắt theo từng cạnh Cắt 4 cạnh dài bằng nhau HS thực hành ------------------------------------------- Tiết 2 Toán : ( tiết 106) Bài : Bảng các số từ 1 đến 100 I.Mục tiêu: Giúp hs : - Nhận biết 100 là số liền sau của số 99 và là số có ba chữ số. Đọc,viết,lập được bảng các số từ 1 đến 100 - Nhận biết một số đặc điểm của các số trong bảng các số từ 1 đến 100 - Tăng cường tiếng việt cho học sinh dân tộc II.Chuẩn bị: Tranh minh họa trong sách giáo khoa III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 . Khởi động : 2 . Bài cũ : Viết số thích hợp vào ô trống : GV nhận xét. 3 . Bài mới : Bảng các số từ 1 đến 100 Hoạt động 1 : Giới thiệu bước đầu về số 100 Gắn tia số từ 90 đến 99 và 1 vạch để không * Bài 1 : Gọi hs nêu yêu cầu Gv gắn trên tia số số 100 Số 100 là số có mấy chữ số ? Đó là những số nào ? Hoạt động 2 : Giới thiệu bảng các số từ 1 đến 100 Bài 2 : Viết số còn thiếu vào ô trống trong bảng các số từ 1-100 GV nhận xét. Hoạt động 3 : Giới thiệu một vài đặc điểm của bảng các số từ 1 đến 100 Bài 3 : Hướng dẫn dựa vào bảng số bài 2 để làm bài tập GV nhận xét. 4. Củng cố-dặn dò : Chuẩn bị : Luyện tập GV nhận xét tiết học. Hát 3 học sinh lên làm bài tập: 46 = .40....+..6... 57 =..50....+..7.... 78 =..70....+...8.. Hs nhắc lại tên bài Viết số liền sau Học sinh làm bảng con Số liền sau của 97 là..98... Số liền sau của 98 là..99... Số có ba chữ số Số 1 và hai số 0 đọc : Một trăm HS đọc đề bài 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 23 14 15 16 17 18 19 20 21 22 33 24 25 26 27 28 29 30 31 32 43 34 35 36 37 38 39 40 41 42 53 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 Học sinh đọc yêu cầu Các số có một chữ số: 1,2,3,4,5,6,7,8,9 Các số tròn chục: 10,20,30,40,50,60,70,80,90 Số bé nhất có hai chữ số: 10 Số lớn nhất có hai chữ số: 90 Các số có hai chữ số giống nhau:11,22,33,44,55 ,66,77,88,99 Tiết 27 HÒA BÌNH CHO BÉ( tiếp theo) I. Mục tiêu: - HS hát đúng giai điệu lời ca . -HS biết một số động tác phị họa. -HS được giới thiệu về cách đánh nhịp. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Nhạc cụ quen dùng, nhạc cụ gõ đệm. 2. Học sinh: Sgk, vở ghi, thanh phách. III. Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. ổn định tổ chức (3p) : Kiểm tra sĩ số, đồ dùng học tập của HS. 2. Kiểm tra bài cũ (2p): 3.Giới thiệu bài - GV giới thiệu bài hát Hòa bình cho bé. Hoạt động 1: Hướng dẫn hát - Gv đàn và hát mẫu 1-2 lần - HD hs hát theo hướng dẫn - Nhận xét, chỉnh sửa cho hs. Hoạt động 2: - Hướng dẫn học sinh hát kết hợp gõ đệm theo phách, tiết tấu lời ca. Tt.Hòa bình là tia nắng ấm?.. * * * * * * P: * * * * - Nhận xét và khen ngợi tinh thần học tập của các em. 4.Củng cố, dặn dò(5p) - Yêu cầu hs hát lại bài - Nhắc nhở học sinh học thuộc bài,cách gõ đệm Quản ca bắt nhịp cho cả lớp hát lại bài hát Hòa bình cho bé tạo không khí vui vẻ cho giờ học. - Lắng nghe giáo viên giới thiệu bài. - Lắng nghe và nhẩm theo - Phát biểu cảm nhận và suy nghĩ về bài hát - Từng tổ, dãy. bàn, nhóm, cá nhân thực hiện bài hát theo hướng dẫn của giáo viên. - Quan sát giáo viên thực hiện và thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên. - Thi từng nhóm hát kết hợp gõ đệm theo phách, tiết tấu. - Từng dãy thực hiện bài hát kết hợp gõ đệm theo phách, tiết tấu. - Một dãy hát hai dãy gõ đệm theo phách và luân phiên đổi ngược lại - Cả lớp đồng thanh hát lại bài, kết hợp gõ đệm theo phách. - Học sinh nhắc lại tên bài, tên tác giả,nhạc của nước nào. Tiết 4 Baøi 27 : VEÕ HOAËC NAËN CHIEÁC OÂTOÂ 1/ Muïc tieâu : _ Giuùp hs böôùc ñaàu laøm quen vôùi naën taïo daùng ñoà vaät. _ Bieát veõ hoaëc naën taïo daùng chieác oâtoâ theo yù thích . Naën taïo daùng hoaëc veõ ñöôïc caùi oâ toâ theo yù thích. HS khaù, gioûi: Naën ñöôïc oâ toâ caân ñoái, gaàn gioáng maãu. 2/ Chuaån bò : * Giaùo vieân : _ Söu taàm tranh ,aûnh veà moät soá kieåu daùng oâtoâ hoaëc oâtoâ ñoà chôi. _ Moät soá baøi veõ oâtoâ cuûa hs caùc lôùp tröôùc veà. *Hoïc sinh : _ Vôû taäp veõ. _ Buùt chì, maøu, taåy ,giaáy maøu ñaát naën. 3/ Caùc hoaït ñoäng daïy vaø hoïc : Hoaït ñoäng cuûa thaày Hñ cuûa troø 1. OÅn ñònh (1’) Haùt vui 2. Kieåm tra (4’ Duïng cuï hoïc taäp 3. Baøi môùi (25’) GV choïn caùch giôùi thieäu phuø hôïp noäi dung baøi hoc môùi: Veõ hoaëc naën chieác oâtoâ Hoaït ñoäng 1 :Giôùi thieäu : _ Giôùi thieäu cho hs moätsoá hình aûnh veà caùc loaïi oâtoâ ñeå hs nhaän bieát veà hình daùng, maøu saéc, caùc boä phaän cuûa chuùng nhö : + buoàng laùi. + thuøng xe. + baùnh xe. + maøu saéc. Hoaït ñoäng 2 :Höôùng daãn caùch veõ : * caùch veõ : _ veõ buoàng laùi. _ thuøng xe. _ baùnh xe. _ cöûa leân xuoáng. _ veõ maøu theo yù tních. * caùch naën : _ Naën thuøng xe. _ Buoàng laùi. _ Baùnh xe. _ Gaén caùc boä phaän thaønh oâtoâ. Hs thöïc hieän Hs chuaån bò Ñoàng thanh teân baøi hoïc Hs quan saùt * Hoaït ñoäng 3 : Thöïc haønh _ Tuøy ñòa phöông gv coù theå cho hs veõ hoaëc naën: * veõ : _ Gv giuùp hs : + veõ hình : thuøng xe, buoàng laùi, baùnh xe + veõ maøu :veõ maøu theo yù thích, coù theå trang trí ñeå oâtoâ ñeïp hôn. * naën : _ Gv giuùp hs taïo daùng oâtoâ naën ñaát hoaëc laép gheùp caùc voõ hoäp, naép chai. + naën : naën caùc boä phaän vaø gheùp laïi thaùnh chieác oâtoâ. + laép gheùp :tìm hoäp laép gheùp thaønh thuøng xe, buoàng laùi, taïo daùng oâtoâ theo yù thích. Tìm naép chai taïo baùnh xe. Veõ maøu cho oâtoâ theâm ñeïp. * Hoaït ñoäng 4 : Nhaän xeùt, ñaùnh giaù : _ Gv cuøng hs nhaän xeùt moät vaøi kieåu oâtoâ veà : hình daùng, caùch trang trí. 4 Cuûng coá,dặn dò _ Yeâu caàu hs tìm nhöõng oâtoâ maø mình thích. - Yeâu caàu hs nhaéc laïi teân baøi hoïc - Lieân heä thöïc teá giaùo duïc hs -Nhaän xeùt tieát hoïc - Söu taàm tranh,aûnh trang trí Hs laøm baøi 2-3 HS nhaéc laïi teân baøi theo söï höôùng daãn cuûa giaùo vieân Laéng nghe, ghi nhôù ---------------------------------------- Thứ năm ngày 24 tháng 3 năm 2016 Tiết 1 + 2 Tập đọc : (Tiết 15+16) Bài: Ai dậy sớm I/Mục tiêu : - Đọc trơn cả bài: Ai dậy sớm - Đọc đúng :dậy sớm, lên đồi, đất trời, chờ đón , các vần tiếng có vần ươn, ương Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ,đoạn thơ. - Hiểu được nội dung bài:, Ai dậy sớm mới có thể thấy được cảnh đẹp của đất trời. -Trả lời được câu hỏi trong sgk. - Tăng cường tiếng việt cho học sinh dân tộc II. Chuẩn bị : 1/ Giáo viên : tranh minh họa trong sách giáo khoa. 2/ Học sinh : SGK III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động : 2. Bài cũ : Hỏi :Nụ hoa lan được tả như thế nào? Hương hoa lan thơm như thế nào ? Nhận xét, tuyên dương 3.Bài mới: Hôm nay các em học bài “Ai dậy sớm”- ghi bảng TIẾT 1 Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS luyện đọc GV đọc mẫu lần 1 Ghi từ ngữ : dậy sớm, lên đồi, đất trời, chờ đón. Hướng dẫn học sinh đọc từng câu Gv chỉnh sửa lỗi phát âm Hướng dẫn đọc khổ thơ, cả bài: Khổ1: 4 câu thơ đầu Khổ2: 4 câu thơ giữa Khổ3: 4 câu thơ cuối Gv chỉnh sửa nhịp đọc Hát 2 hs đọc bài và trả lời câu hỏi Nhắc lại tên bài CN – ĐT Cá nhân đọc nối tiếp từng câu thơ 2 hs đọc khổ 1 2 hs đọc khổ 2 2 hs đọc khổ 3 2 hs đọc cả bài Cả lớp đọc đồng thanh Hoạt động 2 : Ôn các vần ươn, ương Yêu cầu học sinh tìm tiếng trong bài có vần ươn, ương Gọi học sinh đọc câu mẫu trong SGK tìm tiếng có vần ươn, ương Nhận xét – Tuyên dương TIẾT 2 Hoạt động 1: Tìm hiểu bài, luyện đọc GV đọc mẫu lần 2 * Khổ 1 : Khi dậy sớm điều gì chờ đón em ở ngoài vườn? * Khổ 2 : Khi dậy sớm điều gì chờ đón em ở trên cánh đồng ? * Khổ 3 :Khi dậy sớm điều gì chờ đón em ở trên đồi ? Đọc toàn bài Hs nêu : vườn, hương tìm tiếng có vần ươn, ương Hoa ngát hương đang chờ đón . Có vừng đông đang chờ đón. Cả đất trời đang chờ đón 3 hs đọc cả bài Nghỉ giữa tiết Hoạt động 2: Học thuộc lòng bài thơ Gv cho hs đọc bài thơ trên bảng. Xoá dần bài thơ và chỉ để lại tiếng đầu câu và gọi hs đọc bài. Hoạt động 3: Luyện nói Cho hs đọc câu mẫu Yêu cầu các cặp hs nói trước lớp Khuyến khích hỏi những câu khác Nhận xét – Tuyên dương Đọc lại cả bài và trả lời câu hỏi Em có hay dậy sớm không ? 4. Dặn dò Chuẩn bị bài: Mưu chú Sẻ Nhận xét tiết học. Hs đọc thuộc làng bài thơ Hs nêu :bé và bố mẹ HS tự nói Cá nhân đọc và trả lời câu hỏi Tiết 3 Chính tả : (Tiết 6) Bài: Câu đố I . Mục tiêu: - HS nhìn bảng chép lại đúng bài : Câu đố về con ong trong khoảng 17’ - Làm đúng các bài tập chính tả : điền ch hay tr. - Tăng cường tiếng việt cho học sinh dân tộc. II .Chuẩn bị : 1/ GV:tranh minh họa trong sách giáo khoa; nội dung bài tập 2 , 2/ HS : vở bài tập , SGK III . Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 .Khởi động : 2 .Bài cũ :GV chấm lại vở của những bạn về nhà chép lại Nhận xét 3 .Bài mới : Tiết này các em học viếtchính tả bài “Câu đố” Hoạt động 1 : Hướng dẫn hs tập chép GV viết nội dung bài : Câu đố Các em xem con vật được đố trong bài là con gì ? Nhận xét, sửa sai cho hs GV yêu cầu hs viết vào vở ; hướng dẫn các em tư thế ngồi viết , cách cầm bút , đặt vở , cách viết đề bài vào giữa trang vở . Nhắc hs viết hoa đầu dòng , đặt dấu chấm kết thúc câu GV đọc thong thả Gv hướng hs gạch chân những chữ viết sai , sửa bên lề vở GV sửa trên bảng những lỗi sai phổ biến GV chấm một số vở – nhận xét Hoạt động 2 : Hướng dẫn hs làm bài tập Bài 2 : điền ch hay tr? Nhận xét – tuyên dương 4.Củng cố; dặn dò Chuẩn bị bài .: Ngôi nhà Nhận xét tiết học Hát Nhắc lại tên bài Cả lớp đọc lại đoạn thơ Con ong Tìm những tiếng dễ viết sai và viết bảng con :chăm chỉ, suốt, bay khắp, gây mật. HS viết bảng từ khó Hs viết bài vào vở Hs viết xong chuẩn bị bút chì sửa bài Cả lớp đọc yêu cầu của bài và làm bài thi chạy, tranh bóng ------------------------------------------- Tiết 4 Toán: ( tiết 107 ) Bài : Luyện tập I.Mục tiêu: Giúp hs : - Củng cố về viết các số có hai chữ số.Viết được số liền trước, số liền sau của mộtõ số,so sánh các số, thứ tự số. - Tăng cường tiếng việt cho học sinh dân tộc II.Chuẩn bị: Tranh minh họa trong sách giáo khoa III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 . Khởi động : 2 . Bài cũ : Gọi học sinh đứng tại chỗ đọc các số từ 1 đến 100 GV nhận xét. 3 . Bài mới : Tiết này các em sẽ học bài Luyện tập. a/ Hoạt động 1 : Ôn lại kiến thức đã học * Nêu lại cách đọc các số có hai chữ số ? GV nhận xét. GV cho HS Phân tích các số : 45, 56, 75, 86....gồm mấy chục và mấy đơn vị.? GV nhận xét b/ Hoạt động 2 : Thực hành Bài 1 : Viết số: GV nhận xét. Bài 2 : Viết số: GV nhận xét. * Nghỉ giữa tiết Bài 3 :Viết các số : Từ 50 đến 60 Từ 85 đến 100 GV nhận xét. 4. Củng cố dặn dò : Chuẩn bị : Luyện tập chung GV nhận xét tiết học. Hát Nhiều đọc nối tiếp Nhắc lại tên bài Hs nêu miệng tại chỗ Viết số HS làm bảng con Đọc yêu cầu và làm bài Ba mươi ba :30 chín mươi:90 Chín mươi chín:99 năm mươi tám :58 Tám mươi lăm :85 hai mươi mốt:21 Bảy mươi mốt :71 sáu mươi sáu: 66 Một trăm :100 Đọc yêu cầu và làm bài Phần a tìm số liền trước của một số Phần b tìm số liền sau của một số Phần c tìm số liền trước và số liền sau của một số Đọc yêu cầu và làm bài 50,51,52,53,54,55,56,57,58,59,60 85,86,87,88,89,90,91,92,93,94,95,96, 97,98,99,100 ------------------------------------------- Thứ sáu ngày 25 tháng 3 năm 2016 Tiết 1 + 2 Tập đọc : ( Tiết 17+18) Bài : Mưu chú sẻ I. Mục tiêu : - Đọc trơn cả bài : Mưu chú sẻ - Đọc đúng các từ ngữ: chộp được, hoảng lắm, nén sợ, lễ phép, sạch sẽ... Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu được nội dung bài: Sự thông minh nhanh trí của Sẻ đã giúp chú tự cứu mình thoát nạn. - Trả lời được câu hỏi 1,2 trong sgk. - Tăng cường tiếng việt cho học sinh dân tộc. II. Chuẩn bị : Giáo viên : tranh minh họa trong sách giáo khoa. Học sinh : SGK III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Khởi động : 2. Bài cũ : Hỏi :Khi dậy sớm điều gì chờ đón em ở : + Ngoài vườn ? + Ở cánh đồng ? + Ở trên đồi ? Nhận xét, ghi điểm 3.Bài mới:Hôm nay các em học bài “Mưu chú sẻ” - ghi bảng TIẾT 1 Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS luyện đọc GV đọc mẫu lần 1 Ghi từ ngữ : hoảng lắm, nén sợ, lễ phép, sạch sẽ. Giải thích : * chộp: động tác vồ rất nhanh *hoảng lắm : quá sợ Hướng dẫn học sinh đọc từng câu Gv chỉnh sửa lỗi phát âm Hướng dẫn đọc đoạn, cả bài: Đ1:”Buổi sớm......rửa mặt” Đ2: Đoạn còn lại Gv chỉnh sửa nhịp đọc Hát 3 hs đọc bài cũ. Nhắc lại tên bài CN – ĐT đọc và phân tích tiếng Cá nhân đọc nối tiếp 2 hs đọc đoạn 1 2 hs đọc đoạn 2 2 hs đọc cả bài Cả lớp đọc đồng thanh Hoạt động 2 : Ôn các vần uôn, uông Yêu cầu tìm tiếng trong bài có vần uôn Gọi đọc câu mẫu trong SGK tìm tiếng có vần uôn, uông Nhận xét – Tuyên dương TIẾT 2 Hoạt động 1: Tìm hiểu bài, luyện đọc GV đọc mẫu lần 2 * Đoạn 1: Khi Sẻ bị Mèo chộp Sẻ đã nói gì với Mèo ? * Đoạn 2 :Sẻ làm gì khi Mèo đặt nó xuống đất ? Đọc toàn bài Hs nêu : muộn CN–ĐT–Phân tích các tiếng tìm tiếng ngoài bài có vần uôn, uông HS đọc và trả lời câu hỏi. Sao anh không rửa mặt Sẻ vụt bay đi Hoạt động 2: Xếp các thẻ thành câu Gv treo các tấm bìa đã chuẩn bị sẵn các câu Nhận xét – Tuyên dương Đọc lại cả bài và trả lời câu hỏi Em thấy chú Sẻ là người thế nào ? Nhận xét 4. Dặn dò Chuẩn bị bài : Ngôi nhà Nhận xét tiết học. hs lên bảng thi xếp nhanh các thẻ Cá nhân đọc và trả lời câu hỏi HS tự nói ------------------------------------------- Tiết 3 Kể chuyện (Tiết 3) Trí khôn I .Mục tiêu: - Nghe và kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. - Hiểu nội dung câu chuyện : Trí khôn của con người đã giúp con người làm chủ được muôn loài.. - Giáo dục học sinh chăm chỉ học tập để có trí khôn. - Tăng cường tiếng việt cho học sinh dân tộc. II.Chuẩn bị:Tranh trong sách giáo khoa. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Khởi động : 2. Bài cũ: Gọi hs kể lại từng đoạn câu truyện Thỏ và Rùa Nhận xét, tuyên dương 3.Bài mới : Tiết này các em nghe câu chuyện “Trí khôn”. Hoạt động 1 : Gv kể chuyện Gv kể toàn bộ câu chuyện lần 1 Gv kể chuyện lần 2 kết hợp tranh minh họa Hoạt động 2 : Hướng dẫn Hs tập kể theo tranh Gv treo tranh và hỏi + T1 :Bức tranh vẽ gì? Hổ nhìn thấy gì? + T2 :Bức tranh vẽ gì ? Hổ và Trâu nói gì với nhau? + T3 : Muốn biết trí khôn Hổ đã làm gì ? Cuộc nói chuyện giữa Hổ và bác nông dân tiếp diễn như thế nào ? + T4 : Bức tranh vẽ cảnh gì ? Câu chuyện kết thúc như thế nào ? NGHỈ GIẢI LAO Hoạt động 3: Hướng dẫn Hs kể truyện theo tranh Qua câu chuyện các em học được bài học gì ? Gv giáo dục học sinh trí khôn là sự thông minh mà mỗi người cần phải có. Có trí khôn thì làm việc gì cũng dễ 4.Củng cố; Dặn dò Về nhà tập kể lại câu chuyện cho người thân mình nghe. Chuẩn bị : Bông hoa cúc trắng Nhận xét giờ học Hát. Hs kể lại theo tranh Nhắc lại tên bài Hs lắng nghe Hs quan sát Bác nông dân đang cày ruộng Thấy bác nông dân và trâu Hổ và trâu Hs nêu Đi hỏi bác nông dân. Bác nông dân đốt lửa thiêu Hổ Hổ th
Tài liệu đính kèm: