I) Mục tiêu:
_ Học sinh đọc và viết được âm và chữ n, m, tiếng nơ, me
_ Nhận rõ n, m trong các tiếng có chứa âm n, m
_ Đọc được tiếng từ ứng dụng
_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề bố mẹ, ba má
_ Với học sinh (K-G) được mở rộng thêm vốn từ có chứa âm n, m
II) Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
_ Bài soạn, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 28
2. Học sinh:
_ Sách , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
Trong tranh em thấy gì? Các đồ vật đó là gì của em ? Em biết loại bi nào Em có biêt bắt dế không ? Vì sao các lá đa lại cắt ? Củng cố-Tổng kết Phương pháp: trò chơi, thi đua Giáo viên đưa bảng cho học sinh đọc: bộ da dê, dì đi bộ, bé có dế Nhận xét Dặn dò: Nhận xét lớp học Tìm chữ vừa học ở sách báo Đọc lại bài , xem trươc bài mới kế tiếp Học sinh lắng nghe Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh nêu Học sinh luyện đọc Học sinh nhắc lại Học sinh viết bảng con Học sinh viết bảng con Học sinh viết ở vở viết in Học sinh quan sát Học sinh nêu Đồ chơi Học sinh nêu Học sinh nêu Học sinh nêu Giáo viên chọn học sinh có số thứ tự là 10 Lớp hát Từng học sinh đếm, em nào có số 10 thì đọc Rút kinh nghiệm: Thứ ngày tháng năm Tiếng Việt Bài 15: Âm t - th (Tiết 1) Mục tiêu: Học sinh đọc và viết được âm và chữ t, th, tiếng tổ, thỏ Nhận rõ t, th trong các tiếng có chứa âm t, th Đọc được tiếng từ ứng dụng Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề ổ, tổ Với học sinh (K-G) được mở rộng thêm vốn từ có chứa âm t, th Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minh học từ khoá: tổ , thỏ Bài soạn, bộ đồ dùng Tiếng Việt Học sinh: Sách, bảng, bộ đồ dùng Tiếng Việt Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn đinh: Bài cũ: Đọc và viết: d, đ, dê, đò; dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ Đọc SGK Dạy và học bài mới: HĐ1: Giới thiệu âm t, th; tiếng tổ, thỏ GV giới thiệu tranh cái tổ_rút tiếng tổ GV gắn lên bảng tiếng tổ. Trong tiếng tổ có âm gì, dấu gì đã học rồi? Âm gì đứng trước âm ô? GV gắn bảng âm t * Nhận diện âm t GV hỏi âm t gồm nét gì? * Phát âm âm t (Đầu lưỡi chạm răng rồi bật ra, không có tiếng thanh) GV chỉnh sửa phát âm * Phân tích đánh vần tiếng tổ GV gọi HS (K-G) phân tích, đánh vần GV cho HS đọc lại: (Âm t, tờ_ô_tô_hỏi_tổ) Giới thiệu tranh thỏ _ rút ra âm th, ghi bảng th GV hỏi: Trong tiếng thỏ âm gì, dấu gì học rồi? Vậy âm mới là âm gì? * Nhận diện chữ th: chữ th là chữ ghép từ 2 con chữ t và h (t đứng trước, h đứng sau) *So sánh chữ t_th GV hướng dẫn HS viết bảng con: (t_th_tổ_thỏ) bảng lớp *Trò chơi giữa tiết: Hát theo giai điệu bài hát có âm t, th Cả lớp hát 1 bài có âm t và âm th HĐ2: Đọc và viết từ ứng dụng: GV chia nhóm theo trình độ HS: chia lớp làm 5 nhóm (3 trình độ) *Nhóm có trình độ 1: HS sử dụng bộ đồ dùng học tập, SGK ghép, đọc t_tổ, th_thỏ Đọc SGK, viết bảng con *Nhóm trình độ 2 và 3: GV cho HS viết vào thẻ từ các tiếng ứng dụng, mỗi em viết 1 hoặc 2 tiếng theo trình độ HS HS gắn sản phẩm của mình lên bảng GV cho HS đọc các tiếng trên bảng GV chỉ bảng gọi một số HS đọc GV cho HS đọc đồng thanh * Hát chuyển sang tiết 2 Hát Viết bảng con,1 HS lên bảng lớp Đọc SGK 4,5 em Học sinh quan sát HS đọc trơn tổ (2 lần) _ âm ô, dấu hỏi Hướng trả lời: âm t Âm t gồm 1 nét thẳng đứng và 1 nét ngang HS phát âm (1/2 lớp) Âm t đứng trước, âm ô đứng sau, dấu hỏi đặt trên đầu âm ô Đánh vần: tờ_ô_tô_hỏi_tổ Đọc trơn: tổ HS đọc lại (cá nhân 1/5 lớp, đồng thanh HS đọc trơn thỏ (2 lần) Âm o, dấu hỏi học rồi Hướng trả lời: âm th Giống nhau: đều có chữ t Khác nhau: th có thêm chữ h HS thảo luận, chọn giai điệu, hát theo âm t hay âm th Các nhóm hát HS phát âm đánh vần, đọc trơn (t, tổ, th, thỏ) HS viết vào thẻ từ 1 hoặc 2 tiếng có âm t hoặc âm th và đọc cho các bạn nghe HS đọc cá nhân (1/5 lớp) HS đọc 2, 3 lần Tiếng Việt Bài 15: Âm t - th (Tiết 2) TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Giới thiệu: Chúng ta chuyển sang tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc SGK Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng, phát âm chính xác Giáo viên đọc trang trái và trang phải Giáo viên treo tranh Tranh vẽ ai, làm gì? Giáo viên ghi câu ứng dụng: bố thả cá mè, bé thả cá cờ Giáo viên sửa sai cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Muc Tiêu : viết đúng nét, đúng chiều cao con chữ, đều, đẹp Nhắc lại tư thế ngồi viết t: đặt bút ở đường kẻ thứ 2 viết nét xiên phải, lia bút viết nét móc ngược, nhấc bút viết nét ngang tổ: đặt bút đường kẻ 2 viết nét xiên phải, lia bút viết nét móc ngược, lia bút viết o, nhấc bút viết nét ngang và dấu mũ, thanh hỏi trên đầu âm ô Tương tự với: th, thỏ Giáo viên chấm tập Hoạt động 3: Luyên nói Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề ổ, tổ Giáo viên treo tranh Con gì có ổ ? Con gì có tổ ? Con vật có ổ, tổ, con người ở đâu? Em có nên phá tổ chim, ổ gà không tại sao ? Củng cố: Mục tiêu: củng cố cách ghép âm tạo tiếng Cho học sinh xung phong tạo tiếng mới các âm đã học Sau 1 bài hát em nào có nhiều tiếng sẽ thắng Nhận xét Dặn dò: Đọc các tiềng, từ có âm đã học ở sách báo Chuẩn bị bài ôn tập Hát Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh nêu Học sinh viết bảng con Học sinh viết vở Học sinh quan sát Học sinh : con gà Học sinh : con chim Con người ở nhà Học sinh nêu Học sinh xung phong lên tạo tiếng Học sinh hát Tuyên dương bạn nào làm nhanh đúng Rút kinh nghiệm: Thứ ngày tháng năm Tiếng Việt Bài 16: ÔN TẬP (Tiết 1) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh đọc và viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần: i, a, m, n, d, đ, t, th Đọc viết đúng từ ngữ và câu ứng dụng viết đúng từ ngữ đã học Kỹ năng: Biết ghép các âm để tạo tiếng mới Đặt dấu thanh đúng vị trí Thái độ: Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng ôn trang 34 Tranh minh họa cho phần ôn: da thỏ, lá mạ Học sinh: Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định : Bài cũ: Âm t, th Đọc bài ở sách giáo khoa Giáo viên đọc: t – tổ , th – thỏ Nhận xét Bài mới: Giới thiệu: Giáo viên treo tranh Trong tranh vẽ gì? Kể các âm đã học trong tuần à Giáo viên ghi bảng Hoạt động 1: Ôn các chữ và âm vừa học Mục tiêu: củng cố cho học sinh hệ thống các âm đã học các tiết trước Giáo viên chỉ bảng ôn, không theo thứ tự Giáo viên sửa sai cho học sinh Hoạt động 2: ghép chữ thành tiếng Mục tiêu: học sinh biết ghép các chữ ở cột ngang và dọc để tạo thành tiếng Em sẽ ghép 1 chữ ở cột dọc với 1 chữ ở cột ngang để tạo thành tiếng Giáo viên chỉ tiếng và dấu thanh Giáo viên ghi bảng Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng Mục tiêu: học sinh đọc trơn các từ ngữ ứng dụng Giáo viên treo tranh Tranh vẽ gì? Đây là gì ? Giáo viên ghi bảng: tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề Hoạt động 4: Tập viết Mục tiêu: nắm được quy trình viết, viết đúng cỡ chữ, khoảng cách. Giáo viên treo chữ mẫu để tập viết: tổ cò , lá mạ Em hãy nêu cách viết chữ này Giáo viên sửa lại cho học sinh Giáo viên nhắc lại cách viết Giáo viên viết mẫu Giáo viên theo dõi và sửa sai cho học sinh Nhận xét Hát , múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát Cây đa Học sinh nêu Học sinh đọc cá nhân, lớp Học sinh ghép tiếng ở bộ đồ dùng Học sinh ghép tiếng Học sinh đọc cá nhân tổ lớp Học sinh quan sát Cây mạ Bộ da thỏ Học sinh đọc cá nhân , tổ , lớp Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh viết bảng con Tiếng Việt Bài 16: ÔN TẬP (Tiết 2) TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Giới thiệu: Chúng ta chuyển sang tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu: đọc đúng, phát âm chính xác các tiếng từ có âm đã học Đọc trang trái Đọc tiếng ở bảng ôn, đọc từ ứng dụng Giáo viên treo tranh Tranh vẽ gì ? Cò đang là gi ? Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết Mục tiêu: nắm được quy trình viết, viết đúng khoảng cách Em hãy nêu lại cách viết từ : tổ cò, lá mạ Giáo viên viết từng dòng Nhận xét phần luyện viết Hoạt động 3: Kể chuyện Mục tiêu: nghe hiểu và kể lại theo tranh chuyện kể: cò đi lò dò Hôm nay cô kể cho các em nghe câu chuyện: cò đi lò dò 1. Anh nông dân nhặt được cò mang về nhà chăm sóc 2. Cò đi lò dò khắp nhà, bắt ruồi, dọn dẹp 3. Cò gặp lại đàn và buồn nhớ ngày xưa 4. Cò về thăm anh nông dân khi có dịp Giáo viên giao tranh Củng cố: Cô sẽ cho cả lớp chơi trò chơi viết tên 1 con vật trong chuyện vừa kể Em phải biết yêu quý gia đình và biết ơn người nuôi nấng Dặn dò: Nhận xét tiết học Về nhà đọc lại bài Xem trước bài âm u-ư Hát Học sinh đọc cá nhân Học sinh đọc Học sinh quan sát cò bố, cò mẹ, cò con Bắt cá, tha cá Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh nêu Học sinh nhận xét bổ xung Học sinh viết từng dòng Học sinh quan sát và theo dõi cô kể Học sinh thảo luận 4 em 1 nhóm Học sinh kể tiếp sức Học sinh nghe gõ thước và viết tên con đó lên bảng con Rút kinh nghiệm: Thứ ngày tháng năm Toán Bài 13: BẰNG NHAU. DẤU = Mục tiêu: Kiến thức: Giúp học sinh nhận biết sự bằng nhau, mỗi số bằng chính số đó Kỹ năng: Học sinh biết sử dụng từ “bằng nhau” , dùng dấu “=” khi so sánh các số Thái độ: Học sinh yêu thích học Toán Chuẩn bị: Giáo viên: Các mô hình đồ vật Học sinh : Vở bài tập Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định : Bài cũ: Luyện tập Viết cho cô dấu bé Viết cho cô dấu lớn Làm bảng con 5 o 3 3 o 2 4 o 2 4 o 3 Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Cho cô biết có mấy cái bàn của cô ngồi Có mấy các ghế cô ngồi Vậy khi so sánh 1 cái ghế và một cái bàn ta phải sử dụng dấu gì ? Hôm nay ta học dấu bằng Hoạt động 1: Nhận biết quan hệ bằng nhau Mục tiêu: Học sinh nhận biết quan hệ bằng nhau Giáo viên treo tranh Trong tranh có mấy con hươu Có mấy khóm cây Vậy cứ mỗi 1 con hươu thì có mấy khóm cây? à Vậy ta nói số hươu bằng số khóm cây : Ta có 3 bằng 3 Ta có 3 chấm tròn xanh, có 3 chấm tròn trắng, vậy cứ 1 chấm tròn xanh lại có mấy chấm tròn trắng à Vậy số chấm tròn xanh bằng số chấm tròn trắng và ngựơc lại : Ta có 3 bằng 3 Ba bằng ba viết như sau : 3 = 3 Dấu “=” đọc là bằng Chỉ vào : 3 = 3 à Tương tự 4 = 4 ; 2 = 2 à Mỗi số bằng chính số đó và ngược lại nên chúng bằng nhau Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu : Biết sử dụng từ bằng nhau, dấu = khi so so sánh các số Bài 1 : Viết dấu = , lưu ý học sinh viết dấu bằng vào giữa hai số Bài 2 : Điền dấu Bài 3 : Viết dấu thích hợp vào ô trống Bài 4 : Ghi kết qủa so sánh Củng cố: Trò chơi: Thi đua Các em sẽ lấy số hoa qủa theo yêu cầu và so sánh số hoa qủa đó 5 bông hoa 5 qủa lê Dặn dò: Tìm và so sánh các vật có số lượng bằng nhau Hát Học sinh viết bảng con > > > > Có 1 cái Có 1 cái Học sinh nhắc lại tựa bài Học sinh quan sát Có 3 con Có 3 khóm Có 1 Học sinh nhắc lại Có 1 Học sinh nhắc lại 3 bằng 3 Học sinh đọc 3 bằng 3 Nhận xét rồi nêu kết qủa nhận xét bằng kí hiệu vào ô trống Học sinh nêu cách làm Học sinh so sánh số hình vuông , hình tròn Lớp chia thành 4 đội thi đua Nhận xét Tuyên dương Rút kinh nghiệm: Thứ ngày tháng năm Toán Bài 14: LUYỆN TẬP Mục tiêu: Kiến thức: Giúp học sinh củng cố về khái niệm ban đầu về bằng nhau So sánh các số trong phạm vi 5 Kỹ năng: Rèn học sinh sử dụng thành thạo các dấu lớn hơn , bé hơn, bằng nhau Thái độ: Học sinh yêu thích học Toán Chuẩn bị: Giáo viên: Vở bài tập Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Giới thiệu : luyện tập Các hoạt động: Hoạt động 1: Ôn các kiến thức cũ Mục tiêu: Củng cố cho học sinh về khái niệm bằnh nhau , so sánh các số trong phạm vi 5 Lấy trong bộ đồ dùng số 4 , số 5 Em hãy so sánh hai số đó Lấy cho cô số 5, dấu lớn, tìm cho cô các số nhỏ hơn 5 Trò chơi đúng sai Khi cô đọc một bài toán dứt lời cô gõ thước nếu thấy đúng em giơ thẻ Đ còn nếu sai em giơ thẻ S Hoạt động 2: Luyện tập Mục tiêu : Sử dụng thành thạo các dấu lớn hơn, bé hơn, bằng nhau Bài 1 : điền dấu thích hợp vào ô trống Giáo viên sửa bài Bài 2 : Điền dấu Bài 3 : Lựa chọn số hình vuông màu trắng, màu xanh sao cho sau khi thêm , ta được số hình vuông bằng nhau Giáo viên chấm vở Củng cố: Mục tiêu : so sánh các số trong phạm vi 5 một cách thành thạo, chính xác Thi đua 3 tổ. Mỗi tổ có 2 nhóm mẫu vật. + Em hãy điền số và dùng dấu lớn hơn, bé hơn , bằng nhau để so sánh Dặn dò: Về nhà xem lại các bài vừa làm Làm lại các bài vào bảng con Hát Học sinh quan sát 4 < 5 5 > 4,3,2,1 Cả lớp nghe và nhận xét kết qủa bằng hoa đúng sai Học sinh nêu cách làm Học sinh làm bài Học sinh đọc kết qủa bài làm Học sinh xem tranh mẫu nêu cách làm Học sinh làm bài Học sinh làm bài Học sinh sửa bài Tổ nào nhanh đúng sẽ thắng Rút kinh nghiệm: Thứ ngày tháng năm Toán Bài 15: LUYỆN TẬP CHUNG Mục tiêu: Kiến thức: Giúp học sinh củng cố về “lớn hơn” , “bé hơn” , “bằng nhau” So sánh các số trong phạm vi 5 Kỹ năng: Rèn học sinh sử dụng thành thạo các dấu lớn hơn , bé hơn, bằng nhau Thái độ: Học sinh yêu thích học Toán Chuẩn bị: Giáo viên: Vở bài tập Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động : Hoạt động của giáo viên : Hoạt động 1: Oân các kiến thức cũ Mục tiêu: Củng cố các kiến thức đã học về lớn hơn, nhỏ hơn, bằng nhau Cô có 4 bao thư mỗi tổ sẽ lên bắt thăm đọc, viết những gì có trong thăm Thi đua so sánh các bài bạn vừa viết trên bảng Làm bảng con 5 o 5 3 o 4 2 o 3 Giáo viên sửa bài Hoạt động 2: Làm bài tập Mục tiêu : Biết vận dụng các kiến thức đã học để thực hành làm các dạng bài tập khác nhau Bài 1 : Làm cho bằng nhau Bài 2 : Nối o với số thích hợp Bài 3 : Nối o với số thích hợp Củng cố: Trò chơi thi đua : gắn số và dấu nhanh, đúng nhất Giáo viên đọc 32 ; 5=5 ; 5>4 Dặn dò: Về nhà xem lại bài tập Làm lại các bài còn sai vào bảng con Hát Học sinh đọc và viết 5 o 3 2 o 1 3 o 3 4 o 2 Học sinh làm bài Học sinh nêu kết qủa Học sinh nêu cách làm Bằng 2 cách vẽ thêm hoặc gạch bớt Học sinh làm bài Học sinh đọc kết qủa nối Một bé hơn năm Hai bé hơn năm Ba bé hơn năm Bốn bé hơn năm Cả lớp nghe và chọn số dấu gắn nhanh đúng trên bộ đồ dùng của mình Rút kinh nghiệm: Thứ ngày tháng năm Toán Bài 16: SỐ 6 Mục tiêu: Kiến thức: Có khái niệm ban đầu về số 6 Nhận biết số lượng trong phạm vi 6, vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6 Kỹ năng: Biết đọc , biết viết số 6 một cách thành thạo Thái độ: Học sinh yêu thích học Toán Chuẩn bị: Giáo viên: Các nhóm có 6 mẫu vật cùng loại Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động : Hoạt động của giáo viên : Hoạt động 1: Giới thiệu số 6 Mục tiêu: Có khái niệm về số 6 nhận biết số lượng trong phạm vi 6, vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6 Bước 1 : Lập số Có 5 em đang chơi, 1 em khác đang đi tới. Tất cả có mấy em ? à 5 em thêm 1 em là 6 em. Tất cả có 6 em Tương tự với bông hoa Lấy sách giáo khoa và giải thích từng hình ở sách giáo khoa à Có 6 em, 6 bông hoa, các nhóm này đều có số lượng là 6 Bước 2 : giới thiệu số 6 Số sáu được viết bằng chữ số 6 Giáo viên hướng dẫn viết số 6 Bước 3 : nhận biết thứ tự Giáo viên đọc 1 2 3 4 5 6 Số 6 được nằm ở vị trí nào Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu : Biết đọc, viết số 6, đếm và so sánh các số trong phạm vi 6 Bài 1 : Viết số 6 . giáo viên giúp học sinh viết đúng theo quy định Bài 2 : Số ? à Giáo viên sửa bài Bài 3 : Viết số thích hợp. Điền số ô vuông rồi viết số thích hợp Bài 4 : Điền dấu , = Củng cố: Trò chơi thi đua : Chọn và gắn số thích hợp Giáo viên đưa ra số lượng vật bông hoa , qủa táo Dặn dò: Về nhà viết vào vở nhà 5 dòng số 6 Xem trước bài mới Hát Học sinh có 6 em, nhắc cá nhân Học sinh nhắc lại Học sinh quan sát số 6 in, số sáu viết Học sinh đọc số 6 Học sinh viết ở bảng con Học sinh đọc Số 6 liền sau số 5 trong dãy số 1 2 3 4 5 6 Học sinh viết số 6 Học sinh nêu cách làm Học sinh làm bài Học sinh nêu yêu cầu Học sinh làm bài Học sinh nêu kết qủa Học sinh chọn số và so sánh trên bộ đồ dùng của mình Rút kinh nghiệm: Thứ ngày tháng năm Đạo đức Bài 2: GỌN GÀNG, SẠCH SẼ (Tiết 2) Muc Tiêu : Kiến Thức : Củng cố lại kiến thức ăn mặc gọn gàng sạch sẽ Học sinh biết ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng sạch sẽ Kỹ Năng : Học sinh biết cách ăn mặc gọn gàng sạch sẽ Thái độ : Giáo dục học sinh có ý thức biết giữ vệ sinh cá nhân sạch sẽ Chuẩn Bị Giáo viên: Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa Bài hát rửa mặt như mèo Học sinh: Vở bài tập đạo đức Các hoạt động dạy và học TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định : Hát. Kiểm tra bài cũ : Em là học sinh lớp 1 Vào giờ chơi có 2 bạn đùa giỡn làm dơ quần áo, em sẽ làm gì để giúp 2 bạn vào lớp ? Giáo viên nhận xét Học sinh nêu Lớp nhận xét Bài mới : Giới thiệu : Gọn gàng sạch sẽ tiết 2 Hoạt động 1 : Ai sạch sẽ gọn gàng Muc Tiêu : Học sinh nhận ra được cách ăn mặc gọn gàng sạch sẽ Cách tiến hành : Giáo viên treo tranh Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ? Bạn có gọn gàng sạch sẽ không ? Em thích bạn ở tranh nào nhất ? vì sao ? Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh nêu Học sinh nêu Hoạt Động 2 : Thực hành Muc Tiêu : Học sinh biết cách chỉnh sửa quần áo gọn gàng sạch sẽ Cách tiến hành : Cho 2 học sinh ngồi cùng bàn giúp nhau sửa sang lại quần áo đầu tóc Em đã giúp bạn sửa những gì ? 2 bạn cùng giúp nhau sửa sang quần áo , đầu tóc Học sinh nêu Hoạt Động 3 : Giáo dục ý thức giữ vệ sinh Mục Tiêu : Giáo dục học sinh giữ vệ sinh cá nhân Cách tiến hành : Giáo viên cho học sinh hát bài “ rử mặt như mèo” Bài hát nói về con gì ? Mèo đang làm gì ? Mèo rửa mặt sạch hay dơ ? Các em có nên bắt trước mèo không ? à Giáo viên : các em phải rửa mặt sạch sẽ Học sinh hát Con mèo Rửa mặt Rửa dơ Không Hoạt Động 4 : Đọc thơ Muc Tiêu : Thuộc và thực hiện như câu thơ Cách tiến hành : Giáo viên hướng dẫn đọc “ Đầu tóc em phải gọn gàng Aùo quần sạch sẽ trông càng thêm yêu” Học sinh đọc 2 câu thơ này khuyên chúng ta luôn đầu tóc gọn gàng sạch sẽ Củng cố : Qua bài học hôm nay em học được điều gì ? Nhận xét Phải luôn ăn ở gọn gàng, sạch sẽ để giữ vệ sinh cá nhân . luôn được mọi người yêu thích Dặn dò : Chuẩn bị bài : Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập Rút kinh nghiệm: Thứ ngày tháng năm Tự nhiên và Xã hội Bài 4: BẢO VỆ MẮT VÀ TAI Mục tiêu: Kiến thức: Giúp học sinh nhận biết các việc nên làm và không nên làm để bảo vê mắt và tai Kỹ năng: Tự giác thực hành thường xuyên các hoạt động vệ sinh để giữ gìn mắt và tai sạch sẽ Thái độ: Có ý thức bảo vệ và giữ gìn vệ sinh mắt và tai Chuẩn bị: Giáo viên Sách giáo khoa Học sinh Sách giáo khoa Vở bài tập Các hoạt động dạy và học TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định : Hát Kiểm tra bài cũ : Con người gồm có những giác quan nào ? Vì sao chúng ta phải bảo vệ, giữ gìn các giác quan Học sinh nêu : mắt , mũi , tai Dạy và học bài mới: a) Giới thiệu bài : Cho học sinh quan sát các vật xung quanh Nhờ đâu ta quan sát được Em có nghe tiếng gì không ? nhờ đâu ? à Chúng ta phải biết bảo vệ chúng b) Hoạt động 1 : Làm việc với sách giáo khoa Mục tiêu: Học sinh nhận ra việc g
Tài liệu đính kèm: