Thiết kế bài giảng lớp 1 - Tuần 7 - Trường Tiểu Trà Lân

 I. MỤC TIÊU:

- Đọc được : p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr ; các từ ngữ ,câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27

- HS viết được : p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr ; các từ ngữ ứng dụng

- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh kể: Tre ngà

 II.CHUẨN BỊ:

 - Bảng ôn trang 56, Tranh minh họa cho câu ứng dụng

- Tranh minh hoạ cho truyện kể: tre ngà

 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 1.(5): Kiểm tra bài cũ: - viết bảng y tá, tre ngà

 - Đọc câu ứng dụng: bé bị ho, mẹ cho bera y tế xã

 - GV nhận xét ghi điểm

 

doc 14 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 902Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài giảng lớp 1 - Tuần 7 - Trường Tiểu Trà Lân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 7 	Thứ hai ngày 5 tháng 10 năm 2009
 TIÊNG VIỆT	ÔN TẬP
 	 I. MỤC TIÊU:
- Đọc được : p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr ; các từ ngữ ,câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27
- HS viết được : p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr ; các từ ngữ ứng dụng 
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh kể: Tre ngà
 	II.CHUẨN BỊ:
	- Bảng ôn trang 56, Tranh minh họa cho câu ứng dụng
- Tranh minh hoạ cho truyện kể: tre ngà
	III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1.(5’): Kiểm tra bài cũ: - viết bảng y tá, tre ngà
 - Đọc câu ứng dụng: bé bị ho, mẹ cho bera y tế xãù
 	 - GV nhận xét ghi điểm
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động học sinh
 2. Bài mới: Ôân tập
HĐ.1:(15’) Lập bảng ôn
GV ghi các âm vào cột của bảng ôn như sgk 
 a) Các chữ và âm vừa học:
b) Ghép chữ thành tiếng.
-Ghi vào cột dóng 2 con chữ đó 
 + Hoàn thành bảng ôn
*/ Giải lao (2’)
HĐ.2:(7’) Đọc từ ngữ ứng dụng
 Nhà ga, quả nho, tre già, ý nghĩ
- Đọc mẫu, giảng từ, hướng dẫn đọc
HĐ.3:(8’) Hướng dẫn viết bảng con 
 Viết mẫu: tre già, quả nho
-Hướng dẫn viết
GV theo dõi và sửa sai cho học sinh
*/ Tìm tiếng ngoài bài có âm mới
 Tiết 2
HĐ.1:(15’) Luyện đọc
-Đọc bài trên bảng lớp
-Đọc câu ứng dụng:
 GV đọc mẫu hướng dẫn đọc
-Đọc bài sgk 
*/ Giải lao (2’)
HĐ.2(10’) Kể chuyện Tre ngà
GV kể toàn bộ câu chuyện kèm theo tranh minh hoạ
-HD học sinh kể chuỵên theo tranh
Lưu ý: HS kha,ù giỏi kể 2 đến 3 đoạn của câu chuyện 
-Dùng câu hỏi gợi ý để học sinh kể
*/Ý nghĩa:Truyền thống đánh giặc cứu nước của trẻ nước Nam
HĐ.3:(10’) luyện viết
HD viết viết vở ôly
HĐ.4:(2’) Củng cố – dặn dò
Nhận xét giờ học
Xem trước bài Chữ thường chữ hoa 
-Hs nêu các âm vừa học
-HS đọc ở bảng ôn (Lớp, nhóm, cá nhân)
-HS ghép chữ ử cột dọc với chữ ở dòng ngang
- HS đọccác tiếùng ghép từ tiếng ở côït dọc với dấu thanh ở dòng ngang
 Lớp đọc đồng thanh cả bảng vừa lập
-Đoc từ ngữ nhóm, cá nhân,cả lớp
-đọc thầm
 Đọc theo hướng dẫn ( lớp, nhóm, cá nhân)
-HS viết bảng con
-HS tự tìm
-Đọc bài tiết 1
Đọc theo hướng dẫn của gv
Lớp đọc đồng thanh cá nhân, nhóm
-HS đọc chủ đề
-HS lắng nghe 
- HS kể theo nội dung từng tranh
Tranh 1: Có một em bế lên ba.
Tranh 2: Bỗng một hôm có người rao.
Tranh 3:Từ đó chú bỗng lớn ..
Tranh 4: Chú ngựa đi đến đâu.
Tranh 5: Gậy sắt gãy.
- Đọc ý nghĩa
-HS viết vở
 TOÁN 	KIỂM TRA
	I. MỤC TIÊU:
 - Nhâïn biết số lượng trong phạm vi 10; đọc, viết các số,
 - Nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10; nhận biết hình vuông, hình tròn, 	hình tam giác.
	III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Bài mới:(38’)
a) Phát đề kiểm tra
b) Gv hướng dẫn làm bài
Bài 1: Số ?
1
2
4
3
6
0
5
5
8
Bài 2: Viết các số 5, 2, 1, 8, 4
Theo thứ tự từ bé đến lớn:
Theo thứ tự từ lớn đến bé:
-Đáp án
0
1
2
3
4
3
4
5
6
0
1
2
3
4
5
5
6
7
8
9
10
-Từ bé đến lớn: 1, 2, 4, 5, 8
- Từ lớn đến bé: 8, 5, 4, 2, 1
.
Bài 3: Số ?
 Có  hình vuông? 
Cóhình tam giác?
-Thu bài
2. Dặn dò: Xem bài sau
-Có 2 hình vuông
- Có 5 hình tam giác
 Thứ ba ngày 29 tháng 9 năm 2009
	 TIẾNG VIỆT ÔN TẬP ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM
 I/ MỤC TIÊU:
 - Hs làm quen với cách đọc và viết chữ thường
	 - Nhận biết các chữ viết trong câu ứng dụng 
 II/ CHUẨN BỊ:
 1. GV bộ chữ ghi các âm
 2.HS: Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt
 III/ HOẠT ĐỌNG DẠY HỌC:
	1.Kiểm tra bài cũ: -HS đọc bài ở sgk (2em)
	 -Lớp viết bảng con: h, b, ng, g, gh, ngh, nhà lá, tre ngà
 -GV nhận xét 
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
2.Bài mới:(2’) a/ Giới thiệu bài
 -Hôm nay ta học ôn âm và chữ ghi âm
HĐ.1:(20’) Hướng dẫn nêu các âm đã học
 - GV bổ sung
GV nêu luật viết:
- g, gh khác ng, ngh
- g, ng ghép với o, a, ô.
- gh, ngh ghép với e, ê, i 
 * Giải lao
HĐ.2:(20’) Hướng dẫn viết
GV viết mẫu
 Đọc từ tuỳ chọn
Củng cố: (2’) 
Tiết 2
HĐ.1:(20’)Luyện đọc 
- GV đọc các từ tuỳ chọn 
 HĐ.2:(15’) luyện viết
- GV viết mẫu bảng lớp
 Hướng dẫn cách viết
Chấm nhậ xét
HĐ.3:(2’) Củng cố – dặn dò.
Nhận xét lớp học
Đọc lại bài , xem trước bài sau
-HS nêu:e, b, l, c, n, m, o, ô, u, ư, s, x, g, gh, ng, ngh, y, t, th, ch, a, d, đ, e. ê, v, ơ, q, qu, k
- Đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân 
 - Hs chu ý để ghi nhớ 
 - g đứng trước; a đứng sau
 HS theo dõi 
- Học sinh viết bảng con 
 - Đọc đồng thanh,nhóm, cá nhân
-HS cài bảng các từ đó
- Quan sát cách viết
- HS viết vào vở ô li 
 TOÁN:	PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3
 I.MỤC TIÊU :
 	- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3
 	- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3
 	- giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. Làm các bài tập 1,2,3 
	II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 	+ Các nhóm mãu vật có số lượng là 3,sgk,vbt
 	III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
	1.Kiểm tra bài cũ :(5’) -Làm bảng con: Điền dấu >, <, = 
	 8 > 4 5 = 5 3 < 7
 + Nhận xét bài cũ 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
2. Bài mới:(2’) Giới thiệu bài
HĐ.1:(17’) Giới thiệu phép cộng trong phạm vi 3
-Một con gà thêm một con gà nữa. Hỏi có mấy con gà?
H. 1 con gà them 1 con gà vậy có tất cả?
Vậy 1 thêm 1 bằng mấy?
-Ta thay từ thêm bằng dấu +
Vậy 1 + 1 = ?
- Các phép tính khác thực hiện tương tự
Các bước như trên rút ra được
2 + 1 = 3 1 + 2 = 3
 3 = 1 + 2= 2 + 1
*/ Giải lao
HĐ.2(19’) Luyện tập
Bài 1:Tính
Hướng dẫn làm bảng con
Bài 2: Tính
Hướng dẫn làm tính dọc
Nhận xét , chữa bài
Bài 3: Nối phép tính với số thích hợp
-Tổ chức trò chơi
Hai nhóm cử 2 bạn lên chơi
-Nhóm nào nối nhanh đúng là thắng
HĐ.3(2’) Dặn dò.
-Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 3
-Quan sát tranh
-HS nêu lại bài toán
-
-có tất cả 2 con gà
.bằng 2 
-HS cài dấu + 
Cài 1 + 1 = 2 
HS đọc 1 + 1= 2
HS nêu các bước tương tự 
- Đọc nhóm, lớp, cá nhân
-Đọc yêu cầu
1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 2 + 1 = 3
 1
 2
 3
+
 1
 1
 2
+
 2
 1
 3
+
Đọc yêu cầu
Đại diện nhóm chơi
2 + 1
1 + 2
1+ 1
1
2
3
	ĐẠO ĐỨC GIA ĐÌNH EM
 I.MỤC TIÊU:
 	- Bước đầu biết được trẻ em cĩ quyền được cha mẹ yêu thương, chăm sĩc.
	- Nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng, lễ phép, vâng lời ơng bà, cha mệ.
	- Lễ phép, vâng lời ơng bà, cha mẹ.
II. CHUẨN BỊ: Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa 
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ : (3’)
Để sách vở, đồ dùng bền đẹp em phải làm thế nào ?
-Nhận xét- ghi điểm
1. Bài mới:(2’) Giới thiệu bài 
(3’) Khởi động . hát
 HĐ.1:(10’) HStự kể về gia đình mình tên, tuổi, bố mẹ
- Công việc hằng ngày của bố mẹ
KL:Chúng ta ai cũng có gia đình, ở nha øta học bài làm bài và giúp bố mẹ việc vặt. 
*/ Giải lao
HĐ.2(10’) Xem tranh sgk
- Bố mẹ hướng dẫn con học bài
- Bố mẹ cùng con đi chơi công viên
- Gia đình sum hpọ một bữa ăn
- Em bé không có bố mẹ phải đi bán báo 
- KL: Chúng ta rất hạnh phúc được sống cùng gia đình..
- Gia đình chỉ có hai con góp phần hạn chế gia tăng dân số, góp phần cùng cộng đồng BVMT.
HĐ.3(5’) Trò chơi đống vai
Lần 1 Chơi thử
Lần 2 các nhóm biểu diễn
KL: Có nhiều cách ứng xử tuỳ từng tình huốngbổn phận các em phải biết vâng lời ông bà.
 HĐ.4(2’) Củng cố – dặn dò.
 Nhậïn xét giờ học 
- Nhớ vâng lời ông ba,ø cha mẹ
- Cất giữ gọn gàng sạch sẽ 
- Lớp hát bài “ cả nhà thương nhau” Thảo luận nhóm đôi
-Kể cho nhau nghe về gia dình của mình
- đại diện trình bày trước lớp
- hs từng nhóm xem tranh
- Kể từng nội dung của tranh
 Các nhóm đại diện kể
Nhóm khác nhận xét
Phân vai
1 bạn – mẹ 1 bạn - bé
1 bạn – bố 1 bạn - bà
- HS nhắc lại quyền của trẻ em
 Thứ tư ngày 7 tháng 10 năm 2009 
 	TIẾNG VIỆT 	CHỮ THƯỜNG - CHỮ HOA
	I/ MỤC TIÊU :
	- Bước đầu nhận diện được chữ hoa
 	 - Đọc được câu ứng dụng và các chữ in hoa trong câu ứng dụng
	- Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề : Ba vì
 	II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
	- Bộ chữ thường bộ chữ hoa
	- Tranh minh hoạ phần luyện nói Ba vì
 III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 	1.Kiểm tra bài cũ : ( 5’) - Đọc và viết : bé hà, chị kha 
 	 - Đọc câu ứng dụng : Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ 
 	Nhận xét bài cũ 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 2. Bài mới:(1’) Giới thiệu bài 
HĐ.1:(20’) GT chữ thường, chữ hoa
 H. chữ in hoa nào gần giống chữ thường?
H. Chữ in hoa nào không gần giống chữ thường?
 * Giải lao 
HĐ.2:(10’) Đọc bảng chữ in hoa , in thường
Hướng dẫn nhận diện chữ in hoa 
- in thường 
 - Cho luyện đọc toàn bài
 TIẾT2
 HS đọc chữ thường, chữ hoa
 - Chữ in hoa gần giống chữ thường c, e, ê, i, k, l, o, ô, ơ, p, s, t, u, ư, v, x, y.
- Chữ hoa không giống chữ thường a, ă, â, b, d, đ, g, h, m, n, q, r. 
-HS đọc lớp, nhóm, cá nhân
HĐ.1:(15’) Luyện đọc
-Đọc lại phần đã học ở tiết 1
-Đọc câu ứng dụng: Bố mẹ cho bé và chị kha đi nghỉ hè ở Sa Pa.
-Chỉ cho HS chữ in hoa trong câu Bố, Kha, Sa Pa 
 -Đọc bài SGK. GV đọc mẫu
HĐ.2:(10’) Luyện nói: Ba Vì
- Giáo viên treo tranh 
-Trong tranh vẽ gì?
- Cảnh Sa Pa có đẹp không?
-Cảnh Sa Pa có giống cảnh ở quê em không?
 GV nhận xét, ghi điểm 
HĐ.3: (10’) Luyện viết
-Hướng dẫn viết: 
 -Chấm –Nhận xét
HĐ.4:(2’) Củng cố, dặn dò:
 Đọc lại bài đã học
 - Xem trước bài ia
Học sinh luyện đọc tiếng từ ứng dụng
HS HS đọc câu ứng dụng
- HS đọc theo từng phần
Thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm trả lời
- Nhóm khác bổ sung
-HS viết vở ô ly
-Lớp đọc lại toàn bài
 	 	TỰ NHIÊNVÀ XÃ HỘI	 THỰC HÀNH ĐÁNH RĂNG VÀ RỬA MẶT
 I. MỤC TIÊU:
 	- Biết đánh răng, rửa mặt đúng cách
	- Biết chăm sóc răng đúng cách
 II.CHUẨN BỊ : - GV: Sách giáo khoa, tranh minh hoạ
 	 - Mô hình hàm răng
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 1. Kiểm tra bài cũ : (3’) 
	- Các em đánh răng rửa mặt vào lúc nào?
 -Nhận xét,ghi điểm
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
2. Bài mới :(1’) Thực hành 
 HĐ.1:(5’) Khởi động Trò chơi 
- HD chơi “làm theo cô nói không làm theo cô làm”
 HĐ.1(13’) Biết đánh răng đúng cách
 -Gv dùng mmô hìnhhàm răng chỉ mặt trong, mặt ngoài hàm răng
 -Hd cách đánh răng
 H. Mỗi ngày em đánh răng mấy lần? Vào lúc nào?
H. Đánh răng như vậy có lợi gì? 
H. Nếu đánh răng không đúng cách sẽ xẩy ra điều gì?
 HĐ.2 (17’) Thực hành rửa mặt
H. Trước khi rửa mặt emlàm gì?
H. Cầøn rửa mặt vào lúc nào?
KL: Chúng ta cần đánh răng rửa mặt..
HĐ.3(2’) Dặn dò 
nhắc lại nội dung bài học
 Nhận xét giờ học
- GV hô:cô bảo lau bảng – HS lau bảng 
-Gv hô: côbảo quét nhà – lớp quýet nhà
-HS chỉ mô hình nói
Lớp thực hành đánh răng
- Hai lần , buổi tối trước khi đi ngủ, buổi sáng sau khi ngủ dậy
- Không bị sâu răng
-Sẽ chảy máu và bị sâu răng
-Giặt khăn rửa tay, lau mặt, cổ, gáy, tai 
 	Thứ năm ngày 8 tháng10 năm 2009
	TOÁN 	LUYỆN TẬP
 I.MỤC TIÊU :
 	- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3
 	- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng
 	- giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. 
	II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 	+ Chuẩn bị các nhóm đồ vật có ssó lượng khác nhau. 
 	 + Các số 1,2,3,4,5,6, 7, 8 ,9. 10.	
	III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
	1.Kiểm tra bài cũ :(5’)	- làm bảng con:, = ?
 0..1 6 6 9  8 
 + Nhận xét bài cũ 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 2. Bài mới.(33’) Luyện tập chung
Bài 1: số ?
-GV hướng dẫn học sinh nhìn hình vẽ đọc bài toán,có 2 cách để điền :
+
 Bài 2: Tính 
 HDCách cộng dọc 
Giải lao:(2’)
 Bài3 số ?
Tính kết quả để điền vào ô trống
Chấm – chựa bài
Bài 5: Viết phép tính thích hợp.
Nhìn tranh viết phép tính 
Chấm bài – nhận xét
 HĐ.3(2’) Củng cố dặn dò
 -Nhận xét tiết học
-HS đọc y/c quan sát tranh
1
2
3
 + =
-Làm miệng
+++
+++
+++
 1 2 1
 1 1 2
 2	3 3
- Làm bảng con
- 1 + 1 = 3 2 + 1 = 3
 2 + 1 = 3
 HS làm vào vở
1
+
2
=
3
1
+
1
=
2
 	TIẾNG VIỆT :	 ia
	I/ MỤC TIÊU :
	- Học sinh đọc được : ia, lá tía tô ; từ và câu ứng dụng
 	 - Viết được: ia, lá tía tô
	- Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề : Chia quà
 	II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 	- GV : Cành lá tía tô 
 	 Tranh minh hoạ phần luyện nói về : Chia quà
 	III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết 1 :
 2.Bài mới:(1’)Giới thiệu vần ia 
HĐ.1 :(25’) Dạy vần ia :
 - Nhận diện vầnvần ia được tạo nên từ i và a
- So sánh ia với i
- Cài: ia
-Đánh vần: i - a –ia / ia 
- Tiếng khoá: tía
Phân tích tiếng tía
Cài tía
Đánh vần: tờ – ia – tia – sắc – tía / tía
* / Giải lao. 2’
c/. Đọc từ ứng dụng:
 tờ bìa vỉa hè
 lá mía tỉa lá
-Đọc mẫu, giảng từ, hướng dẫn đọc
- Tìm tiếng có vần mới ngoài bài
HĐ.2:(10’) Hướng dẫn viết bảng con :
+ Viết mẫu - ia, lá tía tô
HĐ.3 :(2’) Củng cố, dặn dò
Đọc lại toàn bài trên bảng 
Tiết 2 :
 HĐ.1 :(15’) a/Luyện đọc :
- Đọc bài bảng lớp 
- Đọc Câu ứng dụng
Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
- Tìm tiếng có âm mới học ?
- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Bé Hà nhổ cỏ chị Kha tỉa lá.
 -Đọc SGK 
HĐ,2:10’) Luyện nói :
 Phát triển lời nói theo nội dung : Chia quà
- trong tranh vẽ gì?
- Ai đang chia quà cho các bạn nhỏ trong tranh?
-Bà chia những gì? Các bạn có tranh nhau không?
- Ở nhà ai hay chia quà cho em?....
 HĐ.3:(10’) Viết vở tập viết
HD viết – cách cầm bút
Chấm- nhận xét
HĐ,4 :(2’) Củng cố, dặn dò
Nhận xét giờ học
Về xem trước bài:ua,ưa
 -Quan sát
- giống: i
- Khác: ia có thêm i 
- Cài: ia
Đánh vần đồng thanh, nhóm, cá nhân
-tiếng tía có 2 âm ghép lại, 
- cài tía
-Đánh vần ( cá nhân – đồng thanh)
-Đọc thầm
- Gạch chân tiếng có vần mới 
- Đọc (Cá nhân – đồng thanh)
HS tìm
HS quan sát 
- viết trên không bằng ngón trỏ
- Viết bảng con : 
Đọc lại bài tiết 1
( cá nhân – đồng thanh)
Thảo luận và trả lời : 
 - tỉa 
Đọc câu ứng dụng 
( Cá nhân – đồng thanh)
Đọc SGK ( cá nhân – đồng thanh)
Quan sát và Thảo luận nhóm đôi
Đại diện nhóm trả lời
Các nhóm bổ sung
-HS viết vào vở
	 Thứ sáu ngày 2 tháng 10 năm 2009 
	TẬP VIẾT: BÀI 5. CỬ TẠ, THỢ XẺ, CHỮ SÔÙ, CÁ RÔ.
	I/ MỤC TIÊU :
	- Học sinh viết đúng các chữ: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô
 	 - Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vỡ tập viết 1
	- Luyện chữ viết trau dồi vở sạch chữ đẹp.
 	III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 	1.Kiểm tra bài cũ : ( 5’) - Đọc và viết : ghế gỗ , lá tía tô 
 	 - Nhận xét bài cũ 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 2. Bài mới:(1’) Giới thiệu bài 
HĐ.1:(10’) a/ Gv giới thiệu mẫu chữ viết
- GV viết viết mẫu. Cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô 
- Nêu độ cao, khoảng cách các con chữ
- Giảng từ: cử tạ, thợ xẻ
 HĐ.2:(12’)HD viết bảng con
 GV sửa sai các con chữ
 * Giải lao 
 HĐ.2:(15’) Viết vở tập viết
GV nhắc lại quy trình, cách ngồi viết, cầm bút 
- Chấm bài – nhận xét cách viết
 HĐ.2:(2’) Dặn dò
 - Về viết bài vào vở ô ly
- HS đọc bài viết
 - Nhắc lại độ cao, khoảng cách các con chữ
HS hiểu được các từ 
-- HS tô trong không các con chữ
- Viết bảng con: Cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô 
- Hs viết vào vở
 TẬP VIẾT: BÀI 6. NHO KHÔ, NGHÉ Ọ,CHÚ Ý, CÁ TRÊ
	I/ MỤC TIÊU :
	- Học sinh viết đúng các chữ: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê
 	 - Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1
	- Luyện chữ viết trau dồi vở sạch chữ đẹp.
 	III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 	1.Kiểm tra bài cũ : ( 5’) - Đọc và viết : cử tạ, thợ xẻ, phá cỗ.
 	 - Nhận xét bài cũ 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 2. Bài mới:(1’) Giới thiệu bài 
HĐ.1:(10’) a/ Gv giới thiệu mẫu chữ viết
- GV viết viết mẫu. nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê 
- Nêu độ cao, khoảng cách các con chữ
- Giảng từ: nho khô, chú ý
 HĐ.2:(12’)HD viết bảng con
 GV sửa sai các con chữ
 * Giải lao 
 HĐ.2:(15’) Viết vở tập viết
GV nhắc lại quy trình, cách ngồi viết, cầm bút 
- Chấm bài – nhận xét cách viết
 HĐ.2:(2’) Dặn dò
 - Về viết bài vào vở ô ly
- HS đọc bài viết
 - Nhắc lại độ cao, khoảng cách các con chữ
HS hiểu được các từ 
-- HS tô trong không các con chữ
- Viết bảng con: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê
- Hs viết vào vở
	TOÁN 	 PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4
	I.Mục tiêu:
	- HS thuộc bảng cộng trong phạm vi 4 
	- Biét làm tính cộng các số trong phạm vi 4
	- HS yêu thích học toán, giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính 	toán
	II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 	+ Một số mẫu vật tranh vẽ như sgk 
 	III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
	1.Kiểm tra bài cũ: - Điền dấu : >, <, = ?
	1 + 1..1 + 2 1 + 2..2 + 1 2 + 1..1 + 1
	-Nhận xét
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
2. Bài mới:(2’) Giới thiệu bài
HĐ.1:(17’) Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 4.
Bài toán: Cài 3 con chim. Cài thêm 1 con chim nữa.Hỏi tất cả có mấy con chim?
H. Thêm thì làm phép tính gì?
Vậïy 3 + 1 = ?
GV cài 3 + 1 = 4
-Đọc: “Ba cộng một bằng bốn”
+ Tương tự giới thiệu phép tính cộng
2 + 2 = 4, 1 + 3 = 4, 
- 1 +3 = 3 + 1 = 4
Cấu tạo số 4. 4 =1 + 3 = 3 +1
HĐ.2(19’) Thực hành
Bài 1: Tính
Làm miệng
Bài 2: Tính
HD học sinh làm tính dọc viết các số thẳng cột, dấu cộng đặt cân giữa 2 số 
Nhận xét, sửa sai
Bài 3: >, <, =, ?
Thực hiện phép tính, lấy kết quả so sánh, điền dấu 
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
HS quan sát tranh để viết phép tímh
HĐ.4(2’) Dặn dò.
-Học thuộc bảmg cộng trong phạm vi 4
Làm bài tập trong sgk
- HS đọc lại bài toán
- Tất cả có 4 con chim
- Làm phép tính cộng
- 3 + 1 = 4
HS cài 3 + 1 = 4
HS đọc nhóm, lớp, cá nhân
-HS đọc
-Đọc yêu cầu
1 + 3 = 4 3 + 1 = 4 1 +2 = 3
2 + 2 = 4 2 + 1 = 3 1 + 1 = 3
- Đọc yêu cầu
+
+
+
+
+
 2 3 1 1 1 
 2 1 2 3 1 
 4 4 3 4 2
Đọc yêu cầu 
2 + 1= 3 1 + 3>3 1 + 1 <.3
- Đọc bài toán,
1
+
2
=
3
SINH HOẠT TẬP THỂ
 	 1. GV lần lượt cho học sinh lên bảng thi kể chuỵên
	- Nêu các câu chuyện đã học ? 
	-Các câu chuyện ngoài bài?
	+ Học sinh xung phong kể ?
 	2. GV nhận xét tuần quavà nhắc nhở lịch tuần tới
	- Đi học chuyên cần, đúng giờ
	-Ăn mặc gọn gàng sạch sẽ
 	3.Kết thúc:
	- Giáo viên nhận xét giờ học
	- Tuyên dương một số em có ý thức học tốt 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 tuan 7 TCKT.doc