Thiết kế bài giảng lớp 1 - Tuần 5 - Lê Xuân Linh Vũ

I-Mục Tiêu : HS đọc và viết được x , ch , xe , chó .

 -Đọc được câu ứng dụng : xe ô tô chở cá về thị xã .

 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề ; xe bò , xe lu , xe ô tô .

 -Hỗ trợ HS yếu nêu cấu tạo và đánh vần các tiếng từ có âm x , ch .

II-Chuẩn bị : GV mẫu chữ viết , bảng gài , chữ cái .

 HS bảng con , chữ cái , bảng gài .

 

doc 24 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 912Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài giảng lớp 1 - Tuần 5 - Lê Xuân Linh Vũ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Nhận xét tiết học . 
Toán 
Tiết 18 : Số 8 .
I-Mục Tiêu : Có khái niệm ban đầu về số 8 .
 -biết đọc viết số 8 , đếm và so sánh các số trong phạm vi 8 .
 -Nhận biết số lượng và vị trí số 8 trong dãy số từ 1 – 8 .
 Hỗ trợ HS yếu phân tích số , đếm số . 
II-Chuẩn bị : GV que tính , các chấm tròn , chữ số . 
 HS : que tính , bảng con , vở làm BT .
 III-Các hoạt động dạy và học : 
 1/Kiểm tra : “ Số 7” . 
 -GV gọi HS lên bảng điền số vào ô trống .
1
2
7
6
1
 HS ghi số 7 ở bảng con .
 2/Bài mới : “ Số 8” .
 Hoạt động của GV .
 Hoạt động của HS .
 a)GV giới thiệu số 8 . GV lấy 7 que tính thêm 1 que . Hỏi : Có mấy que ? 
 -7 chấm tròn , thêm một chấm tròn .
 -Tất cả có số lượng là mấy ? 
 -Giới thiệu số 8 in và 8 viết . 
b)Hướng dẫn thực hành 
 Bài 1 : Viết số 8 .
 Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống : 
Yêu cầu HS phân tích số : 
(8 gồm 7 và 1  ) 
Bài 3 :Viết số thích hợp vào ô trông rồi đọc to .
 Bài 4 : > , < , = ? 
8 que .
8 chấm tròn .
8 .
-HS đếm từ 1 – 8 và ngược từ 8 – 1 nhớ thứ tự của dãy số .
1 2 3 4 5 6 7 8 8 7 6 5 4 3 2 1 .
HS viết 1 dòng số 8 vào vở BT .
HS làm vở BT .
˜˜˜˜˜˜
˜˜
6
8
2
˜˜˜˜
˜˜˜˜
4
8
4
˜˜˜˜˜˜˜
˜
7
8
1
˜˜˜˜˜
˜˜˜
5
8
3
 1
 2
 3
 4
 5
 6
 7
 8
 8
 7
 6
 5
 4
 3
 2
 1
HS làm vở .
8 > 7 8 > 6 5 < 8 8 = 8 
7 5 8 > 4 .
 3/Củng cố : gọi HS đếm xuôi , ngược từ 1 – 8 và từ 8 – 1 , phân tích số 8 gồm 7 và ? .
 4/Dặn dò : Về tập viết số 8 , tập đếm xuôi , ngược cho thuộc dãy số . Chuẩn bị que tính tiết sau học số 9 . Nhận xét tiết học . 
NS: 26/08/08. Học vần .
ND:27/08/08.	Tiết 41-42 bài 19 : s , r .
I -Mục Tiêu : HS đọc và viết được : s , r , sẻ , rễ . 
 -Đọc được câu ứng dụng : bé tô cho rõ chữ và số .
 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : rổ , rá . 
 -Hỗ trợ HS yếu nêu cấu tạo và đánh vần các tiếng từ có âm s , r . 
II-Chuẩn bị : GV mẫu chữ viết , bảng gài , chữ cái .
 HS bảng con , chữ cái , bảng gài .
III-Các hoạt động dạy và học : Tiết 1 .
 1/Ổn định :
 2/Kiểm tra : “ x , ch ” .
 -Đọc bảng con : x , ch , xe , chó .
 -2HS đọc bài SGK .
 -HS viết bảng con : x , ch , chó .
 3/Bài mới : “ x , ch” .
 Hoạt động của GV .
 Hoạt động của HS .
 a)Dạy chữ s : GV giới thiệu chữ s ghi bảng . 
 Phát âm sờ uốn cong đầu lưỡi về phía vòm , hơi thoát ra xát mạnh không có tiếng thanh 
 -GV yêu cầu HS ghép tiếng sẻ 
 b)Dạy chữ r , GV ghi bảng ,
 Phát âm rờ : uốn đầu lưỡi về phía vòm , hơi thoát ra xát có tiếng thanh . 
 -Yêu cầu HS ghép tiếng rễ .
c)Hướng dẫn viết bảng con : s , r , e , ê cao 2 ô li, ? trên e , ~ trên ê . 
d)Hướng dẫn đọc từ ứng dụng :
HS nhận xét : gồm 1 nét xiên phải + nét thắt + nét cong hở phải . 
-So sánh s và x giống nét cong , khác s có thêm nét xiên và nét thắt . 
-HS ghép tiếng sẻ , nêu cấu tạo : s + e + ? , s trước e sau , ? trên e .
-Đánh vần : sờ – e – se – hỏi – sẻ / sẻ .
HS nhận xét : r gồm nét xiên phải + nét thắt +nét móc ngược .
-So sánh s và r : giống nhau nét xiên phải + nét thắt , khác kết thúc r là nét móc ngược , còn s là nét cong hở trái . 
-HS ghép tiếng rễ , nêu cấu tạo : r + ê + ~ , r trước ê sau , ~ trên ê . 
 -Đánh vần : rờ – ê – rê - ~ - rễ / rễ .
Su su , chữ số , rổ rá , cá rô . 
 Tiết 2 .
 3/Luyện tập : 
 Hoạt động của GV .
 Hoạt động của HS .
 a)Luyện đọc : 
 -Hướng dẫn đọc câu ứng dụng 
 b)Luyện viết vở :
 c)Luyện nói : rổ , rá . 
 -Trong tranh vẽ gì ? 
 -Rổ dùng để làm gì ? 
 -Rá dùng để làm gì ? 
-rổ rá khác nhau thế nào ? 
 -ngoài rổ rá còn loại nào khác được đan bằng tre không ? 
 -Ngày nay các em thấy rổ rá làm bằng gì ? 
 Giáo dục : nên làm nhẹ tay với đồ nhựa .
- HS đọc bài bảng lớp phần học ở tiết 1
Bé tô cho rõ chữ và số .
-HS đọc bài SGK cá nhân , đồng thanh 
HS trả lời câu hỏi ( nói tròn câu ) . 
Rổ , rá . 
-rửa rau , cá .
-vo gạo .
-nia , sàn , thúng .
-nhựa 
 5/Củng cố : HS nêu âm và tiếng vừa học , nêu cấu tạo sẻ , rễ . 
 6/Dặn dò : Đọc kỹ bài , luyện viết vở và bảng con .Xem trước bài k , kh tập phát âm , tập viết trước ở nhà . 
 Nhận xét tiết học . 
 Toán 
Tiết 19 : số 9 .
III -Mục Tiêu : Có khái niệm ban đầu về số 9 .
 -Biết đọc viết số 9 , đếm và so sánh các số trong phạm vi 9 .
 -Nhận biết số lượng và vị trí số 9trong dãy số từ 1 – 9 .
 Hỗ trợ HS yếu phân tích số , đếm số . 
II-Chuẩn bị : GV que tính , các chấm tròn , chữ số . 
 HS : que tính , bảng con , vở làm BT .
III-Các hoạt động dạy và học : 
 1/Kiểm tra : “ Số 8” . 
 -GV gọi HS lên bảng điền số vào ô trống .
1
2
7
8
9
7
4
1
 HS ghi số 8 ở bảng con .
 2/Bài mới : “ Số9” .
 Hoạt động của GV .
 Hoạt động của HS .
 a)GV giới thiệu số 9. GV lấy 8 que tính thêm 1 que . Hỏi : Có mấy que ? 
 -8 chấm tròn , thêm một chấm tròn .
 -Tất cả có số lượng là mấy ? 
 -Giới thiệu số 9 in và 9 viết . 
 b)Hướng dẫn thực hành : 
 Bài 1 : Viết số 9 .
 Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống : 
Yêu cầu HS phân tích số : 
(9 gồm 8 và 1  ) 
 Bài 3 : > , < , = ? 
 Bài 4 : số ? 
 Bài 5 : Viết số thích hợp vào ô trống :
9 que .
9 chấm tròn .
9 .
-HS đếm từ 1 – 9 và ngược từ 9 – 1 nhớ thứ tự của dãy số .
1 2 3 4 5 6 7 8 9 9 8 7 6 5 4 3 2 1 .
HS viết 1 dòng số 9 vào vở BT .
HS làm vở BT .
˜˜˜˜˜˜˜
˜˜
7
9
2
˜˜˜˜˜
˜˜˜˜
5
9
4
˜˜˜˜˜˜˜˜
˜
8
9
1
˜˜˜
6
9
3
˜˜˜˜˜˜
HS làm vở .
8 8 9 > 8 
9 > 8 8 7
9 = 9 7 6
8 <  7 < . 7 <  < 9 
 1
 2
 3
 4
 5
 6
 7
 8
 9
 9
 8
 7
 6
 5
 4
 3
 2
 1
 > 8 .> 7 6 < . < 8 .
 3/Củng cố : gọi HS đếm xuôi , ngược từ 1 – 9 và từ 9 – 1 , phân tích số 9 gồm 8 và ? .
 4/Dặn dò : Về tập viết số 9, tập đếm xuôi , ngược cho thuộc dãy số . Chuẩn bị que tính tiết sau học số 0 . 
 Nhận xét tiết học . 
Mỹ thuật .
Tiết 5 : Vẽ nét cong .
I-Mục Tiêu : Giúp HS nhận biết nét cong . 
 -Biết cách vẽ nét cong . 
 -Vẽ được hình có nét cong và vẽ màu theo ý thích .
 -Hỗ trợ HS yếu cách vẽ nét cong , gợi ý cho các em vẽ được hình có nét cong. 
-Chuẩn bị : GV một số tranh ảnh có nét cong như cây , dòng nước , con vật .
	HS vở tập vẽ , bút màu để vẽ .
I-Các hoạt động dạy và học : 
 1/Kiểm tra : “ Vẽ hình tam giác” .
 -Kiểm tra những em tiết trước vẽ chưa hoàn thành .
 -Kiểm tra dụng cụ để vẽ của HS .
 2/Bài mới : “ vẽ nét cong” .
Hoạt động của GV .
 Hoạt động của HS .
 a)Giới thiệu các nét cong . 
 -GV vẽ lên bảng một số nét cong , nét lượn sóng , nét cong khép kín cho HS nhận xét về các loại nét .
 -GV vẽ lên bảng : lá cây , quả , nước , dãy núi ..
 -GV gợi ý cho HS nhận ra các hình trên được tạo thành từ nét cong .
 b)Hướng dẫn cách vẽ nét cong : 
 GV vẽ lên bảng để các em nhận ra : 
 +Cách vẽ nét cong .
 +Các hình hoa , quả được vẽ từ nét cong , Các nét cong vẽ theo chiều mũi tên .
 c)Hướng dẫn thực hành : 
 GV gợi ý HS tìm hình định vẽ , cách vẽ hình vào vở . 
 -Vẽ vào phần giấy ở vở , vừa với khung giấy , không quá bé . 
 -Các em vẽ theo ý thích . 
Vườn hoa , vườn cây ăn quả , thuyền , biển , núi và biển .
 -Vẽ thêm hình phụ có liên quan như mặt trời , mây nếu vẽ cây .
-HS nhận xét : nét cong .
-HS vẽ tự do theo ý thích .
-Vẽ màu vào tranh theo ý thích . 
 4/Củng cố : GV thu sản phẩm , cho HS chọn những tranh ảnh đẹp của bạn mà các em thích , GV tuyên dương những tranh ảnh đẹp , đánh giá sản phẩm HS .
 5/Dặn dò : dặn những em chưa hoàn thành về nhà vẽ tiếp , quan sát hình dáng , màu sắc của cây , quả cây , hoa , chuẩn bị tiết sau vẽ hoặc nặn quả dạng tròn .
Nhận xét tiết học .
NS:27/08/08. Học vần 
ND:28/08/08. Tiết 43-44; bài 20 : k , kh .
I-Mục Tiêu : HS đọc và viết được : k , kh , kẻ , khế . 
 -Đọc được các từ và câu ứng dụng : chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê .
 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : ù ù , vo vo , roro , tu tu .. 
 -Hỗ trợ HS yếu nêu cấu tạo và đánh vần các tiếng từ có âm k kh . 
II-Chuẩn bị : GV mẫu chữ viết , bảng gài , chữ cái .
 HS bảng con , chữ cái , bảng gài .
III-Các hoạt động dạy và học : Tiết 1 .
 1/Ổn định :
 2/Kiểm tra : “ s , r ” .
 -Đọc bảng con : s , r , sẻ , rễ .
 -2HS đọc bài SGK .
 -HS viết bảng con : s , r , rễ , sẻ . 
 3/Bài mới : “ k , kh ” .
 Hoạt động của GV .
 Hoạt động của HS .
 a)Dạy chữ k : GV giới thiệu chữ k ghi bảng . 
 Phát âm ca .
 -GV yêu cầu HS ghép tiếng kẻ .
 b)Dạy chữ kh , GV ghi bảng .
 Phát âm khờ góc lưỡi lui về phía vòm mềm tạo ra khe hẹp xát nhẹ không có tiếng thanh .
 -Yêu cầu HS ghép tiếng khế .
 c)Hướng dẫn viết bảng con :k , h cao 5 ô li trên , e , ê cao 2 ô li, ? trên e , / trên ê . 
 d)Hướng dẫn đọc từ ứng dụng 
HS nhận xét : gồm 1 nét khuyết trên + nét thắt + nét móc ngược . 
-So sánh k và h giống nét khuyết trên , khác k có thêm nét thắt . 
-HS ghép tiếng kẻ , nêu cấu tạo : k + e + ? , k trước e sau , ? trên e .
-Đánh vần : ca – e – ke – hỏi – kẻû / kẻ .
HS nhận xét : kh gồm 2 con chữ , k trước h sau ..
-So sánh k và kh : giống k , khác kh có thêm h đứng sau .
-HS ghép tiếng khế , nêu cấu tạo : kh + ê + / , kh trước ê sau , / trên ê . 
 -Đánh vần : khờ – ê – khê - / - khế / khế .
Kẻ hở , kì cọ , khe đá , cá kho 
 Tiết 2 .
 3/Luyện tập : 
 Hoạt động của GV .
 Hoạt động của HS .
 a)Luyện đọc : 
-Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : 
 b)Luyện viết vở :
 c)Luyện nói : ù ù , vo vo , ro ro , tu tu 
 - Trong tranh vẽ gì ? 
 -Các con vật này có tiếng kêu như thế nào ? 
- Em còn biết có tiếng kêu nào khác không ? 
 -Có tiếng kêu nào người ta nghe thấy phải sợ ?
 -Có tiếng kêu nào người ta nghe thấy rất vui ? 
HS bắt chước tiếng kêu các con vật trong tranh .
- HS đọc bài bảng lớp phần học ở tiết 1
 Chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê 
-HS đọc bài SGK cá nhân , đồng thanh 
HS trả lời câu hỏi(nói tròn câu ) 
Cối xay , gió , tàu hỏa , xe đạp ong . 
-ù ù , vo vo , ro ro , tu tu .
-Tiếng máy dầu , tiếng máy bay 
-Tiếng súng nổ , tiếng trời gầm .
-Tiếng ve kêu , tiếng sáo thổi . 
 5/Củng cố : HS nêu âm và tiếng vừa học , nêu cấu tạo kẻ , khế . 
 6/Dặn dò : Đọc kỹ bài , luyện viết vở và bảng con .Xem trước bài ôn tập , tập ghép chữ và đọc trước ở nhà . 
 Nhận xét tiết học . 
 	Thủ công .
Tiết 5 : Xé dán hình vuông , hình tròn ( dạy xé dán hình tròn ) .
I-Mục Tiêu :HS làm quen với kỹ thuật xé , dán giấy để tạo hình . 
 -Xé và dán được hình tròn , biết cách dán cân đối .
 -Hỗ trợ HS yếu cách xé bằng 2 ngón tay .
 -Giáo dục tính cẩn thận , khéo tay . 
II-Chuẩn bị : GV bài mẫu , giấy màu , hồ dán , giấy trắng làm nền .
 HS : giấy màu hồ dán , thước kẻ , bút chì , vở thủ công .
III-Các hoạt động dạy và học : 
 1/Kiểm tra : “Xé dán hình vuông , hình tròn ( tiết 1 )”
 -Kiểm tra những em tiết trước chưa hoàn thành .
 -Kiểm tra dụng cụ HS .
 2/Bài mới : “ Xé dán hình vuông , hình tròn ( tiết 2 )”.
 Hoạt động của GV .
 Hoạt động của HS .
 a)GV giới thiệuhình tròn và cho HS quan sát vật mẫu . 
 b)GV hướng dẫn mẫu : 
 -Vẽ và xé hình vuông cạnh 8 ô , lật mặt sau xé lần 4 góc , chỉnh sửa cho thành hình tròn .
 -Xếp hình cân đối trước khi dán .
 c)Hướng dẫn thực hành : 
 -GV uốn nắn sửa sai HS , giúp HS yếu cách xé từng góc cho thành hình tròn . 
-HS quan sát hình tròn , nêu các vật códạng hình tròn ; nón lá , bánh xe , mâm , bàn tròn , mặt trăng . 
-HS thực hành xé dán .
 3/Củng cố : GV thu sản phẩm trưng bày , đánh giá , tuyên dương những sản phẩm đẹp . Đánh giá sản phẩm của HS . 
 4/Dặn dò :Dặn những em chưa hoàn thành về nhà xé tiếp , chuẩn bị tiết sau xé dán hình quả cam . 
 Nhận xét tiết học .
	Tự nhiên xã hội .
Tiết 5 : Vệ sinh thân thể .
I-Mục Tiêu : Giúp HS hiểu thân thể sạch sẽ giúp ta khỏe mạnh , tự tin . 
 -Biết việc làm nên làm và không nên làm giúp da sạch sẽ .
 -Có ý thức tự giác làm vệ sinh thân thể hằng ngày . 
 Hỗ trợ HS yếu nói tròn câu khi trả lời câu hỏi ( vốn Tiếng Việt) .
II-Chuẩn bị : GV xà phòng khăn mặt , bấm móng tay . 
III-Các hoạt động dạy và học :
 1/Kiểm tra : “ Bảo vệ mắt và tai” .
 -Em bảo vệ mắt bằng cách nào ? 
 -Em có nên đưa vật cứng vào mắt vào tai không ? tại sao ? 
 -Em có nên dụi tay bẩn vào mắt không ? 
 2/Bài mới : “ Vệ sinh thân thể” .
 Hoạt động của GV .
 Hoạt động của HS . 
 a)Hoạt động 1 : Những việc làm giữ vệ sinh thân thể .
 b)Hoạt động 2 : Biết những việc làm đúng , những việc làm sai .
Kết luận : tắm gội bàng xà phòng và nước sạch , thay quần áo nhất là quần lót , rửa chân tay , cắt móng .Những việc làm không nên làm như tắm ở ao hồ hoặc bơi ở những nơi không sạch .
 c)Hoạt động 3 : Biết trình tự các việc làm vệ sinh thân thể .
 -Hãy nêu những việc làm khi tắm ?
 -Nên rửa tay khi nào ? 
 -Nên rửa chân khi nào ? 
 -Kể những việc không nên làm ? 
GV gợi ý HS sửa chữa .
 d)Hoạt động 4 : Chọn đúng sai .
-HS hát rửa mặt như mèo . 
-HS làm việc theo cặp nói với nhau những việc làm của mình để giữ vệ sinh thân thể .
-HS đại diện nêu trước lớp những việc làm của mình 
HS làm việc với SGK ( theo nhóm ) .
HS xem tranh chỉ và nói việc làm của các bạn trong từng hình , nêu việc làm đúng , việc làm nào sai , tại sao ? 
HS trình bày trước lớp . 
Cả lớp thảo luận :
-Chuẩn bị nước sạch , khăn sạch , quần áo sạch . Chú ý tắm nơi kín gió . 
-Trước khi ăn , sau khi đi tiêu .
-Trước khi đi ngủ .
-Ăn bốc , cắn móng tay , đi chân đất .
Nên rửa tay trước khi ăn .
a)đúng b)sai 
móng tay dài không cắt .
a)đúng 	b)sai 
 3/Củng cố : Tắm gội bằng gì ? , rửa tay khi nào ? 
 4/Dặn dò : Xem kỹ lại bài , thực hành tắm gội thường xuyên . Xem trước bài chăm sóc và bảo vệ răng . 
 Nhận xét tiết học .
Hát .
Tiết 5 : Ôn tập 2 bài hát : quê hương tươi đẹp .
 Mời bạn vui múa ca . 
I-Mục Tiêu : Hát đúng giai điệu và lời ca .
 -Biết kết hợp vừa hát , vừa vỗ tay , đệm theo phách , tiết tấu .
 -Biết hát kết hợp một vài động tác phụ họa , trò chơi . 
II-Chuẩn bị : GV và HS song loan , thanh phách . 
III-Các hoạt động dạy và học : 
 1/Kiểm tra : “Mời bạn vui múa ca” . 
 Gọi 3 HS hát bài “ Mời bạn vui múa ca” , gõ phách theo tiết tấu . 
 2/Bài mới : “ Ôn tập 2 bài hát quê hương tươi đẹp , mời bạn vui múa ca” . 
 Hoạt động của GV .
 Hoạt động của HS .
 Hoạt động 1 :
 - Ôn tập bài Quê hương tươi đẹp .
 Hoạt động 2 :
 - Ôn tập bài : “ Mời bạn vui múa ca” .
 Hoạt động 3 : Tập biểu diễn .
 Hoạt động 4 : Trò chơi .
-Cả lớp vỗ tay hát : Quê hương tươi đẹp . 
-Hát gõ phách theo tiết tấu lời ca .
-HS từng nhóm biểu diễn trước lớp .
-Cả lớp hát kết hợp vỗ tay , gõ phách theo tiết tấu lời ca . 
-HS cá nhân từng em biểu diễn trước lớp . 
-HS từng tổ nhóm trình bày ( tự chọn 1 trong 2 bài trên ) . Biểu diễn trước lớp 
-Ôn trò chơi : “ cưỡi ngựa” theo bài đồng dao “ Ngựa ông đã về” .
 3/Củng cố : Gọi 5 em hát lại một trong hai bài hát , gõ phách theo tiết tấu lời ca .
 4/Dặn dò : Học thuộc 2 bài hát , tập gõ phách đệm . 
Nhận xét tiết học .
NS:27/08/08.	Học vần .
ND:29/08/08.	Tiết 45- 46, Bài :21 : Ôn tập .
I-Mục Tiêu : HS đọc viết được : u , ư , x , ch , s , r , k , kh .
 -Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng : xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú .
 -Nghe hiểu và kể lại chuyện theo tranh chuyện kể : Thỏ và sư tử . 
 -Hỗ trợ HS yếu nêu cấu tạo chữ và đánh vần , dùng lời nói để diễn đạt từng đoạn truyện theo tranh .
II-Chuẩn bị: GV bảng ôn , mẫu chữ viết .
 HS bảng con .
III-Các hoạt động dạy và học : Tiết 1 .
 1/Ổn định :
 2/Kiểm tra : “ k , kh” .
 -HS đọc bảng con : k , kh , kẻ , khế .
 -2HS đọc bài SGK .
 -HS viết bảng con : k , kh , khế .
 3/Bài mới : “ Ôn tập” .
 Hoạt động của GV .
 Hoạt động của HS .
 a) GV giới thiệu tiếng khỉ .
 b)Hướng dẫn ghép chữ .
 c)Hướng dẫn viết bảng con : 
xe chỉ :x , e , c, I, cao 2 ô li , h cao 5 ô li trên , ? trên I .
củ sả : c , u , s , a cao 2 ô li , ? trên u , ? trên a . 
 d)Hướng dẫn đọc từ ứng dụng : 
xe chỉ : dùng 2 hoặc 3 sợi chỉ quấn chặt vào nhau cho chắc hơn , sợi to hơn .
củ sả : dùng làm gia vị nấu ăn . 
-HS nêu cấu tạo ; kh + I + ? , kh trước , I sau , ? trên I . Đánh vần : khờ – I – khi – hỏi – khỉ / khỉ .
-HS ghép chữ thành tiếng , đọc theo cột dọc và cột ngang SGK , HS đọc cá 
nhân và đồng thanh .
 e
 i
 a
 u
 ư
 x
 xe
 xi
 xa
 xu
 xư
 k
 ke
 ki
 r
 re
 ri
 ra
 ru
 rư
 s
 se
 si
 sa
 su
 sư
 ch
che
chi
cha
chu
chư
 kh
khe
khi
kha
khu
khư
 Xe chỉ , củ sả , kẻ ô , rổ khế .
 	Tiết 2 .
 4/Luyện tập : 
 Hoạt động của GV .
 Hoạt động của HS . 
 a)Luyện đọc : 
 -Hướng dẫn đọc câu ứng dụng :
Sở thú : nơi nuôi nhiều thú để mọi người tham quan .
 Giáo dục : Chăm sóc vật nuôi .
 b) Hướng dẫn viết vở .
 c)Kể chuyện : Thỏ và sư tử .
 -GV kể diễn cảm theo tranh .
 +Tranh 1 : Thỏ đến gặp sư tử thật muộn .
 +Tranh 2 : Cuộc đối đáp giữa sư tử và thỏ .
 +Tranh 3 : sư tử nhìn xuống giếng thấy sư tử hung dữ đang chằm chằm nhìn mình .
 +Tranh 4 : Sư tử nhảy xuống giếng và chết .
Ý nghĩa : những kẻ hung ác và kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt .
 -HS đọc lại bảng ở tiết 1 .
 -xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú .
-HS viết vở .
-HS kể lại chuyện theo tranh .
-HS kể từng đoạn theo tranh .
HS yếu diễn đạt theo ý của mình . 
 5/Củng cố : HS đọc cá nhân bảng ôn .
 HS thi đua đọc các tiếng mới : xa xa , thi cử , ca thử . 
 6/Dặn dò : Đọc kỹ lại bài , luyện viết vở và bảng con . Xem trước bài p , ph , nh . nêu cấu tạo , so sánh ph và nh . 
Nhận xét tiết học .
	Toán .
Tiết 20 : Số 0 .
I-Mục Tiêu : Giúp HS : 
 -Có khái niệm ban đầu về số 0 .
 -Biết đọc viết số 0 . Nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 – 9 , biết so sánh số 0 với các số đã học . 
 -Hỗ trợ HS yếu tập đếm , và nhận biết thou tự của các số trong dãy số . 
II-Chuẩn bị : GV 4 que tính , chữ số 0 – 9 . 
 HS : Que tính , vở làm BT , bảng con .
III-Các hoạt động dạy và học : 
 1/Kiểm tra : “ Số 9” .
 Gọi 2 HS lên bảng điền số : 
1
 2
 3
 4
 5
 6
 7
 8
 9
9
 8
 7
 6
 5
 4
 3
 2
 1
 Hoạt động của GV . 
	Hoạt động của HS . 
 a)Giới thiệu số 0 : GV dùng 4 que tính , bớt từ que mỗi lần như vậy hỏi còn bao nhiêu que tính , cho đến khi không còn que nào .
 Cũng như vậy với 3 con cá , không còn con nào ta dùng số 0 .
GV giới thiệu số 0 in và 0viết . 
 b)Hướng dẫn thực hành : 
 Bài 1 : Viết số 0 .
 Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống :
 Bài 3 : Viết số thích hợp vào ô trống : 
 Bài 4 : , = ? 
-HS nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 – 9 .
§
§§
§§
§
§§
§§
§§
§§
§
§§
§§
§§
§§
§§
§§
§
§§
§§
§§
§§
§§
§§
§§
§§
§
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
 -HS đọc số , so sánh 0 và 1 , 1 và 0 , 0 0 .
Nhận biết số lớn nhất là số 9 , số bé nhất là số 0 .
-HS viết vào vở 1 dòng số 0 .
-HS làm vở .
 0
 1
 3
 5
 3
 1
 5
2
 6
 9
-HS làm vở BT . 
0 à 1 à 2	 0 à 1 à2 à 3 à 4à5
6 à 7 à 8 5 à 6 à7 à 8 à9
8 à 9 4 à 5 0 à 1	 0 à 1à2
-HS làm vở . 
0  1 0  5 7  0 8  8 .
2  0 8  0 0  3 4  4 
0  4 9  0 0  2 0 0 
 3/Củng cố : Gọi HS đếm xuôi từ 0 – 9 , ngược từ 9 – 0 .
 HS lên bảng so sánh 0 0 . 
 4/Dặn dò : Xem kỹ lại BT . Làm BT 4 vở BT . Tập đếm xuôi , ngược từ 0 – 9 , từ 9 – 0 . Xem trước bài số 10 . Số 10 gồm mấy chữ số ? 
Nhận xét tiết học .
 Sinh hoạt lớp . 
Tiết 5 .
I-Nhận xét đánh giá ưu khuyết điểm trong tuần :
 -Ưu : 
 +Chuẩn bị bài tốt .
 +Học tập chăm phát biểu . 
 +Vệ sinh cá nhân tốt .
 -Hạn chế :
 +Một số em chưa thuộc bài. 
 +Nói chuyện trong giờ học, 
 +HS tóc dài.
II-Biện pháp : Tuyên dương học sinh có cố gắng trong học tập : 
 +Nhắc nhở HS vi phạm .
III-Phương hướng : 
 +Chấn chỉnh nề nếp tác phong , lễ phép với người lớn , ông bà cha mẹ thầy cô .
 +Phụ đạo HS yếu chiều thứ năm , sáu .
 +HS thi đua học tốt , thi đua vở sạch chữ đẹp , rè

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 tuan 5(12).doc