Thiết kế bài giảng lớp 1 - Tuần 32

Thủ công(Tiết 19)

Gấp mũ ca lô(tiết 1)

I/Mục tiêu:

-Biết cách gấp mũ ca lô bằng giấy .

-Gấp được mũ ca lô bằng giấy . các nếp gấp tương đối phẳng thẳng

-HS khéo tay:Gấp được mũ ca lô cân đối đẹp

II/Chuẩn bị:GV:Cái mũ ca lô(Vật mẫu)

 HS:Giấy màu,hồ,

III/Các hoạt động dạy và học:

1.2/Kiểm tra:Gấp cái ví.

-Có mấy bước gấp cái ví?

-Kiểm ĐDHT của HS.

3/Bài mới:

 

doc 19 trang Người đăng hong87 Lượt xem 824Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài giảng lớp 1 - Tuần 32", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
à nhà thực hiện cho quen.
-Chuẩn bị:Giấy màu,keo, tiết sau gấp cái mũ ca lô.
Tập đọc(Tiết 43-44)
Hồ Gươm 
I/Mục tiêu:
-HS đọc trơn cả bài.phát âm đúng các tiếng,từ ngữ khó:khổng lồ,long lanh,lấp ló,xum xuê.Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
-Hiểu nội dung bài:Hồ gươm là mộy cảnh đẹp của thủ đô Hà Nội
-Trả lời câu hỏi 1,2/SGK.
-GDMT:Yêu cảnh đẹp của đất nước
II/Các hoạt động dạy và học:
1.2/Kiểm tra:
-Cậu em làm gì:
+Khi chị động vào con gấu bông?
+Khi chị lên dây cót chiếc ô tô?
-Vì sao cậu em cảm thấy buồn chán khi ngồi chơi một mình?
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
-Đọc mẫu 
-Lắng nghe 
Nội dung: Hồ gươm là mộy cảnh đẹp của thủ đô Hà Nội
-Nêu câu 
-Đánh số 
-Nhẩm câu 1:tìm tiếng khó?
-Hà Nội,Hồ Gươm,
-HS đọc 
-Nhẩm câu 2:tìm tiếng khó?
-một chiếc gương hình bầu dục,khổng lồ,
-HS đọc 
Chiếc gương:kiếng
Khổng lồ là to lờn,vĩ đại
-Nhẩm câu 3:tìm tiếng khó?
-màu son,con tôm,đền Ngọc Sơn,
-HS đọc 
-Nhẩm câu 4:tìm tiếng khó?
-lấp ló,gốc đa già,xum xuê,
-HS đọc 
-Nhẩm câu 5:tìm tiếng khó?
-Tháp Rùa,cổ kính,
-HS đọc 
-Nhẩm câu 6:tìm tiếng khó?
-gò đất,xanh um,
-HS đọc 
-Cho HS đọc lại các từ,cụm từ
-HS đọc 
-Thư giãn 
-Hướng dẫn HS đọc nối tiếp:câu,đoạn,bài
-HS đọc 
Nhắc nhở cách ngắt,nghỉ hơi.
-Hướng dẫn HS đọc toàn bài 
-HS đọc 
-Tìm tiếng trong bài có vần ươm?
-Gươm
-Nhìn tranh nói câu chứa tiếng có vần ươm,ươp?
-Đàn bướm bay quanh vườn hoa
-Giàn mướp sai trĩu quả
4.5/Củng cố-Dặn dò:
-Nhẩm lại bài chuẩn bị học tiết 2.
Tiết 2:
1.2/Kiểm tra:
-HS đọc lại các từ khó.
-HS đọc nối tiếp theo câu,đoạn,cả bài.
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
-Cho HS đọc bài và tìm hiểu
+Hồ gươm là cảnh đẹp ở đâu?
-Hà Nội
+Từ trên cao nhìn xuống,mặt Hồ Gươm trông như thế nào?
-Một chiếc gương bầu dục khổng lồ,sáng long lanh.
+Đọc những câu văn trong bài tả cảnh đẹp trong các bức ảnh SGK/119
-Cầu Thê Húc màu son,cong như con tôm
-Đền ngọc Sơn:Mái đền lấp ló bên gốc đa già,rễ là xum xuê
-Tháp Rùa:tường rêu cổ kính
-GDMT:Yêu cảnh đẹp của đất nước
-Thư giãn 
-Luyện luyện đọc SGK 2/3 HS 
-Thực hiện 
4.5/Củng cố-Dặn dò:
-HS đọc lại bài.
-Về nhà đọc bài.
-Chuẩn bị:Kể cho bé nghe .Đọc trước bài.
Toán(Tiết 125)
Luyện tập chung
I/Mục tiêu:
-Thực hiện được các phép tính cộng,trừ(không nhớ) số có hai chữ số.tính nhẩm,biết đo độ dài và làm tính với số đo độ dài,đọc giờ đúng.
-Thực hiện được các bài tập.1,2,3,4
II/Các hoạt động dạy và học:
1.2/Kiểm tra:Mô hình đồng hồ gồm có những gì?
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Đặt tính rồi tính:
-Thực hiện bảng con
37+21 47-23 49+20 39-16
52+14 56-33 42-20 52+25
Hỗ trợ HS yếu đặt tính
 37 52 47 56 49 42 39 52
 21 14 23 33 20 20 16 25
 58 66 24 23 69 22 23 77
2.tính
-Bảng lớp
23+2+1= 40+20+1= 90-60-20=
23+2+1=26 
 25 
40+20+1=61
 60
90-60-20=10
 30
-Thư giãn.
3.
-Thực hiện vào vở
Tóm tắt:
 Cm cm
 A B C
Bài giải
AB=6 cm
BC=3 cm
 6 Độ dài đoạn thẳng AC là:
 3 6 + 3 = 9 (cm)
 9 Đáp số:9 cm
4.Nối đồng hồ với câu thích hợp
-Thực hiện SGK
Cho HS nối ở SGK có sẵn hình
Bạn An ngủ dậy lúc 6 giờ sáng
Bạn An tưới hoa lúc 5 giờ chiều
Bạn An ngồi học lúc 8 giờ sáng
4.5/Củng cố-Dặn dò:
-Giáo dục HS Vận dụng đúng.
-Về nhà xem lại bài.
-Chuẩn bị:đồng hồ.Thời gian –Xem bài trước.
Thể dục (Tiết 32)
Bài thể dục –trò chơi vận động
I/Mục tiêu:
-thực hiện cơ bản đúng các động tác của bài thể dục phát triển chung(thực hiện t heo nhịp hô nhưng có thể còn chậm)
-Biết cách tâng cầu cá nhân hoặc chuyền cầu theo nhóm hai người (bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ)
-Vận dụng để vui chơi hàng ngày cùng các bạn
II/Chuẩn bị:GV:sân tập,
 HS:Dọn vệ sinh nơi tập,
III/Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp,báo cáo sỉ số.
-Nhận lớp,phổ biến nội dung bài học.
-Xoay các khớp
-Chạy nhẹ nhàng một hàng dọc,đi thường theo nhịp
-Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu
2/Phần cơ bản:
-Oân bài thể dục phát triển chung.
+Lần 1:GV hô
-Thực hiện
+Lần 2:do cán sự hô
-Thực hiện
+Thực hiện theo tổ
-Thực hiện
-Trò chơi “tâng cầu”
Cho hs tập hợp hai hàng dọc,quay mặt vào nhau tạo thành từng cặp.
+Cách chơi:Từng em(đứng tại chỗ hoặc di chuyển)dùng tay hoặc bảng gỗ nhỏ,hoặc vợt bóng bànđể chuyền cầu.
-Thực hiện
+Cho HS thực hiện từng đôi.
-Thực hiện
3/Phần kết thúc:
-Đi thường theo nhịp và hát
-Hệ thống bài.
-Nhận xét và giao bài tập về nhà.
Tập viết (Tiết 31)
Tô chữ hoa S,T
I/Mục tiêu:
-HS biết tô các chữ hoa S,T
-Viết đúng các vần,từ :ươm,ươp,iêng,yêng,lượm lúa,nườm nượp,tiếng chim,con yểng kiểu chữ viết thường,cỡ chữ theo vở tập viết 1,tập 2(Mỗi từ ngữ viết ít nhất được một lần) 
-Viết cẩn thận sạch,đẹp.
II/Chuẩn bị:GV:Chữ hoa Q,R,các vần từ ngữ ứng dụng.
 HS:Tập viết các chữ hoa trước.
III/Các hoạt động dạy và học:
1.2/Kiểm tra:ĐDHT của HS
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
-Giới thiệu chữ hoa: S,T
-Tập viết bảng con.
-Đính vần và hướng dẫn viết
-Thực hiện.
-Đính từ và hướng dẫn viết:
-Thực hiện.
-Thư giãn.
-Hướng dẫn HS viết vào vở:Nhắc tư thế ngồi.
-Thực hiện.
Giáo dục HS viết cẩn thận sạch,đẹp.
HS K-G viết đều nét,dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng,số chữ quy định trong vở tập viết 1,tập 2.
-Nộp tập.
-Phân loại,chấm.
4.5/Củng cố-Dặn dò:
-HS tô lại chữ hoa S,T
 -Về nhà viết phần tập viết ở nhà.
-Chuẩn bị:Tô chữ hoa U,Ư,V
 Chính tả -Tập chép(Tiết 15) 
 Hồ Gươm
I/Mục tiêu:
-Nhìn sách hoặc bảng chép lại cho đúng đoạn”Cầu Thê húccổ kính”:20 chữ trong khoảng 8-10 phút.
-Điền đúng vần ươm hay ươp,chữ c hoặc k vào chỗ trống.(Bài tập 2,3)
-Viết cẩn thận sạch,đẹp.
-GDMT:Chơi vui đoàn kết
II/Chuẩn bị:GV:Viết sẵn bài ở bảng phụ.
 -HS:Luyện viết từ khó ở nhà.
III/Các hoạt động dạy và học:
1.2/Kiểm tra:
-Viết từ:be toáng
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò 
-GV đọc.
-Lắng nghe.
-HS K-G đọc lại.
-Đoạn văn nói đến những cảnh gì của Hồ Gươm?
-Cầu Thê húc,đền Ngọc Sơn,tháp Rùa
-HS đọc câu 1:Tìm tiếng khó viết?
-màu son,cong,con tôm,
-Phân tích,viết bảng con.
-HS đọc câu 2:Tìm tiếng khó viết?
-lấp ló,gốc,xum xuê,
-Phân tích,viết bảng con.
-HS đọc câu 3:Tìm tiếng khó viết?
-Tháp rùa,cổ kính,
-Phân tích,viết bảng con.
-Đọc lại các từ khó.
-Thư giãn.
-Đọc lần 2.
-Lắng nghe.
-Chỉ bảng cho HS chép vào vở.
Nhắc nhở tư thế ngồi.Giáo dục HS viết cẩn thận sạch,đẹp.
Chỉ chậm cho HS yếu viết.
-Đọc lần 3-cho HS soát lỗi
-Thực hiện.
Luyện tập:
Bài 1:Điền vần ươm hay ươp?
Trò chơi c cờ
-GDMT:Chơi vui đoàn kết
Trò chơi cướp cờ
Những l.. lúa vàng ươm
Những lượm lúa vàng ươm
Bài 2:Điền chữ c hoặc k?
Qua ầu,gõ ẻng
Qua cầu,gõ kẻng
4.5/Củng cố-Dặn dò:
-Viết từ dễ sai.
-Về nhà viết từ sai thành một dòng đúng.
-Chuẩn bị:Luỹ tre -Luyện viết tiếng khó.
Toán(Tiết 126)
Luyện tập chung
I/Mục tiêu:
-Thực hiện được cộng,trừ(không nhớ) số có hai chữ số,so sánh hai số,làm tính với số đo độ dài,giải toán có môt phép tính
-Thực hiện được các bài tập.1,2,3
-HSKG: bài 4
II/Các hoạt động dạy và học:
1.2/Kiểm tra: Tính:
 26 88
 62 26
 88 62
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.>,<,=
-Thực hiện bảng lớp
a/32+740
 45+454+5
 55-540+5
a/32+7 < 40
 39
 45+4 < 54+5
 49 59
 55-5 > 40+5
 50 45
b/32+1414+32
 69-996-6
 57-157+1
b/32+14 = 14+32
 36 36
 69-9 < 96-6
 60 90
 57-1 < 57+1
 56 58
-Thư giãn
2.
-Thực hiện nháp
 Tóm tắt:
 Dài : 97 cm
 Cưa bớt : 2 cm
 Còn lại :cm?
 Bài giải:
 9 Thanh gỗ còn lại là:
 2 9 – 2 = 7 (cm)
 7 Đáp số: 7 cm
3.Giải bài toán theo tóm tắt sau:
-Thực hiện vào vở
 Giỏ 1 có:48 quả cam
 Giỏ 2 có:31 quả cam
 Tất cả có:quả cam?
4.HSKG thực hiện SGK
 Bài giải:
48 Số quả cam có tất cả là:
31 48+31=79(quả cam)
79 Đáp số:79 quả cam
4.5/Củng cố-Dặn dò:
-Giáo dục HS vận dụng chính xác.
-Về nhà làm bài 4(HS giỏi)
-Chuẩn bị:kiểm tra.Xem trước các bài tập.
Tự nhiên và xã hội(Tiết 32)
Gió
I/Mục tiêu:
-Nhận biết và mô tả cảnh vật xung quanh khi trời có gió
-GDMT:Cần mặc ấm để giữ gìn sức khoẻ
II/Các hoạt động dạy và học:
1.2/Kiểm tra:
-Nhìn lên bầu trời ta biết điều gì?
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
*Hoạt động 1:Quan sát tranh SGK
-So sánh các lá cờ:lúc có gió,lúc không có gió
- Tương tự:Ngọn cỏ lau
=>Do có gió.
-khi gió thổi vào người bạn cảm thấy thế nào?
-Mát mẻ,dễ chịu
=>Khi trời lặng gió,cây cối đứng yên.Gió nhẹ làm cho lá cây,ngọn cỏ lay động.Gió mạnh hơn làm cho cành lá nghiêng ngả,
-Thư giãn
*Hoạt động 2:Quan sát ngoài trời
-Nhìn xem các lá cây ,ngọn cỏ ngoài sân có lay động không?
-Tự nêu
-Từ đó em rút ra kết luận gì?
-Trời có gió
-HS K-G:Nêu tác dụng của gió đối với cong người?
-Phơi khô quần áo,hóng mát,.
=>Nhờ quan sát cây cối,mọi vật xung quanh và chính cảm nhận của mọi người mà ta biết được là khi đó trời lặng gió hay có gió.Khi trời lặng gió cây cối đứng yên.gió nhẹ làm cho lá cây lay động.Gió mạnh hơn cả cành lá đung đưakHi gió thổi vào người ta cảm thấy mát mẻ.
-GDMT:Cần mặc ấm để giữ gìn sức khoẻ
*Trò chơi:chong chóng
-Thực hiện
4.5/Củng cố-Dặn dò:
-Giáo dục HS có ý thức giữ ấm cơ thể
-Về nhà học bài.
-Chuẩn bị:Trời nóng.Trời rétù-Xem bài trước.
Tập đọc(Tiết 45-46)
Luỹ tre
I/Mục tiêu:
-HS đọc trơn cả bài.Đọc đúng các từ ngữ :luỹ tre,gọng vó,bóng râm.Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ và khổ thơ.
-Hiểu nội dung bài:Vẻ đẹp của luỹ tre vào những lúc khác nhau trong ngày .trả lời được câu hỏi 1,2/SGK
-GDMT:Không bẻ măng
II/Các hoạt động dạy và học:
1.2/Kiểm tra:Hồ Gươm
-Hồ Gươm là cảnh đẹp ở đâu?
-Từ trên cao nhìn xuống mặt hồ như thế nào?
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
-Đọc mẫu 
-Lắng nghe 
Nội dung :Vẻ đẹp của luỹ tre vào những lúc khác nhau trong ngày
-Nêu câu
-Đánh số 
-Nhẩm khổ thơ1:tìm tiếng khó?
-sớm mai,ngọn tre,gọng vó,mặt trời,
-HS đọc 
Sớm mai là buổi sáng
-Nhẩm khổ thơ 2 :tìm tiếng khó?
-trua đồng,bóng râm,bần thần,tiếng chim,
-HS đọc 
-Cho HS đọc lại các từ,cụm từ
-HS đọc 
-Thư giãn 
-Hướng dẫn HS đọc nối tiếp:câu,đoạn
-HS đọc 
Nhắc nhở cách ngắt,nghỉ hơi.
-Hướng dẫn HS đọc toàn bài 
-HS đọc 
-Tìm tiếng trong bài có vần iêng?
-tiếng
- Tìm tiếng ngoài bài có vần iêng?
-sầu riêng,
4.5/Củng cố-Dặn dò:
-Nhẩm lại bài chuẩn bị học tiết 2.
Tiết 2:
1.2/Kiểm tra:
-HS đọc lại các từ khó.
-HS đọc nối tiếp theo câu,đoạn,cả bài.
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
-Cho HS đọc lại bài
-Thực hiện 
-Những câu thơ nào tả luỹ tre buổi sáng?
Luỹ tre xanh rì rào,ngọn te cong gọng vó
-Đọc những câu thơ tả luỹ tre vào buổi trưa?	
-tre bần thần nhớ gió.
-GDMT:Không bẻ măng
-Hói-đáp về các loài cây
-Thực hiện 
Ví dụ:Bạn biết những cây gì?(cây dừa,cây chuối)
-Thư giãn 
-Luyện đọc cho HS và đối đáp
-Thực hiện 
4.5/Củng cố-Dặn dò:
-Giáo dục HS cố gắng luyện đọc nhiều.
-Về nhà đọc bài.	
-Chuẩn bị:Sau cơn mưa .Đọc trước bài.
Toán(Tiết 127)
Kiểm tra
Đề:
1/Đúng ghi đ,sai ghi s:
a/ 42 b/52+20=70 c/18cm-8cm=10 d/18cm-8cm=10cm
 35
 77
2/Khoanh vào chữ cái đặt rước cuâ trả lời đúng:
 a/”Tám mươi hai”viết la:
 A/28 B/802 C/82
 b/Số liền sau của 77 là:
 A/75 B/78 C/79
 c/số liền trước của 83 là:	
 A/82 B/81 C/80 
 d/Số lớn nhất có hai chữ số là:
 A/11 B/100 C/99
 e/Một tuần lễ có :
 A/7 ngày B/ 8 ngày C/9 ngày 
3/Đặt tính rồi tính: 
 15+32 68-24
 92-11 17+71
4/Lớp 1 A có 10 bạn nam và 6 bạn nữ.hỏi lớp 1 A có tất cả bao nhiêu bạn?
5/viết phép tính thích hợp
 Đặt đề toán thích hợp với phép tính
6/Đồng hồ chỉ mấy giờ(GV quay 9 giờ)
-Đồng hồ chỉ.
Đáp án :
1/Đúng 1 câu đạt 0,5 điểm
2 Đúng 1 câu đạt 0,5 điểm
3/ Đúng 1 câu đạt 0,5 điểm
4/Đúng lời giải:0,5 điểm
 Đúng phép tính:đạt 1 điểm,sai đơn vị trừ 0,5 điểm
 Đúng đáp số :0,25 điểm
5/Ghi đúng phép tính:0,25 điểm
 Đặt đúng đề toán:0,5 điểm
5/Ghi được đồng hồ chỉ 9 giờ :0,5 điểm
Đạo đức(Tiết 32)
Dành cho địa phương
Oân:Lễ phép ,vâng lời thầy cô giáo
I/Mục tiêu:
-Nhớ lại kiến thức đã học.
-Thực hiện được như bài đã học
-Vâng lời người lớn,nhường nhịn em nhỏ.
II/Các hoạt động dạy và học:
1.2/Kiểm tra:
-khi gặp bạn hái hoa,bẻ cành,em làm gì?
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
*Hoạt động 1:Cá nhân
-Em cần làm gì khi gặp thầy cô giáo trong trường?
-Em lễ phép chào thầy
-Khi đưa sách vở cho thầy cô giáo như thế nào?
-Lễ phép đưa ,nhận bằng hai tay
=>Khi gặp thầy cô giáo cần chào hỏi lễ phép.Khi đua hoặc nhận vật gì từ thầy cô giáo cân đưa,nhận bằng hai tay
-Thư giãn
*Hoạt động 2:nhóm đôi
-Kể cho nhau nghe mình đã lễ phép,vâng lời với thầy cô giáo như thế nào?
-Thảo luận 
-Trình bày 
-Nhận xét
4.5/Củng cố-Dặn dò:
-Giáo dục HS biết lễ phép,vâng lời thầy cô giáo.
-Về nhà xem lại bài
-Chuẩn bị:Oân lại các bài đã học.Xem bài trước.
Chính tả(Tiết 16)
Luỹ tre
I/Mục tiêu:
-Tập chép chính xác khổ thơ đầu bài”Luỹ tre” trong khoảng 8-10 phút.
-Điền đúng chữ n hay l 
-Viết cẩn thận sạch,đẹp.
-GDMT:Chăm sóc vật nuôi
II/Chuẩn bị:GV:Viết sẵn bài ở bảng phụ.
 -HS:Luyện viết từ khó ở nhà.
III/Các hoạt động dạy và học:
1.2/Kiểm tra:hS viết:Cầu Thê Húc
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò 
-GV đọc.
-Lắng nghe.
-HS K-G đọc lại.
-Những câu thơ nào tả luỹ tre buổi sớm?
-Luỹ tre xanh rì rào,ngọn tre cong gọng vó
-HS đọc dòng1:Tìm tiếng khó viết?
-sớm mai,
-Phân tích,viết bảng con.
-HS đọc dòng 2:Tìm tiếng khó viết?
- rì rào,
-Phân tích,viết bảng con.
-HS đọc dòng 3:Tìm tiếng khó viết?
- gọng vó,
-Phân tích,viết bảng con.
-HS đọc dòng 4:Tìm tiếng khó viết?
- mặt trời,
-Phân tích,viết bảng con.
-Thư giãn.
-Đọc lần 2.
-Lắng nghe.
-Chỉ bảng cho HS chép vào vở.
Nhắc nhở tư thế ngồi.Giáo dục HS viết cẩn thận sạch,đẹp.
Chûi chậm cho HS yếu viết.
-Đọc lần 3-cho HS soát lỗi
-Thực hiện.
Luyện tập:
Bài 2:Điền chữ n,l?
Trâu o cỏ,chùm quả ê
-GDMT:Chăm sóc vật nuôi
Trâu no cỏ,chùm quả lê
4.5/Củng cố-Dặn dò:
-Viết từ dễ sai.
-Về nhà viết từ sai thành một dòng đúng.
-Chuẩn bị:Cây bàng-Luyện viết tiếng khó.
Toán (Tiết 128)
Oân tập các số đến 10
I/Mục tiêu:
-Biết đọc,đếm,so sánh các số trong phạm vi 10,biết đo độ dài đoạn thẳng
-Thực hiện được các bài tập.1,3,2,4,5
II/Các hoạt động dạy và học:
1.2/Kiểm tra:
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Viết số từ 0 đến 10 vào dưới mỗi vạc của tia số:
-Thực hiện SGK
2.>,<,=
-thực hiện vào vở
a/97 25 86
 79 52 66
a/9 > 7 2 6
 7 2 6 = 6
b/64 38 26
 43 810 610
 63 310 22
b/6 > 4 3 < 8 2 < 6
 4 > 3 8 < 10 6 < 10
 6 > 3 3 < 10 2 = 2
-Thư giãn
-SGK
3.
-Thực hiện bảng lớp
a/Khoanh vào số lớn nhất:6,3,4,9
a/Khoanh vào số lớn nhất:6,3,4,9
b/Khoanh vào số bé nhất:5,7,3,8
b/Khoanh vào số bé nhất:5,7,3,8
4.Viết các số 10,7,5,9 theo thứ tự:
SGK
a/Từ bé đến lớn:
5,7,9,10
b/Từ lớn đến bé:
10,9,7,5
4.Đo độ dài của các đoạn thẳng:
-SGK
Cho HS đo và viết số đo vào từng đoạn thẳng
4.5/Củng cố-Dặn dò:
-Giáo dục HS vận dụng chính xác.
-Về nhà học bài,làm bài 2 cột 3(HS K-G).
-Chuẩn bị:Luyện tập chung-Xem bài trước.
Thủ công(Tiết 32)
Cắt,dán trang trí ngôi nhà (Tiết 1)
I/Mục tiêu:
-Biết vận dụng các kiến thức đã học để cắt,dán và trang trí ngôi nhà.
-Cắt dán trang trí được ngôi nhà yêu thích.có thể dùng bút màu để vẽ trang trí ngôi nhà.đường cắt tương đối thẳng.Hình dán tương đối phẳng.
-Có ý thức giữ vệ sinh sau khi học xong.
II/Chuẩn bị:GV:ngôi nhà mẫu,giấy màu,kéo,keo,
 HS:giấy màu,keo,kéo,
III/Các hoạt động dạy và học:
1.2/Kiểm tra:ĐDHT của HS
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò 
a/Hướng dẫn quan sát và nhận xét:
-Quan sát và nhận xét.
-Ngôi nhà được cắt dán từ những hình nào? 
-hình tam giác,hình chữ nhật,hình vuông
-Ngôi nhà gồm có các bộ phận nào?
-Mái nhà,thân nhà,cửa sổ,cửa ra vào.
b/Hướng dẫn cách kẻ,cắt
-quan sát và lắng nghe
-Kẻ,cắt thân nhà:dài 8 ô , rộng 5 ô
-Kẻ,cắt mái nhà: từ hình chữ nhật ta kẻ :8 ô,6 ô,kẻ xéo vào 2 ô
-Kẻ cắt cửa sổ,cửa ra vào:hình chữ nhật:4-2 ô,hình vuông:2 ô
-Thư giãn
-Thực hành:Kẻ,cắt các bộ phận của ngôi nhà
Với HS khéo tay:kẻ cắt được các bộ phận của ngôi nhà thẳng.
-Thực hiện
4.5/Củng cố-Dặn dò:
-Giáo dục HS có đôi tay khéo léo.
-Về nhà tập cắt lại.
-Chuẩn bị:keo,tiết sau học bài: dán ngôi nhà.
Tập đọc(Tiết 47-48)
Sau cơn mưa
I/Mục tiêu:
-HS đọc đúng các từ ngữ:mưa rào,râm bụt,xanh bóng,nhởn nhơ ,sáng rực,mặt trời,quây quanh,vườn.Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
-Hiểu nội dung:Bầu trời,mặt đất,mọi vật đều tươi vui sau trận mưa rào
-Trả lời được câu hỏi 1,2/SGK
-GDMT:Cần dọn vệ sinh sau cơn mưa
II/Các hoạt động dạy và học:
1.2/Kiểm tra:
- Em hiểu con trâu sắt trong bài là gì?
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
-Đọc mẫu 
-Lắng nghe 
Nội dung : Bầu trời,mặt đất,mọi vật đều tươi vui sau trận mưa rào
-Nêu câu 
-Đánh số 
-Nhẩm câu 1 -tìm tiếng khó?
-mưa rào,
-HS phân tích-đọc 
Cho HS đọc cụm từ:trận mưa rào
-Nhẩm câu 2-tìm tiếng khó?
-râm bụt,
-HS phân tích-đọc 
Cho HS đọc cụm từ:đoá râm bụt
-Nhẩm câu 3-tìm tiếng khó?
-xanh bóng,giội rửa,
-HS phân tích-đọc 
-Nhẩm câu 4-tìm tiếng khó?
-nhởn nhơ,sáng rực,mặt trời,
-HS phân tích-đọc 
Cho HS đọc cụm từ:ánh mặt trời
-Nhẩm câu 5-tìm tiếng khó?
-quây quanh,vườn,..
-HS phân tích-đọc 
-Cho HS đọc lại các từ,cụm từ
-HS đọc 
-Thư giãn 
-Hướng dẫn HS đọc nối tiếp:câu,đoạn
-HS đọc 
Nhắc nhở cách ngắt,nghỉ hơi.
-Hướng dẫn HS đọc toàn bài 
-HS đọc 
-Tìm tiếng trong bài có vần ây?
-mấy,mây,quây
-Phân tích-đọc
-Tìm tiếng ngoài bài có vần ây,uây?
-xây nhà-phân tích:xây
-Khuấy bột:phân tích:khuấy 
4.5/Củng cố-Dặn dò:
-Nhẩm lại bài chuẩn bị học tiết 2.
Tiết 2:
1.2/Kiểm tra:
-HS đọc lại các từ khó.
-HS đọc nối tiếp theo câu,đoạn,cả bài.
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
-Cho HS đọc lại bài.
-Thực hiện 
+Sau trận mưa rào mọi vật thay đổi như thế nào?
-Những đoá râm bụt thêm đỏ chói
-Bầu trời xanh bóng như vừa được giội rửa
-Mấy đám mây bông trôi nhởn nhơ,sáng rực lên trong ánh mặt trời
+Đọc câu văn tả cảnh đàn gà sau trận mưa?
-Mẹ gà.trong vườn
-GDMT:Cần dọn vệ sinh sau cơn mưa
-Trò chuyện về mưa
-Thực hiện
Ví dụ:Bạn thích trời mưa hay nắng?
-Thư giãn 
-Luyện đọc SGK 2/3 HS
-Thực hiện 
4.5/Củng cố-Dặn dò:
-Giáo dục HS luyện đọc nhiều.
-Về nhà đọc bài.
-Chuẩn bị:Cây bàng .Đọc trước bài.
Kể chuyện(Tiết 7)
Con rồng cháu tiên
I/Mục tiêu:
-Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh.
-Hiểu ý nghĩa của câu chuyện:Lòng tự hào của dân tộc ta về nguồn gốc cao quý,linh thiêng của dân tộc.
-GDMT:Tự hào về cội nguồn dân tộc
II/Các hoạt động dạy và học:
1.2/Kiểm tra:hS kể lại câu chuyện”Dê con nghe lời mẹ”
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
GV kể-Tóm nội dung.
-Lắng nghe.
-Tranh 1 vẽ cảnh gì?
-Lạc Long quân vá Aâu Cơ gặp nhau ,sinh được 100 người con
-Gia đình Lạc Long Quân sống như thế nào?
-Đầm ấm,hạnh phúc
-Tranh 2 vẽ cảnh gì?
-Lạc Long quân hoá rồng
-Lạc long quân hoá rồng bay đi đâu?
-Bay về biển
- Tranh 3 vẽ cảnh gì?
-Aâu cơ và các con gọi Lạc Long quân trở về
-Aâu cơ và các con làm gì?
-Trèo lên đỉnh núi cao gọi Lạc Long quân trở về
- Tranh 4 vẽ cảnh gì?
-Aâu Cơ,Lạc Long Quân chia tay cùng với nửa đàn con
-cuộc chia tay diễn ra thế n

Tài liệu đính kèm:

  • docTuyet tuan 32.doc