Thiết kế bài giảng lớp 1 - Tuần 26 năm 2014

I. Mục tiêu:

 - HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các tiếng, từ: lòng mẹ, mặt trời, rồi lặn, lon ton.

 - Ôn các vần uôi, ươi

 - Hiểu tình cảm của bạn nhỏ đối với mẹ và cô.

 - Học thuộc lòng bài thơ

II. Đồ dùng dạy học:

- GV: Tranh minh họa SGK.

- HS: SGK

III. Các hoạt động dạy - học:

 

doc 22 trang Người đăng hong87 Lượt xem 665Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài giảng lớp 1 - Tuần 26 năm 2014", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nh động và việc làm của các bạn trong tranh 1 và 2 cho chúng ta biết khi nào cần nói lời cảm ơn, khi nào cần nói lời xin lỗi.
*. HĐ 2: Làm bài tập 2
+ Mục tiêu: Biết nói cảm ơn, xin lỗi trong giao tiếp.
+ Tiến hành: GV chia nhóm và giao việc:
- Các nhóm quan sát thảo luận ND từng tranh vẽ
- Các nhóm báo cáo kết quả trước lớp.
*. HĐ 3: Bài tập 4. Trò chơi - đóng vai”
+ Mục tiêu: củng cố nội dung bài, gây hứng thú cho HS học tập.
+ Tiến hành: GV giao nhiệm vụ cho các nhóm.
 - Nhóm 1,2,3: Đóng vai về chủ đề nói lời cảm ơn.
 - Nhóm 4,5,6: Đóng vai về chủ đề nói lời xin lỗi.
- Có nhận xét gì về cách ứng xử trong tiểu phẩm của bạn ?
- Em cảm thấy NTN khi được bạn cảm ơn ?
- Em cảm thấy NTN khi được nhận lời xin lỗi ?
. Kết luận: Qua các tình huống trên:
- Khi nào cần nói lời cảm ơn ?
- Khi nào cần nói lời xin lỗi ?
	 4. Củng cố - dặn dò: 
- Vừa học bài gì ?
Nhận xét giờ học.
Về thực hiện theo bài học.
- HS nêu miệng.
HS quan sát tranh 1 và tranh 2.
- Đang chia quà cho bạn.
- Cảm ơn bạn.
- Vì được bạn cho quà.
- Để tỏ lòng biết ơn người đã quan tâm đến mình.
- 1 bạn đi học muộn xin lỗi cô giáo.
- Vì đi học muộn làm ảnh hưởng đến cô giáo và các bạn.
- Tỏ ý ân hận vì mình đã làm phiền người khác.
HĐ nhóm 4.
- Các nhóm thảo luận.
Tranh 1: Cần nói cảm ơn vì bạn đến chúc mừng sinh nhật của mình.
Tranh 2: Nói lời xin lỗi vì làm rơi hộp bút của bạn.
Tranh 3: Xin lỗi vì sơ ý làm vỡ lọ hoa.
 Hoạt động nhóm
 Các nhóm thảo luận, đóng vai.
 Các nhóm trình bày trước lớp
CN nhận xét.
Hài lòng.
Hết giận.
- Khi được người khác quan tâm giúp đỡ
- Khi làm phiền người khác
- HS nêu
 ––––––––––––––––
 Ngày soạn : Thứ hai ngày 24 tháng 2 năm 2014. 
	Ngày dạy : Thứ ba ngày 25 tháng 2 năm 2014. 
 	 ( Chuyển day : Ngày ... / ) 
 Tuần 26: Tiết 101: Toán
 Bài : Các số có hai chữ số
I. Mục tiêu: 
- Nhận biết số lượng biết đọc, viết,đếm các số từ 20 - > 50
- Nhận biết được thứ tự các số từ 20 -> 50
II. Đồ dùng dạy học: 
- GV: Que tính.
- HS: SGK
III. Các hoạt động dạy - học:
1. ổn định tổ chức: Hát
	2. Kiểm tra bài cũ: 
 Đặt tính rồi tính
 60 + 30 80 - 20 70 - 30
	 3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài - ghi bảng: 
b. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
*. Giới thiệu các số từ 20 -> 30:
 GV lấy 20 que tính ( 2 bó 1 chục que tính) 
- Thêm 3 que tính
 - 20 que tính và 3 que tính là bao nhiêu que tính?
 => Vậy 20 và 3 là bao nhiêu?
- Số 23 được đọc như thế nào?
- Số 23 được viết như thế nào?
- Số 23 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Cho HS đọc. 
- Cho HS viết bảng con số 23
- Yêu cầu HS: dùng 20 que tính đó và một số que tính rời lập các số khác; sau đó cài số chỉ số lượng que tính.
 *. Giới thiệu các số từ 30 -> 40:
Lấy 3 chục que tính (gồm 3 bó).
- Lấy thêm 6 que tính rời. 
- 30 que tính thêm 6 que tính là bao nhiêu que tính?
=> Vậy 30 và 6 là bao nhiêu?
- Số 36 được đọc như thế nào?
- Số 36 được viết như thế nào?
- Số 36 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Cho HS đọc.
- Yêu cầu HS viết bảng con số 36
- Yêu cầu HS: dùng 30 que tính đó và một số que tính rời lập các số khác; sau đó cài số chỉ số lượng que tính.
 *. Giới thiệu các số từ 40 -> 50:
 Lấy 40 que tính (gồn 4 bó)
- Lấy thêm 2 que tính rời.
- 40 que tính thêm 2 que tính là bao nhiêu que tính?
=> Vậy 40 và 2 là bao nhiêu?
- Số 42 được đọc như thế nào?
- Số 42 được viết như thế nào?
- Số bốn mươi hai gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Cho HS đọc.
- Yêu cầu HS viết bảng con số 42
- Yêu cầu HS: dùng 40 que tính đó và một số que tính rời lập các số khác; sau đó cài số chỉ số lượng que tính.
 * GV ghi bảng theo thứ tự : 20, 21, 22....29
- Nhận xét các số trên là số có mấy chữ số?
*. Thực hành:
+ Bài 1: Viết số.
a. GV đọc: Hai mươi, hai mươi mốt, hai mươi hai, hai mươi ba, hai mươi tư, hai mươi lăm, hai mươi sáu, hai mươi bảy, hai mươi tám, hai mươi chín.
b. Cho HS viết vào SGK (phần b bài 1) theo mẫu.
+ Bài 3: Viết số
 Giới thiệu các số từ 40 -> 50
+ Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó.
- Củng cố thứ tự các số.
- Các số này là những số có mấy chữ số?
	4. Củng cố - dặn dò: 
- Vừa học các số từ bao nhiêu đến bao nhiêu?
- Nhận xét giờ học.- Về ôn lại bài - Chuẩn bị bài sau.
- Lớp làm bảng con
- HS lấy 2 bó que tính mỗi bó 1 chục que tính. Lấy thêm 3 que tính rời.
- 23 que tính.
- Là 23 (hai mươi ba)
- Hai mươi ba
- Chữ số 2 đứng trước, chữ số 3 đứng sau
- 2 chục và 3 đơn vị
- HS đọc CN + ĐT
- HS viết bảng con.
- HS thực hiện bằng que tính sau đó nêu kết quả. (Cài bảng KQ)
 HS thực hiện theo yêu cầu
- 36 que tính
- Là 36,- Ba mươi sáu
- Chữ số 3 đứng trước, chữ số 6 đứng sau.
- 3 chục và 6 đơn vị.
- HS đọc CN + ĐT
- HS viết bảng con
- HS thực hiện bằng que tính sau đó nêu kết quả. (cài bảng KQ)
- 42 que tính
- Là 42
- Bốn mươi hai
- Chữ số 4 đứng trước, chữ số 2 đứng sau
- 4 chục và 2 đơn vị.
- HS đọc CN + ĐT
- HS viết bảng con
- HS thực hiện bằng que tính sau đó nêu kết quả
- HS đọc
- Là những số có 2 chữ số.
a. HS viết vào bảng con: 20; 21; 22...29
- HS đọc các số trên.
- HS viết vào SGK
 HS nêu yêu cầu bài
 HS viết bảng con - CN lên bảng
 40; 41; 42....50
 HS nêu yêu cầu
3 HS lên bảng - Lớp làm vào SGK
 24
 25
26
 27
28
 29
30
31
32
 33
 34
 35
 36
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
39
40
41
 42
43
44
45
46
47
48
49
50
- Là những số có 2 chữ số
- HS nêu
Tuần 26: Tiết 7: Chính tả( tập chép)
 Bài : Mẹ và cô
I. Mục tiêu: 
 - HS chép lại chính xác, trình bày đúng khổ thơ thứ 3 của bài. 
 - Làm đúng các bài tập chính tả.
 - Điền vần uôi hay ươi chữ g hay gh
 - Nhớ và nắm chắc chính tả. 
II. Đồ dùng dạy học: 
- GV: SGK. 
- HS: SGK
III.Các hoạt động dạy - học:
1. ổn định tổ chức:
	2. Kiểm tra bài cũ:
	 3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu - ghi bảng: 
b. Hướng dẫn tập chép: 
+ Giáo viên chép khổ thơ 1 lên bảng.
- Tìm chữ dễ viết sai ?
- Cho HS đánh vần, đọc trơn
- GV đọc: rồi sà, lòng mẹ
+ HD cách chép bài.
- Hướng dẫn tư thế ngồi viết.
- GV đọc chậm bài.
- GV chữa một số lỗi sai phổ biến
 VD : sà -> xà
 Buổi chiều -> buổi triều
- Thu chấm bài - nhận xét
c- Hướng dẫn làm bài tập chính tả: 
a. Điền uôi hay ươi
 CN lên bảng - lớp làm vào vở
b. Điền chữ: g hay gh
	4. Củng cố - dặn dò: 
- Vừa tập viết bài gì ?
- Đọc lại bài tập chép. 
- Về luyện viết bài vào vở.
- 3 HS đọc bài + ĐT 1 lần
- rồi sà, lòng mẹ
- HS đánh vần, đọc trơn. 
- HS viết bảng con
- HS đọc thầm , chép bài
- HS soát lỗi gạch dưới những lỗi sai
HS nêu yêu cầu
HS làm và chữa bài
 Khánh năm tuổi đã theo anh ra vườn tưới cây. nhờ anh em khánh chăm tưới, cây cối trong vườn rất tươi tốt.
 HS nêu yêu cầu
 HS làm và chữa bài
 gánh thóc
 ghi chép
- HS nêu: Bài Mẹ và cô
- 4 - 5 em đọc cả bài.
 Tuần 26: Tiết 4: Tập viết 
 Bài : Tô chữ hoa: H - I - K
I. Mục tiêu: 
 - HS biết tên và tô được các chữ hoa: H, I, K
 - Viết đúng các vần iêt - uyêt - iêu - yêu và các từ ngữ : hiếu thảo, yêu mến,ngoan ngoãn,đoạt giải.kiểu chữ viết thường, theo vở TV1,T 2(mỗi từ ngữ viết ít nhất 1 lần) HS khá,giỏi viết đều nét,đúng khoảng cách giữa các con chữ viết đủ số dòng số chữ theo mẫu vở TV1,T 2. 
 - Giáo dục HS tính cẩn thận, kiên trì khi tập viết. 
II. Đồ dùng dạy học: 
- GV: Bài viết mẫu. 
- HS: VTVt2
III. Các hoạt động dạy - học:
1. ổn định tổ chức:
	2. Kiểm tra bài cũ:
 - GV đọc: chăm học, vườn hoa, ngát hương
	3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu - ghi bảng: 
b. Hướng dẫn tô, viết chữ hoa: 
- Cho HS quan sát nhận xét.
* GV đưa mẫu chữ H
+ Có chữ gì ?
+ Nằm trong khung hình gì ? 
+ Cao mấy li, Gồm mấy nét? Kiểu nét gì ?
- GV tô chữ mẫu + nêu quy trình.
- GV viết mẫu + hướng dẫn viết chữ H
* GV đưa tiếp mẫu chữ hoa I - K.
 (Hướng dẫn tương tự các bước)
 c. Hướng dẫn viết vần - từ ngữ ứng dụng: 
 GV viết bảng vần uôi
Cô có vần gì ? 
Cỡ chữ nào ?
Phân tích vần uôi ?
Các nét trong một chữ được viết NTN ?
- GV viết mẫu, nêu quy trình
GV đưa từ: nải chuối.
Có từ gì ? Gồm mấy chữ ?
Chữ nào viết trước, chữ nào viết sau ?
Khoảng cách giữa các chữ NTN ?
GV viết mẫu - nêu quy trình
- GV đưa tiếp vần ươi - iêt - uyêt - iêu - yêu và các từ hiếu thảo, yêu mến cho học sinh quan sát và giới thiệu tương tự các bước.
d- Hướng dẫn tập tô - viết vào vở: 
- Bài viết mấy dòng ?	
- GV theo dõi, hướng dẫn tư thế ngồi viết cho HS.
- Thu bài,chấm - nhận xét.
	4. Củng cố - dặn dò: 
- Vừa học bài gì ?
- Đọc lại bài viết. 
- Về nhà đọc lại bài. Chuẩn bị bài sau.
Lớp viết bảng con
- HS quan sát, nhận xét.
- Chữ H.
- HS nêu
- HS quan sát - lên bảng tô lại
- HS viết bảng con: H
- HS quan sát nhận xét, 
viết bảng con
- Vần uôi.
- Cỡ vừa
- u đứng trước, ô đứng giữa, i đứng sau
 - Viết nối liền nhau cách nhau nửa thân chữ.
- HS viết bảng con.
- nải chuối, gồm 2 chữ
- HS nêu
- Cách nhau 1 thân chữ
- HS viết bảng con
- HS nhận xét, viết bảng con
- HS nêu
- HS viết vào vở
- HS nêu
- CN đọc
 –––––––––––––––––––
 Ngày soạn : Thứ ba ngày 25 tháng 2 năm 2014. 
	Ngày dạy : Thứ tư ngày 26 tháng2 năm 2014. 
( Chuyển day : Ngày ... / ) Tuần 26: Tiết 102: Toán
 Bài : Các số có hai chữ số (tiếp)
I. Mục tiêu:
- HS nhận biết số lượng, đọc, viết các số từ 50 -> 69.
- HS biết đếm và nhận ra thứ tự các số từ 50 -> 69.
II. Đồ dùng dạy học: 
- GV: Que tính 
- HS: SGK
III. Các hoạt động dạy - học:
1. ổn định tổ chức:
	2. Kiểm tra bài cũ: Hát
GV đọc: 34 , 46, 53 
	 3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài - ghi bảng: 
b. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
* Giới thiệu các số từ 50 -> 59:
- GV yêu cầu HS lấy 50 que tính (gồm5 bó) và lấy thêm 4 que tính rời.
- 50 que tính thêm 4 que tính là bao nhiêu que tính?
=> Vậy 50 và 4 là bao nhiêu?
- Số 54 là số có mấy chữ số?
- Số 54 được đọc như thế nào?
- Cho HS đọc.
- Số 54 được viết như thế nào?
- Số năm mươi tư gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- HD học sinh viết bảng con số 54
- Yêu cầu HS: dùng 50 que tính đó và một số que tính rời lập các số khác có 2 chữ số; sau đó cài số chỉ số lượng que tính. 
- Cho HS đọc lại các số vừa lập
* Giới thiệu các số từ 60 -> 69:
 - GV yêu cầu HS lấy 60 que tính (gồn 6 bó) và lấy thêm 1 que tính rời.
- 60 que tính thêm 1 que tính là bao nhiêu que tính?
=> Vậy 60 và 1 là bao nhiêu?
- Số 61 là số có mấy chữ số?
- Số 61 được đọc như thế nào?
- Cho HS đọc.
- Số 61 được viết như thế nào?
- Số 61 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- HD học sinh viết bảng con số 61
- Yêu cầu HS: dùng 60 que tính đó và một số que tính rời lập các số khác có 2 chữ số; sau đó cài số chỉ số lượng que tính. 
- Cho HS đọc lại các số vừa lập
*. Luyện tập: 
+ Bài 1 : Viết số. 
 GV đọc các số: Năm mươi, năm mươi mốt....năm mươi chín, sáu mươi.
 Củng cố các số từ 50 -> 59
++ +Bài 2: Viết số
 GV đọc các số: Sáu mươi, sáu mươi mốt....sáu mươi chín, bảy mươi.
 Củng cố các số từ 60 -> 69
+ Bài 3: Viết số thích hợp
 CN lên bảng - Lớp làm vào SGK
- Cho HS đọc lại
+ Bài 4: Đúng ghi (Đ) sai ghi (S)
 CN lên bảng - Lớp làm vào SGK
 Lớp nhận xét - chữa bài
	4. Củng cố - dặn dò: 
- Vừa học bài gì?
- Nhận xét giờ học.
- Về ôn lại bài - Chuẩn bị bài sau.
- HS viết bảng con
- HS thực hiện theo yêu cầu.
- 54 que tính.
- Năm mươi tư
- Là số có 2 chữ số.
- Năm mươi tư
- HS đọc CN + ĐT 
- Số 5 đứng trước, số 4 đứngsau.
- Gồm 5 chục và 4 đơn vị
- HS viết bảng con.
- HS lập và cài bảng: 51, 52, 53, 55, 56, 57, 58, 59.
- HS đọc ĐT
- HS thực hiện theo yêu cầu.
- 61 que tính.
- là 61
- Là số có 2 chữ số.
- Sáu mươi mốt. 
- HS đọc CN + ĐT 
- Số 6 đứng trước, số 1 đứngsau.
- Gồm 6 chục và 1 đơn vị
- HS viết bảng con. 
- HS lập và cài bảng: 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69.
- HS đọc ĐT
 HS nêu yêu cầu bài
 CN lên bảng - Lớp viết bảng con
50, 51,...59, 60
 HS nêu yêu cầu bài
 CN lên bảng - Lớp viết bảng con
60, 61,...69, 70
 HS nêu yêu cầu bài
 30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
 40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
 50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
 60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
 - CN đọc lại bài 
 HS nêu yêu cầu bài
a. Ba mươi sáu viết là 306 S 
 Ba mươi sáu viết là 36 Đ
b. 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị Đ 
 54 gồm 4 và 5 S
 Tuần 25: Tiết 21, 22: Tập đọc
 Bài : Quyển vở của em
I. Mục tiêu:
- Đọc trơn toàn bài và đọc đúng các từ ngữ: ngay ngắn, mát rượi, mới tinh, tính nết, trò ngoan.
 - Ôn các vần iêt, uyêt, tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần iêt, uyêt
 - Hiểu được nội dung bài: Tình cảm yêu mến quyển vở của bạn nhỏ trong bài thơ. Từ đó, có ý thức giữ vở sạch đẹp.Biết hỏi đáp tự nhiên về nghề nghiệp của bố.
II. Đồ dùng dạy học: 
- GV: Tranh minh họa SGK. 
- HS: SGK
III. Các hoạt động dạy - học:
 Tiết 1
1. ổn định tổ chức:
	2. Kiểm tra bài cũ:
 - Đọc thuộc lòng 1 khổ thơ trong bài: Mẹ và cô
- GV nhận xét.
 3. Dạy bài mới:
. Giới thiệu - ghi bảng: 
. Bài giảng: 
a. GV đọc mẫu toàn bài. Giọng chậm rãi, tình cảm, nhấn giọng ở khổ thơ 2
b. Luyện đọc tiếng từ:
Giải nghĩa: ngay ngắn: viết chữ thẳng hàng
 Nắn nót: viết cẩn thận từng li từng tí cho đẹp.
 GV viết bảng: ngay ngắn, mát rượi, mới tinh, tính nết, trò ngoan.
c. Luyện đọc câu:
- Cho HS luyện đọc từng câu.
- Cho đọc tiếp sức.
d. Luyện đọc đoạn - bài:
- Bài gồm mấy khổ thơ ?
- Cho HS luyện đọc từng khổ thơ.
- Cho HS đọc cả bài.
đ. Ôn các vần iêt, uyêt: 
+ Tìm tiếng trong bài có vần iêt ?
- Cho HS đọc + Phân tích
+ Nêu yêu cầu 2 ?
- Tìm tiếng ngoài bài: có vần iêt ?
 có vần iêt ?
 + Nêu yêu cầu 3 ?
 - Nói câu chứa tiếng có vần iết, uyêt ?
 - GV nhận xét.
- Đọc lại bài?
 4. Củng cố - dặn dò: 
? Hôm nay tập đọc bài gì ?
? Ôn những vần nào ?
- Về nhà đọc bài cho thành thạo
 Tiết 2 
1. ổn định tổ chức:
 2. Kiểm tra bài cũ: - Cho HS đọc bài trong SGK
- GV nhận xét, cho điểm
 3. Dạy bài mới:
* Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
 a. Tìm hiểu bài: 
+ 1 HS đọc 2 khổ thơ đầu.
- Bạn nhỏ thấy gì khi mở quyển vở ?
+ 1 HS đọc khổ thơ cuối.
- Chữ đẹp thể hiện tính nết của ai ?
 b. Hướng dẫn đọc diễn cảm:
- GV đọc mẫu 
- Hướng dẫn cách đọc.
 - Học thuộc lòng bài thơ ?
Luyện nói:
- Cho HS quan sát tranh.
- Nêu yêu cầu luyện nói ?
HS thảo luận nhóm 2: Hỏi nhau về nghề nghiệp của bố.
- Một số nhóm trình bày.
 4. Củng cố - dặn dò: 
- Vừa học bài gì? 
- Về nhà đọc lại bài. Chuẩn bị bài sau.
3 HS đọc
- HS theo dõi 
- 1 HS đọc – lớp đọc thầm.
- HS đọc CN + ĐT
- HS luyện đọc.
- HS đọc tiếp sức
- 3 khổ thơ.
- HS luyện đọc từng khổ thơ.
- Đọc tiếp sức từng khổ thơ.
- 2 HS đọc toàn bài.
- Đọc ĐT 1 lần.
- HS tìm: viêt
- HS đọc + PT
- HS nêu.
 - HS thi tìm
- HS nêu
- HS nhìn tranh đọc câu mẫu
- HS thi nói
- HS nêu: Quyển vở của em.
- Đọc bài 3,4 em
- Lớp đọc thầm.
- Bạn nhỏ thấy bao nhiêu trang giấy trắng..
- Lớp đọc thầm.
- Chữ đẹp thể hiện tính nết của những người trò ngoan.
- HS theo dõi
- HS luyện đọc.
- HS thi đọc diễn cảm 
- HS học thuộc lòng bài thơ.
- HS quan sát tranh.
- Nói về quyển vở của em.
 Hoạt động nhóm 2 
 HS thảo lụân
- Một số nhóm lên trình bày trước lớp.
- CN nhận xét - bổ xung
- HS nêu
 –––––––––––––––––––––––––––––––––– 
 Ngày soạn : Thứ tư ngày 26 tháng 2 năm 2014. 
	Ngày dạy : Thứ năm ngày 27 tháng 2 năm 2014. 
( Chuyển day : Ngày ... / ) Tuần 26: Tiết 103: Toán
 Bài : Các số có 2 chữ số (tiếp)
I. Mục tiêu: 
HS nhận biết số lượng, đọc, viết các số từ 70 -> 99.
Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 70 -> 99.
Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác khi học toán.
II. Đồ dùng dạy học: 
- GV: Tranh minh họa SGK. 
- HS: SGK
III. Các hoạt động dạy - học:
1. ổn định tổ chức:
	2. Kiểm tra bài cũ: 
 - GV đọc : năm mươi lăm, sáu mươi hai
	3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài - ghi bảng: 
b. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
+ Giới thiệu các số từ 70 -> 79:
- GV yêu cầu HS lấy 70 que tính (gồm 7 bó) và lấy thêm 2 que tính rời.
- 7 chục còn gọi là bao nhiêu?
- 70 que tính thêm 2 que tính là bao nhiêu que tính?
=> Vậy 70 và 2 là bao nhiêu?
- Số 72 được đọc như thế nào?
- Cho HS đọc.
- Số 72 được viết như thế nào?
- Số 72 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- HD học sinh viết bảng con số 72
- Yêu cầu HS: dùng 70 que tính đó và một số que tính rời lập các số khác có 2 chữ số; sau đó cài số chỉ số lượng que tính. 
- Cho HS đọc lại các số vừa lập
+ Giới thiệu các số từ 80 -> 99:
 (Giới thiệu các bước tương tự)
c. Hướng dẫn luyện tập:
+ Bài 1: Viết số.
- GV đọc lần lượt: bảy mươi, bảy mươi mốt,.....,bảy mươi chín, tám mươi
+ Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó: 
- Củng cố thứ tự các số.
- Củng cố số liền trước, số liền sau 
a.Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn?
b.Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé?
+ Bài 3: Viết theo mẫu.
+ Bài 4: 
- Có bao nhiêu cái bát?
- Số 33 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
 4. Củng cố - dặn dò: 
- Vừa học bài gì?
- Đọc các số tròn chục từ 70 -> 90
- Nhận xét giờ học.
- Về ôn lại bài - Chuẩn bị bài sau.
- CN lên bảng - Lớp viết bảng con
- HS thực hiện theo yêu cầu
- Là bảy mươi
- 72 que tính
- 72 
- Bảy mươi hai.
- HS đọc CN + ĐT
- Số 7 đứng trước, số 2 đứng sau.
- 7 chục và 2 đơn vị.
- HS viết bảng con.
- HS lập các số và cài bảng kết quả.
- HS đọc lần lượt
 HS nêu Y/c 
 CN lên bảng - lớp viết vào bảng con
 70; 71; 72; .......; 79; 80
 HS nêu Y/c 
 CN lên bảng - lớp làm vào SGK
 80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
 HS nêu Y/c bài tập
 CN lên bảng - lớp điền vào SGK
 Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị
 Số 95 gồm ... chục và ... đơn vị
 Số 83 gồm ... chục và ... đơn vị
 Số 90 gồm ... chục và ... đơn vị
 HS nêu yêu cầu
Có 33 cái bát
Gồm 3 chục và 3 đơn vị 
HS nêu
HS đọc
Tuần 26: Tiết 17: Tập đọc
 Bài : Luyện tập tổng hợp:Ôn tập giữa kì II
I. Mục tiêu:
 - Hệ thống lại các bài tập đọc đã học: Trường em, Tặng cháu, cái nhãn vở, Bàn tay mẹ. Cái Bống, Mưu chú sẻ, Mẹ và cô, Quyển vở của em.
 - HS đọc to, rõ ràng, phát âm đúng các từ khó. Biết ngắt nghỉ đúng các dấu chấm, dấu phẩy.
 - Giáo dục HS tính mạnh dạn, tự tin trong giao tiếp.
II. Đồ dùng dạy học: 
- GV: Chuẩn bị nội dung ôn tập
- HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học:
 1. ổn định tổ chức:
 2. Kiểm tra bài cũ: Hát
- Cho HS đọc bài: Quyển vở của em và trả lời câu hỏi
- GV nhận xét.
	3. Dạy bài mới:
- Cho HS giở sách đọc lại các bài tập đọc đã học
- Cho HS đọc từ, đọc câu
- Củng cố kỹ năng đọc trơn, đọc trọn từ, trọn câu
- Hướng dẫn HS trả lời câu hỏi cuối mỗi bài Tập đọc
- Kiểm tra HS đọc:
 + Đối với HS từ TB.
 + Đối với HS khá, giỏi.
- Hướng dẫn HS trả lời các câu hỏi cuối bài.
 4. Củng cố - dặn dò: 
? Chúng ta đã tập đọc được những bài nào ? Hãy kể tên ? 
?Các bài tập đọc đã học ở những chủ điểm nào ?
- Về nhà luyện đọc bài để giờ sau kiểm tra.
- CN đọc 3,4 em
- Đọc nhóm 2
- Đọc lần lượt cả lớp
- Đọc CN 7,8 em
- HS đọc và trả lời câu hỏi
- Đọc trơn từ, câu.
- Đọc đoạn, bài
- HS nêu
Tuần 26: Tiết 18: Tập đọc
 Bài : Luyện tập tổng hợp:Ôn tập giữa kì II
I. Mục tiêu:
- HS chép lại chính xác, không mắc lỗi một bài chính tả. 
- Trình bày đúng bài . Tốc độ viết tối thiểu 2 tiếng / phút.
- Làm đúng các bài tập, điền tiếng có vần iêt, uyêt điền chữ ng hoặc ngh. 
II. Đồ dùng dạy học: 
- GV: SGK. 
- HS: SGK
III. Các hoạt động dạy - học:
1. ổn định tổ chức:
	2. Kiểm tra bài cũ: Hát
 - GV đọc: gồ ghề, nhà ga
- GV nhận xét
	3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu - ghi bảng: 
b. Hướng dẫn viết: 
 GV đọc 1 lần bài thơ “ Quyển vở của em”.
- Cho HS đọc
- Nêu tiếng trong bài khó viết ?
- GV ghi lần lượt lên bảng.
- GV đọc lại các tiếng từ khó. 
- GV đọc lại bài lần 2.
- GV hướng dẫn khi HS viết bài.
- GV đọc chậm cho HS soát bài.
c. Thu bài chấm - chữa lỗi: 
- Chấm bài - nhận xét
- Biểu dương những HS viết tốt, chép bài chính tả đúng, đẹp
d- Hướng dẫn làm bài tập chính tả: 
a. Điền vần iêt hoặc uyêt?
 CN lên bảng - lớp làm vào vở
b. Điền ng hay ngh?
 4. Củng cố - dặn dò: 
- Vừa viết bài gì ? 
- Về luyện viết - Chuẩn bị bài sau
- CN lên bảng - lớp viết bảng con.
- HS đọc ĐT
- HS nêu: giấy trắng, mát rượi
- HS theo dõi
- HS đọc + kết hợp phân tích tiếng.
- HS viết bảng con
- HS theo dõi
- Hướng dẫn HS ngồi đúng tư thế, cầm bút, để vở đúng yêu cầu
- HS viết vào vở.
- HS soát lỗi bằng bút chì. Đổi vở KT chéo.
- Cả lớp
 HS nêu yêu cầu
 Bé tập viết, Trăng khuyết
 HS nêu yêu cầu
 HS làm và chữa bài
 Bé ngủ Ông nghỉ trưa.
- HS đọc lại các từ đã điền
- HS nêu
Tuần 26: Tiết 4: Bồi dưỡng HS giỏi.
 Bài: Con quạ thông minh
I. Mục tiêu:
- HS nghe – viết chính xác bài: Con quạ thông minh.
. - Làm đúng các bài tập chính tả.
 - Nhớ và nắm chắc chính tả. 
II. Đồ dùng dạy học: 
- GV: SGK. 
- HS: SGK
III.Các hoạt động dạy - học:
1. ổn định tổ chức:
	2. Kiểm tra bài cũ:
	 3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu - ghi bảng: 
b. Hướng dẫn tập chép: 
- Tìm chữ dễ viết sai ?
- Cho HS đánh vần, đọc trơn
+ HD cách chép bài.
- Hướng dẫn tư thế ngồi viết.
- GV đọc chậm bài.
- GV chữa một số lỗi sai phổ biến
 - Thu chấm bài - nhận xét
c- Hướng dẫn làm bài tập chính tả: 
 CN lên bảng - lớp làm vào vở
Điền chữ: g hay gh
	4. Củng cố - dặn dò: 
- Vừa tập viết bài gì ?
- Đọc lại bài tập chép. 
- Về luyện viết bài vào vở.
- 3 HS đọc bài + ĐT 1 lần
- quạ, dâng
- HS đánh vần, đọc trơn. 
- HS viết bảng con
- HS chép bài vào vở.
- HS soát lỗi gạch dưới những lỗi sai
 HS nêu yêu cầu
HS làm và chữa bài
 gánh thóc
 ghi chép
- 4 - 5 em đọc cả bài.
––––––––––––––––––––––––––––––––– Ngày soạn : Thứ năm ngày 27 tháng 2 năm 2014. 
	Ngày dạy : Thứ sáu ngày 28 tháng 2 năm 2014. 
 	 ( Chuyển day : Ngày ... / ) 
 Tuần 26: Tiết 104: Toán
 Bài : So sánh các số có hai chữ số
I. Mục tiêu:
- Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh số có hai chữ số.
- Nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong nhóm có 3 chữ số.
II. Đồ dùng dạy học: 
 - GV: que tính 
 - HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học: 
1. ổn định tổ chức: Hát
	 2. Kiểm tra bài cũ: 
 Làm bài 2 (Tr 141) ?
 3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài - ghi bảng
b. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
*. Giới thiệu 62 < 65:
- GV cài 62 que tính 
- Có bao nhiêu que tính ?
- 62 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
- GV cài 65 que tính.
- Có bao nhiêu 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 26lop 1 van (2014).doc