Thiết kế bài giảng lớp 1 - Tuần 26

Thủ công ( Tiết 13)

Các quy ước cơ bản về gấp giấy và hình

I/ Mục tiêu:

-Biết kí hiệu quy ưpớc về gấp giấy .

-Bước đầu gấp được giấy theo kí hiệu quy ước.

II/ Chuẩn bị:

-GV: Mẫu vẽ những kí hiệu quy ước về gấp giấy

-HS: Bút chì , vở thủ công

III/ Các hoạt động dạy học:

1-2/ Kiểm tra:

-Đánh giá bài kiểm tra ôn tập

-Kiểm đồ dùng học tập của HS.

 

doc 16 trang Người đăng hong87 Lượt xem 701Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài giảng lớp 1 - Tuần 26", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nh
I/ Mục tiêu:
-Biết kí hiệu quy ưpớc về gấp giấy .
-Bước đầu gấp được giấy theo kí hiệu quy ước.
II/ Chuẩn bị:
-GV: Mẫu vẽ những kí hiệu quy ước về gấp giấy
-HS: Bút chì , vở thủ công
III/ Các hoạt động dạy học:
1-2/ Kiểm tra:
-Đánh giá bài kiểm tra ôn tập
-Kiểåm đồ dùng học tập của HS.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
3/ Bài mới: Các quy ước về gấp giấy và hình.
-Kí hiệu đường giữa hình( nét gạch chấm)
-Kí hiệu đường dấu gấp hình
Kẻ dọc Kẻ ngang
- Kí hiệu đường dấu gấp vào ( mũi tên chỉ hướng)
-Kí hiệu gấp ngược ra phía sau: mũi tên cong
- HS tập vẽ vào bảng con, vẽ vở
4-5/ Củng cố – Dặn dò:
- HS nhắc lại cách vẽ.
-Về nhà tập vẽ các kí hiệu.
- Chuẩn bị: Giấy màu để tiết sau gấp các đoạn thẳng cách đều.
Tập đọc(Tiết 7-8)
Bàn tay mẹ
I/Mục tiêu:
-Đọc trơn cả bàimĐọc đúng các từ ngữ:yêu nhất ,nấu cơm ,rám nắng.
-Hiểu nội dung bài:Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ.
-Trả lời được câu hỏi 1,2 SGK
-GDMT:Kính yêu cha mẹ
II/Các hoạt động dạy và học:
1.2/Kiểm tra:Thông qua
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
-Đọc mẫu 
-Lắng nghe 
Nội dung:Bình nói lại ý nghĩ và tình cảm của mình khi nhìn đôi bàn tay mẹ.
-Nêu câu 
-Đánh số 
-Nhẩm câu 1:tìm tiếng khó?
-yêu nhất,
-HS đọc 
Yêu nhất là dành một tình cảm thân thiết.
-Nhẩm câu 2:tìm tiếng khó?
-việc,
-HS đọc 
Thân thiết:rất thân,gần gũi 
-Nhẩm câu 3:tìm tiếng khó?
-nấu cơm,
-HS đọc 
-Nhẩm câu 4:tìm tiếng khó?
-giặt,
-HS đọc 
-Nhẩm câu 5:tìm tiếng khó?
-rám nắng,xương xương,
-HS đọc 
Rám nắng,xương xương là ý nói tay mẹ gầy và đen vì nắng.
GDMT:Kính yêu cha mẹ
-Cho HS đọc lại các từ,cụm từ
-HS đọc 
-Thư giãn 
-Hướng dẫn HS đọc nối tiếp:câu,đoạn
-HS đọc 
Nhắc nhở cách ngắt,nghỉ hơi.
-Hướng dẫn HS đọc toàn bài 
-HS đọc 
-Tìm tiếng trong bài có vần an?
-bàn 
-Tìm tiếng ngoài bài có vần an,at?
-mỏ than,bát cơm,
4.5/Củng cố-Dặn dò:
-Nhẩm lại bài chuẩn bị học tiết 2.
Tiết 2:
1.2/Kiểm tra:
-HS đọc lại các từ khó.
-HS đọc nối tiếp theo câu,đoạn,cả bài.
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
-Bàn tay mẹ làm gì cho chị em Bình?
-Mẹ đi chợ nấu cơm,tắm cho em,giặt một chậu tã lót đầy.
-Đọc câu văn diễn tả tính cảm của Bình đối với đôi bàn tay mẹ?
--Bình yêu lắmcủa mẹ.
-Trả lới câu hỏi theo tranh.
-Thực hiện 
+Ai nấu cơm cho bạn ăn?
-Tự nêu.
+Các câu còn lại tương tự.
-Thực hiện 
+Liên hệ thực tế.
-Tự nêu.
-Thư giãn 
-Luyện đọc SGK 2/3 HS
-Thực hiện 
4.5/Củng cố-Dặn dò:
-Giáo dục HS biết lễ phép,vâng lời cha mẹ.
-Về nhà đọc bài.
-Chuẩn bị:Cái Bống .Đọc trước bài.
Toán(Tiết 101)
Các số có hai chữ số
I/Mục tiêu:
-Nhận biết về số lượng đọc,viết các số từ 20 -> 50.
-Biết đếm và nhận ra thứ tựcủa các số từ 20 -50.
-Vận dụng thành thạo (BT1, 3,4).
-HSKG: bài 2
II/Các hoạt động dạy và học:
1.2/Kiểm tra: Thông qua 
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
*Kiến thức mới:
-Lấy 2 bó que tính chục và 3 que rời.Có bao nhiêu que tính?
-Có 23 que tính.
+Viết :23(Đọc hai mươi ba)
-Thực hiện.
+23 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
-2gồm 2chục và 3 đơn vị.
-Tương tự:36,42.
-Cho HS đếm từ:20-3,30-40,40-50.
-Thực hiện.
-Thư giãn.
*Thực hành:
Bài 1:
a/Viết các số:
-Thực hiện bảng con.
Hai mươi, hai mươi mốt, hai mươi hai, hai mươi ba, hai mươi tư, hai mươi lăm, hai mươi sáu, hai mươi bảy, hai mươi tám, hai mươi chín,ba mươi.
-Ưu tiên cho HS yếu.
20,21,22,23,24,25,26,27,28,29,30.
b/Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc to các số đó:
-Thực hiện SGK.
Bài 2:Viết các số:
_HSKG:Thực hiện 
Ba mươi,ba mươi mốt, ba mươi hai, ba mươi ba, ba mươi bốn , ba mươi lăm, ba mươi sáu, ba mươi bảy, ba mươi tám, ba mươi chín.
30,31,32,33,34,35,36,37,38,39.
Bài 3:Viết các số;
- vở.
Bốn mươi,bốn mươi mốt, bốn mươi hai, bốn mươi ba, bốn mươi tư, bốn mươi lăm, bốn mươisáu, bốn mươi bảy, bốn mươi tám, bốn mươi chín,năm mươi.
40,41,42,43,44,45,46,47,48,49,50.
Bài 4:Viết số vào ô trống rồi đọc các số đó:
-Thực hiện bảng lớp.
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
4.5/Củng cố-Dặn dò:
-Giáo dục HS vận dụng chính xác.
-Về nhà xem lại bài .
-Chuẩn bị:Các số có hai chữ số(tt) -Xem bài trước.
Thể dục (Tiết 26)
Bài thể dục-Trò chơi vận động
I/Mục tiêu:
-Biết cách thực hiện các động tác bài TD phát triển chung
-Biết cách tâng cầu bằng bảng.
II/Chuẩn bị:GV:sân tập,
 HS:Dọn vệ sinh nơi tập,
III/Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp,báo cáo sỉ số.
-Nhận lớp,phổ biến nội dung bài học.
-Giãn hàng,khởi động.
2/Phần cơ bản:
-Cho HS ôn lại bài thể dục.
-Thực hiện
-Cho HS thực hiện theo lớp,tổ.
-Thực hiện
-Cho HS tập hợp,dóng hàng,dồn hàng,điểm số,quay trái,phải,dàn hàng,
-Thực hiện
-Trò chơi “Tâng cầu”
-Thực hiện
+Cách chơi:Từng em(đứng tại chỗ hoặc di chuyển)dùng tay hoặc bảng gỗ nhỏ,hoặc vợt bóng bànđể tâng cầu.
-Thực hiện
+Cho HS thực hiện từng đôi.
-Thực hiện
+Thi tâng cầu.
-Thực hiện
3/Phần kết thúc:
-Chạy nhẹ nhàng một hàng dọc ,đi thường theo vòng tròn.
-Hệ thống bài.
-Nhận xét và giao bài tập về nhà.
 	Chính tả -Tập chép(Tiết 3)
 	Bàn tay mẹ.
I/Mục tiêu:
-HS chép lại chính xác,không mắc lỗi một đoạn văn trong bài”Bàn tay mẹ”.
-Điền đúng vần an,at,chữ g,gh.
-Viết cẩn thận sạch,đẹp.
-GDMT:Ngồi ghế đúng tư thế.
II/Chuẩn bị:GV:Viết sẵn bài ở bảng phụ.
 -HS:Luyện viết từ khó ở nhà.
III/Các hoạt động dạy và học:
1.2/Kiểm tra:Thông qua.
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò 
-GV đọc.
-Lắng nghe.
-HS K-G đọc lại.
-Bàn tay mẹ làm những biệc gì cho chị em Bình?
-Mẹ đi chợ,nấu cơm,tắm cho em,giặt một chậu tã lót đầy.
-HS đọc câu 1:Tìm tiếng khó viết?
-ngày,bàn tay,viết,biết,
-Phân tích,viết bảng con.
-HS đọc câu 2:Tìm tiếng khó viết?
-nấu cơm,
-Phân tích,viết bảng con.
-HS đọc câu 3:Tìm tiếng khó viết?
-tắm,giặt,tã lót,
-Phân tích,viết bảng con.
-Đọc lại các từ khó.
-Thư giãn.
-Đọc lần 2.
-Lắng nghe.
-Chỉ bảng cho HS chép vào vở.
Nhắc nhở rtư thế ngồi.Giáo dục HS viết cẩn thận sạch,đẹp.
Chỉ chậm cho HS yếu viết.
-Đọc lần 3-cho HS soát lỗi
-Thực hiện.
Luyện tập:
Bài 1:Điền vần an hoặc at?
Kéo đ .,tnước
Kéo đàn,tát nước
Bài 2:Điền chữ g hoặc gh?
Nhà g,cái ế
GDMT:Ngồi ghế đúng tư thế.
Nhà ga,cái ghế
4.5/Củng cố-Dặn dò:
-Viết từ dễ sai.
-Về nhà viết từ sai thành một dòng đúng.
-Chuẩn bị:Cái Bống -Luyện viết tiếng khó.
Toán(Tiết 102)
Các số có hai chữ số(tt)
I/Mục tiêu:
-Nhận biết về số lượng đọc,viết các số từ 50 -> 69.
-Biết đếm và nhận ra thứ tựcủa các số từ 50 -69.
-Vận dụng thành thạo(BT1,2,3,4).
II/Các hoạt động dạy và học:
1.2/Kiểm tra: Thông qua 
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
*Kiến thức mới:
-Lấy 5 bó que tính chục và 4 que rời.Có bao nhiêu que tính?
-Có 54 que tính.
+Viết :54(Đọc hai mươi ba)
-Thực hiện.
+54 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
-54 gồm 5chục và 4 đơn vị.
-Tương tự:61,68.
-Cho HS đếm từ:50-60,60-70.
-Thực hiện.
-Thư giãn.
*Thực hành:
Bài 1:
-Thực hiện bảng con.
Năm mươi, năm mươi mốt, năm mươi hai, năm mươi ba, năm mươi tư, năm mươi lăm, năm mươi sáu, năm mươi bảy, năm mươi tám, năm mươi chín.
50,51,52,53,54,55,56,57,58,59.
Bài 2:Viết các số:
_Thực hiện vào vở.
Sáu mươi,sáu mươi mốt, sáu mươi hai, sáu mươi ba, sáu mươi bốn , sáu mươi lăm, sáu mươi sáu, sáu mươi bảy, sáu mươi tám, sáu mươi chín,bảy mươi.
60,61,62,63,64,65,66,67,68,69.70
Bài 3:Viết các số thích hợp vào ô trống.
-Thực hiện vào SGK.
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
Bài 4:Đúng ghi đ,sai ghi s:
-Thực hiện vào SGK.
a/ba mươi sáu viết là 306
Ba mươi sáu viết là 36
-s
-đ
b/54 gồm 5 chục và 4 đơn vị
54 gồm 5 và 4
Hướng dẫn yếu nhận biết vì sao sai.
-đ
-s
4.5/Củng cố-Dặn dò:
-Giáo dục HS vận dụng chính xác.
-Về nhà xem lại bài .
-Chuẩn bị:Các số có hai chữ số(tt) -Xem bài trước.
Tự nhiên và xã hội(Tiết 26)
Con gà
I/Mục tiêu:
Nêu ích lợi của việc nuôi gà.
-Quan sát,phân biệt và nói tên các bộ phận bên ngoài của gà,
HSKG:phân biệt gà trống,gà mái,gà con.
-Thịt và trứng gà là thức ăn bổ dưỡng.
-HS có ý thức chăm sóc và bảo vệ gà.
-GDMT:Gà bị dịch cúm không được an và chôn xác để không bị ô nhiễm.
II/Các hoạt động dạy và học:
1.2/Kiểm tra:
-Cá gồm các bộ phận nào?
-Kể tên một số loại cá mà em biết?
-Cá làm các thức ăn nào?
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
*Hoạt động 1:Quan sát con gà.
-Gà có các bộ phận nào?
-Đầu,cổ,mình,chân và cánh.
-Toàn thân gà có gì?
- Toàn thân gà có lông bao phủ.
=>Lông gà không thấm nước.
-Mỏ gà để làm gì?
-Mỏ gà để gấp thức ăn.
-Gà di chuyển bằng gì?
-Gà di chuyển bằng hai chân.
-Thư giãn.
*Hoạt động 2:Quan sát tranh SGK.
-Nêu nội dung tranh.
-Thực hiện.
-Kể các loại gà mà em biết?
-Gà nồi,gà tàu,gà công nghiệp,gà tre,gà ri,gà tây,
-Nuôi gà để làm gì?
-ăn thịt,lấy trứng,bán.
=>Thịt gà và trứng cung cấp nhiều chất đạm và tốt cho sức khoẻ.
-GDMT:Gà bị dịch cúm không được an và chôn xác để không bị ô nhiễm.
-Cá trê,
4.5/Củng cố-Dặn dò:
-Giáo dục HS ăn gà khoẻ và tránh hốc xương.
-Về nhà học bài.
-Chuẩn bị:Con mèo–Quan sát con mèo.
Tập đọc(Tiết 9-10)
Cái Bống 
I/Mục tiêu:
-HS đọc trơn cả bài.phát âm đúng các tiếng,từ ngữ khó:khéo sảy,khéo sang,đường trơn,mưa ròng.
-Hiểu nội dung bài:tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ.
trả lời được câu hỏi 1,2/SGK.
-Học thuộc lòng bài đồng dao.
-GDMT:Chăm sóc cây xanh.
II/Các hoạt động dạy và học:
1.2/Kiểm tra:Bàn tay mẹ.
-Bàn tay mẹ làm những viiệc gì cho chị em Bình?
-Đọc câu văn diễn tả tính cảm của Bình đối với bàn tay mẹ?
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
-Đọc mẫu 
-Lắng nghe 
Nội dung: tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ
-Nêu dòng
-Đánh số 
-Nhẩm dòng1:tìm tiếng khó?
-bống bang,
-HS đọc 
Đọc cụm từ:cái bống bang 
-chút,gọi là,..
-Nhẩm dòng2:tìm tiếng khó?
-khéo sảy,khéo sàng,
-HS đọc 
-Nhẩm câu 3:tìm tiếng khó?
-đường trơn ,
-HS đọc 
Đường trơn là đường bị ướt mưa dễ té.Giáo dục HS đi cẩn thận.
-Nhẩm câu 4:tìm tiếng khó?
-ra,gánh đỡ,mưa ròng,
-HS đọc 
Gánh đỡ là gánh giúp đỡ.
Mưa ròng là mưa nhiều,kéo dài.
-Cho HS đọc lại các từ,cụm từ
-HS đọc 
-Thư giãn 
-Hướng dẫn HS đọc nối tiếp:câu,đoạn
-HS đọc 
Nhắc nhở cách ngắt,nghỉ hơi.
-Hướng dẫn HS đọc toàn bài 
-HS đọc 
-Tìm tiếng trong bài có vần anh?
-gánh.
-Nói câu chứa tiếng có vần anh,ach?
-Nước chanh mát và bổ.
-Quyển sách này rất hay.
4.5/Củng cố-Dặn dò:
-Nhẩm lại bài chuẩn bị học tiết 2.
Tiết 2:
1.2/Kiểm tra:
-HS đọc lại các từ khó.
-HS đọc nối tiếp theo câu,đoạn,cả bài.
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
-Cho HS đọc câu 1,2
-Thực hiện 
-Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm?
-Bống khéo sảy khéo sàng cho mẹ nấu cơm.
-Cho HS đọc câu 3,4.
-Thực hiện 
-Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về?
-Bống ra gánh đỡ chạy cơn mưa ròng.
-Cho HS đọc lại toàn bài.
-Thực hiện 
-Ở nhà em làm gì giúp bố mẹ?Cho Hs hát các bài hát về Bác Hồ.
GDMT:Chăm sóc cây xanh.
-Ở nhà em chơi với em bé,quét nhà,cho gà ăn tưới cây,
-Thư giãn 
-Luyện đọc và HTL cho HS
-Thực hiện 
4.5/Củng cố-Dặn dò:
-Giáo dục HS học giỏi không phụ lòng mong mỏi của Bác Hồ.
-Về nhà đọc bài.	
-Chuẩn bị:ôn tập.Đọc trước bài.
Toán(Tiết 103)
Các số có hai chữ số(tt)
I/Mục tiêu:
-Nhận biết về số lượng đọc,viết các số từ 70 -> 99.
-Biết đếm và nhận ra thứ tựcủa các số từ 70 -99.
-Vận dụng thành thạo(1,2,3,4).
II/Các hoạt động dạy và học:
1.2/Kiểm tra: Thông qua 
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
*Kiến thức mới:
-Lấy 7 bó que tính chục và 2 que rời.Có bao nhiêu que tính?
-Có 72 que tính.
+Viết :72(Đọc bảy mươi hai )
-Thực hiện.
+72 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
-72 gồm 7chục và 2 đơn vị.
-Tương tự:84,95.
-Cho HS đếm từ:70-80,80-90.
-Thực hiện.
-Thư giãn.
*Thực hành:
Bài 1:
-Thực hiện bảng con.
Bảy mươi,bảy mươi mốt, bảy mươi hai, bảy mươi ba, bảy mươi tư, bảy mươi lăm, bảy mươi sáu, bảy mươi bảy, bảy mươi tám, bảy mươi chín,tám mươi.
70,71,72,73,74,75,76,77,78,79,80
Bài 2:Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc to các số đó.
_Thực hiện vào SGK
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
Bài 3:Viết(Theo mẫu):
-Thực hiện miệng.
a/Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị.
a/Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị.
b/Số 95 gồm  chục và  đơn vị.
b/Số 95 gồm 9 chục và 5 đơn vị.
c/Số 83 gồm  chục và  đơn vị.
c/Số 83 gồm 8 chục và 3 đơn vị.
d/Số 90 gồm  chục và  đơn vị.
d/Số 90 gồm 9 chục và 0 đơn vị.
4.5/Củng cố-Dặn dò:
-Giáo dục HS vận dụng chính xác.
-Về nhà xem lại bài .
Đạo đức(Tiết 26)
Cảm ơn và xin lỗi.
I/Mục tiêu:
-Nêu được khi nào nói cảm ơn,xin lỗi..
-Biết cảm ơn,xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp.
-HS có ý thức nói cảm ơn khi được quan tâm,nói xin lỗi khi mắc lỗi và làm phiền.
-GDMT:Aên quả bỏ vỏ đúng nơi qui định
II/Các hoạt động dạy và học:
1.2/Kiểm tra:Thông qua 
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
*Hoạt động 1:Quan sát(BT1)
-Các bạn trong tranh đang làm gì?
-Các bạn trong tranh cảm ơn khi được tặng quà,xin lỗi cô giáo khi đến muộn.
-Vì sao các bạn đó làm như vậy?
-Vì các bạn ấy biết cảm ơn và xin lỗi.
*Hoạt động 2:Thảo luận.
-Nội dung tranh.
-Thực hiện.
GDMT:Aên quả bỏ vỏ đúng nơi qui định
-Trình bày.
=> Tranh 1:Cần nói cảm ơn.
 Tranh 2: Cần nói xin lỗi.
 Tranh 3: Cần nói cảm ơn.
 Tranh 4: Cần nói xin lỗi.
-Thư giãn.
*Hoạt động 3:Đóng vai.
-Tình huống 1:Bạn được bạn cho mượn bút.
-Tình huống 2:Làm rớt sách của bạn.
-Thảo luận.
-Trình bày.
=>Cần nói cảm ơn khi được người khác quan tâm,cần nói xin lỗi khi mắc lỗi và làm phiền.
4.5/Củng cố-Dặn dò:
-Giáo dục HS biết nói lời cảm ơn và xin lỗi đúng lúc.
-Về nhà xem lại bài
-Chuẩn bị:Cảm ơn và xin lỗi(tt)-Xem bài trước.
 Tập viết (Tiết 24)
Tô chữ hoa C,D,Đ
I/Mục tiêu:
-HS biết tô các chữ hoa C,D,Đ
-Viết đúng các vần:ai,ay,ao,au;mái trường,điều hay,sao sáng,mai sau.
-Viết cẩn thận sạch,đẹp.
II/Chuẩn bị:GV:Chữ hoa C,D,Đ các vần từ ngữ ứng dụng.
 HS:Tập viết các chữ hoa trước.
III/Các hoạt động dạy và học:
1.2/Kiểm tra:ĐDHT của HS
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
-Giới thiệu chữ hoa: C,D,Đ
-Tập viết bảng con.
-Đính vần và hướng dẫn viết
-Thực hiện.
-Đính từ và hướng dẫn viết:
-Thực hiện.
-Thư giãn.
-Hướng dẫn HS viết vào vở:Nhắc tư thế ngồi.
-Thực hiện.
Giáo dục HS viết cẩn thận sạch,đẹp.
-Nộp tập.
-Phân loại,chấm.
4.5/Củng cố-Dặn dò:
-HS tô lại chữ hoa C,D,Đ 
-Về nhà viết phần tập viết ở nhà.
-Chuẩn bị:Tô chữ hoa E,Ê,G
 Chính tả -Tập chép(Tiết 4)
Cái Bống
I/Mục tiêu:
-HS chép lại chính xác,không mắc lỗi chính tả bài ”Cái Bống”,trình bày đúng bài thơ.Tốc độ chép tối thiểu:2 tiếng/1 phút.
-Điền đúng vần anh hay ach,chữ ng hoặcï¨ ngh.
-Viết cẩn thận sạch,đẹp.
-GDMT:Aên bánh bỏ vỏ đúng nơi qui định
II/Chuẩn bị:GV:Viết sẵn bài ở bảng phụ.
 -HS:Luyện viết từ khó ở nhà.
III/Các hoạt động dạy và học:
1.2/Kiểm tra:Thông qua.
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò 
-GV đọc.
-Lắng nghe.
-HS K-G đọc lại.
-Bống đã làm gì để giúp mẹ nấu cơm?
-Khéo sảy,khéo sáng cho mẹ nấu cơm
-HS đọc dòng 1:Tìm tiếng khó viết?
-bống bang,
-Phân tích,viết bảng con.
-HS đọc dòng 2:Tìm tiếng khó viết?
-khéo sảy,khéo sàng,nấu cơm,
-Phân tích,viết bảng con.
-HS đọc dòng 3:Tìm tiếng khó viết?
-đường trơn,
-Phân tích,viết bảng con.
-HS đọc dòng 4:Tìm tiếng khó viết?
-ra,gánh đỡ,
-Phân tích,viết bảng con.
-Đọc lại các từ khó.
-Thư giãn.
-Đọc lần 2.
-Lắng nghe.
-Chỉ bảng cho HS chép vào vở.
Nhắc nhở tư thế ngồi.Giáo dục HS viết cẩn thận sạch,đẹp.
Chỉ chậm cho HS yếu viết.
-Đọc lần 3-cho HS soát lỗi
-Thực hiện.
Luyện tập:
Bài 1:Điền vần anh hay ach?
Hộp b.,túi x tay
GDMT:Aên bánh bỏ vỏ đúng nơi qui định
Hộp bánh,túi xách tay
Bài 2:Điền chữ ng hay ngh?
à voi,chú é
ngà voi,chú nghé
4.5/Củng cố-Dặn dò:
-Viết từ dễ sai.
-Về nhà viết từ sai thành một dòng đúng.
-Chuẩn bị:Nhà bà ngoại-Luyện viết tiếng khó.
Toán (Tiết 104)
So sánh số có hai chữ số 
I/Mục tiêu:
-Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh các số có hai chữ số.
-Nhận ra số lớn nhất,bé nhất trong nhóm có 3 số.
-Vận dụng các số thành thạo (BT1,2a,b;3a,b;4).
II/Các hoạt động dạy và học:
1.2/Kiểm tra:
HS đếm từ:20-99.
3/Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
*Kiến thức mới:
-Lấy 6 bó chục và 2 que tính rời.Có bao nhiêu que tính?
-Có 62 que tính.
-Lấy 6 bó chục và 5 que tính rời.Có bao nhiêu que tính?
-Có 65 que tính.
=>Vậy 62,65 có cùng số chục là 6 mà 2<5 nên 62<65.
-Lắng nghe
-Lấy 6 bó chục và 3 que tính rời.Có bao nhiêu que tính?
-Có 63 que tính.
-Lấy 5 bó chục và 8 que tính rời.Có bao nhiêu que tính?
-Có 58 que tính.
=>Vậy 63,58 có 6 chục lớn hơn 5 chục nên 63>58 
-Lắng nghe
-Thư giãn 
*Thực hành:
Bài 1:>,<,=
-Thực hiện vào vở.
3438 5557 9090
3630 5555 9792
2530 8595 4842
Hỗ trợ hS yếu so sánh.
34 < 38 55 < 57 90 = 90
36 > 30 55 = 55 97 > 92
25 42
Bài 2:Khoanh vào số lớn nhất:
HSY câu a,b;HSKG:cả bài
-Thực hiện bảng lớp.
a/72,68,80
a/72,68,80
b/91,87,69
b/91,87,69
c/97,94,92
c/97,94,92
d/45,40,38
d/45,40,38
Bài3:Khoanh vào số bé nhất:
HSY câu a,b;HSKG:cả bài
-Thực hiện bảng lớp.
a/38,48,18
a/38,48,18
b/76,78,75
b/76,78,75
c/60,79,61
c/60,79,61
d/79,60,81
d/79,60,81
Bài 4:Viết các số:72,38,64
-Thực hiện vào vở.
a/Theo thứ tự từ bé đến lờn:
a/Theo thứ tự từ bé đến lờn:38,64,72
b/Theo thứ tự từ lớn đến bé:
b/Theo thứ tự từ lớn đến bé:72,64,38
Dành cho HS K-G
4.5/Củng cố-Dặn dò:
-Giáo dục hS vận dụng chính xác.
-Về nhà xem lại bài.
-Chuẩn bị:Luyện tập-Xem bài trước.
Tập đọc(Tiết 11-12)
Oân tập 
I/Mục tiêu:
-HS đọc trơn đúng baiVẽ ngựa.Đọc đúng các từ ngữ:bao giờ,sao em biết ,bức tranh .
-Nội dung :bé vẽ ngựa không ra hình con ngựa nhưng bé nghĩ bà chưa nhìn thấy con ngựa bao giờ.
-Trả lời câu hỏi 1,2 SGK
-GDMT:Kính yêu ông bà.
II/Các hoạt động dạy và học:
1.2/Kiểm tra:Cái Bống.
-Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm?
-Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về? 
 3/Bài mới:
Vẽ ngựa
Nhẩm bài tìm tiếng khó
-Tìm tiếng trong bài có vần ưa
Tìm tiếng ngoài bài có vần ưa
-Có vần ua
-Nói câu có tiếng chứa vần ưa,ua
M:cơn mưa to 
Quả cà chua
HS đọc lại bài
HS đọc bài
Bao giờ ,em biết ,bức tranh 
HSY đánh vần,HSG đọc trơn
ngựa
dừa,cưa 
cua ,cà chua
HS nói
4.5/Củng cố-Dặn dò:
-Nhẩm lại bài chuẩn bị học tiết 2.
Tiết 2:
1.2/Kiểm tra:
-HS đọc lại các từ khó.
-HS đọc nối tiếp theo câu,đoạn,cả bài.
3/Bài mới:
HS đọc lại bài
-Bạn nhỏ muốn vẽ con gì?
-Vì sao nhìn tanh bà không nhận ra con vật ấy ?
*điền từ:trông hoặc trông thấy
-GDMT:Kính yêu ông bà.
-Luyện nói:
Bạn có thích vẽ không ?
-Kể chuyện:Cô bé trùm khăn đỏ
GV kể câu chuyện cho HS nghe
Bạn nhỏ muốn vẽ con ngựa
Vì chẳng giống hình con ngựa
Bà trông cháu.
Bà trông thấy con ngựa
2 HS hỏi nhau
4.5/Củng cố-Dặn dò:
-Giáo dục HS luyện đọc nhiều.
-Về nhà đọc bài.
-Chuẩn bị:Hoa ngọc lan .Đọc trước bài.
 	 Kể chuyện(Tiết 2)
Kiểm tra định kì giữa kì 2
Sinh hoạt lớp
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTuyet tuan 26.doc