I/. Mục tiêu :
-Học sinh nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi,dấu nặng và thanh nặng.
Đọc được tiếng bẻ, bẹ
Luyện nói theo chủ đề “ Hoạt động của từ bẻ”
-Nhận biết được các tiếng có dấu thanh ? ,
Biết thêm dấu thanh /, tạo tiếng bẻ, bẹ
-Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt qua các hoạt động học
-GDMT:Không bắt chim non.
II/. Chuẩn bị :
GV:Minh họa tranh vẽ trang 10 – 11/SGK
- Bộ thực hành
- Mẫu chữ
cá nhân " đồng thanh Đặt dấu nặng dưới âm e -cá nhân, đồng thanh Đặt trên âm e Đặt dưới âm e Thực hiện ghép tiếng bẻ, bẹ và đọc. Thảo luận đôi bạn tìm các tiếng có dấu ?, · -Rèn luyện cá nhân Thực hiện Thao tác viết Bảng con Rèn viết đúng đắn theo vị trí cô hướng dẫn 4/ Củng cố: HS đọc lại bài Tiết 2: _ Hoạt động 1:Luyện đọc Hướng dẫn học xem tranh Nêu tên các hình vẽ? (gợi ý cấu hỏi đễ học sinh nêu đúng ý chỉ sự vật trong tranh) GDMT:không bắt chim non Đọc mẫu Dấu Tên chỉ sự vật trong tranh Từ ứng dụng Hoạt động 2:Luyện Viết -Gắn chữ mẫu -Hướng dẫn qui trình viết (tưong tự tiết 1) Hoạt động 3 :Luyện nói chủ đề bẻ -Học theo lớp -Khỉ, mỏ, giỏ, cụ, cọ, đậu -Đọc cá nhân, đồng thanh -Luyện tập cá nhân Thực hiện tô chữ bẻ, bẹ trong vở tập viết Viết mỗi chữ 1 lần 4/. Củng cố Đọc lại bài 5/. Dặn dò: đọc bài, viết bài luyện nói theo chủ đề “bẻ” Xem bài dấu \ , ~ Toán (tiết 5) Luyện tập I/. Mục tiêu : -Củng cố nhận biết về hình vuông, hình tam giác, hình tròn -Ghép các hình đã biết thành hình mới -Tích cực tham gia các hoạt động học. Thích thú say mê ghép tạo hình, tô màu II/. Chuẩn bị : GV:Các mẫu hình vuông, hình tam giác, hình tròn Các mẫu hình đã ghép HS:Cắt mẫu hình trong bộ thực hành 1/. Oån định: 2/. Kiểm tra bài cũ: Chọn đúng mẫu hình tam giác III/. Hoạt động dạy và học 3/. Bài mới: Luyện tập Hoạt động 1:Tô Màu các dạng hình -Tô cùng màu với các dạng hình có cùng tên gọi Hoạt động 2:Thực hành ghép hình GV ghép mẫu cho HS quan sát Hs tô màu SGK Hsghép theo sự HD của GV 4/. Củng cố : Trò Chơi củng cố -Ghép tạo hình -Thi đua ghép hình theo nhóm. -Yêu cầu HS tháo các hình và nêu tên gọi 5/.Dặn dò : Nhận xét tiết học Thực hiện bài tập 2/sách BTT Chuẩn bị: xem bài số 1, 2, 3 Ngày dạy: Thể dục (tiết 2) Vắng: Trò chơi - Đội hình đội ngũ I/ Mục tiêu: -Làm quen với tập hợp hàng dọc, dóng hàngdọc. - Biết đứng vào hàng dọc và dóng với bạn đứng trước cho thẳng có thể còn chậm. -Biết cách chơi và tham gia trò chơi theo yêu cầu của GV. II/ Chuẩn bị: GV: sân tập. HS: dọn vệ sinh nơi tập. III/ Các hoạt động dạy học Phâàn mở đầu: HS tập hợp lớp, báo cáo sỉ số. GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu bài học. HS đứng vỗ tay và hát. Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp 1-2, 1-2. 2. Phần cơ bản: Tập hợp lớp theo hàng dọc, dóng hàng. Khẩu lệnh: Thành 1, 2, hàng dọc tập hợp. Các tổ 2, 3 bên trái. Dóng hàng dọc. Nhìn trước thẳng! Tổ 1 giơ tay phải, tổ 2 tổ 3, .chống hông tay phải. Các thành viên tổ 1 đưa tay trái chạm vào vai bạn đứng trước. Thôi! (HS để tay xuống) -Oân trò chơi: “diệt các con vật có hại” 3/Phần kết thúc: HS tập hợp lớp, giậm chân tại chỗ 1-2 HS vỗ tay và hát. GV hệ thống bài và giao bài tập về nhà. Chuẩn bị: đội hình đội ngũ- Trò chơi. -HS tập hợp -HS chơi trò chơi Học vần (tiết 13 -14) Dấu Huyền \ - Dấu Ngã ~ I/. Mục tiêu: -Học sinh nhận biết đuợc dấu huyềnvà thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã. -Đọc đúng tiếng bè, tiếng bẽ. -Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranhà SGK -GDMT:Không vứt rác xuống dòng sông . II/. Chuẩn bị: -GV:Tranh vẽ minh họa trang 12, 13 SGK Bộ thực hành, mẫu chữ -HS:Sách giáo khoa, Bộ thực hành, bảng III/. Hoạt động dạy và học 1/. Oån định 2/. Kiểm tra bài cũ Đọc bài SGK Đọc từ ứng dụng + Phân tích tiếng bẻ, bẹ Nêu lại nội dung tranh luyện nói chủ đề “bẻ” Kiểm tra viết tiếng be,û bẹ 3/. Bài mới: Hoạt động 1:Nhận diện dấu -Treo mẫu dấu \ -Tô mẫu dấu huyền Dấu huyền giống nét cơ bản nào em đã học rồi ? -Gắn mẫu dấu ~ -Tô mẫu dấu ngã ~ Tìm trong bộ thực hành dấu \ ~ như mẫu các em vừa quan sát Hoạt động 2:-Ghi dấu huyền, dấu ngã vào ô 2, ô 3 -Đọc mẫu : dấu huyền \ , dấu ~ -Viết chữ be vào ô 4 Cô viết chữ gì? Có chữ be, muốn có bè ta làm sao? Nhận xét Yêu cầu học sinh luyện phát âm, chú ý sửa sai Có chữ be, muốn có chữ bẽ ta làm sao -Yêu cầu học sinh luyện âm tiếng bẽ. Chú ý sửa lỗi phát âm cho học sinh -Hướng dẫn học sinh cách phân biệt khi đọc dấu trong tiếng bẻ, bẽ -Yêu cầu học sinh tìm trong bộ thực hiện luyện ghép tiếng bè, bẽ -Thảo luận: Tìm các tiếng có dấu \ ~ Hoạt động 3:Viết mẫu dấu \ Đặt bút dưới đường kẻ 4 viết nét xiên trái ta có dấu huyền nằm trong dòng li thứ 3 (chú ý điểm kéo nghiêng) -Viết mẫu dấu ~ Đặt bút dưới đường kẻ 4 viết cong lượn ta có dấu ngã nằm trong dòng li thứ 3 (chú ý chiều lượn của dấu) -Viết mẫu tiếng bè, bẽ -Hướng dẫn qui trình viết (bè giống chữ bẽ khác dấu) Viết chữ bè, rê bút viết dấu huyền trên âm e. điểm kết thúc (trên đường) khi viết xong dấu Nét xiên trái Nét móc hai đầu -Có dấu thanh giống nhau học theo lớp CN Chữ be Đặt thanh huyền trên con chữ e Lên bảng thực hiện viết vào ô 5 và phát âm b _ e _ \ _ bè Đặt thêm thanh ngã trên con chữ e Lên bảng thực hiện vào ô 6 và phát âm chữ b _ e _ ~ _ bẽ Luyện đọc cá nhân thanh Ghép âm, dấu thanh tạo tiếng Kết đôi bạn học tập. Nêu các tiếng có dấu \ ~ Hình thức : Học theo lớp, rèn luyện Thực hiện viết bảng con qua thao tác hướng dẫn \ ~ 4/ Củng cố HS đọc lại baì Tiết 2: Hoạt động 1:Luyện đọc Hướng dẫn học sinh xem tranh Tranh vẽ quả gì? Tranh vẽ con gì? Bé đang làm gì trong tranh ? Tên chỉ các em vừa nêu có tiếng dấu gì? GV đọc mẫu Hoạt động2:Luyện Viết Gắn mẫu, hướng dẫn qui trình tô – viết Điểm đặt bút trên đường kẻ thứ hai, viết tô con chữ bẻ cao 2 đơn vị, 1 dòng li, lia bút viết con chữe cao 1 đơn vị, rê bút viết dấu huyền trên con chữ e. điểm kết thúc nằm trên đường kẻ thứ 3 (bẽ tương tự) Hoạt động 3:Luyện Nói Chủ Đề “bè” Treo tranh mẫu gợi ý qua câu hỏi để học sinh khai thác qua tranh vẽ. Học theo lớp Quả dừa Con cò Tập vẽ dấu huyền, dấu ngã Luyện đọc cá nhân,đồng thanh Luyện tập cá nhân. Quan sát mẫu luyện tô, luyện viết mẫu chữ đúng theo qui trình cô hướng dẫn Hình thức : Học theo lớp, học đôi bạn 5/. Dặn dò Nhận xét tiết học Về nhà: Học bài, viết bài trong vở BTTV Toán (tiết 6) Các số 1, 2, 3. I/ Mục tiêu: -Có khái niệm ban đầu về số 1, 2, 3. -Biết đọc, viết các số 1, 2, 3. Biết đếm từ 1 đến 3 và từ 3 về 1. -Nhận biết số lượng các nhóm có 1, 2, 3 đồ vật và thứ tự các số 1, 2, 3 II/ Chuẩn bị: GV: các số 1, 2, 3. HS: ĐDHT toán. III/ Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra: Luyện tập GV giơ: hình vuông, tròn, tam giác- HS gọi tên. 2. Bài mới: Các số 1, 2, 3 GV viết bảng Hướng dẫn viết: Tương tự: số 2, 3 Thư giãn Thực hành HS xem: 1 bướm, 1 bạn, 1 chấm tròn, ghi lại bằng số 1. HS đọc- tìm bộ chữ. HS đếm; 1, 2, 3 và ngược lại 3, 2, 1. HS thực hành: Viết số 1, 2, 3 (HS viết vào vở) Viết số vào ô trống (bảng con) 1 xe, 2 bong bóng, 3 cá, 2 tàu. ( HS yếu làm 1 bài) Vẽ số hoăïc chấm vào ô trống ( cho HS làm viết chì vào sách) 4. Củng cố- dặn dò: -HS đếm 1, 2, 3 và ngược lại 3, 2, 1. - Giáo dục HS nhận biết các số nhanh. -Về học bài -Chuẩn bị: các số 1, 2, 3, 4, 5. Tự nhiên xã hội(tiết 2) Bài : Chúng ta đang lớn I/. Mục tiêu : -Biết được sức lớn của em thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết -Biết so sánh sự lớn lên của bản thân với cac1 bạn cùng lớp -Ý thức được sức lớn của mọi người là không hoàn toàn như nhau: có người cao hơn, có người thấp hơn, có người béo hơn đó là điều bình thường _GDMT:Giữ vệ sinh thân thể sạch sẽ. II/. Chuẩn bị : 1/. Giáo viênTranh phóng to, SGK 2/. Học sinhSGK, vở bài tập III/. Hoạt động dạy và học 1/ Ổn định 2/. Kiểm tra bài cũ + Cơ thể chúng ta gồm mấy phần ? + Muốn cơ thể phát triển ta phải làm gì ? 3/. Bài mới Chúng Ta đang Lớn Hoạt động 1 Quan Sát Tranh + Tranh 1 vẽ gì ? (GV yêu cầu HS chỉ và nêu từng tranh) - GV chỉ tranh 2 hỏi : + So với hình 1 em bé biết thêm điều gì? " Trẻ em sau khi ra đới sẽ lớn lên hằng ngày về cân nặng, chiều cao và các hoạt động vận động (biết lấy, bò, ngồi ) và sự hiểu biết (lạ, quen, nói ) các em mỗi năm cũng cao hơn, học được nhiều thứ hơn, trí tuệ phát triển hơn. Hoạt động 2 Thực hành GV cho từng cặp đứng áp sát lưng vào nhau, đầu và gót chân chạm vào nhau. GV cho từng cặp xem tay ai dài hơn, vòng tay, đầu, ngực + Qua phần thực hành các em thấy chúng ta tuy bằng tuổi nhau nhưng lớn lên như thế nào ? + Các em cần lưu ý điều gì cho sự lớn lên của bản thân GD:Nên ăn uống đầy đủ để cơ thể phát triển tốt _GDMT:giữ vệ sinh thân thể sạch sẽ Quan sát Em bé từ lúc nằng ngữa " đi " nói "biết chơi với bạn Cặp còn lại quan sát "nhận xét Không giống nhau Aên uống điều độ giữ gìn sức khoẻ 3/ Củng cố: + Trong lớp ta bạn nào bé nhất ? + Bạn nào cao nhất? + Để cao lớn như bạn em cần lưu ý điều gì ? 4/. Dặn dò; Xem lại bài CB : Nhận biết các v ật xung quanh Học vần (tiết 15-16) Bài : Be bè bé bẻ bẽ bẹ I/. Mục tiêu : -Học sinh nhận biết được các âm,chữ e, b các dấu thanh /, \, ?, ~, · - Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng có âm và dấu đã học. -Tô được e,b,bé và các dấu thanh -Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt qua các hoạt động học. Tự tin trong hoạt động luyện nói. -GDMT:bảo quản các đồ chơi II/. Chuẩn bị : 1/. Giáo viên :bảng ôn : b, e, be bé bè bẻ bẽ bẹ Các mẫu tranh vẽ traang 14, 15 SGK 2/. Học sinh :Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành III/. Hoạt động dạy và học : 1/ Kiểm tra bài -HS đọc bảng: \ ~ bè, bẽ -HS viét bảng: bè, bẽ - hs đọc sgk. 3/Bài mới: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ -Tuần qua các em học âm gì? -GV ghi bảng b e be -Các em học các thanh gì? Thư giãn -Hướng dẫn hs viết: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ vào bảng con. -Hướng dẫn hs đọc từ: e, be be , bè bè , be bé +Giải thích từ: be bé là nhỏ nhắn -GDMT:bảo quản các đồ chơi e,b HS phân tích - HS đọc ( /,\,?,~ .) +HS ghép dấu thanh vào “ be’’, đọc \ / ? ~ . be bè bé bẻ bẽ bẹ ( HS yếu viết 3 từ) 4-5 Củng cố- Dặn dò: -Gọi hs đọc lại bài -Nhẩm lại bài – Chuẩn bị học tiết 2. Tiết 2 1-2/ Kiểm tra:HS đọc lại bài ở tiết 1 3/ Bài mới: Luyện nói: /, \, ?,~. +HS nhận xét tranh theo chiều dọc: dê/ dế, dưa/ dừa , cỏ/ cọ, vó/ võ +Em đã trông thấy 1 trong các hình ảnh trên chưa? (có) +Em thích nhất tranh nào? ( HS nêu) +Vì sao? ( HS nêu) +Tranh nào vẽ người? (cuối) +Người này đang làm gì? ( đánh võ) -Thư giãn -HS đọc sgk - HS giỏi đọc -Luyện viết: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ vào vở tập viết. 4-5/ Củng cố –Dặn dò: -Gọi hs đọc lại bài -Về nhà học bài -Chuẩn bị: ê , v - Luyện viết , đọc ê, v. Toán ( tiết 7) Luyện tập I/ Mục tiêu: -Nhận biết số lượng 1, 2, 3 -Đọc, viết , đếm các số trong phạm vi 3. -Trình bày rõ ràng, sạch sẽ. -HS khá giỏi bài 3,4 II/Các hoạt động dạy học: 1-2/Kiểm tra: các số 1, 2, 3 -HS viết 1, 2, 3 và đếm từ 1 đến 3 và ngược lại 3/ Bài mới: Luyện tập Bài 1: số? ( hs nêu miệng) -2 hình vuông, 3 hình tam giác, 1 nhà, 3 quả, 1 chén, 2 voi Bài 3:Số? ( hs viết bảng lớp) ** * 1 3 2 -Thư giãn Bài 2:Số ? ( HS bảng lớp) 2 3 2 1 3 2 1 3 1 1 2 3 3 2 1 3 2 1 3 2 1 1 2 3 1 2 3 Bài 4: 4-5/ Củng cố- Dặn dò: -viết số 1, 2, 3 ( vào vở) -Đếm từ 1 đến 3, 3 đến 1 Giáo dục hs viết số rõ ràng, đẹp -Về nhà học bài -Chuẩn bị: Các số 1, 2, 3,4, 5 - HS chuẩn bị 5 que tính Ngày dạy: Đạo đức(tiết 2) Vắng: Bài: Em là học sinh lớp một I/. Mục tiêu : -Bước đầu biết trẻ em sáu tuổi được đi học. -HS biết được tên trường tên lớp tên thầy ,tên cô giáo ,một số bạn bè trong lớp. -Biết giới thiệu về mìmh,và nêu những điều mình thích trước lớp. -GDMT:Đoàn kết với các bạn trong lớp II/. Chuẩn bị : GV:Tranh minh họa trang 4, 5, 6 HS:Sách bài tập III/. Hoạt động dạy và học 1/. Kiểm tra bài cũ: Em là học sinh lớp một (tiết 1) Nêu tên mình và kể về gia đình mình gồm có những ai? Em là học sinh lớp mấy học trường nào? Cô giáo em tên gì? Trẻ em được hưởng những quyền gì? 3/. Bài mới -Hoạt động 1:Kể chuyện theo nhóm -Cách tiến hành : -Kể chuyện qua nội dung tranh. Nội dung từng tranh " Tranh 1 : Đây là gia đình bạn. Bố mẹ và bà đang chuẩn bị cho bạn đi học Bố mẹ đã làm gì? để chuẩn bị cho em đi học. Em đã làm gì để trở thành con ngoan " Tranh 2 : các bạn đến trường vui vẻ có cô giáo mới, bạn mới Trẻ em có quyền gì? Đến trường học em đã quen với những ai? GDMT:Đoàn kết với các bạn trong lớp. Em có thích đi học không, vì sao? Hãy kể về ước mơ của em " Tranh 3 : Cô giáo đang dạy các em học. Được đi học, được học tập nhiều điều mới lạ. Được đi học em sẽ biết đọc biết viết -Em hãy kể những điều mà em được học ở trường? -Nếu biết đọc, biết viết em sẽ làm gì ? " Tranh 4 : Cảnh vui chơi trên sân trường Kể những trò chơi mà em cùng các bạn đùa vui trên sân? " Giáo dục cho các em biết trò chơi có hại và có lợi để học sinh biết lựa chọn mà chơi " Tranh 5 : Kể lại cho bố mẹ nghe về những niềm vui và những điều bạn đã học tập được ở trường -Các em hãy kể những điều mà em thường nói cho ba mẹ nghe khi ở nhà? Em cảm thấy như thế nàokhi trở thành con ngoan trò giỏi? Qua bài học các em biết được trẻ em có quyền gì? -Cử đại diện bạn trong nhóm kể cho cả lớp nghe Tranh 1 : Nhóm 1 Tranh 2 : Nhóm 2 Tranh 3 : Nhóm 3 Tranh 4 : Nhóm 4 Tranh 5 : Nhóm 5 -Chơi theo nhóm mà mình thích Đại diện nhóm kể Kể những việc bố mẹ đã làm cho em Vâng lời ông bà cha mẹ, chăm học Có quyền được đi học Có cô giáo mới, bạn mới -Kể ước mơ 4/ Củng cố: -Các em sẽ làm gì để trở thành con ngoan, trò giỏi? 5/. Dặn dò: Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài: Gọn gàng sạch sẽ, tìm hiểu nội dung bài qua tranh quan sát Học vần ( tiết 17 – 18) Bài: ê , v I/ Mục tiêu: -HS đọc được ê , v , bê , ve-Đọc được câu ứng dụng bé vẽ bê -Viết được:ê,v,bê,ve -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bế bé -GDMT:Kính yêu cha mẹ. II/ Chuẩn bị: GV: tranh minh họa HS: bộ chữ cái III/ Các hoạt động dạy học: 1- 2/ Kiểm tra: be, bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ - HS đọc: e , be be , bè bè , be bé - HS viết bảng: be, bè ,bé , bẻ , bẽ , bẹ - HS đọc SGK 3/ Bài mới: ê , v - GV viết bảng : ê - HS đọc – HS tìm bộ chữ + Ghép: b + ê = bê ở bộ chữ - HS phân tích, đọc + HS đọc : ê , bê - Tương tự : v , ve - HS đọc ê v bê ve bê , ve vào bảng con bê ve - Thư giãn: Hướng dẫn viết: ê , v , - Hướng dẫn HS đọc từ: bê bề bế ve vè vẽ Giải thích từ: bế : ẩm , bồng vè : một bài hát vè - Một HS đọc lại các từ 4-5/ Củng cố: - Một HS đọc bài - Nhẩm bài – Chuẩn bị tiết 2 Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện đọc Từ ứng dụng-Xem tranh Tranh vẽ gì? Hoạt động 2:Luyện Viết Vở -Yêu cầu học sinh nêu tư thế ngồi viết -Hướng dẫn và nhắc lại qui trình tô các điểm cần lưu ý Hoạt động 3:Luyện Nói Tranh vẽ gì? GD:kính yêu cha mẹ. Bé vẽ bê HS giỏi viết cả bài HS TBY viết 1/2số dòng Luyện tập cá nhân Thực hiện tập tô ở vở tập tô Mẹ bế bé 4/. Củng cố : HS đọc lại bài 5/ Dặn dò: Học bài Chuẩn bị :l,h Toán (tiết 8) Bài : Số 1, 2, 3 , 4 ,5 I/. Mục tiêu : -Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật từ 1 đến 5;biết đọc viết các số 4,số 5. -Đếm được các số từ 1 đến 5và đọc theo thứ tự ngược lạitừ 5 đến 1. -Biết thứ tự của mỗi số trong dãy số 1,2,3,4,5 -HSKG:bãi 4 II/. Chuẩn bị : 1/. Giáo viên Nhóm có 4 , 5 đồ vật cùng loại, bộ thực hành 2/. Học sinh SGK, vở bài tập, bộ thực hành III/. Hoạt động dạy và học 1/ Ổnđịnh 2/. Kiểm tra bài cũLuyện Tập + 2 gồm mấy và mấy ? + 3 gồm mấy và mấy ? Yêu cầu đọc xuôi 1" 3, đọc ngược 3 " 1 3/. Bài mới 1 , 2 , 3 , 4 , 5 Hoạt động 1:Giới thiệu số 4 + Trên bảng cô có những vật gì? + Có mấy bông hoa + Có mấy quả cam ? + Bông hoa và quả cam có gì giống nhau " Chúng ta vừa tìm hiểm nhóm đồ vật có số lượng là bốn, số bốn được viết : 4 + Đọc là 4 HD viết số 4 Hoạt động 2Giới thiệu số 5 Đính thêm vào mỗi mẫu vật là 1 + Có 4 bông hoa thêm 1 bông hoa là mấy bông hoa ? + Có 4 quả cam thêm 1 quả cam là mấy quả cam ? GV viết số 5 + Đọc năm "Nhận xét, sửa sai Yêu cầu nhận diện số 5 trong bộ thực hành Hướng dẫn viết số 5 " Nhận xét, sửa sai GV hình thành dãy số từ 1 à 5. Yêu cầu HS đọc xuôi, đọc ngược " Nhận xét, sửa sai Thư giản Hoạt động 3 Thực hành Bài 1: Viết số + Số 4 , 5 Bài 2: Viết số + Viết theo thứ tự dãy số từ 1 à 5., từ 5 à 1 Bài 3: Số ? + Gợi y : Đếm số lượng mẫu vật à Viết số tương ứng Bài 4: Nối theo mẫu(HSKG) Luật chơi : Thi đua nối nhóm có 1 số đồ vật với nhóm có số cháâm tròn tương ứng rồi nối với số tương ứng " Nhận xét, tuyên dương Quả cam, bông hoa 4 bông hoa 4 quả cam đều có số lượng là 4 Nhận diện số 4 trong bộ thực hành. Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh Viết bảng con 4 Quan sát -5 bông hoa -5 quả cam Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh Tìm, giơ lên Viết bảng con 5 1,2,3,4,5 Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh HS thực hành 2 dãy thi đua điền số HS làm vở 5 quả chuối 3 cây, 4 bút chì, 2 ô tô, 3 áo đầm HS tham gia trò chơi Thời gian 3’ 4/ Củng Cố: GV giơ que tính cho HS đếm từ 1 à 5 và ngược lại Nhận xét Xem lại bài + làm bài tập/SGK Thủ công (tiết 2) Bài : Xé Dán Hình Chữ Nhật I/. Mục tiêu : -Học sinh biết cách xé dán hình chữ nhật. -Xé,dán được hình chữ nhật.Đườngxé có thểchưa thẳng,bị răng cưa .Hình dáng có thể chưa phẳng -Rèn kỹ năng cẩn thận. II/. Chuẩn bị : 1/. Giáo viên :Bài mẫuxé dán hình chữ nhật mẫu sáng tạo Giấy nháp trắng, giấy màu,hồ, bút chì 2/. Học sinh tập thủ công, giấy nháp, giấy màu, hồ, kéo, bút chì, khăn lau III/. Hoạt động dạy và học 1/ Oån định: 2/. Kiểm tra bài cũ Kiểm tra các vật dụng học sinh đem theo 3/. Bài mới : Hoạt động 1 Xé Dán Hình Chữ Nhật Đây là mẫu hình chữ nhật đã được xé dán Nhìn xung quanh tìm các vật có dạng hình chữ nhật? Lần lượt dán mẫu thứ tự theo qui trình -Vẽ và xé dán hình -Hướng dẫn đếm ô vẽ hìnhHS đếm số ô tuỳ thích -Hương dẫn thao tác xé -Làm mẫu hướng dẫn qui trình xé (trang 175) Thư giản Hoạt động 2Thực hành -Hướng dẫn lại qui trình qua hệ thống -Kẻ hình - Xé hình -Dán hình Học theo lớp Quan sát Thực hiện lại thao tác sau khi quan sát mẫu. Chấm điểm Vẽ hình ở nháan3 Xé nháp mẫu hình chữ nhật theo qui trình cô hướng dẫn Thực hiện lại thao tác sau khi quan sát mẫu Xé nháp theo qui trình cô hướng dẫn 4/. Củng cố: Gắn các mẫu sản phẩm Nhận xét ưu điểm, hạn chế của sản phẩm học sinh làm ra 5/. Dặn dò: Nhận xét tiết học Nhắc nhở thu dọn vệ sinh lớp Chuẩn bị bài: xé dán hình tam giác Ngày dạy: Tập viết (tiết 1) Vắng: Tô Các Nét Cơ Bản I/ Mục tiêu: -Nắm vững đường nét kích thước các nét -Viết đúng mẫu các nét cơ bản -Viết cẩn thận sạch, đẹp. II/ Chuẩn bị: -GV: mẫu các nét -HS:vở tập viết III/ Các hoạt động dạy học: 1/ Kiểm tra: -Đồ dùng học tập của hs 3/ Bài mới: GV giới thiệu bài:Tô các nét cơ bản -Hướng dẫn hs viết các nét cơ bản HS viết các nét vào bảng con - GV đọc các nét cơ bản HS đọc lại + Thư giãn -Hướng dẫn hs viết vào vở: Nhắc nhở hs cách tư thế ngồi, cầm bút -HS viết vào tập 5/Củng cố – Dặn dò: GD HS rèn chữ viết Về luyện viết thêm các nét -Chuẩn bị: e, b, bé Luyện viết: e, b, bé vào bảng con Tập viết (tiết 2) Tập tô e, b, bé I/ Mục tiêu: -Tập viết e, b, bé viết đúng mẫu chữ e, b, bé -Rèn kĩ năng viết đúng quy định sạch đẹp -Giáo dục tính kiên trì , cẩn thận II/ Chuẩn bị 1/GV: Mẫu chữ õe, b,bé 2/HS: bảng con, bút, tập viết III/ Các hoạt động dạy học: 1/ Kiểm tra: Kiểm tra đồ dùng học tập của HS 3/Bài mới Hoạt động 1: Viết bảng con -Đồ dùng : Mẫu chữ viết bảng sẵn - Chữ e gồm có mấy nét ? - có 1 nét thắt -Cao ma
Tài liệu đính kèm: