I. Mục tiêu:
Học sinh đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng
Đọc đúng các tiếng từ: cái kẻng, xà beng, củ riềng, bay liệng.
Học sinh viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng
Đọc câu ứng dụng:
Dù ai nói ngả nói nghiêng
Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân
Luyện nói từ 2 – 4 câu tự nhiên theo chủ đề: Ao, hồ, giếng.
GDMT: Luyện nói về chủ điểm Ao, hồ, giếng kết hợp khai thác nội dung giáo dục BVMT qua một số câu hỏi: Tranh vẽ cảnh vật thường thấy ở đâu? Ao, hồ, giếng đem đến cho con người những ích lợi gì? Em cần giữ gìn ao, hồ, giếng thế nào để có nguồn nước sạch sẽ, hợp vệ sinh?
II. Chuẩn bị:
Giáo viên:
Tranh minh hoạ, chữ mẫu
Học sinh:
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
Cả lớp đọc: uông – ương Hs: Được ghép từ con chữ uô chữ n và chữ g Giống nhau là đều có âm ng Khác nhau uông có âm uô đứng trước, ung có âm u đứng trước Học sinh thực hiện Học sinh đánh vần Học sinh đọc trơn Thêm âm ch vào trước vần uông Hs thực hiện Hs phân tích Hs đọc chờ – uông – chuông Hs quan sát và nêu: quả chuông Hs phân tích tiếng và đọc Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp uô – ngờ – uông chờ – uông – chuông. quả chuông Giống nhau: đều có âm ng Khác nhau ương có âm ươ đứng trước, vần uông âm uô đứng trước. Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp ươ–ngờ–ương đờ–ương–đương–huyền – đường con đường Học sinh luyện đọc cá nhân, cả lớp tìm tiếng có vần vừa học Học sinh viết theo hướng dẫn vào bảng con Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh quan sát Học sinh nêu Hs luyện đọc câu ứng dụng Nắng đã lên, lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội. Hs tìm và đọc phân tích tiếng: Học sinh nêu Học sinh viết vở Học sinh nêu: Đồng ruộng Hs trả lời Học sinh điền, nhận xét Học sinh tuyên dương _______________________________________________________ TOÁN Tiết 53: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8 Mục tiêu: - Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 8; Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. - HS ham thích học toán. Chuẩn bị: GV: mẫu các con vật, bộng hoa (hình tam giác, hình vuông, hình tròn) có số lượng là 8. HS: sách giáo khoa, bảng con, vở. Các hoạt động dạy và học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Ổn định lớp: Kiểm tra bài cũ : - 2 HS làm bảng lớp, cả lớp làm vào bảng con 1 + 2+5= 3 + 2 + 2 = GV yêu cầu HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 8. - GV nhận xét ghi điểm. Bài mới: Giới thiệu bài: Trong giờ học này chúng ta cùng học về Phép trừ trong phạm vi 8 Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 8. Hướng đẫn HS học phép trừ: 8 - 1 = 7. -Hướng dẫn HS quan sát và tự nêu bài toán Gọi HS trả lời: GV vừa chỉ vào hình vẽ vừa nêu: 8 bớt 1 còn mấy? Vậy 8 trừ 1 bằng mấy? -Ta viết 8 trừ 1 bằng 7 như sau: 8 - 1 = 7 Giới thiệu phép trừ: 8 - 7 = 1 tương tự như đối với 8 - 1 = 7. * Tương tự GV hình thành bảng trừ: 8 – 1 = 7 8 – 7 = 1 8 – 2 = 6 8 – 6 = 2 8 – 3 = 5 8 – 5 = 3 8 – 4 = 4 . GV hướng dẫn HS học thuộc lòng các công thức trên. Chơi giữa tiết Thực hành – luyện tập: Bài 1: Cả lớp làm vào bảng con Hướng dẫn HS đọc yêu cầu bài 1: Lưu ý cho HS đặt các số thẳng cột GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS. Nhận xét Bài 2: Làm phiếu học tập. Khi chữa bài, GV có thể cho HS quan sát các phép tính ở môït cột để củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS Bài tập 3 (cột 1) Hướng dẫn HS nêu yêu cầu bài, nêu cách làm GV chấm điểm, nhận xét bài HS làm. Bài tập 4. GV yêu cầu HS tự nêu nhiều bài toán khác nhau và tự nêu được nhiều phép tính ứng với bài toán vừa nêu . Hướng dẫn HS làm vào vở. GV chấm điểm nhận xét. Củng cố -Vừa học bài gì? Nhận xét - dặn dò: Học thuộc bảng trừ, bảng cộng trừ trong phạm vi 8 Chuẩn bị bài luyện tập, xem trước các dạng bài HS hát Hs làm bài 1 + 2 + 5= 3 + 2 + 2 = Hs đọc Hs đọc - Quan sát hình vẽ để tự nêu bài toán: “Có 8 ngôi sao bớt 1. ngôi sao Hỏi còn lại mấy ngôi sao - HS trả lời: “ Có 8 ngôi sao bớt 1 ngôi sao còn lại 7 ngôi sao”. - 8 bớt 1 còn 7. -HS đọc :“Tám trừ một bằng bảy” . -HS đọc (cn- đt). (nt) HS đọc thuộc các phép tính trên bảng.(cn- đt): - Tính 1HS làm bài trên bảng cả lớp làm vào bảng con: _ 8 _ 8 _ 8 _ 8 _ 8 _ 8 _ 8 1 2 3 4 5 6 7 7 6 5 4 3 2 1 HS đọc yêu cầu bài 2: “ Tính”. HS làm phiếu học tập, 1 + 7 = 8 2 + 6 = 8 4 + 4 = 8 8 – 1 = 7 8 – 2 = 6 8 - 4 = 4 8 – 7 = 1 8 – 6 = 2 8 - 8 = 0 Nêu yêu cầu: tính. Thảo luận, viết kết quả 8 – 4 = 4 8 – 2 – 2 = 4 8 – 1 – 3 = 4 1HS nêu yêu cầu bài tập 4: “ Viết phép tính thích hợp”. HS quan sát tranh và tự nêu bài toán, tự giải phép tính, 8 – 4 = 4 - Phép trừ trong phạm vi 8 Lắng nghe. _______________________________________________ TỰ NHIÊN & XÃ HỘI Bài 14: AN TOÀN KHI Ở NHÀ MỤC TIÊU: Kể tên 1 số vật có trong nhà có thể gây đứt tay, chảy máu, gây bỏng, cháy. Biết gọi người lớn khi có tai nạn xảy ra. (Nêu được cách xử lí đơn giản khi bị bỏng, bị đứt tay). ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Sưu tầm 1 số câu chuyện cụ thể về những tai nạn đã xãy ra đối với các em nhỏ. - HS: Sách giáo khoa. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt Động của GV Hoạt Động của HS Ổn định tổ chức: Kiểm tra bài cũ: Hôm trước các con học bài gì? Muốn cho nhà cửa gọn gàng em phải làm gì? Em hãy kể tên 1 số công việc em thường giúp gia đình? Nhận xét Bài mới: Giới thiệu bài: Dao, kéo, lửa, điện là những vật dễ gây ra mất an toàn khi ở nhà nếu chúng ta không cẩn thận. Bài hôm nay chúng mình sẽ cùng nhau tìm hiểu về điều đó. Hoạt động 1: Quan sát tranh Mục tiêu: Biết cách phòng chống đứt tay Cách tiến hành: *Hướng dẫn HS quan sát - Chỉ cho các bạn thấy nội dung của mỗi hình *Cho h/s thảo luận và trình bày kết quả. Chỉ và nói các bạn ở mỗi hình đang làm gì? Dự kiến xem điều gì có thể xảy ra với các bạn đó không cẩn thận? Khi dùng dao hoặc đồ dùng sắc, nhọn bạn cần chú ý điều gì? GV kết luận: Khi phải dùng dao hay những đồ dùng dễ vỡ và sắc, nhọn cần phải rất cẩn thận đề phòng đứt tay. Những đồ dùng kể trên cần để xa tầm tay trẻ em. Không cho các em cầm chơi. Hoạt động 2: Quan sát hình ở SGK Mục tiêu: Nên tránh chơi gần lửa. Cách tiến hành: Hướng dẫn HS quan sát nói nội dung từng hình. GV nhận xét tuyên dương, lớp bổ sung. Điều gì có thể xảy ra trong các cảnh trên? Nếu điều không may xảy ra em sẽ làm gì, nói gì lúc đó? Trường hợp có lửa cháy, các đồ vật trong nhà em phải làm gì? Em có nhớ sự điện thoại gọi cứu hoả không? Kết luận: Không được để đèn dầu hoặc các vật gây cháy khác trong màn hay để gần những đồ dùng dễ bắt lửa. Nên tránh xa các vật và những nơi có thể gây bỏng và cháy. Khi sử dụng các đồ dùng điện phải rất cẩn thận, không sờ vào phích cắm ổ điện. Hãy tìm mọi cách để chạy xa nơi cháy. Cần gọi điện thoại số 114 để đến cứu. GV cho một số em nhắc lại. Củng cố Vừa rồi các con học bài gì? Nhận xét - Dặn dò: GV cho 1 số em lên chỉ 1 số đồ dùng cấm HS sử dụng. Về nhà thực hiện tốt nội dung bài học này. Xem bài Lớp học. Hát HS trả lời lần lượt Hs đọc Quan sát HS từng cặp Quan sát hình 30 SGK. Trả lời Qsát các hình SGK và trả lời Học sinh nêu. Gọi cấp cứu 114 Hs nhắc lại Hs nêu - Ổ cắm điện _____________________________________________________________ Thứ tư ngày 02 tháng 12 năm 2009 Học Vần Bài 57: Vần ang – anh Mục tiêu: Học sinh đọc được: ang, anh, cây bàng, cành chanh Đọc đúng các tiếng từ: buôn làng, hải cảng, bánh chưng, hiền lành. Học sinh viết được: ang, anh, cây bàng, cành chanh Đọc câu ứng dụng: Không có chân có cánh Sao gọi là con sông Không có lá có cành Sao gọi là ngọn gió? Luyện nói từ 2 – 4 câu tự nhiên theo chủ đề: Buổi sáng. Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minh hoạ, chữ mẫu Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: vần uông, ương Học sinh đọc bài sách giáo khoa Trang trái Trang phải Cho hs viết bảng con: rau muống, luống cày, nhà trường, nương rẫy Nhận xét 3. Bài mới: Giới thiệu: Hôm nay chúng ta học vần: ang - anh Dạy vần: ang: Nhận diện vần Giáo viên viết chữ ang Vần ang được tạo nên từ âm nào? So sánh vần ang với ong Lấy ang ở bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần: a – ngờ – ang Giáo viên đọc trơn ang Muốn có tiếng bàng thầy thêm âm gì? Yêu cầu hs ghép tiếng bàng Phân tích tiếng bàng Giáo viên đánh vần: Bờ – ang – bang – huyền – bàng Cho hs đánh vần và đọc Gv cho hs xem tranh cây bàng và hỏi: Đây là cây gì? Giáo viên ghi bảng: cây bàng (giảng từ) Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh Cho hs đọc tổng hợp, nhận xét Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh anh ( quy trình tương tự ang ) So sánh anh và ang Cho hs đọc tổng hợp, nhận xét Đọc từ ngữ ứng dụng Giáo viên viết các từ ngữ buôn làng bánh chưng hải cảng hiền lành Giải thích từ: Buôn làng: nơi ở của người dân tộc. Hải cảng: nơi neo đậu của tàu, thuyền đi biển hoặc buôn bán trên biển. Bánh chưng: loại bánh làm bằng gạo nếp, đậu xanh, hành, thịt lợn được gói bằng lá dong vào dịp tết. Hiền lành: tính tình rất hiền trong quan hệ đối xử với người khác. Đọc lại toàn bài ở bảng lớp Nhận xét Viết Gv viết mẫu ang, anh, cây bàng, cành chanh Viết chữ ang: viết chữ a rê bút nối với chữ ng Viết chữ anh: viết chữ a rê bút nối với chữ nh cây bàng: viết chữ cây cách 1 con chữ o viết chữ bàng cành chanh: viết chữ cành cách 1 con chữ o viết chữ chanh Giáo viên sửa sai cho học sinh Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Tiết 2 Giới thiệu: Chúng ta học tiết 2 Luyện đọc Giáo viên cho học sinh đọc bài tiết 1 Giáo viên chỉnh sữa phát âm cho học sinh Giáo viên treo tranh sách giáo khoa trang 117 Tranh vẽ gì? Cho học sinh đọc câu ứng dụng Giáo viên ghi câu ứng dụng: Không có chân có cánh Sao gọi là con sông Không có lá có cành Sao gọi là ngọn gió? Cho hs đọc tìm tiếng có vần ang - anh Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh Luyện viết Nhắc lại tư thế ngồi viết Gv hướng dẫn viết ang, anh, cây bàng, cành chanh Viết chữ ang: viết chữ a rê bút nối với chữ ng Viết chữ anh: viết chữ a rê bút nối với chữ nh cây bàng: viết chữ cây cách 1 con chữ o viết chữ bàng cành chanh: viết chữ cành cách 1 con chữ o viết chữ chanh. Nhận xét Luyện nói Gv treo tranh trong sách giáo khoa trang 117 Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? à Giáo viên ghi bảng: Buổi sáng Tranh vẽ gì? Trong búc tranh, buổi sáng mọi người đang đi đâu ? Em quan sát thấy buổi sáng, những người trong nhà em làm những việc gì ? Em thích nhất buổi sáng mưa hay nắng? buổi sáng mùa đông hay buổi sáng mùa hè ? Em thích buổi sáng hay buổi trưa, buổi chiều? Vì sao ? Củng cố: Viết tiếng từ có mang vần ang, anh Đọc lại cả bài ở sách Nhận xét 5. Nhận xét - Dặn dò: Về nhà đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo Xem trước bài 58 inh - ênh. Hát Học sinh đọc Học sinh viết bảng con Cả lớp đọc: ang - anh Học sinh: Được ghép từ con chữ a chữ n và chữ g Giống nhau là đều có âm ng Khác nhau ang có âm a trước, ong có âm o đứng trước Học sinh thực hiện Học sinh đánh vần Học sinh đọc trơn Thêm âm b vào trước vần ang và dấu huyền trên chữ a Hs thực hiện Hs phân tích Hs đọc Bờ – ang – bang – huyền – bàng Hs quan sát và nêu: cây bàng Hs phân tích tiếng và đọc Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp a – ngờ – ang Bờ – ang – bang – huyền – bàng. Cây bàng Giống nhau: đều có âm a Khác nhau anh có âm nh đứng sau, vần ang âm ng đứng sau. Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp a – nhờ – anh Chờ – anh – chanh Cành chanh Học sinh luyện đọc cá nhân, cả lớp tìm tiếng có vần vừa học Học sinh viết theo hướng dẫn vào bảng con Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh quan sát Học sinh nêu Hs luyện đọc câu ứng dụng Không có chân có cánh Sao gọi là con sông Không có lá có cành Sao gọi là ngọn gió? Hs tìm và đọc phân tích tiếng: Học sinh nêu Học sinh viết vở Học sinh nêu: Buổi sáng Hs trả lời Học sinh tìm, nhận xét hướng dương, cái thuổng, gương, Học sinh đọc _____________________________ TOÁN Tiết 54: LUYỆN TẬP Mục tiêu: Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8 .Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. HS ham thích học toán. Chuẩn bị: Giáo viên: Nội dung luyện tập, bảng phụ, các tấm bìa ghi số Học sinh : Vở bài tập, đồ dùng học toán, que tính Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: Phép trừ trong phạm vi 8 8 – 4 = 8 – 2 – 2 = 8 – 1 – 3 = Nhận xét Bài mới: Giới thiệu: Trong tiết học này chúng ta cùng làm các bài toán luyện tập về phép tính cộng, trừ trong phạm vi 8 Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1(cột 1,2) Gv ghi bảng cho h/s làm bảng con , bảng lớp Nêu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Nhận xét Bài 2 (Làm phiếu bài tập) GV cho HS làm PHT Giáo viên thu vở chấm và nhận xét Nhận xét Bài 3(cột1,2) GV hướng dẫn và cho HS làm nhóm. GV nhận xét ghi điểm cho các nhóm. Nhận xét Bài 4: Viết phép tính thích hợp GV cho HS quan sát tranh: GV yêu cầu HS làm vở. GV chấm điểm nhận xét. Nhận xét Củng cố Ôn lại bảng phép tính cộng, trừ trong phạm vi 8 Nhận xét - Dặn dò: Chuẩn bị bài phép cộng trong phạm vi 9 Hát - HS làm bảng lớp, lớp làm bảng con. Học sinh thực hiện theo yêu cầu 7 + 1 = 8 2 + 6 = 8 1 + 7 = 8 6 + 2 = 8 8 – 7 = 1 8 – 6 = 2 8 – 1 = 7 8 – 2 = 6 HS làm PHT 1HS làm phiếu trên bảng KQ:8 , 8 , 6 , 4 , 3 , 7 HS làm nhóm HS trình bày 4 + 3 + 1 = 8 8 – 4 – 2 = 2 5 + 1 + 2 = 8 8 – 6 + 3 = 5 HS quan sát tranh và nêu bài toán: Có 8 quả táo trong giỏ, bé lấy ra 2 quả. Hỏi trong giỏ còn lại mấy quả? HS làm vở. 8 – 2 = 6 - HS ôn lại bài ____________________________________________________________ Thủ Công Tiết 14: GẤP CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU Mục tiêu: - Biết cách gấp các đoạn thẳng cách đều. - Gấp được các đoạn thẳng cách đều theo đường kẻ. Các nếp gấp có thể chưa thẳng, phẳng. *Với HS khéo tay: Gấp được các đoạn thẳng cách đều. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng. Đồ dùng dạy học: -GV: +Mẫu gấp các nếp gấp cách đềy có kích thước lớn. +Qui trình các nếp gấp.(nếu có) -HS: +Giấy màu, giấy nháp, vở thủ công. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ 1.Ổn định : 2.Bài cũ : -Cho HS nêu lại cách gấp các nếp gấp cơ bản. -Nhận xét – Ghi điểm. *Nhận xét chung. 3.Bài mới : *Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học bài Gấp các đoạn thẳng cách đều. Hát HS nêu Hs nhắc tựa bài. * Các hoạt động: vHoạt động 1 : Giới thiệu gấp đoạn thẳng cách đều. - Giáo viên cho học sinh quan sát mẫu gấp, nêu nhận xét. +Nhận xét gì về các nếp gấp giấy ? Chốt : Các nếp gấp cách đều nhau, chúng có thể chồng khít lên nhau khi ta xếp chúng lại. Hs quan sát mẫu, phát biểu, nhận xét. vHoạt động 2 : Giới thiệu cách gấp. -Giáo viên hướng dẫn mẫu cách gấp. a.Nếp thứ nhất: Giáo viên ghim tờ giấy màu lên bảng, gv gấp mép giấy vào 1 ô theo đường dấu. b. Nếp thứ hai: Gv ghim lại tờ giấy, mặt màu ở phía ngoài để gấp nếp thứ hai, cách gấp như nếp một. c. Nếp thứ ba: Gv lật tờ giấy và ghim lại mẫu gấp lên bảng, gấp vào 1 ô như 2 nếp gấp trước. Học sinh lắng nghe và nhắc lại. d.Các nếp gấp tiếp theo thực hiện gấp như các nếp gấp trước. vHoạt động 3 : Thực hành. - Giáo viên nhắc lại cách gấp theo quy trình cho học sinh thực hiện. - GV nhắc HS gấp mỗi nếp gấp bằng với đường kẻ ngang trong tập. - Giáo viên theo dõi giúp đỡ các em yếu. - Hướng dẫn các em làm tốt dán vào vở. -Học sinh quan sát giáo viên làm mẫu và ghi nhớ thao tác làm. -Học sinh thực hành trên giấy nháp. Khi thành thạo học sinh gấp trên giấy màu. -Trình bày sản phẩm vào vở. vHoạt động 4 : Đánh giá sản phẩm. -Cho HS trưng bày sản phẩm. -GV cùng HS nhận xét, đánh giá sản phẩm -HS trưng bày sản phẩm. -Nhận xét, đánh giá sản phẩm. 4.Củng cố: Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài học. Hs nhắc lại , - Dọn vệ sinh, lau tay 5. Nhận xét – Dặn dò - Nhận xét tinh thần, thái độ học tập. - Dặn dò: chuẩn bị giấy vở Hs, giấy màu, hồ dán, 1 sợi chỉ để học bài: “ Gấp cái quạt”. ____________________________________________ Thứ năm ngày 03 tháng 12 năm 2009 Học Vần Bài 58: Vần inh – ênh Mục tiêu: Học sinh đọc được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh Đọc đúng các tiếng từ: đình làng, thông minh, bệnh viện, ễnh ương. Học sinh viết được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh Đọc câu ứng dụng: Cái gì cao lớn lênh khênh Đứng mà không tựa, ngã kềnh ngay ra ? Luyện nói từ 2 – 4 câu tự nhiên theo chủ đề: máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính. Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minh hoạ, chữ mẫu Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: vần ang, anh Học sinh đọc bài sách giáo khoa Trang trái Trang phải Cho hs viết bảng con: buôn làng, hải cảng, bánh chưng, hiền lành Nhận xét 3. Bài mới: Giới thiệu: Hôm nay chúng ta học vần: inh - ênh Dạy vần: inh: Nhận diện vần Giáo viên viết vần inh Vần inh được tạo nên từ âm nào? So sánh vần inh với anh Lấy inh ở bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần: i – nhờ – inh Giáo viên đọc trơn inh Muốn có tiếng tính thầy thêm âm gì? Yêu cầu hs ghép tiếng tính Phân tích tiếng tính Giáo viên đánh vần: Tờ – inh – tinh – sắc – tính Cho hs đánh vần và đọc Gv cho hs xem tranh máy vi tính và hỏi: Đây là vật gì? Giáo viên ghi bảng: máy vi tính (giảng từ) Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh Cho hs đọc tổng hợp, nhận xét giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh ênh ( quy trình tương tự inh ) So sánh ênh và inh Cho hs đọc tổng hợp, nhận xét Đọc từ ngữ ứng dụng Giáo viên viết các từ ngữ đình làng ễnh ương thông minh bệnh viện Giải thích từ: Đình làng: ngôi đình của làng, nơi dân làng thường tụ họp để làm việc, tổ chức lễ hội. Thông minh: hiểu nhanh tiếp thu tốt. Bệnh viện: nơi khám chữa bệnh và những người ốm đau vào điều trị. Ễnh ương: loài vật gống như ếch, nhái. Đọc lại toàn bài ở bảng lớp Nhận xét Viết Gv viết mẫu inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh Viết chữ inh: viết chữ i rê bút nối với chữ nh Viết chữ ênh: viết chữ ê rê bút nối với chữ nh máy vi tính: viết từng chữ, mỗi chữ cách 1 con chữ o dòng kênh: viết chữ dòng cách 1 con chữ o viết chữ kênh Giáo viên sửa sai cho học sinh Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Tiết 2 Giới thiệu: Chúng ta học tiết 2 Luyện đọc Giáo viên cho học sinh đọc bài tiết 1 Giáo viên chỉnh sữa phát âm cho học sinh Giáo viên treo tranh sách giáo khoa trang 119 Tranh vẽ gì? Cho học sinh đọc câu ứng dụng Giáo viên ghi câu ứng dụng: Cái gì cao lớn lênh khênh Đứng mà không tựa, ngã kềnh ngay ra ? Cho hs đọc tìm tiếng có vần inh - ênh Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh Luyện viết Nhắc lại tư thế ngồi viết Gv hướng dẫn viết inh, ênh, máy vi tính, dòng.. Viết chữ inh: viết chữ i rê bút nối với chữ nh Viết chữ ênh: viết chữ ê rê bút nối với chữ nh máy vi tính: viết từng chữ, mỗi chữ cách 1 con chữ o dòng kênh: viết chữ dòng cách 1 con chữ o viết chữ kênh Nhận xét Luyện nói Gv treo tranh trong sách giáo khoa trang 119 Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? à Giáo viên ghi bảng: máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính Tranh vẽ gì? Em nhận ra trong tranh này có những máy gì mà em biết ? Máy cày dùng để làm gì? thường thấy ở đâu ? Máy nổ dùng làm gì ? Máy khâu dùng làm gì , còn gọi tên gì khác ? Máy tình dùng làm gì ? Em còn biết những máy gì nữa? Chúng làm gì ? Củng cố: Viết tiếng từ có mang vần inh - ênh Đọc lại cả bài ở sách Nhận xét 5. Nhận xét - Dặn dò: Về nhà đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo Xem trước bài 59: Ôn tập Hát Học sinh đọc Học sinh viết bảng con Cả lớp đọc: inh - ênh Học sinh: Được ghép từ con chữ i chữ n và chữ h Giống nhau là đều có âm nh Khác nhau inh có âm i trước, anh có âm a đứng trước Học sinh thực hiện Học sinh đánh vần Học sinh đọc trơn
Tài liệu đính kèm: