Thiết kế bài giảng lớp 1 - Tuần 10 năm 2009

I/ Mục tiêu :

1. KT : HS đọc và víêt được vần au , âu , cây cau, cái cầu và các tiếng , từ ứng dụng . Luyện nói được theo chủ đề Bà cháu

2. KN : Biết ghép vần tạo tiếng . Rèn viết đúng mẫu, đều nét, đẹp. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề và nói tròn câu

3. TĐ : Giáo dục hs yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp

II/ Chuẩn bị :

a. GV : Bài soạn, SGK , chữ mẫu, tranh

b. HS : SGK , vở, bảng, bộ chữ

Tiết 1 :

1. On định 1:

2.Bài cũ 4 : Vần eo - ao

a. 5 hs đọc bài trong SGK

b. Viết b : eo, ao , chú mèo, ngôi sao

c. Nhận xét bài cũ

3.Bài mới 25

 

doc 37 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 991Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài giảng lớp 1 - Tuần 10 năm 2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 định các âm và vần trong tiếng diều ? 
+ Đánh vần và đọc trơn từ khác : 
 d – iêu – diêu, huyền diều, diều sáo 
c_ Viết : 
_ GV viết mẫu : iêu, diều, nêu qui trình viết 
_ Lưu ý HS : cách nối nét giữa các chữ 
_ Nghỉ giải lao 3’
 + HĐ2: Dạy vần yêu 9’ 
_ Lưu ý : Viết y dài khi trước nó không có âm 
_ Thực hiện tương tự 
_ Cho hs so sánh vần iêu và yêu 
d_ Đọc từ ứng dụng 7’ 
_ GV yêu cầu hs ghép thêm âm và dấu thanh để tạo tiếng và từ mới 
_ GV chọn 1 số từ ghi bảng 
 buổi chiều yêu cầu 
 hiểu bài già yếu 
_ GV đọc mẫu , xen kẽ hỏi từ đó có mang vần gì ? 
_ Kết hợp giảng từ 
_ Trò chơi (hoặc hát múa) chuyển tiết 2 
_ HS nhắc lại 
 PP trực quan, đàm thoại, thực hành, so sánh 
_ Aâm i , êu và u 
_ Aâm i đứng trước, âm ê đứng giữa và âm u đứng sau 
_ HS so sánh nêu điểm giống và khác nhau . Giống cả 2 vần đều có âm ê và u . Khác vần iêu có thêm âm I ngắn 
_ HS phát âm đánh vần cá nhân, bàn, tổ 
_ HS trả lời và xác định vị theo yêu cầu 
_ HS đánh vần và đọc 
_ HS quan sát nêu nét thực hiện viết trên không, trên bàn, bảng con 
 PP trực quan, đàm thoại, thực hành, giảng giải 
_ HS so sánh 
_ HS chọn âm ghép thêm bộ chữ 
_ HS đọc cá nhân, tổ,nhóm đồng thanh 
_ 2 hs đọc lại toàn bài trên bảng 
Bộ chữ 
b 
Bộ chữ 
Tiết 2 : 
BÀI 38 : IÊU – YÊU 
Các hoạt động dạy học : 
Hoạt động 1 : Luyện đọc ( 10’) 
_ GV hướng dẫn đọc trang trái 
_ Đọc mẫu trang trái
_ Yêu cầu hs đọc từng phần , kết hợp câu hỏi : 
 + Tìm tiếng mang vần vừa học trong từ ứng dụng 
_ Đọc cả trang 
_ Minh họa tranh câu ứng dụng 
 + Tranh vẽ gì ? 
 + Em có biết gì về chim tu hú không? 
Giới thiệu câu ứng dụng 
Tu hú kêu,báo hiệu mùa vải thiều đã chín
Hoạt động 2 : Luyện viết ( 10’)
_ Giới thiệu nội dung viết : iêu, yêu, diều sáo, yêu quý
 + Khi víêt từ, ta lưu ý điều gì ?
 + Nêu tư thế ngồi viết 
_ GV hướng dẫn víêt từng dòng 
Hoạt động 3: Luyện nói ( 10’)
_ Nêu tên chủ đề luyện nói 
_ Minh họa tranh và gợi ý câu hỏi 
 + Tranh vẽ gì ? Bạn nào trong tranh đang tự giới thiệu 
 + Em mấy tuổi ? Học lớp mấy? Cô giáo nào dạy em ?
 + Nhà em ở đâu ? Nhà em có mấy anh em ? 
 + Em thích học môn gì nhất ? 
 + Em có biết hát không ? Hãy hát cho cả lớp nghe 1 bài nào ? 
 + Em hãy tự giới thiệu về mình ? 
Liên hệ giáo dục 
Hoạt động 4 : Củng cố ( 4’) 
_ Trò chơi : Ghép từ thành câu
Hoạt động 5 : Dặn dò ( 1’) 
_ Đọc kĩ bài 
_ Chuẩn bị bài 42 ./. 
PP trực quan – đàm thoại – luyện tập 
_ Lắng nghe 
_ Đọc cá nhân, bàn, dãy 
_ 3 hs 
_ Quan sát tranh và trả lời câu hỏi 
_ HS đọc cá nhân, bàn, dãy 
PP trực quan- thực hành 
_ Quan sát 
_ Cách rê bút, lia bút và đặt dấu thanh 
_ HS nhắc lại tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở 
_ Thực hành víêt 
PP trực quan- đàm thoại- thảo luận 
_ Bé tự giới thiệu
_ Thảo luận nhóm đôi 
_ Quan sát và nhận xét tranh, hs trả lời theo ý mình, nói được câu đúng nội dung , chủ đề 
_ Nhiều em tự giới thiệu
PP trò chơi 
_ Thi đua các tổ
_ Mỗi tổ 3 em chọn từ và ghép thành câu đúng 
SGK
Tranh minh họa 
Vở tập viết in 
Tranh minh họa
Tiếng Việt 
Bài 42 : ƯU – ƯƠU 
I/ Mục tiêu : 
KT : HS đọc và víêt được vần ưu, ươu , trái lựu, con hươu và các tiếng , từ ứng dụng . Luyện nói được theo chủ đề Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi
KN : Biết ghép vần tạo tiếng . Rèn viết đúng mẫu, đều nét, đẹp. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề và nói tròn câu 
TĐ : Giáo dục hs yêu thíh ngôn ngữ Tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp 
II/ Chuẩn bị : 
GV : Bài soạn, SGK , chữ mẫu, tranh 
HS : SGK , vở, bảng, bộ chữ 
Tiết 1 :
1. Oån định 1’: 
2.Bài cũ 4’ : Vần iêu, yêu 
5 hs đọc bài trong SGK 
Viết b : iêu, yêu, diều bay, yêu quý 
Nhận xét bài cũ 
3.Bài mới 25’ 
Giáo viên
Học sinh
ĐDDH
1_ Giới thiệu bài – ghi bảng :ưu, ươu 
 + HĐ1 : Dạy vần ưu 9’
a_ GV hỏi 
_ Vần eo được tạo bởi âm nào ? 
_ Xác định vị trí các âm ? 
_ So sánh vần ưu với các vần đã học ? 
VD: So sanh ưu với êu 
_ Lấy vần ưu trong bộ chữ 
b_ Đánh vần : 
_ GV phát âm : ưu, hướng dẫn cách phát âm và đánh vần 
 ư – u – ưu 
+ Thêm dấu nặng và âm l vần eo, ta được tiếng gì ? Xác định các âm và vần trong tiếng lựu ? 
+ Đánh vần và đọc trơn từ khác : 
 l – ưu – lưu , nặng – lựu 
c_ Viết : 
_ GV viết mẫu :ưu, lựu , nêu qui trình viết 
_ Lưu ý HS : cách nối nét giữa các chữ 
_ Nghỉ giải lao 3’ 
 + HĐ2: Dạy vần ươu 9’ 
_ Vần ươu đọc kéo dài hơi 
_ Thực hiện tương tự 
_ Cho hs so sánh vần ươu và ưu 
d_ Đọc từ ứng dụng 7’ 
_ GV yêu cầu hs ghép thêm âm và dấu thanh để tạo tiếng và từ mới 
_ GV chọn 1 số từ ghi bảng 
 chú cừu bầu rượu
 mưu trí bướu cổ 
_ GV đọc mẫu , xen kẽ hỏi từ đó có mang vần gì ? 
_ Kết hợp giảng từ 
_ Hát múa chuyển tiết 2 2’ 
_ HS nhắc lại 
_ PP trực quan, đàm thoại, thực hành, so sánh 
_ Aâm ư và u 
_ Aân ư đứng trước, u đứng sau 
_ HS so sánh nêu điểm giống và khác nhau . Giống : cả 2 vần đều có âm u . Khác vần ưu có âm ưu vần êu có âm ê 
_ HS thực hiện 
_ HS phát âm đánh vần cá nhân, bàn, tổ 
_ HS trả lời và xác định vị theo yêu cầu 
_ HS đánh vần và đọc 
_ HS quan sát nêu nét thực hiện viết trên không, trên bàn, bảng con 
 PP trực quan, đàm thoại, thực hành, giảng giải 
_ HS so sánh 
_ HS chọn âm ghép thêm bộ chữ 
_ HS đọc cá nhân, tổ,nhóm đồng thanh 
_ 2 hs đọc lại toàn bài trên bảng 
Bộ chữ 
b 
Bộ chữ 
Tiết 2 : 
BÀI 42 : ƯU – ƯƠU 
Các hoạt động dạy học : 
Hoạt động 1 : Luyện đọc ( 10’) 
_ GV hướng dẫn đọc trang trái 
_ Đọc mẫu trang trái
_ Yêu cầu hs đọc từng phần , kết hợp câu hỏi : 
 + Tìm tiếng mang vần vừa học trong từ ứng dụng 
_ Đọc cả trang 
_ Minh họa tranh câu ứng dụng 
 + Tranh vẽ gì ? 
 + Em có biết con cừu không ? Con cừu có gì đặc biệt 
 + Tranh vẽ vào thời gian nào ? Vì sao em biết ? 
Giới thiệu câu ứng dụng 
 Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy Hươu, Nai đã ở đấy rồi 
Hoạt động 2 : Luyện viết ( 10’)
_ Giới thiệu nội dung viết : ưu, ươu, trái lựu , hươu sao 
 + Khi víêt từ, ta lưu ý điều gì ?
 + Nêu tư thế ngồi viết 
_ GV hướng dẫn víêt từng dòng 
Hoạt động 3: Luyện nói ( 10’)
_ Nêu tên chủ đề luyện nói 
_ Minh họa tranh và gợi ý câu hỏi 
 + Tranh vẽ gì ? 
 + Những con vật này sống ở đâu ? 
 + Con vật nào ăn cỏ? Con vật nào thích ăn mật ong? Con vật nào to xác nhưng rất hiền lành ? 
 + Em còn biết các con vật nào ở trong rừng nữa ? 
 + Em có biết bài thơ, bài hát nèo về những con vật này không? Hãy đọc hoặc hát cho mọi người cùng nghe 
Liên hệ giáo dục 
Hoạt động 4 : Củng cố ( 4’) 
_ Trò chơi : Bingo
Hoạt động 5 : Dặn dò ( 1’) 
_ Đọc kĩ bài 
_ Chuẩn bị bài 43 Ôn tập ./. 
PP trực quan – đàm thoại – luyện tập 
_ Lắng nghe 
_ Đọc cá nhân, bàn, dãy 
_ 3 hs 
_ Quan sát tranh và trả lời câu hỏi 
_ HS đọc cá nhân, bàn, dãy 
PP trực quan- thực hành 
_ Quan sát 
_ Cách rê bút, lia bút và đặt dấu thanh 
_ HS nhắc lại tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở 
_ Thực hành víêt 
PP trực quan- đàm thoại- thảo luận 
_ Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi 
_ Thảo luận nhóm đôi 
_ Quan sát và nhận xét tranh, hs trả lời theo ý mình, nói được câu đúng nội dung , chủ đề 
PP trò chơi 
_ Nghe đọc và chọn từ 
SGK
Tranh minh họa 
Vở tập viết in 
Tranh minh họa
Tiếng Việt 
Bài 44 : ON – AN 
I/ Mục tiêu : 
KT : HS đọc và viết được vần on – an , mẹ con , nhà sàn và các tiếng , từ ứng dụng . Luyện nói được theo chủ đề Bé và bạn bè 
KN : Biết ghép vần tạo tiếng . Rèn viết đúng mẫu, đều nét, đẹp. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề và nói tròn câu 
TĐ : Giáo dục hs yêu thíh ngôn ngữ Tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp 
II/ Chuẩn bị : 
GV : Bài soạn, SGK , chữ mẫu, tranh 
HS : SGK , vở, bảng, bộ chữ 
Tiết 1 :
1. Oån định 1’: 
2.Bài cũ 4’ : Ôn tập 
5 hs đọc bài trong SGK 
Viết b : ao bèo , cá sấu , kì diệu 
Nhận xét bài cũ 
3.Bài mới 25’ 
Giáo viên
Học sinh
ĐDDH
=> Giới thiệu bài – ghi bảng : on – an 
 + HĐ1 : Dạy vần on 9’
a_ GV hỏi 
_ Vần on được tạo bởi những con chữ nào? 
_ Xác định vị trí các chữ ? 
_ So sánh vần on với các vần đã học ? 
Ví dụ : So sánh on với oi . 
_ Lấy vần on trong bộ chữ 
b_ Đánh vần : 
_ GV phát âm : on, hướng dẫn cách phát âm và đánh vần 
 o – n – on 
+ Thêm âm cờ vào vần on, ta được tiếng gì ? Xác định các âm và vần trong tiếng con ? 
+ Đánh vần và đọc trơn từ khoá : 
 cờ – on – con , mẹ con 
c_ Viết : 
_ GV viết mẫu : on , con , nêu qui trình viết 
_ Lưu ý HS : cách nối nét giữa các chữ 
 + HĐ2: Dạy vần an 9’ 
_ Thực hiện tương tự 
_ Cho hs so sánh vần an và on 
d_ Đọc từ ứng dụng 7’ 
_ GV yêu cầu hs ghép thêm âm và dấu thanh để tạo tiếng và từ mới 
_ GV chọn 1 số từ ghi bảng 
 rau non thợ hàn 
 hòn đá bàn ghế 
_ GV đọc mẫu , xen kẽ hỏi từ đó có mang vần gì ? 
_ Kết hợp giảng từ 
_ Hát múa chuyển tiết 2 2’ 
_ HS nhắc lại 
 PP trực quan, đàm thoại, thực hành, so sánh 
_ Chữ o và n 
_ Chữ o đứng trước, n đứng sau 
_ HS so sánh nêu điểm giống và khác nhau . Giống cả 2 vần đều có âm o . Khác vần on có âm n, vần oi có âm i 
_ HS thực hiện 
_ HS phát âm đánh vần cá nhân, bàn, tổ 
_ HS trả lời và xác định vị theo yêu cầu 
_ HS đánh vần và đọc 
_ HS quan sát nêu nét thực hiện viết trên không, trên bàn, bảng con 
 PP trực quan, đàm thoại, thực hành, giảng giải
_ HS so sánh 
_ HS chọn âm ghép thêm bộ chữ 
_ HS đọc cá nhân, tổ,nhóm đồng thanh 
_ 2 hs đọc lại toàn bài trên bảng 
Bộ chữ 
b 
Bộ chữ 
Tiết 2 : 
Các hoạt động dạy học : 
Hoạt động 1 : Luyện đọc ( 10’) 
_ GV hướng dẫn đọc trang trái 
_ Đọc mẫu trang trái
_ Yêu cầu hs đọc từng phần , kết hợp câu hỏi : 
 + Tìm tiếng có mang vần vừa học 
_ Đọc cả trang 
_ Minh họa tranh câu ứng dụng 
 + Tranh vẽ gì ? 
 + Gấu mẹ dạy con làm gì ? 
 + Thỏ mẹ và thỏ con đang làm gì ? 
=> Giới thiệu câu ứng dụng : 
 Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Còn thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa 
Hoạt động 2 : Luyện viết ( 10’)
_ Giới thiệu nội dung viết : on , an – mẹ con, nhà sàn 
 + Khi viết từ, ta lưu ý điều gì ?
 + Nêu tư thế ngồi viết 
_ GV hướng dẫn viết từng dòng 
Hoạt động 3: Luyện nói ( 10’)
_ Nêu tên chủ đề luyện nói 
_ Minh họa tranh và gợi ý câu hỏi 
 + Trong tranh vẽ mấy bạn ? 
 + Các bạn ấy đang làm gì ? 
 + Bạn của bạn là những ai ? Họ ở đâu ? 
 + Em và các bạn thường chơ những trò chơi gì ? 
 + Bố mẹ em có quý các bạn của em không ? 
 + Em và các bạn thường giúp đỡ nhau những công việc gì ? 
=> Liên hệ giáo dục 
Hoạt động 4 : Củng cố ( 4’) 
_ Trò chơi : Hái hoa 
Hoạt động 5 : Dặn dò ( 1’) 
_ Đọc kĩ bài 
_ Chuẩn bị bài 45 ./. 
PP trực quan – đàm thoại – luyện tập 
_ Lắng nghe 
_ Đọc cá nhân, bàn, dãy 
_ 3 hs 
_ Đọc cá nhân, bàn, dãy 
PP quan sát - thực hành 
_ Quan sát 
_ Cách rê bút, lia bút khoảng cách giữa các chữ và đặt dấu thanh 
_ HS nhắc lại tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở 
_ Thực hành viết
PP trực quan- đàm thoại- thảo luận 
_ Bé và bạn bè 
_ Thảo luận nhóm đôi 
_ Quan sát và nhận xét tranh , hs trả lời theo ý mình, nói được câu theo chủ đề nói tròn câu 
PP trò chơi 
_ Nghe đọc và chọn từ 
SGK
Tranh minh họa 
Vở tập viết in 
Tranh minh họa
Tiếng Việt 
Bài 45 : ÂN , Ă - ĂN 
I/ Mục tiêu : 
KT : HS đọc và viết được vần ân , ăn , cái cân , con trăn và các tiếng , từ ứng dụng . Luyện nói được theo chủ đề “ Nặn đồ chơi” 
KN : Biết ghép vần tạo tiếng . Rèn viết đúng mẫu, đều nét, đẹp. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề và nói tròn câu 
TĐ : Giáo dục hs yêu thíh ngôn ngữ Tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp 
II/ Chuẩn bị : 
GV : Bài soạn, SGK , chữ mẫu, tranh 
HS : SGK , vở, bảng, bộ chữ 
Tiết 1 
1. Oån định 1’: 
2.Bài cũ 4’ : Vần on , an 
a. 5 hs đọc bài trong SGK 
Viết b : mẹ con , nhà sàn, on, an 
Nhận xét bài cũ 
3.Bài mới 25’ 
Giáo viên
Học sinh
ĐDDH
=> Giới thiệu bài – ghi bảng : iu , êu 
 + HĐ1 : Dạy vần ân 9’
a_ GV hỏi 
_ Vần ân được tạo bởi những chữ nào ? 
_ Xác định vị trí các chữ ? 
_ So sánh vần ân với các vần đã học ? 
Ví dụ : So sánh vần ân với ây 
_ Lấy vần ân trong bộ chữ 
b_ Đánh vần : 
_ GV phát âm : ân , hướng dẫn cách phát âm và đánh vần 
 â – n – ân 
+ Thêm âm cờ vào vần ân , ta được tiếng gì ? Xác định các âm và vần trong tiếng cân ? 
+ Đánh vần và đọc trơn từ khoá : 
 c – ân – cân , cái cân 
c_ Viết : 
_ GV viết mẫu : ân , cân , nêu qui trình viết 
_ Lưu ý HS : cách nối nét giữa các chữ 
 + HĐ2: Dạy vần ăn 9’ 
_ Giới thiệu chữ ăn ( đọc là á ) 
_ Thực hiện tương tự 
_ Cho hs so sánh vần ăn và ân 
d_ Đọc từ ứng dụng 7’ 
_ GV yêu cầu hs ghép thêm âm và dấu thanh để tạo tiếng và từ mới 
_ GV chọn 1 số từ ghi bảng 
 bạn thân khăn rằn
 gần gũi dặn dò 
_ GV đọc mẫu , xen kẽ hỏi từ đó có mang vần gì ? 
_ Kết hợp giảng từ 
_ Trò chơi ( Hoặc hát múa) chuyển tiết 2 
_ HS nhắc lại 
 PP trực quan, đàm thoại, thực hành, so sánh 
_ Chữ â và n 
_ Chữ â đứng trước , n đứng sau 
_ HS so sánh nêu điểm giống và khác nhau . Giống cả 2 vần đều có âm â . Khác vần ân có âm n, vần ây có âm y 
_ HS phát âm đánh vần cá nhân, bàn, tổ 
_ HS trả lời và xác định vị theo yêu cầu 
_ HS đánh vần và đọc 
_ HS quan sát nêu nét thực hiện viết trên không, trên bàn, bảng con 
 PP trực quan, đàm thoại, thực hành, giảng giải 
_ HS so sánh 
_ HS chọn âm ghép thêm bộ chữ 
_ HS đọc cá nhân, tổ,nhóm đồng thanh 
_ 2 hs đọc lại toàn bài trên bảng 
Bộ chữ 
b 
Bộ chữ 
Tiết 2 
Các hoạt động dạy học : 
Hoạt động 1 : Luyện đọc ( 10’) 
_ GV hướng dẫn đọc trang trái 
_ Đọc mẫu trang trái
_ Yêu cầu hs đọc từng phần , kết hợp câu hỏi : 
 + Tìm tiếng có mang vần vừa học 
_ Đọc cả trang 
_ Minh họa tranh câu ứng dụng 
 + Tranh vẽ gì ? 
 + Bạn đang cầm gì trên tay ? 
 + Những thứ đó lấy từ đâu ? Ai đã lấy những thứ đó ? 
=> Giới thiệu câu ứng dụng : 
 Bé chơi thân với bạn Lê . Bố bạn Lê là thợ lặn . 
Hoạt động 2 : Luyện viết ( 10’)
_ Giới thiệu nội dung viết : ăn , ân – cái cân, con trăn 
 + Khi viết từ, ta lưu ý điều gì ?
 + Nêu tư thế ngồi viết 
_ GV hướng dẫn viết từng dòng 
Hoạt động 3: Luyện nói ( 10’)
_ Nêu tên chủ đề luyện nói 
_ Minh họa tranh và gợi ý câu hỏi 
 + Trong tranh vẽ các bạn đang làm gì ? 
 + Các bạn nặn những con gì ? Vật gì ? 
 + Đồ chơi được nặn bằng gì ? 
 + Em đã nặn được những đồ chơi gì ? 
 + Em có thích nặn đồ chơi không ? 
 + Sau khi nặn đồ chơi xong, em phải làm gì ? 
=> Liên hệ giáo dục 
Hoạt động 4 : Củng cố ( 4’) 
_ Trò chơi : Thả cá vào bể 
Hoạt động 5 : Dặn dò ( 1’) 
_ Đọc kĩ bài 
_ Chuẩn bị bài 46 ./. 
PP trực quan – đàm thoại – luyện tập 
_ Lắng nghe 
_ Đọc cá nhân, bàn, dãy 
_ 3 hs 
_ Đọc cá nhân, bàn, dãy 
PP quan sát - thực hành 
_ Quan sát 
_ Cách rê bút, lia bút khoảng cách giữa các chữ và đặt dấu thanh 
_ HS nhắc lại tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở 
_ Thực hành viết
PP trực quan- đàm thoại- thảo luận 
_ Nặn đồ chơi 
_ Thảo luận nhóm đôi 
_ Quan sát và nhận xét tranh , hs trả lời theo ý mình, nói được câu theo chủ đề nói tròn câu 
PP trò chơi 
_ Chọn những con cá có các từ mang vần ăn – ân đọc to và thả vào bể cá . 
_ Thi đua 2 tổ, mỗi tổ 5 em.
SGK
Tranh minh họa 
Vở tập viết in 
Tranh minh họa
Tiếng Việt 
Bài : ÔN TẬP GIỮA KỲ 1 
I/ Mục tiêu : 
KT : HS nắm được cách đọc, viết các chữ, âm đã học từ bài 1 -> 28 
KN : Nhận diện nhanh và đọc đúng các tiếng, từ có vần ôn. Viết đúng các tiếng 
TĐ : Yêu thích học Tiếng Việt . 
II/ Chuẩn bị : 
GV : Bảng ôn các âm 
HS : Bảng con, ĐDHT , sách tiếng việt 
Tiết 1 :
1. Oån định 1’: Hát 
2.Bài cũ 4’ : Bài 43 
Bảng con : Mỗi tổ viết 1 từ : ao bèo, cá sấu, kì diệu 
Đọc SGK . Câu ứng dụng ( 2,3 hs ) 
Nhận xét tiết học 
3.Bài mới 25’ 
Giáo viên
Học sinh
ĐDDH
 + HĐ1 : Giới thiệu bài
_ GV ghi tựa 
_ Các em đã được học tất cả các âm. Để chuẩn bị thi giữa kỳ 1 . Hôm nay chúng ta ôn lại các âm 
_ GV ghi tất cả các âm lên góc bảng a -> tr 
_ GV tổng hợp các âm đã học theo hàng dọc, hàng ngang 
 + HĐ2: Ôn tập 
a_ Các vần ôn 
 Yêu cầu hs chỉ âm ở bảng ôn. GV đọc âm 
b_ Ghép âm thành tiếng . Yêu cầu ghép hàng ngang , hàng dọc 
c_ Đọc từ ngữ ứng dụng . Yêu cầu ghép từ mình thích ( có các âm đang ôn ) 
d_ Viết các chữ 
 GV đọc, đọc tên các âm a, b, c , ch 
_ HS lắng nghe 
_ HS nêu tất cả các âm đã học 
_ HS kiểm tra lại các âm vừa nêu 
_ HS lên chỉ bảng ôn các chữ mà gv đọc 
_ Chỉ âm và đọc đúng 
_ Thực hành ghép tiếng và đọc lên 
_ Thực hành ghép trên bộ chữ 
_ HS Thực hành viết trên bảng con 
Bảng ôn 
Bộ chữ 
Bảng con
Tiết 2 
Các hoạt động dạy học : 
Hoạt động 1 : Luyện đọc ( 10’) 
_ Yêu cầu hs đọc lại các âm 
_ SGK : Yêu cầu hs đọc bất kỳ bài đọc từ bài 1 đến bài 26 
_ Theo dõi, sửa sai sót khi hs đọc 
Hoạt động 2 : Luyện viết ( 10’)
_ GV giới thiệu nội dung viết : ao bèo, cá sấu, kì diệu
_ Viết mẫu và hướng dẫn viết từng dòng
Hoạt động 3: Làm bài tập ( 10’)
_ GV sử dụng các tranh đã học, đính lên bảng 
Hoạt động 4 : Củng cố ( 4’) 
_ Trò chơi : Bingo
Hoạt động 5 : Dặn dò ( 1’) 
_ Đọc ôn lại các bài đã học 
_ Chuẩn bị bài : Kiểm tra giữa kỳ 1 ./. 
PP trực quan – luyện tập 
Nhiều em 
Đọc cá nhân, bàn 
PP quan sát – thực hành 
HS quan sát 
Nhắc lại tư thế ngồi viết , cách cầm bút, để vở 
Thực hành viết 
PP quan sát – thực hành
Nhìn tranh và đọc tên các từ khóa 
Thi đua gắn từ dưới tranh 
Nghe và chọn đúng từ 
SGK 
Vở 1 
Bộ tranh dạy TV 
Tập viết 
Bài : CHÚ CỪU, RAU NON, THỢ HÀN 
DẶN DÒ, KHÔN LỚN, CƠN MƯA
I/ Mục tiêu : 
KT : Giúp hs nắm được cách đọc, cách viết các từ : chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa 
KN : Rèn kỹ năng viết đều, đẹp, đúng nét 
TĐ : Giáo dục hs tính cẩn thận , ý thức rèn chữ, giữ vở 
II/ Chuẩn bị : 
GV : Chữ mẫu 
HS : Vở , bảng con , giấy lót tay 
III/ Các hoạt động dạy học :
1. Oån định 1’: Hát 
Giáo viên
Học sinh
ĐDDH
2.Bài cũ 4’ : b : ngày hội, tươi cười
_ Nhận xét bài viết tuần trước 
3.Bài mới 25’ 
+ Hoạt động 1 : Hướng dẫn viết bảng con 
_ GV nêu nội dung viết 
_ Hướng dẫn viết mẫu, nêu quy trình viết 
* Lưu ý : cách nối nét và khoảng cách tiếng , từ 
 chú cừu dặn dò 
 rau non khôn lớn
 thợ hàn cơn mưa 
 Nghỉ giữa tiết 
+ Hoạt động 2 : Viết vở 
 _ Lấy vở in 
 _ GV hướng dẫn hs viết từng dòng 
 _ GV kiểm tra và sửa sai cho các em 
Củng cố : (4’) 
_ Thi đua viết đúng , đẹp 
_ Nhận xét 
Dặn dò : ( 1’) 
_ Tập viết thêm ở nhà 
_ Chuẩn bị bài : Bài 11 ./.
HS viết bảng con 
PP trực quan , đàm thoại, thực hành 
HS quan sát 
Nêu khoảng cách tiếng, từ 
Viết bảng theo yêu cầu của gv 
Đọc lại các từ : cá nhân, bàn, tổ 
PP thực hành 
_ Học cá nhân
Nhắc lại tư thế ngồi, cách cầm bút 
HS viết vở 
Thi đua 2 dãy ( 4 hs ) 
Bảng con
Chữ mẫu 
Bảng con 
Vở viết in 
Vở viết in
Toán 
Tiết 36 : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4
I/ Mục tiêu : Giúp hs 
KT : Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 
 - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4 
KN : HS biết làm tính trừ trong phạm vi 4
TĐ : Giáo dục hs yêu thích học toán 
II/ Chuẩn bị : 
GV : Mẫu vật, tranh vẽ, SGK, bộ dạy toán, thanh ghép
HS : Vở BT, SGK, bộ học toán
III/ Các hoạt động dạy và học :
1. Khởi động 1’: 
Giáo viên
Học sinh
ĐDDH
2.Bài cũ 4’ : Luyện tập 
_ Trò chơi: Bingô phép cộng và phép trừ 
_ Nhận xét 
3.Bài mới 
+ Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 4 
a_ Hướng dẫn hs học phép trừ 4 – 1 = 3 
_ GV đính 4 quả cam hỏi: Cô có mấy quả cam? (4) Cô bớt 1 quả cam, cô còn mấy quả cam

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 tuan 10 hay.doc