I/ Mục tiêu :
1. KT : HS đọc và víêt được vần au , âu , cây cau, cái cầu và các tiếng , từ ứng dụng . Luyện nói được theo chủ đề Bà cháu
2. KN : Biết ghép vần tạo tiếng . Rèn viết đúng mẫu, đều nét, đẹp. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề và nói tròn câu
3. TĐ : Giáo dục hs yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp
II/ Chuẩn bị :
a. GV : Bài soạn, SGK , chữ mẫu, tranh
b. HS : SGK , vở, bảng, bộ chữ
Tiết 1 :
1. On định 1:
2.Bài cũ 4 : Vần eo - ao
a. 5 hs đọc bài trong SGK
b. Viết b : eo, ao , chú mèo, ngôi sao
c. Nhận xét bài cũ
3.Bài mới 25
định các âm và vần trong tiếng diều ? + Đánh vần và đọc trơn từ khác : d – iêu – diêu, huyền diều, diều sáo c_ Viết : _ GV viết mẫu : iêu, diều, nêu qui trình viết _ Lưu ý HS : cách nối nét giữa các chữ _ Nghỉ giải lao 3’ + HĐ2: Dạy vần yêu 9’ _ Lưu ý : Viết y dài khi trước nó không có âm _ Thực hiện tương tự _ Cho hs so sánh vần iêu và yêu d_ Đọc từ ứng dụng 7’ _ GV yêu cầu hs ghép thêm âm và dấu thanh để tạo tiếng và từ mới _ GV chọn 1 số từ ghi bảng buổi chiều yêu cầu hiểu bài già yếu _ GV đọc mẫu , xen kẽ hỏi từ đó có mang vần gì ? _ Kết hợp giảng từ _ Trò chơi (hoặc hát múa) chuyển tiết 2 _ HS nhắc lại PP trực quan, đàm thoại, thực hành, so sánh _ Aâm i , êu và u _ Aâm i đứng trước, âm ê đứng giữa và âm u đứng sau _ HS so sánh nêu điểm giống và khác nhau . Giống cả 2 vần đều có âm ê và u . Khác vần iêu có thêm âm I ngắn _ HS phát âm đánh vần cá nhân, bàn, tổ _ HS trả lời và xác định vị theo yêu cầu _ HS đánh vần và đọc _ HS quan sát nêu nét thực hiện viết trên không, trên bàn, bảng con PP trực quan, đàm thoại, thực hành, giảng giải _ HS so sánh _ HS chọn âm ghép thêm bộ chữ _ HS đọc cá nhân, tổ,nhóm đồng thanh _ 2 hs đọc lại toàn bài trên bảng Bộ chữ b Bộ chữ Tiết 2 : BÀI 38 : IÊU – YÊU Các hoạt động dạy học : Hoạt động 1 : Luyện đọc ( 10’) _ GV hướng dẫn đọc trang trái _ Đọc mẫu trang trái _ Yêu cầu hs đọc từng phần , kết hợp câu hỏi : + Tìm tiếng mang vần vừa học trong từ ứng dụng _ Đọc cả trang _ Minh họa tranh câu ứng dụng + Tranh vẽ gì ? + Em có biết gì về chim tu hú không? Giới thiệu câu ứng dụng Tu hú kêu,báo hiệu mùa vải thiều đã chín Hoạt động 2 : Luyện viết ( 10’) _ Giới thiệu nội dung viết : iêu, yêu, diều sáo, yêu quý + Khi víêt từ, ta lưu ý điều gì ? + Nêu tư thế ngồi viết _ GV hướng dẫn víêt từng dòng Hoạt động 3: Luyện nói ( 10’) _ Nêu tên chủ đề luyện nói _ Minh họa tranh và gợi ý câu hỏi + Tranh vẽ gì ? Bạn nào trong tranh đang tự giới thiệu + Em mấy tuổi ? Học lớp mấy? Cô giáo nào dạy em ? + Nhà em ở đâu ? Nhà em có mấy anh em ? + Em thích học môn gì nhất ? + Em có biết hát không ? Hãy hát cho cả lớp nghe 1 bài nào ? + Em hãy tự giới thiệu về mình ? Liên hệ giáo dục Hoạt động 4 : Củng cố ( 4’) _ Trò chơi : Ghép từ thành câu Hoạt động 5 : Dặn dò ( 1’) _ Đọc kĩ bài _ Chuẩn bị bài 42 ./. PP trực quan – đàm thoại – luyện tập _ Lắng nghe _ Đọc cá nhân, bàn, dãy _ 3 hs _ Quan sát tranh và trả lời câu hỏi _ HS đọc cá nhân, bàn, dãy PP trực quan- thực hành _ Quan sát _ Cách rê bút, lia bút và đặt dấu thanh _ HS nhắc lại tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở _ Thực hành víêt PP trực quan- đàm thoại- thảo luận _ Bé tự giới thiệu _ Thảo luận nhóm đôi _ Quan sát và nhận xét tranh, hs trả lời theo ý mình, nói được câu đúng nội dung , chủ đề _ Nhiều em tự giới thiệu PP trò chơi _ Thi đua các tổ _ Mỗi tổ 3 em chọn từ và ghép thành câu đúng SGK Tranh minh họa Vở tập viết in Tranh minh họa Tiếng Việt Bài 42 : ƯU – ƯƠU I/ Mục tiêu : KT : HS đọc và víêt được vần ưu, ươu , trái lựu, con hươu và các tiếng , từ ứng dụng . Luyện nói được theo chủ đề Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi KN : Biết ghép vần tạo tiếng . Rèn viết đúng mẫu, đều nét, đẹp. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề và nói tròn câu TĐ : Giáo dục hs yêu thíh ngôn ngữ Tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp II/ Chuẩn bị : GV : Bài soạn, SGK , chữ mẫu, tranh HS : SGK , vở, bảng, bộ chữ Tiết 1 : 1. Oån định 1’: 2.Bài cũ 4’ : Vần iêu, yêu 5 hs đọc bài trong SGK Viết b : iêu, yêu, diều bay, yêu quý Nhận xét bài cũ 3.Bài mới 25’ Giáo viên Học sinh ĐDDH 1_ Giới thiệu bài – ghi bảng :ưu, ươu + HĐ1 : Dạy vần ưu 9’ a_ GV hỏi _ Vần eo được tạo bởi âm nào ? _ Xác định vị trí các âm ? _ So sánh vần ưu với các vần đã học ? VD: So sanh ưu với êu _ Lấy vần ưu trong bộ chữ b_ Đánh vần : _ GV phát âm : ưu, hướng dẫn cách phát âm và đánh vần ư – u – ưu + Thêm dấu nặng và âm l vần eo, ta được tiếng gì ? Xác định các âm và vần trong tiếng lựu ? + Đánh vần và đọc trơn từ khác : l – ưu – lưu , nặng – lựu c_ Viết : _ GV viết mẫu :ưu, lựu , nêu qui trình viết _ Lưu ý HS : cách nối nét giữa các chữ _ Nghỉ giải lao 3’ + HĐ2: Dạy vần ươu 9’ _ Vần ươu đọc kéo dài hơi _ Thực hiện tương tự _ Cho hs so sánh vần ươu và ưu d_ Đọc từ ứng dụng 7’ _ GV yêu cầu hs ghép thêm âm và dấu thanh để tạo tiếng và từ mới _ GV chọn 1 số từ ghi bảng chú cừu bầu rượu mưu trí bướu cổ _ GV đọc mẫu , xen kẽ hỏi từ đó có mang vần gì ? _ Kết hợp giảng từ _ Hát múa chuyển tiết 2 2’ _ HS nhắc lại _ PP trực quan, đàm thoại, thực hành, so sánh _ Aâm ư và u _ Aân ư đứng trước, u đứng sau _ HS so sánh nêu điểm giống và khác nhau . Giống : cả 2 vần đều có âm u . Khác vần ưu có âm ưu vần êu có âm ê _ HS thực hiện _ HS phát âm đánh vần cá nhân, bàn, tổ _ HS trả lời và xác định vị theo yêu cầu _ HS đánh vần và đọc _ HS quan sát nêu nét thực hiện viết trên không, trên bàn, bảng con PP trực quan, đàm thoại, thực hành, giảng giải _ HS so sánh _ HS chọn âm ghép thêm bộ chữ _ HS đọc cá nhân, tổ,nhóm đồng thanh _ 2 hs đọc lại toàn bài trên bảng Bộ chữ b Bộ chữ Tiết 2 : BÀI 42 : ƯU – ƯƠU Các hoạt động dạy học : Hoạt động 1 : Luyện đọc ( 10’) _ GV hướng dẫn đọc trang trái _ Đọc mẫu trang trái _ Yêu cầu hs đọc từng phần , kết hợp câu hỏi : + Tìm tiếng mang vần vừa học trong từ ứng dụng _ Đọc cả trang _ Minh họa tranh câu ứng dụng + Tranh vẽ gì ? + Em có biết con cừu không ? Con cừu có gì đặc biệt + Tranh vẽ vào thời gian nào ? Vì sao em biết ? Giới thiệu câu ứng dụng Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy Hươu, Nai đã ở đấy rồi Hoạt động 2 : Luyện viết ( 10’) _ Giới thiệu nội dung viết : ưu, ươu, trái lựu , hươu sao + Khi víêt từ, ta lưu ý điều gì ? + Nêu tư thế ngồi viết _ GV hướng dẫn víêt từng dòng Hoạt động 3: Luyện nói ( 10’) _ Nêu tên chủ đề luyện nói _ Minh họa tranh và gợi ý câu hỏi + Tranh vẽ gì ? + Những con vật này sống ở đâu ? + Con vật nào ăn cỏ? Con vật nào thích ăn mật ong? Con vật nào to xác nhưng rất hiền lành ? + Em còn biết các con vật nào ở trong rừng nữa ? + Em có biết bài thơ, bài hát nèo về những con vật này không? Hãy đọc hoặc hát cho mọi người cùng nghe Liên hệ giáo dục Hoạt động 4 : Củng cố ( 4’) _ Trò chơi : Bingo Hoạt động 5 : Dặn dò ( 1’) _ Đọc kĩ bài _ Chuẩn bị bài 43 Ôn tập ./. PP trực quan – đàm thoại – luyện tập _ Lắng nghe _ Đọc cá nhân, bàn, dãy _ 3 hs _ Quan sát tranh và trả lời câu hỏi _ HS đọc cá nhân, bàn, dãy PP trực quan- thực hành _ Quan sát _ Cách rê bút, lia bút và đặt dấu thanh _ HS nhắc lại tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở _ Thực hành víêt PP trực quan- đàm thoại- thảo luận _ Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi _ Thảo luận nhóm đôi _ Quan sát và nhận xét tranh, hs trả lời theo ý mình, nói được câu đúng nội dung , chủ đề PP trò chơi _ Nghe đọc và chọn từ SGK Tranh minh họa Vở tập viết in Tranh minh họa Tiếng Việt Bài 44 : ON – AN I/ Mục tiêu : KT : HS đọc và viết được vần on – an , mẹ con , nhà sàn và các tiếng , từ ứng dụng . Luyện nói được theo chủ đề Bé và bạn bè KN : Biết ghép vần tạo tiếng . Rèn viết đúng mẫu, đều nét, đẹp. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề và nói tròn câu TĐ : Giáo dục hs yêu thíh ngôn ngữ Tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp II/ Chuẩn bị : GV : Bài soạn, SGK , chữ mẫu, tranh HS : SGK , vở, bảng, bộ chữ Tiết 1 : 1. Oån định 1’: 2.Bài cũ 4’ : Ôn tập 5 hs đọc bài trong SGK Viết b : ao bèo , cá sấu , kì diệu Nhận xét bài cũ 3.Bài mới 25’ Giáo viên Học sinh ĐDDH => Giới thiệu bài – ghi bảng : on – an + HĐ1 : Dạy vần on 9’ a_ GV hỏi _ Vần on được tạo bởi những con chữ nào? _ Xác định vị trí các chữ ? _ So sánh vần on với các vần đã học ? Ví dụ : So sánh on với oi . _ Lấy vần on trong bộ chữ b_ Đánh vần : _ GV phát âm : on, hướng dẫn cách phát âm và đánh vần o – n – on + Thêm âm cờ vào vần on, ta được tiếng gì ? Xác định các âm và vần trong tiếng con ? + Đánh vần và đọc trơn từ khoá : cờ – on – con , mẹ con c_ Viết : _ GV viết mẫu : on , con , nêu qui trình viết _ Lưu ý HS : cách nối nét giữa các chữ + HĐ2: Dạy vần an 9’ _ Thực hiện tương tự _ Cho hs so sánh vần an và on d_ Đọc từ ứng dụng 7’ _ GV yêu cầu hs ghép thêm âm và dấu thanh để tạo tiếng và từ mới _ GV chọn 1 số từ ghi bảng rau non thợ hàn hòn đá bàn ghế _ GV đọc mẫu , xen kẽ hỏi từ đó có mang vần gì ? _ Kết hợp giảng từ _ Hát múa chuyển tiết 2 2’ _ HS nhắc lại PP trực quan, đàm thoại, thực hành, so sánh _ Chữ o và n _ Chữ o đứng trước, n đứng sau _ HS so sánh nêu điểm giống và khác nhau . Giống cả 2 vần đều có âm o . Khác vần on có âm n, vần oi có âm i _ HS thực hiện _ HS phát âm đánh vần cá nhân, bàn, tổ _ HS trả lời và xác định vị theo yêu cầu _ HS đánh vần và đọc _ HS quan sát nêu nét thực hiện viết trên không, trên bàn, bảng con PP trực quan, đàm thoại, thực hành, giảng giải _ HS so sánh _ HS chọn âm ghép thêm bộ chữ _ HS đọc cá nhân, tổ,nhóm đồng thanh _ 2 hs đọc lại toàn bài trên bảng Bộ chữ b Bộ chữ Tiết 2 : Các hoạt động dạy học : Hoạt động 1 : Luyện đọc ( 10’) _ GV hướng dẫn đọc trang trái _ Đọc mẫu trang trái _ Yêu cầu hs đọc từng phần , kết hợp câu hỏi : + Tìm tiếng có mang vần vừa học _ Đọc cả trang _ Minh họa tranh câu ứng dụng + Tranh vẽ gì ? + Gấu mẹ dạy con làm gì ? + Thỏ mẹ và thỏ con đang làm gì ? => Giới thiệu câu ứng dụng : Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Còn thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa Hoạt động 2 : Luyện viết ( 10’) _ Giới thiệu nội dung viết : on , an – mẹ con, nhà sàn + Khi viết từ, ta lưu ý điều gì ? + Nêu tư thế ngồi viết _ GV hướng dẫn viết từng dòng Hoạt động 3: Luyện nói ( 10’) _ Nêu tên chủ đề luyện nói _ Minh họa tranh và gợi ý câu hỏi + Trong tranh vẽ mấy bạn ? + Các bạn ấy đang làm gì ? + Bạn của bạn là những ai ? Họ ở đâu ? + Em và các bạn thường chơ những trò chơi gì ? + Bố mẹ em có quý các bạn của em không ? + Em và các bạn thường giúp đỡ nhau những công việc gì ? => Liên hệ giáo dục Hoạt động 4 : Củng cố ( 4’) _ Trò chơi : Hái hoa Hoạt động 5 : Dặn dò ( 1’) _ Đọc kĩ bài _ Chuẩn bị bài 45 ./. PP trực quan – đàm thoại – luyện tập _ Lắng nghe _ Đọc cá nhân, bàn, dãy _ 3 hs _ Đọc cá nhân, bàn, dãy PP quan sát - thực hành _ Quan sát _ Cách rê bút, lia bút khoảng cách giữa các chữ và đặt dấu thanh _ HS nhắc lại tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở _ Thực hành viết PP trực quan- đàm thoại- thảo luận _ Bé và bạn bè _ Thảo luận nhóm đôi _ Quan sát và nhận xét tranh , hs trả lời theo ý mình, nói được câu theo chủ đề nói tròn câu PP trò chơi _ Nghe đọc và chọn từ SGK Tranh minh họa Vở tập viết in Tranh minh họa Tiếng Việt Bài 45 : ÂN , Ă - ĂN I/ Mục tiêu : KT : HS đọc và viết được vần ân , ăn , cái cân , con trăn và các tiếng , từ ứng dụng . Luyện nói được theo chủ đề “ Nặn đồ chơi” KN : Biết ghép vần tạo tiếng . Rèn viết đúng mẫu, đều nét, đẹp. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề và nói tròn câu TĐ : Giáo dục hs yêu thíh ngôn ngữ Tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp II/ Chuẩn bị : GV : Bài soạn, SGK , chữ mẫu, tranh HS : SGK , vở, bảng, bộ chữ Tiết 1 1. Oån định 1’: 2.Bài cũ 4’ : Vần on , an a. 5 hs đọc bài trong SGK Viết b : mẹ con , nhà sàn, on, an Nhận xét bài cũ 3.Bài mới 25’ Giáo viên Học sinh ĐDDH => Giới thiệu bài – ghi bảng : iu , êu + HĐ1 : Dạy vần ân 9’ a_ GV hỏi _ Vần ân được tạo bởi những chữ nào ? _ Xác định vị trí các chữ ? _ So sánh vần ân với các vần đã học ? Ví dụ : So sánh vần ân với ây _ Lấy vần ân trong bộ chữ b_ Đánh vần : _ GV phát âm : ân , hướng dẫn cách phát âm và đánh vần â – n – ân + Thêm âm cờ vào vần ân , ta được tiếng gì ? Xác định các âm và vần trong tiếng cân ? + Đánh vần và đọc trơn từ khoá : c – ân – cân , cái cân c_ Viết : _ GV viết mẫu : ân , cân , nêu qui trình viết _ Lưu ý HS : cách nối nét giữa các chữ + HĐ2: Dạy vần ăn 9’ _ Giới thiệu chữ ăn ( đọc là á ) _ Thực hiện tương tự _ Cho hs so sánh vần ăn và ân d_ Đọc từ ứng dụng 7’ _ GV yêu cầu hs ghép thêm âm và dấu thanh để tạo tiếng và từ mới _ GV chọn 1 số từ ghi bảng bạn thân khăn rằn gần gũi dặn dò _ GV đọc mẫu , xen kẽ hỏi từ đó có mang vần gì ? _ Kết hợp giảng từ _ Trò chơi ( Hoặc hát múa) chuyển tiết 2 _ HS nhắc lại PP trực quan, đàm thoại, thực hành, so sánh _ Chữ â và n _ Chữ â đứng trước , n đứng sau _ HS so sánh nêu điểm giống và khác nhau . Giống cả 2 vần đều có âm â . Khác vần ân có âm n, vần ây có âm y _ HS phát âm đánh vần cá nhân, bàn, tổ _ HS trả lời và xác định vị theo yêu cầu _ HS đánh vần và đọc _ HS quan sát nêu nét thực hiện viết trên không, trên bàn, bảng con PP trực quan, đàm thoại, thực hành, giảng giải _ HS so sánh _ HS chọn âm ghép thêm bộ chữ _ HS đọc cá nhân, tổ,nhóm đồng thanh _ 2 hs đọc lại toàn bài trên bảng Bộ chữ b Bộ chữ Tiết 2 Các hoạt động dạy học : Hoạt động 1 : Luyện đọc ( 10’) _ GV hướng dẫn đọc trang trái _ Đọc mẫu trang trái _ Yêu cầu hs đọc từng phần , kết hợp câu hỏi : + Tìm tiếng có mang vần vừa học _ Đọc cả trang _ Minh họa tranh câu ứng dụng + Tranh vẽ gì ? + Bạn đang cầm gì trên tay ? + Những thứ đó lấy từ đâu ? Ai đã lấy những thứ đó ? => Giới thiệu câu ứng dụng : Bé chơi thân với bạn Lê . Bố bạn Lê là thợ lặn . Hoạt động 2 : Luyện viết ( 10’) _ Giới thiệu nội dung viết : ăn , ân – cái cân, con trăn + Khi viết từ, ta lưu ý điều gì ? + Nêu tư thế ngồi viết _ GV hướng dẫn viết từng dòng Hoạt động 3: Luyện nói ( 10’) _ Nêu tên chủ đề luyện nói _ Minh họa tranh và gợi ý câu hỏi + Trong tranh vẽ các bạn đang làm gì ? + Các bạn nặn những con gì ? Vật gì ? + Đồ chơi được nặn bằng gì ? + Em đã nặn được những đồ chơi gì ? + Em có thích nặn đồ chơi không ? + Sau khi nặn đồ chơi xong, em phải làm gì ? => Liên hệ giáo dục Hoạt động 4 : Củng cố ( 4’) _ Trò chơi : Thả cá vào bể Hoạt động 5 : Dặn dò ( 1’) _ Đọc kĩ bài _ Chuẩn bị bài 46 ./. PP trực quan – đàm thoại – luyện tập _ Lắng nghe _ Đọc cá nhân, bàn, dãy _ 3 hs _ Đọc cá nhân, bàn, dãy PP quan sát - thực hành _ Quan sát _ Cách rê bút, lia bút khoảng cách giữa các chữ và đặt dấu thanh _ HS nhắc lại tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở _ Thực hành viết PP trực quan- đàm thoại- thảo luận _ Nặn đồ chơi _ Thảo luận nhóm đôi _ Quan sát và nhận xét tranh , hs trả lời theo ý mình, nói được câu theo chủ đề nói tròn câu PP trò chơi _ Chọn những con cá có các từ mang vần ăn – ân đọc to và thả vào bể cá . _ Thi đua 2 tổ, mỗi tổ 5 em. SGK Tranh minh họa Vở tập viết in Tranh minh họa Tiếng Việt Bài : ÔN TẬP GIỮA KỲ 1 I/ Mục tiêu : KT : HS nắm được cách đọc, viết các chữ, âm đã học từ bài 1 -> 28 KN : Nhận diện nhanh và đọc đúng các tiếng, từ có vần ôn. Viết đúng các tiếng TĐ : Yêu thích học Tiếng Việt . II/ Chuẩn bị : GV : Bảng ôn các âm HS : Bảng con, ĐDHT , sách tiếng việt Tiết 1 : 1. Oån định 1’: Hát 2.Bài cũ 4’ : Bài 43 Bảng con : Mỗi tổ viết 1 từ : ao bèo, cá sấu, kì diệu Đọc SGK . Câu ứng dụng ( 2,3 hs ) Nhận xét tiết học 3.Bài mới 25’ Giáo viên Học sinh ĐDDH + HĐ1 : Giới thiệu bài _ GV ghi tựa _ Các em đã được học tất cả các âm. Để chuẩn bị thi giữa kỳ 1 . Hôm nay chúng ta ôn lại các âm _ GV ghi tất cả các âm lên góc bảng a -> tr _ GV tổng hợp các âm đã học theo hàng dọc, hàng ngang + HĐ2: Ôn tập a_ Các vần ôn Yêu cầu hs chỉ âm ở bảng ôn. GV đọc âm b_ Ghép âm thành tiếng . Yêu cầu ghép hàng ngang , hàng dọc c_ Đọc từ ngữ ứng dụng . Yêu cầu ghép từ mình thích ( có các âm đang ôn ) d_ Viết các chữ GV đọc, đọc tên các âm a, b, c , ch _ HS lắng nghe _ HS nêu tất cả các âm đã học _ HS kiểm tra lại các âm vừa nêu _ HS lên chỉ bảng ôn các chữ mà gv đọc _ Chỉ âm và đọc đúng _ Thực hành ghép tiếng và đọc lên _ Thực hành ghép trên bộ chữ _ HS Thực hành viết trên bảng con Bảng ôn Bộ chữ Bảng con Tiết 2 Các hoạt động dạy học : Hoạt động 1 : Luyện đọc ( 10’) _ Yêu cầu hs đọc lại các âm _ SGK : Yêu cầu hs đọc bất kỳ bài đọc từ bài 1 đến bài 26 _ Theo dõi, sửa sai sót khi hs đọc Hoạt động 2 : Luyện viết ( 10’) _ GV giới thiệu nội dung viết : ao bèo, cá sấu, kì diệu _ Viết mẫu và hướng dẫn viết từng dòng Hoạt động 3: Làm bài tập ( 10’) _ GV sử dụng các tranh đã học, đính lên bảng Hoạt động 4 : Củng cố ( 4’) _ Trò chơi : Bingo Hoạt động 5 : Dặn dò ( 1’) _ Đọc ôn lại các bài đã học _ Chuẩn bị bài : Kiểm tra giữa kỳ 1 ./. PP trực quan – luyện tập Nhiều em Đọc cá nhân, bàn PP quan sát – thực hành HS quan sát Nhắc lại tư thế ngồi viết , cách cầm bút, để vở Thực hành viết PP quan sát – thực hành Nhìn tranh và đọc tên các từ khóa Thi đua gắn từ dưới tranh Nghe và chọn đúng từ SGK Vở 1 Bộ tranh dạy TV Tập viết Bài : CHÚ CỪU, RAU NON, THỢ HÀN DẶN DÒ, KHÔN LỚN, CƠN MƯA I/ Mục tiêu : KT : Giúp hs nắm được cách đọc, cách viết các từ : chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa KN : Rèn kỹ năng viết đều, đẹp, đúng nét TĐ : Giáo dục hs tính cẩn thận , ý thức rèn chữ, giữ vở II/ Chuẩn bị : GV : Chữ mẫu HS : Vở , bảng con , giấy lót tay III/ Các hoạt động dạy học : 1. Oån định 1’: Hát Giáo viên Học sinh ĐDDH 2.Bài cũ 4’ : b : ngày hội, tươi cười _ Nhận xét bài viết tuần trước 3.Bài mới 25’ + Hoạt động 1 : Hướng dẫn viết bảng con _ GV nêu nội dung viết _ Hướng dẫn viết mẫu, nêu quy trình viết * Lưu ý : cách nối nét và khoảng cách tiếng , từ chú cừu dặn dò rau non khôn lớn thợ hàn cơn mưa Nghỉ giữa tiết + Hoạt động 2 : Viết vở _ Lấy vở in _ GV hướng dẫn hs viết từng dòng _ GV kiểm tra và sửa sai cho các em Củng cố : (4’) _ Thi đua viết đúng , đẹp _ Nhận xét Dặn dò : ( 1’) _ Tập viết thêm ở nhà _ Chuẩn bị bài : Bài 11 ./. HS viết bảng con PP trực quan , đàm thoại, thực hành HS quan sát Nêu khoảng cách tiếng, từ Viết bảng theo yêu cầu của gv Đọc lại các từ : cá nhân, bàn, tổ PP thực hành _ Học cá nhân Nhắc lại tư thế ngồi, cách cầm bút HS viết vở Thi đua 2 dãy ( 4 hs ) Bảng con Chữ mẫu Bảng con Vở viết in Vở viết in Toán Tiết 36 : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4 I/ Mục tiêu : Giúp hs KT : Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4 KN : HS biết làm tính trừ trong phạm vi 4 TĐ : Giáo dục hs yêu thích học toán II/ Chuẩn bị : GV : Mẫu vật, tranh vẽ, SGK, bộ dạy toán, thanh ghép HS : Vở BT, SGK, bộ học toán III/ Các hoạt động dạy và học : 1. Khởi động 1’: Giáo viên Học sinh ĐDDH 2.Bài cũ 4’ : Luyện tập _ Trò chơi: Bingô phép cộng và phép trừ _ Nhận xét 3.Bài mới + Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 4 a_ Hướng dẫn hs học phép trừ 4 – 1 = 3 _ GV đính 4 quả cam hỏi: Cô có mấy quả cam? (4) Cô bớt 1 quả cam, cô còn mấy quả cam
Tài liệu đính kèm: