I / Muc tiêu :
1. Kiến thức :
_ Học sinh nhận biết được các dấu , .
2. Kỹ năng :
_ Biết ghép các tiếng bé , bẹ
_ Biết được các dấu , . ở tiếng chỉ các đồ vật, sự vật
3. Thái độ :
_ Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
_ Tự tin trong giao tiếp
II / Chuẩn bị :
1. Giáo viên :
_ Bảng có kẻ ô li
_ Các vật giống như hình dấu , .
_ Tranh minh họa các tiếng : giỏ , khỉ, thỏ, hổ , mỏ, qụa, cọ, nụ, cụ
2. Học sinh :
_ Sách ,bảng con
_ Bộ đồ dùng học tiếng việt
bài Dặn dò : Tìm dấu thanh và tiếng vừa học ở sách báo Học lại bài . Xem trước bài mới Làm bài tập Tuần Thứ . . . . ngày . . . . tháng . . . . . năm 200 Toán CÁC SỐ 1 , 2 , 3 Mục tiêu: Kiến thức : Giúp học sinh có khái niệm ban đầu về các số 1, 2, 3(mỗi số là đại diện cho 1 lớp các nhóm đối tượng cùng số lượng) Biết đọc, viết các số 1, 2, 3. Biết đếm từ 1 đến 3, từ 3 đến 1. Kỹ năng : Nhận biết số lượng có cùng nhóm 1, 2, 3 đồ vật và thứ tự các số 1, 2, 3 trong bộ phận đầu của dãy số tự nhiên. Thái độ : Yêu thích môn học và hoàn thành nhiệm vụ suất sắc. II/ Chuẩn bị: Giáo viên : Mẩu vật và tranh ở SGK/11 Số 1, 2, 3 mẫu Học sinh : Sách vở bài tập, bộ đồ dùng học toán Các hoạt động dạy và học: Ổn định : Hát Bài cũ : Luyện tập Kể tên các hình đã học Khăn quàng, gạch bông có hình gì ? 3- Dạy bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH-PP Hoạt động 1 : Giới thiệu Học các số 1,2,3 Mục tiêu : Có khái niệm ban đầu về số 1, 2, 3 Giáo viên : cô có 1 quả chuối, cô có 1 cái ca Mời 1 em lên lấy cho cô 1 con chim, 1 con chó Giới thiệu số 1 in , 1 viết Tương tự số 2, 3 Học sinh chỉ hình lập phương đọc xuôi , đọc ngược Nghỉ giữa tiết Hoạt động 2 : Thực hành Bài 1 thực hành viết số Số 1 gồm mấy nét, viết thế nào ? Số 2, 3 gồm mấy nét ? đó là nét nào ? Giáo viên cho học sinh viết trên không , bàn, vở. Bài 2 : Nêu số lượng ở hình vẽ Giáo viên nêu yêu cầu Bài 3 : Viết số hoặc vẽ chấm tròn Đề bài yêu cầu gì ? Giáo viên theo dõi, nhận xét . Học sinh quan sát Học sinh lên lấy và đọc 1 con chim Học sinh đọc số 1 1 – 2 – 3 ; 3 – 2 – 1 học sinh chơi trò chơi Gồm 1 nét hất , 1 nét sổ 2 3 Viết mỗi số 1 dòng Học sinh nêu lại Học sinh nêu số lượng hình vẽ Viết số vào ô Vẽ chấm tròn vào ô Học sinh làm bài ĐDDH: Số 1-2-3, mẫu vật chuối, ca, chim 4-Củng cố: Trò chơi : Nhận biết số lượng Cô giơ số đồ vật, em đếm và giơ tay theo số lượng đó Giáo viên nhận xét 5-Dặn dò: Tập viết số 1 , 2 , 3 cho đẹp Chuẩn bị : Luyện tập Nhận xét tiết học Tuần Thứ . . . . ngày . . . . tháng . . . . . năm 200 Đạo Đức Tiết 2 : EM LÀ HỌC SINH LỚP 1 Muc Tiêu : Kiến thức : Học sinh hiểu trẻ em có quyền có họ tên, có quyền đi học Thật vui, tự hào đã trở thành học sinh lớp một Kỹ năng : Rèn cho học sinh có tính dạn dĩ, có kỹ năng giao tiếp Thái độ : Các em cố gắng học thật giỏi, thật ngoan để xứng đáng là học sinh lớp một Chuẩn Bị : Giáo viên : Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa Vở bài tập đạo đức Học sinh : Vở bài tập đạo đức Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động: Hát tập thể bài “Đi đến trường” Hoạt Động 1 : Làm việc với sách giáo khoa Muc Tiêu : Nhìn tranh và kể lại được câu chuyện ĐDDH : Vở bài tập, Tranh vẽ Phương pháp : Quan sát, kể chuyện Hình thức học : Nhóm, lớp Cách tiến hành : Hai nhóm quan sát 1 tranh vẽ ở sách giáo khoa và nêu nhận xét tranh đó Mời các bạn xung phong lên kể lại chuyện Giáo viên treo tranh và kể Tranh 1: Đây là bạn Mai 6 tuổi. Năm nay Mai vào lớp 1. Cả nhà vui vẻ chuẩn bị cho Mai đi học Tranh 2: Mẹ đưa Mai đến trường. Trường Mai thật đẹp. Cô giáo đón em và các bạn vào lớp. Tranh 3: Ở lớp, Mai được cô giáo dạy bao điều mới lạ Tranh 4: Mai có thêm nhiều bạn mới, cùng chơi với các bạn Tranh 5: Về nhà Mai kể với bố mẹ về trường lớp mới à Chúng ta thật vui và tự hào trở thành học sinh lớp một Học sinh lấy vở bài tập Mỗi nhóm 2-3 em Học sinh kể chuyện trong nhóm 2-3 học sinh kể Học sinh kể lại tranh 1 Học sinh kể lại ở tranh 2 Học sinh trình bày tranh 4, 5 Hoạt Động 2 : Sinh hoạt vui chơi Muc Tiêu : Học sinh biết múa hát , đọc thơ, vẽ tranh về chủ đề trường em Cách tiến hành : Mỗi nhóm 6 em thực hiện theo yêu cầu của giáo viên Sau khi trao đổi các em trình bày trước lớp Để xứng đáng là học sinh lớp một em phải làm gì? ĐDDH : Giấy, bút để vẽ Hình thức học : nhóm, lớp, cá nhân Phương pháp : Thực hành, thảo luận, tìm hiểu Nhóm 1+2: Vẽ tranh về trường em Nhóm 3+4: Đọc thơ về trường em Nhóm 5+6: Múa hoặc hát về trường em Kết luận : Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền đi học Chúng ta tự hào là học sinh lớp một vì vậy các em phải cố gắng học thật giỏi, thật ngoan Nhận xét tiết học Học sinh nhắc lại : Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền được đi học Dặn dò : Thực hiện như những điều vừa học Xem trước bài : Gọn gàng, sạch sẽ Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Giáo viên chủ nhiệm Thứ . . . . ngày . . . . tháng . . . . . năm 200 Tiếng Việt Tiết 1 : be – bè – bẽ – bẻ – bé – bẹ Muc Tiêu : Kiến thức : Học sinh nhận biết được các âm và chữ e , b và các dấu thanh ø , ù , û , õ . Kỹ năng : Biết ghép e và b và be với các dấu thanh thành tiếng có nghĩa Thái độ : Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị : Giáo viên : Bảng ôn : b , e , be , be , bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ Các miếng bìa có ghi e , be be , bè bè , be bé Tranh minh họa các tiếng bé , bè , bẻ , bẹ Học sinh : Sách giáo khoa Bộ đồ dùng Các hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định : Hát. Kiểm tra bài cũ : Giáo viên cho học sinh viết dấu huyền , ngã Giáo viên cho học sinh viết và đọc tiếng bè, bẽ Giáo viên gọi học sinh lên chỉ dấu ø, õ trong các tiếng ngã , hè , bè , chỉ , kè , vẽ Nhận xét Dạy và học bài mới: Giới thiệu bài : Đây là bài ôn đầu tiên để hệ thống lại các kiến thức đã học Nêu các chữ , âm , dấu thanh các tiếng , từ đã được học Giáo viên viết bảng khi học sinh nêu Giáo viên treo tranh 15 trong sách giáo khoa Tranh vẽ ai , vẽ gì ? Oân tập : Học sinh viết Học sinh viết và đọc 2-3 học sinh lên bảng Học sinh nêu : e , b , be , bé, bẻ , bẽ , bè , bẹ Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh đọc lại các tiếng: be , bè , bé , bẹ , bẻ Hoạt động 1 : Chữ , âm e , b và ghép e , b thành tiếng be Muc Tiêu : Học sinh biết ghép đúng ĐDDH : Bộ chữ tiếng việt Hình thức học : Lớp Phương pháp : Luyện tập , trực quan Giáo viên gắn các âm b , e , be lên bảng lớp _ cho học sinh đọc Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm Hoạt Động 2 : Dấu thanh và ghép be với các dấu thanh Muc Tiêu : Học sinh ghép và đọc đúng tiếng Giáo viên gắn be và các dấu thanh lên bảng Cho học sinh thảo luận : ghép tiếng be với các dấu thanh để tạo tiếng Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm Hoạt Động 3 : Muc Tiêu : Học sinh đọc được các từ được tạo nên từ e , b và các dấu thanh Giáo viên cho học sinh mở sách giáo khoa trang 14 Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm Hoạt Động 4 : Viết trên bảng con Muc Tiêu : Viết đùúng chữ Giáo viên viết mẫu lên bảng các tiếng : be , bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ . Giáo viên vừa viết vừa nhắc lại qui trình viết Giáo viên cho học sinh viết bảng con (1 hoặc 2 tiếng ) Hát múa chuyển sang tiết 2 Học sinh quan sát. Học sinh đọc lớp, cá nhân ĐDDH : Bộ đồ dùng tiếng việt Hình thức học : Nhóm, lớp Phương pháp : Thảo luận , trực quan Học sinh quan sát 2 em cùng thảo luận ghép tiếng be với các dấu thanh Học sinh nêu các tiếng ghép được Học sinh đọc lớp, cá nhân ĐDDH : Sách giáo khoa Hình thức học : Cá nhân , lớp Phương pháp : Luyện tập Học sinh mở sách và các từ dưới bảng ôn ĐDDH : Bảng kẻ ô li, chữ mẫu Hình thức học : Cá nhân , lớp Phương pháp : Luyện tập, giảng giải Học sinh viết chữ lên không trung Học sinh viết bảng con Học sinh tập tô 1 hoặc 2 tiếng trong vở Thứ . . . . ngày . . . . tháng . . . . . năm 200 Tiếng Việt Tiết 2 : be – bè – bẽ – bẻ – bé – bẹ Muc Tiêu : Kiến thức : Học sinh đọc, viết được các tiếng be , bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ Luyện nói được theo chủ đề : Phân biệt các sự vật, sự việc, người qua sự thể hiện khác nhau về dấu thanh Kỹ năng : Rèn viết đúng mẫu , đều đẹp Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung tranh Thái độ : Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị : Giáo viên : Sách giáo khoa Tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 15 Học sinh : Sách giáo khoa Vở tập viết Các hoạt động dạy và học : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Giới thiệu : Chúng ta sẽ học tiết 2 Dạy và học bài mới: Hoạt động 1 : Luyện đọc Muc Tiêu : Học sinh đọc đúng và trôi chảy ĐDDH : Tranh vẽ ở sách giáo khoa Hình thức học : Lớp, cá nhân Phương pháp : Luyện tập Giáo viên cho học sinh nhìn bảng đọc lại bài ôn Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm Giáo viên đính tranh be bé trong sách giáo khoa trang 15 Tranh vẽ gì ? à Thế giới đồ chơi của trẻ em là sự thu nhỏ lại của thế giới có thật mà ta đang sống. Vì vậy tranh minh họa có tên là be bé. Chủ nhân cũng be bé , đồ vật cũng be bé xinh xinh Hoạt Động 2 : Luyện viết Muc Tiêu : Viết đúng cỡ chữ Giáo viên cho học sinh tô các tiếng còn lại trong vở tập viết Giáo viên lưu ý học sinh cách viết , qui trình viết Hoạt Động 3 : Luyện nói Muc Tiêu : Học sinh nói được theo chủ đề Giáo viên đính phần tranh còn lại ở sách giáo khoa trang 15 Giáo viên cho học sinh quan sát tranh theo chiều dọc Em đã trông thấy các con vật, các loại qủa, đồ vật này chưa Em thích nhất tranh nào ? Trong các tranh này tranh nào vẽ người ? người này đang làm gì ? Học sinh đọc nhóm, bàn, cá nhân Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh đọc : be bé ĐDDH : Vở mẫu Hình thức học : Cá nhân Phương pháp : Luyện tập Học sinh tô tiếp phần còn lại ĐDDH : Tranh vẽ ở sách giáo khoa Hình thức học : Lớp Phương pháp : Luyện tập, thực hành , đàm thoại, trực quan Học sinh quan sát Học sinh quan sát và nêu nhận xét : dê / dế ; dưa / dừa ; cỏ / cọ ; vó / võ Học sinh nêu Tranh cuối cùng vẽ người đang múa võ Củng cố : Phương pháp : Thi đua trò chơi Giáo viên cho học sinh cử đại diện lên ghi dấu thanh tương ứng vào dưới các tranh Nhận xét Hoạt động lớp Học sinh cử đại diện mỗi tổ 2 em lên thi đua Lớp hát 1 bài hát Dặn dò : Về nhà tìm thêm trên sách báo các chữ , các dấu thanh vừa học Xem trước bài mới Thứ . . . . ngày . . . . tháng . . . . . năm 200 Tự Nhiên Xã Hội CHÚNG TA ĐANG LỚN Muc Tiêu : Kiến thức : Giúp học sinh biết : sức lớn của em thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết Kỹ năng : Biết so sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn cùng lớp Thái độ : Yù thức được sức lớn của mọi người là không hoàn toàn như nhau, có người cao hơn, có người thấp hơn, có người béo hơn đó là bình thường Chuẩn Bị : Giáo viên : Các hình trong bài 2 / sách giáo khoa Vở bài tập tự nhiên xã hội Học sinh : Sách giáo khoa Vở bài tập tự nhiên xã hội Các hoạt động: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động: Trò chơi theo nhóm. Mỗi lần 1 cặp. Những người thắng lại đấu với nhau à Các em có cùng độ tuổi nhưng có em khỏe, có em yếu, có em cao, có em thấp hiện tượng đó nói lên điều gì? Bài học hôm nay giúp các em trả lời Trò chơi vật tay 4 em 1 nhóm Những em thắng giơ tay Học sinh nhắc lại tựa bài 10’ Hoạt Động 1 : Làm việc với sách giáo khoa Muc Tiêu : Học sinh biết sức lớn của các em thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết ĐDDH : Sách giáo khoa, Tranh vẽ ở sách giáo khoa Phương pháp : Thảo luận, quan sát, đàm thoại Hình thức học : Nhóm, lớp Bước 1 : Làm việc theo cặp Hai em ngồi cùng bàn quan sát hình trang 6 sách giáo khoa nói nêu nhận xét Những hình nào cho biết sự lớn lên của em bé Hai bạn đó đang làm gì? Các bạn đó muốn biết điều gì? So với lúc mới biết đi em bé đã biết thêm điều gì? Bước 2 : Hoạt động lớp Mời các nhóm trình bày à Trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn lên hàng ngày, về cân nặng, chiều cao, về các hoạt động vận động và sự hiểu biết. Các em mỗi năm cũng cao hơn , nặng hơn, học được nhiều thứ hơn, trí tuệ phát triển Học sinh thảo luận Học sinh thảo luận theo hướng dẫn của giáo viên Học sinh lên trước lớp nói về những gì mà mình thảo luận Học sinh khác bổ sung 10’ Hoạt Động 2 : Thực hành theo nhóm Muc Tiêu : So sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn Bước 1 : Mỗi nhóm chia làm hai cặp. So sánh chiều cao, vòng tay, vòng đầu, vòng ngực xem ai to hơn Bước 2 : Khi đo bạn em thấy các bạn có giống nhau về chiều cao, số đo không ? Điều đó có gì đáng lo không? à Sự lớn lên của các em có thể giống nhau. Các em cần chú ý ăn uống điều độ, giữ gìn sức khoẻ sẽ chóng lớn Hình thức học nhóm, lớp Phương pháp : Thảo luận, quan sát, thực hành, giảng giải Lần lượt mỗi cặp áp sát lưng đầu Cặp kia quan sát xem bạn nào cao, béo, gầy hơn Không giống nhau Không đáng lo 6’ Hoạt Động 3 : Vẽ Mục tiêu : Vẽ về các bạn trong nhóm Các em hãy vẽ 4 bạn trong nhóm mình vào giấy như vừa quan sát bạn ĐDDH : Giấy, bút để vẽ Hình thức học: lớp. nhóm Phương pháp : Quan sát, thực hành, động não Học sinh thực hành vẽ 1’ Dặn dò : Làm bài tập trong sách giáo khoa. Xem trước bài : Nhận biết các đồ vật xung quanh Thứ . . . . ngày . . . . tháng . . . . . năm 200 Tập Viết TẬP TÔ e , b , bé Muc Tiêu : Kiến thức : Học sinh tô đúng các chữ e , b , bé Nghe được và viết đúng các chữ e , b , tiếng bé Kỹ năng : Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng nét đều, đẹp các chữ e , b Viết liền mạch tiếng bé Thái độ : Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt Chuẩn bị : Giáo viên : Bảng có kẻ ô li Chữ mẫu Học sinh : Bảng con Vở tập viết Các hoạt động dạy và học : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định : Hát. Kiểm tra bài cũ : Dấu và thanh huyền, ngã Cho 3 học sinh đọc : bè , bẽ Cho học sinh viết bảng con : bè , bẽ Nhận xét Dạy và học bài mới: Giới thiệu bài : Chúng ta sẽ viết e , b , bé _ ghi bảng Học sinh đọc Học sinh viết bảng con 3 học sinh nhắc tựa bài Hoạt động 1 : Viết bảng con Muc Tiêu : Viết đúng cỡ chữ ĐDDH : Bảng chữ mẫu, bảng kẻ ô li Hình thức học : Lớp Phương pháp : Giảng giải , thực hành Giáo viên giới thiệu chữ mẫu : e , b , bé Chữ e cao 1 đơn vị Chữ b cao 2,5 đơn vị Giáo viên viết mẫu Hoạt Động 2 : Viết vở Muc Tiêu : Học sinh viết đúng sạch đẹp Giáo viên cho học sinh nêu cách cầm bút, để vở, tư thế ngồi viết Giáo viên cho học sinh viết từng dòng vào vở : e (1 dòng), b (1 dòng), bé (1 dòng) Học sinh quan sát. Học sinh thực hành trên không và viết bảng con ĐDDH : Bảng kẻ ô li Hình thức học : Cá nhân Phương pháp : Luyện tập Học sinh nêu Học sinh viết vào vở Củng cố : Phương pháp : Kiểm tra Giáo viên thu vở chấm điểm Nhận xét Hoạt động lớp Học sinh nộp vở Dặn dò : Về nhà tập viết thật nhiều vào bảng con Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Giáo viên chủ nhiệm Thứ . . . . ngày . . . . tháng . . . . . năm 200 Tiếng Việt Tiết 1 : Aâm ê - v Muc Tiêu : Kiến thức : Học sinh đọc và viết được ê , v , bê , ve Kỹ năng : Biết ghép được tiếng bê , ve Đọc được câu ứng dụng bé vẽ bê Thái độ : Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị : Giáo viên : Tranh minh họa trong sách giáo khoa trang 16 Học sinh : Bảng con Bộ đồ dùng Các hoạt động dạy và học : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định : Hát. Kiểm tra bài cũ : Giáo viên gọi học sinh đọc cá nhân : be , bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ Cho học sinh viết bảng con : bé , bẹ Nhận xét Dạy và học bài mới: Giới thiệu : Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa trang 16 Tranh vẽ gì ? Trong tiếng bê và xe chữ nào đã học ? à Chúng ta sẽ học các chữ âm còn lại : ê - v Giáo viên ghi bảng : ê – v ; bê – ve Chữ ê : 2-3 học sinh đọc Học sinh đọc : be , bé Học sinh viết Học sinh quan sát Vẽ bê , ve Học sinh nhắc lại để giáo viên ghi tựa Học sinh đọc theo Hoạt động 1 : Nhận diện chữ Muc Tiêu : Giúp học sinh nhận diện đúng chữ Giáo viên viết chữ ê Chữ ê và e giống nhau và khác nhau cái gì ? Hoạt Động 2: Phát âm đánh vần Muc Tiêu : Giúp học sinh đọc đúng chữ Giáo viên phát âm mẫu ê ( miệng mở hẹp hơn âm e ) Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Giáo viên viết bê và đọc Trong tiếng bê chữ nào đứng trước, chữ nào đứng sau ? Giáo viên đánh vần bờ-ê-bê Giáo viên sửa sai cho học sinh Hoạt Động 3: Hướng dẫn viết chữ Muc Tiêu : giúp học sinh viết đúng chữ ê Giáo viên viết chữ ê theo qui trình như chữ e nhưng có thêm dấu mũ trên e Giáo viên cho học sinh viết tiếng bê, lưu ý học sinh nối nét chữ b và ê Chữ v : Quy trình tương tự như ê Chữ v gồm 1 nét móc 2 đầu và 1 nét thắt nhỏ Hoạt Động 4 : Đọc tiếng ứng dụng Muc Tiêu : Đọc đúng tiếng có chữ ê Cho học sinh lấy bộ đồ dùng và ghép âm b với ê , v với e sao cho thêm dấu thanh để tạo tiếng mới Giáo viên chọn các tiếng cho học sinh luyện đọc : bê , bề , bế , ve , vè , vé Giáo viên gọi học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp Hát múa chuyển sang tiết 2 ĐDDH : Chữ mẫu Hình thức học : Lớp Phương pháp : Đàm thoại , trực quan Học sinh quan sát Giống nhau đều có nét thắt, khác nhau là chữ ê có dấu mũ ĐDDH : Chữ mẫu Hình thức học : Lớp Phương pháp : Thực hành , làm mẫu Học sinh phát âm Học sinh đọc bê Chữ bê đứng trước, chữ ê đứng sau Học sinh đánh vần lớp, nhóm, cá nhân ĐDDH : Bảng kẻ ô li, chữ mẫu Hình thức học : Cá nhân , lớp Phương pháp : Thực hành , giảng giải Học sinh viết chữ lên không, trên bàn Học sinh viết bảng con Học sinh viết bảng con ĐDDH : Bộ đồ dùng tiếng việt Hình thức học : Cá nhân , lớp Phương pháp : Đàm thoại , thực hành Học sinh ghép và nêu các tiếng tạo được Học sinh đọc cá nhân (nhiều học sinh ) 2-3 học sinh đọc Thứ . . . . ngày . . . . tháng . . . . . năm 200 Tiếng Việt Tiết 2: Aâm ê - v Muc Tiêu : Kiến thức : Học sinh đọc, viết được các tiếng bê , ê , v , ve Luyện nói được theo chủ đề bế bé Kỹ năng : Rèn viết đúng mẫu , đều đẹp Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề bế bé Thái độ : Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị : Giáo viên : Tranh minh hoạ câu ứng dụng: bé vẽ bê , phần luyện nói bế bé Học sinh : Sách giáo khoa Vở tập viết Các hoạt động dạy và học : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Giới thiệu : Chúng ta sẽ vào tiết 2 Dạy và học bài mới: Hoạt động 1 : Luyện đọc Muc Tiêu : Đọc đúng tiếng có chữ ê và e ĐDDH : SGK, tranh vẽ Hình thức học : Lớp, cá nhân Phương pháp : Luyện tập, trực quan Giáo viên đọc mẫu trang trái và hướng dẫn cách đọc Đọc tựa bài và từ dưới tranh Đọc tiếng, từ ứng dụng Giời thiệu câu ư
Tài liệu đính kèm: