Thiết kế bài giảng khối 1 - Tuần 19

I) Mục tiêu:

- Học sinh đọc và viết được : ăc, âc, mắc áo, quả gấc. Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng

- Đọc được câu ứng dụng: Những đàn chim ngói như nung qua lửa.

- Phát triển lời nói theo chủ đề: Ruộng bậc thang. Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt

II) Chuẩn bị:

1. Giáo viên:

- Tranh trong sách giáo khoa , bộ đồ dùng tiếng việt

2. Học sinh:

- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt

_ Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành

_ Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp

 

doc 19 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 1136Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài giảng khối 1 - Tuần 19", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 1: Nêu yêu cầu.
Bài 2: Nêu yêu cầu bài.
Giáo viên ghi lên bảng lớp.
Bài 3: Tô màu.
Bài 4: Cho học sinh nêu đầu bài.
Cho học sinh điền số theo thứ tự.
Giáo viên gắn bài trên bảng phụ.
Củng cố - Dặn dò:
11 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
12 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Cách viết số 12 như thế nào?
Chuẩn bị bài 13, 14, 15.
Hát.
Học sinh lấy theo giáo viên.
 mười thêm một que tính.
 11 que tính, học sinh nhắc lại.
Học sinh đọc cá nhân, nhóm, lớp.
Học sinh nhắc lại.
-HS theo dõi và làm theo hướng dẫn của gv.
Học sinh làm bài.
Điền số thích hợp vào ô trống.
Học sinh sửa bài miệng.
Học sinh nêu.
Học sinh làm bài.
Học sinh sửa bài ở bảng lớp.
Tô màu vào 11 hình tam giác, 12 hình vuông.
Học sinh tô màu.
Học sinh nêu.
Học sinh điền số.
Lớp chia thành 2 dãy thi đua sửa bài.
Nhận xét.
Học sinh nêu.
Học sinh nêu.
Học sinh nêu.
Thứ ba 
ĐẠO ĐỨC
LỄ PHÉP, VÂNG LỜI THẦY GIÁO, CÔ GIÁO ( T 1 )
 I . Mục tiêu: Giúp HS hiểu:
- Cần lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo; Cần chào hỏi thầy cô khi gặp gỡ hay chia tay, nói năng nhẹ nhàng, lễ phép; Phải thực hiện theo lời dạy bảo của thầy cô.
-HS có hành vi lễ phép, vâng lời thầy cô học tập, rèn luyện và sinh hoạt hằng ngày.
-HS có tình cảm yêu quý, kính trọng thầy cô giáo.
 II . Chuẩn bị :
1/ GV: VBT ĐĐ, vật dụng phục phụ tiểu phẩm. 
2/ HS : vở BTĐĐ
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp 
 III . Các hoạt động :
1 . Khởi động (1’) Hát
2 . Bài cũ : (5’) 
3 . Bài mới (1’) Tiết này các em học bài : Lễ phép, vâng lời thấy cô giáo.
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
a/ Hoạt động 1 : Phân tích tiểu phẩm ( 7’)
- GV cho HS đóng tiểu phẩm – yêu cầu HS quan sát và cho biết nhân vật trong tiểu phẩm cư xử với cô giáo như thế nào ?
* Cô giáo và các bạn HS gặp nhau ở đâu ?
* Bạn đã chào và mời cô giáo vào nhà như thế nào ?
* Khi vào nhà bạn đã làm gì ?
* Vì sao cô giáo lại khen bạn ngoan và lễ phép ?
* Các em cần học tập ở bạn điều gì ?
GV nhận xét – chốt : Khi thầy cô giáo đến thăm nhà thì các em phải lễ phép, lời nói nhẹ nhàng, thái độ vui vẽ,  Như vậy mới ngoan .
b/Hoạt động 2 : Trò chơi sắm vai ( 7’)
- GV cho các cặp HS thảo luận tìm các tình huống ở BT 1, nêu cách ứng xử và phân vai.
- GV nhận xét – chốt : Khi thấy thầy cô ta phải lễ phép chào hỏi, và khi đưa hoặc nhận một vật gì đó từ tay thầy cô thì các em phải dùng 2 tay để nhận.
* Nghỉ giữa tiết ( 3’)
HS quan sát – thảo luận
HS trình bày
HS thảo luận – trình bày
HS thảo luận
c/ Hoạt động 3 : HS làm việc theo nhóm( 7’ )
* Thầy cô thường khuyên bảo, dạy dỗ em những điều gì?
* Những điều đó có giúp ích gì cho em không ?
* Vậy để thực hiện tốt những điều thầy cô dạy, các em sẽ làm gì ?
- GV nhận xét – chốt : Hằng ngày thầy cô là người dạy dỗ cho các em những điều hay, lẽ phải để các em trở thành người tốt, để được mọi người yêu mến.
d/ Củng cố – dặn dò: ( 3’)
- Tại sao phải vâng lời thầy cô giáo ?
- GV nhận xét – giáo dục.
- Chuẩn bị : Tiết 2.
- Nhận xét tiết học .
HS thảo luận
Đại diện HS trình bày
HS phát biểu
Tiếng Việt
Vần uc - ưc (Tiết 1)
Mục tiêu:
Học sinh đọc và viết được : uc, ưc, cần trục, lực sĩ. Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
Đọc được câu ưng dụng: Con gì màu đỏGọi người thức dậy.
Phát triển lời nói theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất. Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt
Chuẩn bị:
Giáo viên: Tranh trong sách giáo khoa , bộ đồ dùng tiếng việt 
Học sinh: 
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
1’
5’
10’
10’
10’
Oån định:
Bài cũ: 
Bài mới:
Giới thiệu :
Hoạt động1: Dạy vần uc
Mục tiêu: Nhận diện được vần uc, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần uc
Nhận diện vần:
Giáo viên viết vần uc
So sánh uc và ut
Phát âm và đánh vần
Giáo viên đánh vần: 
Giáo viên phát âm u-cờ-uc
Hoạt động 2: Dạy vần ưc
Mục tiêu: Nhận diện được vần ưc, biết phát âm và đánh vần tiếng có vần ưc
Quy trình tương tự như vần uc
GVHD hs viết bảng con: uc, ưc
Nghỉ giải lao giữa tiết
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Muc Tiêu : Biết viết tiếng có vần uc, ưc và đọc trơn nhanh và thành thạo tiếng vừa học 
Giáo viên đặt câu hỏi gợi ý để rút ra các từ cần luyện đọc: máy xúc, cúc vạn thọ, lọ mực, nóng nực.
Giáo viên sửa sai cho học sinh 
Học sinh đọc lại toàn bảng
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2	
Hát
Học sinh quan sát 
Học sinh thực hiện
Học sinh đánh vần và phát âm cá nhân, nhóm, cả lớp
Học sinh quan sát 
Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con
Học sinh luyện đọc 
Học sinh đọc
Học vần 
Vần uc - ưc (Tiết 2)
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1’
8’
8’
10’
5’
2’
Ổn định:
Bài mới: GV hd hs đọc lại bài cũ
Hoạt động 1: Luyện đọc SGK
Mục tiêu : Đọc đúng các từ, tiếng, phát âm chính xác
GV hd hs đọc trong sgk
Giáo viên ghi câu ứng dụng: Con gì màu đỏGọi người thức dậy..
Giáo viên sửa sai cho học sinh 
Hoạt động 2: Luyện nói
Muc Tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề Ai thức dậy sớm nhất
-GVHDHS quan sát tranh- tập nói theo câu hỏi gợi ý của GV.
-GV nx
Hoạt động 3: Luyện viết
Mục tiêu: viết đúng nét, đúng chiều cao con chữ, đều, đẹp
-GVHDHS viết vần, từ vào vở tập viết. hd hs tư thế ngồi, cách để tập, cầm bút.
-Gv chấm một số tập - nx
Củng cố:
-Thi đua: tìm từ mới, tiếng mới có vần đã học
Dặn dò:
Đọc các tiếng, từ có vần đã học ở sách báo
Chuẩn bị bài sau
GVnx tiết học
-Hát
-HS đọc cá nhân – đồng thanh
Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn
Học sinh luyện đọc cá nhân
-HS phát biểu cá nhân.
-HS nx
-HS viết bài vào tập
-HS thi đua
Toán
MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM
Mục tiêu:
Học sinh nhận biết số 13, 14, 15 gồm 1 chục và 1 số đơn vị (3, 4, 5).
Nhận biết số đó có 2 chữ số. Ôn tập các số 10, 11, 12 về đọc, viết và phân tích số.
Đọc và viết được số 13, 14, 15.
Yêu thích học toán.
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Bảng cái, que tính, SGK.
Học sinh:
Que tính, SGK, bảng con. 
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
5’
10’
20’
4’
2’
Ổn định:
Bài cũ
Bài mới: Giới thiệu: Học số 13, 14, 15.
Hoạt động 1: Giới thiệu số 13.
Yêu cầu học sinh lấy bó 1 chục que tính và 3 que rời.
Được tất cả bao nhiêu que tính?
Cô viết số 13.
Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị.
Số 13 là số có 2 chữ số, số 1 đứng trước, số 3 đứng sau.
Hoạt động 2: Giới thiệu số 14, 15.
GV hướng dẫn tương tự
Hoạt động 4: Thực hành.
Bài 1: Nêu yêu cầu bài 1.
Côät 1 viết các sôá từ bé đêán lớn, và ngược lại.
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống.
Đêå làm được bài này ta phải làm sao?
Lưu ý học sinh đếm theo hàng ngang để không bị sót.
Bài 3: Viết theo mẫu.
11 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
1 chục con ghi vào hàng chục, 1 đơn vị con ghi vào hàng đơn vị.
Tương tự cho các số 12, 13, 14. 15. 10/
Củng cố:
Phương pháp: trò chơi, thi đua: Ai nhanh hơn?
Dặn dò:
Viết số 13, 14, 15 vào vở 2, nỗi số 5 dòng.
Xem trước bài 16, 17, 18, 19.
Hát.
1 học sinh đọc các số điền được.
Học sinh lấy que tính.
 10 que tính và 3 que tính là 13 que tính.
Học sinh đọc mười ba.
Học sinh nhắc lại.
Học sinh viết bảng con số 13.
Điền số vào ô 
Học sinh làm bài.
 Học sinh sửa bài miệng. 
 đếm số ngôi sao rồi điền.
Học sinh làm bài và nêu số ở từng tranh.
 1 chục và 1 đơn vị.
Học sinh làm bài.
Học sinh cử mỗi dãy 2 em lên tham gia.
Lớp hát 1 bài.
Tự nhiên xã hội
CUỘC SỐNG QUANH TA (Tiết 2)
Mục tiêu: Sau giờ học, học sinh:
Nói được 1 số nét chính về hoạt động sinh sống của nhân dân địa phương và hiểu mọi người đều phải làm việc, góp phần phục vụ cho người khác.
Biết được những hoạt động chính ở nông thôn.
Có ý thức gắn bó, yêu mến quê hương.
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Các hình ở SGK bài 18.
Tranh ảnh về cuộc sống nông thôn.
Học sinh:
SGK, vở bài tập.
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
15’
15’
5’
Ổn định:
Bài cũ:
Bài mới: Giới thiệu: Cuộc sống xung quanh.
Hoạt động 1: Cho học sinh tham quan khu vực quanh trường.
Mục tiêu: Học sinh tập quan sát thực tế cuộc sống diễn ra xung quanh mình.
Bước 1: Giao nhiệm vụ.
Nhận xét về cảnh quan trên đường, quang cảnh 2 bên đường người dân địa phương sống bằng nghề gì?
Đi thẳng hàng, trật tự.
Bước 2: Thực hiện hoạt động.
Giáo viên theo dõi, nhắc nhở học sinh đặt câu hỏi gợi ý trong khi quan sát.
Bước 3: Kiểm tra kết quả.
Con đi tham quan có thích không? Con thấy những gì?
Kết luận: Xung quanh ta, có rất nhiều nhà cửa cây cối, ở đó có nhiều người và họ sinh sống bằng các nghề khác nhau.
Hoạt động 2: Làm việc với SGK.
Mục tiêu: Nhận ra tranh vẽ về cuộc sống ở nông thôn, kể được 1 số hoạt động ở nông thôn.
Bước 1: Treo tranh SGK.
Con nhìn thấy những gì trong tranh?
Đây là tranh vẽ cuộc sống ở đâu? Vì sao con biết?
Bước 2: 
Theo con, bức tranh đó có cảnh gì đẹp nhất? Vì sao con thích?
Mọi người đang làm gì? Xe cộ chạy ra sao?
Củng cố - Dặn dò:
Con đi tham quan có thích không?
Con nhìn thấy những gì?
Cuộc sống ở đây là thành thị hay nông thôn?
è Qua bài học, các em thấy được các hoạt động sinh sống của nhân dân địa phương và hiểu được mọi người cần phải làm việc nhằm góp phần phục vụ cho quê hương.
Về nhà tập quan sát cuộc sống của mọi người xung quanh.
Chuẩn bị bài: An toàn trên đường đi học.
Hát.
Học sinh đi thành hàng để quan sát 2 bên đường.
Học sinh nêu.
Hoạt động lớp.
 bưu điện, trạm y tế, trường học.
 cuộc sống ở nôn thôn, vì có cánh đồng.
Học sinh suy nghĩ và nêu.
Thứ tư
Tiếng Việt
Vần ôc - uôc (Tiết 1)
Mục tiêu:
Học sinh đọc và viết được : ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc. Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
Đọc được câu ứng dụng: Mái nhà của ốcNghiêng giàn gấc đỏ.
Phát triển lời nói theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc. Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt
Chuẩn bị:
1. Giáo viên: 
Tranh trong sách giáo khoa , bộ đồ dùng tiếng việt 
2. Học sinh: 
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
1’
5’
10’
10’
10’
Ổn định:
Bài cũ: 
Bài mới:
Giới thiệu :
Hoạt động1: Dạy vần ôc
Mục tiêu: Nhận diện được vần ôc, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần ôc
Nhận diện vần:
Giáo viên viết ôc
So sánh ôc và uc
Phát âm và đánh vần
Giáo viên đánh vần: ô-cờ-ốc
Giáo viên phát âm ốc
Hoạt động 2: Dạy vần uôc
Mục tiêu: Nhận diện được vần uôc, biết phát âm và đánh vần tiếng có vần uôc
Quy trình tương tự như vần ôc
	So sánh uôc và ôc
GVHD hs viết bảng con: ôc, uôc
Nghỉ giải lao giữa tiết
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Muc Tiêu : Biết viết tiếng có vần ôc - uôc và đọc trơn nhanh và thành thạo tiếng vừa học 
Giáo viên đặt câu hỏi gợi ý để rút ra các từ cần luyện đọc: con ốc, gốc cây, đôi guốc, thuộc bài.
Giáo viên sửa sai cho học sinh 
Học sinh đọc lại toàn bảng
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2	
Hát
Học sinh quan sát 
Học sinh thực hiện
Học sinh đánh vần và phát âm cá nhân, nhóm, cả lớp
Học sinh quan sát 
Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con
Học sinh luyện đọc 
Học sinh đọc
Học vần 
Vần et - êt (Tiết 2)
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1’
8’
8’
10’
5’
2’
Ổn định:
Bài mới: GV hd hs đọc lại bài cũ
Hoạt động 1: Luyện đọc SGK
Mục tiêu : Đọc đúng các từ, tiếng, phát âm chính xác
GV hd hs đọc trong sgk
Giáo viên ghi câu ứng dụng: Mái nhà của ốcNghiêng giàn gấc đỏ.
Giáo viên sửa sai cho học sinh 
Hoạt động 2: Luyện nói
Mục Tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề Tiêm chủng, uống thuốc
-GVHDHS quan sát tranh- tập nói theo câu hỏi gợi ý của GV.
-GV nx
Hoạt động 3: Luyện viết
Mục tiêu: viết đúng nét, đúng chiều cao con chữ, đều, đẹp
-GVHDHS viết vần, từ vào vở tập viết. hd hs tư thế ngồi, cách để tập, cầm bút.
-Gv chấm một số tập - nx
Củng cố:
-Thi đua: tìm từ mới, tiếng mới có vần đã học
Dặn dò:
Đọc các tiếng, từ có vần đã học ở sách báo
Chuẩn bị bài sau
GVnx tiết học
Hát
-HS đọc cá nhân – đồng thanh
Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn
Học sinh luyện đọc cá nhân
-HS phát biểu cá nhân.
-HS nx
-HS viết bài vào tập
-HS thi đua
Toán
MƯỜI SÁU, MƯỜI BẢY, MƯỜI TÁM, MƯỜI CHÍN
Mục tiêu:
Học sinh nhận biết mỗi số (16, 17, 18, 19) gồm 1 chục và 1 số đơn vị (6, 7, 8, 9).
Nhận biết mỗi số trên là số có 2 chữ số. Đọc và viết được các số 16, 17, 18, 19.
Yêu thích toán học.
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Bảng cái, que tính.
Học sinh:
Que tính, bảng con, hộp chữ rời.
-Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
3’
10’
20’
4’
2’
Ổn định:
Bài cũ:
Bài mới: Giới thiệu: Học các số 16, 17, 18,19.
Hoạt động 1: Giới thiệu số 16.
Lấy 1 chục que tính và 6 que rời.
Được bao nhiêu que tính?
Vì sao con biết?
Giáo viên ghi: 16.
16 gồm 1 chục và 6 đơn vị.
Số 16 là số có 2 chữ số, số 1 đứng trước, số 6 đứng sau.
Đọc là mười sáu.
Hoạt động 2: Giới thiệu số 17, 18, 19.
Tiến hành tương tự số 16.
Hoạt động 3: Thực hành.
Bài 1: Viết số.
Người ta cho sẵn cách đọc số, con 
chỉ cần viết số thêm vào chỗ chấm.
Điền số vào ô trống từ bé đến lớn.
Bài 2: Nêu yêu cầu bài 2.
Để điền đúng ta phải làm sao?
Bài 3: Tô màu vào hình tam giác và quả táo.
Bài 4: Nêu yêu cầu.
16 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Điền số 1 chục vào hàng chục, điền số 6 vào hàng đơn vị.
Củng cố:
Trò chơi ghép số.
Nhận xét. 
Dặn dò:
Viết các số 16, 17, 18, 19 vào vở 2, mỗi số 3 dòng.
Xem trước bài hai mươi, hai chục.
Hát.
Học sinh lấy que tính.
 16 que tính.
Vì 10 que và 6 que là 16 que.
Học sinh nhắc lại.
Học sinh nhắc lại.
Học sinh đọc cá nhân, nhóm, lớp.
Viết bảng con.
-HS thực hành theo hướng dẫn cua GV
Học sinh viết số.
Học sinh lên sửa ở bảng phụ.
Học sinh lên, sửa miệng.
Điền số thích hợp.
Đếm chính xác số chấm tròn.
Học sinh làm bài.
Học sinh sửa bài miệng.
Học sinh tô màu.
2 em ngồi cùng bàn đổi vở cho nhau sửa.
Viết theo mẫu.
 1 chục và 6 đơn vị.
Học sinh làm cho các số còn lại.
Học sinh lấy số và ghép.
Thứ năm	
Tiếng Việt
Vần iêc - ươc (Tiết 1)
Mục tiêu:
Học sinh đọc và viết được : iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn. Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
Đọc được câu ứng dụng: Quê hương là ven sông.
Phát triển lời nói theo chủ đề: xiếc, múa rối, ca nhạc. Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt
Chuẩn bị:
1. Giáo viên: 
Tranh trong sách giáo khoa , bộ đồ dùng tiếng việt 
2. Học sinh: 
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
1’
5’
10’
10’
10’
Ổn định:
Bài cũ: 
Bài mới:
Giới thiệu :
Hoạt động1: Dạy vần iêc
Mục tiêu: Nhận diện được vần iêc, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần iêc
Nhận diện vần:
Giáo viên viết iêc
Phát âm và đánh vần
Giáo viên đánh vần: i-ê-cờ-iêc
Giáo viên phát âm iêc
Hoạt động 2: Dạy vần ươc
Mục tiêu: Nhận diện được vần ươc, biết phát âm và đánh vần tiếng có vần ươc
Quy trình tương tự như vần iêc
	So sánh iêc và ươc
GVHD hs viết bảng con: iêc, ươc
Nghỉ giải lao giữa tiết
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Muc Tiêu : Biết viết tiếng có vần iêc - ươc và đọc trơn nhanh và thành thạo tiếng vừa học 
Giáo viên đặt câu hỏi gợi ý để rút ra các từ cần luyện đọc: cá diếc, công việc, cái lược, thước kẻ
Giáo viên sửa sai cho học sinh 
Học sinh đọc lại toàn bảng
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2	
Hát
Học sinh quan sát 
Học sinh thực hiện
Học sinh đánh vần và phát âm cá nhân, nhóm, cả lớp
Học sinh quan sát 
Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con
Học sinh luyện đọc 
Học sinh đọc
Học vần 
Vần et - êt (Tiết 2)
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1’
8’
8’
10’
5’
2’
Ổn định:
Bài mới: GV hd hs đọc lại bài cũ
Hoạt động 1: Luyện đọc SGK
Mục tiêu : Đọc đúng các từ, tiếng, phát âm chính xác
GV hd hs đọc trong sgk
Giáo viên ghi câu ứng dụng: Quê hương là ven sông 
- Giáo viên sửa sai cho học sinh 
Hoạt động 2: Luyện nói
Mục Tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề xiếc, múa rối, ca nhạc
-GVHDHS quan sát tranh- tập nói theo câu hỏi gợi ý của GV.
-GV nx
Hoạt động 3: Luyện viết
Mục tiêu: viết đúng nét, đúng chiều cao con chữ, đều, đẹp
-GVHDHS viết vần, từ vào vở tập viết. hd hs tư thế ngồi, cách để tập, cầm bút.
-Gv chấm một số tập - nx
Củng cố:
-Thi đua: tìm từ mới, tiếng mới có vần đã học
Dặn dò:
Đọc các tiếng, từ có vần đã học ở sách báo
Chuẩn bị bài sau
GVnx tiết học
Hát
-HS đọc cá nhân – đồng thanh
Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn
Học sinh luyện đọc cá nhân
-HS phát biểu cá nhân.
-HS nx
-HS viết bài vào tập
-HS thi đua
Toán
HAI MƯƠI, HAI CHỤC
Mục tiêu:
Nhận biết số lượng 20, 20 còn gọi là hai chục.
Đọc và viết được số 20.
Ham thích học toán.
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Bảng cái, que tính.
Học sinh:
Que tính, bảng con, vở bài tập.
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
7’
20’
5’
2’
Ổn định:
Bài cũ:
Bài mới: Giới thiệu: học số 20, hai chục.
Hoạt động 1: Giới thiệu số 20.
Giáo viên lấy 1 bó que tính rồi lấy thêm 1 bó nữa.
Được tất cả bao nhiêu que tính?
Vì sao em biết?
Vậy có số 20 -> ghi bảng: 20, đọc là hai mươi.
20 gồm có 2 chục và 2 đơn vị.
Số 2 viết trước, số 0 viết sau.
20 còn gọi là hai chục.
Hai mươi là số có mấy chữ số?
Hoạt động 2: Luyện tập.
Bài 1: Nêu yêu cầu bài.
Lưu ý giữa các số có dấu phẩy.
Bài 2: Nêu yêu cầu bài.
12 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Bài 3: Viết theo mẫu.
Số liền sau của 10 là số mấy?
Số liền sau của 11 là số mấy?
Củng cố:
Số 20 có mấy chữ số?
Hãy phân tích số 20.
Dặn dò:
Tập viết 5 dòng số 20 vào vở 2.
Chuẩn bị: Phép cộng dạng 14 + 3. 
Hát.
Học sinh cùng thao tác với giáo viên.
Hai mươi que tính.
Vì 1 chục que , thêm 1 chục là 2 chục que tính.
Học sinh đọc cá nhân, nhóm, lớp.
Học sinh đọc : 2 chục.
Hai chữ số, số 2 và số 0.
Học sinh viết bảng con: 20.
Viết các số từ 10 đến 20 và ngược lại.
Học sinh viết vào vở.
Học sinh đọc lại.
Học sinh đọc thanh theo thứ tự.
 trả lời câu hỏi.
 1 chục và 2 đơn vị.
Học sinh làm bài.
Hai em ngồi cùng sửa bài cho nhau.
 11.
 12.
Học sinh làm bài.
Cho sửa bài miệng.
 Thủ công
 GẤP MŨ CA LÔ (Tiết 1)
I.Mục tiêu:	-Giúp HS biết cách gấp và gấp được mũ ca lô bằng giấy.
	- Rèn kĩ năng gấp giấy cho học sinh.
	- HS thể hiện sự sáng tạo, cẩn thận khi thực hành.
II.Đồ dùng dạy học: 
-Mẫu gấp mũ ca lô bằng giấy mẫu.
-1 tờ giấy màu hình vuông.
	-Học sinh: Giấy nháp trắng, bút chì, vở thủ công.
Phương pháp: Tr

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1 Tuan 19(10).doc