Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần 8 - Trường tiểu học Tả Lèng

A. MỤC TIÊU:

- Đọc được: ua, ưa, cu bể, ngựa gỗ; Từ và câu ứng dụng.

- Viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.

 - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: giữa trưa.

B . CHUẨN BỊ:

 1. Giáo viên : - Nội dung, tranh minh hoạ.

 2. Học sinh : - Bảng con, sách.

* Dự kiến hoạt động: Thảo luận.

C . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

 I . Ổn định lớp.

II. Kiểm tra bài cũ:

- Cho học sinh viết bảng con: ia, lá tía tô.

- Gọi một em đọc câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.

- Nhận xét, cho điểm.

 

doc 31 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 960Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần 8 - Trường tiểu học Tả Lèng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
: Thủ công.
Xé, dán hình cây đơn giản (Tiết 1)
A. Mục tiêu:
- Biết cách xé, dán hình cây đơn giản.
- Xé, dán được hình tán lá cây, thân cây. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng, cân đối.
B . Chuẩn bị:
 1. Giáo viên : - Mãu + Quy trình.
 2. Học sinh : - Giấy nháp.
* Dự kiến hoạt động: Thực hành luyện tập.
C . các hoạt động dạy - học:
 I . ổn định lớp.
II. Kiểm tra bài cũ:
 - Kiểm tra sự chuẩn bị của Học sinh.
III.Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Quan sát - nhận xét.
- Hướng dẫn Học sinh quan sát:
+ Cho các em xem bài mẫu.
+ Nhận xét đặc điểm, hình dáng, màu sắc của cây?
2. Hướng dẫn mẫu
- Hướng dẫn Học sinh thực hành.
+ Xé hình tán lá cây: Xé tờ giấy thành hình vuông rồi chỉnh sửa sao cho giống hình tán lá cây.
+ Xé hình thân cây: Xé theo chiều dài như hình thân cây.
+ Hướng dẫn Học sinh dán hình: Bôi hồ lên mặt trái của giấy rồi dán hình vào vở.
Giáo viên vừa thao tác vừa huớng dẫn quy trình.
3.Thực hành
- Cho Học sinh thực hành trên giấy nháp.
- Theo dõi, giúp đỡ các em.
- Học sinh quan sát.
- Học sinh nhận xét.
- Học sinh quan sát.
- Học sinh thực hành.
IV. Củng cố
- Nhắc lại quy trình.
- Nhận xét tiết học.
V. Dặn dò:
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009
Tiết 1: Thể dục
	 đội hình đội ngũ - thể dục rèn luyện tư thế cơ bản
I- Mục tiêu:
- Bước đầu biết cách thực hiện tư thế đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được.
II- Địa điểm, phương tiện:
- Trên sân trường, dọc vệ sinh nơi tập
- Kẻ sân cho trò chơi, chuẩn bị 1 còi.
* Dự kiến hoạt động: Thực hành luyện tập.
III- Các hoạt động cơ bản:
Nội dung
Định lượng
Phương pháp tổ chức
A- Phần mở đầu:
1. Nhận lớp:
- KT cơ sở vật chất.
- Điểm danh
- Phổ bién mục tiêu bài học.
2. khởi động:
- Giậm chân tại chỗ theo nhịp 1 - 2
- Trò chơi: "Diệt các con vật có hại"
4 – 5phút
1 lần
 x x x x
 x x x x
 3 - 5m ĐHNL
B. Phần cơ bản:
1. Thi tập hợp hàng dọc, dóng hàng, quay trái, quay phải.
2. ôn dồn hàng, dàn hàng.
+ Học tư thế cơ bản
+ Đứng đưa hai tay ra trước
3. Ôn trò chơi "Qua đường lội"
(Tương tự bài 
22-25p'
3 lần
2 lần
2-3 lần
2-3 lần
- Mỗi tổ thực hiện 1 lần do GV điều khiển.
Lần 1: Dàn hàng, dồn hàng.
Lần 2: Dàn hàng xong cho HS tập các động tác TD rèn luyện TTCB.
- HS tập đồng loạt sau khi GV đã làm mẫu.
- GV quan sát, sửa sai, chia tổ tập luyện
(Tổ trưởng điều khiển).
C. Phần kết thúc:
- Hồi tĩnh: Vỗ tay & hát.
- Hệ thống & NX bài.
- Giao bài vè nhà; xuống lớp.
4-5p'
 x x x x 
 x x x x
 3 -> 5m G ĐHTC
Tiết 2+ 3: Học vần.
Bài 31: Ôn tập.
A. Mục đích – yêu cầu:
- Đọc được ia, ua, ưa; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31.
- Viết được ia, ua, ưa; các từ ứng dụng.
- Nghe, hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Khỉ và Rùa.
B . Chuẩn bị:
 1. Giáo viên : - Bảng ôn.
 2. Học sinh : - Bảng con.
* Dự kiến hoạt động: Quan sát, thực hành.
C . các hoạt động dạy - học:
 I . ổn định lớp.
II. Kiểm tra bài cũ:
 - Gọi một em đọc bài 30 trong sgk.
- Cả lớp viết bảng con 2 từ ứng dụng bài 30.
Nhận xét, cho điểm.
III.Bài mới:
 1. Giới thiệu bài.
+ Quan sát khung đầu trong bài cho cô biết: Có những vần nào?
2. Ôn tập.
- Tuần vừa rồi các em đã học vần gì?
- Giáo viên treo bảng ôn rồi cho Học sinh kiểm tra .
a. Các vần vừa học.
-Cho Học sinh lên chỉ bảng ôn các vần vừa học trong tuần.
b. Ghép chữ, vần thành tiếng.
- Cho Học sinh đọc các tiếng, từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang ở bảng ôn
c. Đọc từ ứng dụng
- Giáo viên ghi bảng.
mua mía mùa dưa
ngựa gỗ trỉa đỗ
- Cho Học sinh đọc
- Giảng từ
- Giáo viên đọc mẫu.
d. Viết bảng con.
- Giáo viên viết mẫu, lưu ý các dấu thanh và nét nối.
- Nhận xét, tuyên dương.
* Trò chơi.
Tiết 2:
3. Luyện tập
a. Luyện đọc.
- Cho Học sinh đọc lại bảng ôn, từ ứng dụng
* Đọc đoạn thơ ứng dụng
- Giới thiệu đoạn thơ
- Cho Học sinh quan sát tranh
+ Tranh vẽ gì?
- Cho Học sinh đọc
- Chỉnh sửa phát âm và khuyến khích Học sinh đọc trơn.
- Cho Học sinh đọc sgk.
b. Luyện viết và làm bài tập.
- Cho Học sinh viết vở tập viết và hướng dẫn học sinh làm bài tập.
- Theo dõi, giúp đỡ Học sinh.
c. Kể chuyện Khỉ và Rùa.
- Giáo viên kể chuyện theo tranh
Gọi 1 em đọc tên câu chuyện.
- Kể diễn cảm kèm theo tranh minh hoạ sgk
- Treo tranh.
Gợi ý cho Học sinh 
+ Câu chuyện có mấy nhân vật? Là những nhân vật nào.
+ Câu chuyện xảy ra ở đâu?
- Cho Học sinh quan sát tranh và kể lại chuyện.
+ Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
- Nêu ý nghĩa chuyện: Ba hoa là tính xấu, rất có hại,Khỉ cẩu thả vì bảo bạn ngậm đuôi mình. Rùa ba hoa nên đã chuốc vạ vào thân. Chuyện còn giải thích cái mai Rùa.
- Học sinh trả lời.
- ia, ua, ưa.
- Học sinh đọc.
- Học sinh đọc trơn từ theo cá nhân, nhóm, đồng thanh.
- Mùa dưa: Là mùa có nhiều dưa, thường là mùa hè.
- Học sinh viết bảng con
- Học sinh đọc theo cá nhân, nhóm, đồng thanh.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh đọc sgk
- Viết vở tập viết.
- Học sinh quan sát tranh.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh kể chuyện trong nhóm rồi cử đại diện thi kể trước lớp.
- Học sinh nghe và một em khá nhắc lại.
IV. Củng cố
- Cho hs đọc lại bài trên bảng .
- Nhận xét tiết học.
V. Dặn dò:
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
Tiết 4: Toán
Luyện tập.
 A. Mục tiêu:
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4.
 - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
B . Chuẩn bị:
1. Giáo viên : - Nội dung bài.
2. Học sinh : - Vở bài tập.
* Dự kiến hoạt động: luyện tập, thực hành.
C . các hoạt động dạy - học:` 
 I . ổn định lớp.
II. Kiểm tra bài cũ:
- Cho 2 Học sinh lên bảng làm bài tập.
1 + 2 = 2 + 2 =
3 + 1 = 1 + 3 =
 - Nhận xét, cho điểm.
III.Bài mới:
Nội dung
Phương pháp
Hỗ trợ
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện tập.
* Bài 1: Cho Học sinh nêu yêu cầu của bài toán.
- Gọi 3 em lên bảng làm bài.
- Nhận xét, cho điểm.
* Bài 2: 
- Cho Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Hướng dẫn Học sinh làm một phần.
- Cho Học sinh làm các phần còn lại ở dòng 1vào bảng con.
* Bài 3.
- Hướng dẫn Học sinh thực hiện từ trái qua phải.
- Tính.
 3 2 2 1 1
 + + + + +
 1 1 2 2 3
 --- --- --- ---- --
 4 3 4 3 4
 + 1 + 2 + 3
1	 1	1
 + 3
 1 
1 + 1 + 1 = 3 2 + 1 + 1 = 4
 1 + 2 + 1 = 4
IV. Củng cố
 - Nhận xét tiết học.
V. Dặn dò:
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
Thứ tư ngày 14 tháng 10 năm 2009
 Tiết 1 + 2: Học vần.
oi - ai
A. Mục đích – yêu cầu.
- Đọc được oi, ai, nhà ngói, bé gái; từ và câu ứng dụng.
- Viết được oi, ai, nhà ngói, bé gái.
- luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề.Sẻ, ri, bói cá, le le.
B . Chuẩn bị:
 1. Giáo viên : - Nội dung, tranh minh hoạ.
2. Học sinh : - Bảng con, sách.
* Dự kiến hoạt động: quan sát, vấn đáp.
C . các hoạt động dạy - học:
 I . ổn định lớp.
II. Kiểm tra bài cũ:
 - Không kiểm tra.
III.Bài mới:
 1. Giới thiệu bài.
- Hôm nay cô giới thiệu với chúng ta vần đầu tiên, đó là: oi
2. Dạy vần.
a. Nhận diện vần.
+ Nêu cấu tạo vần oi?
- Cho Học sinh ghép vần oi.
b. Ghép tiếng và đánh vần tiếng 
- Giáo viên hướng dẫn đánh vần
+ Đã có vần oi, muốn có tiếng ngói ta phải thêm âm gì?
- Cho Học sinh ghép tiếng ngói.
+ Em vừa ghép được tiếng gì?
+ Nêu cấu tạo tiếng ngói?
- Hướng dẫn Học sinh đánh vần: Ngờ - oi - ngoi - sắc - ngói.
- Treo tranh cho Học sinh quan sát.
+ Bức tranh vẽ gì?
- Giáo viên viết bảng: nhà ngói.
- Cho Học sinh đọc lại toàn vần.
* Nghỉ giữa tiết.
c. Từ ứng dụng.
- Giáo viên viết bảng từ ứng dụng:
ngà voi gà mái
cái còi bài vở.
+ Một em lên phát hiện và ghạch chân cho cô tiếng chứa vần vừa học?
+ Phân tích cấu tạo tiếng voi, còi, mái, bài.
- Cho Học sinh đọc tiếng, từ.
- Giáo viên đọc mẫu và giải nghĩa một số từ khó.
- Cho Học sinh đọc lại.
d. Hướng dẫn viết bảng con.
- Giáo viên viết mẫu, vừa viết vừa hướng dẫn quy trình.
- Theo dõi và sửa sai cho Học sinh .
- Nhận xét bảng con.
- Cho Học sinh đọc lại bài.
+ Các em vừa học vần gì mới? 
* Trò chơi.
Tiết 2
3. Luyện tập.
a. Luyện đọc.
* Đọc lại bài tiết 1.
- Cho Học sinh đọc lại bài trên bảng.
* Đọc câu ứng dụng.
- Treo tranh cho Học sinh quan sát.
+ Bức tranh vẽ gì?
Đó chính là nội dung câu ứng dụng
- Giáo viên viết bảng câu ứng dụng: Chú bói cá nghĩ gì thế?
Chú nghĩ về bữa trưa.
+ Một em lên ghạch chân tiếng chứa vần vừa học?
+ Phân tích cấu tạo tiếng'' bói'','' bữa'', ''trưa'?
- Cho Học sinh đọc câu ứng dụng.
- Giáo viên đọc mẫu.
- Học sinh đọc lại.
* Đọc sgk.
* Nghỉ giữa tiết
- Hướng dẫn Học sinh làm trong vở bài tập.
c. Luyện nói.
+ Chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là gì?
+ Sẻ, ri , bói cá, le le sống ở đâu?
+ Thức ăn của chúng là gì?
+ Trong các con vật đó, con nào có ích, con nào có hại?
b. Luyện viết.
Giáo viên treo chữ mẫu và nhắc lại quy trình.
- Cho Học sinh viết vở tập viết.
Theo dõi, giúp đỡ Học sinh.
- Học sinh đọc nối tiếp, cá nhân, đồng thanh.
- Vần oi gồm âm o và âm i ghép lại. Âm o đứng trước, âm i đứng sau.
- Học sinh ghép.
- Học sinh đọc nối tiếp, đồng thanh.
- Thêm âm ng và dấu sắc.
- Học sinh ghép.
- Tiếng ngói.
- Tiếng ngói gồm âm ng đứng trước, vần oi đứng sau, dấu sắc trên đầu âm o.
- Học sinh đọc nối tiếp, tổ, nhóm, đồng thanh.
- Nhà ngói.
- Học sinh đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.
- Học sinh đọc thầm.
- 1 em học sinh khá đọc bài.
- Học sinh tìm và ghạch chân.
- Học sinh phân tích.
- Học sinh đọc lại bài.
- Học sinh viết bảng con.
- Học sinh đọc lại theo cá nhân, đồng thanh.
- Học sinh đọc nối tiếp, đồng thanh.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh đọc thầm.
- Học sinh phân tích.
- Học sinh đọc theo cá nhân, nhóm, đồng thanh.
- Sẻ, ri, bói cá, le le.
- Học sinh tự do phát biểu.
- Học sinh nhắc lại tư thế ngồi viết.
- Học sinh viết vở tập viết.
IV. Củng cố
- Cho hs đọc lại bài trên bảng , tìm tiếng chứa vần vừa học. 
- Nhận xét tiết học.
V. Dặn dò:
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
Tiết 3: Toán.
Phép cộng trong phạm vi 5.
A. Mục tiêu:
- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5, biết làm tính cộng trong phạm vi 5.
- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
B . Chuẩn bị:
 1. Giáo viên : - Tranh vẽ, mẫu vật
2. Học sinh : - Bộ đồ dùng.
* Dự kiến hoạt động: Luyện tập, vấn đáp.
C . các hoạt động dạy - học:
 I . ổn định lớp.
II. Kiểm tra bài cũ:
 - Cho cl làm bảng con:
3 + 1 = 2 + 2 = 1 + 1 = 
1 + 3 = 2 + 1 = 1 + 2 =
- Nhận xét, chữa bài.
III.Bài mới:
Nội Dung
Phương pháp
Hỗ trợ
1. Giới thiệu phép cộng trong phạm vi 5.
* Giới thiệu phép cộng: 4 + 1 = 5
- Treo tranh và nêu bài toán.
+ Có 4 con cá, thêm 1 con cá. Hỏi tất cả có mấy con cá?
+ Ta có thể làm phép tính gì? Bạn nào có thể đọc phép tính và kết quả.
- Cho Học sinh đọc lại
* Giới thiệu phép tính: 4 + 1 = 5; 3 + 2 = 5.
Tương tự như giới thiệu phép cộng 4 + 1 = 5.
- Sau khi thành lập xong bảng cộng cho Học sinh đọc lại.
2. Luyện tập.
* Bài 1: Tính.
- Gọi 2 em lên bảng làm, dưới lớp làm bảng con.
- Nhận xét, sửa chữa.
* Bài 2: Nêu yêu cầu của bài toán.
- Nhắc Học sinh cách đặt tính sao cho thẳng cột.
- Cho Học sinh làm bài vào bảng con, 2 em lên bảng.
- Nhận xét, sửa chữa.
* Bài 4:
- Gọi 1 em nêu yêu cầu của bài toán.
- Cho Học sinh quan sát từng tranh và nêu bài toán cùng phép tính tương ứng.
+ Tranh 1: Có 4 con hươu, thêm 1 con hươu. Tất cả có mấy con hươu?
+ Tranh 2: Có 3 con chim, thêm 2 con chim.Tất cả có mấy con chim?
- Cho Học sinh làm vào vở rồi đổi chéo nhau để kiểm tra.
- 4 con cá, thêm 1 con cá. Tất cả có 5 con cá.
- Nhiều em nhắc lại.
- Làm phép cộng
4 + 1 = 5
- Học sinh đọc lại: 4 + 1 = 5
- Học sinh đọc thuộc lòng bảng cộng.
4 + 1 = 5 2 + 3 = 5
1 + 4 = 5 3 + 2 = 5
2 + 2 = 4 4 + 1 = 5
2 + 3 = 5 3 + 1 = 5
 1 4 2 3
 + + + +
 4 1 3 2 
 --- --- ---- ---
 5 5 5 5
- 4 con thêm 1 con. Tất cả có 5 con.
- 3 con thêm 2 con được 5 con.
Phép tính: 4 + 1 = 5
 3 + 2 = 5
Tranh vẽ.
khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không đổi.
IV. Củng cố
- Cho hs đọc lại bảng cộng trên bảng. 
- Nhận xét tiết học.
V. Dặn dò:
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
Tiết 4: Tự nhiên xã hội
ăn, uống hằng ngày.
 A. Mục tiêu:
 - Biết đựoc cần phải ăn uống đầy đủ hằng ngày để mau lớn, khoẻ mạnh.
- Biết ăn nhiều loại thức ăn và uống đủ nước.
B . Chuẩn bị:
 1. Giáo viên : - Các hình trong bài 8 sgk, một số thực phẩm.
2. Học sinh.
C . các hoạt động dạy - học:
 I . ổn định lớp.
II. Kiểm tra bài cũ:
III.Bài mới:
- Khởi động
Trò chơi: Con thỏ , ăn cỏ, uống nước, vào hang.
- Hướng dẫn Học sinh cách chơi.
- Tổ chức cho Học sinh chơi.Ai thua sẽ bị phạt.
* Hoạt động 1: Động não.
Bước 1:
+ Hãy kể tên thức ăn, đồ uống mà các em thường xuyên dùng hằng ngày.
- Viết bảng các thức ăn các em vừa nêu
Bước 2:
- Cho Học sinh quan sát hình sgk
+ Các em thích ăn loại thức ăn nào trong đó?
+ Loại thức ăn nào các em chưa được ăn?
Kết luận: ăn nhiều loại thức ăn sẽ có lợi cho sức khoẻ.
* Hoạt động 2: Làm việc với sgk.
Bước 1: Cho Học sinh quan sát từng nhóm hình ở trang 19 sgk và trả lời câu hỏi.
+ Các hình nào cho biết sự lớn lên của cơ thể?
+ Các hình nào cho biết các bạn học tập tốt?
+ Các hình nào thể hiện có sức khoẻ tốt?
+ Tại sao chúng ta phải ăn uống hằng ngày?
* Khi trời lạnh cần phải làm gì để giữ gìn sức khoẻ?
+ Vì sao phải yêu quý, chăm sóc cơ thể mình?
Bước 2:
Cho một số Học sinh phát biểu trước lớp.
Chúng ta cần phải ăn uống hằng ngày để cơ thể mau lớn, có sức khoẻ và học tập tốt.
cần phải biết giữ mối quan hệ giữa môi trường và sức khoẻ, biết yêu quý chăm sóc cơ thể mình, đồng thời hình thành thói quen giữ vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống, vệ sinh môi trường xung quanh. Đó là những hành động góp phần BVMT.
 * Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp.
+ Khi nào chúng ta cần phải ăn uống?
+ Hằng ngày các em ăn mấy bữa, đó là những bước nào?
Kêt luận: Chúng ta cần ăn khi đói, uống khi khát.
- Hằng ngày ăn ít nhất là 3 bữa.
- Không nên ăn đồ ngọt vào trước bữa ăn chính để bữa ăn chính được ngon miệng.
- Học sinh chơi
- Học sinh nêu.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh thảo luận 
- Đại diện các nhóm phát biểu.
- Học sinh thảo luận theo nhóm đôi.
- Học sinh nhắc lại.
IV. Củng cố
- Chốt lại nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
V. Dặn dò:
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009
Tiết 1 + 2: Học vần.
 ôi - ơi
A. Mục đích – yêu cầu.:
- Đọc được ôi, ơi, trái bưởi, bơi lội; từ và câu ứng dụng.
- Viết được ôi, ơi, trái bưởi, bơi lội.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: lễ hội.
B . Chuẩn bị:
 1. Giáo viên : - Nội dung, tranh minh hoạ.
2. Học sinh : - Bảng con, sách.
* Dự kiến hoạt động: vấn đáp, thảo luận.
C . các hoạt động dạy - học:
 I . ổn định lớp.
II. Kiểm tra bài cũ:
 - Không kiểm tra.
III.Bài mới:
 1. Giới thiệu bài.
- Hôm nay cô giới thiệu với chúng ta vần đầu tiên, đó là: oi
2. Dạy vần.
a. Nhận diện vần.
+ Nêu cấu tạo vần ôi?
- Cho Học sinh ghép vần ôi.
b. Ghép tiếng và đánh vần tiếng 
- Giáo viên hướng dẫn đánh vần ô - i - ôi
+ Đã có vần ôi, muốn có tiếng ổi ta phải thêm dấu gì?
- Cho Học sinh ghép ổi 
+ Em vừa ghép được tiếng gì?
+ Nêu cấu tạo tiếng ổi?
- Hướng dẫn Học sinh đánh vần ôi - hỏi - ổi.
- Treo tranh cho Học sinh quan sát.
+ Bức tranh vẽ gì?
- Giáo viên viết bảng: trái ổi.
- Cho Học sinh đọc lại toàn vần.
ơi
Quy trình tương tự.
+ So sánh ôi với ơi?
* Nghỉ giữa tiết.
c. Từ ứng dụng.
- Giáo viên viết bảng từ ứng dụng:
Cái chổi ngói mới
thổi còi đồ chơi
+ Một em lên phát hiện và ghạch chân cho cô tiếng chứa vần vừa học?
+ Phân tích cấu tạo tiếng chổi , thổi, mới, chơi?
- Cho Học sinh đọc tiếng, từ.
- Giáo viên đọc mẫu và giải nghĩa một số từ khó.
- Cho Học sinh đọc lại.
d. Hướng dẫn viết bảng con.
- Giáo viên viết mẫu, vừa viết vừa hướng dẫn quy trình.
- Theo dõi và sửa sai cho Học sinh .
- Nhận xét bảng con.
- Cho Học sinh đọc lại bài.
+ Các em vừa học vần gì mới? 
* Trò chơi.
Tiết 2
3. Luyện tập.
a. Luyện đọc.
* Đọc lại bài tiết 1.
- Cho Học sinh đọc lại bài trên bảng.
* Đọc câu ứng dụng.
- Treo tranh cho Học sinh quan sát.
+ Bức tranh vẽ gì?
Đó chính là nội dung câu ứng dụng
- Giáo viên viết bảng câu ứng dụng: Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ.
+ Một em lên ghạch chân tiếng chứa vần vừa học?
+ Phân tích cấu tạo tiếng''chơi', với?
- Cho Học sinh đọc câu ứng dụng.
- Giáo viên đọc mẫu.
- Học sinh đọc lại.
* Đọc sgk.
* Hướng dẫn làm bài tập.
- Hướng dẫn Học sinh làm trong vở bài tập.
b. Luyện nói.
+ Chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là gì?
- Cho Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
+ Bức tranh vẽ gì?
+ Tại sao em biết tranh vẽ về lễ hội?
+ Dân tộc chúng ta có những lễ hội nào?
+ Em thích lễ hội nào nhất?
c. Luyện viết.
- Cho Học sinh viết vở tập viết.
Theo dõi, giúp đỡ Học sinh.
- Học sinh đọc nối tiếp, cá nhân, đồng thanh.
- Vần ôi gồm âm ô và âm i ghép lại. Âm ô đứng trước, âm i đứng sau.
- Học sinh ghép.
- Học sinh đọc nối tiếp, đồng thanh.
- thêm dấu hỏi.
- Học sinh ghép.
- Tiếng ổi.
- Tiếng ổi gồm vần ôi và dấu hỏi.
- Học sinh đọc nối tiếp, tổ, nhóm, đồng thanh.
- Trái ổi.
- Học sinh đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.
- Học sinh đọc thầm.
- Học sinh tìm và ghạch chân.
- Học sinh phân tích.
- Học sinh đọc lại bài.
- Học sinh viết bảng con.
- Học sinh đọc lại theo cá nhân, đồng thanh.
- Học sinh đọc nối tiếp, đồng thanh.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh đọc thầm.
- Học sinh đọc theo cá nhân, nhóm, đồng thanh.
- Học sinh viết vở tập viết.
- Lễ hội.
- Học sinh tự do phát biểu.
IV. Củng cố
- Cho hs đọc lại bài trên bảng , tìm tiếng chứa vần vừa học. 
- Nhận xét tiết học.
V. Dặn dò:
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
Tiết 3: Toán
Luyện tập
 A. Mục tiêu:
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 5.
- Biết biểu thị tình huống trong hình bằng phép cộng.
B . Chuẩn bị:
 - Mỗi em 5 que tính.
* Dự kiến hoạt động: quan sát, luyện tập thực hành.
C . các hoạt động dạy - học:
 I . ổn định lớp.
II. Kiểm tra bài cũ:
 - Cho Học sinh đọc bảng cộng:
4 + 1 = 5 2 + 3 = 5
1 + 4 = 5 3 + 2 = 5
- Nhận xét, khen ngợi.
III.Bài mới:
Nôi dung
Phương pháp
Hỗ trợ
1. Giới thiệu bài.
2. Thực hành.
* Bài 1: Tính.
- Cho Học sinh nêu miệng.
- Nhận xét.
* Bài 2: Tính.
-Lưu ý cho Học sinh cách đặt tính.
- Cho Học sinh làm bảng con.
* Bài 3: Tính.
- Gọi Học sinh làm bảng lớp.
- Nhận xét.
* Bài 5: Viết phép tính thích hợp vào ô trống.
+ 3 con mèo đang chơi, thêm một con mèo đi tới. Hỏi tất cả có mấy con mèo?
- Gọi Học sinh nêu phép cộng.
- Nhận xét, chữa bài.
- Trực tiếp.
1 + 1 = 2 2 + 1 = 3 4 + 1 = 5
1 + 2 = 3 2 + 2 = 4 2 + 3 = 3 + 2
1 + 3 = 4 3 + 1 = 4 1 + 4 = 4 + 1
1 + 4 = 5 3 + 2 = 5
 2 1 3 2 4
 + + + + +
 2 4 2 3 1
 ---- ---- ---- ---- ----
 4 5 5 5 5
2 + 1 + 1 = 4 3 + 1 + 1 = 5
1 + 2 + 2 = 5
- Học sinh trả lời.
3 + 2 = 5
- Que tính.
IV. Củng cố
- Chốt lại nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
V. Dặn dò:
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
Tiết 4: Mĩ thuật
Vẽ hình chữ nhật và hình vuông
I- Mục tiờu:
- Hs nhận biết được hỡnh vuụng và hỡnh chữ nhật 
- Biết cỏch vẽ cỏc hỡnh trờn 
- Vẽ được cỏc dạng hỡnh vuụng, hỡnh chữ nhật vào hỡnh cú sẵn và và màu theo ý thớch.
II. Chuẩn bị:
 GV HS
- Một vài đồ vật cú dạng hỡnh vuụng - Vở tập vẽ 1 
hỡnh chữ nhật. - Bỳt chỡ, bỳt màu, tẩy
- Một vài bài vẽ của hs năm trước
* Dự kiến hoạt động: thảo luận, thực hành.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
- Ổn định
- Kiểm tra đồ dựng học vẽ.
- Bài mới.
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
* Giới thiệu bài
1- Hoạt động 1: Quan sỏt nhận xột:
- GV treo tranh:
+ Hỡnh màu xanh cú bao nhiờu cạnh ? Cú bằng nhau khụng ?
+ Hỡnh màu đỏ cú bao nhiờu cạnh ? Cú bằng nhau khụng ?
* GV túm tắt:
+ Hỡnh vuụng là hỡnh cú 4 cạnh đều và bằng nhau.
+ Hỡnh chữ nhật là hỡnh cú từng cặp cạnh bằng nhau
- GV giới thiệu một số đồ vật: cỏi bảng, quyển vở, mặt bàncỏc em cho cụ biết cỏi nào cú hỡnh chữ nhật , hỡnh vuụng ?
+ Em hóy kể một số đồ vật cú hỡnh vuụng, hỡnh chữ nhật mà em biết ?
2- Hoạt động 2: Cỏch vẽ
- Vẽ trước 2 nột ngang hoặc 2 nột dọc bằng nhau
- Vẽ tiếp 2 nột dọc hoặc 2 nột ngang cũn lại
- GV vẽ lờn bảng
3- Hoạt động 3: Thực hành.
- GV cho hs xem một số bài hs vẽ
- GV quan sỏt gợi ý cho hs vẽ cỏc hỡnh vuụng, hỡnh chữ nhật để tạo thành cửa ra vào, cửa sổ để ngụi nhà thờm đẹp
- Vẽ thờm cỏc hỡnh ảnh khỏc cho tranh sinh động
- Vẽ màu
4- Hoạt động 4: Nhận xột đỏnh giỏ
- GV chọn một số bài để nhận xột
+ Em cú nhận xột gỡ về bài vẽ của bạn?
+ Em thớch bài nào nhất ? Vỡ sao ?
- GV nhận xột và tuyờn dương
- Hs quan sỏt và trả lời:
+ Hỡnh màu xanh cú 4 cạnh bằng nhau
+ Hỡnh màu đỏ cú 4 cạnh, nhưng cú từng cặp cạnh bằng nhau.
+ Cỏi bảng cú hỡnh chữ nhật
+ Mặt bàn cú hỡnh chữ nhật
+ Quyển vở cũng cú hỡnh chữ nhật
+ Viờn gạch lỏt nhà cú hỡnh vuụng
- Quyển sỏch , hộp bỳt màu, thước kẻ.cú hỡnh chữ nhật
- Cửa sổ, hộp bỏnh cú hỡnh vuụng
- Hs vẽ cỏc nột ngang, nột dọc tạo thành cửa ra vào, cửa sổ, hoặc lan can ở 2 ngụi nhà.
- Vẽ thờm cỏc hỡnh để bài vẽ sinh động như: hàng rào, mặt trời, mõy
- Vẽ màu theo ý thớch.
- Hs nhận xột về:
+ Hỡnh vẽ
+ Màu sắc
+ Hs chọn ra bài mỡnh thớch.
IV. Dặn dũ:
- Quan sỏt hỡnh dỏng mọi vật xung quanh.
- Chuẩn bị bài sau: Xem tranh phong cảnh.
 + Sưu tầm tranh phong cảnh
 + Mang theo đầy đủ đồ dựng học vẽ.
Thứ sáu ngày 16 tháng10 năm 2009
Tiết 1: Toán
Số 0 trong phép cộng.
A. Mục tiêu:
- Biết kết quả phép cộng một số với 0.
- Biết số nào cộng với số 0 cũng bằng chính nó.
- Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng một phép tính thích hợp
B . Chuẩn bị:
 1. Giáo viên :- Một số đồ vật, các mô hình.
 2. Học sinh : - Bộ đồ dùng.
* Dự kiến hoạt động: Quan sát, thực hành.
C . các hoạt động dạy - học:
 I . ổn định lớp.
II. Kiểm tra bài cũ:
 - Cho Học sinh đọc lại bảng cộng trong phạm vi 5.
- Nhận xét, cho điểm.
III.Bài mới:
Nội Dung
Phương pháp
Hỗ trợ
1. Giới thiệu bài.
2. Giới thiệu phép cộng một số với 0.
Cho Học sinh đếm que tính.
+ Có mấy que tính?
+ Thêm mấy que tính?
+ Tất cả có mấy que tính?
+ 3 thêm 0 bằng mấy?
3 Cộng không bằng mấy?
- Nhận xét.
b. Hướng dẫn Học sinh 
+ Lồng bên trái có mấy con chim?
+ Lồng bên phải có mấy con chim?
+ Cả 2 lồng có mấy con chim?
- Nhận xét.
c. Hướ

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1(245).doc