I.MỤC TIÊU:Giúp học sinh:_Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3 và phạm vi 4_Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một hoặc hai phép tính thích hợp
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Sách Toán 1, vở bài tập toán 1, bút chì
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
A. Bài cũ : Miệng : Đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 4, 4 bằng mấy cộng mấy?
Bảng con : 1 + 3 =? , 2 + 2 = ? 1 3
3 1
hấm tròn còn mấy chấm tròn? 3 trừ 2 bằng mấy? _GV viết: 2 + 1 = 3. Cho HS nhận xét Tương tự với 1 + 2 = 3 2. Thực hành: Bài 1: Tính _Gọi HS nêu cách làm bài. Bài 2: Tính_Cho HS nêu cách làm bài _Cho HS làm bài vào vở. Nhắc HS viết kết quả thẳng cột Bài 3: _Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán _Cho HS viết phép tính tương ứng với bài toán vào ô trống 3.Nhận xét –dặn dò: _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài 37: Luyện tập _HS nêu lại bài toán Lúc đầu có 2 con ong đậu trên bông hoa, sau đó 1 con ong bay đi. Hỏi còn lại mấy con ong?-_. Còn lại 1 con ong +Vài HS nhắc lại: Hai bớt một còn một _Hai trừ một bằng một _HS đọc các phép tính: 2 – 1 = 1 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1 _HS trả lời +2 thêm 1 thành 3 2 + 1 = 3 +1 thêm 2 thành 3 1 + 2 = 3 +3 bớt 1 còn 2 3 – 1 = 2 +3 bớt 2 còn 1 3 – 2 = 1 _3 trừ 1 được 2: 3 -1 = 2 3 trừ 2 được 1: 3 -2 = 1 _Tính và ghi kết quả vào sau dấu = _HS làm bài và chữa bài _Tính theo cột dọc _HS làm bài và chữa bài _Có 3 con chim, bay đi 2 con. Hỏi còn lại mấy con chim? _HS ghi: 3 –2 = 1 TUẦN 10 Thứ HAI ngày 12 tháng 11 năm 2007 TIẾT 37 LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh:_Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3 _Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ _Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính trừ II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: _Cho HS nêu cách làm bài _GV giúp HS nhận xét về phép tính ở cột thứ ba: 1 + 2 = 3 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1 _Đối với cột cuối cùng: 1 + 1 + 1 = 3 – 1 – 1 = 3 – 1 + 1 = GV hướng dẫn: Muốn tính 3 – 1 – 1, ta lấy 3 trừ 1 trước, được bao nhiêu trừ tiếp đi 1 Bài 2: Viết số _Cho HS nêu cách làm bài _GV hướng dẫn: lấy 3 – 1 = 2, viết 2 vào ô trống hình tròn Bài 3: Tính _Cho HS nêu cách làm bài _Hướng dẫn: +2 cộng 1 bằng 3 nên viết dấu “+” để 2 + 1 = 3, viết 2 – 1 = 3 không được vì 2 trừ 1 bằng 1 _Cho HS làm bài Bài 4: _Cho HS xem tranh, nêu yêu cầu bài toán _Cho HS nêu từng bài toán viết phép tính 3.Nhận xét –dặn dò: _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài 31: Số 0 trong phép cộng _ Tính _Làm bài và chữa bài _Viết số thích hợp vào ô trống _Làm bài vào vở _Viết phép tính thích hợp(+ hoặc -) vào chỗ chấm _HS làm bài và chữa bài _Viết phép tính thích hợp vào ô trống _Làm bài rồi chữa bài Thứ ba ngày 13 tháng 11 năm 2007 BÀI 36: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4 I.MỤC TIÊU:Giúp học sinh: _Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ _Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4 _Biết làm tính trừ trong phạm vi 4 II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 _Các mô hình phù hợp với nội dung bài học III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 4: a) Hướng dẫn HS học các phép trừ * 4 – 1 = 3 Bước1: _Hướng dẫn HS xem tranh, tự nêu bài toán Bước 2: _GV nhắc lại và giới thiệu: +4 quả bớt (rơi) 1 quả, còn 3 quả: bốn bớt một còn ba Bước 3: _GV nêu: Bốn bớt một còn ba. Ta viết (bảng) như sau: 4 – 1 = 3 -Dấu “-” đọc là trừ _Cho HS đọc bảng b) Hướng dẫn HS học phép trừ 4 – 2 = 2 ; 4 – 3 = 1 Tiến hành tương tự như đối với 4-1= 3 _Cho HS đọc các phép trừ trên bảng c) Hướng dẫn HS nhận biết bước đầu về mối quan hệ giữa cộng và trừ: _Cho HS xem sơ đồ trong SGK và nêu câu hỏi để HS trả lời: +3 chấm tròn thêm 1 chấm tròn thành mấy chấm tròn? 3 cộng 1 bằng mấy? +1 chấm tròn thêm 3 chấm tròn thành mấy chấm tròn? 1 cộng 3 bằng mấy? +4 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn mấy chấm tròn? 4 trừ 1 bằng mấy? +4 chấm tròn bớt 3 chấm tròn còn mấy chấm tròn? 4 trừ 3 bằng mấy? _GV viết: 3 + 1 = 4. Cho HS nhận xét Tương tự với 1 + 3 = 4 d)Viết bảng con: 2. Thực hành: Bài 1: Tính _Gọi HS nêu cách làm bài. Bài 2: _Cho HS nêu cách làm bài _Cho HS làm bài vào vở. Û Bài 3: _Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán _Cho HS viết phép tính tương ứng với bài toán vào ô trống 3.Nhận xét –dặn dò: _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài 39: Luyện tập _HS nêu lại bài toán Lúc đầu trên cành có 4 quả táo, có 1 quả rụng đi. Hỏi trên cành còn lại mấy quả? _Lúc đầu có 4 quả, 1 quả rụng đi. Còn lại 3 quả +Vài HS nhắc lại: Bốn bớt một còn ba _Bốn trừ một bằng ba _HS đọc các phép tính: 4 – 1 = 3, 4 – 2 = 2 , 4 – 3 = 1 +3 thêm 1 thành 4 3 + 1 = 4 +1 thêm 3 thành 4 1 + 3 = 4 +4 bớt 1 còn 3 4 – 1 = 3 +4 bớt 3 còn 1 4 – 3 = 1 _4 trừ 1 được 3: 4 -1 = 3 4 trừ 3 được 1: 4 -3 = 1 4 – 1 = ,4 – 2 = ,4 – 3 = _Tính và ghi kết quả thẳng cột _Tính theo cột dọc _HS làm bài và chữa bài _Có 4 bạn đang chơi nhảy dây, 1 bạn chạy đi. Hỏi còn lại mấy bạn? _HS ghi: 4 – 1 = 3 Thứ tư ngày 14 tháng 11 năm 2007 TIẾT 39: LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh: _Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3 và phạm vi 4 _Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp (cộng hoặc trừ) II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Sách Toán 1, vở bài tập toán 1, bút chì III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: A. Bài cũ: Miệng đọc công thức trừ trong phạm vi 4 – Bảng con : 4-2=? 4-1=? 4 4 3 1 B.Bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: _Cho HS nêu cách làm bài * Nhắc HS viết các số thật thẳng cột Bài 2: Viết số_Cho HS nêu cách làm bài _GV hướng dẫn: lấy 4 – 1 = 3, viết 3 vào ô trống hình tròn Bài 3: Tính _Hướng dẫn: Muốn tính 4 – 1 – 1, ta lấy 4 trừ 1 trước, được bao nhiêu trừ tiếp đi 1 Bài 4: _Yêu cầu: HS tính kết quả phép tính, so sánh hai kết quảrồi điền dấu thích hợp (> ,< , = ) vào chỗ chấm Chẳng hạn: 4 – 1 < 3 + 1 Bài 5: _Cho HS xem tranh, nêu yêu cầu bài toán _Cho HS nêu từng bài toán viết phép tính Tranh a: Có 3 con vịt đang bơi, 1 con nữa chạy tới. Hỏi tất cả có mấy con vịt? Tranh b: Có 4 con vịt đang bơi, 1 con chạy lên bờ. Hỏi còn lại mấy con vịt? 3.Nhận xét –dặn dò: _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài : Phép trừ trong phạm vi 5 _ Tính (theo cột dọc) _Làm bài và chữa bà _Viết số thích hợp vào ô trống _Làm bài vào vở HS nêu cách làm bài _Tính _HS làm bài và chữa bài HS nêu cách làm bài _Điền dấu thích hợp (> ,<, =) _Làm bài rồi chữa bài _Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh _Viết: 3 + 1 = 4 _Viết: 4 – 1 = 3 Thứ sáu ngày 16 tháng 11 năm 2007 TIẾT 40 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5 ( Bài 2/59:bỏ cột 1) I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh:_Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ _Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5 _Biết làm tính trừ trong phạm vi 5 II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 _Các mô hình phù hợp với nội dung bài học III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 5: a) Hướng dẫn HS học các phép trừ * 5 – 1 = 4 Bước1: _Hướng dẫn HS xem tranh, tự nêu bài toán Bước 2: _GV nhắc lại và giới thiệu: +5 quả bớt (rơi) 1 quả, còn 4 quả: năm bớt một còn bốn Bước 3: _GV nêu: Năm bớt một còn bốn. Ta viết (bảng) như sau: 5 – 1 = 4 * Hướng dẫn HS học phép trừ 5 – 2 = 3 5 – 3 = 2 Tiến hành tương tự như đối với 5-1= 4 b)Cho HS đọc các phép trừ trên bảng Tiến hành xóa dần bảng c) Hướng dẫn HS nhận biết về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ: _Cho HS xem sơ đồ trong SGK và nêu câu hỏi để HS trả lời: +4 chấm tròn thêm 1 chấm tròn thành mấy chấm tròn? 4 cộng 1 bằng mấy? +1 chấm tròn thêm 4 chấm tròn thành mấy chấm tròn? 1 cộng 4 bằng mấy? +5 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn mấy chấm tròn? 5 trừ 1 bằng mấy? +5 chấm tròn bớt 4 chấm tròn còn mấy chấm tròn? 5 trừ 4 bằng mấy? _GV viết: 4+1 = 5. Cho HS nhận xét Tương tự với 1 + 4 = 5 d)Viết bảng con: 2. Thực hành: Bài 1: Tính _Củng cố bảng trừ trong phạm vi 5 _Gọi HS nêu cách làm bài. Bài 2: Tính (Bỏ cột 1) *Mục đích: Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và trừ, tính chất “giao hoán” của phép cộng _Cho HS nêu cách làm bài - làm bài vào vở. Bài 3: Tính *Nhắc HS viết các số phải thật thẳng cột Bài 4: _Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán _Cho HS viết phép tính tương ứng với bài toán vào ô trống 3.Nhận xét –dặn dò: _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài 39: Luyện tập _HS nêu lại bài toán Lúc đầu trên cành có 5 quả táo, có 1 quả rụng đi. Hỏi trên cành còn lại mấy quả? _Lúc đầu có 5 quả, 1 quả rụng đi. Còn lại 4 quả +Vài HS nhắc lại: Năm bớt một còn bốn _Năm trừ một bằng bốn HS đọc các phép tính: 5 – 1 = 4, 5 – 2 = 3 , 5 – 3 = 2 +4 thêm 1 thành 5 4 + 1 = 5 +1 thêm 4 thành 5 1 + 4 = 5 +5 bớt 1 còn 4 5 – 1 = 4 +5 bớt 4 còn 1 5 – 4 = 1 _5 trừ 1 được 4: 5 -1 = 4 5 trừ 4 được 1: 5 –4 = 1 4 – 1 = ; 4 – 2 = ;4 – 3 = _Tính _HS làm bài và chữa bài _Tính -_HS làm bài và chữa bài HS nêu yêu cầu bài toán- làm bài _Tính_Làm và chữa bài _Viết phép tính thích hợp a) 5 – 2 = 3 b) 5 – 1 = 4 TUẦN 11 Thứ HAI ngày 19 tháng 11 năm 2007 TIẾT 41 LUYỆN TẬP (Bài 2.3/60 bỏ cột 2) I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh:_Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm các số đã học_Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Sách Toán 1, vở bài tập toán 1, bút chì III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: A. Bài cũ : Gọi HS đọc công thức trừ trong phạm vi 5– Bảng con : 5-1=? 5-3=? 5 5 2 4 B. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: _Cho HS nêu cách làm bài * Nhắc HS viết các số thật thẳng cột Bài 2: Tính _Cho HS nêu cách làm bài _Gọi 1 HS nhắc lại cách tính _Khi chữa bài, cho HS nhận xét từ kết quả: 5-1-2 = 2 và 5-2-1= 2 Bài 3: Tính _Yêu cầu: HS tính kết quả phép tính, so sánh hai kết quảrồi điền dấu thích hợp (> ,< , = ) vào chỗ chấm Bài 4: _Cho HS xem tranh, nêu yêu cầu bài toán _Cho HS viết phép tính thích hợp với tranh *Chú ý: Ứng với mỗi hình vẽ, có nhiều phép tính khác nhau 5 – 1 = 4 4 + 1 = 5 5 – 4 = 1 1 + 4 = 5 Bài 5: _Hướng dẫn:Tính phép tính bên trái dấu bằng: 5 trừ 1 bằng 4; rồi nêu 4 cộng với mấy bằng 4, từ đó viết được số 0 vào chỗ chấm * Trò chơi: Trò chơi “Làm tính tiếp sức” _Phát cho các HS ngồi đầu dãy, mỗi em một phiếu. +2 -1 +0 3.Nhận xét –dặn dò: _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài Số 0 trong phép trừ _ Tính (theo cột dọc) _Làm bài và chữa bà _Tính-_Làm bài vào vở _Muốn tính 5 – 1 – 1 ta lấy 5 – 1 được bao nhiêu trừ tiếp cho 1 _Bằng nhau HS nêu cách làm bài _ Điền dấu thích hợp (> ,<, =) _HS làm bài và chữa bài _Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh _làm và chữa bài _Em đầu dãy làm phép tính đầu tiên viết kết quả vào hình tròn _Chuyển cho bạn thứ hai Cứ tiếp tục như thế cho đến hết Thứ ba ngày 20 tháng 11 năm 2007 TIẾT 42 SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ ( BÀI 2 /61 BỎ CỘT 1) I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh: _Bước đầu nắm được: 0 là kết quả của phép tính trừ hai số bằng nhau, một số trừ đi 0 cho kết quả là chính số đó; và biết thực hành tính trong những trường hợp này _Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính trừ thích hợp II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 _Các mô hình phù hợp với các hình vẽ trong bài học III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Giới thiệu phép trừ hai số bằng nhau: a) Giới thiệu phép trừ 1 – 1 = 0 _Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ thứ nhất trong bài học (hoặc mô hình) _Cho HS nêu lại bài toán _GV hỏi: 1 con vịt bớt 1 con vịt còn mấy con vịt? _Vậy 1 trừ 1 bằng mấy? _GV viết bảng: 1 – 1 = 0, gọi HS đọc lại b) Giới thiệu phép trừ 3 – 3 = 0 _GV hướng dẫn HS nhìn hình vẽ và tự nêu bài toán cần giải quyết _Cho HS nêu câu trả lời _GV chỉ vào mô hình và nêu: 3 bớt 3 còn mấy? _Vậy: 3 trừ 3 bằng mấy? _GV viết bảng: 3 – 3 = 0, gọi HS đọc lại c) Giới thiệu thêm một số phép tính: 2 - 2; 4 – 4 * GV giúp HS kết luận: Một số trừ đi số đó thì bằng 0 2. Giới thiệu phép trừ “một số trừ đi 0” a) Giới thiệu phép trừ 4 – 1 = 4 _Cho HS xem hình vẽ sơ đồ trong SGK và nêu câu hỏi: +Có tất cả 4 hình vuông, không bớt đi hình nào. Hỏi còn lại mấy hình vuông? _GV viết bảng: 4 – 0 = 4, cho HS đọc b) Giới thiệu phép trừ 5 – 0 = 5 Tiến hành tương tự như phép trừ 4 – 4 = 0 c) GV nêu thêm một số phép trừ một số trừ đi 0 và cho HS tính kết quả 1 – 0; 4 – 0 ;2 – 0; 5 – 0; 3 - 0 * GV nhận xét: Một số trừ đi 0 bằng chính số đó 3.Thực hành: Bài 1: Tính_Gọi HS nêu cách làm bài. _Cho HS làm bài và chữa bài Bài 2: Tính Tương tự bài 1 Bài 3: _Cho HS xem tranh _Cho HS nêu bài toán rồi viết phép tính _Cho HS làm bài vào vở 3.Nhận xét –dặn dò: _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị: Luyện tập _Trong chuồng có 1 con vịt, một con chạy ra khỏi chuồng. Hỏi trong chuồng còn lại mấy con vị? _1 con vịt bớt 1 con vịt còn 0 con vịt _1 trừ 1 bằng 0 _HS đọc: một trừ 1 bằng 0 _ HS nêu bài toán: Trong chuồng có 3 con vịt 3 con chạy ra khỏi chuồng. Hỏi trong chuồng còn lại mấy con vịt? _Trong chuồng còn lại 0 con vịt _3 bớt 3 bằng 0 _3 trừ 3 bằng 0 _HS đọc: Ba trừ ba bằng không +4 hình vuông bớt 0 hình vuông còn 4 hình vuông _4 trừ 0 bằng 4 HS sử dụng các mẫu vật để tìm ra kết quả Tính _Làm bài_Đọc kết quả _Viết phép tính thích hợp a) Có 3 con ngựa trong chuồng, cả 3 đều chạy đi. Hỏi trong chuồng còn mấy con ngựa? +Phép tính: 3 – 3 = 0 b) Có 2 con cá trong bình, vớt ra cả 2 con. Hỏi trong bình còn lại mấy con cá? +Phép tính: 2 – 2 = 0 _HS làm bài và chữa bài Thứ tư ngày 21 tháng 11 năm 2007 TIẾT 43 LUYỆN TẬP ( Bài 3/62 bỏ cột 3) I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh củng cố về: _Phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ một số đi 0 _Bảng trừ và làm tính trừ trong phạm các số đã học II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Sách Toán 1, vở bài tập toán 1, bút chì III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: A.Bài cũ Miệng : 1 số trừ đi 0 thì bằng mấy? 1 số trừ đi số đó thì bằng mấy? Bảng con : 3 – 3 = ; 4 – 4 = ? 1 -0 = ? ,2 – 0 = ? Tính hàng dọc: 1-1,5-2 B Bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: _Cho HS nêu cách làm bài_ làm vào vở Bài 2:_Cho HS nêu cách làm bài Bài 3: Tính_Cho HS nêu cách làm bài _Gọi 1 HS nhắc lại cách tính Bài 4: Tính _Cho HS nêu cách làm bài _Yêu cầu: HS tính kết quả phép tính, so sánh hai kết quảrồi điền dấu thích hợp (> ,< , = ) vào chỗ chấm Bài 5: _Cho HS xem tranh, nêu yêu cầu bài toán _Cho HS viết phép tính thích hợp với tranh 4 – 4 = 0 3 – 3 = 0 3.Nhận xét –dặn dò: _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài luyện tập _Tính _ Tính (theo cột dọc) _Làm bài và chữa bài _Tính –_Làm bài vào vở _Muốn tính 2-1-1 ta lấy 2-1 được bao nhiêu trừ tiếp cho 1 _ Điền dấu thích hợp (> ,<, =) HS làm bài _HS làm bài và chữa bài _Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh _Làm và chữa bài Thứ sáu ngày 23 tháng 11 năm 2007 TIẾT 44 LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU:Giúp học sinh củng cố về:_Phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học _Phép cộng một số với 0_Phép trừ một số trừ đi 0, phép trừ hai số bằng nhau II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Sách Toán 1, vở bài tập toán 1, bút chì III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: _Cho HS nêu yêu cầu của bài _Cho HS làm và chữa bài Bài 2:_Cho HS nêu cách làm bài * Nhắc HS về tính chất của phép cộng: Đổi chỗ các số trong phép cộng, kết quả không thay đổi Bài 3: Tính_Cho HS nêu cách làm bài _Gọi 1 HS nhắc lại cách tính Bài 4: _Cho HS xem tranh, nêu yêu cầu bài toán _Cho HS viết phép tính thích hợp với tranh 3 + 2 = 5 b ) 5 – 2 = 3 3.Nhận xét –dặn dò: _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài luyện tập _ Tính (theo cột dọc) _Làm bài và chữa bài _Tính _Làm bài vào vở _ Điền dấu thích hợp (> ,<, =) _HS làm bài và chữa bài _Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh _Làm và chữa bài TUẦN 12 Thứ HAI ngày 26 tháng 11 năm 2007 Tiết 45 LUYỆN TẬP CHUNG (Bài 2/63 bỏ cột 3) I.MỤC TIÊU:Giúp học sinh củng cố về:_Phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học_Phép cộng, phép trừ với số 0_Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Sách Toán 1, vở bài tập toán 1, bút chì III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: _Cho HS nêu yêu cầu của bài _Cho HS làm và chữa bài Bài 2:_Cho HS đọc yêu cầu của bài _Cho HS nêu cách làm bài: 3 + 1 + 1 +Lấy 3 cộng 1 bằng 4, rồi cộng tiếp với 1 được 5 ghi số 5 Bài 3: _Cho HS nêu cách làm bài _Yêu cầu: HS phải thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi các số đã học, từ đó ghi các số thích hợp vào ô trống Bài 4: _Cho HS xem tranh, nêu yêu cầu bài toán _Cho HS quan sát tranh +Nêu bài toán +Viết phép tính thích hợp với tranh a)Có 2 con vịt thêm 2 con vịt nữa chạy đến. Hỏi có mấy con vịt? b) Có 4 con hươu chạy đi mất 1 con. Hỏi có mấy con hươu? 3.Nhận xét –dặn dò: _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị Phép cộng trong phạm vi 6 _ Tính _Làm bài và đổi chéo nhau chữa bài _Tính _Làm bài vào vở _Điền số _HS làm bài và chữa bài _Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh _HS nêu bài toán 2 + 2 = 4 4 – 1 = 3 Thứ ba ngày 27 tháng 11 năm 2007 TIẾT 46 PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6 I.MỤC TIÊU:Giúp học sinh:_Tiếp tục củng cố khái niệm phép cộng _Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6_Biết làm tính cộng trong phạm vi 6 II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 _Các mô hình phù hợp với nội dung bài học III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6 a) Hướng dẫn HS thành lập công thức * 5 + 1 = 6; 1 + 5 = 6 Bước1: _Hướng dẫn HS xem tranh tự nêu bài toán Bước 2: _Cho HS đếm số hình tam giác ở cả hai nhóm và trả lời câu hỏi của bài toán _GV viết bảng: 5 + 1 = 6 Bước 3: _Cho HS quan sát hình vẽ và nêu phép tính _GV ghi bảng: 1 + 5 = 6 b) Hướng dẫn HS lập các công thức 4 + 2 = 6 2 + 4 = 6 3 + 3 = 6 Tiến hành tương tự phần a) c) Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6_Đọc lại bảng cộng _Tiến hành xóa dần bảng nhằm giúp HS ghi nhớ d) Viết bảng con: _GV đọc phép tính cho HS làm vào bảng con 2. Hướng dẫn HS thực hành: Bài 1: Tính_Cho HS nêu yêu cầu bài toán _Hướng dẫn HS sử dụng bảng cộng trong phạm vi 6 để tìm ra kết quả Bài 2: Tính-_Cho HS nêu cách làm bài _Cho HS tìm kết quả của phép tính, rồi đọc kết quả của mình theo từng cột *Lưu ý: Củng cố cho HS tính chất giao hoán của phép cộng Bài 3: Tính_Cho HS nêu yêu cầu bài toán -Muốn tính 4 + 1 + 1 thì phải lấy 4 cộng 1 trước, được bao nhiêu cộng tiếp với 1 Bài 4: _Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán +Sau đó cho HS viết phép tính tương ứng với bài toán vào ô trống _GV gợi ý HS cũng từ tranh vẽ thứ nhất nêu bài toán theo cách khác 3.Nhận xét –dặn dò: _ Dặn dò: Chuẩn bị bài Phép trừ trong phạm vi 6 _HS nêu lại bài toán Bên trái có 5 hình tam giác, bên phải có 1 hình tam giác. Hỏi có tất cả mấy hình tam giác? _5 hình tam giác và 1 hình tam giác là 6 hình tam giác _HS đọc: Năm cộng một bằng sáu _ 1 + 5 = 6 _HS đọc: 1 + 5 bằng 6 _Mỗi HS lấy ra 6 hình vuông, 6 hình tròn để tự tìm ra công thức 4 + 2 = 6 2 + 4 = 6 3 + 3 = 6 _HS đọc: 5 + 1 = 6 1 + 5 = 6 4 + 2 = 6 2 + 4 = 6 3 + 3 = 6 5 + 1 2 + 4 3 5 _Tính _HS làm bài và chữa bài _Tính _HS làm bài và chữa bài _Tính _Làm và chữa bài a) Có 4 con chim đậu tre
Tài liệu đính kèm: