I/Mục tiêu
- HS đọc trơn được cả bài . Phát âm đúng các tử ngữ khó : thân thiết , dạy , trường .( HSTBY đọc được một vài câu )
- Ôn các vần an, at ; tìm được câu chứa tiếng có vần an , at .
- HS biết ngỉ hơi khi gặp dấu chấm , gặp dấu phẩy nghỉ hơi nhanh hơn .
- Hiểu từ ngữ : rám nắng , xương .
- Hiểu tấm lòng yêu quý , biết ơn của bạn nhỏ ( Bình yêu lắm . của mẹ )
- Trả lời được các câu hỏi theo tranh nói về sự chăm sóc của bố mẹ với các em .
- Biết lể phép , kính trọng , vâng lời cha mẹ .
II/ Đồ dùng dạy - học
Tranh minh hoạ SGK . Chép bài lên bảng .
HS nói câu ( Yêu cầu 3 ) * HĐ4 : Tìm hiểu bài + Câu 1 : - Yêu HS đọc đoạn 1 và câu hỏi 1 trong bài - GV nhận xét + Câu 2 :(Hướng dẫn tương tự trên ) - Gv đọc lại bài . - Hướng dẫn HS đọc diễn cảm câu : Bình yêu của mẹ . * HĐ4 : Luyện nói : - GV nhận xét , chốt ý giáo dục HS . 3. Củng cố - dặn dò - Gọi HS đọc lại bài . - Dặn dò - Nhận xét tiết học . - HS đọc cá nhân - HS luyện đọc cá nhân : các từ ngữ nêu trên phần mục tiêu . - HS đọc nhẩm , đọc trơn ( HSTBY đánh vần -> đọc trơn ) - HS đọc tiếp nối từng câu - HS đọc theo nhóm 3 ( mỗi em đọc một đoạn ) - HSKG đọc trơn cả bài - HS đọc đồng thanh theo tổ . - HS tìm đọc : cá nhân - 2 HS đọc lại đoạn 1 trong bài - HS trả lời câu hỏi - 2, 3 HS đọc lại bài - HS đọc ĐT 1 - HS hỏi đáp theo cặp - HS nói trước lớp . * Rút kinh nghiệm : 2 ĐẠO ĐỨC CẢM ƠN VÀ XIN LỖI (T1) I/Mục tiêu *HS hiểu : - Khi nào cần nói lời cảm ơn , khi nào cần nói lời xin lỗi . - Vì sao cần nói lời cảm ơn ,xin lỗi . - Trẻ em có quyền được tôn trọng , đưoc85 đối xử bình đẳng . *HS biết nói lời cảm ơn , xin lỗi trong các tình huống giao tiếp hằng ngày . *HS có thái độ : - Tôn trọng , chân thành khi giao tiếp . - Quý trọng những người biết nói lời cảm ơn , xin lỗi . II/ Đồ dùng dạy - học VBT đạo đức Các nhị và cánh hoa :Chơi trò chơi Ghép hoa III/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra 2. Bài mới * HĐ1 : Quan sát tranh BT1 - Yêu cầu HS quan sát tranh BT1 và cho biết : + Các bạn trong tranh đang làm gì ? + Vì sao các bạn lại làm như vậy ? - Gv nhận xét , kết luận : * HĐ2 : Thảo luận nhóm - Yêu cầu HS thảo luận nói lên nội dung từng tranh trong hình - GV nhận xét , kết luận : * HĐ3 : Đóng vai - GV nêu yêu cầu BT4 - Gv nêu từng tình huống , giao nhiệm vụ - Yêu cầu HS thảo luận : + Em cảm thấy thế nào khi được bạn cảm ơn ? + Em cảm thấy thế nào khi nhận được lời xin lỗi ? - GV nhận xét , kết luận : * HĐ4 : Thảo luận nhóm - GV nêu yêu cầu BT3 - Gv nhận xét , kết luận : * HĐ5 : Chơi trò chơi : Ghép hoa - GV phát nhị hoa và cánh hoa ( chuẩn bị ) cho 2 nhóm - GV nhận xét , chốt ý . * HĐ6 : Làm BT6 - GV nêu yêu cầu , giải thích . - Nhận xét , chốt ý và nhắc nhở . 3. Củng cố - dặn dò - GV nêu câu hỏi chốt lại bài học - Hướng dẫn HS đọc các câu thơ cuối bài - Liên hệ giáo dục HS - Nhận xét tiết học - HS quan sát tranh , trả lời câu hỏi : cá nhân . - HS quan sát tanh , thảo luận nhóm đôi . - Đại diện một vài nhóm trình bày kết quả thảo luận trước lớp - Nhận xét , bổ sung . - HS thảo luận nhóm ( theo tổ ) - Các nhóm lần lượt đóng vai trước lớp . - HS nhận xét cách ứng xử tình huống của các tổ . - HS thảo luận nhóm . - Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận trước lớp - HS 2 nhóm ( 5 HS ) ghép cah1hoa với nhị hoa phù hợp - HS trình bày kết quả - HS làm BT vào VBT - HS nêu các từ đã chọn : cá nhân 3 - HS đọc ĐT theo GV * Rút kinh nghiệm : 4 Thứ ba ngày 10 tháng 3 năm 2009 TẬP ĐỌC CÁI BỐNG I/Mục tiêu - HS đọc trơn được cả bài . Phát âm đúng các tử ngữ khó : khéo sảy , khéo sàng , đường trơn , cơn mưa .( HSTBY đọc được một vài câu ) - Ôn các vầnanh , ach ; tìm được câu chứa tiếng có vần an , at .. - HS biết ngỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ . - Hiểu từ ngữ : đường trơn , gánh đỡ , mưa ròng . - Hiểu được tình cảm yêu mẹ , sự hiếu thảo của Bống , một cô bé ngoan ngoãn , chăm chỉ , luôn biết giúp đỡ mẹ . - Biết kể những việc làm giúp đỡ mẹ hằng ngày theo ý bằng những tranh vẽ . - Học thuộc lòng bài thơ ( HSTBY học thuộc ½ bài thơ ) - Biết lễ phép , kính trọng , giúp đỡ ,vâng lời cha mẹ . II/ Đồ dùng dạy - học Tranh minh hoạ SGK . Chép bài lên bảng . III/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra - Yêu cầu HS đọc lại bài Bàn tay mẹ . - Nhận xét . 2. Bài mới * HĐ1 : Giới thiệu bài * HĐ2 : Hướng dẫn HS luyện đọc . - GV đọc mẫu . * Luyện đọc từ - Yêu cầu HS phân tích tiếng , từ - GV giải nghĩa các từ : đường trơn , gánh đỡ , mưa ròng . * Luyện đọc câu - GV chỉ bảng từng câu * Luyện đọc đoạn , bài . - Nhận xét , sửa sai cho HS . * HĐ3 : Ôn vần anh , ach . - GV nêu yêu cầu - GV hướng dẫn HS nói câu ( Yêu cầu 3 ) * HĐ4 : Tìm hiểu bài + Câu 1 : - Yêu HS đọc câu hỏi 1 trong bài - GV nhận xét + Câu 2 :(Hướng dẫn tương tự trên ) - Gv đọc lại bài . * HĐ5 : Học thuộc lòng - GV xoá bảng dần hướng dẫn HS học thuộc lòng bài thơ * HĐ4 : Luyện nói : - Gvnêu câu hỏi hướng dẫn HS nói theo tranh .. 3. Củng cố - dặn dò - Gọi HS đọc lại bài . - Dặn dò - Nhận xét tiết học . - HS đọc cá nhân - HS luyện đọc cá nhân : các từ ngữ nêu trên phần mục tiêu . - HS đọc nhẩm , đọc trơn ( HSTBY đánh vần -> đọc trơn ) - HS đọc tiếp nối từng câu - HS đọc theo nhóm 3 ( mỗi em đọc một lần ) - HSKG đọc trơn cả bài - HS đọc đồng thanh theo tổ . - HS tìm đọc : cá nhân - 2 HS đọc lại bài - HS trả lời câu hỏi - 2, 3 HS đọc lại bài 5 - HS học thuộc lòng bài thơ theo hướng dẫn của GV ( HSTBY học thuộc ½ bài thơ ) - HS nói trước lớp . * Rút kinh nghiệm : . 6 TOÁN CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ I/Mục tiêu - HS nhận biết về số lượng , đọc , viết các số từ 20 đến 50 . - Đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 50 . - HS thực hiện được các bài tập tong bài ( HSTBY thực hiện được bài 1 , 2 3, ) II/ Đồ dùng dạy - học Các thẻ chục que tính . III/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra - Yêu cầu HS viết các số từ 10 đến 19 - Nhận xét 2. Bài mới * HĐ1 : Giới thiệu các số từ 20 đến 29 - Gv thao tác trên que tính hướng dẫn HS nhận biết được các số từ 20 đến 29 . - GV lưu ý cách đọc các số 21 , 24 , 25 . - Yêu cầu HS so sánh điểm giống và khác của các số trên . * HĐ2 : Giới thiệu các số từ 30 đến 50 ( Hướng dẫn tương tự trên ) - Yêu cầu HS đọc lại dãy số trên * HĐ3 : Thực hành + Bài 1 : Viết số - GV nêu yêu cầu - GV đọc 2 lần (ý a) - Ý b yêu cầu HS viết vào sách . + Bài 2 : Viết số - Yêu cầu HS viết bài vào vở . - GV đọc đề bài - Nhận xét , sửa bài . + Bài 3 : Viết số - GV tổ chức cho HS thi tiếp sức + Bài 4 : Viết số - GV hướng dẫn HS về nhà làm bài 3. Củng cố - dặn dò - Yêu cầu HS đọc lại các số vừa học . - Dặn dò . - Nhận xét tiết học . - HS viết vào bảng con - HS quan sát , nhận biết được các số từ 20 đến 29 , từ 30 đến 50 . - HS đọc lại tất cả các số : cá nhân ,tổ , lớp . - HS nghe , viết vào bảng con - HS viết vào sách . - HS viết bài vào vở . - HSTBY viết bài theo GV - HS 2 nhóm tiếp sức nhau thực hiện bài . * Rút kinh nghiệm : 7 MĨ THUẬT VẼ CHIM VÀ HOA I/Mục tiêu - HS nắm được nội dung bài vẽ chim và hoa . - Vẽ được tranh có chim và hoa . - HS thêm yêu thiên nhiên và có ý thức bảo vệ cảnh thiên nhiên ( chim và hoa ) . II/ Đồ dùng dạy - học - Tranh : chim : sâu , bồ câu , chim két ; hoa : hồng , huệ . - Hình minh hoạ về cách vẽ chim và hoa ( Bộ tranh MT ) - Vở tập vẽ , út chì , màu . III/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra - Kiểm tra dụng cụ học tập của HS . - Nhận xét 2. Bài mới * HĐ1 : Giới thiệu tranh , ảnh ( GDBVMT ) - Gv giới thiệu tranh , ảnh đã chuẩn bị . - GV nhận xét , chốt ý . * HĐ2 : Hướng dẫn cách vẽ tranh - GV gợi ý hướng dẫn cách vẽ ( Hình hướng dẫn cách vẽ ) + Vẽ hình { { { + Vẽ màu theo ý thích * HĐ3 : Thực hành - GV nhắc HS vẽ hình vừa với phần giấy . - GV gợi ý HS vẽ thêm hình ảnh cho bài vẽ sinh động . - Hướng dẫn HS vẽ có chỗ đậm , chỗ nhạt * HĐ4 : Nhận xét , đánh giá . - Gv cùng HS nhận xét , đánh giá từng sản phẩm của HS . 3. Củng cố - dặn dò - Dặn dò - Nhận xét tiết học - HS quan sát , nhận biết : tên từng loại chim , hoa ; Các bộ phận của chim và hoa - HS vẽ vào vở tập vẽ . - Vẽ màu theo ý thích . - Hs cùng nhận xét , đánh giá sản phẩm . - Chọn bài vẽ đẹp theo ý thích . * Rút kinh nghiệm : 8 HÁT NHẠC HỌC HÁT : BÀI HOÀ BÌNH CHO BÉ I/Mục tiêu - HS hát đúng giai điệu lời ca . - HS biết đây là bài hát ca ngợi hoà bình , mong ước cuộc sống yên vui cho các em bé . Bài hát do nhạc sĩ Huy Trân sáng tác . - HS biết vỗ tay gõ đệm theo phách , tiết tấu lời ca . II/ Chuẩn bị Bảng chép lời ca . III/ Các hoạt động dạy - học 1.Kiểm tra Kiểm tra bài Quả . 2. Bài mới * HĐ1: Dạy bài hát - Giới thiệu bài hát : - GV cho HS nghe bài hát ( băng tiếng ) - Giới thiệu bảng lời ca . - Dạy hát : - GV đọc , hướng dẫn HS đọc lời ca . - GV dạy hát từng câu * HĐ2 : Dạy vỗ tay và gõ đệm * Vỗ tay đệm theo tiết tấu lời ca : Hát Cờ hoà bình bay phấp phới Vỗ tay x x x x x x * Gõ đệm bằng nhạc cụ - GV hướng dẫn HS dùng thanh phách gõ theo tiết tấu lời ca 3. Củng cố - dặn dò - Yêu cầu HS hát lại bài hát - Hát kết hợp gõ đệm - Dặn dò - Nhận xét tiết học . - HS đọc đồng thanh lời ca theo GV . - HS hát từng câu : cả lớp , nhóm , cá nhân . - HS thực hiện cả lớp , theo nhóm , cá nhân . * Rút kinh nghiệm : 9. Thứ tư ngày 11 tháng 3 năm 2009 CHÍNH TẢ ( Tập chép ) BÀN TAY MẸ I/Mục tiêu - HS chép lại chính xác , trình bày đúng một đoạn văn trong bài : Bàn tay mẹ “ Hằng ngày . một chậu tã lót đầy” - Làm đúng các bài tập trong bài : điền vần an , at , điền chữ g hay gh . - HSTBY chép đúng đoạn văn ( sai không quá 5 lỗi ) - Có ý thức viết đúng , vận dụng tốt vào việc học . II/ Đồ dùng dạy - học Bảng phụ viết sẵn đoan viết , bài tập III/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra Kiểm tra vở những HS viết lại bài kỳ trước Nhận xét 2. Bài mới * HĐ1 : Hướng dẫn tập chép - Gv cho HS xem nội dung đoạn cần viết - Yêu cầu HS viết bài - GV quan sát uốn nắn HS . - GV đọc lại bài ( từng chữ ) , GV dừng lại ở những chữ khó đánh vần . - GV chấm tập , nhận xét * HĐ2 : Làm bài tập 2. Điền vần an hay at 3. Điền chữ g hay gh - Hướng dẫn tương tự trên . 3. Củng cố - dặn dò - Dặn những HS viết sai nhiều về viết lại bài . - Liên hệ giáo dục HS . - Nhận xét tiết học . - 2 HS nhìn bảng đọc lại bài - Cả lớp đọc thầm đoạn văn , viết vào bảng những chữ dễ viết sai . - HS đọc ĐT lại đoạn văn . - HS nhìn bảng viết bài - HS soát lỗi , ghi số lỗi ra lề . - HS đọc yêu cầu - 2 HS thực hiện trên bảng lớp . Cả lớp thực hiện vào vở . ( HSTBY chép lại bài vào sách ) - HS đọc lại các từ vừa điền . * Rút kinh nghiệm : 10 TOÁN CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ ( TT ) I/Mục tiêu - HS nhận biết về số lượng , đọc , viết các số từ 50 đến 69 - Đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 50 đến 69 . - HS thực hiện được các bài tập tong bài ( HSTBY thực hiện được bài 1 , 2 3, ) II/ Đồ dùng dạy - học Các thẻ chục que tính và các que tính rời . III/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra - Yêu cầu HS viết các số từ 30 đến 40 - Nhận xét 2. Bài mới * HĐ1 : Giới thiệu các số từ 50 đến 60 - Gv thao tác trên que tính hướng dẫn HS nhận biết được các số từ 50 đến 60 . - GV lưu ý cách đọc các số 51 , 54 , 55 . - Yêu cầu HS so sánh điểm giống và khác của các số trên . * HĐ2 : Giới thiệu các số từ 61 đến 69 ( Hướng dẫn tương tự trên ) - Yêu cầu HS đọc lại dãy số trên * HĐ3 : Thực hành + Bài 1 : Viết số - GV nêu yêu cầu - GV đọc 2 lần (ý a) - Ý b yêu cầu HS viết vào sách . + Bài 2 : Viết số - Yêu cầu HS viết bài vào vở . - GV đọc đề bài - Nhận xét , sửa bài . + Bài 4 : Viết số - GV hướng dẫn tổ chức cho HS chơi trò chơi tiếp sức thực hiện bài tập . + Bài 3 : Hướng dẫn HS thực hiện , dặn HS về nhà thực hiện . 3. Củng cố - dặn dò - Yêu cầu HS đọc lại các số vừa học . - Dặn dò . - Nhận xét tiết học . - HS viết vào bảng con - HS quan sát , nhận biết được các số từ 20 đến 29 , từ 30 đến 50 . - HS đọc lại tất cả các số : cá nhân ,tổ , lớp . - HS nghe , viết vào bảng con - HS viết vào sách . - HS viết bài vào vở . - HSTBY viết bài theo GV - HS 2 nhóm tiếp sức nhau thực hiện bài . * Rút kinh nghiệm : 11 TẬP VIẾT TÔ CHỮ HOA : C , D , Ñ I/Mục tiêu - HS biết tô chữ hoa C , D , Ñ. - Viết đúng các vần an , at , anh , ach ; các từ ngữ : bàn tay , hạt thóc , gánh đỡ , sạch sẽ chữ thường cỡ chữ vừa đúng kiểu , đều nét , dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu . ( HSTBY viết tương đối ) II/ Đồ dùng dạy - học Các mẫu chữ hoa nêu trên . Bảng phụ viết sẵn các vần và từ ngữ nêu trên . III/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra - Yêu cầu HS viết các chữ : A, Ă , Â . - Nhận xét . 2. Bài mới * HĐ1: Hướng dẫn tô chữ - GV cho HS xem chữ mẫu - GV nêu nhận xét về số lượng nét và kiểu nét trong từng con chữ :C ,D,Ñ - GV viết mẫu , hướng dẫn HS viết * HĐ2 : Hướng dẫn viết vần , từ ngữ ứng dụng - Yêu cầu HS viết vần và các từ - Nhận xét , sửa sai . * HĐ3 : Hướng dẫn HS tập tô và viết vào vở - Yêu cầu HS tô và viết bài vào vở . - GV quan sát , uốn nắn HS . - GV chấm tập , nhận xét . 3. Củng cố - dặn dò - Dặn HS về nhà viết hoàn thành bài luyện viết ở nhà ( phần B ) - Nhận xét tiết học . - HS viết vào bảng con - HS quan sát , nhận xét - Hs tập viết vào bảng con - HS đọc các vần và từ ngữ cần viất trong bài : cá nhân . - HS tập viết vào bảng con - HS tô và viết bài vào vở * Rút kinh nghiệm : 12 TỰ NHIÊN XÃ HỘI CON GÀ I/Mục tiêu - HS biết tên các bộ phận bên ngoài của con gà , biết phân biệt được gà trống , gà mái , gà con . - HS biết được ích lợi của gà . Thịt gà và trứng gà là những thức ăn bổ dưỡng . - HS có ý thức chăm sóc và bảo vệ gà ( nếu nhà em có nuôi gà ) . II/ Đồ dùng dạy - học Các hình trong SGK bài Con gà III/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra - Kiểm tra nội dung bài : Con cá - Nhận xét 2. Bài mới * HĐ1 : Làm việc với SGK .( GDBVMT) - Yêu cầu HS quan sát tranh trong bài . - GV nêu yêu cầu , yêu cầu HS thảo luận : + Gà trong hình ( thứ nhất ) là gà trống hay gà mái ? + Gà trong hình thứ hai là gà trống hay gà mái ? + Gà trống , gà mái , gà con giống , khác nhau điểm nào ? + Mỏ , móng gà dùng để làm gì ? Nó bay được không ? + Nuôi gà để làm gì ? + Ở nhà em nuôi gà cho chúng sống ở đâu ? ( vườn , chuồng , thả rong xung quanh nhà ) + Phân gà xử lí như thế nào + Ăn thịt , trứng gà có lợi gì ? - GV nhận xét , kết luận : * HĐ2: Chơi trò chơi : Bắt chước tiếng gà . - GV tổ chức , hướng dẫn HS chơi trò chơi . 3. Củng cố - dặn dò - Dặn dò - Nhận xét tiết học . - HS quan sát tranh SGK thảo luận theo cặp . - Đại diện trả lời trước lớp . - 1 HS nêu tên gà -1 HS bắt chước tiếng gà ( sai phạt một bài hát ) * Rút kinh nghiệm : . 13 THỂ DỤC BÀI THỂ DỤC – TRÒ CHƠI I/Mục tiêu - Ôn bài thể dục . Yêu cầu HS thuộc bài . - Ôn trò chơi “ Tâng cầu” . Yêu cầu tham gia vào trò chơi ở mức chủ động . II/ Địa điểm – phương tiện Trên sân trường . III/ Nội dung và phương pháp lên lớp . 1. Phần mở đầu - GV phổ biến nội dung và yệu cầu giờ học : 1- 2 phút . - Xoay các khớp cổ tay , cẳng tay , cánh tay , đầu gối : 1 – 2 phút . - Xoay hông (đứng hai chân rộng bằng vai , hai tay chống hông rồi hơi cúi thân trên và xoay hông theo vòng tròn : mỗi chiều 5 vòng . 2. Phần cơ bản * Ôn bài thể dục : 2-3 lần , mỗi động tác 2 x 8 nhịp . - GV nhận xét , sửa sai cho HS . * Tâng cầu : 10 – 12 phút - HS tập cá nhân : 3 – 4 phút . - HS tập theo tổ - GV tổ chức cho HS thi đua : HS đại diện cho các tổ thực hiện . 3. Phần kết thúc - Đi thường theo 2- 4 hàng dọc theo nhịp và hát : 1 – 2 phút . - GV cùng HS hệ thống lại bài học : 1 -2 phút . - GV nhận xét tiết học , giao bài tập về nhà : 1 -2 phút . * Rút kinh nghiệm : 14 TẬP ĐỌC ÔN TẬP I/Mục tiêu - HS đọc trơn cả bài các bài tập đọc đã học ( HSTBY đọc chậm một đoạn trong bài ) - Trả lời đúng các câu hỏi trong bài . II/ Đồ dùngdạy - học Phiếu viết tên các bài tập đọc đã học . III/ các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra - Kiểm tra bài HTL : Cái Bống - Nhận xét 2. Bài mới * Ôn tập - Gv cho HS lần lượt bốc thăm chọn bài đọc - Nhận xét , chỉnh sửa lỗi cho HS . 3. Củng cố - dặn dò - Dặn HS về nhà luyện đọc và trả lời câu hỏi trong bài . - Nhận xét tiết học . - 2, 3 HS đọc thuộc lòng . - HS lần lượt bốc thăm chọn bài đọc , trả lời câu hỏi trong bài ( HSTBY đọc một đoạn trong bài , trả lời 1 câu hỏi theo đoạn vừa đọc ) * Rút kinh nghiệm : 15 TOÁN CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ ( TT ) I/Mục tiêu - HS nhận biết về số lượng , đọc , viết các số từ 70 đến 99 - Đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 70 đến 99 . - HS thực hiện được các bài tập tong bài ( HSTBY thực hiện được bài 1 , 2 ) II/ Đồ dùng dạy - học Các thẻ chục que tính và các que tính rời . III/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra - Yêu cầu HS viết các số từ 50 đến 69 - Nhận xét 2. Bài mới * HĐ1 : Giới thiệu các số từ 70 đến 80 - Gv thao tác trên que tính hướng dẫn HS nhận biết được các số từ 70 đến 80 . - GV lưu ý cách đọc các số 71 , 74 , 75 . - Yêu cầu HS so sánh điểm giống và khác của các số trên . * HĐ2 : Giới thiệu các số từ 81 đến 90 ( Hướng dẫn tương tự trên ) - Yêu cầu HS đọc lại dãy số trên * HĐ3 : Thực hành + Bài 1 : Viết số - GV nêu yêu cầu - GV đọc + Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó - Yêu cầu HS viết bài vào sách - Nhận xét , sửa bài . + Bàảch : Viết theo mẫu - GV hướng dẫn tổ chức cho HS chơi trò chơi tiếp sức thực hiện bài tập . + Bài 4 : Hướng dẫn HS thực hiện - Yêu cầu HS nêu kết quả 3. Củng cố - dặn dò - Yêu cầu HS đọc lại các số vừa học . - Dặn dò . - Nhận xét tiết học . - HS viết vào bảng con - HS quan sát , nhận biết được các số từ 20 đến 29 , từ 30 đến 50 . - HS đọc lại tất cả các số : cá nhân ,tổ , lớp . - HS nghe , viết vào bảng con - HS viết bài vào vở . - HSTBY viết bài theo hướng dẫn GV - HS 2 nhóm tiếp sức nhau thực hiện bài . * Rút kinh nghiệm : 16 THỦ CÔNG CẮT DÁN HÌNH VUÔNG ( T1 ) I/Mục tiêu - HS biét cách kẻ , cắt , dán hình vuông . - HS cắt dán được hình vuông theo hai cách . II/ Đồ dùng dạy - học GV : một hình vuông mẫu bằng giấy màu dán trên nền giấy kẻ ô li , tờ giấy kẻ ô lớn , bút chì , thước kẻ , kéo hồ . HS : giấy màu kẻ ô , kéo , hồ , bút chì , thước , vở thủ công . III/ Các hoạt động dạy - học . 1. Kiểm tra - Kiểm tra dụng cụ học tập của HS . - Nhận xét 2. Bài mới * HĐ1 : Quan sát - nhận xét - GV cho HS xem hình vuông mẫu - Gợi ý để HS nhận biết : + Hình vuông có mấy cạnh ? + Các cạnh của hình vuông như thế nào - GV nhận xét , chốt ý : * HĐ2 : Hướng dẫn cắt hình vuông - GV hướng dẫn HS kẻ , cắt hình vuông như kẻ cắt hình chữ nhật ( Hình vuông có cạnh 7ô ) - GV tổ chức cho HS thực hành kẻ , cắt hình vuông bằng giấy nháp . - Gvquan sát giúp đỡ HS . * HĐ3 : Thực hành - GV nhắc lại cách kẻ , cắt hình vuông - Yêu cầu HS thực hành kẻ , cắt hình vuông -Lưu ý HS lật mặt sau và cắt hình vuông đúng với số ô quy định - GV quan sát giúp đỡ HS . - Lưu ý HS đặt ướm thử hình vào tập rồi mới bôi hồ dán . * HĐ4: Đánh giá sản phẩm - GV nhận xét , đánh giá sản phẩm của từng HS . - Nhận xét , tuyên dương , nhắc nhở . 3. Củng cố - dặn dò - Liên hệ giáo dục HS . - Chuẩn bị bài sau . - Nhận xét tiết học . - HS quan sát - nhận biết : hình uông có 4 cạnh và các cạnh bằng nhau . - HS quan sát các thao tác của GV . - HS thực hành kẻ , cắt hình vuông bằng giấy nháp . - HS thực hành kẻ , cắt hình vuông trên giấy màu . - HS thực hành dán hình đã cắt vào vở . * Rút kinh nghiệm : . 17 Thứ sáu ngày 13 tháng 3 năm 2009 CHÍNH TẢ ( NGHE - VIẾT ) CÁI BỐNG I/Mục tiêu - HS nghe GV viết lại chính xác , trình bày đúng một bài đồng dao : Cái Bống ( HS TBY nhìn sách chép lại chính xác bài đồng dao : Cái Bống ) - Làm đúng các bài tập trong bài : điền vần anh , ach , điền chữ ng hay ngh . - Có ý thức viết đúng , vận dụng tốt vào việc học . II/ Đồ dùng dạy - học Bảng phụ viết sẵn đoan viết , bài tập III/ Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra Kiểm tra vở những HS viết lại bài kỳ trước Nhận xét 2. Bài mới * HĐ1 : Hướng dẫn HS nghe viết - Yêu cầu HS đọc thuộc lóng lại bài đồng dao : Cái Bống - GV đọc bài cho HS viết . - GV quan sát uốn nắn HS . - GV đọc lại bài ( từng chữ ) , GV dừng lại ở những chữ khó đánh vần . - GV chấm tập , nhận xét * HĐ2 : Làm bài tập 2. Điền vần anh hay ach 3. Điền chữ ng hay ngh - Hướng dẫn tương tự trên . 3. Củng cố - dặn dò - Dặn những HS viết sai nhiều về viết lại bài . - Liên hệ giáo dục HS . - Nhận xét tiết học . - HS đọc cá nhân , ĐT - 2 HS nhìn bảng đọc lại bài - Cả lớp đọc thầmbài , viết vào bảng những chữ dễ viết sai . - HS đọc ĐT lại bài đồng dao . - HS nghe đọc viết bài ( HSTBY nhìn sách viết lại bài ) - HS nhìn bảng soát lỗi , ghi số lỗi ra lề . - HS đọc yêu cầu - 2 HS thực hiện trên bảng lớp . Cả lớp thực hiện vào vở . ( HSTBY chép lại bài vào sách ) - HS đọc lại các từ vừa điền . * Rút kinh nghiệm : KỂ CHUYỆN KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GHKII 18 TOÁN SO SÁNH SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ I/Mục tiêu - HS biết so sánh các số có hai chữ số ( chủ yếu dựa vào cấu tạo của số có hai chữ số ) - Nhận ra số lớn nhất , số bé nhất trong một nhóm các số . - Thực hiện được các bài tập có trng bài ( HSTBY thực hiện được bài 1 , ½ ý của bài 2 , 3 ) II/ Đồ dùng dạy - học Các hình vẽ SGK III/ Cac 1hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra - Kiểm tra cách đọc , viết các số có hai chữ số - Nhận xét . 2. Bài mới * HĐ1: Giới thiệu 62 < 65 - GV hướng dẫn HS quan sát các hình vẽ SGK để nhận ra ( nếu số chục bằng nhau thì dựa vào số đơn vị để so sánh ) - GV giới thiệu cách đọc : 62 < 65 - Hướng dẫn HS nhận biết 62 62 * HĐ2 : Giới thiệu 63 > 58 - GV hướng dẫn HS quan sát các hình vẽ SGK để nhận ra ( nếu 2 số không có cùng chữ số chỉ chục thì dựa vào đó để so sánh ) - Lưu ý HS cách đọc khi so sánh * HĐ3 : Thực hành + Bài 1 : > < = - GV nêu yêu cầu - Yêu cầu HS thực hiện vào sách - Sửa bài , nhận xét . + Bài 2 : Khoanh vào số lớn nhất - GV hướng dẫn HS nhận ra số bé nhất trong nhóm các số , rồi khoanh vào số đó + Bài 3 : Hướng dẫn tương tự trên + Bài 4 : - GV hướng dẫn HS cách thực hiện - Nhận xét , sửa bài . 3. Củng cố - dặn dò - Dặn HS xem lại bài - Nhận xét tiết học . - HS quan sát nhận biết cấu tạo của 2 số trên và biết 2 số có cùng chữ số chục . - HS quan sát , nhận biết theo hướng dẫn của
Tài liệu đính kèm: