Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần 26 năm 2009

I/Mục tiêu

- HS đọc trơn được cả bài . Phát âm đúng các tử ngữ khó : thân thiết , dạy , trường .( HSTBY đọc được một vài câu )

- Ôn các vần an, at ; tìm được câu chứa tiếng có vần an , at .

- HS biết ngỉ hơi khi gặp dấu chấm , gặp dấu phẩy nghỉ hơi nhanh hơn .

- Hiểu từ ngữ : rám nắng , xương .

- Hiểu tấm lòng yêu quý , biết ơn của bạn nhỏ ( Bình yêu lắm . của mẹ )

- Trả lời được các câu hỏi theo tranh nói về sự chăm sóc của bố mẹ với các em .

- Biết lể phép , kính trọng , vâng lời cha mẹ .

II/ Đồ dùng dạy - học

Tranh minh hoạ SGK . Chép bài lên bảng .

 

doc 21 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 856Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần 26 năm 2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HS nói câu ( Yêu cầu 3 ) 
* HĐ4 : Tìm hiểu bài 
 + Câu 1 : 
- Yêu HS đọc đoạn 1 và câu hỏi 1 trong bài 
- GV nhận xét 
 + Câu 2 :(Hướng dẫn tương tự trên )
- Gv đọc lại bài .
- Hướng dẫn HS đọc diễn cảm câu : Bình yêu  của mẹ .
* HĐ4 : Luyện nói : 
- GV nhận xét , chốt ý giáo dục HS .
3. Củng cố - dặn dò 
- Gọi HS đọc lại bài .
- Dặn dò 
- Nhận xét tiết học .
- HS đọc cá nhân 
- HS luyện đọc cá nhân : các từ ngữ nêu trên phần mục tiêu .
- HS đọc nhẩm , đọc trơn ( HSTBY đánh vần -> đọc trơn ) 
- HS đọc tiếp nối từng câu 
- HS đọc theo nhóm 3 ( mỗi em đọc một đoạn ) 
- HSKG đọc trơn cả bài 
- HS đọc đồng thanh theo tổ .
- HS tìm đọc : cá nhân 
- 2 HS đọc lại đoạn 1 trong bài 
- HS trả lời câu hỏi 
- 2, 3 HS đọc lại bài 
- HS đọc ĐT 
1
- HS hỏi đáp theo cặp 
- HS nói trước lớp .
* Rút kinh nghiệm : 
2
ĐẠO ĐỨC
CẢM ƠN VÀ XIN LỖI (T1)
I/Mục tiêu 
*HS hiểu : 
- Khi nào cần nói lời cảm ơn , khi nào cần nói lời xin lỗi .
- Vì sao cần nói lời cảm ơn ,xin lỗi .
- Trẻ em có quyền được tôn trọng , đưoc85 đối xử bình đẳng .
*HS biết nói lời cảm ơn , xin lỗi trong các tình huống giao tiếp hằng ngày .
*HS có thái độ :
- Tôn trọng , chân thành khi giao tiếp .
- Quý trọng những người biết nói lời cảm ơn , xin lỗi .
II/ Đồ dùng dạy - học 
VBT đạo đức 
Các nhị và cánh hoa :Chơi trò chơi Ghép hoa 
III/ Các hoạt động dạy - học 
 1. Kiểm tra
 2. Bài mới 
* HĐ1 : Quan sát tranh BT1 
- Yêu cầu HS quan sát tranh BT1 và cho biết :
 + Các bạn trong tranh đang làm gì ?
 + Vì sao các bạn lại làm như vậy ?
- Gv nhận xét , kết luận : 
* HĐ2 : Thảo luận nhóm 
- Yêu cầu HS thảo luận nói lên nội dung từng tranh trong hình 
- GV nhận xét , kết luận : 
* HĐ3 : Đóng vai 
- GV nêu yêu cầu BT4 
- Gv nêu từng tình huống , giao nhiệm vụ
- Yêu cầu HS thảo luận : 
 + Em cảm thấy thế nào khi được bạn cảm ơn ?
 + Em cảm thấy thế nào khi nhận được lời xin lỗi ?
- GV nhận xét , kết luận :
* HĐ4 : Thảo luận nhóm 
- GV nêu yêu cầu BT3
- Gv nhận xét , kết luận :
* HĐ5 : Chơi trò chơi : Ghép hoa 
- GV phát nhị hoa và cánh hoa ( chuẩn bị ) cho 2 nhóm 
- GV nhận xét , chốt ý .
* HĐ6 : Làm BT6 
- GV nêu yêu cầu , giải thích .
- Nhận xét , chốt ý và nhắc nhở .
3. Củng cố - dặn dò 
- GV nêu câu hỏi chốt lại bài học 
- Hướng dẫn HS đọc các câu thơ cuối bài 
- Liên hệ giáo dục HS 
- Nhận xét tiết học 
- HS quan sát tranh , trả lời câu hỏi : cá nhân .
- HS quan sát tanh , thảo luận nhóm đôi .
- Đại diện một vài nhóm trình bày kết quả thảo luận trước lớp 
- Nhận xét , bổ sung .
- HS thảo luận nhóm ( theo tổ ) 
- Các nhóm lần lượt đóng vai trước lớp . 
- HS nhận xét cách ứng xử tình huống của các tổ .
- HS thảo luận nhóm .
- Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận trước lớp 
- HS 2 nhóm ( 5 HS ) ghép cah1hoa với nhị hoa phù hợp 
- HS trình bày kết quả 
- HS làm BT vào VBT 
- HS nêu các từ đã chọn : cá nhân 
3
- HS đọc ĐT theo GV 
* Rút kinh nghiệm : 
4
Thứ ba ngày 10 tháng 3 năm 2009
TẬP ĐỌC
CÁI BỐNG
I/Mục tiêu 
- HS đọc trơn được cả bài . Phát âm đúng các tử ngữ khó : khéo sảy , khéo sàng , đường trơn , cơn mưa .( HSTBY đọc được một vài câu )
- Ôn các vầnanh , ach ; tìm được câu chứa tiếng có vần an , at ..
- HS biết ngỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ .
- Hiểu từ ngữ : đường trơn , gánh đỡ , mưa ròng .
- Hiểu được tình cảm yêu mẹ , sự hiếu thảo của Bống , một cô bé ngoan ngoãn , chăm chỉ , luôn biết giúp đỡ mẹ .
- Biết kể những việc làm giúp đỡ mẹ hằng ngày theo ý bằng những tranh vẽ .
- Học thuộc lòng bài thơ ( HSTBY học thuộc ½ bài thơ ) 
- Biết lễ phép , kính trọng , giúp đỡ ,vâng lời cha mẹ .
II/ Đồ dùng dạy - học 
Tranh minh hoạ SGK . Chép bài lên bảng .
III/ Các hoạt động dạy - học 
 1. Kiểm tra 
- Yêu cầu HS đọc lại bài Bàn tay mẹ . 
- Nhận xét .
 2. Bài mới 
* HĐ1 : Giới thiệu bài 
* HĐ2 : Hướng dẫn HS luyện đọc .
- GV đọc mẫu .
 * Luyện đọc từ 
- Yêu cầu HS phân tích tiếng , từ 
- GV giải nghĩa các từ : đường trơn , gánh đỡ , mưa ròng .
 * Luyện đọc câu 
- GV chỉ bảng từng câu 
* Luyện đọc đoạn , bài .
- Nhận xét , sửa sai cho HS .
* HĐ3 : Ôn vần anh , ach .
- GV nêu yêu cầu 
- GV hướng dẫn HS nói câu ( Yêu cầu 3 ) 
* HĐ4 : Tìm hiểu bài 
 + Câu 1 : 
- Yêu HS đọc câu hỏi 1 trong bài 
- GV nhận xét 
 + Câu 2 :(Hướng dẫn tương tự trên )
- Gv đọc lại bài .
* HĐ5 : Học thuộc lòng 
- GV xoá bảng dần hướng dẫn HS học thuộc lòng bài thơ 
* HĐ4 : Luyện nói : 
- Gvnêu câu hỏi hướng dẫn HS nói theo tranh ..
3. Củng cố - dặn dò 
- Gọi HS đọc lại bài .
- Dặn dò 
- Nhận xét tiết học .
- HS đọc cá nhân 
- HS luyện đọc cá nhân : các từ ngữ nêu trên phần mục tiêu .
- HS đọc nhẩm , đọc trơn ( HSTBY đánh vần -> đọc trơn ) 
- HS đọc tiếp nối từng câu 
- HS đọc theo nhóm 3 ( mỗi em đọc một lần ) 
- HSKG đọc trơn cả bài 
- HS đọc đồng thanh theo tổ .
- HS tìm đọc : cá nhân 
- 2 HS đọc lại bài 
- HS trả lời câu hỏi 
- 2, 3 HS đọc lại bài 5
- HS học thuộc lòng bài thơ theo hướng dẫn của GV ( HSTBY học thuộc ½ bài thơ ) 
- HS nói trước lớp .
* Rút kinh nghiệm : . 
6
TOÁN
CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
I/Mục tiêu 
- HS nhận biết về số lượng , đọc , viết các số từ 20 đến 50 .
- Đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 50 .
- HS thực hiện được các bài tập tong bài ( HSTBY thực hiện được bài 1 , 2 3, ) 
II/ Đồ dùng dạy - học 
Các thẻ chục que tính .
III/ Các hoạt động dạy - học 
 1. Kiểm tra 
- Yêu cầu HS viết các số từ 10 đến 19 
- Nhận xét 
 2. Bài mới 
* HĐ1 : Giới thiệu các số từ 20 đến 29 
- Gv thao tác trên que tính hướng dẫn HS nhận biết được các số từ 20 đến 29 .
- GV lưu ý cách đọc các số 21 , 24 , 25 .
- Yêu cầu HS so sánh điểm giống và khác của các số trên .
* HĐ2 : Giới thiệu các số từ 30 đến 50 
( Hướng dẫn tương tự trên ) 
- Yêu cầu HS đọc lại dãy số trên 
* HĐ3 : Thực hành 
 + Bài 1 : Viết số 
- GV nêu yêu cầu 
- GV đọc 2 lần (ý a) 
- Ý b yêu cầu HS viết vào sách .
 + Bài 2 : Viết số 
- Yêu cầu HS viết bài vào vở .
- GV đọc đề bài 
- Nhận xét , sửa bài .
 + Bài 3 : Viết số 
- GV tổ chức cho HS thi tiếp sức 
 + Bài 4 : Viết số 
- GV hướng dẫn HS về nhà làm bài 
 3. Củng cố - dặn dò 
- Yêu cầu HS đọc lại các số vừa học .
- Dặn dò .
- Nhận xét tiết học .
- HS viết vào bảng con 
- HS quan sát , nhận biết được các số từ 20 đến 29 , từ 30 đến 50 .
- HS đọc lại tất cả các số : cá nhân ,tổ , lớp .
- HS nghe , viết vào bảng con 
- HS viết vào sách .
- HS viết bài vào vở .
- HSTBY viết bài theo GV 
- HS 2 nhóm tiếp sức nhau thực hiện bài .
* Rút kinh nghiệm :
7
MĨ THUẬT
VẼ CHIM VÀ HOA
I/Mục tiêu 
- HS nắm được nội dung bài vẽ chim và hoa .
- Vẽ được tranh có chim và hoa .
- HS thêm yêu thiên nhiên và có ý thức bảo vệ cảnh thiên nhiên ( chim và hoa ) .
II/ Đồ dùng dạy - học 
- Tranh : chim : sâu , bồ câu , chim két ; hoa : hồng , huệ .
- Hình minh hoạ về cách vẽ chim và hoa ( Bộ tranh MT ) 
- Vở tập vẽ , út chì , màu .
III/ Các hoạt động dạy - học 
 1. Kiểm tra 
- Kiểm tra dụng cụ học tập của HS .
- Nhận xét 
 2. Bài mới 
* HĐ1 : Giới thiệu tranh , ảnh ( GDBVMT ) 
- Gv giới thiệu tranh , ảnh đã chuẩn bị .
- GV nhận xét , chốt ý .
* HĐ2 : Hướng dẫn cách vẽ tranh 
- GV gợi ý hướng dẫn cách vẽ ( Hình hướng dẫn cách vẽ ) 
 + Vẽ hình 
 {
 { {
 + Vẽ màu theo ý thích 
* HĐ3 : Thực hành 
- GV nhắc HS vẽ hình vừa với phần giấy .
- GV gợi ý HS vẽ thêm hình ảnh cho bài vẽ sinh động .
- Hướng dẫn HS vẽ có chỗ đậm , chỗ nhạt 
* HĐ4 : Nhận xét , đánh giá .
- Gv cùng HS nhận xét , đánh giá từng sản phẩm của HS .
 3. Củng cố - dặn dò 
- Dặn dò 
- Nhận xét tiết học 
- HS quan sát , nhận biết : tên từng loại chim , hoa ; Các bộ phận của chim và hoa 
- HS vẽ vào vở tập vẽ .
- Vẽ màu theo ý thích .
- Hs cùng nhận xét , đánh giá sản phẩm .
- Chọn bài vẽ đẹp theo ý thích .
* Rút kinh nghiệm : 8
HÁT NHẠC
HỌC HÁT : BÀI HOÀ BÌNH CHO BÉ
I/Mục tiêu 
- HS hát đúng giai điệu lời ca .
- HS biết đây là bài hát ca ngợi hoà bình , mong ước cuộc sống yên vui cho các em bé . Bài hát do nhạc sĩ Huy Trân sáng tác .
- HS biết vỗ tay gõ đệm theo phách , tiết tấu lời ca .
II/ Chuẩn bị 
Bảng chép lời ca .
III/ Các hoạt động dạy - học 
 1.Kiểm tra 
Kiểm tra bài Quả .
 2. Bài mới 
* HĐ1: Dạy bài hát 
- Giới thiệu bài hát : 
- GV cho HS nghe bài hát ( băng tiếng ) 
- Giới thiệu bảng lời ca .
- Dạy hát : 
- GV đọc , hướng dẫn HS đọc lời ca .
- GV dạy hát từng câu 
* HĐ2 : Dạy vỗ tay và gõ đệm 
 * Vỗ tay đệm theo tiết tấu lời ca : 
Hát Cờ hoà bình bay phấp phới
Vỗ tay 	x x x x x x
 * Gõ đệm bằng nhạc cụ 
- GV hướng dẫn HS dùng thanh phách gõ theo tiết tấu lời ca 
 3. Củng cố - dặn dò 
- Yêu cầu HS hát lại bài hát 
- Hát kết hợp gõ đệm 
- Dặn dò 
- Nhận xét tiết học .
- HS đọc đồng thanh lời ca theo GV .
- HS hát từng câu : cả lớp , nhóm , cá nhân .
- HS thực hiện cả lớp , theo nhóm , cá nhân .
* Rút kinh nghiệm : 
9.
Thứ tư ngày 11 tháng 3 năm 2009
CHÍNH TẢ ( Tập chép )
BÀN TAY MẸ
I/Mục tiêu 
- HS chép lại chính xác , trình bày đúng một đoạn văn trong bài : Bàn tay mẹ “ Hằng ngày . một chậu tã lót đầy” 
- Làm đúng các bài tập trong bài : điền vần an , at , điền chữ g hay gh .
- HSTBY chép đúng đoạn văn ( sai không quá 5 lỗi ) 
- Có ý thức viết đúng , vận dụng tốt vào việc học .
II/ Đồ dùng dạy - học 
Bảng phụ viết sẵn đoan viết , bài tập 
III/ Các hoạt động dạy - học 
 1. Kiểm tra 
Kiểm tra vở những HS viết lại bài kỳ trước 
Nhận xét 
 2. Bài mới 
* HĐ1 : Hướng dẫn tập chép 
- Gv cho HS xem nội dung đoạn cần viết 
- Yêu cầu HS viết bài 
- GV quan sát uốn nắn HS . 
- GV đọc lại bài ( từng chữ ) , GV dừng lại ở những chữ khó đánh vần .
- GV chấm tập , nhận xét 
* HĐ2 : Làm bài tập 
2. Điền vần an hay at 
3. Điền chữ g hay gh
- Hướng dẫn tương tự trên .
 3. Củng cố - dặn dò 
- Dặn những HS viết sai nhiều về viết lại bài .
- Liên hệ giáo dục HS .
- Nhận xét tiết học .
- 2 HS nhìn bảng đọc lại bài 
- Cả lớp đọc thầm đoạn văn , viết vào bảng những chữ dễ viết sai .
- HS đọc ĐT lại đoạn văn .
- HS nhìn bảng viết bài 
- HS soát lỗi , ghi số lỗi ra lề .
- HS đọc yêu cầu 
- 2 HS thực hiện trên bảng lớp . Cả lớp thực hiện vào vở . ( HSTBY chép lại bài vào sách )
- HS đọc lại các từ vừa điền .
* Rút kinh nghiệm : 
10
TOÁN
CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ ( TT )
I/Mục tiêu 
- HS nhận biết về số lượng , đọc , viết các số từ 50 đến 69
- Đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 50 đến 69 .
- HS thực hiện được các bài tập tong bài ( HSTBY thực hiện được bài 1 , 2 3, ) 
II/ Đồ dùng dạy - học 
Các thẻ chục que tính và các que tính rời .
III/ Các hoạt động dạy - học 
 1. Kiểm tra 
- Yêu cầu HS viết các số từ 30 đến 40 
- Nhận xét 
 2. Bài mới 
* HĐ1 : Giới thiệu các số từ 50 đến 60
- Gv thao tác trên que tính hướng dẫn HS nhận biết được các số từ 50 đến 60 .
- GV lưu ý cách đọc các số 51 , 54 , 55 .
- Yêu cầu HS so sánh điểm giống và khác của các số trên .
* HĐ2 : Giới thiệu các số từ 61 đến 69 
( Hướng dẫn tương tự trên ) 
- Yêu cầu HS đọc lại dãy số trên 
* HĐ3 : Thực hành 
 + Bài 1 : Viết số 
- GV nêu yêu cầu 
- GV đọc 2 lần (ý a) 
- Ý b yêu cầu HS viết vào sách .
 + Bài 2 : Viết số 
- Yêu cầu HS viết bài vào vở .
- GV đọc đề bài 
- Nhận xét , sửa bài .
 + Bài 4 : Viết số 
- GV hướng dẫn tổ chức cho HS chơi trò chơi tiếp sức thực hiện bài tập .
 + Bài 3 : Hướng dẫn HS thực hiện , dặn HS về nhà thực hiện .
 3. Củng cố - dặn dò 
- Yêu cầu HS đọc lại các số vừa học .
- Dặn dò .
- Nhận xét tiết học .
- HS viết vào bảng con 
- HS quan sát , nhận biết được các số từ 20 đến 29 , từ 30 đến 50 .
- HS đọc lại tất cả các số : cá nhân ,tổ , lớp .
- HS nghe , viết vào bảng con 
- HS viết vào sách .
- HS viết bài vào vở .
- HSTBY viết bài theo GV 
- HS 2 nhóm tiếp sức nhau thực hiện bài .
* Rút kinh nghiệm :
11
TẬP VIẾT
TÔ CHỮ HOA : C , D , Ñ
I/Mục tiêu 
- HS biết tô chữ hoa C , D , Ñ.
- Viết đúng các vần an , at , anh , ach ; các từ ngữ : bàn tay , hạt thóc , gánh đỡ , sạch sẽ chữ thường cỡ chữ vừa đúng kiểu , đều nét , dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu .
 ( HSTBY viết tương đối ) 
II/ Đồ dùng dạy - học 
Các mẫu chữ hoa nêu trên .
Bảng phụ viết sẵn các vần và từ ngữ nêu trên .
III/ Các hoạt động dạy - học 
 1. Kiểm tra 
- Yêu cầu HS viết các chữ : A, Ă , Â .
- Nhận xét .
 2. Bài mới 
* HĐ1: Hướng dẫn tô chữ 
- GV cho HS xem chữ mẫu 
- GV nêu nhận xét về số lượng nét và kiểu nét trong từng con chữ :C ,D,Ñ
- GV viết mẫu , hướng dẫn HS viết 
* HĐ2 : Hướng dẫn viết vần , từ ngữ ứng dụng 
- Yêu cầu HS viết vần và các từ 
- Nhận xét , sửa sai .
* HĐ3 : Hướng dẫn HS tập tô và viết vào vở 
- Yêu cầu HS tô và viết bài vào vở .
- GV quan sát , uốn nắn HS .
- GV chấm tập , nhận xét .
 3. Củng cố - dặn dò 
- Dặn HS về nhà viết hoàn thành bài luyện viết ở nhà ( phần B ) 
- Nhận xét tiết học .
- HS viết vào bảng con 
- HS quan sát , nhận xét 
- Hs tập viết vào bảng con 
- HS đọc các vần và từ ngữ cần viất trong bài : cá nhân .
- HS tập viết vào bảng con
- HS tô và viết bài vào vở 
* Rút kinh nghiệm : 
12
TỰ NHIÊN XÃ HỘI
CON GÀ
I/Mục tiêu 
- HS biết tên các bộ phận bên ngoài của con gà , biết phân biệt được gà trống , gà mái , gà con .
- HS biết được ích lợi của gà . Thịt gà và trứng gà là những thức ăn bổ dưỡng .
- HS có ý thức chăm sóc và bảo vệ gà ( nếu nhà em có nuôi gà ) .
II/ Đồ dùng dạy - học 
Các hình trong SGK bài Con gà 
III/ Các hoạt động dạy - học
 1. Kiểm tra 
- Kiểm tra nội dung bài : Con cá 
- Nhận xét 
 2. Bài mới 
* HĐ1 : Làm việc với SGK .( GDBVMT)
- Yêu cầu HS quan sát tranh trong bài .
- GV nêu yêu cầu , yêu cầu HS thảo luận : 
 + Gà trong hình ( thứ nhất ) là gà trống hay gà mái ?
 + Gà trong hình thứ hai là gà trống hay gà mái ?
 + Gà trống , gà mái , gà con giống , khác nhau điểm nào ? 
 + Mỏ , móng gà dùng để làm gì ? Nó bay được không ?
 + Nuôi gà để làm gì ? 
 + Ở nhà em nuôi gà cho chúng sống ở đâu ? ( vườn , chuồng , thả rong xung quanh nhà ) 
 + Phân gà xử lí như thế nào 
 + Ăn thịt , trứng gà có lợi gì ? 
- GV nhận xét , kết luận : 
* HĐ2: Chơi trò chơi : Bắt chước tiếng gà .
- GV tổ chức , hướng dẫn HS chơi trò chơi .
 3. Củng cố - dặn dò 
- Dặn dò 
- Nhận xét tiết học .
- HS quan sát tranh SGK thảo luận theo cặp .
- Đại diện trả lời trước lớp .
- 1 HS nêu tên gà -1 HS bắt chước tiếng gà ( sai phạt một bài hát ) 
* Rút kinh nghiệm : .
13
THỂ DỤC
BÀI THỂ DỤC – TRÒ CHƠI
I/Mục tiêu 
- Ôn bài thể dục . Yêu cầu HS thuộc bài .
- Ôn trò chơi “ Tâng cầu” . Yêu cầu tham gia vào trò chơi ở mức chủ động .
II/ Địa điểm – phương tiện 
Trên sân trường .
III/ Nội dung và phương pháp lên lớp .
 1. Phần mở đầu 
- GV phổ biến nội dung và yệu cầu giờ học : 1- 2 phút .
- Xoay các khớp cổ tay , cẳng tay , cánh tay , đầu gối : 1 – 2 phút .
- Xoay hông (đứng hai chân rộng bằng vai , hai tay chống hông rồi hơi cúi thân trên và xoay hông theo vòng tròn : mỗi chiều 5 vòng .
 2. Phần cơ bản 
* Ôn bài thể dục : 2-3 lần , mỗi động tác 2 x 8 nhịp .
- GV nhận xét , sửa sai cho HS .
* Tâng cầu : 10 – 12 phút 
- HS tập cá nhân : 3 – 4 phút .
- HS tập theo tổ 
 - GV tổ chức cho HS thi đua : HS đại diện cho các tổ thực hiện .
 3. Phần kết thúc 
- Đi thường theo 2- 4 hàng dọc theo nhịp và hát : 1 – 2 phút .
- GV cùng HS hệ thống lại bài học : 1 -2 phút .
- GV nhận xét tiết học , giao bài tập về nhà : 1 -2 phút .
* Rút kinh nghiệm : 
14
TẬP ĐỌC
ÔN TẬP
I/Mục tiêu 
- HS đọc trơn cả bài các bài tập đọc đã học ( HSTBY đọc chậm một đoạn trong bài ) 
- Trả lời đúng các câu hỏi trong bài .
II/ Đồ dùngdạy - học 
Phiếu viết tên các bài tập đọc đã học .
III/ các hoạt động dạy - học 
 1. Kiểm tra 
- Kiểm tra bài HTL : Cái Bống 
- Nhận xét 
 2. Bài mới 
* Ôn tập 
- Gv cho HS lần lượt bốc thăm chọn bài đọc 
- Nhận xét , chỉnh sửa lỗi cho HS .
 3. Củng cố - dặn dò 
- Dặn HS về nhà luyện đọc và trả lời câu hỏi trong bài .
- Nhận xét tiết học .
- 2, 3 HS đọc thuộc lòng .
- HS lần lượt bốc thăm chọn bài đọc , trả lời câu hỏi trong bài 
( HSTBY đọc một đoạn trong bài , trả lời 1 câu hỏi theo đoạn vừa đọc )
* Rút kinh nghiệm : 
15
TOÁN 
CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ ( TT )
I/Mục tiêu 
- HS nhận biết về số lượng , đọc , viết các số từ 70 đến 99
- Đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 70 đến 99 .
- HS thực hiện được các bài tập tong bài ( HSTBY thực hiện được bài 1 , 2 ) 
II/ Đồ dùng dạy - học 
Các thẻ chục que tính và các que tính rời .
III/ Các hoạt động dạy - học 
 1. Kiểm tra 
- Yêu cầu HS viết các số từ 50 đến 69 
- Nhận xét 
 2. Bài mới 
* HĐ1 : Giới thiệu các số từ 70 đến 80
- Gv thao tác trên que tính hướng dẫn HS nhận biết được các số từ 70 đến 80 .
- GV lưu ý cách đọc các số 71 , 74 , 75 .
- Yêu cầu HS so sánh điểm giống và khác của các số trên .
* HĐ2 : Giới thiệu các số từ 81 đến 90
( Hướng dẫn tương tự trên ) 
- Yêu cầu HS đọc lại dãy số trên 
* HĐ3 : Thực hành 
 + Bài 1 : Viết số 
- GV nêu yêu cầu 
- GV đọc 
 + Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó 
- Yêu cầu HS viết bài vào sách 
- Nhận xét , sửa bài .
 + Bàảch : Viết theo mẫu 
- GV hướng dẫn tổ chức cho HS chơi trò chơi tiếp sức thực hiện bài tập .
 + Bài 4 : Hướng dẫn HS thực hiện 
- Yêu cầu HS nêu kết quả 
 3. Củng cố - dặn dò 
- Yêu cầu HS đọc lại các số vừa học .
- Dặn dò .
- Nhận xét tiết học .
- HS viết vào bảng con 
- HS quan sát , nhận biết được các số từ 20 đến 29 , từ 30 đến 50 .
- HS đọc lại tất cả các số : cá nhân ,tổ , lớp .
- HS nghe , viết vào bảng con 
- HS viết bài vào vở .
- HSTBY viết bài theo hướng dẫn GV 
- HS 2 nhóm tiếp sức nhau thực hiện bài .
* Rút kinh nghiệm : 
16
THỦ CÔNG
CẮT DÁN HÌNH VUÔNG ( T1 )
I/Mục tiêu 
- HS biét cách kẻ , cắt , dán hình vuông .
- HS cắt dán được hình vuông theo hai cách .
II/ Đồ dùng dạy - học 
GV : một hình vuông mẫu bằng giấy màu dán trên nền giấy kẻ ô li , tờ giấy kẻ ô lớn , bút chì , thước kẻ , kéo hồ .
HS : giấy màu kẻ ô , kéo , hồ , bút chì , thước , vở thủ công .
III/ Các hoạt động dạy - học .
 1. Kiểm tra
- Kiểm tra dụng cụ học tập của HS .
- Nhận xét 
 2. Bài mới 
* HĐ1 : Quan sát - nhận xét 
- GV cho HS xem hình vuông mẫu 
- Gợi ý để HS nhận biết : 
 + Hình vuông có mấy cạnh ?
 + Các cạnh của hình vuông như thế nào 
- GV nhận xét , chốt ý : 
* HĐ2 : Hướng dẫn cắt hình vuông 
- GV hướng dẫn HS kẻ , cắt hình vuông như kẻ cắt hình chữ nhật ( Hình vuông có cạnh 7ô ) 
- GV tổ chức cho HS thực hành kẻ , cắt hình vuông bằng giấy nháp .
- Gvquan sát giúp đỡ HS .
* HĐ3 : Thực hành 
- GV nhắc lại cách kẻ , cắt hình vuông 
- Yêu cầu HS thực hành kẻ , cắt hình vuông 
-Lưu ý HS lật mặt sau và cắt hình vuông đúng với số ô quy định 
- GV quan sát giúp đỡ HS . 
- Lưu ý HS đặt ướm thử hình vào tập rồi mới bôi hồ dán .
* HĐ4: Đánh giá sản phẩm 
- GV nhận xét , đánh giá sản phẩm của từng HS .
- Nhận xét , tuyên dương , nhắc nhở .
 3. Củng cố - dặn dò 
- Liên hệ giáo dục HS .
- Chuẩn bị bài sau .
- Nhận xét tiết học .
- HS quan sát - nhận biết : hình uông có 4 cạnh và các cạnh bằng nhau .
- HS quan sát các thao tác của GV .
- HS thực hành kẻ , cắt hình vuông bằng giấy nháp .
- HS thực hành kẻ , cắt hình vuông trên giấy màu .
- HS thực hành dán hình đã cắt vào vở .
* Rút kinh nghiệm : .
17 
Thứ sáu ngày 13 tháng 3 năm 2009
CHÍNH TẢ ( NGHE - VIẾT )
CÁI BỐNG
I/Mục tiêu 
- HS nghe GV viết lại chính xác , trình bày đúng một bài đồng dao : Cái Bống ( HS TBY nhìn sách chép lại chính xác bài đồng dao : Cái Bống )
- Làm đúng các bài tập trong bài : điền vần anh , ach , điền chữ ng hay ngh .
- Có ý thức viết đúng , vận dụng tốt vào việc học .
II/ Đồ dùng dạy - học 
Bảng phụ viết sẵn đoan viết , bài tập 
III/ Các hoạt động dạy - học 
 1. Kiểm tra 
Kiểm tra vở những HS viết lại bài kỳ trước 
Nhận xét 
 2. Bài mới 
* HĐ1 : Hướng dẫn HS nghe viết 
- Yêu cầu HS đọc thuộc lóng lại bài đồng dao : Cái Bống 
- GV đọc bài cho HS viết .
- GV quan sát uốn nắn HS . 
- GV đọc lại bài ( từng chữ ) , GV dừng lại ở những chữ khó đánh vần .
- GV chấm tập , nhận xét 
* HĐ2 : Làm bài tập 
2. Điền vần anh hay ach 
3. Điền chữ ng hay ngh
- Hướng dẫn tương tự trên .
 3. Củng cố - dặn dò 
- Dặn những HS viết sai nhiều về viết lại bài .
- Liên hệ giáo dục HS .
- Nhận xét tiết học .
- HS đọc cá nhân , ĐT 
- 2 HS nhìn bảng đọc lại bài 
- Cả lớp đọc thầmbài , viết vào bảng những chữ dễ viết sai .
- HS đọc ĐT lại bài đồng dao .
- HS nghe đọc viết bài ( HSTBY nhìn sách viết lại bài ) 
- HS nhìn bảng soát lỗi , ghi số lỗi ra lề .
- HS đọc yêu cầu 
- 2 HS thực hiện trên bảng lớp . Cả lớp thực hiện vào vở . ( HSTBY chép lại bài vào sách )
- HS đọc lại các từ vừa điền .
* Rút kinh nghiệm : 
KỂ CHUYỆN
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GHKII
	18
TOÁN
SO SÁNH SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
I/Mục tiêu 
- HS biết so sánh các số có hai chữ số ( chủ yếu dựa vào cấu tạo của số có hai chữ số )
- Nhận ra số lớn nhất , số bé nhất trong một nhóm các số .
- Thực hiện được các bài tập có trng bài ( HSTBY thực hiện được bài 1 , ½ ý của bài 2 , 3 ) 
II/ Đồ dùng dạy - học 
Các hình vẽ SGK 
III/ Cac 1hoạt động dạy - học 
 1. Kiểm tra 
- Kiểm tra cách đọc , viết các số có hai chữ số 
- Nhận xét .
 2. Bài mới 
* HĐ1: Giới thiệu 62 < 65 
- GV hướng dẫn HS quan sát các hình vẽ SGK để nhận ra ( nếu số chục bằng nhau thì dựa vào số đơn vị để so sánh ) 
- GV giới thiệu cách đọc : 62 < 65 
- Hướng dẫn HS nhận biết 62 62
* HĐ2 : Giới thiệu 63 > 58 
- GV hướng dẫn HS quan sát các hình vẽ SGK để nhận ra ( nếu 2 số không có cùng chữ số chỉ chục thì dựa vào đó để so sánh ) 
- Lưu ý HS cách đọc khi so sánh 
* HĐ3 : Thực hành 
 + Bài 1 : > < = 
- GV nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS thực hiện vào sách 
- Sửa bài , nhận xét .
 + Bài 2 : Khoanh vào số lớn nhất 
- GV hướng dẫn HS nhận ra số bé nhất trong nhóm các số , rồi khoanh vào số đó 
 + Bài 3 : Hướng dẫn tương tự trên 
 + Bài 4 : 
- GV hướng dẫn HS cách thực hiện 
- Nhận xét , sửa bài .
 3. Củng cố - dặn dò 
- Dặn HS xem lại bài 
- Nhận xét tiết học .
- HS quan sát nhận biết cấu tạo của 2 số trên và biết 2 số có cùng chữ số chục .
- HS quan sát , nhận biết theo hướng dẫn của 

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1 Tuan 26(8).doc